Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Giáo án dạy HS yếu kém 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (400.34 KB, 41 trang )

Giáo án Dạy thêm Toán 8 Ngô Thị Thanh Quế
Ngày soạn : 01/02/2009
Ngàu dạy: 02/02/2009
Tiết 26;27: Phơng trình bậc nhất một ẩn và cách giải - ôn tập
I Mục tiêu:
1 kiến Thức: Giúp học sinh ôn tập, củng cố các kiến thức về phơng trình, nghiệm
của phơng trình, giải phơng trình, phơng trình tơng đơng.
+ Khái niệm phơng trình bậc nhất một ẩn
+ Quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và vận dụng chúng để giải PT bậc nhất một ẩn
- Nắm đợc : cách giải, số nghiệm của phơng trình bậc nhất một ẩn
2. Kĩ năng
Rèn luyện kĩ năng giải phơng trình bậc nhất một ẩn
3. Thái độ :
giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong giải toán
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Soạn bài
2. Học sinh: Ôn tập quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân với một số ở đẳng thức số
III. tiến trình bài dạy
Ngày dạy Lơp Tiết sĩ số Tên Hs vắng
Hoạt dộng của GV Hoạt động của HS
1: Kiểm tra bài cũ
GV: Nêu qui tắc chuyển vế, qui tắc
nhân với một số ở đẳng thức số?

+ HS lên bảng trả lời
a + b = c a = c - b
Nếu a = b và c 0 thì a.c = b.c
Nếu a.c = b.c và c 0 thì a = b
+ HS ghi bài.
2: giải phơng trình bậc nhất một ẩn
GV giới thiệu: thừa nhận việc chuyển


vế, nhân với một số khác 0 cho ta một
Pt tơng đơng với PT đã cho
+ Giới thiệu bài tập 1: Giải PT
3x - 6 = 0
Gọi HS trình bày cách giải, giáo viên
ghi trên bảng và sửa chữa xem nh bài
giải mẫu
+ Giới thiệu bài tập 2: giải phơng trình

0
3
7
1 = x
Gọi học sinh khá lên bảng thực hiện
Gv quan sát hớng dẫn HS dới lớp thực
hiện
Hớng dẫn HS giải PT tổng quát:
ax + b = 0 ax = - b x = -b/a
Tập nghiệm của PT: S = {-b/a}
+ Yêu cầu HS : làm bài tập 3
Giải các phơng trình sau
GV ghi đề trên bảng: Giải các PT

3x - 6 = 0 3x = 6 x=2
Vậy tập nghiệm của PT là: S ={2}
7
3
3
7
:1

3
7
10
3
7
1 ==== xxxx
Vậy tập nghiệm của PT là: S ={
7
3
}
+ Ghi nhớ cách giải PT bậc nhất một
ẩn

22
Giáo án Dạy thêm Toán 8 Ngô Thị Thanh Quế
a/ 4x - 16 = 0
b/ 2x + x + 24 = 0
c/ x - 57 = 3 - x
d/ 3 - 3x = 9 - x
Yêu cầu HS nhắc lại cách giải PT bậc
nhất một ẩn
GV củng cố 1 lần nữa cách giải.
Gọi HS lên bảng thực hiện.
Cho HS nhận xét từng bài, chỉ ra cách
làm, chỗ sai và hớng khắc phục
GV nhận xét, sửa chữa cho HS. Lu ý
việc chuyển vế và đổi dấu các hạng tử
của PT
Bài tập 4 .Giải các PT và làm tròn
nghiệm đến phần trăm (ha chữ số thập

phân)
a/ 3x 22 = 0
b/ 12 + 11x = 0
c/ 10 4x = 2x 7
bài tập 5: Gọi HS lên bảng giải các PT
sau:
a/ x 5 = 3 x
b/ 1 4x = 9 x
Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn,
sau đó GV nhận xét cho điểm
Cũng cố : Nêu PP giải PT bậc nhất một
ẩn,
Bài tập 6 PT: 7 +2x = 22 3x
Giải PT: 2x ( 3 5x) = 4(x +3)
+ GV: Hãy sử dụng qui tắc nhân và
chuyển vế để đa PT về dạng ax+b = 0
+ Cho cả lớp làm việc cá nhân , nháp
bài. Gọi một HS lên bảng thực hiện
Yêu cầu HS nêu tuần tự các bớc làm
của mình.
+ Gọi HS nhận xét, sau đó GV nhận xét
sửa chữa, củng cố kĩ cách giải:
- Thực hiện phép nhân đa thức ( nếu có)
- Chuyển các hạng tử chứa biến sang
một vế, các hạng tử tự do sang một vế
- Thu gọn các số hạng đồng dạng, đa
PT về dạng ax = c
- Chia hai vế cho a
+ Bài tập 7
Giải PT:

2
35
1
3
25 x
x
x
+=+

+ Yêu cầu HS nêu cách giải, GV sửa
chữa
Cho cả lớp làm việc cá nhân giải
Gọi một HS lên bảng trình bày
Gọi HS nhận xét, GV nhận xét sửa
Nhắc lại qui tắc giải PT bậc nhất một
ẩn
Lần lợt HS lên bảng thực hiện

- Nhận xét bài của bạn. Ghi nhớ cách
giải
HS nhận xét bài làm của bạn,
+ Một HS lên bảng trình bày bài giải,
HS dới lớp làm và theo dõi
2x ( 3 5x) = 4(x +3)
2x 3 + 5x = 4x + 12
7x 4x = 12 + 3
3x = 15 x = 5
+ Học sinh nhận xét, nêu cụ thể từng
bớc thực hiện


+ Một HS lên bảng trình bày, cả lớp
cùng làm
+ Học sinh nhận xét bài của
bạn(2em)
+ HS nêu phơng pháp giải PT đa đợc
về dạng ax+ b = 0
Ghi nhớ phơng pháp giải
23
Giáo án Dạy thêm Toán 8 Ngô Thị Thanh Quế
chữa: Chú ý cách qui đồng các mẫu số
cho HS
+ GV: Từ hai VD trên em hãy nêu các
bớc giải PT đa đợc về dạng
ax+ b = 0
4. Hớng dẫn học ở nhà
- Tiếp tục ôn bài theo SGK và vở ghi
- Giải các bài tập trong SGK- SBT, xem lại cách giải PT bậc nhất 1 ẩn
- Chuẩn bị bài: Bài hình
Tiết 27;28 Ôn tập chơng II hình học
I Mục tiêu:
1 kiến Thức: Giúp học sinh ôn tập, củng cố các kiến thức cơ bản của chơng II
+ Diện tích các hình : Tam giác , hình vuông , hình chữ nhật , hình thoi , hình bình
hành , hình thang
+ Diện tích đa giác
2. Kĩ năng
Rèn luyện kĩ năng phân tích các hình để dễ tính :
3. Thái độ :
giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong chứng minh hình học
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Soạn bài, Thớc

2. Học sinh: Ôn tập các công thức tính diện tích đa giác
III. tiến trình bài dạy
Ngày dạy Lơp Tiết sĩ số Tên Hs vắng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1 : ổn định và kiểm tra
GV viết các công thức tính diện tich các
hình đa giác ?
chốt lại các phát biểu của hs
Cho HS thực hiện điền vào chỗ trống trong
các câu sau:
HS trả lời các yêu cầu 2a, 2b,2c,2d
Học sinh thực hiện theo yêu cầu của GV
để giải quyết các câu hỏi ôn tập
Học sinh thực hiện câu 2
a. Tổng số đo các góc của đa giác 7 cạnh
là: ( 7-2 ). 180
0
= 900
0

b. Đa giác đều là đa giác có
24
Giáo án Dạy thêm Toán 8 Ngô Thị Thanh Quế
2 : Học sinh ghi lại các công thức tính
diện tích các hình đã học? Kèm theo hình
vẽ?
3 : ôn tập
HS làm bài 41 SGK
A B
6,8cm 0 H

I
D E K C
12cm
Bài 44 SGK :
GV vẽ hình hớng dẫn hs nối OA ,OB
H: Nhận xét so sánh 2 tam giác AOE và
BOF
D C
0
A F
E B
x y
( Một hs trình bày ở bảng lớp , GV hớng
dẫn kiểm tra )
GV cho hs thực hiện bài tập 45 tơng tự bài
tập 44
4 :Bài 46 SGK
y/c vẽ hình?Tìm những tam giác có cùng
cạnh đáy -> đi so sánh đờng cao?)
tất cả các cạnh và các góc bằng nhau
Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là
108
5
180)25(
=

0
Số đo mỗi góc của lục giác đều là
120
6

180)26(
=

0
Học sinh ghi lại các công thức tính diện
tích các hình đã học trên bảng lớp và tự
ghi lại vào vở:
Bài tập 41
a. GV hớng dẫn tính diện tích tam giác
BDE
b. Diện tích tam giác ECH = 10,2cm
2

Diện tích tam giác KCI= 2,55cm
2

Vậy diện tích tứ giác EHIK= 10,2-2,55=
7,65cm
2
Bài tập 44
Ta có góc AOE = BOF ( cùng phụ góc
EOB )
OA= OB ( Đờng chéo hình vuông )
Góc OAE = FBO
Vậy tam giác AOE = OBF
Nên diện tích tam giác AOE = OBF
Do đó ta có diện tích tứ giác OEBF bằng
diện tích tam giác AOB
Bài 45 :
Ta có diện tích hbh ABCD = AB. BH

= AD . AK
4.AK = 6. AH
Từ đó hs suy ra AH =10 / 3
25
Giáo án Dạy thêm Toán 8 Ngô Thị Thanh Quế
S
ABC
= ?
S
ABMN
=S
?
+S
?
=?
Yc tìm các khác ( Những tam giác có cùng
đờng cao -> đi so sánh cạnh đáy?)
Củng cố - Dặn dò :
Cho hs nêu lại các công thức đã ôn trong
buổi học
Bài tập SBT
vận dụng công thức tính diện tích những
đa giác nào ?
+ Ôn kỹ chơng II , giải lại bài tập trong ch-
ơng
chuẩn bị bài phơng trình tích và phơng
trình chứa ẩn ở mẫu:
Học sinh thực hiện theo yêu cầu của GV
Học sinh tính:
C

H
2
M N
A H H
1
B
Nhận xét :
Tiết 29;30 Phơng trình tích
Phơng trình chứa ẩn ở mẫu
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp học sinh ôn tập củng cố phơng pháp giải phơng trình, phơng
trình tích
Giúp học sinh ôn tập củng cố phơng pháp giải phơng trình, phơng trình tích
2. Kĩ năng:
26
Giáo án Dạy thêm Toán 8 Ngô Thị Thanh Quế
+ Rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử
+ Rèn luyện kĩ năng giải PT bậc nhất, phơng trình tích
+Rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử
3. Thái độ: Rèn luyện tháI độ hợp tác trong học tập
II. Chuẩn bị
1/ Giáo viên: Soạn bài
2/ Học sinh: Ôn tập phơng pháp giải PT tích, các phơnhg pháp phân tích đa thức
thành nhân tử.
III. tiến trình bài dạy
Ngày dạy Lơp Tiết sĩ số Tên Hs vắng
Hoạt động củaGV Hoạt động của HS
1: Kiểm tra bài cũ
1.Yêu cầu 2 HS lên bảng giải bài tập
sau;

Bằng cách phân tích vế trái thành nhân
tử, hãy giải các PT sau:
a/ 2x(x-3) +5(x-3) = 0
b/ (x
2
- 4) + (x- 2)(x- 3) = 0
+ GV gọi HS nhận xét bài của bạn, sau
đó giáo viên nhận xét, cho điểm
Học sinh lên bảng thực hiện theo yêu
cầu của GV
+ HS 1: Giải câu a/
Đáp số: tập nghiệm S = { 3; - 2,5}
+ HS 2: Giải câu b/
Đáp: tập nghiệm S = {2; 5}
Nhận xét bài làm của bạn trên bảng
2.Gọi học sinh trả lời câu hỏi:
+ Thế nào là tìm điều kiện xác định của PT?
+ Tìm ĐKXĐ của phơng trình sau:
)2(2
322

+
=
+
x
x
x
x
GV nhận xét cho điểm
2: Ôn tập

1. Giải bài tập 23(SGK)
Giáo viên ghi đề trên bảng: giải các PT
a/ 6x - x
2
= 0
b/ 0,5x(x- 3) = (x - 3)(1,5x -1)
c/ 3x - 15 = 2x( x- 5)
d/
)73(
7
1
1
7
3
= xxx
+ Yêu cầu hai HS lên bảng giải câu a, b
+ GV quan sát hớng dẫn HS dới lớp
cùng làm
+ Gọi học sinh nhận xét bài làm của
bạn, sau đó GV nhận xét. Lu ý học sinh
ở câu b/ không đợc chia cả hai vế của
PT cho x - 3.
+ Gọi hai HS khác lên bảng giải câu c
và d.
2/ Giải bài tập 24 SGK
Giáo viên ghi đề trên bảng: Giải các PT
a/ ( x
2
- 2x + 1) - 4 = 0
d/ x

2
- 5x + 6 = 0
Gv hớng dẫn HS cùng làm, gợi ý HS
dùng hằng đẳng thức và tách hạng tử để
1/ Bài tập 23
+ Hai HS lên bảng thực hiện theo yêu
cầu của GV
HS 1: Câua/
6x-x
2
= 0 x(6- x) = 0
+ Hoặc x = 0
+ Hoặc 6 - x = 0 x = 6
HS 2 giải câu b/
0,5x(x- 3) = (x- 3)(1,5x - 1)
(x - 3) (1 - x) = 0
Suy ra: + Hoặc x- 3 = 0 x = 3
+ Hoặc 1 - x = 0 x = 1
Hai học sinh lên giải câu c, d.
Đáp số: c/ Tập nghiệm: S = {1,5; 5}
d/ Tập nghiệm: S = {1; 3/7}
2/ Bài tập 24
HS giải và ghi bài
a/ ( x
2
- 2x + 1) - 4 = 0
(x-1)
2
- 2
2

= 0 (x-1-2)(x-1+2)=0
(x-3)(x+1) = 0
27
Giáo án Dạy thêm Toán 8 Ngô Thị Thanh Quế
phân tích vế trái thành nhân tử
Suy ra: + Hoặc x - 3 = 0 x = 3
+ Hoặc x + 1= 0 x = -1
b/ x
2
- 5x + 6 = 0 x
2
- 2x - 3x + 6 =0
x(x - 2) - 3( x- 2) = 0
(x-2)(x-3) = 0
Hoặc x - 2 = 0 x = 2
hoặc x - 3 = 0 x= 3


3: Giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu
Giới thiệu ví dụ 1:
Giải PT:
)2(2
322

+
=
+
x
x
x

x
? Để giải PT này trớc hết ta cần làm gì?
GV nhắc lại ĐKXĐ của PT đã tìm ở
phần bài cũ.
+ GV giới thiệu bớc tiếp theo là qui
đồng mẫu thức
Gọi học sinh qui đồng mẫu thức các
phân thức trong phơng trình
+ Giới thiệu bớc khử mẫu của PT, yêu
cầu HS thực hiện.
Gọi HS giải tiếp PT (1)
Yêu cầu HS so ssánh giá trị tìm đợc với
ĐKXĐ của PT và kết luận nghiệm.
GV nhận xét, sửa chữa.
+ GV: Qua ví dụ trên, em hãy rút ra
cách giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu
+ GV củng cố cách giải.
+ Học sinh ghi ví dụ 1
+ Trả lời: cần phải tìm ĐKXĐ của ph-
ơng trình
Ghi ĐKXĐ của phơng trình
Thực hiện qui đồng mẫu thức các PT
trong phơng trình

)2(2
322

+
=
+

x
x
x
x

)2(2
)32(
)2(2
)2)(2(2

+
=

+
xx
xx
xx
xx
2(x-2)(x+2) = x(2x+3) (1)
2(x
2
- 4) = 2x
2
+ 3x 2x
2
-8=2x
2
+3x
3x = - 8 x = -8/3
Ta thấy x = -8/3 thoả mãn ĐKXĐ của

PT nên nó là nghiệm của PT. Tập
nghiệm của PT là: S = {-8/3}
+ Học sinh nêu cách giải PT chứa ẩn ở
mẫu ( 2 > 3 em)
+ Ghi nhớ cách giải PT chứa ẩn ở mẫu.
4:Giải các bài tập
Yêu cầu HS nghiên cứu bài tập
Cho học sinh giải
Giải các PT sau:
a/
1
4
1 +
+
=
x
x
x
x
b/
x
x
x
x



=
2
12

2
3
Yêu cầu HS làm việc cá nhân giải BT
trên
GV quan sát, hớng dẫn HS yếu cùng
làm. Gọi hai HS lên bảng thực hiện
HS ghi bài tập
Học sinh làm việc cá nhân giải
Hai HS lên bảng trình bày:
HS1 câu a/
1
4
1 +
+
=
x
x
x
x
(1)
ĐKXĐ của PT là: x 1 và x -1
PT (1)
1
)1)(4(
1
)1(
22

+
=


+
x
xx
x
xx
x
2
+x = x
2
x + 4x - 4
x 3x = - 4 -2x = -4 x = 2
Giá trị x = 2 thoả mãn ĐK của PT. Vậy
tập nghiệm của PT là: S = {2}
28
Giáo án Dạy thêm Toán 8 Ngô Thị Thanh Quế
Gọi học sinh nhận xét bài của bạn sau
đó GV nhận xét sửa chữa
* Củng cố:
+ Cho học sinh nhắc lại các bớc giải PT
chứa ẩn ở mẫu
+ Cho học sinh giải tại lớp bài tập 27a,
b SGK
HS2 câu b/
x
x
x
x




=
2
12
2
3
(2)
ĐKXĐ của PT là: x 2
PT (2) 3 = 2x -1 x( x-2)
3 = 2x -1 x
2
+2x
x
2
4x +4 = 0
(x 2)
2
= 0 x 2 = 0 x = 2
Giá trị x = 2 không thoả mãn ĐK của
PT. Vậy PT đã cho vô nghịêm
Tiết 31;32 : Định lý Ta - lét trong tam giác
I. Mục tiêu
1/ Kiến thức
Giúp học sinh:
+ Hiểu, nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ.
- Hiểu và nắm vững định lí Ta Lét thuận
- Viết đợc các tỉ số, các tỉ lệ thức
+ Học sinh nắm vững nội dung của định lí đảo và hệ quả của định lí Talét
+ Vận dụng đợc định lí và hệ quả vào giải một số bài tập đơn giản.
2/ Kĩ năng

- Biết xác định tỉ số của hai đoạn thẳng
- Vận dụng đợc kiến thức về đoạn thẳng tỉ lệ để tính độ dài các đoạn thẳng
- Vận dụng định lí Ta lét để tính độ dài các đoạn thẳng
3/ Thái độ + Rèn luyện tính cẩn thận chính xác trong vẽ hình, giải toán.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Thớc thẳng có chia khoảng,
2. Học sinh: Thớc thẳng
III. Tiến trình dạy học
1/ ổn định lớp
Ngày dạy Lơp Tiết sĩ số Tên Hs vắng
- GV giới thiệu nội dung chơng III: Tam giác đồng dạng
- Nêu yêu cầu đối với HS khi học chơng này:
2/ Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1: Tìm hiểu tỉ số của hai đoạn thẳng
- Yêu cầu nhắc lại:
khái niệm tỉ số của hai số a, b , tỉ số
của hai đoạn thẳng?
Cho HS nhận xét bổ sung, sau đó GV
- 1 HS lên bảng thực hiện
Nhận xét, bổ sung bài làm của bạn:
- Nêu định nghĩa tỉ số của hai đoạn
29
Giáo án Dạy thêm Toán 8 Ngô Thị Thanh Quế
củng cố. thẳng > Nhận xét
2: Tìm hiểu về đoạn thẳng tỉ lệ
GV vẽ hình: Ghi đề bài:
Gọi 1 HS lên bảng thực hiện
- Quan sát, hớng dẫn HS dới lớp cùng
làm.

Tính đợc:
3
2
//
//
==
DC
BA
CD
AB
GV giới thiệu: Đoạn thẳng AB và CD tỉ
lệ với đoạn thẳng A
/
B
/
và C
/
D
/
.
- Yêu cầu HS nêu định nghĩa về các
đoạn thẳng tỉ lệ ( Ta nói đoạn thẳng AB
và CD tỉ lệ với đoạn thẳng A
/
B
/
và C
/
D
/

khi nào?)
- GV củng cố, sửa chữa cho HS.
Quan sát đề bài và nháp bài
1 HS lên bảng làm, lớp nháp bài
Kết quả:
3
2
//
//
==
DC
BA
CD
AB
- Phát biểu định nghĩa về đoạn thẳng tỉ
lệ
- định nghĩa: Hai đoạn thẳng AB và CD
gọi là tỉ lệ với 2 đoạn thẳng A
/
B
/
và C
/
D
/
nếu có tỉ lệ thức:
//
//
DC
BA

CD
AB
=
3: Luyện tập
1/ Yêu cầu HS làm việc cá nhân giải bài
tập 1 SGK
- GV uốn nắn, sửa chữa.
2/ Yêu cầu HS giải BT 2 SGK
- Gọi HS đọc đề bài, GV tóm tắt đề trên
bảng: Cho biết
4
3
=
CD
AB
và CD = 12cm.
Tính độ dài AB?
GV theo dõi, hớng dẫn HS cùng làm.
HS làm việc cá nhân giải bài tập 1
Lần lợt 3 HS lên bảng trả lời
HS nhận xét bài của bạn
Bài tập 2
- HS đọc đề bài,nêu yêu cầu của đề
- Cả lớp nháp bài
- 1 HS lên bảng thực hiện
- 2, 3 HS khác nhận xét, bổ sung
4: Tìm hiểu định lí Ta Lét
Yêu cầu HS thực hiện câu hỏi?
GV: vẽ hình 3 lên bảng , nêu các đờng thẳng
trong hình là các đờng thẳng song song cách

đều .
GV: hãy nhận xét các đoạn thẳng trên AB ? t-
ơng tự trên AC

GV: khái quát vấn đề và yêu cầu HS phát biểu
thành định lí
Cho HS nhận xét, sửa chữa .sau đó GV củng cố
định lí.

Quan sát hình vẽ


Thực hiện việc đếm các đoạn chắn và
tính tỉ số giữa các đoạn thẳngAB và AB
với AC và AC; AB và BB với AC và
CC.
HS khác nhận xét, củng cố
Phát biểu lại định lí ( 2 - 3 em phát biểu)
( 2 - 3 em phát biểu)
- Ghi nhớ định lí
5: bài tập
Giới thiệu ví dụ trong HS vẽ hình, ghi đề bài
Lớp làm việc cá nhân, tìm lời giải
30
C'
B'
A
B
C
Giáo án Dạy thêm Toán 8 Ngô Thị Thanh Quế

Biết MN // EF và DM = 6,5; DN = 4; NF = 2.
Tính ME?
Gọi 1 HS lên bảng thực hiện
Quan sát,HD học sinh dới lớp cùng làm?
+ Một HS lên bảng thực hiện:
Vì MN // EF nê theo định lí Ta lét ta có:
2
45,6
==
MENF
DN
ME
DM
ME = 6,5 : 2
Hay ME = 3,25
Nhận xét bài của bạn
6: Tìm hiểu định lí Talét đảo
+ GV y/c HS nhắc lại nội dung định lý nội
dung định lí Talét đảo
+ Gọi học sinh đọc ĐL trong SGK
+ Yêu cầu HS ghi nhớ định lí, viết giả thiết kết
luận của định lí
GV nhấn mạnh lại một lần nữa nội dung của
định lí, chý ý HS ghi nhớ cả ĐL thuận và đảo
Yêu cầu HS giải
+ Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn, sau đó
giáo viên nhận xét sửa chữa.
+ Ghi nhớ nội dung định lí Talét đảo, ghi
giả thiết và kết luận của định lí


7: Tìm hiểu hệ quả của định lí Ta lét
+ nhắc lại hệ quả của ĐL Talét + Ghi nhớ hệ quả của ĐL Ta lét
bài tập 10 (SGK)
Gọi học sinh đọc đề trên bảng phụ, giáo viên
vẽ hình sẵn nh SGK
+ Hớng dẫn học sinh chứng minh:
- áp dụng hệ quả của định lí Ta -lét vào tam
giác AHB ta có tỉ lệ thức nào?
- áp dụng hệ quả của định lí Ta-lét vào tam
giác ABC ta có tỉ lệ thức nào?
Từ đó rút ra kết quả.
+ Gọi học sinh lên bảng trình bày, GV quan sát
giúp đỡ học sinh dới lớp cùng làm
+ Yêu cầu học sinh lên bảng giải câu b từ kết
quả tìm đợc ở câu a/.
Giáo viên nhận xét củng cố
+ học sinh nhận xét câu a, sau đó
nhận xét và tính tỉ số diện tích tam giác
AB
/
C
/
với diện tích tam giác ABC
Tìm ra đợc:
2
/
)(
//
AH
AH

S
S
ABC
CAB
=
3. Hớng dẫn ở nhà
+ Ôn bài theo SGK và vở ghi, Học thuộc định lí Talét thuận, đảo và hệ quả của nó
+ Giải các bài tập SGK , SBT
Tiết 33;34 gải bài toán bằng cách lập phơng trình
I. Mục tiêu
D
FE
M N
A
B C
H
B
/
C
/
H
/
31
B C
NM
A
Giáo án Dạy thêm Toán 8 Ngô Thị Thanh Quế
1/ Kiến thức
+ Ôn tập, củng cố cách giải bài toán bằng cách lập phơng trình: Giải các bài toán
chuyển động, toán %.

2/ Kĩ năng
+ Rèn luyện kĩ năng thực hành giải toán cho HS
+ Rèn luyện t duy lôgic, tổng hợp và tính cẩn thận, chính xác trong giải toán
II. Chuẩn bị
1/ Giáo viên: bảng phụ ghi các đề bài
2/ Học sinh: Làm các bài tập đợc giao
III. tiến trình bài dạy
Ngày dạy Lơp Tiết sĩ số Tên Hs vắng
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1: Giải bài tập 46
Gọi học sinh đọc đề bài
Tóm tắt đề trên bảng
Yêu cầu học sinh hoàn thành bảng sau
theo hớng dẫn
Q.đờng T.gian V.tốc
Trên
đoạn AB
x
Trên
đoạn AC
Trên
đoạn CB
Dựa vào bảng, yêu cầu học sinh đọc lời
giải miệng phần lập phơng trình
Gọi học sinh lên bảng trình bày lời giải
+ Cho học sinh nhận xét, sau đó giáo
viên nhận xét, sửa chữa
Đọc đề bài, ghi tóm tắt đề bài
+ Làm việc cá nhân điền vào bảng
+ Lập phơng trình dựa vào bảng

+ Lên bảng giải bài toán:
Phơng trình là:
6
1
1
54
48
48
++

=
xx
HS Giải và trình bầy:
Giải ra và tìm đợc x = 120 ( Thoả
mãn)
2: giải bài tập 49
Yêu cầu học sinh đọc đề bài trên, quan
sát kĩ hình vẽ trên bảng
Gọi học sinh giải, nếu học sinh không
giải đợc thì giáo viên gợi ý:
+ Tính diện tích tam giác, suy ra DT
hình chữ nhật, từ đó tính DE
+ Đọc kĩ đề bài
+ Quan sát hình trên bảng, làm việc cá
nhân để giải bài toán
+ Thực hiện theo hớng dẫn của giáo
viên
Gọi x là độ dài cạnh AC ( x > 0)
Diện tích


ABC là: 3x/2
A
C
3cm
32
B
2cm
Giáo án Dạy thêm Toán 8 Ngô Thị Thanh Quế
+ Sử dụng định lí talét ta có:
CA
CE
BA
DE
=
Giáo viên nhận xét, lu ý học sinh cách
giải bài toán
Diện tích hình chữ nhật là:
4
3
2.2
3 xx
=
(1)
Theo hệ quả của định lí ta lét ta có:
CA
CE
BA
DE
=
hay

x
x
DE
x
xDE )2(32
3

=

=
Do đó diện tich hình chữ nhật còn bằng
x
x )2(3.2
(2)
Từ (1) và (2) ta có phơng trình:
x
xx )2(6
4
3
=


3x
2
= 24x 48

3x
2
-24x + 48 = 0


x
2
-8x+16=0

( x 4)
2
= 0

x 4 = 0

x = 4
Giá trị x = 4 thỏa mãn điều kiện. Vậy
cạnh AC dài 4cm

1: Giải bài tập 54 SGK
Gọi học sinh đọc đề, GV tóm tắt trên
bảng
Yêu cầu HS xác định các đối tợng tham
gia vào bài toán và các đại lợng liên
quan
Yêu cầu HS chọn ẩn, từ đó cho học sinh
hoàn thành bảng sau:
Q.đờng T.gian V.tốc
AB x
BA
+ Yêu cầu học sinh lập phơng trình từ
bảng trên.
Gọi học sinh giải Pt vừa lập đợc, cả lớp
cùng làm
Gọi học sinh nhận xét bài của bạn

Cho học sinh đề xuất các cách chọn ẩn
và lập phơng trình khác.
Đọc đề bài trong SGK
Thực hiện các yêu cầu của GV
Lập phơng trình và giải
5( x/4 4) = x

5x 80 = 4x

5x 4x = 80

x = 80
Giá trị x = 80 thoả mãn bài toán
KL: Khoảng cách giữa hai bến A và B là
80 km
Học sinh nhận xét bài làm của bạn
2: Giải bài tập 49 SBT
Gọi học sinh đọc đề bài trên bảng phụ
Hớng dẫn học sinh giải nh bài tập 54
+ Chọn ẩn: Thời gian đi từ HN vào TH
là x ( giờ) ( 0<x< 43/4)
+ Thời gian đi từ TH về HN là bao
nhiêu?
+ Quãng đờng đi từ HN và TH, từ TH
Đọc đề bài
Cả lớp cùng làm theo hớng dẫn của
giáo viên
Một học sinh lên bảng thực hiện
Gọi thời gian ôtô đi từ HN vào TH là x (
giờ) ( 0<x< 43/4)

Thời gian ôtô đi từ TH ra HN là
43/4 x 2 = 35/4 x
33
Giáo án Dạy thêm Toán 8 Ngô Thị Thanh Quế
ra HN đợc tính nh thế nào?
Lập phơng trình.
Gọi học sinh nhận xét, sau đó giáo viên
sửa chữa, uốn nắn các sai sót của HS
Lu ý học sinh có thể chọn ẩn là quảng
đờng HN TH thì PT là:
4
35
3040
=+
xx
Vì quãng đờng HN TH bằng quảng
đờng TH HN nên ta có PT:
40x = 30 ( 35/4 x)

40x = 1050/4 30x

70x = 525/2

x = 3,75
Giá trị x = 3,75 thoả mãn bài toán. Vậy
quảng đờng HN TH là: 40.3,75 =
150 km
3: Giải bài tập 56 SGK
Gọi học sinh đọc đề
Hớng dẫn học sinh giải bài toán, chốt

lại cho học sinh hai vấn đề:
+ Khi dựng ht 165 s in thỡ phi tr
bao nhiờu mc giỏ ?
+ Tr 10% thu GTGT l th n o ?
Yờu cu mt hc sinh lờn bng gii b i
toỏn
Gọi học sinh nhận xét, sửa chữa
Giáo viên sửa chữa và củng cố bài học
Học sinh đọc đề
Trả lời các câu hỏi của giáo viên:
+ Phải trả ba mức giá
+ Nếu số tiền điện là a đồng thì phải
trả thêm 10%.a đồng
Một HS lên bảng trình bày
Gi giỏ tin 1 s in mc thp nht
l x ( ng ; x > 0)
Giỏ tin 100 s in u tiờn: 100x ()
Giỏ tin 50 s tip theo: 50(x + 150) ()
Giỏ tin 15 s tip theo: 15(x - 350) ()
Phng trỡnh :
[100x + 50(x +100)+15(x - 350).
100
110
=
95.700


x = 450 .Vy giỏ tin 1 s in
mc thp nht l : 450 ng.
. Hớng dẫn học ở nhà

+ Hớng dẫn học sinh giải bài tập 47 SGK
- Số tiền lãi sau tháng thứ nhất là: x.a%
- Số tiền cả gốc và lãi sau tháng thứ nhất: x + x.a% = x(1+a%)
- Số tiền lãi có đợc sau tháng thứ hai là: x(1+a%).a%
+ Nhắc học sinh ôn tập lại các bài toán giải bằng cách lập PT
34
Gi¸o ¸n D¹y thªm To¸n 8 Ng« ThÞ Thanh QuÕ
Trêng hîp ®ång d¹ng thø nhÊt- Hai -Ba
35
Giáo án Dạy thêm Toán 8 Ngô Thị Thanh Quế
I. Mục tiêu
1/ Kiến thức
Giúp học sinh:
- Hiểu, nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ.
Hiểu và nắm vững định lí Ta Lét thuận
Viết đợc các tỉ số, các tỉ lệ thức khi có hai tam giác đồng dạng
+ Học sinh nắm vững nội dung của định lí đảo và hệ quả của định lí Talét
+ Vận dụng đợc định lí và hệ quả vào giải một số bài tập đơn giản.
+ Nắm chắc nội dung định lí : hiểu đợc cách c/m định lí gồm 2 bớc cơ bản:
- Dựng

AMN đồng dạng với

ABC
- Chứng minh

AMN =

ABC.
2/ Kĩ năng

- Biết xác định tỉ số của hai đoạn thẳng
- Vận dụng đợc kiến thức về đoạn thẳng tỉ lệ để tính độ dài các đoạn thẳng
3/ Thái độ + Rèn luyện tính cẩn thận chính xác trong vẽ hình, giải toán.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Thớc thẳng có chia khoảng, bảng phụ
2. Học sinh: Thớc thẳng
III. Tiến trình dạy học
36
Gi¸o ¸n D¹y thªm To¸n 8 Ng« ThÞ Thanh QuÕ
Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS
37
Gi¸o ¸n D¹y thªm To¸n 8 Ng« ThÞ Thanh QuÕ
38
Giáo án Dạy thêm Toán 8 Ngô Thị Thanh Quế
Hoạt động 2: Tìm hiểu định lí Ta Lét và hệ quả của định lí ta lét
Gọi học sinh lên bảng phát biểu ĐL
talét thuận và đảo,hệ quả của nó?
bài tập 3: (SGK)
+ Gọi học sinh đọc đề, yêu cầu học
sinh cả lớp vẽ hình?
+ Yêu cầu HS xác định khoảng cách
từ B, D đến cạnh AC và lập tỉ số
giữa chúng
+ Yêu cầu HS nhận xét quan hệ giữa
DE và BH
Hớng dẫn học sinh dùng định lí Ta-lét
để tính tỉ số giữa DE và BH

4
3

18
5,13
5,45,13
5,13
==
+
==
AB
AD
BH
DE
GT

ABC, B
/


AB; C
/


AC

CC
AC
BB
AB
/
/
/

/
=
KL: B
/
C
/
// BC
+ Làm việc cá nhân giải
bài tập 4 (SGK)
Gọi học sinh đọc đề trên bảng phụ,
giáo viên vẽ hình sẵn nh SGK
+ Hớng dẫn học sinh chứng minh:
áp dụng hệ quả của định lí Ta -lét
vào tam giác AHB ta có tỉ lệ thức
nào?
- áp dụng hệ quả của định lí Ta-lét vào
tam giác ABC ta có tỉ lệ thức nào?
Từ đó rút ra kết quả.
+ Gọi học sinh lên bảng trình bày, GV
quan sát giúp đỡ học sinh dới lớp
cùng làm
+ Gọi học sinh nhận xét câu a, sau đó
giáo viên nhận xét và cho học sinh
tính tỉ số diện tích tam giác AB
/
C
/

với diện tích tam giác ABC
Tìm ra đợc:

2
/
)(
//
AH
AH
S
S
ABC
CAB
=
+ Yêu cầu học sinh lên bảng giải câu b
từ kết quả tìm đợc ở câu a/.
Giáo viên nhận xét củng cố
bài tập 5 (SGK)
+ Gọi học sinh đọc đề, quan sát kĩ
hình vẽ
Hớng dẫn học sinh tính MN và EF?
B
C
D
EH
A
B C
H
B
/
C
/
H

/
39
B C
N
M
A
A'
B'
C'
Giáo án Dạy thêm Toán 8 Ngô Thị Thanh Quế
+ Tính tỉ số
BC
MN
= ?
+ Tính tỉ số
EF
MN
= ?
Gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời, GV
nhận xét sửa chữa và hoàn chỉnh
lời giải của học sinh
b/ Yêu cầu học sinh tính độ dài đờng
cao của tam giác ABC, từ đó tính
AK, IH, KI, diện tích tam giác
AMN, tứ giác BCFE. Khi đó:
S
MNEF
= S
ABC
- (S

AMN
+ S
BCFE
)
Giáo viên nhận xét, củng cố lời giải
của học sinh, sửa chữa uốn nắn
các sai sót.
1. Nêu tính chất đờng phân giác trong
tam giác.
Bài 6 (SGK)
- Để giải bài toán này cần sử dụng
kiến thức nào?
- áp dụng định lí đảo của định lí Ta let
ta suy ra đợc điều gì?
Bài 6
- áp dụng tính chất đờng phân giác của
tam giác vào 2 tam giác AMB và
AMC
=> DE // BC
Bài 7:
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài ghi GT
và KL của bài toán
- Hớng dẫn học sinh kẻ thêm đờng
phụ để giải bài toán
- Yêu cầu học sinh lên bảng giải
- Yêu cầu cả lớp cùng làm
Bài 19
- Kẻ thêm đờng chéo AC cắt EF ở O.
áp dụng định lí Ta let đối với tam
giác ABC và tam giác CAD. Ta có:

a,
FC
BF
ED
AE
OC
OA
FC
BF
OC
AO
ED
AE
==>== ;
b,

BC
BF
AD
AE
AC
OA
BC
BF
AC
OA
AD
AE
==>== ;
c,

CB
CF
DA
DE
CA
OC
CB
CF
CA
CO
DA
DE
==>== ;
Hoạt động 2. Tam giác đồng dạng
Cho

ABC

MNP , AB = 3cm ,BC
= 4cm ,AC = 5cm, AB MN =
1/ Định lí : Nếu ba cạnh của tam giác
này tỉ lệ với 3 cạnh của tam giác
B
A
C
M K N
E I F
B
CD
O

E
F
40
B
Giáo án Dạy thêm Toán 8 Ngô Thị Thanh Quế
1cm .
a/ Nhận xét gì về

MNP không ? vì
sao ?
b/ Tính NP
GV: Hdẫn BT trên về nhà qua hình vẽ
sẵn ở bảng phụ

ABC là tam giác gì ? =>

MNP ?
Lập tỉ số đồng dạng của 2

trên ->
NP = ?
kia thì hai tam giác đó đồng dạng .

GT

ABC ;

ABC
= = (1)
KL


ABC

ABC
Chứng minh: Đặt M

AB , AM = AB
Dựng MN // BC =>

AMN

ABC
C/minh :

AMN =

ABC
Suy ra :

ABC

ABC
.Hoạt động 4. Hớng dẫn học ở nhà
- Học thuộc định nghĩa, tính chất, định lí \ Làm bài tập 24; 25; 26; 27; 28 SGK .
- Chuẩn bị tốt cho tiết sau luyện tập
IV. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
Ngày dạy: /3/2009
Tiết 45 Trờng hợp đồng dạng thứ nhất
I. Mục tiêu:
1/ Kiến thứcGiúp học sinh:

+ Nắm chắc nội dung định lí : hiểu đợc cách c/m định lí gồm 2 bớc cơ bản:
- Dựng

AMN đồng dạng với

ABC
- Chứng minh

AMN =

ABC.
2/ Kĩ năng: + Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng và
trong tính toán .
3. Thái độ:có thái độ hoc hợp tác
II. chuẩn bị
1/ Giáo viên : (SGK) , bảng phụ ( hình 32;34;35), compa, thớc thẳng
2/ Học sinh : (SGK),ôn tập định nghĩa, định lí 2

đồng dạng .
III. tiến trình bài dạy:
1/ ổn định :
2/ Kiểm tra bài cũ : Gọi hai học sinh lên bảng thực hiện
HS1: Nêu định nghĩa, định lí về 2 tam giác đồng dạng
3/ Bài mới :
41
A
B
M
C
M

N
B'
C'
A'
Giáo án Dạy thêm Toán 8 Ngô Thị Thanh Quế
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
Hoạt động 1: cả lớp cùng làm BT [?1]
(SGK) , học sinh lên bảng thực
hiện ( ở phần kiểm tra bài cũ)
+ Giáo viên cần hớng dẫn với các câu
hỏi nhỏ gợi ý
+ GV cho học sinh nhận xét bài của
bạn, sau đó giáo viên nhận xét sửa
chữa.
Hoạt động 2: Định lí
GV: Em có nhận xét gì về mối quan hệ
giữa các

ABC ;

AMN ;


ABC
+ Qua BT trên cho ta dự đoán gì về
đ/k để 2 tam giác đồng dạng ?
GV: giới thiệu trờng hợp đồng dạng
thứ nhất của 2 tam giác .
GV: đa hình vẽ 2 tam giác ABC và
ABC

HS: nêu GT & KL.
GV: Dựa vào BT cụ thể trên hãy nêu
hớng c/m đlí
1/ Định lí : Nếu ba cạnh của tam giác
này tỉ lệ với 3 cạnh của tam giác
kia thì hai tam giác đó đồng dạng .

GT

ABC ;

ABC
= = (1)
KL

ABC

ABC
Chứng minh: Đặt M

AB , AM = AB
Dựng MN // BC =>

AMN

ABC
C/minh :

AMN =


ABC
Suy ra :

ABC

ABC

42
A
B
M
C
M
N
B'
C'
A'
Giáo án Dạy thêm Toán 8 Ngô Thị Thanh Quế
Hoạt động 3: áp dụng
HS: làm [?2] (SGK)
GV lu ý HS lập tỉ số đồng dạng
HS lớp nhận xét
áp dụng : Xét xem

ABC có đồng
dạng với

IKH không ?
Hoạt động 4: Luyện tập &củng cố
Bài 29 & 30 -74

GV: đa đề bài tập lên bảng phụ
GV: gợi mở ,HS trả lời và ghi bài
2/ áp dụng:
[?2] ở hình 34a & 34b có :

ABC

DFE

EF
BC
DF
AC
DE
AB
==
= 2

ABC &

IKH không đồng dạng với
nhau vì các cạnh tơng ứng không tỉ
lệ .
do đó

KIH và

DEF không đồng
dạng .
3/ Bài giải ( bảng phụ )

HS thực hiện và ghi bài
4/ Củng cố :
Nêu trờng hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác ?
So sánh trờng hợp bằng nhau thứ nhất và trờng hợp đồng dạng thứ nhất của 2
tam giác ?
Lu ý học sinh dùng trờng hợp đồng dạng thứ nhất để c/m hai tam giác đồng
dạng
5. Hớng dẫn học ở nhà
+ Học thuộc trờng hợp đồng dạng thứ nhất
+ Làm các BT 31 - (SGK) 29; 30;31 trong SBT
+ Đọc trớc bài trờng hợp đồng dạng thứ 2
IV : Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
43
Giáo án Dạy thêm Toán 8 Ngô Thị Thanh Quế
Ngày soạn: 20/3/2009
Ngày dạy : 24/3/2009
Buổi 24 Trờng hợp đồng dạng thứ hai- Ba
I. Mục tiêu:
1/ Kiến thức
+ Nắm chắc nội dung định lí : hiểu đợc cách c/m định lí gồm 2 bớc cơ bản:
- Dựng

AMN đồng dạng với

ABC
- Chứng minh

AMN =

ABC.

- HS nắm chắc nội dung định lí ( GT&KL); hiểu đợc cách c/m định lí gồm 2 bớc
cơ bản:
+ Dựng

AMN đồng dạng với

ABC
+ Chứng minh

AMN =

ABC.
- HS nắm chắc nội dung định lí ( GT&KL); hiểu đợc cách c/m định lí gồm 2 bớc cơ
bản
- Dựng

AMN đồng dạng với

ABC
- Chứng minh

AMN =

ABC .
2/ Kĩ năng
- Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng, làm các bài tập tính độ
dài các cạnh và chứng minh .
44
Giáo án Dạy thêm Toán 8 Ngô Thị Thanh Quế
II.Chuẩn bị

1/ Giáo viên : 2/ Học sinh : SGK, bảng phụ nhóm, thớc đo góc, compa
III. tiến trình bài dạy
1/ Bài cũ :
HS1: Phát biểu trờng hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác. Cho ví dụ ?
HS2: Làm BTập [?1] và HS cả lớp cùng làm, nhận xét ?
2/ Bài mới :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1:
GV: Đa đề BT 38 và hình vẽ lên bảng
HS: Đọc đề trao đổi nhóm rồi hoạt
động cá nhân để giải bài tập 38
Gọi học sinh lên bảng trình bày
GV: Cho học sinh nhận xét bài làm
của bạn, sau đó giáo viên nhận xét,
sửa chữa.
1/ BT 38:
Tính độ dài của các đoạn thẳng trong
hình vẽ :

ABC và

EDC có :
B

=
D

(GT)
ACB = ECD (đ đ)
45

Giáo án Dạy thêm Toán 8 Ngô Thị Thanh Quế
GV: lu ý HS có thể làm bằng cách
khác ( dùng hệ quả định lí Talét)
Hoạt động 2: Chữa BT 39 LT
HS: đọc đề trao đổi nhóm rồi hoạt
động cá nhân và vẽ hình vào vở .
GV: hình vẽ sẵn lên bảng phụ .
C/m OA.OD = OB.OC
GV hớng dẫn HS phân tích tìm ra h-
ớng c/m bằng các gợi ý
H1: Từ OA.OD = OB.OC. suy ra tỉ lệ
thức nào ?
H2: = cần c/m 2 tam giác nào đồng
dạng
GV: Hãy c/m

OAB



OCD
HS: trình bày c/minh miệng .
GV: ghi bảng
Giáo viên nhấn mạnh lại một lần nữa
chứng minh của học sinh
C/m =
H3: Tam giác OAH và tam giác OCK
có đồng dạng không? Tại sao
H4: = tỉ số nào ?
HS: Trả lời các câu hỏi của giáo viên,

thực hiện giải bài toán theo hớng
dẫn
Hoạt động 3: Bài tập 40
GV: đa hình vẽ sẵn BT 40
HS: suy nghĩ trao đổi nhóm trả lời -
giải thích
Giáo viên nhấn mạnh củng cố.
=>

ABC



EDC (g.g)
= =
=> = = => = => y = 4 ; = => x=
1,75
2/BT 39 : Giải :
Do AB//CD(gt) =>

OAB



OCD
( vì có A = C ; B = D)
=

OA.OD = OB.OC
Lại có


OAH



OCK (gg)
= ; mà = =>
=


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1HS : đọc lại đề bài
GV: vẽ hình
HS ghi GT & kL của định lí
GV: tơng tự nh c/m tr hợp thứ nhất , hãy
tạo ra 1 tam giác bằng

ABC và
đồng dạng với

ABC .
HS: nêu cách dựng

AMN

ABC
c/m

AMN =


ABC

AMN

ABC => các cạnh nào tỉ
lệ ?
= mà AM = AB =>

HS ghi GT-KL
GT

ABC ;

ABC
= (1) ,
A

=
A


46
O
D
C
A
B
y
6

3,5
2
x
3
C
D
E
A
B

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×