Sở GD-ĐT Hà Nội Đề 1
Trường THPT Tiền Phong
Đ THI KHẢO SÁT HC K II
Môn: V$T L& 10 – Ban CƠ BẢN
Thời gian: 60 ph/t
Phần I : Ghép nội dung bên trái tương ứng với nội dung bên phải ( 3 điểm )
1. Quá trình đẳng áp a.Tổng động năng và thế năng của các phân tử
cấu tạo nên vật
2. Động lượng của 1 vật
b. ∆U= Q + A
3.Quá trình tăng nội năng chỉ bằng thực hiện công
c.
const
T
PV
=
4. Phương trình Cla-pê-rôn
d.
2
)l(k
2
1
∆
5.Thế năng trọng trường
e.
v.mp =
6. Các thông số trạng thái của 1 lượng khí xác định
f. Q = m.c.∆t
7. Công của 1 lực
g. ∆U= A
8.Công thức tính nhiệt lượng trong quá trình truyền nhiệt
h.
2
mv
2
1
9. Nội năng i. mgh
10.Nguyên lý I của nhiệt động lực học
j.
stcon
T
V
=
11. Động năng của 1 vật
k. F.s.cos α
12. Thế năng đàn hồi m. Ấp suất ,thể tích , nhiệt độ
Phần II : Giải các bài tập sau ( 7 điểm )
Câu 1 (2,5 điểm):
a. Tính công và công suất của 1 người kéo 1 thùng nước có khối lượng 20 kg từ giếng sâu 8m lên trong 20 giây.
Coi thùng chuyển động đều.
b. Nếu dùng máy để kéo thùng ấy lên đi nhanh dần đều và sau 4 giây đã kéo lên thì công và công suất của
máy bằng bao nhiêu? ( cho g = 10 m/s
2
)
Câu 2 (1,5 điểm) : Người ta thả một cục sắt nặng m
1
=0,8kg ở nhiệt độ t
1
=120
0
C vào một xô nước chứa m
2
=4 kg
nước ở nhiệt độ t
2
=25
0
C. Hãy xác định nhiệt độ trong xô nước khi có cân bằng nhiệt. Cho nhiệt dung riêng của sắt
C
1
= 460J/kg.độ, của nước C
2
= 4200 J/kg.độ
Câu 3 ( 2 điểm ) : Viên đạn có khối lượng 20g bay ngang với vận tốc 600 m/s. Người có khối lượng 45kg chạy
với vận tốc 8 m/s.
a. So sánh động lượng của đạn và người
b. So sánh động năng của đạn và người
Câu 4 ( 1 điểm ): Cho đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi khí trong hệ trục toạ độ (P,T).
a. Nêu quá trình biến đổi trạng thái của khí
b.Hãy chuyển đồ thị sang hệ trục toạ độ (V,T)
P
O T
2
3
1
Sở GD -ĐT Hà Nội Đề 1
Trường THPT Tiền Phong
Tổ : Vật Lý ĐÁP ÁN Đ THI KHẢO SÁT HC KÌ II
Môn: Vật Lý 10
Thời gian : 60 ph/t
Phần I: Mỗi câu đ/ng 0,25 điểm ( 3 điểm )
1j 2e 3g 4c 5i 6m 7k 8f 9a 10b 11h 12d
Phần II : (7 điểm )
Câu 4: (1điểm)
a. Quá trình biến đổi trạng thái ( 0,5 điểm )
- T
1
-T
2
: Quá trình đẳng áp
- T
2
-T
3
: Quá trình đẳng tích
- T
3
- T
1
: Quá trình đẳng nhiệt
b.Hình vẽ : 0,5 điểm
Câu 3 : (2 điểm )
m
1
= 20g = 0,02 kg v
1
= 600 m/s
m
2
= 45 kg v
2
= 8 m/s
a. Động lượng của đạn : p
1
= m
1
.v
1
= 0,02.600 = 12 kgm/s ( 0,5 điểm)
Động lượng của người : p
2
= m
2
.v
2
= 45.8 = 360 kgm/s (0,5 điểm )
⇒p
2
> p
1
b. Động năng của đạn :
1d
ω
=
2
1
m
1
.v
1
2
=
2
1
.0,02.600
2
= 3600 J (0,5 điểm )
Động năng của người :
J14408.45.
2
1
v.m
2
1
22
222d
===
ω
(0,5 điểm )
⇒
1d
ω
>
2d
ω
Câu 2 : (1,5 điểm )
m
1
=0,8 kg , t
1
= 120
0
C , C
1
=460J/kg.độ
m
2
= 4 kg ,t
2
=25
0
C, C
2
= 4200 J/kg.độ t =?
Gọi t
0
C là nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt
- Nhiệt lượng của sắt toả ra : Q
1
=m
1
.c
1
(t
1
-t) = 0,8.460 .(120-t) = 44160-368.t (J) ( 0,5 điểm )
Nhiệt lượng của nước thu vào : Q
2
= m
2
.c
2
( t-t
2
) = 4.4200.(t-25) = 16800 t - 420000 (J) (0,5 điểm )
- Khi có cân bằng nhiệt : Q
1
=Q
2
⇔ 44160- 368 t = 16800 t - 420000 (0,5 điểm )
⇒ t≈ 27
0
C
Câu 1 : (2,5 điểm )
a.( 1,5 điểm ) m = 20 kg s = 8m t = 20 s g = 10 m/s
2
Thùng chuyển động đều nên F
k
= P = m.g = 20.10 = 200 N ( 0,5 điểm )
- Công cần thiết : A = F
k
.s = 200.8 = 1600 J ( 0,5 điểm )
- Công suất :
W80
20
1600
t
A
P ===
(0,5 điểm )
b.( 1 điểm) t = 4s
2
2
2
s/m1
16
8.2
t
h2
aat
2
1
hs ===⇒==
Gọi
F
là lực kéo của máy, theo ĐL II Niutơn ta có :
amPF =+
. Chọn chiều dương là chiều chuyển động
Chiếu lên chiều dương ta được : F- P = ma ⇒F = P + ma = m(g + a) = 20 ( 10 + 1) = 220 N
- Công của máy : A = F.s = 220.8 = 1760 J
- Công suất của máy :
W440
4
1760
t
A
P ===
GV : Nguyễn Văn Thiệu
T
O
V
2
3
1