Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiem tra hoc ki II Dia 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.6 KB, 3 trang )

Họ và tên Thứ ngày tháng năm 2010
Lớp 6 Kiểm tra học kì II
Môn: Địa lí lớp 6
Thời gian: 45
Điểm Lời phê của thày cô giáo
Đề bài
I. trắc nghiệm (2 im )
Câu 1:Khoanh trũn vo đáp án đúng.
1. H no sau õy l h nhõn to?
A.H Trỳc Bch B.H Gm
C.H Hũa Bỡnh D.H Ba B
2. mui trung bỡnh ca nc bin v i dng l:
A. 34%o B. 35%o C. 36%o D. 37%o
Cõu 2: in vo cõu tr li ỳng, S vo cõu tr li sai trong nhng cõu sau:
1.Khi o nhit khụng khớ, ngi ta t nhit k trong búng rõm, cỏch mt t 2 m.
2. Cng lờn cao nhit khụng khớ cng gim.
3. Vựng cú v cng cao thỡ nhit cng cao.
Cõu 3: Ni ct A vi ct B sao cho phù hợp?
Đới khí hậu( A) Nối
Lng ma trung bỡnh nm (B)
1. Đới nóng
1- a. Di 500mm
2. Đới ôn hoà
2- b. T 1000-2000mm
3. Đới lạnh
3- c. Từ 500- 1000mm
II. tự luận ( 8 im)
Cõu 1(2im) Th no l sụng? Lu vc sụng?
Cõu 2( 3 im) Hồ là gì? Kể tên một số hồ mà em biết? Ngời ta phân loại hồ nh thế
nào?
Cõu 3(3 im) Quan sỏt biu nhit , lng ma di õy, em hóy cho bit:


a- Thỏng cú nhit cao nht
l thỏng no, nhit l bao nhiờu?
b- Thỏng cú nhit thp nht l
thỏng no, nhit l bao nhiờu?
c- Nhng thỏng cú lng ma nhiu
( t 100mm tr lờn) là những tháng nào?
d- Biu thuc bỏn cu Nam hay Bc, vỡ sao?
Bài làm


































MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- ĐỊA LÝ 6
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
TN TL TN TL TN TL
S«ng vµ hå
1.1
(0,25®)
1(2®) 2,25®
BiÓn vµ ®¹i d¬ng 1.2
(0,25®)
0,25®
C¸c ®íi khÝ hËu 2.3
3(0,75®) 1®
trên TĐ (0,25đ)
Thời tiết nhiệt
độ không khí
2.1,2
(0,5đ)
0,5đ
P t nhiệtđộ, lợng

ma
3(2đ) 3đ
Lớp vỏ sinh vật
2(3đ) 3đ
Cộng 1,25đ
0,75đ 5đ 2đ 10đ

Đáp án
I.TRC NGHIM (2im, mi ý ỳng 0,25 im)
Câu 1: 1- C 2 B
Câu 2: 1/ Đ; 2/Đ; 3/S
Câu 3: 1-b; 2-c; 3- a.
II. T LUN ( 8 im)
Cõu 1. ( 2 im, mi ý 1 im)
-Sụng l dũng chy thng xuyờn, tng i n nh trờn b mt lc a.
-Lu vc sụng l din tớch t ai cung cp nc thng xuyờn cho sụng.
Cõu 2 (3im)
- Hồ là khoảng nớc đọng tơng đối rộng và sâu trong đất liền (1đ)
- Tên một số hồ: (1đ)
+ Thế giới: hồ Vic tô - ri a (châu Phi); hồ A ran (châu á)
+ Việt Nam: hồ Gơm (Hà Nội), hồ Tơ - nng (Tây Nguyên)
- Phân loại hồ: (1đ)
+ Theo nguồn gốc: Hồ tự nhiên và hồ nhân tạo
+ Theo tính chất của nớc: Hồ nớc mặn và hồ nớc ngọt
Cõu 3 (3im)
a- Thỏng cú nhit cao nht l thỏng 1, nhit khong 20
0
C (0,5im)
b- Thỏng cú nhit thp nht l thỏng 7, nhit khong 10
0

C (0,5im)
c-Nhng thỏng cú lng ma nhiu ( t 100mm tr lờn)l cỏc thỏng 1,2,3,
11,12(0,5im)
d-Biu thuc bỏn cu Nam vỡ nhit thp nht l thỏng 7, nhit cao nht l
thỏng 1 (1 im)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×