Tải bản đầy đủ (.doc) (77 trang)

GIAO AN HOA 9 KY I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (470.99 KB, 77 trang )


T iết 01
ôn tập
Ngày soạn: 21/.08./2009
Ngày dạy: / /2009
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức ở lớp 8 làm cở sở để tiếp thu những kiến
thức mới ở chơng trình lớp 9
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Rèn luyện kỹ năng tính toán theo PTHH
3. Thái độ:


- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị:
- GV: Hệ thống chơng trình lớp 8
- HS: Các kiến thức đã học ở chơng trình lớp 8
III. Định h ớng ph ơng pháp:
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức :
9A 9B 9C 9D
Ngày dạy: / /2009 Ngày dạy: / /2009 Ngày dạy: / /2009 Ngày dạy: / /2009
Sĩ số: / Sĩ số: / Sĩ số: / Sĩ số: /
2. Kiểm tra:

3. Bài mới:
Hoạt động 1: Ôn tập một số nội dung , khái niệm hóa học ở lớp 8:
GV: Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi ô chữ. Chia lớp thành 4 nhóm. Thông
báo luật chơi: Ô chữ gồm 8 hàng ngang là các khái niệm hóa học. Đoán đợc từ hàng
ngang đợc 10 điểm. Mỗi từ hàng ngang có 1 đến 2 chữ trong từ chìa khóa. Đoán đợc
từ chìa khóa đợc 20 điểm
* Hàng ngang 1: Có 13 chữ cái: Đây là khái niệm: Chất có những tính chất vật lý
và hóa học nhất định
Chữ trong từ chìa khóa: C,H
* Hàng ngang 2 : Có 7 chữ cái: : Đây là khái niệm : Là những chất đợc tạo nên
từ 2 NTHH trở lên.
Chữ trong từ chìa khóa: H,H

* Hàng ngang 3: Có 6 chữ cái: : Đây là khái niệm . Là hạt đại diện cho chất.
Gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và có đầy đủ tính chất hóa học của chất
Chữ trong từ chìa khóa: P
* Hàng ngang 4: Có 8 chữ cái: : Đây là khái niệm :Là hạt vô cùng nhỏ và trung
hòa về điện
Chữ trong từ chìa khóa: N,Ư
* Hàng ngang 5: Có 14 chữ cái: Là tập hợp các nguyên tử cùng loại có cùng số p
trong hạt nhân
Chữ trong từ chìa khóa: A
* Hàng ngang 6: Có 6 chữ cái: Là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên
tử hoặc nhóm nguyên tử
Chữ trong từ chìa khóa: O

* Hàng ngang 7: Có 14 chữ cái: Hiện tợng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là
chất ban đầu
Chữ trong từ chìa khóa: N,G
* Hàng ngang 8 : Có 14 chữ cái: Dùng để biểu diễn chất gồm 1,2 hay 3 KHHH
và chỉ số ở mỗi chân ký hiệu.
Chữ trong từ chìa khóa: O,A
Gợi ý từ chìa khóa: Quá trình làm biến đổi từ chất này thành chất khác
Ô chữ
C H Â T T I N H K H I Ê T
H Ơ P C H Â T
P H Â N T Ư
N G U Y Ê N T Ư

N G U Y Ê N T Ô
H O A T R I
H I Ê N T Ư Ơ N G V Â T L Y
C Ô N G T H Ư C H O A H O C
ô chìa khóa: phản ứng hóa học
Hoạt động 2: Ôn luyện viết PTHH, các khái niệm oxit, axit, bazơ, muối:
Ghép nối thông tin cột A với cột B
sao cho phù hợp
HS làm việc cá nhân
GV: Gọi một HS lên bảng làm ,
sửa sai nếu có
Hoàn thành PTHH sau viết các PT

trên thuộc loại phản ứng nào?
CaO + 2HCl CaCl
2
+ H
2
O
Fe
2
O
3
+ H
2

Fe + H
2
O
Na
2
O + H
2
O 2NaOH
Al(OH)
3

t

Al
2
O
3
+ H
2
O
2.CaO + 2HCl CaCl
2
+ H
2
O ( P/ thế)

Fe
2
O
3
+ H
2
Fe + H
2
O( P/ oxi hóa)
Na
2
O + H

2
O 2NaOH( P/ hóa hợp)
Al(OH)
3

t
Al
2
O
3
+ H
2

O( P/ phân hủy)
Tên hợp
chất
Ghép Loại hợp chất
1. axit a. SO
2
; CO
2
; P
2
O
5

2. muối b. Cu(OH)
2
; Ca(OH)
2
3. bazơ c. H
2
SO
4
; HCl
4. oxit axit d. NaCl ; BaSO
4
5. oxit bazơ

Hoạt động 3: Bài tập
GV: Yêu cầu HS tóm tắt đề:
? Đề bài yêu cầu tính gì?
HS làm việc cá nhân
Gọi một học sinh làm bài
Gv Chấm bài của một số học sinh
Hòa tan 8,4 g Fe bằng dung dịch HCl 10,95%
(vừa đủ)
a. Tính thể tích khí thu đợc ở (ĐKTC)
b. Tính khối lợng axit cần dung
c. Tính nồng độ % của dd sau phản ứng
Giải:

n
Fe
= 8,4/ 56 = 0,15 mol
PTHH
Fe
(r)
+ 2HCl
(dd)
FeCl
2 (dd)
+ H
2 (dd)

2 2
0,15( )
H FeCl Fe
n n n mol= = =
2
2. 0,15.2 0,3( )
HCl H
n n mol= = =

a.
2
H

V
(ĐKTC)
= 0,15 . 22,4 = 3,36,l
b. m
HCl
= 0,3 . 36,4 = 10,95 g

10,95.100
100( )
10,95
dd
m g= =


c. dd sau phản ứng có FeCl
2
2
0,15.127 19,05( )
FeCl
m g= =
2
0,15.2 0,3( )
H
m g= =
dd

m
sau phản ứng
= 8,4 + 100 -0,3 = 108,1g

2
%
19,05
.100 17,6%
108,1
FeCl
C = =


4. Củng cố
- Xem lại định nghĩa , 1số oxit đã học
Chơng I: Các loại hợp chất vô cơ

T iết 0 2
tính chất hoá học của oxit
khái niệm sự phân loại oxit

Ngày soạn: 21/.08./2009
Ngày dạy: / /2009
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:

- HS biết đợc những tính chất hóa học của oxit axit, oxit bazơ, và dẫn ra dợc
những tính chất hóa học tơng ứngvới mỗi tính chất.
- Học sinh hiểu đợc cơ sở phân loại các hợp chất oxit axit và oxit bazơ, là dựa
vào tính chất hóa học của chúng.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Rèn luyện kỹ năng tính toán theo PTHH
3.Thái độ:
- Giáo dục lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị:
- Dụng cụ :
Cốc thủy tinh, ống nghiệm,thiết bị điều chế CO

2
, P
2
O
5
- Hóa chất: CuO , CO
2
, P
2
O
5
, H

2
O , CaCO
3
, P đỏ
- HS : CaO, Kiến thức đã học ở lớp 8
III. Định h ớng ph ơng pháp:
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức :
9A 9B 9C 9D
Ngày dạy: / /2009 Ngày dạy: / /2009 Ngày dạy: / /2009 Ngày dạy: / /2009
Sĩ số: / Sĩ số: / Sĩ số: / Sĩ số: /

2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Hoạt động 1:Tính chất hóa học của oxit
? Em hãy nhớ lại TN khi cho CaO tác
dụng với nớc ( Hiện tợng và kết luận)
? Hãy viết PTHH
GV: Cho một ít CuO t/d với H
2
O em hãy
quan sát và nhận xét hiện tợng?
GV: Chỉ một số oxit Na
2

O ; BaO t/d đ-
ợc với H
2
O ( oxit tơng ứng với bazơ tan)
? Hãy viết PTHH một số oxit t/d với nớc
GV: Hớng dẫn làm thí nghiệm
- Cho một ít CuO vào ống nghiệm
? Hãy quan sát trạng thái màu sắc của
CuO
- Cho tiếp 1-2 ml dd HCl vào ống
nghiệm, lắc nhẹ
? Quan sát hiện tợng ?

? Nêu nhận xét ? Viết PTHH?
? GV một số oxit khác nh CaO , Fe
2
O
3
cũng xảy ra phản ứng tơng tự( trừ oxit của
kim loại kiềm)
GV: Mô tả lại thí nghiệm CaO ; BaO ; tác
dụng với CO
2
tạo thành muối
? Hãy viết PTHH

GV: Một số oxit bazơ tác dụng oxit axit
tạo thành muối. Đó là oxit bazơ tơng ứng
bazơ tan.
GV: làm lại thí nghiệm P
2
O
5
tác dụng với
nớc
? Quan sát hiện tợng ? Viết PTHH?
GV: Một số oxit khác SO
2

; SO
3
tác
dụng với nớc cũng thu đợc axit tơng ứng.
1. Oxit bazơ có những tính chất hóa học
nào?
a. Tác dụng với nớc:
CaO
(r)
+ H
2
O

(l)
Ca(OH)
2 (dd)
Một số oxit bazơ tác dụng với nớc tạo
thành dd kiềm
b. Tác dụng với axit:
CuO
(r)
+ 2HCl
(dd)
CuCl
2 (dd)

+ H
2
O
(l)
Oxit bazơ tác dụng với axit tạo thành
muối và nớc
c. Tác dụng với oxit axit :
CaO
(r)
+ CO
2 (k)
CaCO

3(r)
BaO
(r)
+ SO
2 (k)
BaSO
3(r)
Một số bazơ ( tơng ứng với bazơ tan ) tác
dụng với axit tạo thành muối
2. oxit axit có những tính chất nào:
GV: kết luận :
GV: Điều chế trớc CO

2

HS: Làm thí nghiệm theo nhóm:
Mởp nút bình rót khoảng 10 -15 ml
Ca(OH)
2
trong suốt . Đậy nhanh , lắc nhẹ
? Quan sát hiện tợng ? Viết PTHH?
GV: Một số oxit khác SO
2 ;
SO
3

, P
2
O
5

cũng có phản ứng tơng tự
GV: Từ tính chất của oxit bazơ em có kết
luận gì?
? Hãy viết các PTHH minh họa?
? BT : Hãy điền tiếp nội dung vào ô trống



+H
2
O + Bazơ + H
2
O + Axit
GV: Khái quát lại tính chất của oxit axit
và oxit bazơ
a. Tác dụng với nớc:
P
2
O
5 (r)

+ 3H
2
O
(l)
2 H
3
PO
4 (dd)

Một số oxit axit tác dụng với nớc tạo
thành axit ( Trừ SiO
2

)
b. Tác dụng với bazơ:
CO
2(k)
+ Ca(OH)
2 (dd)
CaCO
3(r)
+H
2
O
(l)

Oxit axit tác dụng với bazơ tạo thành
muối và nớc
c. Tác dụng với oxit bazơ:
SO
2 (k)
+ BaO
(r)
BaSO
3(r)
Hoạt động 2: Khái quát về sự phân loại axit:
GV: Yêu cầu HS tham khảo SGK
? Vậy căn cứ vào đâu để ngời ta phân loại

axit?
Lấy VD về một số oxit axit , một số oxit
bazơ
GV: Lấy VD về oxit lỡng tính
ZnO + HCl ZnCl
2
+ H
2
O
ZnO+2NaOH+H
2
O Na

2
(Zn(OH)
2
)
4
* CO, NO là oxit không tạo muối ( oxit
trung tính) không có tính chất của oxit
axit cũng không có tính chất của oxit
bazơ
- Oxit axit
- Oxit bazơ
- Oxit lỡng tính

-Oxit trung tính
4. Củng cố
1 .Làm BT số 3 tại lớp
2. Về nhà làm BT số 1,2,4,
5. Hớng dẫn về nhà:
BT 5, 6 SGK
T iết 0 3
một số oxit quan trọng
Oxit axit Oxit bazơ
Ngày soạn: 22/.08./2009
Ngày dạy: / /2009
I. Mục tiêu:

1.Kiến thức:
- Học sinh biết đợc những tính chất của CaO và viết đúng PTHH cho mỗi phản
ứng
- Biết đợc những ứng dụng của CaO trong đời sống và trong sản xuất, cũng biết
đợc những tác hại của chúng với môi trờng và sức khỏe con ngời
- Biết đợc phơng pháp điều chế CaO trong PTN và trong công nghiệp và những
phản ứng hóa học làm cơ sở cho phơng pháp điều chế.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Vận dụng những kiến thức về CaO để làm BT tính toán theo PTHH
3. Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học

II. Chuẩn bị:
- Hóa chất: CaO; HCl ; H
2
SO
4
; CaCO
3
; Na
2
CO
3
; S ; Ca(OH)

2
; H
2
O
- Dụng cụ:ống nghiệm , cốc thủy tinh, dụng cụ điều chế SO
2
từ Na
2
SO
3
;
H

2
SO
4
; đèn cồn
- Tranh ảnh , sơ đồ nung vôi công nghiệp và thủ công
III. Định h ớng ph ơng pháp:
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức :
9A 9B 9C 9D
Ngày dạy: / /2009 Ngày dạy: / /2009 Ngày dạy: / /2009 Ngày dạy: / /2009
Sĩ số: / Sĩ số: / Sĩ số: / Sĩ số: /

2. Kiểm tra:
1 Hãy nêu tính chất hóa học của oxit bazơ ? Viết PTHH?
2 Hãy nêu tính chất hóa học của oxit axit ? Viết PTHH?
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Can xi oxit có những tính chất hóa học nào?
? Hãy nêu tính chất vật lý của Canxi oxit?
? Nhắc lại những tính chất hóa học của
oxit bazơ?
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm:
- Cho CaO Tác dụng với nớc
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét?
? Hãy viết các PTHH?

GV: CaO có tính hút ẩm ? vậy dùng CaO
làm gì?
- là chất rắn màu trắng , nóng chảy ở
2585
0
C
- Mang đầy đủ tính chất hóa học của
một oxit bazơ.
1. Tác dụng với nớc:
CaO
(r)
+ H

2
O
(l)
Ca(OH)
2 (dd)
Ca(OH)
2
ít tan , phần tan tạo thành dd
bazơ
GV: Hớng đẫn làm thí nghiệm CaO tác
dụng với HCl
? Quan sát hiện tợng , rút ra kết luận và

viết PTHH?
? nhờ tính chất này CaO đợc làm gì trong
cuộc sống?
GV: dể CaO lâu ngày trong không khí
CaO hấp thu CO
2
tạo thành CaCO
3

? Hãy viết PTHH
GV: Nếu để lâu trong không khí CaO sẽ
giảm chất lợng.

Kết luận: Caxi oxit là oxit bazơ
2. Tác dụng với axit:
CaO
(r)
+ 2HCl
(dd)
CaCl
2 (dd0
+ H
2
O
(l)

c.Tác dụng với oxit axit
CaO
(r)
+ CO
2(k)
CaCO
3(r)
Hoạt động 2: Can xi oxit có những ứng dụng gì:
? Dựa vào tính chất hóa học của Can xi
oxit hãy nêu ứng dụng của CaO?
- Dùng trong công nghiệp luyện kim,
công nghiệp hóa học

- Dùng khử chua đất trồng, xử lý nớc thải
sinh hoạt, nớc thái công nghiệp, sát
trùng
Hoạt động 3: Sản xuất Caxioxxit nh thế nào?
? Nêu nguyên liệu của sản xuất vôi
HS: Quan sát H1.4 ; H1.5
? Nêu qui trình sản xuất CaO bằng lò CN
? Nêu những u nhợc điểm của lò nung vôi
thủ công và lò nung vôi công nghiệp.
GV: Thông báo các phản ứng xảy ra
trong quá trình nung vôi
- Than cháy sinh ra CO

2
- Nhiệt phân hủy CaCO
3
? Hãy viết các PTHH
? ở địa phơng em sản xuất vôi bằng ph-
ơng pháp nào?
1. Nguyên liệu : CaCO
3
2. Các phản ứng xảy ra trong quá trình
nung vôi:
C
(r)

+ O
2 (k)
t

CO
2 (k)
CaCO
3 (r)
CaO
(r)
+ CO
2 (k)

4. Củng cố
Hoàn thành các phơng trình hóa học sau:
CaO + CaSO
4
+ H
2
O
+ CO
2
CaCO
3
CaO + H

2
O .
5. Hớng dẫn về nhà:
Hớng dẫn làm bài tập
BT1: a Cho tác dụng với nớc
- Thử bằng CO
2
b. Khí làm đục Ca(OH)
2
là CO
2
BT2 Chất phản ứng mạnh với nớc là CaO

Chất không tan trong nớc là CaCO
3
b. Nhận biết lần lợt cho tác dụng với nớc
T iết 0 4
một số oxit quan trọng
( tiếp )
Ngày soạn: 23/.08./2009
Ngày dạy: / /2009
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh biết đợc những tính chất của SO
2

và viết đúng PTHH cho mỗi phản
ứng
- Biết đợc những ứng dụng của SO
2
trong đời sống và trong sản xuất, cũng biết
đợc những tác hại của chúng với môi trờng và sức khỏe con ngời
- Biết đợc phơng pháp điều chế SO
2
trong PTN và trong công nghiệp và những
phản ứng hóa học làm cơ sở cho phơng pháp điều chế.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH

- Vận dụng những kiến thức về SO
2
để làm BT tính toán theo PTHH
3.Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị:
- Hóa chất: CaO; HCl ; H
2
SO
4
; CaCO
3

; Na
2
CO
3
; S ; Ca(OH)
2
; H
2
O
- Dụng cụ:ống nghiệm , cốc thủy tinh, dụng cụ điều chế SO
2
từ Na

2
SO
3
;
H
2
SO
4
; đèn cồn
III. Định h ớng ph ơng pháp:
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học:

1. Tổ chức :
9A 9B 9C 9D
Ngày dạy: / /2009 Ngày dạy: / /2009 Ngày dạy: / /2009 Ngày dạy: / /2009
Sĩ số: / Sĩ số: / Sĩ số: / Sĩ số: /
2. Kiểm tra:
1 Nêu tính chất hóa học của CaO viết PTHH minh họa ?
2 Bài tập 4 SGK
3. Bài mới:
Hoạt động 1: L u huỳnh đioxit có những tính chất gì
? Hãy nêu tính chất vật lý của SO
2
? Nhắc lại những tính chất hóa học của

oxit axit?
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm:
- Cho SO
2
Tác dụng với nớc
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét?
? Hãy viết các PTHH?
- Lu huỳnh đioxit là chất không màu, mùi
hắc, độc , nặng hơn không khí
- Luhuỳnh đioxit có tính chất của một
oxit axit.
1. Tác dụng với nớc:

SO
2(k)
+H
2
O
(l)
H
2
SO
3 (dd)

Hoạt động 2: L u huỳnh đioxit có những ứng dụng gì:

? Nêu những ứng dụng của lu huỳnh
đioxit?
- Dùng sản suất H
2
SO
4
- Làm chất tẩy trắng, bột gỗ trong công
nghiệp,dùng diệt nấm mốc
Hoạt động3: Điều chế l uhuỳnh đioxit nh thế nào?
? Theo em trong PTN srx điều chế SO
2
nh thế nào?

? Hãy viết PTHH?
GV: Giới thiệu đun nóng H
2
SO
4
với Cu
( Sẽ học ở bài sau)
? viết PTHH
1. Trong PTN:
- Cho muối sunfit tác dụng với axit
Na
2

SO
3
+HCl NaCl + H
2
O + CO
2

2. Trong công nghiệp:
- Đốt S trong không khí:
S + O
2
SO

2
-Đốt quặng firit
4 FeS
2
+ 11O
2
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2

4. Củng cố
1. Làm bài tập số 2:
2. Đánh dấu x vào ô trống nếu có PTHH xảy ra. Viết PTHH
CaO NaOH H
2
O HCl
CO
2
H
2
SO
4

SO
2
5. Hớng dẫn về nhà:
Làm các bài tập 2,3,4,5,6 trang 11
Đọc và chuẩn bị bài axit
GV: SO
2
là chất gây ô nhiễm không khí ,
là nguyên nhân gây ra ma axit.
GV: Hớng đẫn làm thí nghiệm SO
2
tác

dụng với Ca(OH)
2
? Quan sát hiện tợng , rút ra kết luận và
viết PTHH?
GV: SO
2
tác dụng với oxit bazơ nh những
oxit bazơ tạo thành muối sufit
? Hãy viết PTHH
b. Tác dụng với bazơ:
SO
2 (k)

+ Ca(OH)
2(dd)
CaSO
3 (r)
+ H
2
O
(l)
c.Tác dụng với oxit bazơ:
SO
2(k)
+ Na

2
O
(r)
Na
2
SO
3 (r)
Kết luận:
Lu huỳnh đioxit là oxit axit
T iết 0 5
tính chất hoá học của axit
Ngày soạn: 26/.08./2009

Ngày dạy: / /2009
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của axit dẫn ra đợc những PTHH
minh họa cho mỗi tính chất.
2.Kỹ năng:
- HS biết đợc những hiểu biết về tính chất hóa học để giải thích một số hiện t-
ợng thờng gặp trong đời sống sản xuất
- Biết vận dụng những tính chất hóa học của oxit, axit để làm các bài tập hóa
học
3.Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học

II. Chuẩn bị:
- Hóa chất: dd HCl , dd H
2
SO
4
;quì tím ; Zn ; Al : Fe ; hóa chất để điều chế
Cu(OH)
2
; Fe(OH)
3
; Fe
2

O
3
; CuO
- Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh.
III. Định h ớng ph ơng pháp:
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệm.
IV. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức :
9A 9B 9C 9D
Ngày dạy: / /2009 Ngày dạy: / /2009 Ngày dạy: / /2009 Ngày dạy: / /2009
Sĩ số: / Sĩ số: / Sĩ số: / Sĩ số: /
2. Kiểm tra:

HS1: Viết PTHH thực hiện dãy biến hóa:
P P
2
O
5
H
3
PO
4
Ca
3
(PO

4
)
2
HS2: Làm bài tập số 5
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Tính chất hóa học
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm
Nhỏ một giọt dd HCl lên giấy quì
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét
GV: hớng dẫn HS làm thí nghiệm
1. Axit làm đổi màu chất chỉ thị:
DD axit làm quì tím chuyển thành màu

đỏ (nhận biết dd axit)
2. Axit tác dụng với kim loại:
Zn
(r)
+ 2HCl
(dd)
ZnCl
2 (dd)
+ H
2 (k)
- Cho một ít kim loại Al (Zn) vào đáy
ống nghiệm. Thêm vào ống nghiệm 1-

2ml dd HCl
? Quan sát hiện tợng và nhận xét?
? Viết PTHH?
GV: hớng dẫn HS làm thí nghiệm
- Cho vào đáy ống nghiệm một ít
Cu(OH)
2
. Thêm vào ống nghiệm 1-
2ml dd H
2
SO
4

? Quan sát hiện tợng và nhận xét?
? Viết PTHH? Hãy viết PTHH khác ?
GV: hớng dẫn HS làm thí nghiệm
- Cho một ít CuO vào đáy ống
nghiệm.Thêm vào ống nghiệm 1- 2ml dd
H
2
SO
4
? Quan sát hiện tợng và nhận xét?
? Viết PTHH?
DD axit tác dụng với nhiều kim loại tạo

thành muối và giải phóng H
2
.
Chú ý: HNO
3
, H
2
SO
4
đặc tác dụng đợc
nhiều kim loại nhng nói chung không giải
phóng H

2
3. Tác dụng với dd bazơ:
H
2
SO
4(dd)
+ Cu(OH)
2(r)
CuSO
4(dd)
+ 2H
2

O
Axit tác dụng với dd bazơ tạo thành muối
và nớc . Đây là phản ứng trung hòa
4. Axit tác dụng với oxit bazơ:
H
2
SO
4(dd)
+ CuO
(r)
CuSO
4(dd)

+ H
2
O
(l)
Axit tác dụng với oxit bazơ tạo thành
muối và nớc
- Ngoài ra axit còn tác dụng với muối
(sẽ học ở bài sau)
Hoạt động 1: Axit mạnh và axit yếu:
GV : thông báo về sự phân loại axit - Axit mạnh: HCl, H
2
SO

4
, HNO
3
- Axit yếu: H
2
S, H
2
CO
3
4. Củng cố
1. Học sinh đọc phần em có biết
2. Làm BT2

5. Hớng dẫn về nhà:
Làm bài tập 1,3,4

T iết 0 6
một số axit quan trọng
axit clohidric
( CTPH: HCl , PTK: 36,5 )
Ngày soạn: 27/.08./2009
Ngày dạy: / /2009
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của axit HCl , có đầy đủ tính chất

hóa học của một axit. Viết đúng PTHH minh họa cho mỗi tính chất.
- Những ứng dụng của axit trong đời sống và trong sản xuất.
2.Kỹ năng:
- Sử dụng an toàn những axit này trong quá trinhd tiến hành sản xuất.
- Vận dụng những tính chất của HCl để làm bài tập định tính và định lợng.
3.Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học, tính cânt thận tronh thực hành hóa
học.
II. Chuẩn bị:
- Hóa chất: dd HCl ,;quì tím ; Zn ; Al : Fe ; Cu(OH)
2
; CuO; Fe

2
O
3
- Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh, phễu và giấy lọc, tranh ảnh về
ứng dụng của axit
III. Định h ớng ph ơng pháp:
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệm.
IV. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức :
9A 9B 9C 9D
Ngày dạy: / /2009 Ngày dạy: / /2009 Ngày dạy: / /2009 Ngày dạy: / /2009
Sĩ số: / Sĩ số: / Sĩ số: / Sĩ số: /

2. Kiểm tra:
HS1: Nêu ứng dụng của axit, viết PTHH minh họa?
HS2: Làm bài tập số 3
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Tính chất
GV: DD axit HCl là dd khí Hđrro clorua
trong nớc. Mang đầy đủ tính chất hóa học
của một axit mạnh
? Nhắc lại tính chất hóa học của một axit?
GV: Hớng dẫn làm lại từng thí nghiệm
chứng minh ddHCl là một axit mạnh
- Làm đổi màu chất chỉ thị

- Tác dụng kim loại: Sắt t/d HCl
- Tác dụng với bazơ: HCl t/d Cu(OH)
2
- Tác dụng với oxit bazơ: HCl t/d CuO
HS làm thí nghiệm, quan sát hiện tợng,
viết PTHH
- Làm đổi màu quì tím thành đỏ
- Tác dụng với nhiều kim loại tạo thành
muối và giải phóng H
2
Fe
(r)

+ 2HCl
(dd)
FeCl
2 (dd)
+ H
2 (k)
- Tác dụng với bazơ tạo thành muối và n-
ớc
2HCl
(dd)
+Cu(OH)
2 (r)

CuCl
2 (dd)
+ 2H
2
O
(l)
- Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối
và nớc
2HCl
(dd)
+ CuO
(r)

CuCl
2 (dd)
+ H
2
O
(l)
GV: Ngoài ra còn tác dụng với muối
Hoạt động 2: ứng dụng:
? Từ những tính chất hóa học của HCl
hãy nêu ứng dụng của HCl?
- Điều chế muối clrua
- Làm sạch bề mặt kim loại

- Tẩy gỉ kim loại
- Chế biến thực phẩm, dợc phẩm
4. Củng cố
1. Có những chất: CuO , AgNO
3
, Zn , ZnO. Chất nào tác dụng với ddHCl tạo ra
a. Chất cháy đợc trong không khí
b. Dung dịch có màu xanh lam.
c. Chất kết tủa màu trắng không tan trong axit và nớc
d. Dung dịch không màu và nớc
2. Làm bài tập số 6
5. Hớng dẫn về nhà:

BT 5, 6 SGK
T iết 0 7
tính chất hoá học của axit
sunfuric
( CTHH: H
2
so
4
, ptk: 98 )
Ngày soạn: 03/.09./2009
Ngày dạy: / /2009
I. Mục tiêu:

1.Kiến thức:
- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của axit sufuric dẫn ra đợc những
PTHH minh họa cho mỗi tính chất.
- Axit sufuric có những tính chất hóa học riêng, Tính oxi hóa (tác dụng với
những kim loại kém hoạt động) , tính háo nớc, dẫn đợc những PTHH
2.Kỹ năng:
HS biết đợc những hiểu biết về tính chất hóa học để giải thích một số hiện tợng
thờng gặp trong đời sống sản xuất
Các công đoạn và nguyên liệu sản xuất H
2
SO
4

trong CN những phản ứng hóa
học xảy ra trong các công đoạn
Biết vận dụng những tính chất hóa học của oxit, axit để làm các bài tập hóa học
3.Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị:
- Hóa chất: dd HCl , dd H
2
SO
4
;quì tím ; Zn ; Al : Fe đờng kính,quí tím
- Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh, phễu, giấy lọc, tranh ảnh về ứng

dụng của và sản xuất axit sufuric
III. Định h ớng ph ơng pháp:
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệm.
IV. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức :
9A 9B 9C 9D
Ngày dạy: / /2009 Ngày dạy: / /2009 Ngày dạy: / /2009 Ngày dạy: / /2009
Sĩ số: / Sĩ số: / Sĩ số: / Sĩ số: /
2. Kiểm tra:
HS1: Nêu tính chất hóa học của axit HCl, Viết PTHH minh họa
HS2: Làm bài tập số 3
3. Bài mới:

Hoạt động 1: Tính chất vật lý
GV: Cho HS quan sát lọ đựng dd H
2
SO
4
? Hãy nêu tính chất vật lý của H
2
SO
4
? muốn pha loãng H
2
SO

4
cần phải làm nh
thế nào?
Rót từ từ dd axit đặc vào nớc
- Là chất lỏng, sánh không màu, nặng gấp
2 lần nớc , tan dễ dàng trong nớc, tỏa
nhiều nhiệt.
Hoạt động 2: Tính chất hóa học:
? Nhắc lại tính chất hóa học của một axit?
Viết PTHH minh họa với H
2
SO

4
GV: Hớng dẫn làm lại từng thí nghiệm
chứng minh ddHCl là một axit mạnh
- Làm đổi màu chất chỉ thị
- Tác dụng kim loại: Sắt t/d HCl
- Tác dụng với bazơ: HCl t/d Cu(OH)
2
- Tác dụng với oxit bazơ: HCl t/d CuO
HS làm thí nghiệm, quan sát hiện tợng,
viết PTHH
GV: Ngoài ra còn tác dụng với muối
GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm:

- Lọ 1: đồng tác dụng với H
2
SO
4
loãng
- Lọ 2: Đồng tác dụng với ddH
2
SO
4
đặc
1. Axit sufuric loãng có những tính chất
hóa học của một axit:

- Làm đổi màu quì tím thành đỏ
- Tác dụng với nhiều kim loại tạo thành
muối và giải phóng H
2
Zn
(r)
+ H
2
SO
4(dd)
ZnSO
4 (dd)

+ H
2 (k)
- Tác dụng với bazơ tạo thành muối và
nớc
2H
2
SO
4(dd)
+NaOH
(dd)
Na
2

SO
4(dd)
+2H
2
O
(l)
- tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối
và nớc
H
2
SO
4


(dd)
+ CuO
(r)
CuSO
4 (dd)
+H
2
O
(l)
2. Axit sunfuric đặc có những tính chất
hóa học riêng

a. Tác dụng với kim loại:
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét
GV : Làm thí nghiệm biểu diễn: Cho ít đ-
ờng vào ốmg nghiệm rót từ từ 2-3ml
H
2
SO
4
đặc vào ống nghiệm
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét?
H
2

SO
4
đặc tác dụng với nhiều kim loại tạo
thành muối và không giải phóng H
2
Cu
(r)
+ 2H
2
SO
4(dd)
CuSO

4(dd)
+ SO
2(k0

+H
2
O
(l)
b. Tính háo nớc:
H
2
SO

4
đặc
C
12
H
22
O
11
11H
2
O + 12C
Hoạt động 3: ứng dụng:

Qua H1.12 hãy cho biết ứng dụng của
H
2
SO
4
- sản xuất phân bón, chất tẩy rửa, tơ sợi ,
thuốc nổ, CN chế biến dàu mỏ.
Hoạt động 4: Sản xuất axit sufuric:
GV: Thuyết trình về các công đoạn sản
xuất axit sufuric
S
(r )

+ O
2 (k)

t
SO
2 (k0
SO
2 (k) +
O
2(k)
V
2

O
5
SO
3 (k)
SO
3 (k)
+ H
2
O
(l)
H
2

SO
4(dd)
Hoạt động 5: Nhận biết axit sufuric và muối sufat
Hớng dẫn HS làm thí nghiệm
- ống 1: 1ml H
2
SO
4
- ống 2: 1ml Na
2
SO
4

Cho vào mỗi óng nghiệm 3 -4 ml BaCl
2

? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét?
?Viết PTHH?
- Dùng BaCl
2
, Ba(NO
3
)
2
để nhận biết

muối sunfat hoặc axit sunfuric
H
2
SO
4(dd)
+ BaCl
2(dd)
BaSO
4(r)
+ HCl
(dd)


Na
2
SO
4(dd)
+ BaCl
2(dd)
BaSO
4(r)
+ NaCl
(dd)

4. Củng cố

Làm bài tập 3,5 (19)
5. Hớng dẫn về nhà:
BT 1,4 SGK
T iết 0 8
luyện tập
tính chất hoá học của oxit và axit
Ngày soạn: 04/.09./2009
Ngày dạy: / /2009
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh đợc ôn tập lại những tính chất hóa học của oxit bazơ, oxit axit, axit
2.Kỹ năng:

Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lợng
3.Thái độ:
- Giáo dục lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ , bảnh nhóm, bút dạ.
HS: Ôn lại các tính chất của oxit , axit
III. Định h ớng ph ơng pháp:
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, gráp.
IV. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức :
9A 9B 9C 9D
Ngày dạy: / /2009 Ngày dạy: / /2009 Ngày dạy: / /2009 Ngày dạy: / /2009

Sĩ số: / Sĩ số: / Sĩ số: / Sĩ số: /
2. Kiểm tra:
Kết hợp trong bài
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Các kiến thức cần nhớ:
1. Tính chất hóa học của oxit:
GV: Chiếu lên màn hình sơ đồ trống
(1) (2)

(3) (3)
+ H
2

O ( 4) + H
2
O (5)
HS làm việc theo nhóm
Các nhóm báo cáo kết quả
GV : chuẩn kiến thức . Đa thông tin phản hồi phiếu học tập
(1) (2)
(3) (3)
+ H
2
O ( 4) + H
2

O (5)
Oxit bazơ Oxit axit
Muối
MuốiOxit bazơ Oxit axit
Bazơ
Axit
Muối
MuốiOxit bazơ Oxit axit
Bazơ
Axit
Oxit bazơ
Oxit bazơ

Oxit bazơ
Oxit axit
2. Tính chất hóa học của axit
GV: Đa ra sơ đồ câm
+ D + Quí tím
1 4
2 3
+ E + G
HS các nhóm thảo luận
Đại diện các nhóm báo cáo
GV: Đa thông tin phản hồi phiếu học tập
+ Kim loại + Quỳ tím

1 4
2 3
+ oxit bazơ + Bazơ
GV: Tổ chức trò chơi: Chia lớp làm 2 nhóm: Đại diện các nhóm lên thực hiện trò chơi
tiếp sức
GV: Chuấn bị sẵn các miếng bìa ghi các CTHH: Na
2
) ; SO
3
; H
2
O; H

2
SO
4
: Fe ; Cu;
FeSO
4
; NaOH; Na
2
SO
4
: FeO
GV Cho các PTHH thiếu . Yêu cầu các nhóm điền tiếp vào chỗ trống:

Na
2
O + . NaOH
SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
+ Na

2
SO
4
+ NaOH Na
2
SO
4
+ H
2
O
SO
3

+ NaOH
+ H
2
SO
4
.+ H
2
FeO + . + H
2
O
A + B
Axit

A + C
A + C
Muối + H
2
Axit
Muối + H
2
O
Muối + H
2
O
Màu đỏ

Muối + H
2
Axit
Hoạt động 3: Bài tập:
BT1 (SGK)
HS đọc đề bài
HS làm việc cá nhân
GV: Gọi 3 HS lên bảng làm bài
tập:
HS1: câu a
HS2: Câu b
HS3: câu c

GV: Sửa chữa, bổ sung nếu cần
HS đọc đề bài
HS làm việc cá nhân
Hs lên bảng làm
GV: sửa lại nếu cần
HS lên bảng làm BT
HS đọc đề bài
BT1:
a. Những chất tác dụng với nớc là:
SO
2
; Na

2
O ; CO
2
; CaO
SO
2 (k)
+ H
2
O
(l)
H
2

SO
3 (dd)
Na
2
O
(r)
+ H
2
O
(l)
NaOH
(dd)

CO
2 (k)
+ H
2
O
(l)
H
2
CO
3 (dd)
CaO
(r)

+ H
2
O
(l)
CaCO
3 (r)
b. Những chất tác dụng với HCl: CuO; Na
2
O ;
CaO
Na
2

O
(r)
+ HCl
(dd)
NaCl
(dd)
+ H
2
O
(dd)
CuO
(r)

+ HCl
(dd)
CuCl
2 (dd)
+ H
2
O
(dd)
CaO
(r)
+ HCl
(dd)

CaCl
2(dd)
+ H
2
O
(dd)
c. Những chất tác dụng với NaOH là: SO
2
; CO
2
2NaOH
(dd)

+ SO
2 (k)
Na
2
SO
3(dd)
+H
2
O
(l)
NaOH
(dd)

+ SO
2 (k)
NaHSO
3(dd)
2NaOH
(dd)
+
CO
2 (k)
Na
2
CO

3(dd)
+H
2
O
(l)
NaOH
(dd)
+ SO
2 (k)
NaHCO
3(dd)
Bài tập2: Để phân biệt các dd Na

2
SO
4
và dd
Na
2
CO
3
ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
A. BaCl
2
B. HCl

C. Ag(NO
3
)
2
D. NaOH
Giải thích sự lựa chọn đó và viết PTHH
Giải: Chọn B
- Có khí bay ra là : Na
2
CO
3
Na

2
CO
3(dd)
+ HCl
(dd)
NaCl
(dd)
+H
2
O
(l)
+CO

2 (k)
- không có khí bay ra là Na
2
SO
4
BT 3: Viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa
S
1
SO
2

2

SO
3

3
H
2
SO
4

4
Na
2

SO
4

5

BaSO
4
BT 4: Hòa tan 1,2g Mg bằng 50ml dd HCl 3M.
a. Viết PTHH
b. Tính V khí thoát ra ở ĐKTC
c. Tính nồng độ mol của dd thu đợc sau phản
ứng ( Coi thể tích của dd sau phản ứng thay

đổi không đáng kể )
Giải: a.Viết PTHH
Mg
(r)
+ 2HCl
(dd)
MgCl
2 (dd)
+ H
2(k)
Làm việc cá nhân
HS làm bài tập vào vở

GV: Sửa sai nếu có
n
HCl
ban đầu
= 3. 0,05= 0,15mol
b.
1, 2
0,05
24
Mg
n mol= =
Theo PT:

2
HCl Mg
n n=
Theo bài ra
0,15 0,05
HCl Mg
n n mol= =
Sau phản ứng HCl d
Vậy
2 2
0,05
H Mg MgCl

n n n mol= = =
2
0,05.22, 4 1,12( )
H
V l= =
c. Sau phản ứng có: MgCl
2
và HCl d
n
HCl
tham gia P/Ư
= 0,05 .2 = 0,1 mol

vậy n
HCl
d
= 0,15 0,1 = 0,05 mol
2
0,05( )
MgCl
n mol=
C
M
HCl d
=

0,5
1
0,5
M=
2
( )
0,5
1
0,5
M MgCl
C M= =
4. Củng cố

Làm bài tập 2,3,4,5
5. Hớng dẫn về nhà:
Chuẩn bị hóa chất, xem lại phần tính chất hóa học của oxit axit, oxit bazơ
T iết 0 9
thực hành
tính chất hoá học của oxit và axit
Ngày soạn: 10/.09./2009
Ngày dạy: / /2009
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Thông qua các thí nghiệm thực hành để khắc sâu kiến thức về tính chất hóa
học của oxit và axit

2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng về thực hành hóa học và làm các bài tập thực hành hóa
học
3 Thái độ:
- Giáo dục ý thức cẩn thận tiết kiệm trong học tập và trong thực hành hóa học
II. Chuẩn bị:
- GV: Chuẩn bị cho mỗi nhóm một bộ thí nghiệm bao gồm:
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm , kẹp gỗ, lọ thủy tinh miệng rộng, môi
sắt
- Hóa chất: CaO, H
2
O, P đỏ, dd HCl, dd Na

2
SO
4
, dd NaCl, quì tím, dd BaCl
2
III. Định h ớng ph ơng pháp:
- Sử dụng phơng pháp thực hành thí nghiệm.
IV. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức :
9A 9B 9C 9D
Ngày dạy: / /2009 Ngày dạy: / /2009 Ngày dạy: / /2009 Ngày dạy: / /2009
Sĩ số: / Sĩ số: / Sĩ số: / Sĩ số: /

2. Kiểm tra:
HS1: Nêu tính chất hóa học của oxit bazơ
HS2: Nêu tính chất hóa học của oxit axit
HS3: Nêu tính chất hóa học của axit
3. Bài mới:
Hoạt động 1. Tiến hành thí nghiệm
1. Tính chất hóa học của oxit:
a. Thí nghiệm 1: Phản ứng của CaO với H
2
O
GV: Hớng dẫn HS các bớc làm thí nghiệm:
- Cho 1 mẩu CaO vào ống nghiệm

- Nhỏ 1 -2 ml dd HCl vào ống nghiệm
- Quan sát và nêu nhận xét hiện tợng
HS : Các nhóm tiến hành làm thí nghiệm
? Thử dd sau phản ứng bằng quì tím hoặc phenolftalein màu của thuốc thử thay đổi
nh thế naò?
? Viết PTHH
b.Thí nghiệm 2: Phản ứng của P
2
O
5
với H
2

O
GV: Hớng dẫn các bớc làm thí nghiệm
- Đốt một ít P
2
O
5
( bằng hạt đậu) vào bình thủy tinh miệng rộng
- Cho 3 ml H
2
O vào bình , đậy nút, lắc nhẹ.
- Thử dd bằng quì tím
- Nhận xét, kết luận về tính chất hóa học của P

2
O
5
. Viết PTHH
2 . Nhận biết các dung dịch:
Thí nghiệm 3: Có 3 lọ mất nhãn đựng một trong 3 dd là: H
2
SO
4
;HCl; Na
2
SO

4
.
Hãy tiến hành các thí nghiệm nhận biết các lọ:
GV: Hớng dẫn cách làm: Phân biệt các chất phải dựa vào tính chất hóa học
khác nhau của chúng
? Vậy 3 chất trên có những tính chất khác nhau nh thế nào?
GV: Đa ra sơ đồ nhận biết
H
2
SO
4
HCl Na

2
SO
4
Quì tím Đỏ Đỏ Tím nhận biết tách

đợc
BaCl
2
Có kết tủa Không có kết tủa
3.Cách tiến hành:
- Ghi số thứ tự 1,2,3 cho mỗi lọ ban đầu
- Lấy ở mỗi lọ 1 giọt dd nhỏ vào mẩu giấy quì tím

+ nếu Quì tím không đổi mầu thì lọ đựng Na
2
SO
4

+ Nếu quì tím chuyển màu đỏ thì lọ và lọ đựng HCl và H
2
SO
4

- Lấy 1ml dd axit đựng trong mỗi lọ vào ống nghiệm ( Ghi thứ tự giống thứ tự
ban đầu). Nhỏ 1 -3 giọt BaCl

2
vào mỗi ống nghiệm
+ Nếu ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng thì lọ ban đầu có STT là ddH
2
SO
4
+ Nếu ống nghiệm nào không xuất hiện kết tủa trắng thì lọ ban đầu có STT là
dd HCl
GV: Yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm
HS các nhóm báo cáo kết quả thực hành
4. Củng cố
GV nhắc lại mục đích buổi thực hành

HS viết báo cáo thực hành
Thu dọn và viết bản tờng trình
5. Hớng dẫn về nhà:
HS tiếp tục hoàn thành báo cáo thực hành
T iết 1 0
kiểm tra viết 1 tiết
Ngày soạn: 16/.09./2009
Ngày dạy: / /2009
I . Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ bài 1 đến bài 7
2.Kỹ năng:

- Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lợng
3.Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
II. Chuẩn bị
Đề bài + Đáp án
III. Hoạt động dạy học
1. Tổ chức :
9A 9B 9C 9D
Ngày dạy: / /2009 Ngày dạy: / /2009 Ngày dạy: / /2009 Ngày dạy: / /2009
Sĩ số: / Sĩ số: / Sĩ số: / Sĩ số: /
2. Kiểm tra:
Sự chuẩn bị của học sinh

3. Bài mới
A. Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm )
Hãy khoanh tròn và chữ cái đứng trớc đáp án mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Cho những ôxit sau: K
2
O; Fe
2
O
3
; P
2

O
5
; CO
2
; PbO.
A. Các ôxit bazơ là: K
2
O; P
2
O
5
; PbO, các ôxit axit là: Fe

2
O
3
; CO
2
.
B. Các ôxit bazơ là: Fe
2
O
3
; PbO, các ôxit axit là: CO
2

; K
2
O; P
2
O
5
.
C. Các ôxit bazơ là: Fe
2
O
3
; PbO; K

2
O, các ôxit axit là: CO
2
; P
2
O
5
.
D. Các ôxit bazơ là: Fe
2
O
3

; PbO; K
2
O; CO
2
, các ôxit axit là:; P
2
O
5
.
Câu 2: Dãy ôxit nào sau đây tác dụng đợc với dung dịch axit?
A. CaO; P
2

O
5
; CuO; Fe
2
O
3
; CO
2
B. K
2
O; CaO; CuO; Fe
2

O
3
.
C. K
2
O; P
2
O
5
; SO
3
; CaO; CuO D. CaO; CO

2
; SO
2
; Fe
2
O
3
.
Câu 3: Chất nào sau đây khi tác dụng với axit H
2
SO
4

tạo ra chất kết tủa trắng.
A. NaCl B. FeCl
2
C. ZnO D. Ba(OH)
2
.
Câu 4: Axit H
2
SO
4(đặc)
tác dụng với Cu giải phóng ra chất khí nào sau đây?
A. H

2
B. SO
2
C. SO
3
D. O
2
Câu 5: Dùng thuốc thử nào để nhận biết ra CuO; BaCl
2
; Na
2
CO

3
.
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H
2
SO
4
.
C. Dung dịch AgNO
3
D. Dung dịch HNO
3
.

Câu 6: Ôxit của một nguyên tố hoá trị II chứa 28.57% oxi về khối lợng. Nguyên tố
đó là nguyên tố nào?
A. Mg B. Fe C. Ca D. Cu
Phần II. Tự luận. (7 điểm).
Câu 1: (2 điểm). Viết PTHH biểu diễn dãy chuyển hoá sau.
SO
2
SO
3
H
2
SO

4
SO
2
CaSO
3
Câu 2: (2 điểm ). Axit H
2
SO
4
tác dụng đợc với chất nào trong số các chất sau: Al;
CO
2

; Na
2
SO
4
; Fe(OH)
3
; ZnO; Cu; KOH. Viết PTHH xảy ra.
Câu 3: (3 điểm ). Cho 5,6l SO
2
ở đktc tác dụng hết với dung dịch Ca(OH)
2
.

a. Viết phơng trình phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lợng muối thu đợc sau phản ứng.
c. Để trung hoà hết lợng Ca(OH)
2
ở phơng trình trên cần dùng bao nhiêu ml
dung dịch HCl 1M
(Biết: Ca = 40; H = 1; Cl = 35.5; O = 16; S = 32)
B. Đáp án
Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm )
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6
Đáp án
c b d b b c

Phần II. Tự luận. (7 điểm).
1 2 3 4
Câu 1: (2 điểm).
SO
2
+ O
2
SO
3
. (0.5 điểm)
SO
3

+ H
2
O H
2
SO
4
. (0.5 điểm)
H
2
SO
4
+ Na

2
SO
3
Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O (0.5 điểm)

SO
2
+ CaO CaSO
3
(0.5 điểm)
Câu 2: (2 điểm).
H
2
SO
4
+ Al Al
2

(SO
4
)
3
+ H
2
(0.5 điểm)
H
2
SO
4
+ Fe(OH)

3
Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O (0.5 điểm)
H
2

SO
4
+ ZnO ZnSO
4
+ H
2
O (0.5 điểm)
H
2
SO
4
+ KOH K

2
SO
4
+ H
2
O (0.5 điểm)
Câu 3: (3 điểm).
2
SO
n
=
4,22

6,5
= 0,25 (mol) (0.5 điểm)
a. PT: SO
2
+ Ca(OH)
2
CaSO
3
+ H
2
O
1 mol 1 mol 1 mol (0.5 điểm)

0.25 mol 0.25 mol 0.25 mol
b. Khối lợng CaSO
3
tạo thành sau phản ứng.
0.25 . 120 = 30 g (0.5 điểm)
c. PT: Ca(OH)
2
+ 2HCl CaCl
2
+ H
2
O

1 mol 2 mol (0.5 điểm)
0.25 mol 0.5 mol
Thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng là
áp dụng công thức C
M
=
v
n
v =
M
C
n

(0.5 điểm)
Thay số: v =
1
5.0
= 0.5 (l) = 500ml (0.5 điểm)
Vậy cần 500ml dung dịch HCl 1M để trung hoà hết lợng Ca(OH)
2
ở phơng
trình trên
4. Củng cố.
Thu bài kiểm tra
Nhận xét ý thức làm bài của học sinh.

5. HDVN.
Ôn tính chất của ôxit, axit
T iết 1 1
tính chất hoá học của bazơ
Ngày soạn: 18/.09./2009
Ngày dạy: / /2009
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của bazơ và viết đợc những PTHH
tơng ứng cho mỗi tính chất.
2.Kỹ năng:
- Học sinh vận dụng những hiểu biết của mình về những tính chất hóa học của

bazơ để giải thích những hiện tựơng thừơng gặp trong đời sống và sản xuất.
- Vận dụng những tính chất của bazơ để làm các bài tập định tính và định lợng.
3.Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
- Hóa chất: dd Ca(OH)
2
; dd NaOH ; dd HCl ; dd H
2
SO
4

; dd CuSO
4
; CaCO
3
;
phenolftalein ; quì tím.
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm ; đũa thủy tinh
III. Định h ớng ph ơng pháp:
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm,
IV. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức :
9A 9B 9C 9D

Ngày dạy: / /2009 Ngày dạy: / /2009 Ngày dạy: / /2009 Ngày dạy: / /2009
Sĩ số: / Sĩ số: / Sĩ số: / Sĩ số: /
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Tác dụng của bazơ với chất chỉ thị màu:
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm
- Nhỏ 1 giọt NaOH lên mẩu quì tím.
Quan sát hiện tợng
- Nhỏ 1 giọt phenolfalein không màu vào
ống nghiệm có sẵn NaOH. Quan sát hiện
tợng
HS các nhóm báo cáo

GV: dựa vào tính chất này có thể phân
biệt dd kiềm với các dd khác
GV: Gợi ý bài tập
Gọi HS trình bày
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quì tím
thành xanh, phenolftalein không màu
thành đỏ
BT: Có 3 lọ không nhãn mỗi lọ đựng các
dd sau: H
2
SO
4

; Ba(OH)
2
; HCl. Em hãy
trình bày cách phân biệt 3 lọ trên mà chỉ
dùng quì tím
Hoạt động 2: Tác dụng của dd bazơ với oxit axit:
? Nhắc lại những tính chất hóa học của
Bazơ?
? Viết các PTHH minh họa?
- DD bazơ kiềm tác dụng với oxit axit tạo
thành muối và nớc
SO

2(k)
+ NaOH
(dd)
Na
2
SO
3(dd)
+ H
2
O
(l)
P

2
O
5 (k)
+ 3Ba(OH)
2 (dd)
Ba
3
(PO
4
)
2
+ 3H

2
O
Hoạt động 3: Tác dụng của dd bazơ với axit:
? Nhắc lại tính chất hóa học của axit
GV: Giới thiệu bao gồm cả bazơ tan và
bazơ không tan
? Phản ứng giữa bazơ và axit là phản ứng
gì?
? lấy VD minh họa
GV: Yêu cầu HS lấy VD cả bazơ tan và
bazơ không tan
Bazơ tác dụng với axit tọa thành muối và

nớc
Fe(OH)
2(r)
+ 2HCl
(dd)
FeCl
2(dd)
+ 2H
2
O
(l)
Ca(OH)

2(r)
+ 2HNO
3(dd)
Ca(NO
3
)
2(dd)
+ 2H
2
O
(l)
Hoạt động 4: Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy:

GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm đun
nóng Cu(OH)
2
trên ngọn lửa đèn cồn
- GV: Tạo sẵn Cu(OH)
2
bằng cách cho
CuSO
4
tác dụng với NaOH
? Đốt Cu(OH)
2

trên ngọn lửa đèn cồn .
Quan sát hiện tợng
GV: kết luận
? Viết PTHH
GV: Giới thiệu T/c bazơ tác dụng với
muối sẽ học ở bài sau
Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy tạo
thành oxit và nớc
Cu(OH)
2(r )

t

CuO
(r )
+ H
2
O
(l)
4. Củng cố
Trong các chất sau: Cu(OH)
2
; MgO ; Fe(OH)
3
; NaOH ; Ba(OH)

2

a. Gọi tên và phân loại các chất
b. Các chất trên chất nào tác dụng đợc với dd H
2
SO
4
; khí CO
2
. Viết PTHH?
5. Hớng dẫn về nhà:
BT SGK

T iết 1 2
một số bazơ quan trọng
Natrihidroxit

Ngày soạn: 25/.09./2009
Ngày dạy: / /2009
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh biết đợc những tính chất vật lý, hóa học của NaOH và viết đợc
những PTHH tơng ứng cho mỗi tính chất.
- Biết phơng pháp sản xuất NaOH trong công nghiệp

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×