Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

GA lop 1 tuan 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.79 KB, 20 trang )

Ngày soạn :7/5/2010 Tuần 35
Ngày giảng :9/5/2010 Thửự hai ngaứy 9 thaựng 5 naờm 2010
Tp c:
ANH HNG BIN C
I.Mc tiờu:
1. Hc sinh c trn c bi. Phỏt õm ỳng cỏc t ng: Tht nhanh, sn lựng,b bin,
nhy dự. Luyn ngt ngh hi sau du chm du phy.
2. Hiu ni dung bi: Cỏ heo l sinh vt thụng minh, l bn ca con ngi. Cỏ heo ó
nhiu ln giỳp ngi thoỏt nn trờn bin.
3. Tr li ddwwcj cõu hi 1, 2 sgk
II. dựng dy hc:
-Tranh minh ho bi c SGK.
-Su tm mt s tranh nh cỏ heo.
III.Cỏc hot ng dy hc :
GIO VIấN HC SINH
1.KTBC : Gi hc sinh c bi tp c
Ngi trng na v tr li cõu hi: Vỡ sao
c gi vn trng na dự ngi hng xúm ó
can ngn ?
Nhn xột KTBC.
2.Bi mi:
GV gii thiu tranh, gii thiu bi v rỳt
bi ghi bng.
Hng dn hc sinh luyn c:
+ c mu bi vn ln 1 (ging c thụng
th, rừ rng, rnh mch). Túm tt ni dung
bi:
+ c mu ln 2 ( ch bng), c nhanh
hn ln 1.
+ Luyn c ting, t ng khú:
+ Cho hc sinh tho lun nhúm tỡm t


khú c trong bi, giỏo viờn gch chõn cỏc
t ng cỏc nhúm ó nờu: Tht nhanh, sn
lựng,b bin, nhy dự.
+ Hc sinh luyn c t ng kt hp gii
ngha t.
+ Luyn c cõu:
Gi hc sinh c trn cõu theo cỏch c ni
tip, hc sinh ngi u bn c cõu th
nht, cỏc em khỏc t ng lờn c ni tip
cỏc cõu cũn li cho n ht bi.
Cn luyn c k cỏc cõu: 2, 5, 6 v cõu 7,
chỳ ý cỏch ngt ging, ngh hi sau du
phy, du chm.
2 hc sinh c bi v tr li cỏc cõu
hi:
Trng na con chỏu n, con chỏu nh
cụng ngi trng.
Nhc li.
Lng nghe.
Lng nghe v theo dừi c thm trờn
bng.
Tho lun nhúm rỳt t ng khú c, i
din nhúm nờu, cỏc nhúm khỏc b
sung.
5, 6 em c cỏc t khú trờn bng.
Hc sinh ln lt c cỏc cõu ni tip
theo yờu cu ca giỏo viờn.
Cỏc hc sinh khỏc theo dừi v nhn xột
bn c.
Luyn c din cm cỏc cõu: 2, 5, 6 v

cõu 7, luyn ngt ngh hi khi gp cỏc
+ Luyện đọc đoạn và bài: (theo 2 đoạn)
+ Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp
nhau.
+ Đọc cả bài.
Luyện tập:
 Ôn các vần ân, uân.
Giáo viên nêu yêu cầu bài tập1:
Tìm tiếng trong bài có vần uân?
Bài tập 2:
Nói câu chứa tiếng có vần uân, ân?
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện nói:
Hỏi bài mới học.
Gọi 1 học sinh đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm
và trả lời các câu hỏi:
1. Cá heo bơi giỏi như thế nào ?
2. Người ta có thể dạy cá heo làm những
việc gì ?
Luyện nói:
Đề tài: Hỏi nhau về cá heo theo nội dung
bài.
Giáo viên tổ chức cho từng nhóm 2, 3 học
sinh cùng trao đổi với nhau theo các câu hỏi
trong SGK. Gọi học sinh nói trước lớp cho
cả lớp cùng nghe.
Tuyên dương nhóm hoạt động tốt.
5.Củng cố:Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại

nội dung bài đã học.
6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều
lần, xem bài mới. Sưu tầm một số tranh ảnh
cá heo.
dấu câu.
Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn giữa
các nhóm.
2 em, lớp đồng thanh.
Huân.
Học sinh đọc câu mẫu trong SGK.
Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy
các câu có chứa tiếng mang vần uân,
vần ân, trong thời gian 2 phút, nhóm
nào tìm và ghi đúng được nhiều tiếng
nhóm đó thắng.
Uân: Giáo viên thể dục huấn luyện các
cầu thủ tương lai. Tất cả học sinh đều
tuân theo nội quy của nhà trường.
Ân: Bà em mua 5 cân thịt. Sân nhà em
sạch sẽ.
2 em.
 Bơi nhanh vun vút như tên bắn.
 Canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền
ra vào các cảng, săn lùng tàu thuyền
giặc.
Học sinh quan sát tranh SGK và luyện
nói theo nhóm nhỏ 2, 3 em, tả lời các
câu hỏi trong SGK.
Nhắc tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.

Thực hành ở nhà.
Buæi chiÒu :
MÜ tht:(GV chuyªn d¹y )
Lun TiÕng viƯt
Lun ®äc, viÕt bµi “anh hïng biển cả “
I- Mơc tiªu:
- Häc sinh đọc, viết được bµi tËp ®äc: Anh hùng biển cả
- Häc sinh ®äc tr¬n c¶ bµi, ®äc ng¾t, nghØ ®óng c©u.
- HS thÝch ®äc s¸ch.
II- C¸c ho¹t ®éng d¹y
GI“O VIÊN HỌC SINH
A- KiĨm tra bµi cò:
- Gäi HS ®äc bµi tËp ®äc: Anh hùng biển
cả
- GV nªu c©u hái trong SGK.
- NhËn xÐt, ghi ®iĨm
B- Bµi míi:
1- Giíi thiƯu bµi:
2- Lun ®äc:
* Lun ®äc ®o¹n:
- GV theo dâi häc sinh ®äc, n n¾n kÞp
thêi nÕu häc sinh ®äc sai.
- Gióp häc sinh u ®äc ®óng.
* Lun ®äc c¶ bµi:
- GV híng dÉn ng¾t, nghØ h¬i sau dÊu
c©u.
* §äc trong nhãm:
* Thi ®äc: GV ghi ®iĨm
* Lun viÕt : GV ®äc bµi
Lun lµm bµi tËp

-GV HD HS lµm c¸c bµi tËp trong vë bµi
tËp
-GV theo dâi hs lµm bµi tËp ,gióp ®ì HS
u kÐm lµm bµi .
-KiĨm tra ®¸nh gi¸ bµi lµm cđa HS
3- Cđng cè:
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- HS ®äc bµi.
- Häc sinh tr¶ lêi c©u hái.
- Häc sinh ®äc nèi tiÕp ®o¹n.
- Häc sinh ®äc c¶ bµi.
- Häc sinh ®äc theo nhãm ®«i.
Vµi nhãm ®äc tríc líp.
- Häc sinh thi ®äc c¸ nh©n (nhãm)
HS nhËn xÐt.
- §äc ®ång thanh bµi.
- HS viÕt bµi
Ngµy so¹n :8/5/2010
Ngµy gi¶ng :10/5/2010 Thứ ba ngày 10 tháng 5 năm 2010
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Luyện tập làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 100.
- Tập tính nhẩm với phép cộng đơn giản.
- Giải toán có lời văn.;Củng cố về cộng các số đo độ dài đơn vò là cm.
2. Kỹ năng:Rèn luyện kỹ năng tính toán nhanh.
3. Thái độ:Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II/ CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên: Đồ dùng phục vụ luyện tập.

2. Học sinh: Đồ dùng học toán.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:Cho học sinh làm bảng con.
20 - 10 95 - 15
- Nhận xét.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu: Học bài luyện tập.
b) Hoạt động 1: Hướng dẫn làm
bài tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
Bài 2: Yêu cầu gì?
Bài 3: Yêu cầu gì?
Bài 4: Đọc đề bài.
- Đọc tóm tắt:
Có : 24 bi đỏ
Có : 20 bi xanh
Có tất cả : … viên bi?
4. Củng cố, Dặn dò:Về nhà làm các bài
sai.
Chuẩn bò: Phép trừ trong PV 100 (trừ knhớ)
- Hát.
2 HS
- Học sinh làm bài.Sửa bài miệng.
Tính nhẩm.
- Học sinh làm bài.;4 em sửa ở
bảng lớp.
- Đặt tính rồi tính.
- Học sinh đọc

- Học sinh lên bảng giải.
Bài giải
Hà có tất cả số bi là:
24 + 20 = 44 (viên bi)
Đáp số: 44 viên bi
§¹o ®øc:GV chuyªn d¹y )
Tập viết
VIẾT CÁC CHỮ SỐ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
I/ MỤC TIÊU :
- Giúp HS biết viết các chữ số từ 0 - > 9
-Viết đúng các vần, các từ ngữ ứng dụng – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều
nét, đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ
theo mẫu chữ trong vở tập viết.
II/ CHUẨN BỊ :-Bảng phụ viết sẵn các chữ số 0 - > 9
-Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ).
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC: Kiểm tra bài viết ở nhà của học
sinh, chấm điểm 2 bàn học sinh.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi đầu bài.
GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập
viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học:
a) Hướng dẫn viết chữ số:
Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó
nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói
vừa tô chữ trong khung các chữ số.
Nhận xét học sinh viết bảng con.

b) Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng
dụng:
GV nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện:
+ Đọc các vần và từ ngữ cần viết.
+ Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng
và vở tập viết của học sinh.
+ Viết bảng con.
C .Thực hành :
Cho HS viết bài vào vở tập viết
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số
em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài
viết tại lớp.
3.Củng cố,Dặn dò
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy
trình viết Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
Viết bài ở nhà phần B, xem bài mới.
Học sinh mang vở tập viết để trên bàn
cho giáo viên kiểm tra.
Nhắc lại đầu bài.
Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học.
Học sinh quan sát các chữ số trên bảng
phụ và trong vở tập viết.
Học sinh quan sát giáo viên tô trên
khung chữ mẫu.
Viết bảng con.
Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng
dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng
phụ và trong vở tập viết.
Viết bảng con.

Thực hành bài viết theo yêu cầu của
giáo viên và vở tập viết.
Nêu nội dung và quy trình viết các chữ
số, viết các vần và từ ngữ.
Hoan nghênh, tuyên dương các bạn viết
tốt.
Chính tả (Tập chép)
LOÀI CÁ THÔNG MINH
I.Mục tiêu:
-HS chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn trong bài: Loài cá thông
minh
-Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần uân hoặc ân, chữ g hoặc gh.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung đoạn văn cần chép và các bài
tập 2, 3.
-Học sinh cần có VBT.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.KTBC :
Chấm vở những học sinh giáo viên
cho về nhà chép lại bài lần trước.
Giáo viên đọc cho học sinh viết trên bảng
lớp: “Thấy mẹ vè chò em Phương reo lên.”
Nhận xét chung về bài cũ của học
sinh.
2.Bài mới:
GV giới thiệu bài ghi đầu bài.
a.Hướng dẫn học sinh tập chép:
Gọi học sinh đọc bài văn giáo viên
đã viết sẵn trên bảng từ.

Cả lớp đọc thầm đoạn văn cần chép
và tìm những tiếng thường hay viết
sai viết vào bảng con.
Giáo viên nhận xét chung về viết
bảng con của học sinh.
 Thực hành bài viết (tập
chép).
Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết,
cách cầm bút, đặt vở, cách viết đầu
bài, cách viết chữ đầu của đoạn văn
thụt vào 2 ô, phải viết hoa chữ cái
bắt đầu mỗi câu.
Giáo viên cho học sinh nhìn bảng và
chép.
 Hướng dẫn học sinh cầm
Chấm vở những học sinh yếu hay
viết sai đã cho về nhà viết lại
bài.
2 học sinh viết trên bảng lớp:
Thấy mẹ vè chò em Phương reo
lên.
Học sinh nhắc lại.
1 học sinh đọc lại, học sinh khác
dò theo bài bạn đọc trên bảng từ.
Học sinh đọc thầm và tìm các
tiếng khó hay viết sai: tuỳ theo
học sinh nêu nhưng giáo viên cần
chốt những từ học sinh sai phổ
biến trong lớp. Học sinh viết vào
bảng con các tiếng hay viết sai:

làm xiếc, chiến công, cứu sống.
Học sinh nhìn bảng từ viết bài
chính tả vào vở chính tả.
Học sinh soát lỗi tại vở của mình
bút chì để sữa lỗi chính tả:
+ Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào
từng chữ trên bảng để học sinh soát
và sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch
chân những chữ viết sai, viết vào
bên lề vở.
+ Giáo viên chữa trên bảng những
lỗi phổ biến, hướng dẫn các em ghi
lỗi ra lề vở phía trên bài viết.
 Thu bài chấm 1 số em.
b.Hướng dẫn làm bài tập chính
tả:
Học sinh nêu yêu cầu của bài trong
vở BT Tiếng Việt.
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có
sẵn 2 bài tập giống nhau của các bài
tập.
Gọi học sinh làm bảng từ theo hình
thức thi đua giữa các nhóm.
Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng
cuộc.
3.Nhận xét, dặn dò:
Yêu cầu học sinh về nhà chép lại
đoạn văn cho đúng, sạch đẹp, làm
lại các bài tập.
và đổi vở sữa lỗi cho nhau.

Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng
dẫn của giáo viên.
Điền vần ân hoặc uân:
Điền chữ g hoặc gh
Học sinh làm VBT.
Các em thi đua nhau tiếp sức
điền vào chỗ trống theo 2 nhóm,
mỗi nhóm đại diện 4 học sinh.
Giải
Khuân vác, phấn trắng, ghép cây, gói
bánh.
Học sinh nêu lại bài viết và các
tiếng cần lưu ý hay viết sai, rút
kinh nghiệm bài viết lần sau.
Bi chiỊu :
Lun To¸n
¤n tËp vỊ c¸c sè trong ph¹m vi 100.
I. Mơc tiªu:
- Cđng cè kiÕn thøc vỊ céng, trõ c¸c sè trong ph¹m vi 100.
- Cđng cè kÜ n¨ng lµm tÝnh céng, tÝnh trõ, kÜ n¨ng gi¶i to¸n.
- Ham thÝch häc to¸n.
II. Ho¹t ®éng d¹y- häc :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Ho¹t ®éng 1: KiĨm tra bµi cò (5’)
Sè? 77 = 70 +…. ; 99 = 9 +…. ; 63 = 3 +….
2. Ho¹t ®éng 2: Lµm bµi tËp (20’)
Bµi .1: ViÕt sè:
Mêi b¶y:… S¸u m¬i:……
ChÝn m¬i chÝn:…… B¶y m¬i l¨m:…
Bèn m¬i t¸m: ……N¨m m¬i l¨m:….

N¨m m¬i t :…… N¨m m¬i mèt:…
- GV gäi HS u ch÷a bµi, em kh¸c nhËn
xÐt.
Bµi2: Sè?
SèliỊn tríc
Sè®· biÕt 21 42 39 55 60 87 99
SèliỊn sau
- Gäi HS trung b×nh ch÷a, em kh¸c nhËn xÐt.
Bµi 3
a) Khoanh vµo sè lín nhÊt:
49; 32; 61; 24.
b) Khoanh vµo sè bÐ nhÊt:
78; 44; 59; 30.
- GV gäi HS ch÷a bµi, em kh¸c nhËn xÐt.
Bµi 4: §Ỉt tÝnh råi tÝnh:
75 -11 31 + 5 87 - 82
4 + 72 96 – 46 90- 60
- GV gäi HS ch÷a bµi, em kh¸c nhËn xÐt.
Bµi 5: Mü h¸i ®ỵc 24 qu¶ cam, Hµ h¸i ®ỵc
12 qu¶ cam. Hái c¶ hai b¹n h¸i ®ỵc bao
nhiªu qu¶ cam?
- GV hái c¸ch lµm
3. Ho¹t ®éng 3: Cđng cè- dỈn dß (5’)
- Thi ®äc c¸c sècã hai cha sè nhanh.
- NhËn xÐt giê häc.
- HS lªn b¶ng lµm bµi
- HS lµm bµi b¶ng con
- HS ®äc ®Ị bµi, nªu yªu cÇu, sau ®ã
lµm bµi.
- HS ®äc ®Ị, nªu yªu cÇu, vµ tù ®iỊn sè.

- HS ®äc ®Ị bµi, nªu yªu cÇu, sau ®ã
lµm bµi.
- HS ®äc ®Ị bµi, nªu yªu cÇu, sau ®ã
lµm bµi.
- HS ®äc ®Ị, nªu yªu cÇu.
HS tr¶ lêi
- HS lµm vµo vë, HS ch÷a bµi.
LunTập viết
VIẾT CÁC CHỮ SỐ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
I/ MỤC TIÊU :
- Giúp HS biết viết các chữ số từ 0 - > 9
-Viết đúng các vần, các từ ngữ ứng dụng – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều
nét, đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ
theo mẫu chữ trong vở tập viết.
II/ CHUẨN BỊ :-Bảng phụ viết sẵn các chữ số 0 - > 9
-Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ).
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC: Kiểm tra bài viết ở nhà của học
Học sinh mang vở tập viết để trên bàn
cho giáo viên kiểm tra.
sinh, chấm điểm 2 bàn học sinh.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi đầu bài.
GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập
viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học:
a) Hướng dẫn viết chữ số:
Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó

nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói
vừa tô chữ trong khung các chữ số.
Nhận xét học sinh viết bảng con.
b) Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng
dụng:
GV nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện:
+ Đọc các vần và từ ngữ cần viết.
+ Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng
và vở tập viết của học sinh.
+ Viết bảng con.
C .Thực hành :
Cho HS viết bài vào vở « ly
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số
em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài
viết tại lớp.
3.Củng cố,Dặn dò
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy
trình viết Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
Viết bài ở nhà phần B, xem bài mới.
Nhắc lại đầu bài.
Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học.
Học sinh quan sát các chữ số trên bảng
phụ và trong vở tập viết.
Học sinh quan sát giáo viên tô trên
khung chữ mẫu.
Viết bảng con.
Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng
dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng
phụ và trong vở tập viết.

Viết bảng con.
Thực hành bài viết theo yêu cầu của
giáo viên vào vë « ly
Nêu nội dung và quy trình viết các chữ
số, viết các vần và từ ngữ.
Hoan nghênh, tuyên dương các bạn viết
tốt.
Luyện viết chính tả tËp chÐp :
LOÀI CÁ THÔNG MINH
I. Mục tiêu: Giúp Hs
- Viết đúng chính tả tËp chÐp “LOÀI CÁ THÔNG MINH“ ( hsy GV đọc đ
. ®¸nh vần khi em viết chưa đúng); viết đẹp( hsk, g)
- GD: Luyện cách viết chính tả ®óng vµ ®Đp
Hoạt động GV Hoạt động HS
II. Đồ dùng dạy – học:
- Bảng lớp
III. Hoạt động dạy học
-Bảng con, vở 5 ô li
- HSK, G đọc
1. Hoạt động 1: Luyện viết từ khó bảng con
- GV chỉ bảng lớp
- GV ghi từ khó góc trái bảng
- GV đọc từ khó
- GV nx bảng đẹp
2. Hoạt động 2: Luyện viết vào vở « ly
- GV HD cách viết
+ Đếm vào 5 ô ghi chính tả
+ Chữ đầu dòng: viết hoa
- GV đọc từng tiếng
- GV gọi HSY lên bàn GV HD đánh vần rồi viết

- GV HD bắt lỗi
- GV thu vở chấm nx
IV. CC – DD:
- GV nx tiết học + GD: Khi viết chính tả cần đọc
nhẩm lại trước khi viết vào vở
- DD: Về nhà viết chữ sai thành đúng mỗi chữ 1
dòng
- HSK, G đọc
- HS tìm từ khó
- CN + ĐT từ khó
- HS viết bảng con
- CN + ĐT
- HS theo dõi
- HS viết vào vở
- HSY viết theo HD GV
- HS bắt lỗi theo nhóm đôi
- HS chú ý
- HS theo dõi
- HS lắng nghe
Ngµy so¹n :9/5/2010
Ngµy gi¶ng :11/5/2010 Thứ t ngày 11 tháng 5 năm 2010
Tập đọc :
Ị Ĩ O
I.Mục tiêu:
1. Học sinh đọc trơn cả bài Ị ó o.
-Phát âm đúng các từ ngữ : Quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu. Luyện cách
đọc loại thơ tự do.
2. Ơn các vần oăt, oăc; tìm được tiếng trong bài có vần oăc, nói câu chứa tiếng có
vần oăt, vần oăc.
3. Hiểu được nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, mn

vật (quả na, hàng tre, buồng chuối, hạt đậu … ) đang lớn lên, kết quả, chín tới
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
III.Các hoạt động dạy học :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Gọi 2 học sinh đọc bài: “Anh hùng biển cả”
và trả lời câu hỏi 1 và 2 trong SGK.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
 GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút
đề bài ghi bảng.
Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu bài thơ lần 1 (nhịp điệu thơ
nhanh, mạnh). Tóm tắt nội dung bài.
+ Đọc mẫu lần 2 (chỉ bảng), đọc nhanh hơn
lần 1.
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó
đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ
các nhóm đã nêu: Quả na, trứng cuốc, uốn
câu, con trâu.
Học sinh luyện đọc các từ ngữ trên:
Luyện đọc câu:
Luyện đọc các dòng thơ tự do: nghỉ hơi khi
hết ý thơ (nghỉ hơi sau các dòng thứ 2, 7, 10,
13, 15, 17, 19, 22, 25, 28, 30)
+ Luyện đọc đoạn và cả bài thơ:
+ Đoạn 1: Từ đầu đến “thơm lừng trứng
cuốc.”

+ Đoạn 2: Phần còn lại.
Thi đọc cả bài thơ.
Giáo viên đọc diễn cảm lại bài thơ.
Luyện tập:
Ôn vần oăt, oăc:
1. Tìm tiếng trong bài có vần oăt?
2. Thi nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc?
Học sinh nêu tên bài trước.
2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
Câu 1: Bơi nhanh vun vút như tên
bắn.
Câu 2: Canh gác bờ biển, dẫn tàu
thuyền ra vào các cảng, săn lùng tàu
thuyền giặc.
Nhắc lại.
Lắng nghe.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên
bảng.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc,
đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ
sung.
Vài em đọc các từ trên bảng: Quả na,
trứng cuốc, uốn câu, con trâu.
Học sinh đọc tự do theo hướng dẫn
của giáo viên. Luyện nghỉ hơi sau các
dòng thơ thứ 2, 7, 10, 13, 15, 17, 19,
22, 25, 28, 30.
2 học sinh đọc đoạn 1
2 học sinh đọc đoạn 2
2 học sinh thi đọc cả bài thơ.

Hoắt.
Đọc mẫu câu trong bài.
Các nhóm thi tìm câu có chứa tiếng
mang vần oăt, oăc và ghi vào bảng
con, thi đua giữa các nhóm.
Oăt: Măng nhọn hoắt.
Bà đi thoăn thoắt.
Oăc: người này lạ hoắc.
Bé ngoặc tay.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện nói:
Hỏi bài mới học.
Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
1. Gà gáy vào lúc nào trong ngày ?
2. Tiếng gà gáy làm muôn vật đổi thay thế
nào ?
Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài thơ.
Thực hành luyện nói:
Đề tài: Nói về các con vật em biết.
Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh
hoạ, từng nhóm 3 học sinh kể lại, giới thiệu
cho nhau nghe về các con vật nuôi trong nhà
và các con vật theo tranh vẽ trong SGK.
Nhận xét luyện nói và uốn nắn, sửa sai.
5.Củng cố:
Luyện học thuộc lòng bài thơ.
6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều
lần, xem bài mới.

Gà gáy vào buổi sáng sớm là chính.
Tiếng gà gáy làm:
+ quả na, buồng chuối chóng
chín, hàng tre mọc măng nhanh
hơn.
+ hạt đậu nảy mầm nhanh,
bông lúa chóng chín, đàn sao
chạy trốn, ông mặt trời nhô lên
rữa mặt.
2 em đọc lại bài thơ.
Học sinh quan sát tranh và thực hiện
theo hướng dẫn của giáo viên.
Nhà tôi có nuôi con chó, đàn gà.
Nhà bạn nuôi những con vật nào ?
(nuôi lợn, vịt, …)
Học sinh luyện HTL bài htơ.
Thực hành ở nhà.
¢m nh¹c :(GV chuyªn d¹y )
To¸n :
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về:
-Đọc, viết, số liền trước hoặc số liền sau của một số cho trước.
-Thực hiện phép cộng phép trừ nhẩm và viết.
-Giải toán có văn.
-Vẽ đoạnn thẳng có độ dài cho trước.
II.Các hoạt động dạy học :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1.KTBC:
Gọi học sinh chữa bài tập số 4, trên bảng lớp.
2.Bài mới :

1 học sinh giải bài 4 trên bảng lớp.
Giải:
Nhà em còn lại số gà là:
34 – 12 = 22 (con)
Đáp số : 22 con gà
Giới thiệu trực tiếp, ghi đề.
Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu u cầu của bài.
Giáo viên u cầu học sinh nêu cách viết số
liền trước, số liền sau của một số và thực hiện
VBT.
Bài 2: Học sinh nêu u cầu của bài:
Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả nối tiếp
theo bàn.
Bài 3: Học sinh nêu u cầu của bài:
Học sinh nêu cách đặt tính, cách tính và thực
hiện VBT.
Bài 4: Học sinh đọc bài tốn, nêu tóm tắt bài
và giải.
Bài 5: Học sinh nêu u cầu của bài:
Giáo viên cho học sinh thực hiện bảng con
“Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm”
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tun dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
Nhắc lại.
Muốn viết số liền trước của một số.
Ta lấy số đã cho trừ đi 1.
Muốn viết số liền sau của một số. Ta

lấy số đã cho cộng với 1.
Số liền trước số 35 là 34(35 – 1 = 34)
Số liền trước số 42 là 41(42 – 1 = 41)
(tương tự các số khác)
Em 1 nêu : 14 + 4 = 18
Em 2 nêu : 18 + 1 = 19
(tương tự cho đến hết)
Các số cùng hàng đặt thẳng cột với
nhau, thực hiện từ phải sang trái.
Tóm tắt:
Có : 24 bi đỏ
Có : 20 bi xanh
Tất cả có : ? viên bi
Giải:
Số viên bi của Hà có tất cả là:
24 + 20 = 44 (viên)
Đáp số : 44 viên bi.
Học sinh vẽ trên bảng con đoạn
thẳng dài 9 cm, nêu cách vẽ.
Nhắc tênbài.
Thực hành ở nhà.
Ngµy so¹n :10/5/2010
Ngµy gi¶ng :12/5/2010 Thứ n¨m ngày 12 tháng 5 năm 2010
Tập đọc :
ÔN TẬP (Bài luyện tập 1)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
* Đọc trơn cả bài Lăng Bác. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
* Hiểu ND bài: Đi trên quảng trường Ba Đình đẹp nắng mùa thu, bạn nhỏ bâng khuâng nhớ Bác Hồ
trong ngày tuyên ngôn Độc lập
* Chép lại và trình bày đúng bài quả Sồi; tìm tiếng trong bài có vần ăm, ăng; điền chữ r, d hoặc gi

vào chỗ trống
II.Đồ dùng dạy – hoc:
- SGK, vở
III.Hoạt động day- học
Hoạt động GV Hoạt động HS
+
+
1. H Đ 1 : Giới thiệu bài:
2. H Đ 2: luyện đọc bài Lăng Bác
- GV đọc mẫu
- Đọc dòng thơ
- đọc khổ thơ
- Đọc cả bài
3. H Đ 3: HD tìm hiểu bài
- Câu 1 :SGK
- Câu 1 :SGK
- GV nx
4. H Đ 4:Chép bài : Quả Sồi
- Gv HD tìm từ khó
- GV ghi bảng: Quả Sồi, ngắm trăng, sông núi
- Đọc - Viết từ khó
- GV HD bắt lỗi
- GV chấm nx
* Gv nx + tuyên dương
5. H Đ 5: Làm BT
-BT 2: SGK:Nằm, ngắm, trăng
-BT 3: SGK: Thứ tự điền là r, gi, d
- GV nx
6. CC – DD:
* GV nx tiết học + GD

* DD: Chuẩn bò ôn tập KTC HKII
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- CN
- HSK, G
- HSK, G + ĐT
- CNTL
- CNTL
- HSnx
- CN
- Các nhóm thảo luận phân vai
- Cn – HS viết bảng con
- HS bắt lỗi
*-HS theo dõi
- HS K, G nêu yêu cầu
- HS điền sgk
- CN lên bảng + nx
* HS chú ý
******************************************************
Tập đọc
ÔN TẬP (Bài luyện tập 4)
I. Mục tiêu: Giúp HS
* Đọc trơn cả bài : Mùa thu ở vùng cao. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
* Hiểu ND bài: Mùa thu ở vùng cao thật đẹp, cuộc sống lao động của người vùng cao thật đáng yêu
* Chép lại và trình bày đúng bài ; ông em; điền vần vần ươihoặc uôi vào chỗ trống
* Làm BT 3 sgk
II.Đồ dùng dạy – hoc:
- SGK, vở
III.Hoạt động day- học
Hoạt động GV Hoạt động HS

1. H Đ 1 : Giới thiệu bài:
2. H Đ 2: luyện đọc bài Mùa thu ở vùng cao
- GV đọc mẫu
- Đọc dòng thơ
- đọc khổ thơ
- Đọc cả bài
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- CN
- HSK, G
- HSK, G + ĐT
3. H Đ 3: HD tìm hiểu bài
- Câu 1 :SGK + ương: nương, tương
+ươc: nước
- GVnx
- Câu 1 :SGK
+ Bầu trời:Xanh trong
+ những dãy núi: dài xanh biếc
+ nương ngô, nương lúa:vàng mượt, vàng óng
- GV nx
* Thư giãn:
4. H Đ 4:Chép bài : Ông em
- Gv HD tìm từ khó
- GV ghi bảng: Trắng muốt, kể chuyện, say sưa
- Đọc - Viết từ khó
- GV HD bắt lỗi
- GV chấm nx
5. H Đ5: Làm BT
-BT 2: SGK:ngày, nghe
-BT 3: SGK: Thứ tự điền là ươi, ươi, uôi, ươi

- GV nx
6. CC – DD:
* GV nx tiết học + GD
* DD: Chuẩn bò ôn tập KTC HKII
- CNTL
- CNTL
- HSnx
+ CN
+ CN
+ CN
- HSnx
- Cn – HS viết bảng con
- HS bắt lỗi
-HS theo dõi
- HS K, G nêu yêu cầu
- HS điền sgk
- CN lên bảng + nx
* HS chú ý
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu: Giúp HS
- Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vật của tia số ;thực hiên được cộng, trừ ( không
nhớ)các số trong pv: 100á; đọc giờ đúng trên đồng hồ; giải được bài toán có lời văn.
- Làm được BT 1, 2, 3, 4, 5 trang 181
II. Đồ dùng dạy- học:SGK, bảng nhóm , thước
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. KTBC
52 + 5 87 – 7 =
- GV nhận xét

2. Bài mới:
Bài 1:
- HS làm bảng con
- CN lên bảng
- HS nx
* HS nêu yêu cầu
- HS điền sgk
- HS lên bảng
- GV nhận xét
Bài 2: a) 72, 69 , 85 , 47
b) 50 , 48 , 61 , 58
- GV nhận xét
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
35 + 40 73 – 53 88 – 6
86 – 52 5 + 62 33 + 55
- Gv nhận xét
Bài 4:
Tóm tắt: Bài giải
Có: 48 trang Số trang còn lại là:
Viếtû : 22 trang 48 – 22 = 26(trang)
Còn: … trang chưa viết? Đáp số: 26trang
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 5:
GV nx
3. Củng cố, dặn dò:
* Đọc bảng các số từ 1 đến 100
* GVnx tiết học + GD
* DD: Chuẩn bò ôn tập KTCHKII
-HS nx
*HS nêu yêu cầu

- HS làm bảng con
- HS nx bảng đúng
* HS nêu yêu cầu
- HS làm vở
- HS lên bảng làm
- HS nx
* HS nêu yêu cầu
- HS làm vở
- HS lên bảng K, G
- HS nx
* HS đọc đề
- HS nối sgk
- Nhóm đôi KT, báo cáo
- HS làm bảng nhóm
* HS theo dõi
TỰ NHIÊN - XÃ HỘI
ÔN TẬP: TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu: Giúp HS biết
- Biết quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về bầu trời, cảnh vật tự nhiên xung
quanh
- GDBVMT:Yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên
II. Đồ dùng dạy - học:
- SGK, vở BT
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt đông GV Hoạt đông HS
1. Bài mới:
a. Hoạt động 1: giới thiệu bài
b. Hoạt động 2: Làm việc vời tranh ảnh về cây cối
- GV chia nhóm+ nêu yêu cầu
+ Ghi( hoặc dán) các cây cối mà em biết

- 6 nhóm
- Các nhóm thảo luận
- GV nx nhóm tìm đúng
• GV kết luận:
c. Hoạt động 3: Làm việc vời tranh ảnh về ĐV
-GV nx + tuyên dương
d. Hoạt động 4:Quan sát thời tiết
* GV cho ra sân+ nêu yêu cầu
- Trời có mây không và có màu gì?
- Trời có gió không? Gió mạnh hay nhẹ?
- Thời tiết hôm nay nóng hay ( rét)?
- Mặt trời như thế nào?
* Gv nx + tuyên dương
d. Hoạt động 5:Tham quan cây cối và con vật
* GV cho quan sát cây cối sân trường
- GV nx tiết học + GD
* DD:+ Xem: Bài : Quan sát con vật nơi em ở
- Đại diện nhóm lên trình bày
- HS nx
- HS theo dõi
* Tiến hành tương tự H Đ 1
- HS nx
-Nhóm quan sát
- HS nx các nhóm
- HS theo dõi
* HS chú ý
* HS vào lớp TL
* HS nx
* HS quan sát và nêu tên cây
- HS theo dõi

Bi chiỊu :
Luyện Tốn
Luyện: Lun tËp chung
I.Mục tiêu:
-Luyện tập đếm , đọc, viết các số trong phạm vi 100
- Thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi 100
- Giải tốn có lời văn
II.Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1.ỉn ®Þnh T/C:
2.KiĨm tra bµi cò :
Bài 1: Đọc số:
GV gọi HS đọc u cầu của bài
GV u cầu 5 em tiếp nối nhau đọc các số
từ 1 đến 100
( Dành cho HS yếu)
? Nêu số bé nhất có 2 chữ số?
HS đọc u cầu của bài
5 em đọc: từ 1 - 30
Từ 10 - 50 Từ 40 - 90
Từ 90 - 10 Từ 30 - 70
Số 10
? Nờu s ln nht cú 2 ch s?
? Nờu s cú 3 ch s?
? Nờu cỏc s trũn chc?
Bi 2: Vit s
GV gi HS nờu yờu cu ca bi
GV yờu cu HS lm bng con
Bi 3: t tớnh ri tớnh
GV gi HS nờu yờu cu ca bi

GV yờu cu HS lm bng con
76 - 12 35 + 4 89 - 6 4 + 73
Bi 4:Bi toỏn
GV yờu cu HS c bi toỏn
GV yờu cu HS lm vo v
GV thu chm, nhn xột
3.Cng c, dn dũ:
GV nhn xột tit hc
Dn HS v nh ụn bi
S 99
S 100
10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
HS nờu yờu cu
HS lm bng con
Mi chớn: 19,Chớn mi tỏm: 98
Bn mi chín: 49
Sỏu mi : 60 Nm mi sáu: 56
HS nờu yờu cu ca bi
HS lm bng con
HS c bi toỏn
Bi gii:
S qu táo hai bn hỏi c l:
25 + 13 = 38 ( qu táo)
ỏp s: 38 qu táo
Tiếng Việt : Ôn tập
Luyện đọc, viết bài ò ó O
I- Mục tiêu:
- Học sinh c, vit c bài tập đọc: òóo
- Học sinh đọc trơn cả bài, đọc ngắt, nghỉ đúng câu.
- HS thích đọc sách.

II- Các hoạt động dạy
GIO VIấN HC SINH
A- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài tập đọc: òóo
- GV nêu câu hỏi trong SGK.
- Nhận xét, ghi điểm
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Luyện đọc:
* Luyện đọc đoạn:
- GV theo dõi học sinh đọc, uốn nắn kịp
- HS đọc bài.
- Học sinh trả lời câu hỏi.
- Học sinh đọc nối tiếp đoạn.
thêi nÕu häc sinh ®äc sai.
- Gióp häc sinh u ®äc ®óng.
* Lun ®äc c¶ bµi:
- GV híng dÉn ng¾t, nghØ h¬i sau dÊu
c©u.
* §äc trong nhãm:
* Thi ®äc: GV ghi ®iĨm
* Lun viÕt : GV ®äc bµi
Lun lµm bµi tËp
-GV HD HS lµm c¸c bµi tËp trong vë bµi
tËp
-GV theo dâi hs lµm bµi tËp ,gióp ®ì HS
u kÐm lµm bµi .
-KiĨm tra ®¸nh gi¸ bµi lµm cđa HS
3- Cđng cè:
- NhËn xÐt tiÕt häc.

- Häc sinh ®äc c¶ bµi.
- Häc sinh ®äc theo nhãm ®«i.
Vµi nhãm ®äc tríc líp.
- Häc sinh thi ®äc c¸ nh©n (nhãm)
HS nhËn xÐt.
- §äc ®ång thanh bµi.
- HS viÕt bµi
Lun viÕt: Ò … Ó … O.
I. Mục tiêu: Giúp HS
-Nghe viết chính xác 13 dòng đầu bài thơ Ò . . . ó . . . o: 30 chữ trong khoảng 10 – 15 phút
- Điền đúng vần oăt hoặc oăc; chữ ng hoặc ngh vào chỗ trống
- làm BT 2, 3 sgk
II. Đồ dùng dạy – học:
- Bảng nhóm, vở BT
III. Hoạt động dạy – học:
1. KTBC:
- KT viết chữ sai ở nhà
- Làm xiếc, bờ biển, cứu sống
- GV nx bảng đẹp
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài
b. Hoạt động 2: HD HS tập chép
- GV đọc đoạn viết + hỏi ND.
- GV gạch chân: tròn xoe, nhọn hoắt, trứng cuốc
- GV chỉ bảng,GV đọc từ khó,GV nx bảng đẹp
* Viết vào vở
- GV nhắc nhỡ cách ngồi, cầm bút, để vở
- Từ chính tả, tựa: đếm vào 5 ô

- HS viết bảng con

- CN +ĐT
- HS quan sát
HS đọc
- HS tìm tiếng dễ viết sai
HS đọc CN + ĐT
- HS viết bảng con
- CN + ĐT
HS thực hiện
- Chữ đầu dòng thục vào 1 ô viết hoa
- GV theo dõi+ sửa sai HSY
- GV đọc toàn bài
* GVHD sửa lỗi
- GV đọc chậm bài bảng lớp, dừng lại những
tiếng khó hỏi viết đúng không
- GV chữa lỗi phổ biến , GV thu vở chấm nx
c. Hoat động 3: HD làm BT
* Điền vần :oăt hoặc oăc
* Điền :ng hay ngh ( sgk)
- GV nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Khen những HS viết đúng chính tả và trình bày sạch, đẹp
- Gv nx tiết học + giáo dục
DD:- Viết chữ sai thành đúng mỗi chữ 1 dòng
- DD: Chuẩn bò ôn tập thi KTCHKII
- HS viết vào vở
- HS dò
- HS sửa lỗi bằng bút chì
- HS soát lại bài - HS quan
sát
- HS theo dõi

* HS K,G nêu yêu cầu
- HS làm sgk
-* 2 HS chọn âm điền vào
chỗ trống
- HS theo dõi
- HS chú ý
Ngµy so¹n :11/5/2010
Ngµy gi¶ng :13/5/2010 Thứ s¸u ngày 13 tháng 5 năm 2010
Toán
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
(Kiểm tra theo đề của phòng GD)
ThĨ dơc:(GV chuyªn d¹y )
ChÝnh t¶-Kể chuyện
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT HỌC KÌ II
(Kiểm tra theo đề của phòng GD)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×