Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Báo cáo tốt nghiệp "Nâng cao chất lượng sản phẩm của các doanh nghiệp trong nước" doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.9 KB, 25 trang )

Nâng cao chất lợng sản phẩm để tăng sức cạnh tranh Trần Mạnh Hà

Bỏo cỏo tt nghip:
Nõng cao cht lng sn phm ca
cỏc doanh nghip trong nc"
, thỏng nm .
1
Nâng cao chất lợng sản phẩm để tăng sức cạnh tranh Trần Mạnh Hà
Mc lc
Phn I: Lý lun chung v cht lng sn phm 3
I. Tng quan v cht lng sn phm 3
1. Khỏi nim v cht lng sn phm 3
2. Nhng ch tiờu ỏnh giỏ cht lng sn phm 5
3. Nhng nhõn t to nờn cht lng sn phm 5
4. Nhng nhõn t nh hng ti cht lng sn phm 6
4.1. Nhúm nhõn t bờn trong 7
4.2. Nhúm nhõn t bờn ngoi 7
II. c im ca cht lng sn phm 8
1. Cht lng sn phm l mt phm trự kinh t xó hi 8
2. Cht lng sn phm l mt ch tiờu cú th o lng 9
III. Cỏc loi cht lng sn phm 9
VI. Tm quan trng v s cn thit phi nõng cao cht lng sn phm 10
1. Tm quan trng ca cht lng sn phm 10
2. S cn thit phi nõng cao cht lng sn phm 11
V. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca khoa hc qun lý cht lng 12
1. Khỏi nim qun lý cht lng sn phm hin i 12
2. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca qun lý cht lng 12
VI. Nõng cao sc cnh tranh v vai trũ ca cht lng sn phm vi vic tng sc cnh tranh 14
1. Quan nim v sc cnh tranh 14
2. Cỏc bin phỏp nõng cao sc cnh tranh 15
Phn II: Thc trng v cht lng sn phm cỏc doanh nghip Vit Nam hin nay 17


I. Doanh nghip Vit Nam trong mụi trng kinh doanh hin nay 17
1. Tỡnh hỡnh chung cỏc doanh nghip cụng nghip Vit Nam 17
2. Cỏc sc ộp cnh tranh vi cỏc doanh nghip Vit Nam hin nay 19
3. Thc trng cht lng v qun lý cht lng sn phm ti cỏc doanh nghip Vit Nam 19
Phn III: Mt s phng hng nhm nõng cao cht lng sn phm nõng cao
sc cnh tranh Vit Nam 22
I. Hin i hoỏ cụng ngh 22
II. Nõng cao trỡnh lao ng 22
III. La chn h thng cht lng ỏp dng 23
IV. Nõng cao trỡnh ca i ng lm cụng tỏc qun lý 23
Kt lun 24
2
Nâng cao chất lợng sản phẩm để tăng sức cạnh tranh Trần Mạnh Hà
Li m u
Trong tin trỡnh kinh t hi nhõp, cnh tranh cng nh ó v ang gia nhp cỏc t
chc quc t v khu vc nh APEC,AFTA, WTO. Vic nõng cao chõt lng sn phm , h
thp giỏ thnh sn xut nõng cao nng lc cnh tranh l vn sng cũn ca doanh nghip
Vit Nam. Vi ch trng phỏt trin nn kinh t th trng nhiu thnh phn cú s qun lý
nh nc theo nh hng Xó hi ch ngha trong iu kin m ca v cnh tranh ũi
hi tt c cỏc n v sn xut kinh doanh phi quan tõm n hai vn cc k quan trng
ú l: Giỏ c v cht lng sn phm, hng hoỏ, trong ú cht lng sn phm nh l mt
yu t quyt nh. Vy phi lm th no m bo v nõng cao cht lng mt cỏch kinh
t nht nõng cao sc cnh tranh cho sn phm cỏc doanh nghip trong iu kin nn
kinh t hin nay?
Trong phm vi gii hn, cun ỏn ny ch xin c cp ti vic nõng cao cht
lng sn phm ca cỏc doanh nghip trong nc. Nhm lm sỏng t hn thc trng v
a ra mt s gii phỏp chớnh nhm nõng cao cht lng sn phm nõng cao sc cnh
tranh vi cỏc sn phm nc ngoi, trong nc cng nh trờn th trng th gii.
Kt cu ti gm cú 3 phn:
I. Lý lun chung v cht lng sn phm.

II. Phõn tớch cht lng sn phm trong cỏc doanh nghip Vit Nam hin nay.
III. Mt s gii phỏp nhm nõng cao cht lng sn phm tng sc cnh tranh ca
hng Vit Nam trong th trng trong nc cng nh th trng Th gii.
Phn I: Lý lun chung v cht lng sn phm
I. Tng quan v cht lng sn phm
1. Khỏi nim v cht lng sn phm
Theo quan im trit hc ca Mỏc thỡ cht lng sn phm l mc , thc o
biu thi giỏ tr s dng ca nú. Giỏ tr s dng ca mt sn phm lm nờn tớnh hu ớch ca
sn phm ú v nú chớnh l cht lng ca sn phm.
3
Nâng cao chất lợng sản phẩm để tăng sức cạnh tranh Trần Mạnh Hà
Theo giỏo s Ishikawa chuyờn gia v cht lng ca Nht Bn cho rng: "Cht
lng l s tho món nhu cu th trng vi chi phớ thp nht ".(Qun lý cht lng theo
phng phỏp Nht.Kaoru Ixikaoa. NXB KH_KT 1990)
Theo Feigenbaum: "cht lng sn phm l tp hp cỏc c tớnh k thut cụng
ngh v vn hnh ca sn phm, nh chỳng m sn phm ỏp ng c cỏc yờu cu ca
ngi tiờu dựng khi s dng sn phm". (Qun lý cht lng ng b. John.S.Oakard
NXBTK 1994).
Cũn Juran thỡ nh ngha cht lng sn phm n gin, ngn gn: "Cht lng l
s phự hp vi s dng, vi cụng dng". (Qun lý cht lng ng b. John.S.Oakard
NXBTK 1994). Phn ln cỏc chuyờn gia v cht lng trong nn kinh t th trng coi
cht lng sn phm l s phự hp vi nhu cu hay mc ớch s dng ca ngi tiờu dựng.
Theo quan im cht lng hng theo cụng ngh thỡ: cht lng sn phm l tng
tớnh cht c trng ca sn phm th hin mc tho món nhng yờu cu nh trc
cho nú trong nhng iu kin xỏc nh v kinh t, k thut, xó hi.
Cht lng sn phm l mt h thng c trng ni ti ca sn phm c xỏc nh
bng nhng thụng s cú th o c hoc so sỏnh c. Nhng thụng s ny ly ngay
trong sn phm hoc giỏ tr s dng ca nú.
Cht lng sn phm l tp hp nhng tớnh cht ca sn phm cú kh nng tho
món c nhng nhu cu phự hp vi cụng dng ca sn phm ú. cht lng sn phm l

s phự hp vi cỏc tiờu chun hoc tiờu chun k thut.
Nh quan im ny cht lng sn phm c quy nh bi c tớnh ni ti ca sn
phm, khụng ph thuc vo yu t bờn ngoi. (Qun tr cht lng . GS Nguyn Quang
Ton NXBTK 1995)
Phự hp vi cụng dng sn phm theo tiờu chun Vit Nam TCVN 5814:1994 thỡ:
"Cht lng l tp hp cỏc c tớnh mt thc th (i tng) to cho thc th (i tng)
cú kh nng tho món nhng nhu cu ó nờu ra hoc tim n".
phỏt huy mt tớch cc v khc phc nhng hn ch ca cỏc quan im trờn, t
chc tiờu chun cht lng quc t ISO (Intenational for Standard Organization) ó a ra
khỏi nim ISO cho rng: "cht lng sn phm, dch v l tng th cỏc ch tiờu, nhng c
trng ca sn phm, th hin c s tho món nhu cu trong nhng iu kin tiờu dựng
xỏc nh". (Qun tr cht lng trong doanh nghip theo TCVN ISO 9000. PTS Nguyn th
nh - NXBTK)
4
Nâng cao chất lợng sản phẩm để tăng sức cạnh tranh Trần Mạnh Hà
õy cú th núi l mt khỏi nim hin i v cht lng sn phm, c chp nhn
v s dng rng rói nht.
2. Nhng ch tiờu ỏnh giỏ cht lng sn phm
Cht lng sn phm c ỏnh giỏ qua mt h thng cỏc ch tiờu c th. Nhng
ch tiờu cht lng ú chớnh l cỏc thụng s kinh t - k thut v cỏc c tớnh riờng cú ca
sn phm phn ỏnh tớnh hu ớch ca nú. Nhng c tớnh ny gm cú:
+ Tớnh nng tỏc dng ca sn phm
+ Cỏc tớnh cht c, lý, hoỏ nh kớch thc, kt cu, thnh phn cu to
+ Cỏc ch tiờu thm m ca sn phm
+ Tui th
+ tin cy
+ an ton ca sn phm
+ Ch tiờu gõy ụ nhim mụi trng
+ Tớnh d s dng
+ Tớnh d vn chuyn, bo qun

+ D phõn phi
+ D sa cha
+ Tit kim tiờu hao nguyờn liu, nng lng
+ Chi phớ, giỏ c
Cỏc ch tiờu ny khụng tn ti c lp tỏch ri m cú mi liờn h cht ch vi nhau.
mi loi sn phm c th s cú nhng ch tiờu mang tớnh tri v quan trng hn nhng ch
tiờu khỏc. Mi doanh nghip phi la chn v quyt nh nhng ch tiờu quan trng nht
lm cho sn phm ca mỡnh mang sc thỏi riờng phõn bit vi sn phm ng loi khỏc
trờn th trng. Ngoi ra cỏc ch tiờu an ton i vi ngi s dng v xó hi, mụi trng
ngy cng quan trng v tr thnh bt buc i vi cỏc doanh nghip. c bit l i vi
nhng sn phm cú nh hng trc tip n sc kho v cuc sng ca con ngi.
3. Nhng nhõn t to nờn cht lng sn phm.
Cht lng sn phm c to nờn t nhiu yu t, nhiu iu kin trong chu k
sng ca sn phm PLC (Product Life Cycle). Nú c hỡnh thnh t khi xõy dng phng
ỏn sn phm, thit k, lp k hoch, chun b sn xut, sn xut, phõn phi v tiờu dựng.
Núi khỏc i thỡ cht lng sn phm c hỡnh thnh trong sut quỏ trỡnh sn xut kinh
doanh, hot ng ca mt doanh nghip, mt t chc do nhiu yu t quyt nh nh
5
Nâng cao chất lợng sản phẩm để tăng sức cạnh tranh Trần Mạnh Hà
+ Cht lng mỏy múc thit b s dng trong quỏ trỡnh sn xut
+ Cht lng lao ng
+ Cht lng Marketing
+ Cht lng nguyờn vt liu
+ Cht lng qun lý
+ Cht lng cung ng
Nh vy cht lng khụng phi ch l thuc tớnh ca sn phm hng hoỏ m ta vn
thng ngh. Cht lng cú th ỏp dng cho mi thc th ú l cht lng sn phm, cht
ln ca mt hot ng, cht lng ca mt ca mt doanh nghip
T ú chỳng ta thy rng cht lng sn phm c cu thnh t rt nhiu cỏc
nhõn t v cỏc nhõn t ny u cú vai trũ quan trng nh hng ti cht lng sn phm,

chỳng ta cú th thy rừ hn qua chui giỏ tr (The value chain)
C s h tng ca cụng ty
Ngun nhõn lc
Phỏt trin cụng ngh
Cung ng
Hu cn
ni b
Sn xut
Hu cn
bờn ngoi
Marketing
v bỏn hng
Dch v
4. Nhng nhõn t nh hng ti cht lng sn phm
Cú hai nhúm nhõn t chớnh nh hng n cht lng sn phm ú l:
+ Nhúm nhõn t bờn trong
+ Nhúm nhõn t bờn ngoi
Nh chỳng ta ó bit cú rt nhiu nhõn t cu thnh cht lng sn phm v cng
chớnh nhng nhõn t ny l nhõn t nh hng n cht lng sn phm v c xp vo
nhúm nhõn t bờn trong, ngoi ra cng cũn cú nhúm nhõn t bờn ngoi nh hng ti cht
lng sn phm.
Giỏ tr gia
tng
6
Nâng cao chất lợng sản phẩm để tăng sức cạnh tranh Trần Mạnh Hà
4.1. Nhúm nhõn t bờn trong
a. Lc lng lao ng
Lc lng lao ng ca mt doanh nghip l nhõn t nh hng cú tớnh quyt nh
n cht lng sn phm. c th hin cỏc mt:
+ Trỡnh chuyờn mụn v ý thc k lut, tinh thn lao ng hip tỏc ca

i ng lao ng tỏc ng trc tip n kh nng cú th t mỡnh sỏng to ra sn phm, k
thut cụng ngh vi cht lng ngy cng tt hn khụng?
+ Cú th lm ch c cụng ngh ngoi nhp sn xut ra sn phm vi
cht lng m k thut cụng ngh quy nh hay khụng?
+ Cú kh nng n nh v nõng cao dn cht lng sn phm vi chi phớ
kinh doanh chp nhn c hay khụng?
b. Kh nng v k thut cụng ngh
K thut cụng ngh quy nh gii hn ti a ca cht lng sn phm: k thut
cụng ngh no thỡ s cho cht lng sn phm tng ng. Cht lng v tớnh ng b ca
mỏy múc thit b sn xut nh hng n tớnh n nh ca cht lng sn phm do mỏy
múc thit b ú sn xut ra.
c. Nguyờn vt liu v h thng t chc nguyờn vt liu.
Nguyờn vt liu l nhõn t trc tip cu thnh sn phm, tớnh cht ca nguyờn vt
liu quyt nh trc tip n tớnh cht ca sn phm. Nờn chỳ ý rng khụng phi l tng
loi m l tớnh ng b v cht lng ca cỏc nguyờn vt liu tham gia vo quỏ trỡnh sn
xut sn phm u tỏc ng n tiờu thc cht lng sn phm. Ngy nay, vic nghiờn
cu, phỏt hin v ch to cỏc nguyờn vt liu mi tng doanh nghip dn n nhng thay
i quan trng v cht lng sn phm.
d. Trỡnh t chc qun lý v t chc sn xut.
õy l nhõn t tỏc ng trc tip, liờn tc n cht lng sn phm ca doanh
nghip. Cú th núi dự cú y cỏc nhõn t trờn nhng nh qun lý, c bit l qun lý sn
xut khụng tt s dn n lm gim hiu lc ca c ba nhõn t ó nờu trờn, lm giỏn on
sn xut, gim cht lng nguyờn vt liu v lm gim thp tiờu chun cht lng sn
phm. Cng vỡ cú vai trũ nh vy nờn t chc tiờu chun cht lng quc t ó tp hp,
tng kt v tiờu chun hoỏ, nh hng nhng thnh tu v kinh nghim qun lý cht
lng cỏc doanh nghip thnh b ISO 9000. ISO 9000 l b cỏc tiờu chun v cht lng
ca th gii trong thp niờn cui th k 20 vi t tng nht quỏn l cht lng sn phm
do cht lng qun lý quy nh.
Trong thc tin qun tr kinh doanh cỏc doanh nghip nhiu chuyờn gia v qun
lý cht lng cho rng 80% cỏc vn v cht lng do khõu qun lý gõy ra.

4.2. Nhúm nhõn t bờn ngoi
a. Nhu cu v cu v cht lng sn phm
Nhu cu v cu v cht lng sn phm l xut phỏt im ca qun lý cht lng vỡ
nú l mt trong cỏc cn c quan trng xỏc nh cỏc tiờu thc cht lng c th. Cu v
cht lng sn phm c th ph thuc vo nhiu nhõn t trong ú cú nhõn t thu nhp ca
ngi tiờu dựng: ngi tiờu dựng cú thu nhp cao thng cú yờu cu cao v cht lng sn
phm v ngc li, khi thu nhp ca ngi tiờu dựng thp thỡ h khụng my nhy cm vi
7
Nâng cao chất lợng sản phẩm để tăng sức cạnh tranh Trần Mạnh Hà
cht lng sn phm. Hn na, do tp quỏn, c tớnh tiờu dựng khỏc nhau m ngi tiờu
dựng tng a phng, tng vựng, tng nc cú nhu cu v cht lng sn phm khỏc
nhau. Mt khỏc, cu v cht lng sn phm l phm trự phỏt trin theo thi gian.
b. Trỡnh phỏt trin ca k thut cụng ngh sn xut
Nú phn ỏnh ũi hi khỏch quan v cht lng sn phm. Trong quỏ trỡnh phỏt trin
kinh t theo hng hi nhp vi khu vc v quc t, cnh tranh ngy cng gay gt v mang
tớnh "quc t hoỏ". Cht lng l mt trong nhng nhõn t quan trng quy nh li th
cnh tranh, trỡnh cht lng sn phm cng c "quc t hoỏ" v ngy cng phỏt trin.
Nu doanh nghip khụng nghiờn cu k v tớnh toỏn nhõn t ny, sn phm ca doanh
nghip s b bt li v cht lng v do ú gim sc cnh tranh ca doanh nghip. Cht
lng sn phm ca nhiu doanh nghip s dng k thut cụng ngh lc hu hin nay
nc ta l vớ d in hỡnh v vn ny.
c. C ch qun lý kinh t
õy l mt nhõn t bờn ngoi tỏc ng mnh m n phm trự cht lng sn
phm. C ch k hoch hoỏ tp chung quy mh tớnh thng nht ca cht lng sn phm.
Trong iu kin ú, cht lng sn phm hu nh ch phn ỏnh c trng kinh t - k thut
ca sn xut m khụng chỳ ý n cu v nhu cu ca ngi tiờu dựng. Khi chuyn sang c
ch th trng, cnh tranh l nn tng, cht lng sn phm khụng cũn l phm trự ca
riờng nh sn xut m l phm trự phn ỏnh cu ca ngi tiờu dựng. Cht lng sn phm
khụng phi l phm trự bt bin m thay i theo nhng nhúm ngi tiờu dựng v thi
gian. Vi c ch úng, cht lng sn phm l mt phm trự ch gn lin vi cỏc iu kin

kinh t k thut ca mt nc, ớt v hu nh khụng chu nh hng ca cỏc nhõn t kinh t
- k thut thuc phm vi quc t. Do ú, yu t sc ca phm trự cht lng thng ln,
cht lng chm c thay i. C ch kinh t m, hi nhp cht lng l mt trong
nhng nhõn t quan trng quy nh li th cnh tranh quc t. Vỡ vy ũi hi cht lng
sn phm mang tớnh "quc t hoỏ" .
d. Vai trũ qun lý kinh t v mụ
Trong c ch kinh t th trng hot ng qun lý v mụ ca nh nc trc ht l
hot ng xỏc lp cỏc c ch php lý cn thit v cht lng sn phm v qun lý cht
lng sn phm. Phỏp lnh cht lng hng hoỏ quy nh cỏc vn phỏp lý liờn quan n
c quan qun lý cht lng ban hnh v ỏp dng tiờu chun, trỏch nhim ca cỏc t chc,
cỏ nhõn kinh doanh v quyn ca ngi tiờu dựng v cht lng sn phm. Bờn cnh ú,
hot ng qun lý v mụ cng khụng kộm phn quan trng l kim tra, kim soỏt tớnh trung
thc ca ngi sn xuõt trong vic sn xut cỏc sn phm theo tiờu chun cht lng ó
ng ký, bo v quyn li ngi tiờu dựng.Vi nhim v ú qun lý v mụ úng vai trũ
quan trng trong vic m bo n nh cht lng sn phm phự hp hp vi li ớch ngi
tiờu dựng, ca xó hi.
II. c im ca cht lng sn phm
1. Cht lng sn phm l mt phm trự kinh t xó hi
Cht lng sn phm l mt phm trự kinh t xó hi, cụng ngh tng hp luụn thay
i theo thi gian v khụn gian ph thuc cht ch vo mụi trng v iu kin kinh doanh
c th trong tng thi k.
8
Nâng cao chất lợng sản phẩm để tăng sức cạnh tranh Trần Mạnh Hà
2. Cht lng sn phm l mt ch tiờu cú th o lng
Mi sn phm c c trng bng cỏc tớnh cht, c im riờng bit bờn trong ca
bn thõn sn phm ú. Nhng c tớnh ú phn ỏnh tớnh khỏch quan ca sn phm th hin
trong quỏ trỡnh hỡnh thnh v s dng sn phm ú. Nhng c tớnh khỏch quan ny ph
thuc rt ln v trỡnh thit k quy nh cho sn phm ú. Mi tớnh cht c biu th
cỏc ch tiờu c lý hoỏ nht nh cú th o lng ỏnh giỏ c. Vỡ vy núi n cht lng
phi ỏnh giỏ thụng qua h thng ch tiờu, tiờu chun c th. c im ny khng nh

nhng sai lm cho rng cht lng sn phm l cỏc ch tiờu khụng th o lng, ỏnh giỏ
c.
Núi n cht lng sn phm phi xem xột sn phm ú tho món ti mc no
nhu cu ca khỏch hng. mc tho món ph thuc rt ln vo cht lng thit k v
nhng tiờu chun k thut t ra cho mi sn phm. cỏc nc t bn, qua phõn tớch thc
t cht lng sn phm trong nhiu nm i n kt lun rng cht lng sn phm tt hay
xu thỡ 75% ph thuc vo gii phỏp thit k, 20% ph thuc vo cụng tỏc kim tra kim
soỏt v ch cú 5% ph thuc vo kt qu nghim thu cui cựng.
3. Cht lng sn phm mang tớnh dõn tc
Cht lng sn phm cũn mang tớnh dõn tc th hin truyn thng tiờu dựng. Mi
dõn tc, mi quc gia v mi vựng u cú th hiu tiờu dựng khỏc nhau. Mi sn phm cú
th c xem l tt ni ny nhng li c coi l khụng tt ni khỏc. Trong kinh
doanh khụng th cú mt cht lng nh nhau tt c cỏc vựng m phi cn cn c vo
hon cnh c th ra cỏc phng ỏn v cht lng cho phự hp. Cht lng chớnh l
s phự hp v mi mt vi yờu cu ca khỏch hng. Cht lng biu th hai cp v
phn ỏnh hai mt khỏch quan v ch quan hay núi cỏch khỏc cũn gi l hai loi cht lng:
+ Cht lng trong tuõn th thit k: th hin mc sn phm t c so vi
tiờu chun thit k ra. Khi sn phm sn xut ra cú nhng c tớnh kinh t k thut cng
gn vi tiờu chun thit k thỡ cht ln cng cao, c phn ỏnh thụn qua cỏc ch tiờu
nh:
* T l ph phm
* Sn phm khụng t yờu cu thit k
Loi cht lng ny phn ỏnh nhng c tớnh bn cht khỏch quan cu sn phm do
ú liờn quan cht ch n kh nng cnh tanh v chi phớ.
+ Cht lng trong s phự hp: nú phn ỏnh mc phự hp ca sn phm vi nhu
cu khỏch hng.Cht lng ph thuc vo mc phự hp ca sn phm thit k so vi
nhu cu v mong mun ca khỏch hng. Mc phự hp cng cao thỡ cht lng cng
cao. Loi cht lng ny ph thuc vo mong mun v s ỏnh giỏ ch quan ca ngi
tiờu dựng vỡ vy nú tỏc ng mnh m n kh nng tiờu th sn phm.
III. Cỏc loi cht lng sn phm

hiu y v cú nhng bin phỏp khụng ngng nõng cao cht lng sn
phm, ũi hi cỏc doanh nghip phi nm chc cỏc loi cht lng sn phm. Theo h
thng cht lng ISO_9000 ngi ta phõn cỏc loi cht lng sau
- Cht lng thit k: l giỏ tr riờng ca cỏc thuc tớnh c phỏc tho ra trờn c s
nghiờn cu trc nghim ca sn xut v tiờu dựng. ng thi cú so sỏnh vi cỏc hng
tng t ca nhiu nc. Cht lng thit k c hỡnh thnh giai on u ca quỏ
trỡnh hỡnh thnh cht lng sn phm.
9
Nâng cao chất lợng sản phẩm để tăng sức cạnh tranh Trần Mạnh Hà
- Cht lng tiờu chun: l giỏ tr riờng ca nhng thuc tớnh ca sn phm c
tha nhn, phờ chun trong qun lý cht lng sn phm. Cht ln sn phm l ni dung
tiờu chun mt loi hng hoỏ. Cht lng tiờu chun cú ý ngha phỏp lnh buc phi thc
hiờn nghiờm chnh trong quỏ trỡnh qun lý cht lng. Cht lng tiờu chun cú nhiu loi:
+ Tiờu chun quc t l nhng tiờu chun do t chc cht lng quc t ra c
cỏc nc chp nhn v xem xột ỏp dng cho phự hp vi iu kin tng nc.
+ Tiờu chun Vit Nam (TCVN) l tiờu chun nh nc, c xõy dng trờn c s
nghiờn cu ng dng thnh tu khoa hc k thut, kinh nghim tiờu biu v tiờu chun
quc t phự hp vi iu kin kinh t xó hi Vit Nam.
+ Tiờu chun nghnh (TCN) l cỏc ch tiờu v cht lng do cỏc b, cỏc tng cc
xột duyt v ban hnh, cú hiu lc i vi tt c cỏc n v trong nghnh a phng ú.
+ Tiờu chun doanh nghip (TCDN) l cỏc ch tiờu v cht lng do doanh nghip
t nghiờn cu v ỏp dng trong doanh nghip mỡnh cho phự hp vi iu kin riờng ca
doanh nghip ú.
- Cht lng thc t: ch mc thc t ỏp ng nhu cu tiờu dựng ca sn phm,
bao gm cht lng thc t trong sn xut v cht lng thc t trong tiờu dựng.
- Cht lng cho phộp: l dung sai cho phộp gia cht lng thc t vi cht lng
tiờu chun. Cht lng cho phộp ph thuc vo iu kin k thut ca tng nc, ph
thuc vo trỡnh lnh ngh ca cụng nhõn. Khi cht lng thc t ca sn phm vt quỏ
dung sai cho phộp thỡ hng hoỏ s tr thnh hng hoỏ ph phm.
- Cht lng ti u: biu th kh nng tho món ton din nhu cu ca th trng

trong nhng iu kin xỏc nh vi chi phớ xó hi thp nht. Thng ngi ta phi gii
quyt mi quan h chi phớ v cht lng sao cho chi phớ thp m cht lng vn m bo
cú nh vy doanh nghip mi cú li th cnh tranh v tng c sc cnh tranh.
VI. Tm quan trng v s cn thit phi nõng cao cht lng sn phm
1. Tm quan trng ca cht lng sn phm
C ch th trng to ng lc mnh m v thỳc y s phỏt trin ca cỏc doanh
nghip v nn kinh t. ng thi cng t ra nhng thỏch thc i vi cỏc doanh nghip.
Hot ng ca cỏc doanh nghip chu s chi phi ca quy lut kinh t, trong ú quy lut
cnh tranh chi phi mt cỏch mnh nht, ũi hi cỏc doanh nghip phi nm vng nhu cu
th trng c v mt khụng gian, thi gian, s lng, cht lng .
Th mnh ca kinh t th trng l hng hoỏ phong phỳ a dng, cnh tranh gay
gt, ngi tiờu dựng c cỏc sn phm theo nhu cu, s thớch, kh nng mua ca h.
Trong doanh nghip, cht lng sn phm luụn l mt trong nhng nhõn t quan trng
quyt nh kh nng trờn th trng
Cht lng sn phm l c s doanh nghip thc hin cỏc chin lc Marketing,
m rng th trng, to uy tớn, danh ting cho sn phm ca doanh nghip, khng nh v
trớ ca sn phm ú trờn th trng.T ú lm c s cho s tn ti v phỏt trin lõu bn ca
doanh nghip.
Hiu qu kinh t, s thnh cụng ca mt doanh nghip khụng ch ph thuc vo s
phỏt trin sn xut cú nng sut, cht lng m cũn c to thnh bi s tit kim, c
bit l tit kim nguyờn vt liu, thit b, lao ng trong quỏ trỡnh sn xut v khụng sn
xut ra cỏc ph phm. Nõng cao cht lng chớnh l iu kin t c s tit kim ú.
Nh tng cht lng sn phm dn tng giỏ tr s dng v li ớch kinh t xó hi trờn mt
10
Nâng cao chất lợng sản phẩm để tăng sức cạnh tranh Trần Mạnh Hà
n v chi phớ u vo, gim lng nguyờn vt liu s dng, tit kim ti nguyờn, gim ụ
nhim mụi trng. Nh vy, nõng cao cht lng sn phm chớnh l con ng ngn nht
v tt nht em li hiu qu kinh t .
Cht lng sn phm c nõng cao giỳp doanh nghip t c mc tiờu kinh
doanh ca mỡnh l li nhun. õy ng thi l iu kin doanh nghip tn ti v phỏt

trin. Cht lng sn phm gúp phn y mnh tin b sn xut, t chc lao ng trong
mt doanh nghip núi riờng cng nh trờn phm vi quc gia núi chung. Khi doanh nghip
ó t c li nhun thỡ cú iu kin bo m vic lm cho ngi lao ng, tng thu
nhp cho h v lm cho tin tng gn bú vi doanh nghip, gúp ht cụng sc sn xut
nhng sn phm cú cht lng tt giỳp doanh nghip kinh doanh hiu qu hn.
Cht lng sn phm tt m bo hng dn v kớch thớch tiờu dựng. Riờng i vi
sn phm l t liu sn xut thỡ cht lng sn phm tt s m bo cho vic trang b k
thut hiờn i cho nn kinh t quc dõn, tng ng sut lao ng. Cht lng sn phm
khụng nhng lm nõng cao uy tớn hng hoỏ ca nc ta trờn th trng quc t m cũn to
iu kin tng cng thu nhp ngoi t cho t nc.
2. S cn thit phi nõng cao cht lng sn phm
2.1. Do yu t cnh tranh
Hi nhp vo kinh t th trng th gii, ngha l chp nhn s cnh tranh, chu s
tỏc ng ca quy lut cnh tranh. Vi chớnh sỏch m ca, t do hoỏ thng mi cỏc nh
sn xut kinh doanh mun tn ti v phỏt trin thỡ sn phm ca h phi mang tớnh cnh
tranh cao ngha l doanh nghip phi cú kh nng cnh tranh v nhiu mt. Mt doanh
nghip mun tn ti v phỏt trin thỡ viờc liờn tc h giỏ thnh sn phm v khụng ngng
hon thin cht lng l mt trong nhng mc tiờu quan trng trong cỏc hot ng ca
mỡnh.
2.2. Do yờu cu ca ngi tiờu dựng
Trong nn kinh t th trng, ngi tiờu dựng cú vai trũ quyt nh trong vic la
chn sn phm tiờu dựng. Cỏc sn phm mun tho món yờun cu ngi tiờu dựng, c
ngi tiờu dựng tớn nhim phi phự hp v kiu dỏng, hiu sut cao khi s dng, giỏ c, s
an ton, dch v sau khi bỏn hng hn na trong buụn bỏn quc t ngy cng c m
rng, sn phm hng hoỏ phi tuõn th nhng quy nh, lut l quc t, thng nht v yờu
cu cht lng. Vi s ra i ca hip hi quc t ngi tiờu dựng IOCU (International
Organization Consumer Union) vo nm 1962, vai trũ ca ngi tiờu dựng tr nờn quan
trng trong vic ton cu hoỏ th trng. T ú cho n nay nhiu nc ó cú lut bo v
ngi tiờu dựng, nhm u tranh cho cht lng v m bo cht lng sn phm. c bit
l bo s thụng tin kp thi, s kim tra nghiờm ngt v an ton v sinh mụi trng.

2.3. Do yờu cu tit kim
Hiu qu kinh t, s phn thnh ca mt cụng ty khụng ch ph thuc vo s phỏt
trin ca nn sn xut cú nng sut cao, s hựng hu ca lao ng m cũn ph thuc rt
nhiu vo s tit kim (c tm v mụ v vi mụ). Kinh nghim ca Nht Bn v cỏc con
rng Chõu ó cho thy mt trong nhng nguyờn nhõnthnh cụng ca h l nh vo s
tit kim.
Tit kim trong kinh t l tỡm cỏc gii phỏp sn xut kinh doanh hp lý cho phộp h
giỏ thnh sn phm m vn m bo cht lng, sc cnh tranh vi giỏ c sn phm
trong nc cng nh ngoi nc.
11
Nâng cao chất lợng sản phẩm để tăng sức cạnh tranh Trần Mạnh Hà
2.4. Do ũi hi ca mt h thng qun lý kinh t thng nht
Thc t chng minh rng bt k nn sn xut no, dự phỏt trin n õu i na
ngi ta vón cũn thy cú nhng vn liờn quan cht lng cn phi gii quyt nhm
nõng cao hn na tớnh cnh tranh ca sn phm, nõng cao hiu qu chung ca nn sn xut
xó hi (vn th trng, nguyờn liu, trao i quc t, tranh ginh nh hng, vn ụ
nhim mụi trng ) vỡ vy vn cht lng luụn c xem xột, cõn nhc trong cỏc
chng trỡnh phỏt trin chung ca cỏc doanh nghip v cỏc quc gia.
V. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca khoa hc qun lý cht lng
1. Khỏi nim qun lý cht lng sn phm hin i
Cng nh cỏc khỏi nim v cht lng sn phm, hin nay cú rt nhiu quan nim
khỏc nhau v qun lý (qun tr) cht lng, nhng tuy vy nhng nh ngha ny cú nhiu
im tng ng v phn ỏnh c bn cht ca qun lý cht lng hin i
Theo quan im ca ngi Nht: Qun lý cht lng l h thng cỏc bin phỏp
cụng ngh sn xut to iu kin cho nhng sn phm hoc dch v cú cht lng tho
món yờu cu ca ngi tiờu dựng vi chi phớ thp nht
Quan im phng tõy cho rng: Qun lý cht lng l mt h thng hot ng
thng nht, cú hiu qu ca nhng b phn khỏc nhau trong nhng t chc trờn mt n v
kinh t chu trỏch nhim trin khai cỏc thụng s cht lng, duy trỡ cht lng ó t c
v nõng cao mc cht lng tho món hon ton nhu cu ca ngi tiờu dựng.

Mt quan nim khỏc do t chc tiờu chun cht lng quc t ISO a ra khỏ ton
din v c chp nhn rng rói hin nay: " Qun lý cht lng l mt tp hp nhng hot
ng ca chc nng qun lý chung nhm xỏc nh chớnh sỏch cht lng, mc ớch trỏch
nhim v thc hin chỳng bng nhng phng tin nh: lp k hoch iu khin cht
lng, m bo cht lng v ci tin cht lng trong khuụn kh h thng cht lng".
2. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca qun lý cht lng
Qun lý cht lng c phỏt trin v hon thin liờn tc th hin ngy cnh y
hn bn cht tng hp, phc tp ca vn cht lng v phn ỏnh s thớch ng vi iu
kin v mụi trng kinh doanh mi
Chỳng ta cú th túm tt cỏc giai on ca qun tr cht lng cht lng nh sau:
12
Nâng cao chất lợng sản phẩm để tăng sức cạnh tranh Trần Mạnh Hà
Kim tra sn xut
Kim soỏt cht lng
m bo cht lng
Qun lý cht lng
Qun tr cht lng ton din (TQM)
Vo nhng nm u th k 20, cha cú khỏi nim qun lý cht lng ton din m
ch cú khỏi nim kim tra cht lng. Ton b hot ng qun lý cht lng c bú hp
trong lnh vc kim tra, kim soỏt sn phm trong quỏ trỡnh sn xut ca ca cỏc phõn
xng. S phỏt trin ca th trng cựng vi vic sn xut ngy cng nhiu sn phm,
hng hoỏ, tớnh cnh tranh gia cỏc doanh nghip khụng ngng tng lờn
Chuyn sang nhng nm 1950 cung hng hoỏ bt u vt cu hng hoỏ trờn th
trng. Do ú, cỏc doanh nghip phi quan tõm n cht lng sn phm nhiu hn, khỏi
nim qun lý cht lng bt u hỡnh thnh v xut hin. Phm vi, ni dung v chc nng
ca qun lý cht lng c m rng hn, nhng vn ch tp chung vo giai on sn xut
sn phm l ch yu.
Vo nhng nm ca thõp k 70, s cnh tranh ó tng lờn t ngt lm cỏc doanh
nghip phi nhỡn nhn li v thay i v qun lý cht lng. tho món khỏch hng cỏc
doanh nghip khụng ch dng li khõu sn xut m ó quan tõm n cht lng sn phm

ngay c sau khi sn phm ó bỏn ra th trng. Qun lý cht lng ó m rng ra ti tt c
cỏc lnh vc t sn xut n tiờu dựng trong ton b i sng ca sn phm . Nhng thay
i trong cỏch nhỡn v phng phỏp qun lý cht lng trong hng lot cỏc doanh nghip
ln trờn th gii, c bit Nht, M v cỏc nc Tõy u phỏt trin ó to ra mt cuc
cỏch mng v cht lng sn phm trờn th gii. Ngi ta bit n qun lý cht lng
theo phng phỏp hin i ú l qun lý cht lng ton din TQM (Total Quality
Management). Theo nh quan im ca phng tõy: Qun lý cht lng ton din l mt
h thng cú hiu qu thng nht ca cỏc b phn khỏc nhau chu trỏch nhim trin khai,
duy trỡ mc cht lng t c, nõng cao mc cht lng s dng v sn xut sn
phm mc kinh t nht tho món hon ton nhu cu ca ngi tiờu dựng vi vai trũ kim
tra quan trng ca cỏc chuyờn gia. Theo nh quan im ca Nht Bn : qun lý cht lng
ton din l mt hot ng tp th ũi hi s n lc ca cỏc nhúm cụng nhõn, cỏc cỏ nhõn
vi s tham gia ca cỏc hóng, cỏc cụng ty v vic qun lý mang tớnh cht ton din.
13
Nâng cao chất lợng sản phẩm để tăng sức cạnh tranh Trần Mạnh Hà
Xut phỏt t kinh nghip thc tin, ngi ta ỳc kt thnh mt k thut hng dn
cỏch thc lm sao ci tin trong cụng vic hng ngy v c trong vic thc hin k
hoch trung v di hn. Khi ỏp dng TQM chng nhng lónh o doanh nghip phi ch
ng xut, theo dừi, ng viờn v duy trỡ phong tro liờn tc ci tin v cú s tham gia
ca mi ngi, mi cp, mi b phn, phũng ban trong doanh nghip.
Ni dung ca TQM bao gm:
(1) ỏp dng vũng trũn Deming PDCA (Plan, Do, Check, Action) ci tin cú h
thng v liờn tc.
(2) Thc thi quy tc 5S:
.Seiri = sng lc
.Seiton = sp xp
.Seiso = sch s
.Suketsu = sn súc
.Shitsuke = sn sng
(3) Doanh nghip to iu kin v khuyn khớch nhõn viờn tham gia "nhúm cht

lng"
(4) Xõy dng chng trỡnh ci tin cht lng
(5) p dng "k thut cụng ngh trong sn xut"
(6) Thc hin nguyờn tc ỳng thi im (JIT : Just In Time)
(7) p dng bo dng sn xut ton din
(8) Tớnh toỏn nng xut trong hot ng
(9) Phn u khụng ngng cht lng t mc chun quc gia, khu vc v quc
t
Qun lý cht lng sn phm trong cỏc doanh nghip trc õy thng c coi l
chc nng riờng ch ca cỏn b phũng kim tra cht lng sn phm. Ngy nay qun lý
cht lng sn phm c coi nh l nhim v trỏch nhim ca ton b cỏc cỏ nhõn trong
cụng ty. Ngoi vic kim tra cht lng sn phm cũn phi m bo cht lng sn phm
trc, trong v sau khi sn xut, thc hin khu hiu "Cht lng ngay t giõy phỳt u".
Chỳng ta thy rng mi cụng ty mun m bo nõng cao cht lng sn phm thỡ phi thc
hin qun lý cht lng ton din, ú l vic phỏt huy trỏch nhim v cht lng sn phm
ca mi cỏ nhõn b phn phũng ban trong cụng ty thụng qua cỏc bin phỏp t c
mc tiờu sn phm tho món nhu cu ngi tiờu dựng vi chi phớ thp nht.
VI. Nõng cao sc cnh tranh v vai trũ ca cht lng sn phm vi vic tng sc cnh
tranh
1. Quan nim v sc cnh tranh
Trong iu kin hi nhp vo nn kinh t th gii v khu vc, vn nõng cao kh
nng cnh tranh cú ý ngha quyt nh i vi s tn ti v phỏt trin ca ngnh cụng
nghip Vit Nam v s tng trng kinh t ca t nc. Yờu cu ny t ra khụng ch i
vi khu vc tham gia vo th trng th gii, m ngay c i vi khu vc ch sn xut hng
14
Nâng cao chất lợng sản phẩm để tăng sức cạnh tranh Trần Mạnh Hà
hoỏ cho th trng ni a, vỡ tớnh cht giao lu quc t hin nay khụng cũn thun tuý
phm vi ngoi biờn gii.
Cú rt nhiu quan nim khỏc nhau v kh nng cnh tranh ca ngnh cụng nghip :
Cho n nay ó cú nhiu tỏc gi a cỏc cỏch hiu khỏc nhau v kh nng cnh

tranh ca mt doanh nghip, ca mt nn cụng nghip cng nh ca mt quc gia :
- Fafchamps cho rng kh nng cnh tranh ca mt doanh nghip l kh nng ca
doanh nghip ú cú th sn xut sn phm vi chi phớ bin i trung bỡnh thp hn giỏ ca
nú trờn th trng. Theo cỏch hiu ny, doanh nghip no cú kh nng sn xut ra sn
phm cú cht lng tng t sn xut ca doanh nghip khỏc nhng vi chi phớ thp hn
thỡ c coi l cú kh nng cnh tranh cao hn (Peter .G.H Kh nng cnh tranh ca doanh
nghip, Dartmouch, 1995, trang 343).
- Randall li cho rng, kh nng cnh tranh l kh nng dnh c v duy trỡ th
phn trờn th trng vi li nhun nht nh.
- Dunning lp lun rng kh nng cnh tranh l kh nng cung sn phm ca chớnh
doanh nghip trờn cỏc th trng khỏc nhau m khụng ni b trớ sn xut ca doanh nghip
ú.
- Mt quan nim khỏc cho rng kh nng cnh tranh l trỡnh ca cụng nghip cú
th sn xut sn phm theo ỳng yờu cu ca th trng, ng thi duy trỡ c mc thu
nhp thc t ca mỡnh.
Cú th thy rng cỏc quan nim nờu trờn xut phỏt t cỏc gúc khỏc nhau, nhng
u cú liờn quan n hai khớa cnh: Chim lnh th trng v cú li nhun. Theo tụi, kh
nng cnh tranh cú th hiu l nng lc nm gi th phn nht nh vi mc hiu qu
chp nhn c vỡ vy khi th phn tng lờn cho thy kh nng cnh tranh c nõng cao.
Quan nim ny cú th ỏp dng i vi tng doanh nghip mt nn cụng nghip cng nh
i vi mt quc gia trong cuc cnh tranh trờn th trng th gii hay khu vc.
2. Cỏc bin phỏp nõng cao sc cnh tranh
2.1. Nõng cao cht lng sn phm
õy l mt bin phỏp quan trng hng u m cỏc doanh nghip phi quan tõm n
trc tiờn vi cỏc ni dung nh:
+ i mi thng xuyờn cu trỳc sn phm
+ Tng cng chc nng, cụng dng ca sn phm
+ Thng xuyờn to mu mó p, hp dn
2.2. a dng hoỏ sn phm
+ Sn xut nhiu loi sn phm ỏp ng nhu cu a dng ca ngi tiờu

dựng (h cú thu nhp cao, thu nhp khỏ, thu nhp trung bỡnh, thu nhp thp)
Vớ d: Qut in cú cỏc giỏ 1,5 triu ng/chic, 1 triu ng/chic, 500.000
ng/chic, 250.000 ng/chic, thm chớ 20.000 ng/chic.
+ a dng hoỏ sn phm.
2.3. y mnh tip th, m rng th trng
+ Tng cng o to i ng tip th
15
Nâng cao chất lợng sản phẩm để tăng sức cạnh tranh Trần Mạnh Hà
+ Phỏt trin mng li chi nhỏnh tiờu th
+ Phỏt trin mng li tip th nhanh nhy, rng khp
+ Tng cng cỏc bin phỏp khuyn mi (gim giỏ, bỏn tr gúp, cỏc tng
phm, ).
2.4. Ci tin phng thc phc v khỏch hng
+ Luụn coi khỏch hng l ỳng
+ Phc v qua in thoi mang hng n ni
+ Phc v n tn nh, giỳp khỏch hng tn tỡnh
+ Cú bo hnh tt
+ Cú tng phm vo cỏc ngy l, tt
2.5. i mi h thng qun lý trong cỏc doanh nghip
+ y mnh c phn húa cỏc doanh nghip
+ Sp xp li cỏc phũng ban, gim cỏc khõu trung gian, gim chi phớ sn
xut
+ u t con ngi, vn, phng tin nhiu hn cho b phn tiờu th v
tip th
+ Ban giỏm c cỏc doanh nghip phi nõng cao trỡnh qun lý
2.6. Kiờn quyt tit kim
+ Tit kim trong chi phớ vn phũng, tic, qu tng
+ Tit kim cỏc chuyn i xa khụng cn thit
+ Dn vn lu ng cho sn xut kinh doanh
2.7. y mnh tớch t v tp chung vn trong cỏc doanh nghip

+ Tớch t vn qua tớnh li nhun
+ Tớch t vn qua khu hao
+ Tớch t vn qua vay vn c phn t cụng nhõn
+ Tp chung vn qua liờn kt vi cỏc doanh nghip khỏc
3. Vai trũ ca cht lng sn phm trong vic nõng cao sc cnh tranh
Cú th núi cht lng sn phm úng mt vai trũ quan trng trong vic nõng cao
sc cnh tranh ca cỏc doanh nghip. Nú l mt trong nhng yu t quyt nh s thnh
cụng hay tht bi ca mt doanh nghip
Trong nn kinh t th trng hin nay vi s cnh tranh ngy cng gay gt thỡ cht
lng chớnh l mt nhõn t chớnh, c bn giỳp cho cỏc doanh nghip tng c sc cnh
tranh ca mỡnh, to c li th cnh tranh v khỏc bit hoỏ sn phm nh cht lng sn
phm cao, giỏ thnh h. Cựng vi s phỏt trin cao trong ngnh k thut hin i, nhng
yờu cu cht lng ó tr nờn ng b hn v cao hn. Vỡ th nõng cao sc cnh tranh
cỏc doanh nghip phi tp chung vo cỏc bin phỏp nõng cao sc cnh tranh nh ó trỡnh
by trờn v c bit tp chung vo nõng cao cht lng sn phm vỡ õy l yu t quan
trng hng u
16
Nâng cao chất lợng sản phẩm để tăng sức cạnh tranh Trần Mạnh Hà
Phn II: Thc trng v cht lng sn phm cỏc doanh nghip Vit Nam hin nay
I. Doanh nghip Vit Nam trong mụi trng kinh doanh hin nay
1. Tỡnh hỡnh chung cỏc doanh nghip cụng nghip Vit Nam
1.1. Giỏ tr tng sn lng cụng nghip
Giỏ tr tng sn lng cụng nghip ton ngnh c t 166.965 t ng, tng
10,41% so vi nm 1998. Khu vc nh nc chim t trng 43,48% ton ngnh, tng
4.52%. Khu vc ngoi quc doanh chim t trng 21,77% tng 8.8%. Khu vc cú vn u
t nc ngoi chim t trng 34.75% tng khong 20%. Khu vc doanh nghip nh nc,
cụng nghip trung ng cú mc tng 5,06% nh nhiu ngnh cú t trng ln v sn phm
quan trng vn tng
Cụng nghip quc doanh a phng cú mc tng 3,5% trong ú cỏc a phng cú
giỏ t cụng nghip tng khỏ l :

a phng Mc tng
(%)
a phng Mc tng
(%)
1. Nng 56,3 5. Qung Ninh 11,9
2. Phỳ Th 20,1 6. Hi Dng 7,6
3. ng Nai 14,59 7. H Ni 7,1
4. Cn Th 14,2 8. Tp H Chớ Minh 5,0
Khu vc ngoi quc doanh chim t trng 21,77% vi c im l phn ln cỏc c
s sn xut quy mụ nh nhng hu ht cỏc c s mi c xõy dng trong nhng nm gn
õy u c u t trang thit b v cụng ngh hin i nờn sn phm khụng nhng d
dng thay i mu mó m cũn cú cht lng cao, ỏp ng c nhu cu ngy cng cao ca
ngi tiờu dựng. Nm 1999, khu vc ny ó cú mc tng khỏ t 8,8%, ch ng sau khi
doanh nghip cú vn u t nc ngoi
17
Nâng cao chất lợng sản phẩm để tăng sức cạnh tranh Trần Mạnh Hà
Mt s a phng cú cụng nghip ngoi quc doanh tng khỏ l:
a phng Mc tng
(%)
a phng Mc tng
(%)
1. Hi Phũng 41,3 4. H Ni 14,3
2. Bỡnh Dng 32,4 5. Tp H Chớ Minh 10,8
3. ng Nai 7,2 6. Cn Th 6,4
Khu vc u t nc ngoi cú tc tng trng khỏ nht trong cỏc thnh phn
kinh t (19,98%). Tuy nhiờn, do nh hng chung ca nn kinh t cho nờn cng cú mt s
doanh nghip thu hp sn xut hoc tin hnh cỏc gii phỏp khỏc (gión tin , thay i
ch u t, chuyn i sn phm ). Vỡ vy nm 1999, tc tng trng tc tng
trng ca khi ny t thp nht trong cỏc nm gn õy
Cụng nghip trờn a bn mt s tnh, thnh ph cú giỏ t trờn 1.000 t ng, tng

khỏ nh:
a phng Mc tng
(%)
a phng Mc tng
(%)
1. Tp H Chớ Minh 7,9 6. Bỡnh Dng 28,8
2. B Ra Vng Tu 20,3 7. Cn Th 11,9
3. H Ni 7,6 8. Phỳ Th 14,7
4. ng Nai 14,9 9. Nng 28,8
5. Hi Phũng 16,9 10. Vnh Phỳc 16,4
Mc dự l lnh vc u tu trong nn kinh t, nhng giỏ tr tng thờm ca cụng
nghip trong nm 1999 cng ch t 7-8%, khi doanh nghip nh nc tng trng thp,
mt s ngnh cú xu hng gim dn, s doanh nghip lm n khỏ cũn ớt. c bit khu
vc doanh nghip nh nc, s lm n cú lói ch hn 10%, hn 60% s doanh nghip
khụng cú lói v trờn 20% l thua l. Quỏ trỡnh i mi c ch qun lý doanh nghip nh
nc tin hnh cũn chm. Tr mt s doanh nghip m a phn l cỏc doanh nghip cú
vn u t nc ngoi cú cụn ngh khỏ cht lng sn phm tng i cao, cũn phn ln
doanh nghip vn cú trang thit b v cụng ngh lc hu so vi cỏc nc trong khu vc, t
l i mi trang thit b v cụng ngh cũn cha ỏng k, cha tng xng vi yờu cu
trong thi k cnh tranh.
C cu, u t cha hp lý, cha theo mt quy hoch phỏt trin tp chung thng
nht, cũn nng v thay th nhp khu, d bỏo khụng sỏt nhu cu trong nc v khụng gn
vi quan h cung cu trong khu vc, dn ti mt s ngnh v sn phm u t quỏ nhiu,
vt quỏ nhu cu v kh nng thanh toỏn nh: ụ tụ, xe mỏy lp rỏp, st thộp, ng, xi
mng
18
Nâng cao chất lợng sản phẩm để tăng sức cạnh tranh Trần Mạnh Hà
C cu sn phm cha cú s chuyn bin ỏng k, li th so sỏnh ca nc ta cha
c phỏt huy, kh nng hi nhp yu.
Nhõn t con ngi vn cha c c bit coi trng, trỡnh ca mt s cỏn b

qun lý cũn rt yu, khụng m ng ni trỏch nhim c giao ó chng nhng khụng
gúp phn lm gim bt khú khn co lm tng thờm s trỡ tr trong h thng qun lý núi
chung.
2. Cỏc sc ộp cnh tranh vi cỏc doanh nghip Vit Nam hin nay
2.1. Xu th ton cu hoỏ v khu vc hoỏ
Cỏc cụng ty siờu quc gia m nũng ct l cỏc cụng ty m cỏc nc phỏt trin tỡm
cỏch chi phi th trng th gii. Cỏc nc nh v ang phỏt trin, vi mt nn cụng
nghip nh bộ i sau li khụng th úng ca th trng trong nc, s gp rt nhiu khú
khn trong vic cnh tranh cú ch ng trờn th trng th gii v duy trỡ mt th phn
nh bộ ca mỡnh.
2.2. Xu th t do hoỏ thng mi
Hai khi mu dch t do ln nht trờn th gii ú l NAFTA (Bc M: 8000 t
USD) v EU (Tõy u: 7500 t USD) ó chim 50% tng sn phm ca th gii. Tip ú l
cỏc khi MERCOSUR (Nam M: 750 t USD) AFTA (ụng Nam ỏ: 500 t USD) Mt
s nc cú nn kinh t chim t trng ln trong nn kinh t th gii nh Nht Bn (3500 t
USD) v Trung Quc (gn 3000 t USD) Cụng nghip hoỏ khụng th tớnh khụng n xu
th ú vỡ khụng th phỏt trin c nhng ngnh cụng nghip m khụng sc cnh tranh
trờn th trng th gii hoc khu vc.
2.3. Tỡnh trng cỏc nc ln chốn ộp cỏc nc nh
Bng quy ch Ti hu quc (MFN), hip nh Thng mi cỏc nc ln ộp cỏc
nc ln ộp cỏc nc nh phi tuõn theo mt s quy nh kht khe v thng mi, bo
him, bo h hng hoỏ thỡ mi m ca th trng v cho hng quyn u ói m thc
cht l quyn buụn bỏn bỡnh thng. Nu khụng tuõn th iu ú thỡ cỏc nc nh v ang
phỏt trin phi chu nhng hng ro thu quan v phi thu quan rt ln v thc t l khụng
th vt qua c.
Qua ỏnh giỏ nhng nột chung v c bn nht ca th trng th gii v chỳng ta
thy rng Vit nam l mt nc nh, ang phỏt trin, phi chu nhng sc ộp rt ln t th
trng bờn ngoi.
3. Thc trng cht lng v qun lý cht lng sn phm ti cỏc doanh nghip Vit
Nam

3.1. V cht lng sn phm
T sau i mi nn kinh t nc ta ó cú nhng s phỏt trin rt ln c bit l vi
chớnh sỏch m ca nn kinh t v phỏt trin nn kinh t th trng nhiu thnh phn cú s
qun lý ca nh nc theo nh hng xó hi ch ngha ó to ra mụi trng kinh doanh
19
Nâng cao chất lợng sản phẩm để tăng sức cạnh tranh Trần Mạnh Hà
thụng thoỏng cho cỏc doanh nghip. ó cú rt nhiu doanh nghip kinh doanh cú hiu qu,
mt s doanh nghip ó cú sn phm xut sang nc ngoi. Vic ỏp dng b tiờu chun
cht lng ISO 9000 ó c trin khai v mt s doanh nghip ó t c chng nhn
tiờu chun ny. Rt nhiu doanh nghip ó sn xut c sn phm cú cht lng cao
khụng kộm hng ngoi nhp cú danh ting trong nc v ngoi nc, kh nng cnh tranh
vi hng ngoi nhp cao. Rt nhiu n t hng ó c ký kt vi cỏc doanh nghip
nc ta sn xut hng xut khu. Tuy vy, ú ch l nhng thnh tu cũn khiờm tn v
bờn cnh ú cũn nhiu hn ch lm cho cỏc sn phm do cỏc doanh nghip ta sn xut cha
cú sc cnh cao, cht lng sn phm cũn kộm, giỏ thnh cao m cú th núi l do cỏc
nguyờn nhõn nh: mỏy múc, cụng ngh thit b, trỡnh tay ngh ca cụng nhõn, trỡnh
qun lý, cht lng nguyờn vt liu
Mỏy múc, cụng ngh thit b cũn lc hu (bỡnh quõn lc hu khong 15-20 nm),
vic u t cho nghiờn cu khoa hc v phỏt trin cụng ngh mi rt tn kộm v ang l
mt lnh vc m s "khụng bỡnh ng" ngy mt gia tng. Nhng u th vt tri ca lao
ng Vit Nam l tớnh cn cự, k lut v c bit l kh nng nm bt nhanh nhy k thut,
cụng ngh mi. Tuy nhiờn t l lao ng c o to ngh chuyờn mụn ca Vit Nam cũn
thp. Nm 1996 t l ny l 12,3% nm 1998 l 13,3%. Trỡnh qun lý cũn cha cao, cũn
tỡnh trng lóng phớ, tht thoỏt nhiu, sn xut kinh doanh khụng hiu qu, chi phớ sn
xut cao, cht lng sn phm kộm.
Chỳng ta hóy cựng xem xột c th hn v tỡnh hỡnh cht lng sn phm cụng ty
May 20
Khi chuyn sang c ch th trng khi lng hng hoỏ lm theo ch tiờu ngy cng
gim bt buc cụng ty phi t tỡm kim th trng cho mỡnh. bt kp nhng ũi hi v
cht lng sn phm ca ngi tiờu dựng trờn th trng, cỏc ch tiờu ỏnh giỏ cht lng

sn phm ca cụng ty ó thay i cho phự hp. Mỏy múc, thit b c nõng cp nhiu dõy
chuyn cụng ngh sn xut tiờn tin ó thay th nhng dõy chuyn lc hu, m rng dn
danh mc nhng mt hng mi, cng c th trng nguyờn vt liu u vo cho sn xut
bng cỏch ký cỏc hp ng vi mhiu bn hng m bo cung ỳng, loi nguyờn liu
theo yờu cu ca sn xut. Nh lm tt cụng tỏc giỏm sỏt nờn cỏc sn phm loi B n nh
mc di 3% cũn li thuc loi A. Cỏc mt hng may mc do cụng ty sn xut nhỡn
chung u cú cht lng cao v n nh.
Tuy nhiờn trong mt s sn phm vn cũn cú nhng li nh ng mỏy khụng cõn,
u. Cỏc sn phm xõm nhp th trng trong nc cũn ớt phong phỳ khụng cú n tng
cho ngi tiờu dựng. S d cú tỡnh trang trờn l do thit b, ph tựng thay th cha sn cú,
nguyờn liu cung ng cũn chm, khụng ỳng yờu cu k thut ca sn xut, cụng nhõn mt
s cha t trỡnh theo yờu cu, mt s cha cú ý thc k lut v tỏc phong cụng nghip
trong sn xut
3.2. V qun lý cht lng sn phm
Qun lý cht lng sn phm ti cỏc doanh nghip Vit Nam nhỡn chung thc hin
tt vỡ trc s phỏt trin rt mnh m ca kinh t th trng v sc ộp cnh tranh t nhiu
phớa nờn cỏc doanh nghip khụng th buụng lng khõu then cht ny c bit l vic ỏp
dng h thng qun lý cht lng quc t ISO.
* u im:
Xỏc nh c tm quan trng ca b tiờu chun ISO 9000 l phng tin giỳp cỏc
nh sn xut t xõy dng v ỏp dng h thng m bo cht lng c s mỡnh, giỳp bờn
mua cú th kim tra quỏ trỡnh sn xut v cht lng sn phm trc khi ký hp ng,
20
Nâng cao chất lợng sản phẩm để tăng sức cạnh tranh Trần Mạnh Hà
khc phc cung cỏch lm n tu tin kộm hiu qu trc kia, do vy mc dự b tiờu chun
cht lng ISO mi c ỏp dng Vit Nam cha c 2 nm, ó cú 75 doanh nghip
thc hin thnh cụng b tiờu chun ny. Trờn thc t rt nhiu doanh nghip sau khi c
cp chng nhn ISO u cụng nhn ISO giỳp doanh nghip tng sc cnh tranh trong c
ch th trng. C th cụng ty Alpha Nam, sau khi c nhn chng ch ISO 9000 sn
phm ca cụng ty c theo dừi tt n tn khỏch hng, thụng tin trao i gia cỏc phũng

ban khụng b sai lch, em li uy tớn cho doanh nghip. Sau khi c chng nhn chng
ch ISO doanh thu ca cụng ty 10 thỏng u nm 1999 t 30 t, nhiu hn c nm trc
11 t, khiu ni ca khỏch hng gim 50-70%. c bit nhim v xõy lp ca cụng ty c
khng nh. Trc khi nhn chng ch ISO doanh thu ca lnh vc ny gn nh khụng
ỏng k nhng n nay doanh s ó t 4-5 t/1999.
* Nhc im v hn ch:
Mc dự ISO ang l vn cp bỏch nh vy, nhng i vi hu ht cỏc doanh
nghip Vit Nam, nú nh chic chỡa khoỏ vng khú ly c. Vỡ ly c nú phi cú
tin, cú trỡnh v hiu bit. Mt doanh nghip cú 500-1000 cụng nhõn mun t c
chng ch ISO phi mt 150-200 triu ng phớ t vn, y l cũn cha k phớ o to, phớ
cho cụng vic phc v cho ISO Trong khi ú 90% doanh nghip Vit Nam c xp l
doanh nghip va v nh cú vn hot ng cũn khú khn ly õu ra tin thc hin
ISO. Mt nguyờn nhõn khỏch quan na khin khụng to c tõm lý ng viờn khuyn:
Chin lc kinh doanh khụng rừ rng, vn ố phỏp lý cho hot ng sn xut kinh doanh
cũn cha nht quỏn, c bit l ch mu dch quc t, ch u ói u t Trong khi
ú bn thõn doanh nghip phi tng ngy tng gi phi i mt vi ri ro, bt chc v nn
hng gi, hng kộm cht lng, hng trn thu, nờn khụng cũn tõm chớ õu u t thi
gian v tin ca cho vic xõy dng chin lc lõu di.
Vy lm th no nõng cao cht lng sn phm nõng cao sc cnh tranh ca
hng Vit Nam

21
Nâng cao chất lợng sản phẩm để tăng sức cạnh tranh Trần Mạnh Hà
Phn III: Mt s phng hng nhm nõng cao cht lng sn
phm nõng cao sc cnh tranh Vit Nam
Qua phõn tớch thc trng chỳng ta thy cú sc cnh tranh tt trờn th trng
trong nc, khu vc v trờn th gii chỳng ta thy cỏc doanh nghip cũn rt nhiu hn ch
cn phi khc phc. lm c iu ny cỏc doanh nghip cn phi:
I. Hin i hoỏ cụng ngh
Nh chỳng ta ó thy cht lng sn phm ph thuc rt ln vo cụng ngh s

dng vỡ th cụng ngh hin i s gii quyt tt iu ny, thc hin iu ú cú th:
+ Nhp cỏc thit b nc ngoi hc tp nguyờn tc thit k, t thit k li,
ci tin cho phự hp vi diu kin sn xut v ch to ti Vit Nam. Mt s b phn cha
sc ch to thỡ nhp ca nc ngoi.
+ Khuyn khớch u t nc ngoi cú s dng cụng ngh tiờn tin.
+ Mua thit b cú cụng ngh tng i hin i, song mc t ng hoỏ
cũn thp (do ú tit kim hn). Ta t nõng cp trỡnh t ng hoỏ bng thit k ca
ngi Vit Nam.
+ Tn dng kh nng úng gúp ca cỏc chuyờn gia khoa hc cụng ngh
ngi Vit Nam nc ngoi mun gúp sc xõy dng quờ hng.
II. Nõng cao trỡnh lao ng
Hin nay, ngun lao ng ca nc ta rt di do nhng trỡnh tay ngh cũn thp
a s l lao ng ph thụng cha c qua o to do ú nh hng khụng nh ti hiu
qu sn xut kinh doanh v sc cnh tranh ca doanh nghip.
Do ú, cú c ngun lao ng trỡnh sn xut kinh doanh cú hiu qu
nõng cao sc cnh tranh ca doanh nghip cn phi ci cỏch mnh m h thng o to
ngh v cỏc t chc xỳc tin vic lm. nh hng ci cỏch h thng dy ngh Vit Nam
mi c cỏc c quan qun lý lao ng a ra gm cỏc cụng vic:
+ Ngi s dng lao ng tham gia chng trỡnh o to ngh sao cho cỏc
chng trỡnh ny p ng c nhu cu ca th trng lao ng
+ Cỏc chng trỡnh ging dy trong h thng o to ngh s c xõy
dng thng nht v hp lý trong ton quc nhm ỏp ng mi nhu cu o to, trỏnh
chng chộo, trựng lp.
+ Ni dung ging dy c thit k da trờn s phõn tớch cụng vic, nhim
v v k nng.
+ Cỏc lao ng lnh ngh s tham gia vo vic a ra cỏc ni dung ging
dy sau khi ó tham kho ý kin ca chuyờn gia nc ngoi
+ Giỏo ỏn dy ngh s c t chc thnh nhiu hc phn, trong ú mt s
hc phn s quy nh nng lc phi t ca mi hc viờn
+ u tiờn phỏt trin phn thc hnh, trỡnh hc viờn c ỏnh giỏ cn c

vo trỡnh ng dng v kim tra vit, xõy dng quy trỡnh giỏm sỏt nhm thụng bỏo cho
22
Nâng cao chất lợng sản phẩm để tăng sức cạnh tranh Trần Mạnh Hà
hc viờn v c quan ch qun bit tiờu chun ỏp ng cho mi chng trỡnh v mi c
quan. S cú quy trỡnh cp bng ỏng tin cy v cú giỏ tr nhm ỏnh giỏ ỳng trỡnh ca
mi hc viờn khi ó thnh ngh.
Sm ci cỏch h thng dy ngh l iu kin tiờn quyt ngun nhõn lc Vit Nam cú th
ỏp ng c yờu cu ngy cng cao ca sn xut v nn kinh t hi nhp.
III. La chn h thng cht lng ỏp dng
Ngoi nhng yu t nh: mỏy múc cụng ngh, lao ng, thỡ vic ỏp dng cỏc
phng phỏp qun lý cht lng cng rt quan trng vỡ th chon c mt h thụng qun
lý cht lng phự hp vi iu kin sn xut kinh doanh ca doanh nghip l rt quan
trng. Vn ny Vit Nam cũn thc hin cha c tt do ú cn phi la chn mt
trong s cỏc h thng qun lý cht lng sau qun lý cho phự hp:
+ H thng qun lý cht lng theo tiờu chun quc t ISO 9000, c hn
90 quc gia chp nhn v tr thnh tiờu chun quc gia trong ú cú Vit Nam.
+ H thng TQM (Total Quality Management) l mt h thng qun lý cht
lng ton din .
+ H thng gii thng cht lng Vit Nam: khuyn khớch cỏc doanh
nghip mi thnh phn kinh t trong nc, nm 1995 b khoa hc cụng ngh v mụi
trng ó t ra "Gii thng cht lng Vit Nam"
Ngoi cỏc h thng trờn cũn cú th ỏp dng cỏc h thng khỏc nh: HACCP, GMP,
QS 9000
IV. Nõng cao trỡnh ca i ng lm cụng tỏc qun lý
Hin nay, trc sc ộp ca nhu cu i mi nhng ngi lm cụng tỏc qun lý ó
thc hin khỏ tt chc nng ca mỡnh song vn cũn mt s cha thc hin tt iu ny do
ú cn phi cú nhng bin phỏp nh sau:
+ T chc ỏnh giỏ bỡnh chn, thanh lc nhng ngi khụng thc hin tt
cụng vic hoc khụng kh nng, nng lc cụng tỏc.
+ La chn nhng ngi cú nng lc a i o to nõng cao trỡnh .

+ Tuyn chn ngay t u nhng ngi cú nng lc trỡnh cao.
23
Nâng cao chất lợng sản phẩm để tăng sức cạnh tranh Trần Mạnh Hà
Kt lun
Cht lng sn phm l mt ch tiờu quan trng hng u quyt nh s tn ti ca
sn phm trờn th trng. Chớnh vỡ vy nõng cao cht lng sn phm nõng cao sc
cnh tranh cú ý ngha to ln i vi s tn ti v phỏt trin ca cỏc doanh nghip trong c
ch th trng. Ch cú nõng cao cht lng sn phm mi cú sc cnh tranh, t ú mi
cú th ng vng v phỏt trin trờn th trng.
Nõng cao cht lng sn phm ó giỳp cho sn phm ca cỏc doanh nghip thoó
món c nhu cu ca khỏch hng trong nc v quc t, tng cng nng lc cnh tranh
v t ú xõy dng nờn thng hiu ca doanh nghip trờn th trng phự hp vi xu th
hi nhp v cnh tranh hin nay.
24
Nâng cao chất lợng sản phẩm để tăng sức cạnh tranh Trần Mạnh Hà
Ti liu tham kho
1. Giỏo trỡnh Qun tr kinh doanh tng hp HKTQD H Ni
2. Tp chớ Cụng nghip s 1+2/2000,2002
3. Tp chớ cụng nghip s 9,19,15,18/2000,19/1999.
4. Qun lý cht lng ton din Phm Bỏ Cu Tụng cc TCDLCL.
5. Qun lý cht lng theo phng phỏp Nht Kaoru Ixikaoa.
6. Qun tr cht lng GS Nguyn Quang Ton NXB Thng Kờ 1995.
7. Qun tr cht lng trong doanh nghip theo TCVN ISO 9000 PTS Nguyn Th
nh NXB Thng kờ 1994.
8. Tp chớ Thng Mi s 12/2000.
9. Bỏo Din n doanh nghip s 1+2/2000.
10. Tp chớ Phỏt trin kinh t.
11. Peter .G.H Kh nng cnh tranh ca doanh nghip, Dartmouch, 1995.
25

×