Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Nâng cao chất lượng sản phẩm của các doanh nghiệp trong nước (25 trang).doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.36 KB, 23 trang )

Nâng cao chất lợng sản phẩm để tăng sức cạnh tranh Trần Mạnh Hà
Li m u
Trong tin trỡnh kinh t hi nhõp, cnh tranh cng nh ó v ang gia nhp cỏc t
chc quc t v khu vc nh APEC,AFTA, WTO. Vic nõng cao chõt lng sn phm , h
thp giỏ thnh sn xut nõng cao nng lc cnh tranh l vn sng cũn ca doanh nghip
Vit Nam. Vi ch trng phỏt trin nn kinh t th trng nhiu thnh phn cú s qun lý
nh nc theo nh hng Xó hi ch ngha trong iu kin m ca v cnh tranh ũi
hi tt c cỏc n v sn xut kinh doanh phi quan tõm n hai vn cc k quan trng ú
l: Giỏ c v cht lng sn phm, hng hoỏ, trong ú cht lng sn phm nh l mt yu
t quyt nh. Vy phi lm th no m bo v nõng cao cht lng mt cỏch kinh t
nht nõng cao sc cnh tranh cho sn phm cỏc doanh nghip trong iu kin nn kinh
t hin nay?
Trong phm vi gii hn, cun ỏn ny ch xin c cp ti vic nõng cao cht
lng sn phm ca cỏc doanh nghip trong nc. Nhm lm sỏng t hn thc trng v a
ra mt s gii phỏp chớnh nhm nõng cao cht lng sn phm nõng cao sc cnh tranh
vi cỏc sn phm nc ngoi, trong nc cng nh trờn th trng th gii.
Kt cu ti gm cú 3 phn:
I. Lý lun chung v cht lng sn phm.
II. Phõn tớch cht lng sn phm trong cỏc doanh nghip Vit Nam hin nay.
III. Mt s gii phỏp nhm nõng cao cht lng sn phm tng sc cnh tranh ca
hng Vit Nam trong th trng trong nc cng nh th trng Th gii.
Phn I
Lý lun chung v cht lng sn phm
I. Tng quan v cht lng sn phm
1. Khỏi nim v cht lng sn phm
1
Nâng cao chất lợng sản phẩm để tăng sức cạnh tranh Trần Mạnh Hà
Theo quan im trit hc ca Mỏc thỡ cht lng sn phm l mc , thc o biu
thi giỏ tr s dng ca nú. Giỏ tr s dng ca mt sn phm lm nờn tớnh hu ớch ca sn
phm ú v nú chớnh l cht lng ca sn phm.
Theo giỏo s Ishikawa chuyờn gia v cht lng ca Nht Bn cho rng: "Cht


lng l s tho món nhu cu th trng vi chi phớ thp nht ".(Qun lý cht lng theo
phng phỏp Nht.Kaoru Ixikaoa. NXB KH_KT 1990)
Theo Feigenbaum: "cht lng sn phm l tp hp cỏc c tớnh k thut cụng ngh
v vn hnh ca sn phm, nh chỳng m sn phm ỏp ng c cỏc yờu cu ca ngi
tiờu dựng khi s dng sn phm". (Qun lý cht lng ng b. John.S.Oakard NXBTK
1994).
Cũn Juran thỡ nh ngha cht lng sn phm n gin, ngn gn: "Cht lng l s
phự hp vi s dng, vi cụng dng". (Qun lý cht lng ng b. John.S.Oakard NXBTK
1994). Phn ln cỏc chuyờn gia v cht lng trong nn kinh t th trng coi cht lng sn
phm l s phự hp vi nhu cu hay mc ớch s dng ca ngi tiờu dựng.
Theo quan im cht lng hng theo cụng ngh thỡ: cht lng sn phm l tng
tớnh cht c trng ca sn phm th hin mc tho món nhng yờu cu nh trc cho
nú trong nhng iu kin xỏc nh v kinh t, k thut, xó hi.
Cht lng sn phm l mt h thng c trng ni ti ca sn phm c xỏc nh
bng nhng thụng s cú th o c hoc so sỏnh c. Nhng thụng s ny ly ngay trong
sn phm hoc giỏ tr s dng ca nú.
Cht lng sn phm l tp hp nhng tớnh cht ca sn phm cú kh nng tho món
c nhng nhu cu phự hp vi cụng dng ca sn phm ú. cht lng sn phm l s
phự hp vi cỏc tiờu chun hoc tiờu chun k thut.
Nh quan im ny cht lng sn phm c quy nh bi c tớnh ni ti ca sn
phm, khụng ph thuc vo yu t bờn ngoi. (Qun tr cht lng . GS Nguyn Quang
Ton NXBTK 1995)
Phự hp vi cụng dng sn phm theo tiờu chun Vit Nam TCVN 5814:1994 thỡ:
"Cht lng l tp hp cỏc c tớnh mt thc th (i tng) to cho thc th (i tng) cú
kh nng tho món nhng nhu cu ó nờu ra hoc tim n".
phỏt huy mt tớch cc v khc phc nhng hn ch ca cỏc quan im trờn, t
chc tiờu chun cht lng quc t ISO (Intenational for Standard Organization) ó a ra
khỏi nim ISO cho rng: "cht lng sn phm, dch v l tng th cỏc ch tiờu, nhng c
2
Nâng cao chất lợng sản phẩm để tăng sức cạnh tranh Trần Mạnh Hà

trng ca sn phm, th hin c s tho món nhu cu trong nhng iu kin tiờu dựng xỏc
nh". (Qun tr cht lng trong doanh nghip theo TCVN ISO 9000. PTS Nguyn th nh
- NXBTK)
õy cú th núi l mt khỏi nim hin i v cht lng sn phm, c chp nhn v
s dng rng rói nht.
2. Nhng ch tiờu ỏnh giỏ cht lng sn phm
Cht lng sn phm c ỏnh giỏ qua mt h thng cỏc ch tiờu c th. Nhng ch
tiờu cht lng ú chớnh l cỏc thụng s kinh t - k thut v cỏc c tớnh riờng cú ca sn
phm phn ỏnh tớnh hu ớch ca nú. Nhng c tớnh ny gm cú:
+ Tớnh nng tỏc dng ca sn phm
+ Cỏc tớnh cht c, lý, hoỏ nh kớch thc, kt cu, thnh phn cu to
+ Cỏc ch tiờu thm m ca sn phm
+ Tui th
+ tin cy
+ an ton ca sn phm
+ Ch tiờu gõy ụ nhim mụi trng
+ Tớnh d s dng
+ Tớnh d vn chuyn, bo qun
+ D phõn phi
+ D sa cha
+ Tit kim tiờu hao nguyờn liu, nng lng
+ Chi phớ, giỏ c
Cỏc ch tiờu ny khụng tn ti c lp tỏch ri m cú mi liờn h cht ch vi nhau.
mi loi sn phm c th s cú nhng ch tiờu mang tớnh tri v quan trng hn nhng ch
tiờu khỏc. Mi doanh nghip phi la chn v quyt nh nhng ch tiờu quan trng nht lm
cho sn phm ca mỡnh mang sc thỏi riờng phõn bit vi sn phm ng loi khỏc trờn th
trng. Ngoi ra cỏc ch tiờu an ton i vi ngi s dng v xó hi, mụi trng ngy cng
quan trng v tr thnh bt buc i vi cỏc doanh nghip. c bit l i vi nhng sn
phm cú nh hng trc tip n sc kho v cuc sng ca con ngi.
3. Nhng nhõn t to nờn cht lng sn phm.

Cht lng sn phm c to nờn t nhiu yu t, nhiu iu kin trong chu k
sng ca sn phm PLC (Product Life Cycle). Nú c hỡnh thnh t khi xõy dng phng
3
Nâng cao chất lợng sản phẩm để tăng sức cạnh tranh Trần Mạnh Hà
ỏn sn phm, thit k, lp k hoch, chun b sn xut, sn xut, phõn phi v tiờu dựng. Núi
khỏc i thỡ cht lng sn phm c hỡnh thnh trong sut quỏ trỡnh sn xut kinh doanh,
hot ng ca mt doanh nghip, mt t chc do nhiu yu t quyt nh nh
+ Cht lng mỏy múc thit b s dng trong quỏ trỡnh sn xut
+ Cht lng lao ng
+ Cht lng Marketing
+ Cht lng nguyờn vt liu
+ Cht lng qun lý
+ Cht lng cung ng...
Nh vy cht lng khụng phi ch l thuc tớnh ca sn phm hng hoỏ m ta vn
thng ngh. Cht lng cú th ỏp dng cho mi thc th ú l cht lng sn phm, cht
ln ca mt hot ng, cht lng ca mt ca mt doanh nghip...
T ú chỳng ta thy rng cht lng sn phm c cu thnh t rt nhiu cỏc nhõn
t v cỏc nhõn t ny u cú vai trũ quan trng nh hng ti cht lng sn phm, chỳng ta
cú th thy rừ hn qua chui giỏ tr (The value chain)
C s h tng ca cụng ty
Ngun nhõn lc
Phỏt trin cụng ngh
Cung ng
Hu cn
ni b
Sn xut
Hu cn
bờn ngoi
Marketing
v bỏn hng

Dch v
4. Nhng nhõn t nh hng ti cht lng sn phm
Cú hai nhúm nhõn t chớnh nh hng n cht lng sn phm ú l:
+ Nhúm nhõn t bờn trong
+ Nhúm nhõn t bờn ngoi
Nh chỳng ta ó bit cú rt nhiu nhõn t cu thnh cht lng sn phm v cng
chớnh nhng nhõn t ny l nhõn t nh hng n cht lng sn phm v c xp vo
nhúm nhõn t bờn trong, ngoi ra cng cũn cú nhúm nhõn t bờn ngoi nh hng ti cht
lng sn phm.
4
Giỏ tr gia
tng
Nâng cao chất lợng sản phẩm để tăng sức cạnh tranh Trần Mạnh Hà
4.1. Nhúm nhõn t bờn trong
a. Lc lng lao ng
Lc lng lao ng ca mt doanh nghip l nhõn t nh hng cú tớnh quyt nh
n cht lng sn phm. c th hin cỏc mt:
+ Trỡnh chuyờn mụn v ý thc k lut, tinh thn lao ng hip tỏc ca i
ng lao ng tỏc ng trc tip n kh nng cú th t mỡnh sỏng to ra sn phm, k thut
cụng ngh vi cht lng ngy cng tt hn khụng?
+ Cú th lm ch c cụng ngh ngoi nhp sn xut ra sn phm vi
cht lng m k thut cụng ngh quy nh hay khụng?
+ Cú kh nng n nh v nõng cao dn cht lng sn phm vi chi phớ kinh
doanh chp nhn c hay khụng?
b. Kh nng v k thut cụng ngh
K thut cụng ngh quy nh gii hn ti a ca cht lng sn phm: k thut cụng
ngh no thỡ s cho cht lng sn phm tng ng. Cht lng v tớnh ng b ca mỏy
múc thit b sn xut nh hng n tớnh n nh ca cht lng sn phm do mỏy múc thit
b ú sn xut ra.
c. Nguyờn vt liu v h thng t chc nguyờn vt liu.

Nguyờn vt liu l nhõn t trc tip cu thnh sn phm, tớnh cht ca nguyờn vt
liu quyt nh trc tip n tớnh cht ca sn phm. Nờn chỳ ý rng khụng phi l tng loi
m l tớnh ng b v cht lng ca cỏc nguyờn vt liu tham gia vo quỏ trỡnh sn xut
sn phm u tỏc ng n tiờu thc cht lng sn phm. Ngy nay, vic nghiờn cu, phỏt
hin v ch to cỏc nguyờn vt liu mi tng doanh nghip dn n nhng thay i quan
trng v cht lng sn phm.
d. Trỡnh t chc qun lý v t chc sn xut.
õy l nhõn t tỏc ng trc tip, liờn tc n cht lng sn phm ca doanh
nghip. Cú th núi dự cú y cỏc nhõn t trờn nhng nh qun lý, c bit l qun lý sn
xut khụng tt s dn n lm gim hiu lc ca c ba nhõn t ó nờu trờn, lm giỏn on
sn xut, gim cht lng nguyờn vt liu v lm gim thp tiờu chun cht lng sn phm.
Cng vỡ cú vai trũ nh vy nờn t chc tiờu chun cht lng quc t ó tp hp, tng kt v
tiờu chun hoỏ, nh hng nhng thnh tu v kinh nghim qun lý cht lng cỏc doanh
nghip thnh b ISO 9000. ISO 9000 l b cỏc tiờu chun v cht lng ca th gii trong
thp niờn cui th k 20 vi t tng nht quỏn l cht lng sn phm do cht lng qun
lý quy nh.
Trong thc tin qun tr kinh doanh cỏc doanh nghip nhiu chuyờn gia v qun lý
cht lng cho rng 80% cỏc vn v cht lng do khõu qun lý gõy ra.
4.2. Nhúm nhõn t bờn ngoi
a. Nhu cu v cu v cht lng sn phm
Nhu cu v cu v cht lng sn phm l xut phỏt im ca qun lý cht lng vỡ
nú l mt trong cỏc cn c quan trng xỏc nh cỏc tiờu thc cht lng c th. Cu v
cht lng sn phm c th ph thuc vo nhiu nhõn t trong ú cú nhõn t thu nhp ca
5
Nâng cao chất lợng sản phẩm để tăng sức cạnh tranh Trần Mạnh Hà
ngi tiờu dựng: ngi tiờu dựng cú thu nhp cao thng cú yờu cu cao v cht lng sn
phm v ngc li, khi thu nhp ca ngi tiờu dựng thp thỡ h khụng my nhy cm vi
cht lng sn phm. Hn na, do tp quỏn, c tớnh tiờu dựng khỏc nhau m ngi tiờu
dựng tng a phng, tng vựng, tng nc cú nhu cu v cht lng sn phm khỏc
nhau. Mt khỏc, cu v cht lng sn phm l phm trự phỏt trin theo thi gian.

b. Trỡnh phỏt trin ca k thut cụng ngh sn xut
Nú phn ỏnh ũi hi khỏch quan v cht lng sn phm. Trong quỏ trỡnh phỏt trin
kinh t theo hng hi nhp vi khu vc v quc t, cnh tranh ngy cng gay gt v mang
tớnh "quc t hoỏ". Cht lng l mt trong nhng nhõn t quan trng quy nh li th cnh
tranh, trỡnh cht lng sn phm cng c "quc t hoỏ" v ngy cng phỏt trin. Nu
doanh nghip khụng nghiờn cu k v tớnh toỏn nhõn t ny, sn phm ca doanh nghip s
b bt li v cht lng v do ú gim sc cnh tranh ca doanh nghip. Cht lng sn
phm ca nhiu doanh nghip s dng k thut cụng ngh lc hu hin nay nc ta l vớ
d in hỡnh v vn ny.
c. C ch qun lý kinh t
õy l mt nhõn t bờn ngoi tỏc ng mnh m n phm trự cht lng sn phm.
C ch k hoch hoỏ tp chung quy mh tớnh thng nht ca cht lng sn phm. Trong
iu kin ú, cht lng sn phm hu nh ch phn ỏnh c trng kinh t - k thut ca sn
xut m khụng chỳ ý n cu v nhu cu ca ngi tiờu dựng. Khi chuyn sang c ch th
trng, cnh tranh l nn tng, cht lng sn phm khụng cũn l phm trự ca riờng nh
sn xut m l phm trự phn ỏnh cu ca ngi tiờu dựng. Cht lng sn phm khụng phi
l phm trự bt bin m thay i theo nhng nhúm ngi tiờu dựng v thi gian. Vi c ch
úng, cht lng sn phm l mt phm trự ch gn lin vi cỏc iu kin kinh t k thut
ca mt nc, ớt v hu nh khụng chu nh hng ca cỏc nhõn t kinh t - k thut thuc
phm vi quc t. Do ú, yu t sc ca phm trự cht lng thng ln, cht lng chm
c thay i. C ch kinh t m, hi nhp cht lng l mt trong nhng nhõn t quan
trng quy nh li th cnh tranh quc t. Vỡ vy ũi hi cht lng sn phm mang tớnh
"quc t hoỏ" .
d. Vai trũ qun lý kinh t v mụ
Trong c ch kinh t th trng hot ng qun lý v mụ ca nh nc trc ht l
hot ng xỏc lp cỏc c ch php lý cn thit v cht lng sn phm v qun lý cht lng
sn phm. Phỏp lnh cht lng hng hoỏ quy nh cỏc vn phỏp lý liờn quan n c quan
qun lý cht lng ban hnh v ỏp dng tiờu chun, trỏch nhim ca cỏc t chc, cỏ nhõn
kinh doanh v quyn ca ngi tiờu dựng v cht lng sn phm. Bờn cnh ú, hot ng
qun lý v mụ cng khụng kộm phn quan trng l kim tra, kim soỏt tớnh trung thc ca

ngi sn xuõt trong vic sn xut cỏc sn phm theo tiờu chun cht lng ó ng ký, bo
v quyn li ngi tiờu dựng.Vi nhim v ú qun lý v mụ úng vai trũ quan trng trong
vic m bo n nh cht lng sn phm phự hp hp vi li ớch ngi tiờu dựng, ca xó
hi.
II. c im ca cht lng sn phm
1. Cht lng sn phm l mt phm trự kinh t xó hi
Cht lng sn phm l mt phm trự kinh t xó hi, cụng ngh tng hp luụn thay
i theo thi gian v khụn gian ph thuc cht ch vo mụi trng v iu kin kinh doanh
c th trong tng thi k.
2. Cht lng sn phm l mt ch tiờu cú th o lng
6
Nâng cao chất lợng sản phẩm để tăng sức cạnh tranh Trần Mạnh Hà
Mi sn phm c c trng bng cỏc tớnh cht, c im riờng bit bờn trong ca
bn thõn sn phm ú. Nhng c tớnh ú phn ỏnh tớnh khỏch quan ca sn phm th hin
trong quỏ trỡnh hỡnh thnh v s dng sn phm ú. Nhng c tớnh khỏch quan ny ph
thuc rt ln v trỡnh thit k quy nh cho sn phm ú. Mi tớnh cht c biu th cỏc
ch tiờu c lý hoỏ nht nh cú th o lng ỏnh giỏ c. Vỡ vy núi n cht lng phi
ỏnh giỏ thụng qua h thng ch tiờu, tiờu chun c th. c im ny khng nh nhng sai
lm cho rng cht lng sn phm l cỏc ch tiờu khụng th o lng, ỏnh giỏ c.
Núi n cht lng sn phm phi xem xột sn phm ú tho món ti mc no
nhu cu ca khỏch hng. mc tho món ph thuc rt ln vo cht lng thit k v
nhng tiờu chun k thut t ra cho mi sn phm. cỏc nc t bn, qua phõn tớch thc t
cht lng sn phm trong nhiu nm i n kt lun rng cht lng sn phm tt hay xu
thỡ 75% ph thuc vo gii phỏp thit k, 20% ph thuc vo cụng tỏc kim tra kim soỏt v
ch cú 5% ph thuc vo kt qu nghim thu cui cựng.
3. Cht lng sn phm mang tớnh dõn tc
Cht lng sn phm cũn mang tớnh dõn tc th hin truyn thng tiờu dựng. Mi
dõn tc, mi quc gia v mi vựng u cú th hiu tiờu dựng khỏc nhau. Mi sn phm cú
th c xem l tt ni ny nhng li c coi l khụng tt ni khỏc. Trong kinh doanh
khụng th cú mt cht lng nh nhau tt c cỏc vựng m phi cn cn c vo hon cnh

c th ra cỏc phng ỏn v cht lng cho phự hp. Cht lng chớnh l s phự hp
v mi mt vi yờu cu ca khỏch hng. Cht lng biu th hai cp v phn ỏnh hai
mt khỏch quan v ch quan hay núi cỏch khỏc cũn gi l hai loi cht lng:
+ Cht lng trong tuõn th thit k: th hin mc sn phm t c so vi
tiờu chun thit k ra. Khi sn phm sn xut ra cú nhng c tớnh kinh t k thut cng
gn vi tiờu chun thit k thỡ cht ln cng cao, c phn ỏnh thụn qua cỏc ch tiờu nh:
* T l ph phm
* Sn phm khụng t yờu cu thit k
Loi cht lng ny phn ỏnh nhng c tớnh bn cht khỏch quan cu sn phm do
ú liờn quan cht ch n kh nng cnh tanh v chi phớ.
+ Cht lng trong s phự hp: nú phn ỏnh mc phự hp ca sn phm vi nhu cu
khỏch hng.Cht lng ph thuc vo mc phự hp ca sn phm thit k so vi nhu cu
v mong mun ca khỏch hng. Mc phự hp cng cao thỡ cht lng cng cao. Loi
cht lng ny ph thuc vo mong mun v s ỏnh giỏ ch quan ca ngi tiờu dựng vỡ
vy nú tỏc ng mnh m n kh nng tiờu th sn phm.
III. Cỏc loi cht lng sn phm
hiu y v cú nhng bin phỏp khụng ngng nõng cao cht lng sn phm,
ũi hi cỏc doanh nghip phi nm chc cỏc loi cht lng sn phm. Theo h thng cht
lng ISO_9000 ngi ta phõn cỏc loi cht lng sau
- Cht lng thit k: l giỏ tr riờng ca cỏc thuc tớnh c phỏc tho ra trờn c s
nghiờn cu trc nghim ca sn xut v tiờu dựng. ng thi cú so sỏnh vi cỏc hng tng
t ca nhiu nc. Cht lng thit k c hỡnh thnh giai on u ca quỏ trỡnh hỡnh
thnh cht lng sn phm.
- Cht lng tiờu chun: l giỏ tr riờng ca nhng thuc tớnh ca sn phm c
tha nhn, phờ chun trong qun lý cht lng sn phm. Cht ln sn phm l ni dung
tiờu chun mt loi hng hoỏ. Cht lng tiờu chun cú ý ngha phỏp lnh buc phi thc
hiờn nghiờm chnh trong quỏ trỡnh qun lý cht lng. Cht lng tiờu chun cú nhiu loi:
7
Nâng cao chất lợng sản phẩm để tăng sức cạnh tranh Trần Mạnh Hà
+ Tiờu chun quc t l nhng tiờu chun do t chc cht lng quc t ra c

cỏc nc chp nhn v xem xột ỏp dng cho phự hp vi iu kin tng nc.
+ Tiờu chun Vit Nam (TCVN) l tiờu chun nh nc, c xõy dng trờn c s
nghiờn cu ng dng thnh tu khoa hc k thut, kinh nghim tiờu biu v tiờu chun quc
t phự hp vi iu kin kinh t xó hi Vit Nam.
+ Tiờu chun nghnh (TCN) l cỏc ch tiờu v cht lng do cỏc b, cỏc tng cc xột
duyt v ban hnh, cú hiu lc i vi tt c cỏc n v trong nghnh a phng ú.
+ Tiờu chun doanh nghip (TCDN) l cỏc ch tiờu v cht lng do doanh nghip t
nghiờn cu v ỏp dng trong doanh nghip mỡnh cho phự hp vi iu kin riờng ca doanh
nghip ú.
- Cht lng thc t: ch mc thc t ỏp ng nhu cu tiờu dựng ca sn phm,
bao gm cht lng thc t trong sn xut v cht lng thc t trong tiờu dựng.
- Cht lng cho phộp: l dung sai cho phộp gia cht lng thc t vi cht lng
tiờu chun. Cht lng cho phộp ph thuc vo iu kin k thut ca tng nc, ph thuc
vo trỡnh lnh ngh ca cụng nhõn. Khi cht lng thc t ca sn phm vt quỏ dung
sai cho phộp thỡ hng hoỏ s tr thnh hng hoỏ ph phm.
- Cht lng ti u: biu th kh nng tho món ton din nhu cu ca th trng
trong nhng iu kin xỏc nh vi chi phớ xó hi thp nht. Thng ngi ta phi gii quyt
mi quan h chi phớ v cht lng sao cho chi phớ thp m cht lng vn m bo cú nh
vy doanh nghip mi cú li th cnh tranh v tng c sc cnh tranh.
VI. Tm quan trng v s cn thit phi nõng cao cht lng sn phm
1. Tm quan trng ca cht lng sn phm
C ch th trng to ng lc mnh m v thỳc y s phỏt trin ca cỏc doanh
nghip v nn kinh t. ng thi cng t ra nhng thỏch thc i vi cỏc doanh nghip.
Hot ng ca cỏc doanh nghip chu s chi phi ca quy lut kinh t, trong ú quy lut
cnh tranh chi phi mt cỏch mnh nht, ũi hi cỏc doanh nghip phi nm vng nhu cu
th trng c v mt khụng gian, thi gian, s lng, cht lng .
Th mnh ca kinh t th trng l hng hoỏ phong phỳ a dng, cnh tranh gay gt,
ngi tiờu dựng c cỏc sn phm theo nhu cu, s thớch, kh nng mua ca h. Trong
doanh nghip, cht lng sn phm luụn l mt trong nhng nhõn t quan trng quyt nh
kh nng trờn th trng

Cht lng sn phm l c s doanh nghip thc hin cỏc chin lc Marketing,
m rng th trng, to uy tớn, danh ting cho sn phm ca doanh nghip, khng nh v trớ
ca sn phm ú trờn th trng.T ú lm c s cho s tn ti v phỏt trin lõu bn ca
doanh nghip.
Hiu qu kinh t, s thnh cụng ca mt doanh nghip khụng ch ph thuc vo s
phỏt trin sn xut cú nng sut, cht lng m cũn c to thnh bi s tit kim, c bit
l tit kim nguyờn vt liu, thit b, lao ng trong quỏ trỡnh sn xut v khụng sn xut ra
cỏc ph phm. Nõng cao cht lng chớnh l iu kin t c s tit kim ú. Nh tng
cht lng sn phm dn tng giỏ tr s dng v li ớch kinh t xó hi trờn mt n v chi
phớ u vo, gim lng nguyờn vt liu s dng, tit kim ti nguyờn, gim ụ nhim mụi
trng. Nh vy, nõng cao cht lng sn phm chớnh l con ng ngn nht v tt nht
em li hiu qu kinh t .
Cht lng sn phm c nõng cao giỳp doanh nghip t c mc tiờu kinh
doanh ca mỡnh l li nhun. õy ng thi l iu kin doanh nghip tn ti v phỏt
8
Nâng cao chất lợng sản phẩm để tăng sức cạnh tranh Trần Mạnh Hà
trin. Cht lng sn phm gúp phn y mnh tin b sn xut, t chc lao ng trong mt
doanh nghip núi riờng cng nh trờn phm vi quc gia núi chung. Khi doanh nghip ó t
c li nhun thỡ cú iu kin bo m vic lm cho ngi lao ng, tng thu nhp cho
h v lm cho tin tng gn bú vi doanh nghip, gúp ht cụng sc sn xut nhng sn
phm cú cht lng tt giỳp doanh nghip kinh doanh hiu qu hn.
Cht lng sn phm tt m bo hng dn v kớch thớch tiờu dựng. Riờng i vi
sn phm l t liu sn xut thỡ cht lng sn phm tt s m bo cho vic trang b k
thut hiờn i cho nn kinh t quc dõn, tng ng sut lao ng. Cht lng sn phm khụng
nhng lm nõng cao uy tớn hng hoỏ ca nc ta trờn th trng quc t m cũn to iu
kin tng cng thu nhp ngoi t cho t nc.
2. S cn thit phi nõng cao cht lng sn phm
2.1. Do yu t cnh tranh
Hi nhp vo kinh t th trng th gii, ngha l chp nhn s cnh tranh, chu s
tỏc ng ca quy lut cnh tranh. Vi chớnh sỏch m ca, t do hoỏ thng mi cỏc nh sn

xut kinh doanh mun tn ti v phỏt trin thỡ sn phm ca h phi mang tớnh cnh tranh
cao ngha l doanh nghip phi cú kh nng cnh tranh v nhiu mt. Mt doanh nghip
mun tn ti v phỏt trin thỡ viờc liờn tc h giỏ thnh sn phm v khụng ngng hon thin
cht lng l mt trong nhng mc tiờu quan trng trong cỏc hot ng ca mỡnh.
2.2. Do yờu cu ca ngi tiờu dựng
Trong nn kinh t th trng, ngi tiờu dựng cú vai trũ quyt nh trong vic la
chn sn phm tiờu dựng. Cỏc sn phm mun tho món yờun cu ngi tiờu dựng, c
ngi tiờu dựng tớn nhim phi phự hp v kiu dỏng, hiu sut cao khi s dng, giỏ c, s
an ton, dch v sau khi bỏn hng... hn na trong buụn bỏn quc t ngy cng c m
rng, sn phm hng hoỏ phi tuõn th nhng quy nh, lut l quc t, thng nht v yờu
cu cht lng. Vi s ra i ca hip hi quc t ngi tiờu dựng IOCU (International
Organization Consumer Union) vo nm 1962, vai trũ ca ngi tiờu dựng tr nờn quan
trng trong vic ton cu hoỏ th trng. T ú cho n nay nhiu nc ó cú lut bo v
ngi tiờu dựng, nhm u tranh cho cht lng v m bo cht lng sn phm. c bit
l bo s thụng tin kp thi, s kim tra nghiờm ngt v an ton v sinh mụi trng.
2.3. Do yờu cu tit kim
Hiu qu kinh t, s phn thnh ca mt cụng ty khụng ch ph thuc vo s phỏt
trin ca nn sn xut cú nng sut cao, s hựng hu ca lao ng m cũn ph thuc rt
nhiu vo s tit kim (c tm v mụ v vi mụ). Kinh nghim ca Nht Bn v cỏc con rng
Chõu ó cho thy mt trong nhng nguyờn nhõnthnh cụng ca h l nh vo s tit kim.
Tit kim trong kinh t l tỡm cỏc gii phỏp sn xut kinh doanh hp lý cho phộp h
giỏ thnh sn phm m vn m bo cht lng, sc cnh tranh vi giỏ c sn phm
trong nc cng nh ngoi nc.
2.4. Do ũi hi ca mt h thng qun lý kinh t thng nht
Thc t chng minh rng bt k nn sn xut no, dự phỏt trin n õu i na
ngi ta vón cũn thy cú nhng vn liờn quan cht lng cn phi gii quyt nhm
nõng cao hn na tớnh cnh tranh ca sn phm, nõng cao hiu qu chung ca nn sn xut
xó hi (vn th trng, nguyờn liu, trao i quc t, tranh ginh nh hng, vn ụ
9

×