Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Đại số 9 ( chương II )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (753.06 KB, 19 trang )

Chơng II Hàm số bậc nhất
Tiết 19 : Nhắc lại , bổ sung các khái niệm về hàm số
I Mục tiêu
- HS nắm vững các khái niệm về hàm số , biến số , hàm số có thể đợc cho bằng bảng ,
hoặc bằng công thức.
- Khi y là hàm số của x có thể viết y = f(x) ; y= g(x) giá trị của hàm số y = f(x) tại x =
x
0
x
1
; x
2
; ký hiệu f(x
0
) ; f(x
1
) ;.
- Đồ thị của hàm số là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tơng ứng (x ; f(x))
trên mặt phẳng toạ độ.
- Bớc đầu nắm đợc khái niệm hàm đồng biến , nghịch biến trên R
- HS có kỹ năng tính thành thạo giá trị của hàm số khi biết biến số, biết biểu diễn các cặp
số (x;y) trên mặt phẳng toạ độ , biết vẽ đồ thị hàm số y = ax.
II Chuẩn bị : GV: Thớc , bảng phụ
HS : ôn khái niệm hàm số lớp 7 . Đọc trớc bài 1
III Tiến trình bài dạy:
1) ổn định:
2) Kiểm tra : (3) ? Nhắc lại khái niệm hàm số lớp 7 ?
3) Bài mới: GV giới thiệu nội dung chơng II.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1 : Khái niệm hàm số (18)
? Khi nào đại lợng y đợc gọi là hàm số của


đại lợng thay đổi x ?
GV giới thiệu k/n hàm số , biến số
? Hàm số có thể cho bằng cách nào ?
GV yêu cầu hs nghiên cứu VD1
? Hàm đợc cho bởi cách nào ?
? Giải thích vì sao y là hàm số của x ?
? Giải thích vì sao công thức y = 2x là 1
hàm số ?
GV đa ra 1 ví dụ
x 3 4 3 5 8
y 6 8 4 8 16
? Bảng trên có xác định y là hàm số của x
không ? vì sao ?
GVnhấn mạnh : hàm số cho bằng bảng ng-
ợc lại bảng ghi giá trị x; y cha chắc cho ta
1 hàm số
? Em hiểu nh thế nào về ký hiệu y = f(x) ;
y = g(x) .?
GV nói lại VD1b biểu thức 2x xác định
mọi giá trị x suy ra y = f(x) = 2x
Tơng tự đối với các hàm số khác
y = 2x + 3 suy ra y = f(x) = 2x +3
? Các ký hiệu f(0) ; f(1) ; f(2) ;nói lên
điều gì ?
GV giới thiệu hàm hằng
GV cho hs làm ?1 sgk / 43
? Làm ?1 ta làm ntn ?
GV yêu cầu HS lên thực hiện
HS: trả lời
HS : bằng bảng;bằng

công thức
HS: nghiên cứu sgk
HS: trả lời
HS : y phụ thuộc x
1giá trị x x/đ 1 giá trị
tơng ứng của y.
HS : trả lời
HS : Không vì 1 giá
trị x =3 có 2 giá trị
của x có 2 gía trị của
y là 6; 4
HS biến số x lấy
những giá trị mà tại
đó f(x) xác định .
HS giá trị của hàm số
tại x = 0 ; 1 ; 2 ;
HS thay x lần lợt vào
h/số
HS : f(0) = 5,
f(1) = 5,5; f(2) = 6
* Khái niệm : sgk / 42
- y phụ thuộc x thay đổi .
- mỗi giá trị x xác định 1 giá trị
tơng ứng của y.
y hàm số ; x biến số
* Ví dụ : sgk /42
a) Hàm số đợc cho bởi bảng
b) Hàm số đợc cho bởi công
thức .
* Ký hiệu y là hàm số của x

y = f(x) ; y = g(x).
( biến số x chỉ lấy giá trị mà tại
đó f(x) xác định )
VD
y = f(x) = 2x +3
f(3) = 9 (tại x = 3 giá trị y = 9)
* Hàm hằng : x thay đổi y luôn
nhận 1 giá trị
Hoạt động 3 : Đồ thị của hàm số ( 8)
GV yêu cầu hs làm ?2 (gv kẻ sẵn hệ trục
tạo độ x0y lên bảng phụ có lới ô vuông )
GV yêu cầu 2 hs đồng thời lên bảng thực
hiện .
GV hs nhận xét bài làm của bạn
? Qua ? 2 cho biết thế nào là đồ thị của
hàm số y = f(x) ?
? Nhận xét các cặp số của ?2 a là hàm số
nào trong các ví dụ trên ?
? Qua ?2 cho biết đồ thị của h/số là gì ?
? Đồ thị của hàm số y = 2x là gì ?
HS 1 phần a
HS 2 phần b
HS trả lời
HS : ví dụ 1(a) hàm số
cho bởi bảng
HS là tập hợp các
điểm A;B;C;D;E;F
trong mặt phẳng tạo
độ .
HS đờng thẳng 0A

?2
* Đồ thị hàm số y = f(x) là tập
hợp các cặp điểm (x;y) biểu diễn
trên mặt phẳng tạo độ
Hoạt động 4 : Hàm số đồng biến nghịch biến (7)
GV yêu cầu hs làm ?3 sgk
? Thực hiện điền bảng sgk bằng bút chì ?
GV kiểm tra nhận xết bổ sung
? Biểu thức 2x + 1 xác định với những giá
trị nào của x ?
? Khi x tăng giá trị tơngứng của y nh thế
nào ?
GV giới thiệu hàm đồng biến
? Tơng tự xét biểu thức 2x + 1?
GV giới thiệu hàm nghịch biến
? Qua đó cho biết hàm số y = f(x) đồng
biến khi nào , nghịch biến khi nào ?
HS điền vào bảng
HS với mọi g/trị của x
HS y cũng tăng
HS nêu nhận xét tơng
tự biểu thức 2x +1
HS trả lời phần t/ quát
1-2 hs đọc tổng quát
* Tổng quát : sgk/44
Hoạt động 5: Củng cố luyện tập (9)
? Khái niệm ? đồ thị ? tính chất của hàm số
y = f(x)
GV cho hs làm bài tập 1 ( gv kẻ sẵn bảng
lên bảng phụ )

? Để điền kết quả vào bảng trên ta làm nh
thế nào ?
HS trả lời
HS thực hiện điền vào
bảng
HS : thay giá trị của x
vào hàm số y
Bài tập 1 :44/sgk
Cho h/s y = f(x) =
x
3
2
và y = g(x) =
x
3
2
+ 3
x -2 -1 0 1/2
f(x)
-
3
1
1
3
2

0
3
1
g(x)

3
2
1
3
1
2
3
3
1
3
Nhận xét với cùng 1 giá trị của x
giá trị của g(x) luôn lớn hơn f(x)
là 3 đơn vị .
4) Hớng dẫn về nhà:(2)
Nắm vững khái niệm hàm số, tính chất, đồ thị của hàm số
Bài tập về nhà 2; 3; (44- 45sgk ). Hớng dẫn bài 3 lâp bảng dựa vào công thức
Vẽ đồ thị, xét tính đồng biến , nghịch biến



Tiết 20 : Luyện tập
I Mục tiêu
Rèn kỹ năng tính giá trị hàm số , kỹ năng vẽ đồ thị , kỹ năng đọc đồ thị
Củng cố các khái niệm hàm số ; biến số ; đồ thị hàm số ; hàm đồng biến ,
nghịch biến
II- Chuẩn bị: GV Bảng phụ , thớc
HS Ôn tập kiến thức có liên quan , thớc , máy tính
III- Tiến trình bài dạy
1) ổn định:
2) Kiểm tra:

? Nêu khái niệm , đồ thị , tính chất của hàm số ?
3) Bài mới:
Hoạt động của GV H/ đ của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập(10)
GV gọi đồng thời 2 hs lên bảng
GV đa đầu bài lên bảng phụ
Yêu cầu hs lên thực hiện
GV bổ sung sửa sai bài 2
? Điền kết quả vào bảng làm nh thế
nào ?
GV bổ sung sửa sai bài 3a
? Để vẽ đồ thị hàm số ta làm nh thế
nào ?
? Để biết hàm đồng biến hay nghịch
biến vận dụng kiến thức nào ?
HS 1 bài 2
HS 2 bài 3a
2 HS thực hiện
HS nhận xét
HS thay g/tr x
vào h/số y
HS xác định 2
điểm nối các
điểm
HS dựa vào tổng
quát
Bài tập 2: (45) Cho hàm số y =
x
2
1

+ 3
a)
x
-1,5 -1 -0,5 0 0,5 1 1,5 2
y
3,75 3,5 3,25 3 2,75 2,5 2,25 2
b) Hàm số đã cho là nghịch biến vìgiá trị
của x tăng giá trị tơng ứng của y cũng tăng.
Bài tập 3 (45)
a)Vẽ đồ thị 2 h/số y
1
= 2x và y
2
= - 2x
x
0
1
y
1
0
2
y
2
0
-2
b) H/s y = 2x đồng biến
H/s y = - 2x nghịch biến
Hoạt động 2 Luyện tập (28)
? Bài toán cho biết gì ? tìm gì
GV cho hs thảo luận

GV gọi hs trả lời
GV bổ sung sửa sai
? Vận dụng các bớc thực hiện vẽ đồ
thị h/s y =
3
x
GV vẽ sẵn hệ trục toạ độ có lới ô
vuông lên bảng phụ (H5/ sgk)
Yêu cầu hs lên vẽ đồ thị vào vở
? Dựa vào hình vẽ hãy tìm toạ độ
điểm A; B ? vì sao ?
? Tính chu vi tam giác 0AB nh thế
nào ?
HS đọc đề bài
HS trả lời

HS hoạt động
nhóm
Đại diện HS trả
lời
HS nhận xét
HS thực hiện vẽ
vào vở
HS đọc đề bài
HS vẽ hình vào
vở
HS nêu cách tính
HS: 0A+0B +AB
Bài tập 4 ( sgk/45)
- Vẽ hình vuông cạnh 1 đơn vị ,đỉnh 0

0B =
2

- Trên tia 0x đặt C sao cho 0B = 0C =
2
- Vẽ hcn đỉnh 0 ; cạnh 0C =
2
;
cạnh CD =1 đờng chéo 0D =
3

- Trên tia 0y đặt E sao cho 0E = 0D =
3

- Xác định điểm A ( 1;
3
)
- Vẽ 0A đồ thị hàm số y =
3
x
Bài tập 5(45)
* y = 2x
mà y = 4
x = 2
tọa độ A( 2;4)
* y = x
mà y = 4
? Trong tổng trên đã biết độ dài
đoạn nào ?
? Cần tính độ dài nào ?

? Thực hiện tính 0A =?,0B =? áp
dụng kiến thức nào ?
GV yêu cầu HS tính

GV nhận xét bổ sung
? Còn cách nào khác tính S
0AB

không ?
GV giới thiệu cách 2
S
0AB
= S
04B
S
04A
và yêu cầu HS về
nhà tính.
GV chốt lại kiến thức toàn bài
HS AB = 4-2 = 2
HS tính 0A ; 0B
HS áp dụng định
lý Pi ta go
HS thực hiện tính
0A,0B, chu vi và
diện tích tam giác
HS khác cùng
làm và NX
HS có thể nêu
cách khác


suy ra x = 4 tọa độ B ( 4;4)
Ta có AB = 4 2 = 2(cm)
áp dụng Đ/l Pitago vào tam giác 04A, và
tam giác 04B ta có
0A =
22
42
+
=
20
(cm)
0B =
22
44
+
=
32
(cm )
* Chu vi tam giác 0AB :
0A + 0B + AB = 2 +
20
+
32
= 12,13(cm)
* Diện tích tam giác 0AB
S =
4.2.
2
1

= 4(cm
2
)
4) Củng cố - Hớng dẫn về nhà
? Cách xác định 1 biểu thức là hàm số ?
? Cách vẽ đồ thị hàm số ; xác định tính đồng biến và nghịch biến ?
Ôn lại kiến thức đã học về hàm số
làm bài tập 6 ;7 (45-46). Đọc trớc bài hàm số bậc nhất


Tiết 21 : Hàm số bậc nhất
I Mục tiêu:
HS nắm đợc đ/n ,t/c của hàm số bậc nhất y = ax + b
HShiểu và chứng minh đợc hàm số đồng biến nghịch biến trên R khi a > 0 ; a < 0
HS thấy đợc các vấn đề trong toán học cũng nh vấn đề về hàm số đợc nghiên cứu từ
những bài toán thực tế
II Chuẩn bị: GV bảng phụ
HS Ôn kiến thức về hàm số y = f(x)
III- Tiến trình bài dạy:
1) ổn định:
2) Kiểm tra: (6)
? Hàm số là gì ? hãy cho 1 ví dụ về hàm số cho bởi công thức ?
? Cho hàm số y = f(x) = 3x + 1. Tính f(-1), f(1), f(-2), f(0), f (2) Hàm số đẫ cho đồng biến
hay nghịch biến ? Vì sao ?
3) Bài mới:

Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng
Hoạt đông 1: Khái niệm hàm số bậc nhất (12)
GV ĐVĐ hàm số bậc nhất có dạng
ntn?

? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ?
GV vẽ sơ đồ chuyển động nh sgk.
? Tính quãng đờng từ bến xe đến Huế tính
theo công thức nào ?
? Mà quãng đờng từ TTHN đến bến xe bằng
bao nhiêu ?
GV yêu cầu hs làm ?1 sgk

GV nhận xét bổ xung
? Để tính đợc ? 1 vận dụng kiến thức nào ?
GV yêu cầu hs làm tiếp ?2
HS đọc bài toán
HS trả lời
HS: s = v.t
HS: s = 8
HS thực hiện điền
50 km ; 50t km ;
50t + 8 km
HS nhận xét
HS theo c/t s = vt
HS thực hiện tính
Bài toán : sgk /46
?1
Sau 1(h) ô tô đi đợc 50km
Sau t(h) ô tô đi đợc 50tkm
Sau t(h) ô tô cách Hà Nội là
s = 50.t + 8 (km)
?2
? Tại sao đại lợng s là hàm số của t ?
GV từ công thức s = 50t + 8

? Thay s bởi y ; t bởi x ta có công thức nào ?
? Thay 50 bởi a khác 0 ; 8 bởi b ta có công
thức nào?
GVgiới thiệu hàm số bậc nhất
? Hàm số bậc nhất là gì ?
? Các hàm số sau có là hàm số bậc nhất
không ? vì sao ? Hãy chỉ rõ hệ số a, b của
hàm số ?
1) y = 1 5x 2) y = - 0,5x
3) y =
2
1
x 4) y =
x
4
+ 1
5) y = 0x +7 6) y = mx + 2
7) y =
( )
312 +x
8) y = 2x
2
+ 3
GV chốt lại cách nhận biết HSBN
GV từ các VD giới thiệu chú ý sgk
giá trị của s điền
vào bảng
HS nhận xét
HS s phụ thuộc vào
t ; 1 g/tr t xác định

1 g/tr s
HS y = 50x + 8
HS y = ax + b
HS trả lời
HS quan sát các
hàm số và trả lời
1,2,3,7 là HSBN;
4,5,6,8 không là
HSBN
HS đọc chú ý
t(h) 1 2 3 4
s 58 108 158 208
* Định nghĩa: sgk /47
y = ax + b
a khác 0; a,b thuộc R
* Chú ý: sgk /47
Hoạt động 2 : Tính chất (20)
GV yêu cầu HS nghiên cứu VD sgk /47
? Hàm sốy = -3x + 1 xác định với những giá
trị nào của x ? vì sao ?
? Hàm số y = -3x + 1 đồng biến hay nghịch
biến ? vì sao ?
? Hãy c/m hàm số y = - 3x + 1 là nghịch
biến trên R ?
GV hớng dẫn HS tìm hiểu c/m nh sgk
GV đa bài giải mẫu sgk lên để HS quan sát
GV yêu cầu hs thảo luận làm ?3

GV bổ sung nhận xét
? Theo chứng minh trên h/s y = 3x + 1

đồng biến hay nghịch biến trên R ?
? Với 2 hàm số y = -3x + 1 và y = 3x + 1.
Có nhận xét gì về hệ số a của 2 h/số trên ?
? Hàm số y = ax + b đồng biến khi nào ,
nghịch biến khi nào ?
GV giới thiệu tính chất hàm số
? Hàm số y = - 5x + 1 nghịch biến hay đồng
biến ? vì sao ?
GV hớng dẫn hs nhận biết tính đồng biến và
nghịch biến qua bài tập phần trên .
GV chốt cách xác định : Hàm số bậc nhất
Tính đồng biến , nghịch biến .
GV cho hs làm ?4
GV nhận xét bổ sung
HS tìm hhiểu VD
HS trả lời
HS trả lời
HS nêu cách c/m
HS thực hiện theo
nhóm - đại diện
nhóm trình bày
HS nhận xét
HS là hàm đồng
biến trên R
HS: a = -3 < 0 hàm
số NB; a = 3 > 0
hàm số ĐB
HS trả lời
1-2 hs đọc tính chất
HS NB vì a =-5 < 0

HS đọc ?4 sgk
HS lấy VD
* VD : xét hàm số y = -3x +1
Xác định với mọi giá trị x thuộc
R
Hàm số nghịch biến trên R
?3 Hàm số y = 3x +1
- Xác định với mọi x thuộc R
- Hàm số này đồng biến trên R
* Tổng quát : sgk/47
Hàm số y = ax + b (a khác 0)
Xác định với mọi x thuộc R
Khi a > 0 hàm số đồng biến
Khi a < 0 hàm số nghịch biến
Hoạt động 4: Củng cố - luyện tập: (6)
? Nhắc lại kiến thức đã học trong bài hôm
nay ?
GV cho hs làm bài tập
HS nhắc lại
HS đọc yêu cầu của
Bài tập: Trong các hàm số sau
hàm số nào là HSBN, hãy xác
? Xác định hàm số bậc nhất, chỉ rõ các hệ
số a, b ?
? Xét tính đồng biến , nghịch biến của các
h/số ?
? Làm bài tập trên ta đã vận dụng kiến thức
nào ?
GV chốt lại toàn bài
đề bài

HS thực hiện theo
yêu cầu của bài
HS dựa vào đ/n , t/c
hàm số bậc nhất.
định các hệ số a, b và xét xem
h/số nào ĐB, NB ?
1. y = 3 0,5 x a = -0,5 ; b =
3 a = - 0,5 < 0 hàm số NB .
2. y = - 1,5x a = - 1,5; b = 0
a = - 1,5 hàm số NB.
3. y =
( )
112 + x
a =
12
; b = 1
a =
12
> 0 hàm số ĐB
4. y = 2x
2
+ 3 không là h/s
bậc nhất.
5) Hớng dẫn về nhà: (1)
Học thuộc đ/n , t/c hàm số bậc nhất. Làm bài tập 9 ; 10 ; 11 (48).


Tiết 22 : Luyện tập
I Mục tiêu:
- Củng cố định nghĩa hàm số bậc nhất và tính chất của nó.

- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng Nhận dạng, hàm số bậc nhất, kỹ năng áp dụng tính
chất hàm số bậc nhất để xét xem hàm số đó đồng biến hay nghịch biến , biểu diễn
điểm trên mặt phẳng tọa độ.
II Chuẩn bị: GV thớc thẳng
HS làm các bài tập đợc giao.
III- Tiến trình bài dạy:
1) ổn định: Kiểm tra: (5) ? Nêu định nghĩa , tính chất hàm số ?
2) Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1 : Chữa bài tập (13)
GV yêu cầu 2 hs đồng thời lên bảng
GV bổ xung sửa sai
? Xét tính đồng biến, nghịch biến
của hàm số dựa vào kiến thức nào ?
? Tính chu vi h.c.n theo công thức
nào ?
? Lập công thức tính y theo x làm
nh thế nào ?
HSđọc bài 9
HS 1 bài 9
HS 2 bài 10
HS nhận xét
HS dựa vào tính chất
hàm số.
HS theo công thức
(dài + rộng ) x 2.
HS tính y khi biết
c/dài, c/ rộng.
Bài tập 9 ( 48sgk)
a) Hàm số y = (m - 2) x +3 đồng

biến khi m - 2 > 0 hay m > 2
b) Hàm số y - (m - 2)x + 3 nghịch
biến khi m 2 < 0 hay m < 2
Bài tập 10 ( 48sgk )
Chiều dài h.c.n là: 30(cm)
Chiều rộng là: 20 (cm)
Sau khi bớt x (cm)
C/dài là: 30 - x (cm)
C/rộng là: 20- x(cm)
Chu vi h.c.n sau khi bớt là:
y = 2[(30 x) + (20 x)]
y = 100- 4x
Hoạt động 2 : Luyện tập ( 24 )
? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ?
? Khi tìm a biết x và y ta làm nh thế
nào ?
GV gọi 1 hs lên bảng thực hiện.

GV chốt lại cách tìm hệ số a trong
hàm số là thay giá trị x,y vào h/số
đã cho giải PT tìm a.
? Nêu yêu cầu của bài tập?
GV yêu cầu hs thảo luận.
GV gọi 2 hs của 2 nhóm lên trình
bày .
GV bổ xung nhận xét .
Chốt : khi nhận dạng hàm số bậc
nhất cần phải:
- Dựa vào định nghĩa
- Xét hệ số a khác 0.


GV vẽ sẵn hệ trục tọa độ có lới ô
vuông.
? Yêu cầu hs biểu diễn các điểm
trên mặt phẳng tọa độ ?
GV bổ xung.
? Để biểu diễn các điểm trên hệ
trục tọa độ cần chú ý điều gì ?
HS đọc đề bài.
HS trả lời
HS thay x và y vào
hàm số.
1HS thực hiện
HS khác làm vào vở
HS đọc đề bài
HS nêu y/cầu của bài
HS hoạt động nhóm
HS nhóm 1 làm a
HS nhóm 2 làm b
HS nhận xét
HS nghe hiểu
HS đọc đề bài
HS thực hiện trên
bảng
HS nhận xét
HS xác định hoành
độ ; xác định tung độ
Bài tập 12 ( 48 sgk)
Thay x = 1; y = 2,5 vào
hàm số y = ax + 3 ta đợc

2,5 = a.1 + 3 a = 3 + 2,5
a = - 0,5 0
Vậy hàm số đã cho có dạng
y = - 0,5 x + 3


Bài tập 13 (48sgk)
a) y =
m

5
(x - 1)
y =
m

5
.x
m

5
là hàm số
bậc nhất khi
m5
0

m5
> 0 m < 5
b)
1
1


+
=
m
m
y
+ 3,5 là hàm số bậc
nhất khi
1
1

+
m
m
0 tức là
m + 1 0 m - 1 0 m 1.
Bài tập 11 ( 48 sgk)
Bài tập : ghép nối hai cột để đợc một kết quả đúng :
Cột 1 Cột 2
GV đa 1 bài tập ghép nối để đợc kết
quả đúng.
GV yêu cầu HS thảo luận theo
nhóm để đa ra kết quả.

GV cho hs đọc lại toàn bộ nội dung
bài sau khi đã hoàn thành ghép nối
A. Mọi điểm trên mặt phẳng
tọa độ có tung độ bằng 0.
1. đều thuộc trục hoành 0x, có
p/ trình y = 0.

B. Mọi điểm trên mặt phẳng
tọa độ có hoành độ bằng 0.
2. đều thuộc tia phân giác của
góc phần t I hoặc III có p/ trình
y = x.
C. Bất kỳ điểm nào trên mặt
phẳng tọa độ có hoành độ và
tung độ bằng nhau.
3. đều thuộc tia phân giác của
góc phần t IV hoặc II có p/ trình
y = - x.
D. Bất kỳ điểm nào trên mặt
phẳng tọa độ có hoành độ và
tung độ đối nhau.
4. đều thuộc tung độ 0y có p/
trình x = 0.
Đáp án A 1 B 4 C - 2 D 3
3) Củng cố - Hớng dẫn về nhà: ( 3)
? Định nghĩa tính chất hàm số bậc nhất, cách biểu diễn các điểm trên mặt phẳng tọa độ ?
GV lu ý hs hàm số bậc nhất : có dạng y = ax + b ( a khác )
Tính đồng biến và nghịch biến xét hệ số a của hàm số.
* Hớng dẫn về nhà:
Ôn lại định nghĩa, tính chất, đồ thị hàm số bậc nhất.
Làm bài tập 14 sgk ; bài 11; 12; 13 (58- sbt).
Xem lại cách vẽ đồ thị hàm số y = ax ( a 0).
Đọc trớc bài đồ thị hàm số y = ax + b (a 0).


Tiết 23 : Đồ thị hàm số y = ax + b ( a 0)
I Mục tiêu:

HS hiểu đợc đồ thị hàm số y = ax + b (a khác 0) là một đờng thẳng cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng b, song song với y = ax nếu b 0 hoặc trùng với y = ax nếu
b = 0.
HS biết vẽ đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định 2 điểm phân biệt thuộc đồ
thị .
II Chuẩn bị : GV thớc , bảng phụ
HS ôn tập về đồ thị hàm số y = ax, thớc , chì .
III Tiến trình bài dạy:
1) ổn định:
2) Kiểm tra: (6)
? Thế nào là đồ thị hàm số y = f(x). Đồ thị hàm số y = ax ( a 0) là gì ? Nêu cách vẽ ?
3) Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Đồ thị hàm số y = ax + b ( a

0) ( 15)
GV đặt vấn đề nh sgk
GV cho hs làm ?1
( GV vẽ sẵn hệ trục tọa độ có lới ô vuông )
? Từ hình vẽ trên em có nhận xét gì về vị trí 3
điểm A, B, C ? Tại sao ?
? Nhận xét vị trí 3 điểm A, B , C ? vì sao ?
? Từ phần nhận xét trên cho biết quan hệ giữa
3 điểm A, B, C và 3 điểm A, B, C ?
GV cho hs làm ?2
GV yêu cầu hs thực hiện điền vào bảng.
? Từ bảng trên cho biết với cùng giá trị của
biến x, giá trị tơng ứng của hàm số y = 2x và
y = 2x + 3 quan hệ nh thế nào ?
? Đồ thị hàm số y = 2x là đờng nh thế nào ?

? Từ đó nhận xét đồ thị hàm số y = 2x + 3 ?
? Đờng thẳng y = 2x + 3 cắt trục tung tại điểm
1 HS thực hiện biểu
diễn các điểm
HS khác cùng làm
HS: 3 điểm A, B, C
thẳng hàng vì cùng
thuộc đồ thị y = 2x .
HS: A, B, C thẳng
hàng vì AABB ;
BBCC là h.b.h
HS: A, B, C thuộc đ-
ờng thẳng song song
với đờng thẳng chứa
A, B, C.
HS: đọc ?2
HS lên thực hiện
HS: Giá trị h/ số
y = 2x + 3 lớn hơn
h/số y = 2x là 3 đơn
vị .
HS đờng thẳng đi qua
0 (0; 0) và A(1;2).
HS cũng là 1
đ/thẳng.
HS: cắt tại điểm có
tọa độ bằng 3.
?1
?2
x

-2 -1
0 1 2
y = 2x
-4 -2 0 2 4
y = 2x+3
-1 1 3 5 7
nào ?
GV giới thiệu hình 7 sgk minh họa.
? Từ các ví dụ trên cho biết đồ thị hàm số
y = ax + b (a 0) có dạng nh thế nào ?
GV chính xác hoá và giới thiệu tổng quát .
GV giới thiệu chú ý sgk.
HS: trả lời
HS: đọc tổng quát
HS đọc tiếp chú ý
* Tổng quát : sgk/50
* Chú ý:
Đồ thị h/số y = ax + b
(a 0) còn gọi là đ/thẳng
y = ax + b ; b tung độ gốc
Hoạt động 2: - Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b ( a

0) (11)
GV Đồ thị hàm số y = ax + b ( a 0) có dạng
là 1 đ/t. Vậy muốn vẽ đồ thị h/số y = ax + b ta
vẽ nh thế nào ?
GV cho hs nghiên cứu sgk
? Khi b = 0 đồ thị hàm số y = ax vẽ nh thế nào
?
? Nếu b 0 vẽ đồ thị hàm số y = ax + b nh

thế nào ?
GV chốt : các cách trên đều vẽ đợc đồ thị hàm
số y = ax + b (a 0 ) và giới thiệu cách vẽ
trong thực hành.
? Xác định 2 điểm đó nh thế nào ?
GV chốt và nêu 2 bớc vẽ nh sgk yêu cầu HS
ghi vào vở.
HS tự đọc sgk
HS xác định 2 điểm
0(0; 0) ; A(1; a)
HS vẽ đ/ thẳng song
song y = ax cắt trục
tung tại b.
X/định 2 điểm bất kỳ
vẽ đ/t qua 2 điểm đó .
Xác định 2 điểm trên
2 trục 0x, 0y.
HS đọc 2 bớc vẽ sgk
HS trả lời
HS ghi vào vở

* Cách vẽ
Xác định 2 điểm cắt trục 0x
và 0y
- điểm cắt trục 0x: cho y = 0
x = -
a
b
Q (-
a

b
; 0)
- điểm cắt trục 0y: cho x = 0
y = b P ( 0; b)
Hoạt động 3: Củng cố luyện tập (10)
? Dạng đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0 ) ?
Cách vẽ đồ thị hàm số đó trong thực hành ?
GV cho hs làm ?3
Yêu cầu hs thảo luận
GV hs nhận xét qua bảng nhóm
? Nhìn đồ thị 2 hàm số trong ?3 cho biết h/s
nào đồng biến , h/s nào nghịch biến ?
GV giới thiệu đồ thị h/s đồng biến, nghịch
biến .
HS nhắc lại
HS hoạt động nhóm
nhóm 1,3,5 vẽ phần a
nhóm 2,4,6 vẽ phần b
HS h/số y = 2x 3
đồng biến vì a > 0 ;
h/số y = - 2x + 3
nghịch biến vì a < 0
?3
x 0 1,5
y = 2x - 3 -3 0
y = - 2x -
3
3 0
4) Hớng dẫn về nhà: (3)
Nắm chắc dạng tổng quát của đồ thị hàm số y = ax + b (a 0 ).

Hiểu và biết cách vẽ đồ thị. Làm bài tập 15; 16; 17 sgk/ 51

Tiết 24 : Luyện Tập
I Mục tiêu:
HS đợc củng cố: đồ thị hàm số y = ax + b ( a 0) là một đờng thẳng cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng b.
HS vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định 2 điểm phân biệt
thuộc đồ thị.
II Chuẩn bị: GV thớc thẳng
HS thớc, máy tính bỏ túi, làm bài tập ở nhà.
III Tiến trình bài dạy:
1) ổn định: Kiểm tra: (6 ) ? Vẽ đồ thị hàm số y = x và y = 2x + 2 trên cùng 1 mặt
phẳng toạ độ ?
2) Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập (15)
GV chuẩn bị sẵn bảng phụ có lới ô
vuông.
Yêu cầu hs lên bảng chữa bài tập
15 (sgk/51)
GV lu ý hs: tìm tọa độ 2 điểm theo
cách vẽ bài trớc.
GV nhận xét cho điểm
? Qua phần a em hãy cho biết để vẽ
các đồ thị hàm số trên cùng 1 mặt
phẳng toạ độ ta cần làm gì ?
? Tứ giác 0ABC có phải là h.b.h
không ? vì sao ?
GV yêu cầu hs trình bày
? Bài toán cho biết gì ? tìm gì

? Đồ thị hàm số trên ta đã vẽ cha ?

? Tìm tọa độ điểm A làm nh thế nào
?

1 HS lên làm phần a
HS khác làm vào vở
và nhận xét.
HS nhận xét bài của
bạn
HS biểu diễn các cặp
điểm (x; y)
HS trả lời
HS: trình bày bài làm
vào vở
HS đọc bài 16
HS trả lời
HS đã vẽ phần kiểm
tra bài cũ.
HS kẻ đờng vuông
góc từ A xuống 2
trục.
Bài tập 15( 51- sgk)
y = 2x (0;0) ; (1;2)
y = 2x + 5 (0; 5) ; (-2,5; 0)
y = -
3
2
x (0;0) ; ( 1; -
3

2
)
y = -
3
2
x + 5 (0;5) ; (7,5; 0)
B
C
A
0
b) Tứ giác 0ABC là h.b.h vì đờng thẳng
y = 2x // với đ/t y = 2x + 5 và
đ/t y = -
3
2
x // với đ/t y =
3
2
x + 5.
(Tứ giác có các cạnh đối song song).
Bài 16 (51-sgk).
a) Vẽ đồ thị hàm số y = x và y = 2x + 2
B
C
0
x
A
b) A (-2; 2)
Hoạt động 2: Luyện tập (22)
? Nêu cách vẽ điểm B(0; 2) trên

mặt phẳng tọa độ ?
GV vẽ trên mặt phẳng đờng thẳng
đi qua B(0; 2) song song 0x
? Hãy xác định tọa độ điểm C ?
? Hãy thực hiện tính S
ABC
?
GV có thể tính S
ABC
= S
AHC
- S
AHB

? Tính chu vi tam giác ABC nh thế
nào ?
GV hs nhận xét bổ xung chốt
kiến thức: Xác định tọa độ điểm: kẻ
đờng vuông góc từ điểm đó xuống
2 trục 0x và 0y. Tính diện tích hay
chu vi tam giác phải tính đờng chéo
trong tam giác vuông theo định lý
Pitago.
GV yêu cầu hs thảo luận
GV kiểm tra hoạt động của các
nhóm .
GV hs nhận xét bổ xung
? Tìm a và b trong hàm số làm nh
thế nào ?
GV chốt: khi tìm hệ số a hoặc b

trong hàm số bài toán thờng cho
biết x và y, đôi khi còn cho x, y dới
dạng tọa độ điểm . Tìm a hoặc b
phải thay x, y vào hàm số để tính.
HS đọc y/cầu phần c
HS nêu cách vẽ và
thực hiện vẽ.
HS lên xác định tọa
độ điểm C.
HS nêu cách tính
Chi vi tam giác ABC
= AB + BC + CA
HS đọc bài 18
HS thực hiện theo
nhóm.
Nửa lớp làm phần a
Nửa lớp làm phần b
HS: thay x, y vào hàm
số
HS nghe hiểu
Bài 16 (51-sgk)
c) Tọa độ điểm C (2; 2)
* Xét ABC đáy BC = 2cm;
chiều cao AH = 4 cm;
S
ABC
= 1/2.AH.BC = 4 (cm
2
)
Bài 18 (51- sgk)

a) Thay x = 4; y = 11 vào hàm số
y = 3x + b ta đợc 11 = 3.4 + b
b = 11 - 12 = -1. Vậy hàm số cần
tìm y = 3x 1
Vẽ đồ thị hàm số
x 0 1/3 y
y = 3x -1 -1 0
b) Ta có x = - 1; y = 3
thay vào hàm số
0 x
y = ax +5 ta đợc 3 = - a + 5
a = 5 - 3 = 2 .
Hàm số đã cho có dạng y = 2x + 5 .
Vẽ đồ thị hàm số
x 0 2,5 y
y = 2x +5 5 0 5
0 x
4) Củng cố - Hớng dẫn về nhà: (2)
Dạng đồ thị hàm số y = ax + b (a 0). Cách vẽ đồ thị,Tìm hệ số a và b trong hàm số khi
biết x, y. GVkhái quát toàn bài
Tính chu, diện tích tam giác tạo bởi các điểm trên mặt phẳng tọa độ.
Xem lại cách vẽ đồ thị, các dạng bài tập đã chữa .Làm bài tập 17; 19 sgk/52 . Đọc trớc bài
4.


Tiết 25 : ĐƯờng thẳng song song và đ-
ờng thẳng cắt nhau
I Mục tiêu:
- HS nắm đợc điều kiện hai đờng thẳng y = ax + b (a 0) và đờng thẳng y = ax + b
(a 0) cắt nhau, song song, trùng nhau.

- HS biết chỉ ra các cặp đờng thẳng song song, cắt nhau, biết vận dụng lý thuyết vào
việc tìm các giá trị của tham số trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là
hai đờng thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau.
II Chuẩn bị: GV thớc thẳng
HS làm các bài tập
III- Tiến trình bài dạy:
1) ổn định:
2) Kiểm tra: (8)
? Vẽ đồ thị hàm số y = 2x +3; y = 2x ; y = 2x 2 trên cùng 1 mặt phẳng toạ độ ?
Nêu nhận xét về các đồ thị này ?
3) Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1 : Đờng thẳng song song (7)
? Trên cùng 1 mp, 2 đ/t có những vị
trí tơng đối nào ?
? Qua bài tập trên (Phần kiểm tra
bài cũ) giải thích vì sao đ/t
y = 2x + 3 // đ/t y = 2x 2 ?
GV giải thích cách khác: hai đ/th
y = 2x + 3 và đ/t y = 2x 2
chúng cắt trục tung tại hai điểm
khác nhau (0; 3) và (0; -2) suy ra
chúng //
? Nhận xét hệ số a, b của hai đ/t ?
? Tổng quát 2 đ/t y = ax + b và đ/t
y = ax + b (a, a 0) song song,
cắt nhau, trùng nhau khi nào ?
GV kết luận
HS song song; cắt
nhau; trùng nhau.

HS hai đ/t trên cùng //
với đ/t y = 2x
HS nêu nhận xét.
HS trả lời
HS đọc kết luận

*
Kết luận: sgk/53
đ/t y = ax + b (a 0) (d) và
đ/t y = ax + b (a 0) (d)
(d) // (d) a = a; b b
(d) (d) a = a ; b = b
Hoật động 2: Đờng thẳng cắt nhau (8)
GV nêu bài tập: Tìm các cặp đ/t //,
trùng nhau, cắt nhau trong các đ/t
sau: y = 0,5x + 2
y = 0,5x 1
y = 1,5x + 2
GV Đa hình vẽ 3 đồ thị trên để
minh hoạ cho nhận xét
? Vậy 2 đ/t (d) và (d) cắt nhau khi
nào ?
? Hai đ/t y = 0,5x + 2 và đ/t
y = 1,5x + 2 có a = ?; b = ?
? Hai đ/t trên có đặc điểm gì ?
GV giới thiệu chú ý
HS đ/t // là
y = 0,5x + 2 và đ/t
y = 0,5 x 1
đ/t không // và cũng

không trùng nhau là
y = 0,5x + 2 và đ/t
y = 1,5x + 2 suy ra
hai đ/t này cắt nhau.
HS quan sát đồ thị
HS trả lời
HS a = 0,5 và a = 1,5
b = 2
HS cắt nhau tại tung
b = 2
HS đọc chú ý

* Kết luận: sgk/53
* Chú ý : sgk/ 53
Hoạt động 3: Bài toán áp dụng (10)
? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ?
? Xác định hệ số a, b, a, b trong 2
hàm số trên ?
? Hai hàm số trên là hàm số bậc
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS trả lời
* Bài toán: sgk/54
Hàm số y = 2mx + 3 có a = 2m; b = 3
y = (m +1)x + 2 có a = m + 1; b = 2
Các hàm số trên là hàm số bậc nhất khi
y
y = 2x + 3
y = 2x
3

y = 2x -2
-1,5
0
1 x
nhất khi nào ?
? Hai đ/t trên cắt nhau khi nào ? //
khi nào ?
GV giới thiệu bài toán trên với
tham số m cách giải bài toán
Chú ý trình bày ngắn gọn không
cần ghi hệ số a, b
HS khi a 0
HS trả lời
HS nghe hiểu
a 0 ; a 0 hay 2m 0 và m + 1 0
Suy ra m 0; m -1 (1)
a) Hai đ/t cắt nhau 2m m + 1
m 1 Kết hợp với (1) ta có
m 0; m 1
b) Hai đ/t // 2m = m + 1 m = 1
giá trị cần tìm là m = 1
Hoạt động 4: Củng cố luyện tập (11)

? Bài toán yêu cầu gì ?
GV cho HS thảo luận
GV HS nhận xét
GV chỉ rõ trong bài có 12 cặp đ/t
cắt nhau.
? Qua bài tập cho biết hai đờng
thẳng //, cắt nhau khi nào ?

HS đọc yêu cầu của
đề bài
HS trả lời
HS hoạt động nhóm
thực hiện
Đại diện nhóm trả lời
và giải thích
HS nghe hiểu
HS // khi a = a; cắt
nhau khi a a
Bài tập 20 (sgk /54)
Ba cặp đ/t cắt nhau
y = 1,5 x + 2 và y = x + 2 (a a)
y = x + 2 và y = 0,5 x 3 (a a)
y = 0,5x 3 và y = 1,5 x 1 (a a)
Các cặp đ/t //
y = 1,5 x + 2 và y = 1,5 x 1
y = 0,5 x 3 và y = 0,5 x + 3
y = x + 2 và y = x 3
4) Hớng dẫn về nhà (1)
Nắm vững điều kiện để các đ/t //, cắt nhau, trùng nhau
Làm bài tập 21; 22 (sgk) 18; 19 (sbt)

Tiết 26: Luyện tập
I Mục tiêu:
HS đợc củng cố điều kiện để hai đờng thẳng y = ax + b (a 0), và y = ax + b
(a 0) cắt nhau, //, trùng nhau.
HS xác định đợc các hệ số a, b trong các hàm số, các bài toán cụ thể.
Rèn luyện kỹ năng xác định đợc giá trị của các tham số đã cho trong các hàm số bậc nhất
sao cho đồ thị của chúng là hai đờng thẳng cắt nhau, //, trùng nhau.

II Chuẩn bị: GV thớc thẳng, phấn màu
HS thớc kẻ, làm bài tập đợc giao
III Tiến trình bài dạy:
1) ổn định:
Kiểm tra: (15)
2) Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập (8)
GV yêu cầu HS lên chữa
GV nhận xét bổ xung
? Đ/t y = - 2x và đ/t
y = 2x +3 có vị trí ntn ? vì
sao ?
HS đọc đề bài
HS lên bảng thực
hiện
HS nhận xét
HS 2 đ/t cắt nhau vì
2 2
Bài tập 22 (sgk/55)
a) Đồ thị hàm số y = ax + 3 // đ/t y = - 2x
khi a = - 2 hàm số đã cho y = - 2x + 3
b) Thay x = 2 và y = 7 và hàm số y = ax + 3
ta có: 7 = a 2 + 3 a = 2
Vậy hàm số đã cho y = 2x + 3
Hoạt động 2: Luyện tập (27)
? Điều kiện để hàm số trên là
HS đọc đề bài và
nêu yêu cầu của bài
Bài tập 24 (sgk/55)

Hai hàm số trên là hai hàm số bậc nhất khi
hàm số bậc nhất ?
? Hai đờng thẳng cắt nhau, //,
trùng nhau khi nào ?
GV yêu cầu 3 HS lên làm
đồng thời.
GV nhận xét bổ xung
Lu ý HS tìm tham số dựa vào
ĐK 2 đ/t //, cắt nhau, trùng
nhau.
? Bài toán cho biết gì ? yêu
cầu tìm gì ?
? Em hiểu đồ thị hàm số
y = ax 4 cắt đ/t y = 2x
1 tại điểm có hoành độ bằng
2 nghĩa là ntn ?
? Hãy tìm hệ số a trong hàm
số y = ax 4 ?
GV yêu cầu HS làm tơng tự
với câu b
GVnhận xét sửa sai
Lu ý HS biết y tìm x ntn; đ/t
y = ax 4 đi qua (-1;5)
thay vào h/số tìm a ntn ?
HS a, a 0
HS a a
a = a ; b b
a = a; b= b
HS 1 câu a
HS 2 câu b

HS 3 câu c
HS còn lại cùng làm
và nhận xét
HS nghe hiểu
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS x= 2
HS nêu cách tìm a
HS hoạt động nhóm
trình bày câu b
Đại diện nhóm trình
bày
HS nghe hiểu
2m + 1 0 m
2
1
a) Hai đ/t song song
2m + 1 0
2m + 1 = 2
3k 2k 3
m
2
1

m =
2
1
k 3
m =
2

1

k 3
b) Hai đ/t cắt nhau 2m + 1 2
và m
2
1
m
2
1
c) Hai đ/t trùng nhau
m
2
1

2m + 1 = 2
3k = 2k 3
m
2
1

m =
2
1
k = - 3
m =
2
1
; k = -3
Bài tập 26 (sgk / 55)

a) Đồ thị hàm số y = ax 4 cắt đ/t y = 2x 1
tại
điểm có hoành độ bằng 2 x = 2
thay x = 2 vào 2 hàm số trên ta có
a.2 4 = 2.2 1 2a = 7 a = 3,5
Vậy hàm số đã cho y = 3,5 x - 4
b) Đồ thị y = ax 4 cắt đ/t y = - 3x + 2 tại
điểm có tung độ bằng 5 y = 5.
Đ/t y = -3x + 2 đi qua điểm có tung độ bằng 5
do đó hoành độ của điểm này là nghiệm của
phơng trình 5 = - 3x + 2 3x = -3 x = -1
Đ/t y = ax 4 đi qua điểm có tọa độ (-1; 5)
ta có 5 = a . (-1) 4 a = -9
Vậy hàm số đã cho là y = - 9x 4
4) Củng cố hớng dẫn về nhà: (4)
Các dạng bài tập Tìm điều kiện của tham số để 2 đ/t //, cắt nhau, trùng nhau.
- Tìm hệ số a, b.
Kiến thớc vận dụng - ĐK để 2 đ/t //, cắt nhau, trùng nhau.
- Cho toạ độ (x; y) thay vào hàm số rồi giải PT
GV lu ý HS khi bài tập cho giá trị y, toạ độ điểm.
* Hớng dẫn về nhà
Xem lại cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a 0); ĐK để 2 đ/t //, cắt nhau, trùng nhau.
Làm bài tập 24, 25 (sgk/55). Đọc trớc bài 5


Tiết 27: Hệ số góc của đờng thẳng y = ax + b
( a 0)
I Mục tiêu:
HS nắm đợc khái niệm góc tạo bởi đ/t y = ax + b và trục 0x và hiểu đợc hệ số góc của
đ/t liên quan mật thiết với góc tạo bởi đ/t đó với trục 0x.

HS biết tính góc hợp bởi đ/t y = ax + b và trục 0x trong trờng hợp hệ số a > 0 theo
công thức a = tg . Nếu a < 0 tính góc một cách gián tiếp.
II Chuẩn bị: GV thớc thẳng, phấn màu
HS thớc kẻ, tìm hiểu trớc bài mới.
III Tiến trình bài dạy:
1) ổn định: Kiểm tra: (6)
HS 1 vẽ đồ thị hàm số y = 3x + 2.
HS 2 vẽ đồ thị hàm số y = - 3x + 3
2) Bài mới: GV nêu vấn đề: Khi vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a 0 ) trên mặt phẳng
toạ độ x0y, gọi giao điểm của đ/t này với trục 0x là A thì đ/t tạo với trục 0x 4 góc
phân biệt có 1 đỉnh chung là A. Vậy góc tạo bởi đ/t y = ax + b (a 0) với trục 0x là
góc nào ? và góc đó có phụ thuộc vào hệ số của hàm số không ? ta học bài hôm nay
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Khái niệm hệ số góc của đờng thẳng y = ax + b (a

0) (15)
GV đa hình vẽ 10 lên bảng
? Góc là góc nhọn hay góc
tù ?
GV nêu khái niệm về góc
tạo bởi đ/t y = ax + b với trục
0x
GV bảng phụ hình 11 sgk
? Yêu cầu HS trả lời ?1
? Dựa vào đâu để so sánh góc

1
,
2
,

3
?
? So sánh các giá trị tơng ứng
của hệ số a trong các hàm số
trên ?
GV nêu nhận xét sgk
GV giới thiệu hệ số góc
? Tơng tự so sánh
1
,
2
,
3

và các hệ số a tơng ứng trong
các hàm số trên ?
GV giới thiệu chú ý

HS quan sát hình vẽ
HS a > 0 góc nhọn
a < 0 góc tù
HS quan sát hình vẽ
và trả lời
HS tam giác vuông
tg = đ/ k

1
<
2
<

3
(a > 0)
HS a
1
< a
2
< a
3
HS đọc nhận xét
HS
1
<
2
<
3

a
1
< a
2
< a
3
HS đọc chú ý
a) Góc tạo bởi đ/t y = ax + b (a 0) với trục 0x.
góc tạo bởi tia At và
tia Ax gọi là góc
Khi a > 0 tạo bởi
góc nhọn;
a < 0 tạo bởi góc tù
y T

A
0 x

b) Hệ số góc
- Khi a > 0 đ/t y = ax + b tạo với trục 0x một
góc nhọn. Hệ số a càng lớn thì góc càng lớn
nhng vẫn nhỏ hơn 90
0
- Khi a < 0 góc tạo bởi đ/t y = ax + b với trục 0x
là góc tù, a càng lớn thì góc càng lớn.
a đợc gọi là hệ số góc
* Chú ý: sgk/57
Hoạt động 2: Ví dụ (17)
GV yêu cầu HS đọc tìm hiểu
VD1 về cách vẽ đồ thị.
? Để tính góc vận dụng
kiến thức nào ?
? áp dụng tỉ số nào để tính ?
? Nêu công thức tính góc
khi a > 0 ?
GV y/ cầu HS tìm hiểuVD 2

HS đọc VD1 sgk
HS tỉ số lợng giác
của góc nhọn
HS tg = đ/ k
HS a = tg
* VD1: sgk/ 57
a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x + 2
b) Tính góc

Giải
Ta có góc AB0 =
Xét tam giác vuông
A0B Ta có
y
2
B
0 x
tg =
3:2
2
0
0
=
B
A
= 3
(3 là hệ số góc của đ/t y = 3x + 2 )
tg = 3 71
0
34
về cách vẽ đồ thị y = - 3x + 3
sgk /58.
? Tính góc cần tính ntn ?
GV hớng dẫn: tính góc cần
tính số đo góc 0AB kề bù với
góc .
? Tính góc 0AB tính bằng
cách nào ?
? Nếu a < 0 tính góc ntn ?

GV qua 2 VD để tính góc
tạo bởi đ/t y = ax + b và trục
0x làm nh sau:
Nếu a > 0 tg = a góc .
Nếu a < 0 tính góc kề bù với
góc bằng cách
tg(180
0
- ) = /a/ = - a
góc
HS đọc VD2
HS nêu cách tính
HS trả lời
HS trả lời 180
0
-
(tg = - a)
HS nghe hiểu và ghi
vào vở
* VD2: (sgk/58)
a) Vẽ đồ thị hàm số y = -3x + 3
b) Tính góc
Giải
Xét tam giác 0BA có
tg0BA = 3
góc 0BA = 71
0
34
180
0

71
0
34
108
0
20
y
3 A

0 1
x

Hoạt động 4: Củng cố (3)
? Vì sao nói a là hệ số góc
của đờng thẳng y = ax + b
(a 0) ?
HS trả lời: vì a và góc có mối quan hệ rất mật thiết.
a > 0 thì nhọn; a < 0 thì tù
Khi a > 0 nếu a tăng thì góc cũng tăng nhng vẫn nhỏ hơn 90
0

Khi a < 0 nếu a tăng thì góc cũng tăng nhng vẫn nhỏ hơn 180
0

4) Hớng dẫn về nhà: (2)
Cần nắm chắc mối quan hệ giữa a và góc . Biết tính góc bằng máy tính bỏ túi hoặc
bảng số. Làm bài tập 27; 28; 29 (sgk /58 59).


Tiết 28: Luyện tập

I Mục tiêu:
HS đợc củng cố về mối quan hệ giữa hệ số a và góc (góc tạo bởi đ/t y = ax + b
(a 0) với trục 0x).
HS đợc rèn luyện kỹ năng xác định hệ số góc a của hàm số y = ax + b (a 0), vẽ đồ thị
hàm số, tính góc , tính chu vi, diện tích tam giác trên mặt phẳng toạ độ.
II Chuẩn bị: GV thớc thẳng, phấn màu
HS thớc kẻ, làm bài tập đợc giao.
III Tiến trình bài dạy:
1) ổn định:
2) Kiểm tra: (6 ) ? Nêu nhận xét về góc tạo bởi đ/t y = ax + b (a 0) với trục 0x ?
3) Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập (8)
GV yêu cầu 1 HS lên bảng
làm
GV nhận xét bổ xung
? Tính góc đã vận dụng kiến
thức nào ?
HS đọc đề bài
HS lên bảng thực hiện
HS nhận xét
HS TSLG của góc kề
bù với góc
Bài tập 28 (sgk/58)
a) Vẽ đồ thị hàm số y = -2x + 3
x
0 1,5
y
3 A
B

0 1,5 x
y = - 2x + 3
3 0
b) Xét tam giác vuông
0AB ta có
tg AB0 =
5,1
2
0
0
=
B
A
= 2
góc 0BA 63
0
26
116
0
34
Hoạt động 2: Luyện tập (31)
? Bài toán cho biết gì ? yêu
cầu gì ?
? Để xác định đợc hàm số ta
cần tìm yếu tố nào ?
? a = 2 và đồ thị cắt trục hoành
tại điểm có hoành độ bằng 1,5
nghĩa là gì ?
GV thay a, x, y vào hàm số
tổng quát rồi tìm a

? Đồ thị hàm số đi qua A (2;2)
cho biết gì ?
? Đồ thị y = ax + b // đ/t
y =
3
x suy ra điều gì ?
? Toạ độ B (1;
3
+ 5 ) suy ra
điều gì ?
GV yêu cầu HS thực hiện 3
phần sau khi đã hớng dẫn
GV bổ xung sửa sai và lu ý HS
cách tìm hệ số a,b
? Nêu yêu cầu của bài ?
GV gọi HS lên thực hiện câu a
? Tính các góc của tam giác
ABC ta tính ntn ?
GV yêu cầu HS thực hiện tính
số đo các góc A, B, C.
? Tính chu vi tam giác tính nh
thế nào ?
? Tính các cạnh của tam giác
ntn ?
? S
ABC
= ?

HS đọc đề bài
HS trả lời

HS tìm a, b
HS a = 2; x = 1,5 ;
y = 0
HS x = - 2 ; y = 2
HS a =
3

HS x = 1; y =
3
+ 5
3 HS lên thực hiện
đồng thời
HS khác cùng làm và
nhận xét
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS vẽ đồ thị
HS áp dụng TSLG
HS thực hiện
HS P
ABC
=
AB + BC + CA
HS nêu cách tính
HS S
ABC
=
2
1
AB.0C

Bài tập 29 (sgk/ 59)
a) Đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục hoành tại
điểm có hoành độ bằng 1,5 và a = 2
Thay a = 2; x = 1,5 ; y = 0 vào hàm số
y = ax + b ta có: 2. 1,5 + b = 0 b = -3
Hàm số đó là y = 2x 3
b) Với x = 2 ; y = 2 ; a = 3 ta có
2 = 3.2 + b b = -4
Hàm số đã cho là y = 3x 4
c) Đờng thẳng y = ax + b // đ/t y =
3
x
a =
3
.
Đ/t y =
3
x + b đi qua B(a;
3
+ 5)
x = 1 ; y =
3
+ 5 thay vào hàm số ta có
3
+ 5 =
3
.1 + b b = 5
Hàm số đã cho có dạng y =
3
x + 5

Bài tập 30 (sgk/59)
a) Vẽ đồ thị hàm số y =
2
1
x + 2 và đồ thị hàm
số y = - x + 2
x -4 -2 0
y =
2
1
x + 2 0 2
y = - x + 2 0 2
y
C 2
A B
-4 0 2 x
b) Toạ độ các điểm
A (-4; 0) B (2;0) C (0;2)
Tg A =
2
1
4
2
0
0
==
A
C
suy ra góc A = 27
0

Tg B =
1
2
2
0
0
==
B
C
suy ra góc B = 45
0

Suy ra góc C = 180
0
(27
0
+ 45
0
) = 108
0

c ) HS tự thực hiện
4) Củng cố - hớng dẫn về nhà (2)
? Các dạng bài tập đã chữa trong bài ? kiến thức vận dụng ?
Nắm chắc cách vẽ đồ thị hàm số, cách tìm hệ số a, b trong công thức.
Ôn tập toàn bộ chơng II làm các câu hỏi ôn tập chơng. Làm bài tập 32; 33; 34 (sgk/ 61).

Tiết 29: Ôn tập chơng II
I Mục tiêu:
Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của chơng giúp HS hiểu sâu hơn các khái niệm hàm số,

biến số, đồ thị hàm số, khái niệm, tính chất hàm số bậc nhất, nhớ lại điều kiện để hai đờng
thẳng cắt nhau, //, trùng nhau.
Giúp HS vẽ thành thạo đồ thị của hàm só bậc nhất, xác định đợc góc toạ bởi đ/t y = ax + b
(a khác 0) và trục 0x, xác định đợc các hàm số thoả mãn đầu bài.
II Chuẩn bị: GV thớc thẳng, phấn màu
HS thớc kẻ, ôn tập toàn bộ chơng II, làm câu hỏi ôn tập chơng II
III Tiến trình bài dạy:
1) ổn định: Kiểm tra: Lồng trong bài mới
2) Bài mới:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (14)
Gv cho HS trảlời các câu hỏi sgk
? Khái niệm hàm số ? lấy VD ?
? Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì ?
? Đ/nghĩa hàm số bậc nhất ? cho VD ?
? Hàm số bậc nhất có tính chất gì ?
Hàm số y = 2x và y = - 3x + 3 đồng
biến hay nghịch biến ?
? Giải thích vì sao a là hệ số góc của
hàm số ?
GV đa bảng tóm tắt các kiến thức cần
nhớ tơng ứng với câu hỏi.
HS lần lợt trả lời các
câu hỏi
* Bảng tóm tắt kiến thức cần nhớ:
Sgk / 60
Hoạt động 2: Luyện tập (29)
? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ?
? Hai đờng thẳng trên // với nhau khi

nào ?
GV yêu cầu HS trình bày câu a
? Hai đờng thẳng cắt nhau khi nào ?
? Với giá trị nào của k thì 2 đ/t trên cắt
nhau ?
GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện
? Hai đờng thẳng trên có trùng nhau
không ? Vì sao ?
? Hai đờng thẳng cắt trục tung khi
nào ?
GVchốt lại toàn bài
GV yêu cầu 1 HS hlên vẽ đồ thị
HS đọc bài tập 36
HS trả lời
HS a = a; a, a 0
HS lên bảng làm
HS khi a a
HS k + 1 0,
3k 2k 0;
k + 1 3 2k
HS lên làm
HS trả lời tại chỗ
HS khi b = b
HS đọc đề bài và nêu
yêu cầu của bài
Bài tập 36 (sgk/61)
Cho hai hàm số bậc nhất
y = (k +1)x + 3 và y = (3 - 2k) x + 1
a) Hai đờng thẳng // khi
k + 1 = 3 2k

k + 1 0
3 2k 0
k =
3
2

k 1
k 1,5
k =
3
2
b) Hai đờng thẳng cắt nhau khi
k + 1 0
3 2k 0

k + 1 3 2k
k 1
k 1,5
k
3
2
c) Hai đờng thẳng trên không trùng
nhau vì 3 1 ( tung độ khác nhau)
? Hãy x/định toạ độ các điểm A, B, C ?
GV hớng dẫn HS tìm toạ độ điểm C
dựa vào đồ thị hãy giải phơng trình
0,5x + 2 = 5 2x
GV yêu cầu HS trình bày câu b
GV sửa sai bổ xung


? Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC,
BC ta làm nh thế nào ?
? Trong các đoạn thẳng tính ngay đợc
đoạn thẳng nào ? vì sao ?
? Tính AC , BC gắn vào tam giác nào ?
GV Nếu gọi các giao điểm của toạ độ
điểm C với trục 0x và 0y là H và K.
? Tính góc tạo bởi đ/t (1) với trục 0x
tính ntn ?
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm thực
hiện
GV HS nhận xét qua bảng nhóm
GV nhấn mạnh cách tính góc tạo bởi
đ/t y = ax + b (a khác 0) với trục 0x: tr-
ờng hợp góc nhọn, góc tù
? Hai đờng thẳng trên có vuông góc với
nhau không ? vì sao ?
HS xác định toạ độ
HS nghe hiểu
HS trình bày tại chỗ
HS khác cùng làm và
nhận xét
HS nêu cách tính
HS tính AB
HS gắn vào tam giác
vuông ACH và CHB
HS nêu cách tính
HS hoạt động nhóm
trình bày
HS hy = 0,5x + 2 và

y = 5 2x vuông
góc với nhau vì
a.a = 0,5 . (-2) = -1
Bài tập 37 (sgk / 61)
a) Vẽ đồ thị hàm số
y = 0,5x + 2 (1) y = 5 2x (2)
x 0 -4 x 0 2,5
y 2 0 y 5 0
y
2 C
A B
-4 0 x

b) A (-4; 0 ), B (2,5;0) , C (1,2; 2,6)
C là giao điểm của hai đờng thẳng
nên ta có:
0,5x + 2 = -2x + 5 x = 1,2
thay x = 1,2 vào y = 0,5x + 2 ta đợc y
= 0,5. 1,2 + 2 = 2,6
điểm C ( 1,2 ; 2,6)
c) AB = 0A + 0B = 4 + 2,5 = 6,5(cm)
Gọi H là đờng vuông góc hạ từ C đến
0x ta có 0H = 1,2
HB = 0B 0H = 1,3 (cm)
AC
2
= AH
2
+ CH
2

= 5,2
2
+ 2,6
2

= 33,8 AC 5,81(cm) (đ/l Pitago)
BC
2
= CH
2
+ HB
2
= 2,6
2
+ 1,3
2
= 8,45
BC 2,91(cm)
d) Gọi là góc tạo bởi đ/t (1) và trục
0x tg = 0,5 26
0
34
Gọi là góc tạo bới đ/t (2) và trục 0x
là góc kề bù với góc
tg = /-2/ = 2 63
0
26
180
0
63

0
26 116
0
34
4) Củng cố hớng dẫn về nhà (2)
Kiến thức cơ bản của chơng là kiến thức nào ? Các dạng bài tập ?
GVkhài quát lại toàn bài
Dạng bài tập: Tìm hệ số a, b tìm điều kiện để hai đ/t //, cắt nhau, trùng nhau.
Tìm hệ số góc, vẽ đồ thị hàm số, tìm toạ độ điểm.
* Hớng dẫn về nhà
Ôn tập lý thuyết cơ bản của chơng II đặc biệt là cách vẽ đồ thị hàm số.
Làm bài tập 32; 33; 34 ;35 (sgk /61)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×