Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

GIÁO ÁN HÓA HOC 10 NÂNG CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.75 KB, 5 trang )

Ngày 02 tháng 05 năm 2010.
Ngưòi soạn: Huỳnh Thanh Bình. GVHD : Đặng Thị Thuận An
BÀI 46 LUYỆN TẬP CHƯƠNG 6
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức của học sinh về oxi và lưu huỳnh.
- Tinh chất hoá hoc của oxi và lưu huỳnh.
- Tính chất các hơp chất oxi, lưu huỳnh.
1 Kĩ năng:-Viết cấu hình electron nguyên tử của oxi và lưu huỳnh.
- Giải các bài tâp về oxi và lưu huỳnh.
II. CHUẨN BỊ:
GV: - Các bài bại sẽ sữa trong sách giáo khoa và bài tập về oxi và lưu huỳnh.
- Chuận bị phiếu học tập.
HS: -Ôn lại kiến thức đã học.
-Làm các bài tâp SGK, bài do GV giao.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1 phút ).
- KIêm tra bài cũ: (5 phut )
+ HS 1: Nêu TCVL, TCHH của của axit H
2
SO
4
đặc và loãng.
+ HS 2: Làm bài tập 5 SGK trang 186.
2. Vào bài : Bài học hôm nay nhăm cũng cố kiên thức. Đồng thời vân dụng
kiên thức để giải các bài tập. (0.5 phút )
3. Nội dung bài giảng:
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG
Hoạt đông 1: (10 phút)
-Gọi 1 HS viết cáu hình
của nguyên tử oxi và lưu
huỳnh.


- 1 HS cho biết số
electron độc thân và viết
cấu hình electron dạng
kích thích.
8
O: 1s
2
2s
2
2p
4
.
16
S: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.
- O : 2 e
-
độc thân.
- S : 2 e
-
độc than. ở

trạng thái kích thích có
thể có:
• 4 e
-
độc than:
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
3d
1
I. Tính chất của oxi và lưu
huỳnh:
1. Cấu hình electron nguyên
tử:
8
O: 1s
2
2s
2
2p
4
.
16

S: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.
- O : 2 e
-
độc thân.
- S : 2 e
-
độc than. ở trạng thái
kích thích có thể có:
• 4 e
-
độc than:
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

3
3d
1
• 6 e
-
độc than:
- Gọi HS so sánh tính
chất hoá học của oxi và
lưu huỳnh.
- Cho biết khã năng tham
gia phản ứng:
- O
2
và S là những phi
kim điển hình thể hiện
tính OXH mạnh, trong
đó O
2
có tính OXH mạnh
hơn S
a. Oxi

0

0 t
o
+2 -2
Mg + O
2
→ 2 MgO


0

0 t
o
+4 -2
C + O
2
→ CO
2
+2 0 to +4 -2
2 CO + O
2
→ 2CO
2
b. Lưu huỳnh
* Tính OXH mạnh
0

0 t
o
+2 -2
Fe + S → FeS

0

0 t
o
+1 -2
H

2
+ S → H
2
S
* Tính Khử
0

0 t
o
+4 -2
S + O
2
→ SO
2
.

0

0 t
o
+6 -1
S + 3F
2
→ SF
6
1s
2
2s
2
2p

6
3s
1
3p
3
3d
2
2. Tính chất hoá học:
- O
2
và S là những phi kim điển
hình thể hiện tính OXH mạnh,
trong đó O
2
có tính OXH mạnh
hơn S
a. Oxi

0

0 t
o
+2 -2
Mg + O
2
→ 2 MgO

0

0 t

o
+4 -2
C + O
2
→ CO
2
+2 0 to +4 -2
2 CO + O
2
→ 2CO
2
b. Lưu huỳnh
* Tính OXH mạnh
0

0 t
o
+2 -2
Fe + S → FeS

0

0 t
o
+1 -2
H
2
+ S → H
2
S

* Tính Khử
0

0 t
o
+4 -2
S + O
2
→ SO
2
.

0

0 t
o
+6 -1
S + 3F
2
→ SF
6
Hoạt động 2. (5.5 phut)
-HS cho biết số OXH của
oxi trong H
2
O
2
- Cho biết tính chất hoá
hoc. VD.


+1 -1
H
2
O
2
-Tính oxi hoá:
1 -1 +3 -2
H
2
O
2
+ KNO
2
 H
2
O +
+5
KNO
3
- Tính khử:
1 -1 +1 0
H
2
O
2
+ Ag
2
O  2Ag
0
+H

2
O + O
2
II. Tính chất hợp chất oxi và
lưu huỳnh:
1. Hợp chất của oxi: (H
2
O
2
)
- Oxi có số OXH -1 trung gian
giữa 0 và -2.
+1 -1
H
2
O
2
-Tính oxi hoá:
1 -1 +3 -2 +5
H
2
O
2
+ KNO
2
 H
2
O + KNO
3
- Tính khử:

1 -1 +1 0 0
H
2
O
2
+Ag
2
O2Ag +H
2
O + O
2
-Gọi HS cho biêt những
hợp chất của S.
- Cho biêt số OXH và sắp
xêp số OXI từ thấp đến
cao.
H
2
S, SO
2
, SO
3,
H
2
SO
4.
-2 +4 +6 +6
H
2
S, SO

2
, SO3–H2SO4
.
2. Những hợp chất của lưu
huỳnh: H
2
S, SO
2
, SO
3,
H
2
SO
4.
-2 +4 +6 +6
H
2
S, SO
2
, SO3–H2SO4
Hoạt đông 3: Giái bài
tập SGK: (22 phut )
A. GV chia bảng thành
4 phần: (7 phút ).
-Gọi 4 HS làm bài 3, 6, 8,
10 trang 190
- Cho HS dưới lớp trả lời
câu trắc nghiêm 1,2 trang
190. 1, 2, 3 trang 186.
Giải thích.

- Sửa và cho điêm 4 HS
lên bảng.
B. GV xoá bảng.(7 ph).
- Gọi 4 HS khác lên làm
bài 3 (120 ), 6 (166 ), 4
(172 ), 5 (177 ).
- Gọi HS dưới lớp trả lời
một số câu trăc nghiệm
SGK trang 156,165,
172,177
Nhân xét, sửa cho điểm
4 HS lên bảng.
3. Phát 2 phiêu làm bài
cho HS. (8 ph).
- Gọi 2 HS làm phiếu 1,2
- Dưới lớp gọi HS cho
ĐA
Sửa bài, cho điểm HS
làm bài trên bảng bảng.
HS làm bài 3, 6, 8, 10.
Học sinh trả lời câu 1, 2
trang 190. Câu 1, 2, 3
trang 186
HS làm bài 3, 6, 4, 5
HS trả lơi trăc nghiêm
SGK.
Phiếu 1: Giải:
Fe +2HClFeCl
2
+H

2

FeS+2HClFeCl
2
+H
2
S
2x + 34(1-x ) =9
*
2
 x =0.5, 1-x = 0.5.
nH
2
khi =
0.1 mol.  nH
2
=
0.05 mol. nH
2
S = 0.05
mol.
m
h
2
= 0.05
*
(56 +88)= 7.2
gam
%Fe =39%.
%FeS =61% 

ĐA:A
Trình bài bài giải của, HS , GV
Phiếu1: Cho hỗn hợp gồm Fe
và FeS tác dụng với dung dịch
HCl dư thu được 2,24 lit hỗn
hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
Hỗn hợp khí này có tỷ khối so
với hiđro là 9. Thành phần %
theo số mol của hỗn hợp Fe và
FeS ban đầu là
A. 39 và 61. B. 50 và 50.
C. 35 và 65. D. 45 và 55.
Giải: Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2

FeS +2HCl  FeCl
2
+ H
2
S 
2x + 34(1-x ) =9
*
2
 x =0.5, 1-x = 0.5.
nH
2
khi =
0.1 mol.  nH

2
= 0.05
mol. nH
2
S = 0.05 mol.
m
h
2
= 0.05
*
(56 +88)= 7.2 gam
%Fe =39%.
Phiếu 2; giải
n SO
2
= 0.1mol, n
NaOH= 0.3mol.
Ta có: n
NaOH
/ n
SO2
=3.
 PT:
2NaOH +SO
2
Na
2
SO
3


+H
2
O
 ĐA: A
%FeS =61%  ĐA: A
Phiếu2 Sục từ từ 2,24 lit SO
2
(đktc) vào 100 ml dd NaOH
3M. Muối tạo thành sau phản
ứng là.
A. Na
2
SO
3
B. NaHSO
3

C.Na
2
SO
4
D.Na
2
SO
3
và NaHSO
3
Giải: NaOH + SO
2
 NáHO3

(1) 2NaOH +SO
2
Na
2

SO
3
(2)


Lâp tỉ lệ: n
NaOH
/ n
SO2
=T.
T ≤ 1 pư (1). T ≥ 2 pư (2).
1 ≤ T ≤ 2 pư (1), (2).
n
NaOH
/ n
SO2
=3.
 pư xảy ra (2 )  ĐA :A
Bài tâp dư phòng: ( còn thới gian làm tại lớp hoat cho vê nhà làm )
Câu 1 : Cho V lit SO
2
(đktc) tác dụng hết với dung dịch Br
2
dư. Thêm tiếp vào
dung dịch sau phản ứng BaCl

2
dư thu được 2,33 gam kết tủa. Thể tích V là
A. 0,112 lit B. 1,12 lit C. 0,224 lit D. 2,24 lit
Câu 2 : Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam một muối sunfat của kim loại (toàn bộ S có trong
muối chuyển thành khí SO
2
) Dẫn khí thu được sau phản ứng đi qua dung dịch nước Br
2
dư sau đó thêm tiếp dung dịch BaCl
2
dư thu được 4,66 kết tủa. Thành phần phần trăm của
lưu huỳnh trong muối sunfat là bao nhiêu?
A. 36,33% B. 46,67% C. 53,33% D. 26,66%
Câu 3 : Nung 11,2 gam Fe và 26 gam Zn với một lượng S dư. Sản phẩm của
phản ứng cho tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, toàn bộ khí sinh ra
được dẫn vào dung dịch CuSO
4
10% (d = 1,2 gam/ml). Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn.Thể tích tối thiểu của dung dịch CuSO
4
cần để hấp thụ hết khí sinh
ra là
A. 700 ml B. 800 ml C. 600 ml D. 500 ml
4. Củng cố: Tiến hành trong lúc dạy.
5. Dặn dò: - Xem lại các kiến thức đã luyện tập để chuẩn bị cho bài sau.
- Soạn trước bài thực hành( 1 ph)

6. Rút kinh nghiệm:

IV. Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CỦA GVHD


Huỳnh Thanh Bình ĐT: 01676734398
Trường ĐHSP Huế. Lớp: Hoá 2 B

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×