Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

GIAO AN LOP 4 TUAN 34 (V)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.95 KB, 32 trang )




 !"#$%&'(#)*)#+,-&./
#0123456567"
 -B !
 "#$%&'()*+,-).
/+,-0!1-)2 034567!
II. Chuẩn bò:
Bảng phụ viết đoạn luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. KTBC:
2 hs đọc bài Con chim chiền chiện
- Nhận xét cho điểm
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài : Các bài văn,câu chuyện
trên đã cho các em thấy: tiếng cười, cách
sống yêu đời, lạc quan rất cần thiết đối với
cuộc sống của con người.Bài Tiếng cười là
liều thuốc bổ giúp các em biết: các nhà
khoa học nói như thế nào về tác dụng kì
diệu của tiếng cười
b. Luyện đọc và tìm hiểu bài
*Luyện đọc
- Bài chia làm 3 đoạn
.Đ1: Từ đầu… đến mỗi ngày cười 400 lần
.Đ 2: Tiếp theo …đến làm hẹp mạch máu
.Đ3: Còn lại.
- Gọi 3 hs nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài


+ Lần 1: Kết hợp luyện phát âm các từ khó
trong bài
+ Lần 2: Giảng các từ khó cuối bài: thống
kê, thư giản, sảng khoái, điều trò
- HS luyện đọc theo cặp
- Một HS đọc cả bài
- GV đọc diễn cảm cả bài: với giọng rõ
ràng, rành mạch, phù hợp với một văn bản
- 2 hs đọc
- HS lắng nghe
- HS nối tiếp nhau đọc
- Luyện đọc theo cặp
- 1 hs đọc
- lắng nghe
%899:;89<9<
phổ biến khoa học : động vật duy nhất, liều
thuốc bổ, thư giãn, sảng khoái, thoả mãn,
nổi giận, căm thù, hẹp mạch máu, rút ngăn,
tiết kiệm tiền, hài hước, sống lâu hơn
*Tìm hiểu bài
- Phân tích cấu tạo của bài báo trên.Nêu ý
chính của từng đoạn văn?
-Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ?
- Người ta ìm cách tạo ra tiếng cười cho
bệnh nhân để làm gì?
- Em rút ra điều gì qua bài này? Hãy chọn ý
đúng nhất?
- GV: Qua bài đọc, các em đã thấy: tiếng
cười làm cho con người khác với động vật,
tiếng cười làm cho con người hạnh phúc,

sống lâu. cô hi vọng các em sẽ biết tạo ra
cho mình một cuộc sống có nhiều niềm vui,
sự hài hước.
c. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm và HTL bài
thơ
- Gọi 3 hs nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của
bài
-GV treo lên bảng phụ viết sẵn đoạn văn
cần luyện đọc
- GV đọc mẫu
- HS luyện đọc theo nhóm 2
-Y/c 2 nhóm thi đọc
- Nhận xét tuyên dương
4. Củng cố – dặn dò
- 1 hs đọc cả bài, cả lớp đọc thầm tìm hiểu
nội dung của bài
-Về nhà đọc bài nhiều lần
- GV nhận xét tiết học
+ Đ1: Tiếng cười là đặc điểm quan
trọng,phân biệt con người với các loài
động vật khác
+ Đ2: Tiếng cười là liều thuốc bổ
+ Đ3: Người có tính hài hước sẽ sống lâu
- Vì khi cười,tốc độ thở của con người
tăng lên đến 100 ki- lô – mét một giờ,
các cơ mặt thư giản, não tiết ra một chất
làm con người có cảm giác sảng khoái,
thoả mãn
- Để rút ngắn thời gian điều trò bệnh
nhân,tiết kiệm tiền cho Nhà nước

- Ý b: Cần biết sống một cách vui vẻ
- HS l=>!
- 3 hs đọc
- lắng nghe
- HS luyện đọc
- Đại diện 2 nhóm thi đọc
- Nhận xét giọng đọc
- ()*
+,-)./+,
-0!
%899:;89<98
Kể chuyện
Tiết 34: KỂ CHUYỆN ĐƯC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
I. Mục đích yêu cầu cần đạt:
"?2 @*)AB$ C*D+E
F.A G0H1$IJF7K$+EF$ 
0L2+0+=*0H1$JF7!
"M.*NO0JF!
II. Chuẩn bò:
- B-+P*!
III. Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. KTBC: 1 hs kể lại một câu chuyện đã
nghe,đã đọc về một người có tinh thần lạc
quan,yêu đời.Nếu ý nghóa câu chuyện.
- Nhận xét cho điểm
3. Bài mới
a. Gi895::GV nêu MĐ,YC của tiết
học

b. Hướng dẫn HS hiểu y/c của đề bài
- Gọi 1 hs đọc đề bài
- Y/c 3 hs nối tiếp nhau đọc các gợi ý 1,2,3
- GV:Nhân vật trong câu chuyện của mỗi
em là một người vui tính mà em biết trong
cuộc sống thường ngày
+ Giới thiệu một người vui tính, nêu những
sự việc minh hoạ cho đặc điểm đó (kể thành
câu chuyện).Nên kể hướng này khi nhân vật
là người thật quen.
+ Kể sự việc để lại ấn tượng sâu sắc về một
người vui tính (kể thành chuyện) Nên kể
hướng này khi nhân vật là người em biết
không nhiều.
-Y/c hs nối tiếp nhau kể về nhân vật minh
kể.
- 1 hs kể
- nhận xét
- HS l=>!
- 1 hs đọc
- 3 hs nối tiếp nhau đọc
- HS lắng nghe
- HS nối tiếp nhau nói nhân vật mình
chọn kể.
+ Mình kể về bố của mình
+ Mình kể về chú của mình….
%899:;89<9Q
*Thực hành kể chuyện
.KC trong nhóm: Hai bạn ngồi cùng bàn kể
cho nhau nghe câu chuyện của mình. Trao

đổi về ý nghóa câu chuyện.
Thi KC trước lớp: Mỗi HS nối tiếp nhau
KC trước lớp. GV viết lần lượt lên bảng tên
những HS tham gia thi kể, tên câu chuyện
của các em. Mỗi HS kể xong, nói ý nghóa
câu chuyện.
- GV cùng hs bình chọn bạn nào kể hay
nhất, có câu chuyện hấp dẫn nhất.
4. Củng cố – dặn dò:
- Về nhà kể lại những câu chuyện trên cho
người thân nghe hoặc có thể viết lại nội
dung câu chuyện đó.
- Nhận xét tiết học
- Hs kể chuyện
- Một vài em nối tiếp nhau kể
- Nhận xét giọng kể ,nội dung,cách dùng
từ, đặt câu, giọng điệu, cử chỉ
Toán
Tiết 166: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯNG (TT)
I. Mục đích yêu cầu cần đạt:
"?J$2 RSFA!
"(EF TA+@FA!
UMH-'<8V!
##0&5;:<"
%W)#4-M(Q.-
* Bài 3: Gọi 1 hs đọc y/c của bài, hs làm
bài vào nháp, 3 hs lên bảng sửa bài.
- Nhận xét sửa chữa.
- 1 hs đọc đề bài
- HS làm việc theo cặp

- Trình bày kết quả
2m
2
5 dm
2
> 25 dm
2
3 dm
2
5 cm
2
= 305 cm
2

3 m
2
99 dm
2
< 4 m
2

65 m
2
= 65 00 dm
2

III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. KTBC: 1 hs lên bảng sửa bài.

- Hà ăn sáng trong 30 phút
%899:;89<9V
- Nhận xét cho điểm.
2.Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Tiết toán hôm nay chúng
ta tiếp tục ôn tập về đại lượng.
b. Thực hành:
Bài 1: 1 hs đọc y/c của bài, hs làm bài vào
sgk, nối tiếp nhau đọc kết qua.û
- Nhận xét bổ sung.
Bài 2: 1 hs đọc y/c của bài, hs làm bài vào B
- nhận xét sửa chữa
b) 500 cm
2
= 5 dm
2
; 1 cm
2
=
<
<99

8
1300 dm
2
= 13 m
2
; 1 dm
2
=

<
<99
m
2
60 000 cm
2
= 6 m
2
; 1 cm
2
=
<
<9999
m
2
c)5m 9 dm = 509 dm ; 8 m 50 cm = 80050cm
700 dm = 7 m ; 500 00cm
2
= 5 m
2
- GV, lHXT!
Bài 4:Gọi 1 hs đọc đề bài,hs làm bài vào vở
- GV, lHXT!
4. Củng cố – dặn do.ø
- Về nhà xem lại bài.
- Nhận xét tiết học.
- Buổi sáng Hà ở trường trong thời gian 4
giờ.
-lắng nghe
- HS đọc đề bài

- Tự làm bài
- Nối tiếp nhau đọc kết quả.
1 m
2
= 100 dm
2
; 1 km
2
= 100 00 00 m
2
1m
2
= 100 00 cm
2
; 1dm
2
= 100cm
2
- 1 hs đọc đề bài
- HS làm bài vào vở.
a) 15 m
2
= 150 000 cm
2
;
<9
<

8
Y

8
103 m
2
= 10 300 dm
2
;
<9
<

8
Y
8
2110 dm
2
= 211000 cm
2
;
<9
<

8
Y
8
- 1 hs đọc
- HSlàm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng.
Bài giải
Diện tích của thửa ruộng đó là:
64 x 25 = 16 00 (m)
Số thóc thu được trên thửa ruộng

là:
<Z99Í
8
<
Y[9917= 8 tạ
Đáp số : 8 tạ.
Thứ ba, ngày 10 tháng 5 năm 2010
Tập làm văn
Tiết 67: TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT
%899:;89<9\
I. Mục đích yêu cầu cần đạt:
"M/F*(]^H1/N,_C`aK0
/Ab7BE+c2 -de=>+EfG5^!
U#4 3HXT+c-d$@0J
II. Chuẩn bò:
-Bảng lớp và phấn màu để chữa lỗi
-Phiếu học tập để thống kê các lỗi (về chính tả, dùng từ, câu,…) trong bài làm của
mình theo từng loại và sửa lỗi (phát phiếu cho hs)
III. Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. KTBC:
Nhận xét chung về kết quả làm bài
- Viết lên bảng đề bài tiết TLV tuần 33 (miêu
tả con vật)
- Nhận xét:
+ Ưu điểm: Xác đònh đúng đề bài, kiểu bài,
trình bày đúng, bố cục rõ ràng, một số bài có
hình ảnh miêu tả sinh động, có liên kết giữa
các phần như bài của em… Kết bài hay: em

+ Hạn chế: Viết sai lỗi chính tả nhiều, chưa có
sự sáng tạo, ý chưa nhiều
+ Thông báo điểm số: G :…… K: …… TB:
……, Y: ………
- Trả bài cho từng hs
3. HD hs chữa bài:
a) HD hs sửa lỗi
- Các em hãy đọc nhận xét của cô, đọc những
chỗ cô chỉ lỗi trong bài, sau đó các em sửa lỗi
vào vở TV
- Y/c hs đổi vở cho bạn bên cạnh để kiểm tra
- Theo dõi, kiểm tra hs làm việc
b) HD hs chữa lỗi chung
- Dán lên bảng một số tờ giấy viết một số lỗi
của hs
+ Chính tả: tròn soe ve vẫy
vênh bộ ria thang băng
+Từ: em từng thấy chú bắt chuột
- khuôn mặt đáng yêu tròn tròa
- Lắng nghe
- Nhận bài làm
- Sửa lỗi
- Đổi vở để kiểm tra
- 1 vài hs lên bảng sửa, cả lớp sửa vào
vở nháp

tròn xoe ve vẩy
vểnh bộ ria thăng bằng
- Chú mèo nhà em bắt chuột rất tài tình
- khuôn mặt tròn tròa đáng yêu

%899:;89<9Z
+Ý: Em cúi xuống ôm lấy chú và vuốt ve bộ
lông mượt mà của chú
+ Câu: Nhà em có nuôi một chú mèo, ba em
nuôi đã được hai tháng tuổi.
- Sửa lại bằng phấn màu (nếu sai)
c) HD hs học tập những đoạn văn
- Đọc những đoạn văn, bài văn hay.
- Y/c hs trao đổi nhóm đôi để tìm ra cái hay,
cái cần học của đoạn văn, bài văn.
4. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà viết lại bài (nếu chưa đạt)
- Về nhà ôn tập để thi giữa kì I
- Nhận xét tiết học
- Em cúi xuống âu yếm và vuốt ve bộ
lông mượt mà của chú.
- Nhà em có một chú mèo, ba em nuôi
từ lúc mới hai tháng tuổi.
- Lắng nghe
- Trao đổi nhóm đôi
Lòch sử
Tiết 34: ÔâN TẬP
I. Mục đích yêu cầu cần đạt:
- Hệ thống những sự kiện tiêu biểu ta thời Hậu Lê - thời Nguyễn.
II. Chuẩn bò:
- Bản đồ Đòa lí tự nhiên VN
- Bản đồ hành chính VN
- Phiếu học tập
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1. Ổn đònh"
0=.&"
Khai thác khoáng sản và hải sản ở vùng
Biển VN.
1) Nêu thứ tự các công việc từ đánh bắt đến
tiêu thụ hải sản.
- Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: Tiết đòa lí hôm nay chúng
ta ôn tập những kiến thức đã học trong suốt
năm học vừa qua.
Hoạt động 1:Làm việc cả lớp
- Y/c hs chỉ trên bản đồ đòa lí VN: các dãy
núi, thành phố lớn, biển đông.
- Khai thác cá biển, chế biển các đông
lạnh, đóng gói cá chế biến, chuyên chở sản
phẩm, đưa sản phẩm lên tàu xuất khẩu
-lắng nghe
- HSên bảng chỉ
- Nhận xét bổ sung
%899:;89<9g
- Nhận xét tuyên dương.
Hoạt động 2:Làm việc theo nhóm.
- Gv chia lớp thành nhóm 4, gv phát phiếu
cho từng nhóm, thảo luận hoàn thành
phiếu.Y/c trình bày kết quả.
- Nhận xét sửa chữa.
Tên thành phố
+ Hà Nội
+ Hải Phòng

+ Huế
+ Đà Nẵng
+ Đà Lạt
+ TP Hồ Chí Minh
+ Cần Thơ
- Y/c hs chỉ trên bản đồ hành chánh VN treo
tường tên các TP trên.
- Nhận xét tuyên dương.
Hoạt động 3: Làm việc các nhân và theo
cặp
- Y/c hs đọc BT 3, trả lời các câu hỏi sau:
a) Kể tên một số dân tộc sống ở Dãy núi
Hoàng Liên Sơn.
b) Kể tên một số dân tộc sống ở Tây
Nguyên.
c) Kể tên một số dân tộc sống ở Đồng bằng
bắc Bộ.
d) Kể tên một số dân tộc sống ở Đồng bằng
Nam Bộ.
đ) Tên một số dân tộc sống ở các đồng
bằng duyên hải miền Trung.
- Y/c hs đọc BT4,thảo luận theo cặp trả lời
các câu hỏi sau:
Hoạt động 4: HS làm việc cá nhân.
- Y/c hs đọc BT5, tự làm bài vào SGK, 2 hs
làm việc trên phiếu trình kết quả.
- Thảo luận nhóm 4
- Trình bày kết quả
Đặc điểm tiêu biểu
- HS lên bảng chỉ

-Thái, Dao, Mông…
- Gia –rai, Ê-đê, Ba-na, Xơ –đăng…
- Ơ ĐBBB chủ yếu là người kinh sống
thành từng làng.
-Kinh, Khơ-me, Chăm, Hoa…
- Kinh và Chăm,…
- 1 hs đọc y/c của bài, thảo luận nhóm cặp:
- Trình bày kết quả d- b- b.
- 1 hs đọc đề bài
- Làm bài vào sgk
- 2 hs làm việc trên phiếu trình bày kết quả
+ 1 ghép với b
+ 2 với c
+ 3 với a
. 4 với d
. 5 với e
%899:;89<9[
- Nhận xét tuyên dương.
4. Củng cố – dặn dò:
- Về nhà xem lại bài.
- Nhận xét tiết học.
. 6 với đ
Toán
Tiết 167: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I. Mục đích yêu cầu cần đạt:
"%H2)h++)hI@!
"(A2FAiIiDH!
 UMH-'<QV!
##0&5;:<"
%W)#4-M(8.-'

*Bài 2: Gọi 1 hs đọc y/c của bài, s làm bài
vào nháp, 1 hs lên bảng làm bài.
- GV nhận xét sửa chữa.
- 1 hs đọc đề bài
- HS làm bài vào nháp
- 1 hs lên bảng laj bài.
?iI-'
QXVY<817
&FAiI-'
QXQY:1
8
7
>?@':
8
II. Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. KiAB:C"
G<#4-k-Q!
"%HXT!
2. .8"
0Giới thiệu bài: Tiết toán hôm nay chúng
ta ôn tập về hình học.
b. ôn tập
Bài 1: Gọi 1 hs đọc đề bài, tự làm bài chỉ ra
các cạnh song song và vuông góc
- <#4-k-
2m
2
5 dm

2
> 25 dm
2
3 dm
2
5 cm
2
= 305 cm
2

3 m
2
99 dm
2
< 4 m
2

65 m
2
= 65 00 dm
2

- Lắng nghe
- 1 hs đọc
- HS tự làm bài
- Nối tiếp nhau rả lời.
a) AB song song với DC.
%899:;89<9:
- GV, lớp nhận xét.
Bài 3: Gọi 1 hs đọc đề bài, hs tự tính chu vi ,

diện tích của hình vuông, hình chữ nhật, nối
tiếp nhau trả lời
- Nhận xét sửa chữa
Bài 4: Gọi 1 hs đọc đề bài
- Bài toán hỏi gì?
- Để tính được số viên gạch cần lát nền
phòng học chúng ta phải biết được những
gì?
4.Củng cố – dặn dò:
- Về nhà xem lại bài.
- Nhận xét tiết học.
b) Vuông góc với DC và DA vuông góc
với AB.
- 1 hs đọc đề bài
- hs tự làm bài
Chu vi hình chữ nhật là:
( 4 + 3 ) x 2 = 14 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
4 x 3 = 12 (cm)
Chu vi hình vuông là:
3 x 4 = 12 (cm)
Diện tích hình vuông là :
3 x 3 = 9(cm)
a. Sai; b.Sai; c. Đúng; d.Đúng
- 1 hs đọc
- Bài toán hỏi số viên gạch cần để lát kín
phòng học
- Chúng ta phải biết được:
+ Diện tích của phòng học
+ Diện tích của một viên gạch lát nền

Sau đó chia diện tích phòng học cho diện
tích 1 viên gạch
Bài giải
Diện tích của một viên gạch là:
20 x 20 = 400 (cm
2
)
Diện tích của lớp học là :
5 x 8 = 40 (m
2
)= 400 000 cm
2
Số viên gạch cần để lát nền lớp học
là:
400 000 : 400 = 1000 (viên gạch)
Đáp số : 1000 viên gạch
Đạo đức
Tiết 34: THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HK II
I. Mục đích yêu cầu cần đạt:
"#4X>.-RFl!
%899:;89<9<9
"#4$i+,m>@G*FG0@X>.
/nS2X>n),
"MDnSG-H5(oM,)X>.pk)
"?@@n>+ -*)-In+)!
##0&5;:<"
5^'(X>.
#4'456 m
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

0/<D8"
"?+ 
0=.&"
"(iq
"]$D)-+.
rq
E%HXT
0.8"
05F'%kJs
:0#f#4.'
,>")FGH7I
,J"t-e@X>.qt-
eEX>.)q
E?+X>X>.'
K?X>.-X>
q
"%HXT, 
,>"LM5<AN:NII
OPQ
"#&+u4+RvJs'
w?xk+Rv0A./
+!
"?+$DG)X>
.)>-I
>@!
w(>>$)X>
.q
E%HXT, 
0&R@"
"5+= -X>.!

"&K+yS+!
"%HXT!
"# H$
"8+k
"#4k
!
wz>,'{AK-=X>
I--J!!!
w?@G H'=|
+ !!!
w]X>Gm>@3!
"#4n+ x
"#.@.FiJ
^&'6I2 -  C
I2)L)
2*!!!
wok+ -*)/
)-)X>I+R
"8+= 
%899:;89<9<<
Thứ tư, ngày 11 tháng 5 năm 2010
Tập đọc
Tiết 68: ĂN “MẦM ĐÁ”
I. Mục đích yêu cầu cần đạt:
 "o.IJB@xB0F
-)0H-))f0JF!
 "#$%&'?2(.u}Ia -/
FaT//LJ2*,1-)2 03
4567!
II. Chuẩn bò:

- Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. KiAB:C"
- G2 hs đọc bài Tiếng cười là liều thuốc
bổ, trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét cho điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Truyện ăn mầm đá kể về
một ông trạng rất thông minh là Trạng
Quỳnh. Các em hãy đọc truyện để xem ông
Trạng trong truyện này khôn khéo, hóm
hỉnh như thế nào?
b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
*Luyện đọc
- Bài chia làm 4 đoạn
.Đ1: 3 dòng đầu
.Đ2: Tiếp theo… đại phong
Đ3: Tiếp theo…chú đói
Đ4: Còn lại
- Gọi 4 hs nối tiếp nhau đọc 4đoạn của bài
+ Lần 1:kết hợp sửa lỗi phát âm:Trạng
Quỳnh, chúa Trònh, giấu
+ Lần 2:giảng từ cuối bài: tương truyền,
Thời vua Lê-chúa Trònh, túc trực, dã vò
- HS luyện đọc theo cặp
- Một HS đọc cả bài
- GV đọc diễn cảm cả bài: Biết đọc diễn
- 2 hs thực hiện theo yc

- Nhận xét
-HS lắng nghe
- HS luyF,!
- #+ 0 ta@!
- Hs /ia@!
- Luyện đọc theo cặp
- 1 hs đọc, cả lớp đọc thầm
%899:;89<9<8
cảm bài văn với giọng kể vui, hóm hỉnh.
Đọc phân biệt lời các nhân vật trong truyện
(người dẫn chuyện, Trạng Quỳnh, chúa
trònh)
*Tìm hiểu bài
- Gọi 1 hs đọc to đoạn 2.
- Vì sao chúa Trònh muốn ăn món’mầm
đá”?
- Trạng quỳnh chuẩn bò món ăn cho chúa
như thế nào?
- Gọi 1 hs đọc to đoạn 3
- Cuối cùng chúa có ăn mầm đá không? Vì
sao?
- Vì sao chúa ăn tương vẫn thấy ngon
miệng?
- Gọi 1 hs đọc cả bài, cả lớp cùng thảo luận
theo cặp trả lời câu hỏi sau:
+ Em có nhận xét gì về nhân vật Trạng
Quỳnh?
c. Hướng dẫn luyện đọc diễn cảm
- Gv chia lớp thành nhóm 3, thảo luận nhóm
phân vai người dẫn chuyện, Trạng Quỳnh,

chúa Trònh
- Y/c 3 nhóm lên bảng thi đọc theo phân
vai.
- Nhận xét tuyên dương
- Gọi 4 hs nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của
bài
-GV treo lên bảng đoạn “Thấy chiếc lọ…
đâu ạ”
-GV đọc mẫu
- HS luyện đọc theo nhóm 2
-Nhận xét tuyên dương
4. Củng cố – dặn dò:
- 1 hs đọc cả bài, cả lớp đọc thầm tìm hiểu
nội dung của bài.
- Lắng nghe
- Vì chúa ăn gì cũng không thấy ngon
miệng, thấy “mầm đá”là món lạ thí muốn
ăn.
- Trạng cho người đi lấy đá về ninh, còn
mình thì chuẩn bò một lọ tương đề bên
ngoài hai chữ “đại phong”. Trạng bắt
chúa phải chờ cho đến lúc đói mèm.
- 1 hs đọc ,cả lớp đọc thầm
- Chúa không được ăn món”mầm đá”vì
thật ra không hề có món đó.
- Vì đói thì ăn gì cũng thấy ngon
- 1 hs đọc cả bài
- Trạng Quỳnh rất thông minh
- Hs thảo luận nhóm 3
- 3 nhóm thi đọc

- 4 hs đọc
- HS nhận xét giọng đọc
- Lắng nghe
- HS luyện đọc
- Đại diện 2 nhóm thi đọc
- 1 tốp thi đọc
-?2(.u}Ia
 -/Fa
T//LJ2*
%899:;89<9<Q
- Về nhà đọc bài nhiều lần.
- Ôân thi HKII.
,.
Thể dục
Tiết 67: NHẢY DÂY KIỂU CHỤM HAI CHÂN TRƯỚC, CHÂN SAU
I. Mục đích yêu cầu cần đạt:
- Thùc hiƯn c¬ b¶n ®óng ®éng t¸c nh¶y d©y kiĨu ch©n tríc, ch©n sau, ®éng t¸c
nh¶y nhĐ nhµng, nhÞp ®iƯu.
- BiÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia ch¬i ®ỵc trß ch¬i.
II. Chn bÞ:
Bãng cao su
III. Néi dung vµ ph¬ng ph¸p.
Néi dung Ph¬ng ph¸p
1. PhÇn khëi ®éng.
-GV tËp hỵp líp, phỉ biÕn néi dung bµi häc vµ cho HS
khëi ®éng b»ng bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung
2. PhÇn c¬ b¶n.
a. Nh¶y d©y.
- GV cho HS lun tËp theo tỉ díi sù ®iỊu khiĨn cđa tỉ
trëng.

- GV quan s¸t vµ sưa sai cho HS.
- Cho Hs thi theo nhãm
- GV cïng HS nhËn xÐt vµ b×nh chän.
b. Trß ch¬i:L¨n bãng b»ng tay.
- GV yªu cÇu HS nh¾c l¹i lt ch¬i
- GV tỉ chøc cho HS ch¬i thi theo tỉ, nhãm
- GV nhËn xÐt vµ tỉng kÕt trß ch¬i.
3. PhÇn kÕt thóc:
- GV tËp hỵp líp, nhËn xÐt tiÕt häc. Cho HS lµm mét sè
®éng t¸c håi tÜnh.
- DỈn chn bÞ bµi sau.
X x x x x x
X x x x x x
X x x x x x
X
Ph¬ng ph¸p lun tËp
- HS trß ch¬i.
Toán
Tiết 168: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (tt)
I. Mục đích yêu cầu cần đạt:
E%H2)h++)hI@!
"(A2FAii!
UMH-'<8V1xJkAFAGii7
II. Chuẩn bò:
%W)#4-M(Q.-!
* Bài 3: GV gọi hs đọc đề toán, sau đó y/c
HS nêu các vẽ hình chữ nhật ABCD kích
chiều dài 5 cm, chiều rộng 4 cm
- 1 hs nêu trước lớp,HS cả lớp theo dõi và
nhận xét

.Vẽ đoạn thẳng AB dài 5 cm
%899:;89<9<V
- Y/c hs vẽ hình và tính chu vi,diện tích
hình chữ nhật ABCD
.Vẽ đoạn thẳng vuông góc vơi AB tại A,vẽ
đường thẳng vuông góc với Ab tại B.Trên
hai đường thẳng đó lấy AD = 4 cm,BC = 4
cm
. Nối C với D ta được hình chữ nhật ABCD
có chiều dài 5 cm và chiều rộng 4 cm cần
vẽ.
- HS làm BT vào nháp
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
( 5 + 4 ) x 2 = 18(cm)
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
5 x 4 = 20 (cm
2
)
Đáp số : P 18cm; S: 20 cm
2
- Bảng phụ vẽ sẵn một số hình: hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình tứ
giác
- HS chuẩn bò giấy kẻ ô li.
- Một số hình bình hành bằng bìa.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. KTBC:
- GV, lHXT!
3. Dạy bài mới:

a. Giới thiệu bài:Tiết toán hôm nay chúng
ta tiếp tục ôn tập về hình học
b. Ôn tập
Bài 1: Gọi 1 hs đọc đề bài, gv vẽ hình lên
bảng, y/c hs quan sát sau đó đặt câu hỏi cho
HS trả lời:
- Đoạn thẳng nào song song với đoạn thẳng
AB.
- Đoạn thẳng nào vuông góc với đoạn thẳng
BC?
Bài 2: Gọi 1 hs đọc đề bài.
- Để biết được số đo chiều dài hình chữ nhật
- 1 hs lên bảng laj bài.
?iI-'
QXVY<817
&FAiI-'
QXQY:1
8
7
>?@':
8
-lắng nghe
- 1 hs đọc
- Quan sát và lần lượt trả lời câu hỏi.
- Đoạn thẳng DE song song với đoạn
thẳng AB.
- Đoạn thẳng CD song song với đoạn
thẳng BC.
- 1 hs đọc.
- Biết diện tích của hình chữ nhật, sau đó

%899:;89<9<\
chúng ta phải biết được gì?
- Làm thế nào để tính được diện tích của
hình chữ nhật?
-Y/c hs tự làm bài để tính chiều dài hình chữ
nhật.
-Vậy chọn đáp án nào?
Bài 4: Gọi 1 hs đọc đề bài.
- Diện tích hình H là tổng diện tích của hình
nào?
- Vậy ta có thể tính diện tích của hình H như
thế nào?
- GV, lHXT!
4. Củng cố – dặn dò:
- Về nhà xem bài học.
- Nhận xét tiết học.
lấy diện tích chia cho chiều rộng để tìm
chiều dài.
- Diện tích của hình chữ nhật bằng diện
tích của hình vuông nên ta có thể tính
diện tích của hình vuông, sau đó suy ra
diện tích của hình chữ nhật.
Diện tích của hình vuông hay hình chữ
nhật là:
8 x 8 = 64(cm)
Chiều dài hình chữ nhật là:
64 : 4 = 16 cm
- Chọn đáp án c
- 1hs đọc đề bài
Diện tích hình H là tổng diện tích của

hình bình hành ABCD và hình chữ nhật
BEGC
- Tính diện tích hình bình hành ABCD
- Tính diện chữ nhật BEGC
- Tính tổng diện tích hình bình hành và
diện tích hình chữ nhật
Bài giải
Diện tích hình bình hành ABCD là:
3 x 4 = 12(cm
2
)
Diện tích hình chữ nhật BEGC là
3 x 4 = 12(cm
2
)
Diện tích hình H là:
12 + 12 = 24(cm
2
)
Đáp số : 24 cm
2
Khoa học
Tiết 67: ÔN TẬP VỀ THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT
I. Mục đích yêu cầu cần đạt:
~H*'
"^iJ+Rv1•D7,nF*G@+H!
%899:;89<9<Z
"€0AWG) -=XAGd
Ek!
II. Chuẩn bò:

- Hình trang 134, 135, 136,137 SGK
- Giấy A0, bút vẽ
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. KTBC:
Chuỗi thức ăn trong tự nhiên
- Thế nào là chuỗi thức ăn?
- Nhận xét cho điểm
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta ôn tập
về thực vật và động vật.
b. Hướng dẫn HS hoạt động:
Hoạt động 1: Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi
thức ăn.
*Mục tiêu: Vẽ và trình bày sơ đồ (bằng
chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm
vật nuôi,cây trồng và động vật sống hoang

- Y/c hs quan sát hình minh hoạ trang 134,
135 sgk và nói những hiểu biết của minh về
những cây trồng và vật nuôi đó.
-Y/c hs nối tiếp nhau trả lời, mỗi hs chỉ nói
về 1 tranh
- Chuỗi thức ăn là mối quan hệ về thức
ăn giữa các sinh vật trong tự nhiên. Sinh
vật này ăn sinh vật kia và chính nó lại là
thức ăn cho sinh vật khác
-Lắng nghe
- HS quan sát hình minh hoạ

- HS nối tiếp nhau trả lời
+ Cây lúa: Thức ăn của cây lúa là nước,
không khí, ánh sáng, các chất khoáng
hoà tan trong đất.Hạt lúa là thức ăn của
chuột , gà, chim
+ Chuột:chuột ăn lúa, gạo, ngô, khoai và
nó cũng là thức ăn của rắn hổ mang, đại
bàng, mèo,gà
+ Đại bàng: thức ăn của đại bàng là gà,
chuột, xác chết của đại bàng là thức ăn
của nhiều động vật khác
+ Cú mèo: thức ăn của cú mèo là chuột
+ Rắn hổ mang: thức ăn của rắn hổ
mang là gà, chuột, ếch, nhái.Rắn cũng là
thức ăn của con người.
%899:;89<9<g
- Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật
được bắt đầu từ sinh vật nào?
- GV chia lớp thành nhóm 4, các em cùng
tham gia vẽ sơ đồ mối quan hệ về thức ăn
của một nhóm vật nuôi, cây trồng và động
vật sống hoang dã bằng chữ.
- So sánh sơ đồ mối quan hệ về thức ăn
của nhóm vật nuôi, cây trồng và động vật
sống hoang dã với sơ đồ về chuỗi thức ăn đã
học ở các bài trước, em có nhận xét gì?
- GV: Trong sơ đồ mối quan hệ về thức ăn
của một nhóm vật nuôi, cây trồng và động
vật sống hoang dã ta thấy có nhiều mắt xích
hơn.

+ Cây là thức ăn của nhiều loài vật. Nhiều
loài vật khác nhau nhau cũng là thức ăn của
một số loài vật khác.
+Trên thức tế, trong tự nhiên mối quan hệ
về thức ăn giữa các sinh vật còn phức tạp
hơn nhiều, tạo thành lưới thức ăn.
KL: sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của một
nhóm vật nuôi, cây trồng và động vật sống
hoang dã:
4. Củng cố – dặn dò:
- Về nhà xem lại bài.
- Nhận xét tiết học.
+ Gà: Thức ăn của gà là thóc, sâu bọ,
côn trùng, cây rau non và gà cũng là
thức ăn của đại bàng, rắn, hổ mang.
- Mối quan hệ của các sinh vật trên bắt
đầu từ cây lúa
- HS thảo luận nhóm 4
- vẽ sơ đồ
- Trình bày kết quả
Đại bàng

Cây lúa Rắn hổ
mang
Chuột đồng

Cú mèo
- Nhóm vật nuôi, cây trồng, động vật
hoang dã gồm nhiều sinh vật với nhiều
chuỗi thức ăn hơn.

- Lắng nghe
- Lắng nghe
Kó thuật
Tiết 34: LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN
I. M ục đích yêu cầu cần đạt:
- Chọn 2các chi tiết để lắp ghép các mô hình tự chọn.
- Lắp ghép được mô hình tự chọn. Mô hình lắp tương đối chắc chắn, sử dụng được.
II. Chuẩn bò:
- Mẫu cái đu đã lắp sẵn
%899:;89<9<[
- Bộ lắp ghép mô hình kó thuật
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. KTBC:
- GV kiểm tra sự chuẩn bò của HS.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay, cô sẽ
hd các em tiếp tục lắp để hoàn thành xe ô tô
tải.
b. Hướng dẫn HS hoạt động.
* Hoạt động 1:
Lắp ráp xe ô tô tải
- GV thực hiện lắp ráp các bước như SGK
+ Lắp thành sau xe và tấm 25 lỗ vào thng xe
+ Lắp ca bin vào sàn ca bin và thùng xe
+ Lắp trục bánh xe vào giá đỡ trục bánh xe,
sau đó lắp tiếp các bánh xe và các vòng
hãm còn lại vào trục xe.
- Sau cùng các em kiểm tra sự chuyển động

của xe.
d) HD hs thực hiện tháo rời các chi tiết và
xếp gọn vào hộp.
- GV tháo rời các chi tiết và nói: khi tháo
phải tháo rời từng bộ phận, tiếp đó mới tháo
rời từng chi tiết theo trình tự ngược lạ.
- Khi tháo xong, các em xếp gọn vào hộp .
* Hoạt động 3: HS thực hành lắp cái đu
- Gọi hs đọc phần ghi nhớ
- Nhắc nhở: Các em phải quan sát kó hình
trong SGK cũng như nội dung của từng bước
lắp.
a) HS chọn các chi tiết để lắp cái đu
- YC hs chọn đúng và đủ các chi tiết theo
SGK và xếp từng loại vào nắp hộp.
- Quan sát, giúp đỡ để các em chọn đúng và
đủ các chi tiết lắp cái đu.
b) Lắp từng bộ phận
- Nhắc nhở: Các em chú ý vò trí trong, ngoài
giữa các bộ phận của giá đỡ đu.
- Lắng nghe
- Theo dõi, lắng nghe, quan sát
- Chú ý, quan sát
- 1 hs đọc to trước lớp
- Lắng nghe
- HS chọn các chi tiết
- Lắng nghe, ghi nhớ
%899:;89<9<:
+ Thứ tự bước lắp tay cầm và thành sau ghế
vào tấm nhỏ khi lắp ghế đu.

+ Vò trí của các vòng hãm
- YC hs thực hành lắp ráp từng bộ phận
- GV quan sát, giúp đỡ những hs còn lúng
túng
4. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà xem lại bài.
- Tiết sau: Lắp ô tô tải (tt)
- Nhận xét tiết học.
- Thực hành lắp các bộ phận
Thứ năm, ngày 12 tháng 5 năm 2010
Luyện từ và câu
Tiết 67: MỞ RỘNG VỐN TỪ
LẠC QUAN – YÊU ĐỜI
I. Mục đích yêu cầu cần đạt:
Mk+,a0-./>V@O
1M(<7BK0,aD@*G$ nJk)1M(8M(Q7!
##Chuẩn bò:
- Bµi tËp 1 viÕt s½n trªn b¶ng líp.
III. Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. KTBC:
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: Tiết LTVC hôm nay
chúng ta học bài mở rộng vốn từ lạc quan
yêu đời.
b. Hướng dẫn HS làm BT.
Bài 1: Gọi 1 hs đọc đề bài.
a. Từ chỉ hoạt động trả lời câu hỏi Làm gì?
b. Từ chỉ cảm giác trả lời câu hỏi Cảm thấy

thế nào?
c. Từ chỉ tính tình trả lời câu hỏi Là người
thế nào?
d. Từ vừa chỉ cảm giác vừa chỉ tính tình có
thể trả lời đồng thời 2 câu hỏi: Cảm thấy
- lắng nghe
- 1 hs đọc đề bài
- Bọn trẻ làm gì?
- Bọn trẻ đang vui chơi ngoài vườn hoa
- Em cảm thấy thế nào?
- Em cảm thấy rất vui thích
- Chú ba là người thế nào?
- Chú ba là người vui tính. / Chú ba rất vui
tính. - Em cảm thấy thế nào? Em cảm
thấy vui vẻ.
- Chú Ba là người thế nào? Chú ba là
người vui vẻ.
%899:;89<989
thế nào? Là người thế nào?
- HS thảo luận nhóm đôi, sắp xếp các từ đó
theo bốn nhóm, 2 nhóm làm việc trên phiếu
trình bày kết quả.
- Nhận xét sửa chữa
Bài 2: Gọi 1 hs đọc đề bài, hs tự làm bài nối
tiếp nhau đọc kết quả.
- Nhận xét sửa chữa.
Bài 3: Gọi 1 hs đọc đề bài
- GV: Chỉ tìm các từ miêu tả tiếng cười- tả
âm thanh (không tìm các từ miêu tả nụ cười
như: cười ruồi, cười rượi, cười tươi,…)

- Hs trao đổi với bạn để tìm được nhiều từ
miêu tả tiếng cười, y/c hs nối tiếp nhau phát
biểu ý kiến mỗi em nêu một từ, đồng thời
đặt câu với từ đó. Gv ghi nhanh những từ
ngữ đúng, bổ sung những từ ngữ mới.
- Nhận xét sửa chữa.
4. Củng cố – dặn dò:
- Về nhà xem lại bài.
- Nhận xét tiết học.
- HS thảo luận nhóm
-2 nhóm làm việc trên phiếu trình bày kết
quả
a) vui chơi, góp vui, mua vui
b) vui thích,vui mừng,vui sướng,vui
lòng,vui thú,vui vui
c. vui tính,vui nhộn,vui tươi
d. vui vẻ
- 1 hs đọc đề bài
- hs tự làm bài nối tiếp nhau đọc kết quả
VD: Cảm ơn các bạn đã đến góp vui với
bọn mình.
- 1 hs đọc
- Lắng nghe
- Nối tiếp nhau trả lời
VD:cười ha hả
Anh ấy cười ha hả, đầy vẻ khoái chí.
cười hì hì
Cù cậu gãi đầu cười hì hì, vẻ xoa dòu
Thể dục
Tiết 68: TRÒ CHƠI “LĂN BÓNG BẰNG TAY”, “DẪN BÓNG”

I. Mục đích yêu cầu cần đạt:
Biết cách chơi à tham gia được các trò chơi.
II. Chn bÞ:
Bãng, coi.
III. Néi dung vµ ph¬ng ph¸p.
Néi dung Ph¬ng ph¸p
1. PhÇn khëi ®éng.
-GV tËp hỵp líp, phỉ biÕn néi dung bµi häc vµ cho HS
khëi ®éng b»ng bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung
2. PhÇn c¬ b¶n.
a. Nh¶y d©y.
- GV cho HS lun tËp theo tỉ díi sù ®iỊu khiĨn cđa tỉ
X x x x x x
X x x x x x
X x x x x x
%899:;89<98<
trëng.
- GV quan s¸t vµ sưa sai cho HS.
- Cho Hs thi theo nhãm
- GV cïng HS nhËn xÐt vµ b×nh chän.
b. Trß ch¬i:L¨n bãng b»ng tay.
- GV yªu cÇu HS nh¾c l¹i lt ch¬i
- GV tỉ chøc cho HS ch¬i thi theo tỉ, nhãm
- GV nhËn xÐt vµ tỉng kÕt trß ch¬i.
3. PhÇn kÕt thóc:
- GV tËp hỵp líp, nhËn xÐt tiÕt häc. Cho HS lµm mét sè
®éng t¸c håi tÜnh.
- DỈn chn bÞ bµi sau.
X
Ph¬ng ph¸p lun tËp

- HS trß ch¬i.
Toán
Tiết 169: ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
I. Mục đích yêu cầu cần đạt:
"52 *i+,i!
UMH-'<8Q!
##0Chuẩn bò:
Nếu còn thời gian cho HS làm BT4, 5 tại
lớp.
* Bài 4: Gọi 1 hs đọc đề bài
- Nêu các bước giải bài toán
- Y/c hs làm bài vào vở
- 1 hs đọc đề bài
- Tính số máy lần đầu chở
- Tính số máy lần sau chở
- Tính tổng số ô tô chở máy bơm
- Tính số máy bơm TB mỗi ô tô chở
- hs làm bài vào vở
Bài giải
Lần đầu 3 ô tô chở được là:
16 x 3 = 48(máy)
Lần sau 5 ô tô chở được là:
24 x 5 = 120 (máy)
Số ô tô chở máy bơm là:
3 + 5 8 (ô tô)
Trung bình mỗi ô tô chở được là :
( 48+ 120 ): 8 = 21(máy)
Đáp số : 21 máy bơm
III. Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

%899:;89<988
1. Ổn đònh:
2. KTBC:
Cho HS làm BT 3 tiết trước.
- GV, lớp nhận xét.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: Tiết toán hôm nay chúng
ta ôn tập về tìm số trung bình cộng.
b. Hướng dẫn HS hoạt động:
Bài 1: Gọi 1 hs đọc đề bài
- Y/c hs nêu cách tính số trung bình cộng
của các số.
- Y/c hs tự làm bài
- Nhận xét sửa chữa
Bài 2: Gọi 1 hs đọc đề bài.
- Để tính được trong năm trung bình số dân
tăn hằng năm là bao nhiêu chúng ta phải
tính được gì?
- Sau đó làm tiếp như thế nào?
Bài 3: Gọi 1 hs đọc đề bài
- Bài toán hỏi gì?
- Để tính được trung bình mỗi tổ góp được
bao nhiêu quyển vở, chúng ta phải tính được
gì?
- Để tính được tổng số vở của cả ba tổ
chúng ta phải tính được gì trước?
- lắng nghe
- 1 HS lên bảng giải.
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
( 5 + 4 ) x 2 = 18(cm)

Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
5 x 4 = 20 (cm
2
)
Đáp số : P 18cm; S: 20 cm
2
- 1 hs đọc
- 1 hs nhắc lại
- HS tự làm bài
- 2 hs lên bảng làm bài
a) (137 + 248+ 395 ): 3= 260
b) (348 + 219 + 560+ 275) : 4 = 463
- 1 hs đọc đề bài
- Chúng ta phải tính được tổng số dân
tăng thêm của năm năm
- Sau đó lấy tổng số dân tăng thêm chia
cho số năm.
- HS làm bài vào nháp
- 2 hs lên bảng sửa bài
Bài giải
Số người tăng trong 5 năm là:
158 + 147 + 132 + 103 + 95 =635(người)
Số người tăng trung bình hằng năm là:
635 : 5 = 127 (người)
Đáp số: 127 người
- 1 hs đọc đề bài
- Bài toán hỏi trung bình mỗi tổ góp được
bao nhiêu quyển vở.
- Phải tính được tổng số vở của cả ba tổ.
- Tính được số quyển vở của tổ Hai, tổ ba

góp.
- 2 nhóm làm việc trên phiếu trình bày
%899:;89<98Q
- Y/c hs thảo luận theo cặp,2 nhóm làm việc
trên phiếu trình bày kết quả.
- Nhận xét sửa chữa
4. Củng cố – dặn dò:
- Về nhà xem lại bài.
- Nhận xét tiết học.
kết quả.
Bài giải
Số quyển vở tổ Hai góp là:
36 + 2 = 38 (quyển)
Số quyển vở tổ Ba góp là:
38 + 2 = 40 (quyển vở)
Tổng số vở cả ba tổ góp là:
36 + 38 + 40 = 114 (quyển )
Trung bình mỗi tổ góp được số vở
là:
114 : 3 = 38 (quyển)
Đáp số : 38 quyển
Chính tả (Nghe – viết)
Tiết 34: NÓI NGƯC
I. Mục đích yêu cầu cần đạt:
- Nhớ - viết đúng chính tả, bitrình bày /|0>$R-_ !
- Làm đúng bài tập 2 (0F0l-f7!
II. Chuẩn bò:
- Bảng phụ viết sẵn bài tập 2
III. Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1. Ổn đònh:
2. KTBC: HS viết bảng con: rượu, hững hờ,
xách bương
- Nhận xét.
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Tiết chính tả hôm nay
chúng ta viết bài Nói ngược.
b. Hướng dẫn HS hoạt động.
- GV đọc bài.
- GV đọc từng khổ thơ, cả lớp đọc thầm theo
rút ra những từ ngữ dễ viết sai.
- 3 tổ viết bảng con, 3 HS lên bảng.
- HS l=>!
- cả lớp theo dõi
- HS rút ra từ khó
- HS phân tích từ khó: liếm lông, nậm rượu,
lao đao, trúm, đổ vồ, diều hâu.
- HS viết bảng con.
%899:;89<98V
- HD hs phân tích và viết bảng con
- Y/c 1 hs nhắc lại cách trình bày
- Gv đọc bài cho hs viết
- Gv đọc bài
- Gv chấm bài 5 –7 tập
- Gv nhận xét chung.
c. Hướng dẫn hs làm BT chính tả
Bài 2 a: Gọi 1 hs đọc đề bài, chia lớp
thành 3 dãy, mỗi dãy cử 3 bạn lên bảng chơi
trò chơi tiếp sức.
- Nhận xét tuyên dương nhóm thắng cuộc.

4. Củng cố – dặn dò:
- Về nhà sao lỗi, kể cho người thân nghe
câu chuyện vì sao ta cười khi bò người khác
cười
- Nhận xét tiết học.
- Đây là thể thơ lục bát, câu 6 lùi vào 2 ô,
câu 8 lùi vào 1 ô
- Viết bài
- hs soát lại bài
- 2 hs ngồi cạnh nhau đổi chéo vở cho nhau
soát lỗi
- 1 hs đọc đề bài
- 9 bạn lên bảng chơi trò chơi tiếp sức
- Nhận xét bổ sung
- giải đáp – tham gia – dùng một thiết bò –
theo dõi – bộ não – kết quả- bộ não – bộ
não – không thể
Đòa lí
Tiết 34: ÔN TẬP
I. Mục đích yêu cầu cần đạt:
"?x2kvS-AEk^F%'
w& J#]k4Rx€"X"€v•=v•
 W•Jk*B Jkp(0J%Jk!
w•+,,-
wM$I nA!!!
"#F,<+,K$k$G ,Ap
"#F,<V+,0p'#]k+Rv•= W
•Jk*B Jkp(0J%Jk!
"#F,<+,.+XLAp `'/Jkv•
$!

II. Chuẩn bò:
- Bản đồ đòa lí tự nhiên Việt Nam.
"5^'€M(
"#4'456
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
0/<D8"
"?+  "# H$
%899:;89<98\

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×