Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

GIÁO ÁN HÓA HOC 11, ANKIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.66 KB, 3 trang )

Giáo án: HOÁ HOC 11 NÂNG CAO
Ngày 02 tháng 05 năm 2010
Người soạn: Huỳnh Thanh Bình GVHD Đặng Thị Thuận An
BÀI 43: ANKIN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
* Học sinh biết:
- Khái niệm về ankin; công thức chung, đặc điểm cấu tạo, đồng đẳng,
đồng phân, danh pháp của ankin.
- Phương pháp điều chế và ứng dụng của axetilen.
- So sánh đươc ankin vơi ankan, anken. ankađien
*Học sinh hiểu:
Sự giống nhau và khác nhau về tính chất hóa học giữa ankin và anken.
2. Kĩ năng:
- Viết phương trình hóa học minh họa cho tính chất hóa học của ankin.
- Giải thích hiện tượng thí nghiệm.
II. Chuẩn bị:
1.Giáo viên:
- Mô hình phân tử axetilen
-Giáo án điện tử
- Các thí nghiệm minh họa liên quan đến kiến thức trong bài.
2.Học sinh:
- Ôn tập kiến thức về axetilen đã học ở lớp 9
III. Trọng tâm bài giảng:
- Phản ứng hóa học của ankin
IV. Phương pháp:
- Đàm thoại nêu vấn đề, thí nghiệm trực quan
V. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2 Kiểm tra bài cũ: Nêu tinh chất vật ly, hoá hoc, ứng dung của anken.
3.Bài mới: -Vào bai: Hôm nay các em sẽ hoc bài ankin có liên kết ba.


HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG
I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp tính chất vật lí và cấu trúc:
Hoạt động 1. 1. Đồng đẳng
1.Đồng đẳng:
-Từ CT của axetilen và
KN đồng đẳng, gọi HS lập
CTTQ của dãy đồng
đẳng.én
So sánh CTTQ của dãy
đồng đẳng ankin với
ankađien.
*Từ CTC, GV yêu cầu HS
cho các ví dụ về ankin.
*Viết CTCT của C2H2,
sau đó yêu cầu HS viết
các CTCT của ankin
C3H4, C4H6, C5H8.Từ đó
yêu cầu HS đưa ra định
nghĩa về ankin?
- C2H2 + kCH2
→C2+kH2+2k
Đặt n=2+k→CTC là
CnH2n-2 (n≥2)
- 2 dãy đồng đẳng có
CTTQ giống nhau
- C2H2, C3H4, C4H6,
C5H8 CnH2n-2
*Viết các CTCT theo
yêu cầu của GV
-Là HC mạch hở có 1

liên kết ba trong phân tử
1. Đồng đẳng
C2H2, C3H4, C4H6, C5H8
CnH2n-2
(n ≥ 2)
(CH ≡ CH), (CH ≡ C - CH3)
Giống về CTPT khác về CTCT
VD: C4H6
Ankin: CH≡C–CH2 – CH3
Akađien: CH2=CH - CH=CH2
Ankin là hỉđocacbon mạch hở
trong phân tử chứa một liên kết
ba.
Hoạt động 2
2. Đồng phân và danh pháp, tính chất vật lý:
2. Dồng phân, danh pháp
và TCVL
- Yêu cầu HS phân loại
đòng phân câu tạo của
ankin C
4
H
6,
C
5
H
10
Vừa viết
từ đó kết luân về loại đồng
phân của ankin.

- Lưu y Ankin không có
đồng phân hình học như
anken
- Củng cố:tương tự anken,
ankin có 2 loại đồng phân
cấu tạo, nhưng không có
đồng phân hình học.
-Nêu cách đọc tên thông
thường. Yêu cầu HS
đọctên 1 số ankin theo
danh pháp này.
→ Lưu ý HS tên này ít
dùng vì khi gốc hợp chất
càng lớn đọc càng phức
tap
-Cung cấp qu tắc đọc tên
quốc tế. Yêu cầu HS đọc
tên các đồng phân đã viết
ở trên theo qui tắc trên.
- Yêu cầu học sinh tư
nghiên cưu phần tình chất
vật lý.
- HS tiến hành phân
loại và rút ra nhận xét:
ankin có2 loại đồng
phân: đồng phân vị trí
nối ba và đồng phân
mạch C.
*CH ≡ C - CH2 - CH3 :
etylaxetilen

CH3-C≡C-CH3:
đimetylaxetilen.
CH≡C-CH2-CH2-CH3
propylaxetilen
-Xuất phát từ tên của
ankan tương ứng, đổi
đuôi -an thành đuôi –in.
-Gọi tên các CTCT mà
GV chỉ định
2. Đồng phân và danh pháp, tính
chất vật lí:
a)Đồng phân :Có 2 loại đồng
phân
Đồng phân vị trí nối ba và đồng
phân mạch C.
b) Danh pháp:
*Tên thường:
Tên gốc ankyl với nguyên tử C
mang nối 3 + axetilen.
* Tên thay thế:
Xuất phát từ tên của ankan tương
ứng, đổi đuôi -an thành đuôi -in
Ví dụ
CH ≡ C - CH2 - CH3
but - 1 -in
CH3 - C ≡ C - CH3
but - 2 -in
CH ≡ C - CH2 - CH2 - CH3
Pent - 1 - in
C - CH - CH3

CH
3
CH
3 - metyl but - 1 – in
c) Tính chất vật lí: (sgk)
Hg
2+
, 80
0
C
H
2
SO
4
l
20
0
c
VI .Củng cố:
Bài 1: Chất nào sau đây phản ứng với dd AgNO
3
trong NH
3
cho kêt tủa.
A. . CH ≡ CH , . CH
3
- CH ≡ CH –CH
3,
CH
3

- CH
2
= CH
2
–CH
3
, CH
2
= CH
2
B. CH ≡ CH , CH≡C–CH
3 , ,
CH
3
–CH ≡ CH

HCl NaCl.
C. CH≡C –CH
2
–CH
3,
NaCl, CH
3
- C(CH
3
) ≡ CH –CH
3
D. CH
2
= CH

2,
CH ≡ CH, CH
3
–CH ≡ CH, CH
3
- C(CH
3
) ≡ C(CH
3
) –CH
3
Bài 2. Khí náo sau đây: C
2
H
2
, C
2
H
4
,

C
2
H
6,
CH
4
. Khi đốt cháy trong khơng khí
toả ranhiều nhiệt nhất.
A. C

2
H
4
B. C
2
H
2
, C. CH
4
. D. C
2
H
6

Bài 3: Cho 3.174 lít (đktc) h
2
hợp khí gồm C
2
H
2
, C
2
H
4
,

CH
4
lần lượt qua bình 1
chứa AgNO

3
trong ammoniac, rồi qua bình 2 đựng dung dịch Br
2
(

dư ) trong
dung dich CCl4. Ở bình 1 sinh ra 5.4 g kết tủa. Khối lượng binh2 tăng lên 1.26
gam. Tính% theo khối lượng của h
2
khí trên
Bài 4. Cho 20 g CaC2 + H2O(dư) Khí A 4,68 g benzene. Biết hiệu suất phản ứng
tạo benzen là 60%.Độ tinh khiết đất đèn là:
A.90% B.92% C.94% D.96%*
VII. D ặn dò:
- Về nhà xem lại bài học, chuẩn bị bài mới
- Làm bài tập SGK.
VIII. Rút kinh nghiệm:

IX : Ý k iên của đánh giá của GVHD

Huỳnh Thanh Bình. Lơp Hố 2 B. ĐT 01676734398
Lơc Bình. Phú Lộc. TTHuế Trường ĐHSP Huế

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×