Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

GA lơp 4 tuần 32cktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.29 KB, 29 trang )

Tuần 32
Ngày soạn: 19/4/2010
Ngày giảng: Thứ hai ngày3 tháng 5 năm 2010
Thể dục
Tiết 63
MÔN THể THAO Tự CHọN
TRò CHƠI DẫN BóNG
I. Mục tiêu
- Thực hiện đợc động tác tâng cầu bằng đùi
- Thực hiện cơ bản đúng cách cầm bóng 150g, t thế đứng chuẩn bị ngắm đích-
ném bóng (Không có bóng và có bóng)
- Thực hiện cơ bản đúng động tác nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc.
II. Địa điểm phơng tiện
Kẻ sân để tổ chức trò chơi và dụng cụ để tập môn tự chọn .
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp
Hoạt động của hầy Hoạt động của trò
1 . Phần mở đầu
- Tập hợp lớp , ổn định : Điểm danh
- GV phổ biến nội dung : Nêu mục
tiêu - yêu cầu giờ học
+Khởi động
+Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự
nhiên theo 1 hàng dọc 200- 250m.
+Đi thờng theo vòng tròn và hít thở
sâu.
+Ôn một số động tác của bài phát
triển chung.
KTBC : GV tự chọn.
2 . Phần cơ bản
a.Môn tự chọn


-Đá cầu:
+Ôn tâng cầu bằng đùi: Chia số HS
trong tổ tập luyện thành từng nhóm 3-
5 ngời. Nhóm này cách nhóm kia tối
thiểu 2m, trong từng nhóm em nọ cách
em kia 2-3m để các em tự quản lí tập
luyện.
+Thi tâng cầu bằng đùi: tuỳ theo địa
điểm, GV sáng tạo địa hình và cách
thi, sau đó cho những HS nhất, nhì thi
vô địch.
-Ném bóng:
+Ôn cầm bóng, đứng chuẩn bị, ngắm
đích, ném bóng vào đích. (Đội hình
nh bài 60)
+Thi ném bóng trúng đích : do GV
sáng tạo.
b. Trò chơi vận động
-Trò chơi Dẫn bóng
-GV nêu tên trò chơi.
3 .Phần kết thúc
- GV cùng HS hệ thống bài học.
- Cho HS đi đều 2-4 hàng dọc và hát.
- Trò chơi : GV tự chọn.
- GV nhận xét , đánh giá kết quả giờ
học và giao bài tập về nhà.

+Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên
theo 1 hàng dọc 200- 250m.
+Đi thờng theo vòng tròn và hít thở sâu.

+Ôn một số động tác của bài phát triển
chung.
HS trong tổ tập luyện thành từng nhóm 3-
5 ngời. Nhóm này cách nhóm kia tối
thiểu 2m, trong từng nhóm em nọ cách
em kia 2-3m để các em tự quản lí tập
luyện.

HS nhắc lại cách chơi
-1 nhóm lên làm mẫu.
-HS chơi thử.
-HS chơi chính thức.
HS hô khoẻ
- 1 -
- GV hô giải tán
Tập đọc
Tiết 63: VƯƠNG QUốC VắNG Nụ CƯờI
I.Mục tiêu:
-Đọc lu loát, trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù
hợp nội dung diễn tả. đọc phân biệt lời các nhân vật.
Từ ngữ: kinh khủng, rầu rĩ, lạo xạo, ỉu xìu, sờn sợt, ảo não.
- Hiểu nội dung: cuộc sống thiếu tiếng cời sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán.
II.Đồ dùng dạy học:
- bảng phụ ghi nội dung bài
III.Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KTBC:
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:

* Luyện đọc:
- GV viết lên bảng một số từ khó đọc.
- HS cả lớp đọc đồng thanh, giúp học sinh
đọc đúng không vấp váp các từ khó đọc
trong bài.
- HS nối tiếp nhau đọc3 đoạn của bài.
- GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho HS
Chú ý câu hỏi:
+ Điều bất ngờ gì đã xảy ra ở phần cuối
đoạn 3
- Gọi HS đọc phần chú giải.
- Ghi bảng các câu dài hớng dẫn HS đọc.
- HS đọc lại các câu trên.
- GV lu ý HS đọc đúng các từ ngữ khó đọc
đã nêu ở mục tiêu.
- HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc lại cả bài.
- Lu ý ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,
nghỉ hơi tự nhiên, tách các cụm từ trong
những câu.
- GV đọc mẫu, chú ý cách đọc:
* Tìm hiểu bài:
- HS đọc đoạn 1 câu chuyện trao đổi và trả
lời câu hỏi.
+ Tìm những chi tiết cho thấy cuộc sống ở
vơng quốc nọ rất buồn ?
- 2 em lên bảng đọc và trả lời.

- Lớp lắng nghe.
- HS đọc đồng thanh các từ ngữ khó

đọc hay nhầm lẫn,
- 3 HS nối tiếp nhau đọc theo trình
tự.
- Đoạn 1: Từ đầu cời cợt.
- Đoạn 2: Tiếp theo không vào.
- Đoạn 3: Tiếp theo cho đến hết.
- 1 HS đọc.
- 2 HS luyện đọc.
- Luyện đọc các tiếng
- Luyện đọc theo cặp.
- 2 HS đọc, lớp đọc thầm bài.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Tiếp nối phát biểu:
- Mặt trời không muốn dậy, chim
không muốn hót, hoa trong vờn cha
nở đã tàn, gơng mặt mọi ngời rầu rĩ
héo hon, ngay tại kinh đô cũng chỉ
nghe tiếng ngựa hí, tiếng soi đá lạo
xạo dới bánh xe, tiếng gió thở dài
- 2 -
+ Vì sao cuộc sống ở vơng quốc ấy buồn
chán nh vậy ?
- Nội dung đoạn 1 nói lên điều gì ?
- Nói lên cuộc sống buồn rầu ở vơng quốc
nọ do thiếu nụ cời.
Từ ngữ: Kinh khủng, rầu rĩ, lạo xạo,
- GV gọi HS nhắc lại.
- HS đọc đoạn 2 trao đổi và trả lời câu hỏi.
+ Đoạn 2 cho em biết điều gì?

- Điều bất ngờ đã đến với vơng quốc vắng
nụ cời.
Từ ngữ: Rập đầu, không vào.
- Ghi ý chính đoạn 2.
- HS đọc đoạn 3, trao đổi và trả lời câu hỏi.
- Nội dung đoạn 3 cho biết điều gì ?
- Sự thất vọng buồn chán của nhà vua và
các đại thần khi viên đại thần đi du học thất
bại.
Từ ngữ: ỉu xìu, ảo nao, hớt hải.
- Ghi bảng ý chính đoạn 3
- Ghi nội dung chính của bài.
cuộc sống thiếu tiếng cời sẽ vô cùng tẻ nhạt,
buồn chán.
- Gọi HS nhắc lại.
Đọc diễn cảm:
- HS đọc mỗi em đọc 1 đoạn của bài.
- HS cả lớp theo dõi cách đọc hay.
- Treo bảng phụ ghi đoạn văn luyện đọc.
- HS luyện đọc.
- HS thi đọc diễn cảm cả câu truyện.
- Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài.
- Nhận xét và cho điểm học sinh.
3. Củng cố dặn dò:
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học và chuẩn bị cho bài học sau.
trên mọi mái nhà
- Vì c dân ở đó không ai biết cời.
- lớp đọc thầm.

- HS đọc, lớp đọc thầm.
- Trao đổi thảo luận và phát biểu:
- 2 HS đọc.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm TLCH:
- Điều bất ngờ đã đến với vơng quốc
vắng nụ cời.
- 2 HS đọc.
- 2 đọc, lớp đọc thầm lại nội dung
- 3 HS tiếp nối đọc 3 đoạn.
- Rèn đọc từ, cụm từ, câu khó theo h-
ớng dẫn của giáo viên.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm.
- 3 HS thi đọc cả bài.
- HS cả lớp thực hiện
Toán
Tiết 156 :
Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
(tiếp theo)
I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :
- Biết đặt tính và thực hiện Phép nhân với các số có không quá 3 chữ số tích
không quá 6 chữ số , phép chia các số tự nhiên có nhiều chữ số cho số có không quá 2
chữ số . Biết so sánh các số tự nhiên .
- Giải các bài toán liên quan đến phép nhân và phép chia số tự nhiên .
II - Đồ dùng dạy học .
-Bảng phụ , vở toán .
III Hoat động dạy học .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài 4,5(163)

-Nhận xét cho điểm .
B Bài mới ;
1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :
*Bài 1 dòng 1,2(163)Làm phần a
-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS làm bài
-HS chữa bài .
-HS nhận xét .
-3HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
-HS làm bài , HS đổi vở kiểm tra kết quả
- 3 -
GV chữa bài củng cố cho HS về kỹ
thuật nhân chia và cách đặt phép tính
*Bài 2 (163)
-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-GV chữa bài .YC HS giải thích cách
tìm số cha biết ? .
*Bài 3 HSKG(163)
- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-Cho HS tự làm bài HS chữa bài .
-GV nhận xét .
*Bài 4 cột 1(163)
-YC HS làm bài theo cặp .
-GVcho HS chữa bài .
-GV chốt kết quả .
*Bài 5(162)
-Gọi HS đọc đề
-GV cho HS tự trình bày bài .
-Nhận xét chữa bài .

C Củng cố Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
BTVN : 1 b (163)

-2HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
40 x X =1400 X : 13=205
X =1400 :40 X = 205 x 13
X =35 X = 2665
-HS lên bảng làm bài .
-HS lớp làm nháp .
-HS làm bài .
3 HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
Đổi vở kiểm tra kết quả .
-HS làm bảng , lớp làm vở
Giải Số lít xăng cần tiêu hao để ô tô đi đợc
QĐ dài 180km là :180:12=15(l)
Số tiền dùng để mua xăng là :
7500 x 15 = 112500 (đồng )
Đáp số : 112500 đồng

Chiều
Lịch sử
Tiết 32
Kinh thành Huế
I. Mục tiêu :
- HS mô tả đợc đôi nét về kinh thành Huế: Với công sức của hàng chục vạn dân và
lính sau hàng chục năm xây dựng và tu bổ, kinh thành huế đợc xây dựng bên bờ sông
Hơng, sơ lợc về cấu trúc kinh thành Huế: có mời của chính ra vào, nằm giữa kinh
thành là Hoàng thành, các lăng tẩm của các vua nhà Nguyễn. Năm 1993, Huế đợc

công nhận là Di sản văn hóa thế giới.
- HS trả lời các câu hỏi đúng, chính xác.
- Tự ho vì Huế đợc công nhận là một Di sản văn hóa thế giới .
+ Vẻ đẹp cố đô Huế Di sản văn hóa thế giới. Bảo vệ di sản văn hóa cũng là góp
phần giữ gìn và bảo vệ cảnh quan môi trờng sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập của học sinh
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Bài cũ :
- Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào ?
- Gọi 1 HS đọc bài học
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài - Ghi đề
HĐ: Làm việc cả lớp
- GV trình bày quá trình ra đời của kinh
thành Huế
HĐ2: Làm việc cả lớp
- GV yêu cầu HS đọc SGK đoạn: "Nhà
Nguyễn các công trình kiến trúc" và yêu
cầu vài em mô tả sơ lợc quá trình xây dựng
kinh thành Huế
HĐ3: Thảo luận nhóm
- Phát cho mỗi nhóm một ảnh (về các công
- 2 em thực hiện.
- Lắng nghe
- HS đọc SGK.
- 2 - 3 em mô tả.
- Nhóm 4 em quan sát, thảo luận.
- 4 -

trình kiến trúc ở Huế). Sau đó, yêu cầu các
nhóm nhận xét và thảo luận về những nét đẹp
của công trình đó
- GV hệ thống lại và kết luận: Ngày
11/12/1993, UNESCO đã công nhận Huế là
một Di sản Văn hoá Thế giới.
3. Dặn dò:
- Gọi một số em đọc bài học
- Nhận xét
- Chuẩn bị: Tổng kết
- Đại diện nhóm trình bày.
- 3 em đọc.
Đạo dức
Tiết 32
ATGT




Bài 3
Bài 3
: Đi xe đạp an toàn
: Đi xe đạp an toàn
I-Mục tiêu .
I-Mục tiêu .
- Học sinh biết xe đạp là ph
- Học sinh biết xe đạp là ph
ơng tiện giao thông th
ơng tiện giao thông th
ờng dễ đi ,nh

ờng dễ đi ,nh
ng phải bảo đảm an
ng phải bảo đảm an
toàn .
toàn .
+ HS hiểu vì sao đối với trẻ em phải có đủ điều kiện của bản thân và có chiếc xe đạp
+ HS hiểu vì sao đối với trẻ em phải có đủ điều kiện của bản thân và có chiếc xe đạp
đúng qui định mới có thể đi xe ra đ
đúng qui định mới có thể đi xe ra đ
ờng phố .
ờng phố .
+ Biết đ
+ Biết đ
ợc nh
ợc nh
ng qui định của luật giao thông đ
ng qui định của luật giao thông đ
ờng bộ
ờng bộ
- Có thói quen đi sát lề đ
- Có thói quen đi sát lề đ
ờng và luôn quan sát khi đi đ
ờng và luôn quan sát khi đi đ
ờng tr
ờng tr
ớc khi đi kiểm tra các bộ
ớc khi đi kiểm tra các bộ
phận của xe .
phận của xe .
- Có ý thức chỉ đi xe của cỡ nhỏ của trẻ em ,không đi trên đ

- Có ý thức chỉ đi xe của cỡ nhỏ của trẻ em ,không đi trên đ
ờng phố đông xe cộ và
ờng phố đông xe cộ và
chỉ đi xe đạp khi thật cần thiết .
chỉ đi xe đạp khi thật cần thiết .
II-
II-
Chuẩn bị
Chuẩn bị
- GV: Hai chiếc xe đạp nhỏ, Sơ đồ 1 ngã t
- GV: Hai chiếc xe đạp nhỏ, Sơ đồ 1 ngã t
có vòng xuyến, một số hình ảnh đúng và sai
có vòng xuyến, một số hình ảnh đúng và sai
III-Các hoạt động dạy hoc chủ yếu
III-Các hoạt động dạy hoc chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Lựa chọn xe đạp an toàn
Hoạt động 1: Lựa chọn xe đạp an toàn
a-Mục tiêu
a-Mục tiêu
: Giúp học sinh xác định đ
: Giúp học sinh xác định đ
ơc thế
ơc thế
nào là một chiếc xe đạp bảo đảm an toàn
nào là một chiếc xe đạp bảo đảm an toàn
HS biết khi nào thì trẻ em có thể đi xe đạp ra

HS biết khi nào thì trẻ em có thể đi xe đạp ra
đ
đ
ờng
ờng
b- Cách tiến hành
b- Cách tiến hành
- ở lớp ta có nh
- ở lớp ta có nh
ng ai đã biết đi xe đạp ?
ng ai đã biết đi xe đạp ?
- Các em có thích đ
- Các em có thích đ
ợc đi học bằng xe đạp
ợc đi học bằng xe đạp
không ?
không ?
GV đ
GV đ
a ra hình ảnh 1 số chiếc xe đạp
a ra hình ảnh 1 số chiếc xe đạp
- Chiếc xe đạp bảo đảm an toàn là chiếc xe
- Chiếc xe đạp bảo đảm an toàn là chiếc xe
đạp ntn?
đạp ntn?
+ Kết luận :
+ Kết luận :
Muốn đảm bảo an toàn khi đi đ
Muốn đảm bảo an toàn khi đi đ
-

-
ờng trẻ em phải đi xe đạp nhỏ ,xe đạp phải
ờng trẻ em phải đi xe đạp nhỏ ,xe đạp phải
còn tốt ,phải có đủ các bộ phận đặc biệt là
còn tốt ,phải có đủ các bộ phận đặc biệt là
phanh và đèn .
phanh và đèn .
*Hoạt động 2: Những qui định để đảm bảo
*Hoạt động 2: Những qui định để đảm bảo
an toàn khi đi đ
an toàn khi đi đ
ờng .
ờng .
a-Mục tiêu
a-Mục tiêu
: HS biết những qui định đối với
: HS biết những qui định đối với
ng
ng
ời khi đi xe đạp trên đ
ời khi đi xe đạp trên đ
ờng
ờng
- Có ý thức nghiêm chỉnh chấp hành luật
- Có ý thức nghiêm chỉnh chấp hành luật
giao thông đ
giao thông đ
ờng bộ
ờng bộ
b- Cách tiến hành

b- Cách tiến hành
.
.
- GV h
- GV h
ớng dẫn HS quan sát tranh và sơ đồ
ớng dẫn HS quan sát tranh và sơ đồ
phân tích h
phân tích h
ớng đi đúngvà sai
ớng đi đúngvà sai
- Chỉ trong tranh những hành vi nào sai ?
- Chỉ trong tranh những hành vi nào sai ?
GV cho HS kể nhỡng hành vi của ng
GV cho HS kể nhỡng hành vi của ng
ời đi xe
ời đi xe
đạp không an toàn ?
đạp không an toàn ?
- Theo em để đi xe đạp an toàn ng
- Theo em để đi xe đạp an toàn ng
ời đi xe
ời đi xe
đạp phải đi ntn ?
đạp phải đi ntn ?
HS trả lời
HS trả lời
- HS thảo luận nhóm
- HS thảo luận nhóm
- Phải chắc chắn có đèn phanh có chuông

- Phải chắc chắn có đèn phanh có chuông
- Thảo luận nhóm
- Thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời và phân tích trên sơ
- Đại diện nhóm trả lời và phân tích trên sơ
đồ
đồ
- Không đ
- Không đ
ợc đi lạng lách
ợc đi lạng lách
- Không đèo nhau đi dàn hàng ngang
- Không đèo nhau đi dàn hàng ngang
- Không đ
- Không đ
ợc đi vào đ
ợc đi vào đ
ờng cấm
ờng cấm
- Không buông thả hai tay
- Không buông thả hai tay
- Đi bên tay phải ,đi sát lề đ
- Đi bên tay phải ,đi sát lề đ
ờng
ờng
- Đi đúng h
- Đi đúng h
ớng đ
ớng đ
ờng làn đ

ờng làn đ
ờng .
ờng .
- 5 -
*Kết luận :
*Kết luận :
Nhắc lại qui định đối với ng
Nhắc lại qui định đối với ng
ời đi
ời đi
xe đạp
xe đạp
* Hoạt động 3: Trò chơi giao thông
* Hoạt động 3: Trò chơi giao thông
a-Mục tiêu
a-Mục tiêu
: Củng cố những kiến thức của
: Củng cố những kiến thức của
học sinh về cách đi đ
học sinh về cách đi đ
ờng an toàn
ờng an toàn
- Thực hành và xử lí các tình huống đi xe dạp
- Thực hành và xử lí các tình huống đi xe dạp
b- Cách tiến hành
b- Cách tiến hành
- Dùng sơ đồ treo bảng và gọi học sinh xử lí
- Dùng sơ đồ treo bảng và gọi học sinh xử lí
các tình huống
các tình huống

- Khi phải v
- Khi phải v
ợt xe đỗ trên đ
ợt xe đỗ trên đ
ờng
ờng
- Khi phải đi qua vòng xuyến .
- Khi phải đi qua vòng xuyến .
- Khi đi từ trong ngõ
- Khi đi từ trong ngõ
IV- Củng cố dặn dò:
IV- Củng cố dặn dò:
-Vì lí do nào mà em phải đi xe đạp của ng
-Vì lí do nào mà em phải đi xe đạp của ng
ời
ời
lớn ra đ
lớn ra đ
ờng thì phải thực hiện ntn?
ờng thì phải thực hiện ntn?
- Về học bài và nghiêm chỉnh chấp hành luật
- Về học bài và nghiêm chỉnh chấp hành luật
giao thông đ
giao thông đ
ờng bộ khi đi ra đ
ờng bộ khi đi ra đ
ờng
ờng
NX tiết học
NX tiết học

- Muốn rẽ phải giơ tay xin đ
- Muốn rẽ phải giơ tay xin đ
ờng
ờng
- Đêm đi phải có đèn phát sáng .
- Đêm đi phải có đèn phát sáng .
- Nên đội mũ bảo hiểm
- Nên đội mũ bảo hiểm
- Phải là xe đạp nữ
- Phải là xe đạp nữ
- Phải có cọc yên thấp
- Phải có cọc yên thấp
- Hạ tay lái xuống thấp
- Hạ tay lái xuống thấp
- HS nhắc lại
- HS nhắc lại
- Ghi nhớ
- Ghi nhớ
Luyện tập toán :
ÔN TậP Về CáC PHéP TíNH VớI Số Tự NHIÊN
I. Mục tiêu:
+ Thục hiện đợc bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia về số tự nhiên.
+ HS có tính cẩn thận, chính xác trong học tập.
II./ Hoạt động
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Kiểm tra bài cũ:
Không kiểm tra.
2/ Bài mới:
* HĐ 1: Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.

* HĐ 2: Hớng dẫn ôn tập.
- Yêu cầu HS hoàn thành VBT tiết 157.
- GV nhận xét.
- GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thứ
tự thực hiện đối với phép tính cộng trừ
các số tự nhiên.
- Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện đối với
phép tính nhận chia các số tự nhiên.
- GV nhận xét.
- YCHS làm các BT sau :
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a/ 2345 + 2009 b/ 75410
5306
268 x 205 80094 : 124
Bài tập 2 : Tính giá trị của các biểu
thức.
a/ 9900 : 36 15 x 11
b/ 1036 + 64 x 52 1827
HSKG làm thêm BT 3 ).
Bài 3 : Tính tổng của các số tự nhiên
liên tiếp từ 1 đến 100 :
1 + 2 + 3 + 4 + 5 + + 96 + 97 + 98 +
99 + 100
-HS lắng nghe.
- HS hoàn thành VBT, trình bày trớc
lớp.
- HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu và nhận xét.
- HS nhận xét.
-HS làm bài, sau đó đổi chéo vở để

kiểm tra bài lẫn nhau.
Các số TN liên tiếp từ 1 đến 100 có
100 số, do đó có 200 : 2 = 50 cặp gồm
hai số hạng.
Mỗi cặp số hạng đều có tổng bằng
nhau và bằng 101 :
( 1 + 100 ) + ( 2 + 99 ) + + ( 50 +
51 )
Vậy tổng của các số tự nhiên liên tiếp
- 6 -
- GV nhận xét, kết luận.
3/ Củng cố dặn dò :
-GV tổng kết giờ học.
-Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hớng
dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
từ 1 đến 100 là :
1 + 2 + 3 + 4 + 5 + . + 96 + 97 + 98
+ 99 + 100
= 101 x 50 = 5050.
- HS nhận xét.
Ngày soạn: 20/4/2010
Ngày giảng: Thứ ba ngày4 tháng 5 năm 2010
Luyện từ và câu
Tiết 63 THÊM TRạNG NGữ CHỉ THờI GIAN CHO CÂU
I.Mục tiêu:
Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu (trả lời cho câu hỏi:
Bao giờ? Khi nào? Mấy giờ?
Nhận diện đợc trạng ngữ chỉ thời gian trong câu. Biết thêm trạng ngữ chỉ thời gian
cho trớc váo chỗ thích hợp trong đoạn văn a hoặc b ở BT2.
- HS khá, giỏi biết thêm trạng ngữ cho cả hai đoạn văn ở BT2.

HS yêu thích môn học, có ý thức khi dùng từ đặt câu.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ. Một vài băng giấy.
III.Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của thầy
1. KTBC:
-Kiểm tra 1 HS.
-GV nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới:
* HĐ 1: Giới thiệu bài.
GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.
* HĐ 2: Giới thiệu tác dụng và đặc điểm
của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu .
a). Phần nhận xét:
* Bài tập 1, 2:
- Cho HS đọc yêu cầu của BT1 + 2.
- GV giao việc.
- Cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại:
1) Trạng ngữ có trong câu: Đúng lúc đó
2) Trạng ngữ bổ sung ý nghĩa thời gian cho
câu.
* Bài tập 3:
-Cho HS đọc yêu cầu BT.
-GV giao việc.
-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày kết quả bài làm.
-GV nhận xét và chốt lại: Câu hỏi đặt cho
trạng ngữ đúng lúc đó là: Viên thị vệ hớt hãi

chạy vào khi nào ?
b/) Phần ghi nhớ:
- Gợi ý HS nêu nội dung ghi nhớ.
-Cho HS đọc ghi nhớ.
-GV có thể nhắc lại một lần nữa nội dung
cần ghi nhớ.
-Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ.
* HĐ 3 : Luyện tập:
* Bài tập 1:
-Cho HS đọc yêu cầu của BT.
-HS nói lại nội dung cần ghi nhớ
trong tiết TLV trớc.
-HS lắng nghe.
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS làm bài cá nhân.
-Một số HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS làm bài cá nhân.
-HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.
- HS nêu.
-3 HS đọc.
-1 HS nối tiếp đọc đoạn văn.
- 7 -
-GV giao việc.
-Cho HS làm bài: GV dán 2 băng giấy đã
viết bài tập lên bảng.
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng:
a). Trạng ngữ trong đoạn văn này là:

+Buổi sáng hôm nay,
+Vừa mới ngày hôm qua,
+Thế mà, qua một đêm ma rào,
b). Trạng ngữ chỉ thời gian là:
+Từ ngày còn ít tuổi,
+Mỗi lần đứng trớc những cái tranh làng
Hồ giải trên các lề phố Hà Nội,
* Bài tập 2:
GV chọn câu a hoặc câu b.
a). Thêm trạng ngữ vào câu.
-Cho HS đọc yêu cầu của BT.
-GV giao việc.
-Cho HS làm bài. GV dán lên bảng băng
giấy đã viết sẵn đoạn văn a.
-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng:
+Thêm trạng ngữ Mùa đông vào trớc cây
chỉ còn những cành trơ trụi (nhớ thêm dấu
phẩy vào trớc chữ cây và viết thờng chữ
cây).
+Thêm trạng ngữ Đến ngày đến tháng vào
trớc cây lại nhờ gió (thêm dấu phẩy và viết
thờng chữ cây).
b). cách tiến hành nh ở câu a.
Lời giải đúng:
+Thêm trạng ngữ Giữa lúc gió đang gào
thét ấy vào trớc cánh chim đại bàng.
+Thêm trạng ngữ có lúc vào trớc chim lại
vẫy cánh, đạp gió vút lên cao.
3. Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.

-Dặn HS về nhà học thuộc nội dung cần ghi
nhớ và tự đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ thời
gian.
-Cả lớp làm bài vào VBT.
-2 HS lên gạch dới bộ phận trạng ngữ
chỉ thời gian trong câu.
-Lớp nhận xét.
-HS chép lời giải đúng vào vở.
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS làm bài cá nhân.
-1 HS lên bảng gạch dới trạng ngữ
chỉ thời gian có trong đoạn văn.
- Lớp nhận xét.
Toán
Tiết 157 ÔN TậP Về CáC PHéP TíNH VớI Số Tự NHIÊN
(TIếP THEO)
I. Mục tiêu:
- Tính đợc giá trị của biểu thức có chứa hai chữ.
- Thực hiện đợc bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia về số tự nhiên.
- Biết giải bài toán liên quan đến các phép tính với các số tự nhiên.
+ HS có tính cẩn thận, chính xác trong học tập.
II./ Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của thầy
1/ Kiểm tra bài cũ:
-GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em
làm các BT hớng dẫn luyện tập thêm của
tiết 156.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
2/ Bài mới:
* HĐ 1: Giới thiệu bài.

- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.
-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dới
lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
-HS lắng nghe.
-Tính giá trị của các biểu thức có chứa
- 8 -
* HĐ 2: Hớng dẫn ôn tập.
Bài 1: ( HSKG làm thêm cột b).
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-Yêu cầu HS làm bài.
-GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2: ( HSKT làm côt a ).
-Yêu cầu HS tính giá trị của các biểu
thức trong bài, khi chữa bài có thể yêu
cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính
trong biểu thức có các dấu tính cộng, trừ,
nhân, chia, biểu thức có dấu ngoặc.
Bài 3: ( HSKG làm thêm ).
-Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
Khi chữa bài yêu cầu HS nêu tính chất đã
áp dụng để thực hiện tính giá trị của từng
biểu thức trong bài.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4:
- Gọi HS đọc đề bài toán.
- Hớng dẫn:
+ Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
+ Để biết đợc trong hai tuần đó trung
bình mỗi ngày cửa hàng bán đợc bao
nhiêu mét vải chúng ta phải biết đợc gì ?

- Yêu cầu HS làm bài.
- GV chữa bài, sau đó yêu cầu HS đổi
chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.

chữ.
-2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một
phần, HS cả lớp làm bài vào VBT.
a). Với m = 952 ; n = 28 thì:
m + n = 952 + 28 = 980
m n = 952 28 = 924
m n = 952 28 = 26656
m : n = 952 : 28 = 34
b). Với m = 2006 ; n = 17 thì:
m + n = 2006 + 17 = 2023
m n = 2006 17 = 1989
m n = 2006 17 = 34102
m : n = 2006 : 17 = 118
-HS làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm
tra bài lẫn nhau.
-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào nháp
36 25 4 = 36 (25 4)
= 36 100 = 3600
áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân.
18 24 : 9 = (18 : 9) 24 = 2 24 =
48
áp dụng tính chất chia một tích cho một
số.
41 2 8 5 = (41 8) (2 5)
= 328 10 = 3280

áp dụng tính chất giao hoán và tính chất
kết hợp của phép nhân.
108 (23 + 7) = 108 30 = 3240
áp dụng tính chất nhân một số với một
tổng.
215 86 + 215 14 = 215 (86 + 14)
= 215 100 =
21500
áp dụng tính chất nhân một số với một
tổng.
53 128 43 128 = (53 43)
128
= 10 128 =
1280
áp dụng tính chất nhân một số với một
hiệu.
-1 HS đọc thành tiếng, các HS khác đọc
thầm trong SGK.
+Trong hai tuần, trung bình cửa hàng mỗi
ngày bán đợc bao nhiêu mét vải ?
+Chúng ta phải biết:
Tổng số mét vải bán trong hai tuần.
Tổng số ngày mở cửa bán hàng của hai
tuần.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
- 9 -
Bài 5 : ( HSKG làm thêm ).
- Gọi 1 HS đọc đề bài toán.
- Hớng dẫn:
+ Bài toán hỏi gì ?

+ Để tính đợc số tiền mẹ có lúc đầu em
phải biết đợc gì ?
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét, kết luận.
3/ Củng cố dặn dò :
- GV tổng kết giờ học.
- Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hớng
dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
vào nháp.
Bài giải
Tuần sau cửa hàng bán đợc số mét vải là:
319 + 76 = 395 (m)
Cả hai tuần cửa hàng bán đợc số mét vải

319 + 395 = 714 (m)
Số ngày cửa hàng mở cửa trong hai tuần
là:
7 2 = 14 (ngày)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán đợc số
mét vải là:
714 : 14 = 51 (m)
Đáp số: 51 m
- 1 HS đọc đề bài trớc lớp, HS cả lớp đọc
đề bài trong SGK.
+ Hỏi số tiền mẹ có lúc đầu.
+ Phải biết đợc số tiền mẹ đã dùng để
mua bánh và mua sữa.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT.
Bài giải

Số tiền mẹ mua bánh là:
24000 2 = 48000 (đồng)
Số tiền mẹ mua sữa l
à:
9800 6 = 58800 (đồng)
Số tiền mẹ đã mua cả bánh và sữa là:
48000 + 58800 = 106800 (đồng)
Số tiền mẹ có lúc đầu là:
106800 + 93200 = 200000 (đồng)
Đáp số: 200000 đồng
- HS nhận xét.
Chính tả Nghe Viết
Tiết 32
VƯƠNG QUốC VắNG Nụ CƯờI
I.Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng bài CT; biết trình by đúng đoạn trích; không mắc quá năm lỗi
trong bi.
- Làm đúng BT CT phơng ngữ (2) a/b.
- GD HS Biết ngồi viết đúng t thế, rèn chữ giữ vở.
II/. Đồ dùng dạy học:
- Một số tờ phiếu viết nội dung BT2a/2b.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KTBC:
-Kiểm tra 2 HS.
-GV nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới:
* HĐ 1: Giới thiệu bài.
- GV thiệu, ghi bảng tên bài.
* HĐ 2: Hớng dẫn HS Nghe - viết:

a). Hớng dẫn chính tả.
- Cho HS đọc đoạn văn cần viết chính tả,
nêu nội dung .
-2 HS đọc mẫu tin Băng trôi (hoặc Sa mạc
đen), nhớ và viết tin đó trên bảng lớp
đúng chính tả.
-HS lắng nghe.
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm theo.
- 10 -
- GV nói lớt qua nội dung đoạn chính tả.
- Cho HS viết những từ dễ viết sai: kinh
khủng, rầu rĩ, héo hon, nhộn nhịp, lạo
xạo.
b) GV đọc chính tả.
-GV đọc từng câu hoặc cụm từ.
-Đọc lại cả bài cho HS soát lỗi.
c). Chấm, chữa bài.
-GV chấm 5 đến 7 bài.
-Nhận xét chung.
* HĐ 3: Thực hành.
* Bài tập 2:
-GV chọn câu a hoặc câu b.
a). Điền vào chỗ trống.
- Cho HS đọc yêu cầu của câu a.
- GV giao việc.
- Cho HS làm bài.
- Cho HS thi dới hình thức tiếp sức: GV
dán lên bảng 3 tờ phiếu đã viết mẫu
chuyện có để ô trống.
- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng:

các chữ cần điền là: sao sau xứ
sức
xin sự.
b). Cách tiến hành tơng tự nh câu a.
Lời giải đúng: oi hòm công nói
nổi.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS ghi nhớ những từ ngữ đã
luyện viết chính tả.
- Về nhà kể cho ngời thân nghe các câu
chuyện vui đã học.
- HS luyện viết từ.
-HS viết chính tả.
-HS soát lỗi.
-HS đổi tập cho nhau soát lỗi. Ghi lỗi ra
ngoài lề.
-HS đọc, cả lớp đọc thầm theo.
-HS làm bài vào VBT.
-3 nhóm lên thi tiếp sức.
-Lớp nhận xét.
-HS chép lời giải đúng vào vở.
Khoa học
Tiêt 63
Động vật ăn gì để sống ?
I. Mục tiêu : Sau bài học, HS biết:
- Phân loại động vật theo thức ăn của chung
- Kể tên một số động vật và thức ăn của chúng
II. Đồ dùng dạy học:
- Su tầm tranh ảnh những con vật ăn các loại thức ăn khác nhau

III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Bài cũ:
- Kể ra những yếu tố cần để một con vật sống
và phát triển bình thờng ?
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài - Ghi đề
HĐ1: Tìm hiểu nhu cầu thức ăn của các
loài động vật khác nhau
- Yêu cầu nhóm trởng tập hợp tranh ảnh
những con vật ăn các loại thức ăn khác nhau
mà các thành viên trong nhóm đã su tầm. Sau
đó phân chúng thành các nhóm theo thức ăn
của chúng
- 2 em thực hiện.
- Nhóm 2 em
- Các nhóm thực hiện, dán tranh
ảnh theo nhóm lên 1 tờ báo.
- Trng bày sản phẩm và đánh giá
lẫn nhau
- 11 -
- GV kết luận nh SGK.
HĐ2: Trò chơi "Đố bạn con gì ?"
- GV hớng dẫn cách chơi:
+ Một học sinh đợc GV đeo hình vẽ một con
vật
+ HS đeo hình vẽ đặt câu hỏi Đ/ S để đoán
xem con gì. Lớp trả lời
VD: Con vật này ăn cỏ phải không ?
3. Dặn dò:

- Nhận xét
- Chuẩn bị bài 64
- 10 - 15 em tham gia đố.
Kể chuyện
Tiết 32: KHáT VọNG SốNG
I.Mục tiêu:
+ Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, HS kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện
Khát vọng sống rõ ràng, đủ ý, có thể phối hợp lời kể với nét mặt, điệu bộ một cách tự
nhiên. Bớc đầu biết kể lại nối tiếp đợc toàn bộ câu chuyện. Biết trao đổi với các bạn
về ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi con ngời với khát vọng sống mãnh liệt đã vợt qua đói
khát, chiến thắng thú dữ, chiến thắng với cái chết.
- Chăm chú nghe GV kể chuyện. Lắng nghe bạn kể chuyện, nhận xét đúng lời kể của
bạn, kể tiếp đợc lời bạn.
+ Giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trờng.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ truyện trong SGK
III.Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1./ Kiểm tra bài cũ :
-Kiểm tra 2 HS.
-GV nhận xét và cho điểm.
2/ Bài mới:
* HĐ 1 : Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.
* HĐ 2 : Hớng dẫn HS kể chuyện.
- GV kể chuyện 2 3 lần.
+ Lần 1: Kể với giọng rõ ràng, thang thả.
Nhấn giọng ở những từ ngữ: dài đằng
đẵng, nén đau, cái đói, cào xé ruột gan,
chằm chằm, anh cố bình tĩnh, bò bằng hai

tay
+ lần 2: Kể chuyện kết hợp với tranh
(vừa kể vừa chỉ vào tranh)
Tranh 1
(Đoạn 1). GV đa tranh 1 lên bảng, vừa
chỉ tranh vừa kể: Giôn và Bin mất
hút.
Tranh 2
(Đoạn 2). Gv đa tranh 2 lên bảng, vừa
chỉ tranh vừa kể.
Đoạn 3: Cách tiến hành nh tranh 1.
Đoạn 4: Cách tiến hành nh tranh 1.
Đoạn 5: Cách tiến hành nh tranh 1.
Đoạn 6: Cách tiến hành nh tranh 1.
* HĐ 3: HS kể chuyện:
a). HS kể chuyện.
b). Cho HS thi kể.
-2 HS kể lại cuộc du lịch hoặc cắm trại
mà em đợc tham gia.
-HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- HS vừa quan sát vừa nghe GV kể từng
đoạn.
- HS kể chuyện trong nhóm (nhóm 3 hoặc
nhóm 6). Nếu nhóm 3 mỗi HS kể theo 2
tranh, nếu nhóm 6 mỗi em kể một tranh.
- Sau đó mỗi HS kể cả câu chuyện.
- 3 nhóm thi kể đoạn.
- 2 HS thi kể cả câu chuyện
- 12 -

- GV nhận xét + khen nhóm, HS kể hay.
3. Củng cố, dặn dò:
* Em hãy nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS đọc trớc đề bài và gợi ý của bài
tập KC tuần 33.
- Lớp nhận xét.
* Câu chuyện ca ngợi con ngời với khát
vọng sống mãnh liệt đã vợt qua đói, khát,
chiến thắng thú dữ, chiến thắng cái chết.
Ngày soạn: 21/4/2010
Ngày giảng: Thứ t ngày 5 tháng 5 năm 2010
Toán
Tiết 158 ÔN TậP Về BIểU Đồ
I/ Mục tiêu:
+ HS biết nhận xét một số thông tin trên biểu đồ cột.
+ HS yêu thích môn học.
II / Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Kiểm tra bài cũ:
2/ bài mới:
* HĐ 1: Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.
* HĐ 2: Luyện tập.
- Hớng dẫn HS lần lợt làm Bt 2 ; 3 / SGK
vào VBT và bảng lớp.
Bi 1: ( HSKG làm thêm)
- Gv treo bảng phụ và cho Hs tìm hiểu
yêu cầu của bài trong sgk
- Gọi Hs trả lời lần lợt các câu hỏi trong

sgk
Bi 2: ( HSKT làm BT 2 a ).
- Gv cho hs đọc và tìm hiểu yêu cầu của
bài tập trong sgk
- GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu a
- Gọi 1 HS lên bảng làm
- Cho cả lớp lm vo vở rồi cho HS nhận
xet và chữa theo mẫu sau:
- Diện tích thành phố Đà Nẵng lớn hơn
diện tích thành phố Hà Nội là:
1255 921 = 334 ( km
2
)
Bi 3: ( HStb làm BT 2 a ).
- Gv cho hs đọc và tìm hiểu yêu cầu của
bài tốn trong sgk
- GV nhận xét, chốt bài làm đúng.
3/ Củng cố dặn dò :
- GV hệ thống lại bi.
- Nhận xt tiết học. Dặn HS về chuẩn bị
bài sau.
- HS dựa vào SGK và kiến thức đã học
làm bài rồi trình bày trớc lớp.
Hs tìm hiểu yêu cầu
HS đứng tại chỗ trả lời câu a
1 HS lên bảng làm
- HS nhận xét, bổ sung.
Tập đọc
Tiết 64 : NGắM TRĂNG KHÔNG Đề
I.Mục tiêu:

+ Đọc trôi chảy, lu loát bài thơ, đọc đúng nhịp thơ.Bớc đầu biết đọc diễn cảm 2 bài
thơ với giọng nhẹ nhàng phù hợp nội dung(thể hiện tâm trạng ung dung, th thái, hào
hứng, lạc quan của Bác trong mọi hoàn cảnh). HTL một trong hai bài thơ.
+ Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu nội dung: Hai bài thơ nói lên tinh thần lạc quan
yêu đời, yêu cuộc sống, không nản chí trớc khó khăn trong cuộc sống của Bác
Hồ( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK).
- 13 -
+ Giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trờng.
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phị ghi nội dung bài.
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KTBC: -Kiểm tra 4 HS.
-GV nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới:
* HĐ 1 : Giới thiệu bài.
Bác Hồ là vị lãnh tụ kính yêu của dân tộc
Việt Nam.
* HĐ 2: Luyện đọc và tìm hiểu bài Ngắm
trăng.
- GV đọc diễn cảm bài thơ và nói xuất xứ
-Cho HS đọc nối tiếp bài thơ, Cho HS đọc
chú giải.
b). Tìm hiểu bài:
-Cho HS đọc bài thơ.
* Bác Hồ ngắm trăng trong hoàn cảnh nào?
* Hình ảnh nào cho thấy tình cảm gắn bó
giữa Bác Hồ với trăng.
* Bài thơ nói về điều gì về Bác Hồ ?
- GV nhận xét và giảng thêm : Trong hoàn

cảnh ngục tù, Bác vẫn say mê ngắm trăng,
xem trăng nh một ngời bạn tâm tình.
* HĐ 3 : Luyện đọc và timg hiểu bài
Không đề.
a/ Luyện đọc.
-GV đọc diễn cảm bài thơ. Cần đọc với
giọng ngâm nga, th thái, vui vẻ.
- Cho HS luyện đọc.
b/ Tìm hiểu bài.
qe * Bác Hồ sáng tác bài thơ này trong
hoàn cảnh nào ? Những từ ngữ nào cho biết
điều đó ?
* Tìm những hình ảnh nói lên lòng yêu đời
và phong thái ung dung của Bác.
-Gvnhận xét, kết luận : Giữa cảnh núi rừng
Việt Bắc, Bác Hồ vẫn sống giản dị, yêu trẻ,
yêu đời.
ND: tinh thần lạc quan yêu đời, yêu cuộc
sống, không nản chí trớc khó khăn trong
cuộc sống của Bác Hồ
c). Đọc diễn cảm:
- GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm.
- Cho HS thi đọc. HTL bài thơ
- GV nhận xét và khen những HS đọc
thuộc, đọc hay.
3. Củng cố, dặn dò:
* Hai bài thơ giúp em hiểu điều gì về tính
cách của Bác ? -GV nhận xét tiết học.

-4 HS đọc phân vai truyện Vơng quốc

vắng nụ cời.
-HS lắng nghe.
-HS lắng nghe.
- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc chú giải.
- HS đọc theo cặp.
- HS dựa vào nội dung bài đọc và vốn
hiểu biết trả lời trớc lớp.
- HS nhận xét.
- HS nối tiếp nhau đọc bài thơ.
- HS đọc chú giải + giải nghĩa từ.
- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc bài thơ.
* Bác Hồ sáng tác bài thơ này ở chiến
khu Việt Bắc, trong thời kì kháng chiến
chống thực dân Pháp.
* Những từ ngữ cho biết điều đó: đờng
non, rừng sâu quân đến.
* Đó là những hình ảnh: Khách đến
thăm Bác trong cảnh đờng non đầy hoa
quân đến, chim rừng tung bay. Bàn
xong việc nớc, Bác xách bơng, dắt trẻ ra
vờn tới rau.
- HS nhận xét.
-HS lần lợt đọc diễn cảm bài thơ.
-Một số HS thi đọc diễn cảm.
-HS HTL và thi đọc.
-Lớp nhận xét.
* Trong mọi hoàn cảnh, Bác luôn lạc
quan yêu đời, ung dung, th thái.

-HS về nhà HTL 2 bài thơ.
Tập làm văn
Tiết 63 LUYệN TậP XÂY DựNG ĐOạN VĂN
MIÊU Tả CON VậT
I.Mục tiêu:
- 14 -
+ Nhận biết đợc: đoạn văn và ý chính của đoạn trong bài văn tả con vật, đặc điểm
hình dáng bên ngoài và hoạt động của con vật đợc miêu tả trong bài văn. - Bớc đầu
biết vận dụng kiến thức đã học để viết đợc đoạn văn tả ngoại hình, tả hoạt động của
một con vật mà em yêu thích.
+ HS yêu quý động vật.
II.Đồ dùng dạy học:
- ảnh con tê tê trong SGK và tranh ảnh một số con vật.
-Ba bốn tờ giấy khổ rộng( bảng phụ)
III.Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KTBC:
-GV kiểm tra 2 HS.
-GV nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới:
* HĐ 1 : Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.
* HĐ 2 : Luyện tập.
* Bài tập 1:
-Cho HS đọc yêu cầu BT1.
-Cho HS quan sát ảnh con tê tê đã
phóng to (hoặc quan sát trong SGK).
-Cho HS làm bài.
a). Bài văn gồm mấy đoạn ?
-GV nhận xét và chốt lại: Bài văn gồm

6 đoạn.
+ Đ1: Từ đầu thủng núi: Giới thiệu
chung về con tê tê.
+ Đ2: Từ bộ vẩy chổm đuôi: Miêu tả
bộ vẩy của con tê tê.
+ Đ3: Từ Tê tê săn mời mới thôi:
Miêu tả miệng, hàm, lỡi của con tê tê và
cách tê tê săn mồi.
+ Đ4: Từ Đặc biệt nhất lòng đất:
Miêu tả chân, bộ móng của tê tê và cách
nó đào đất.
+ Đ5: Từ Tuy vậy miệng lỗ: Miêu tả
nhợc điểm của tê tê.
+ Đ6: Còn lại: Tê tê là con vật có ích,
cần bảo vệ nó.
b). Tác giả chú ý đến đặc điểm nào khi
miêu tả hình dáng bên ngoài của con tê
tê ?
-GV nhận xét và chốt lại: Các bộ phận
ngoại hình đợc miêu tả: bộ vẩy, miệng,
hàm, lỡi, bốn chân. Đặc biệt tác giả rất
chú ý quan sát bộ vẩy của tê tê để có
những so sánh rất hay: rất giống vẩy cá
gáy
c). Tìm những chi tiết cho thấy tác giả
quan sát những hoạt động của tê tê rất tỉ
mỉ.
- GV nhận xét, chốt lại: Những chi tiết
cho thấy tác giả miêu tả tỉ mỉ.
+ Miêu tả cách tê tê bắt kiến: Nó thè

cái lỡi dài xấu số.
+ Miêu tả cách tê tê đào đất: Khi đào
đất, nó díu đầu xuống lòng đất.
-2 HS lần lợt đọc đoạn văn tả các bộ
phận của con gà trống đã làm ở tiết TLV
trớc.
-HS lắng nghe.
-1 HS đọc, lớp đọc thầm theo.
-Cả lớp quan sát ảnh.
-HS trả lời.
-Lớp nhận xét.
- HS trả lời, lớp nhận xét.
-HS trả lời.
-Lớp nhận xét.
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS quan sát tranh hoặc nhớ lại những
gì đã quan sát đợc về ngoại hình con vật
mà mình yêu thích ở nhà để viết bài.
- 15 -
* Bài tập 2:
-Cho HS đọc yêu GV giao việc.
-Cho HS quan sát một số tranh ảnh .
-Cho HS viết bài rồi trình bày kết quả
làm bài.
-GV nhận xét + khen những HS viết
đoạn văn hay.
* Bài tập 3:
-Cho HS đọc yêu cầu của BT.
-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày.

-Gv nhận xét + khen những HS viết
đoạn văn hay.
3. Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Yêu cầu những HS viết đoạn văn cha
đạt về nhà viết lại vào vở.
-HS lần lợt đọc đoạn văn đã viết.
-Lớp nhận xét.
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS làm bài vào VBT.
-HS lần lợt đọc đoạn văn.
-Lớp nhận xét.
Khoa học
Tiết 64 Trao đổi chất ở động vật
I.Mục tiêu :
Trình bày đợc sự trao đổi chất của động vật với môi trờng: động vật thừơng xuyên
phải lấy từ môi trờng thức ăn, nớc uống khí ô xi và thải ra các chất cặn bã, khí các bo
níc, nớc tiểu.
- Thể hiện sự trao đổi chất giữa động vật với môi trờng bằng sơ đồ.
II. Đồ dùng dạy học :
- Giấy A3 và bút vẽ
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Bài cũ:
- Kể tên những động ăn cỏ, lá cây và
những động vật ăn thịt, sâu bọ
- Kể tên một số động vật ăn tạp
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài, ghi đề
HĐ1: Phát hiện những biểu hiện bên

ngoài của trao đổi chất ở động vật
- Yêu cầu HS nhắc lại cách làm thí nghiệm
chứng minh cây cần gì để sống
- GV chia nhóm, yêu cầu các nhóm làm
việc theo thứ tự :
+ Đọc mục Quan sát trang 124 để xác định
điều kiện sống của 5 con chuột
+ Nêu nguyên tắc của thí nghiệm
+ Đánh dấu vào phiếu theo dõi điều kiện
sống của từng con và thảo luận, dự đoán kết
quả thí nghiệm
- GV viết lên bảng.
HĐ2: Dự đoán kết quả thí nghiệm
- Yêu cầu HS thảo luận trả lời câu hỏi trang
125 SGK
+ Dự đoán xem con chuột nào chết trớc?
Tại sao ? Những con chuột còn lại sẽ nh thế
nào ?
- 2 em thực hiện.
- Nhóm 4 em
- 1 em nhắc lại.
- Nhóm trởng điều khiển các bạn
làm việc.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhóm 4 em
- Đại diện nhóm trình bày.
Con chuột ở hộp 4 chết trớc tiên,
tiếp đến là con chuột ở hộp 2 chết,
sau cùng là con chuột ở hộp 1 chết .
Con chuột ở hộp 5 sống không khoẻ

- 16 -
+ Kể ra những yếu tố cần để một con vật
sống và phát triển bình thờng ?
- GV kết luận nh Bạn cần biết.
3. Dặn dò:
- Nhận xét
- Chuẩn bị bài 63
mạnh, chỉ có con chuột ở hộp 3
sống bình thờng.
Cần có đủ không khí, thức ăn, nớc
uống và ánh sáng.
- 3 em nhắc lại
- Lắng nghe
Luyện tập toán : ÔN TậP Về CáC PHéP TíNH VớI Số Tự NHIÊN
I. Mục tiêu:
+ Thục hiện đợc bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia về số tự nhiên.
+ HS có tính cẩn thận, chính xác trong học tập.
II./ Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Kiểm tra bài cũ :
2/ Bài mới:
* HĐ 1: Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.
* HĐ 2: Hớng dẫn ôn tập.
- Yêu cầu HS hoàn thành VBT tiết 157.
- GV nhận xét.
- GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thứ
tự thực hiện đối với phép tính cộng trừ
các số tự nhiên.
- Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện đối với

phép tính nhận chia các số tự nhiên.
- GV nhận xét.
- YCHS làm các BT sau :
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a/ 2345 + 2009 b/ 75410 5306
268 x 205 80094 : 124
Bài tập 2 : Tính giá trị của các biểu
thức.
a/ 9900 : 36 15 x 11
b/ 1036 + 64 x 52 1827
HSKG làm thêm BT 3 ).
Bài 3: Tính tổng của các số tự nhiên liên
tiếp từ 1 đến 100 :
1 + 2 + 3 + 4 + 5 + + 96 + 97 + 98 +
99 + 100
- GV nhận xét, kết luận.
3/ Củng cố dặn dò:
- GV tổng kết giờ học.
- Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hớng
dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe.
- HS hoàn thành VBT, trình bày trớc
lớp.
- HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu và nhận xét.
- HS nhận xét.
-HS làm bài, sau đó đổi chéo vở để
kiểm tra bài lẫn nhau.
Các số TN liên tiếp từ 1 đến 100 có
100 số, do đó có 200 : 2 = 50 cặp gồm

hai số hạng.
Mỗi cặp số hạng đều có tổng bằng
nhau và bằng 101 :
( 1 + 100 ) + ( 2 + 99 ) + + ( 50 +
51 )
Vậy tổng của các số tự nhiên liên tiếp
từ 1 đến 100 là :
1 + 2 + 3 + 4 + 5 + . + 96 + 97 + 98
+ 99 + 100
= 101 x 50 = 5050.
- HS nhận xét.
Luyện đọc
Rèn kĩ năng đọc
I. Mục tiêu
.Giup HS:
- 17 -
Ôn lại, học thuộc các bài tập đọc, học thuộc lòng đã học.( C¸c bµi tËp ®äc ®· häc
tn Tõ HK 28 ®Õn tn 32
II. §å dïng d¹y häc
PhiÕu ghi s½n c¸c bµi tËp ®äc, häc thc lßng
III. Ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß
1. Kiểm tra:
-Nêu chủ điểm.
-Gọi hs nêu lại các bài tập đọc đã học.
-GV nhận xét, bổ sung thêm.
2. Luyện đọc:
-Yêu cầu học sinh mở sách ra xem lại
các bài tập đọc học thuộc lòng đã học.
-GV nhắc nhở hs những đoạn, những

bài cần học thuộc.
-Cho hs lên trình bày
-Nêu một số câu hỏi bài đọc.
-GV nhận xét, bổ sung
3. Cũng cố, dặn dò:
-Về nhà ôn lại các bài học thuộc lòng
đã học.
-Nhận xét tiết học.
-HS nêu lại
-HS mở sách ra tự ôn lại.
-Làm theo hướng dẫn.
-Đọc bài theo yêu cầu.
-Trả lời câu hỏi.
-Nhận xét câu trả lời của bài.
-Tự ôn bài
Ngµy so¹n: 22/4/2010
Ngµy gi¶ng: Thø n¨m ngµy 6 th¸ng 4 n¨m 2010
S¸ng -To¸n
TiÕt 159 ¤N TËP VỊ Ph©N Sè
I/ Mơc tiªu:
+ Thùc hiƯn ®ỵc so s¸nh, rót gän vµ quy ®ång mÉu sè c¸c ph©n sè
+ HS cã tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c trong khi lµm bµi.
II/ §å dïng d¹y häc;
B¶ng phơ BT3
III. Ho¹t ®éng d¹y häc :
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß
1/ KiĨm tra bµi cò :
KiĨm tra 2 HS.
2/ Bµi míi:
* H§ 1: Giíi thiƯu bµi.

- GV giíi thiƯu, ghi b¶ng tªn bµi.
* H§ 2: Híng dÉn «n tËp.
Bµi 1: Cđng cè, «n tËp khi niƯm ph©n sè.
Yªu cÇu Hs Nªu ®ỵc h×nh 3( sgk) l h×nh
phÇn t« mµu biĨu thÞ ph©n sè
5
2
, khoanh
vµo C
bµi 2: ( HSKG)
- Yu cÇu Hs ghi ®ỵc cc phn sè ( b h¬n ®¬n
vÞ) theo thø tù vo tia sè ( ®o¹n th¼ng tõ 0
Nh¾c l¹i kiÕn thøc vỊ ph©n sè
- Tù lµm bµi råi ch÷a bµi
- Tù lµm bµi råi ch÷a bµi
- 18 -
đến 1 đợc chia lm 10 phần bằng nhau,
phân số ứng với mỗi vạch lớn hơn phân số
đứng trớc nĩ l
10
1
)
Bài 3: (chọn 3 trong 5 ý )
- HSLàm bảng phụ
- Hs dựa vào tính chất cơ bản của phân số
để tự rút gọn đợc các phân số, Gv cho hs
tự chữa bài( hoặc đổi cho cho nhau để tự
đánh giá kết quả). Chẳng hạn:
- HS nêu cách rút gọn.
Bài 4( a,b; HSK ý c)

- Yêu cầu hs biết quy đồng mẫu số các
phân số.
- HS nêu quy tắc quy đồng MS c PS.
Bài 5:( nếu còn thời gian)
cho hs nhận xét;
1
2
3
;1
2
5
;1
6
1
;1
3
1
>><<
, rồi
tiếp tục so sánh các phân số có cùng mẫu
số(
2
5

2
3
) có cùng tử số (
3
1


6
1
) để
cùng rút ra kết quả. Chẳng hạn:
6
1
<
3
1
2
3
<
2
5
( Hai phân số có cùng mẫu số l 2,
m tử số (3) b hơn tử số (5))
Vậy các phân số sắp xếp theo thứ tự từ bé
đến lớn l:
6
1
;
3
1
;
2
3
;
2
5
- HS nêu cách sắp xếp.

- GV nhận xét, chốt bi giải đúng.
3/ Củng cố dặn dò:
- GV hệ thống lại bi.
- Nhận xt tiết học. Dặn HS về chuẩn bị
tiết sau.
- Tự làm bài rồi chữa bài
-
3
2
6:18
6:12
18
12
==
;
10
1
4:40
4:4
40
4
==

4
3
6:24
6:18
24
18
==

;
7
4
5:35
5:20
35
20
==
;
5
1
5
12:12
12:60
12
60
===
a) quy đồng mẫu số các phân số:
5
2

7
3
MSC l : 5
ì
7 = 35
Ta có
35
14
75

72
5
2
=
ì
ì
=

35
15
57
53
7
3
=
ì
ì
=
b) quy đồng mẫu số cấc phân số:
15
4

45
6
Msc l: 45( 45 chia hết cho 15)
Ta có:
15
4
=
45

12
315
34
=
ì
ì

45
6
để nguyên
c) quy đồng mẫu số các phân số:
5
1
;
2
1

3
1
MSC l: 2
ì
5
ì
3 = 30
Ta có:
30
15
152
151
2

1
=
ì
ì
=

30
6
65
61
5
1
=
ì
ì
=

30
10
103
101
3
1
=
ì
ì
=
- HS nhận xét.
- 19 -
Thể dục

Tiết 64
MÔN THể THAO Tự CHọN
TRò CHƠI DẫN BóNG
I . Mục tiêu
- Thực hiện đợc động tác tâng cầu bằng đùi
- Thực hiện cơ bản đúng cách cầm bóng 150g, t thế đứng chuẩn bị ngắm đích-
ném bóng (Không có bóng và có bóng)
- Thực hiện cơ bản đúng động tác nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc.
II . Địa điểm phơng tiện
Kẻ sân để tổ chức trò chơi và dụng cụ để tập môn tự chọn, còi .
III . Nội dung và phơng pháp lên lớp
- 20 -
Luyện từ và câu
Tiết 64 THÊM TRạNG NGữ CHỉ NGUYÊN NHÂN CHO CÂU
I.Mục tiêu:
+ Hiểu đợc tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân (trả lời câu hỏi Vì
sao? Nhờ đâu? Tại sao?)
+ Nhận diện đợc trạng ngữ chỉ nguyện nhân trong câu. Bớc đầu biết dùng trạng ngữ
chỉ nguyên nhân trong câu. HS khá, giỏi biết đặt 2, 3 câu có trạng ngữ chỉ nguyên
nhân trả lời cho các câu hỏi khác nhau( BT3).
+ HS có ý thức khi dùng từ đặt câu.
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp.
-3 băng giấy viết 3 câu văn cha hoàn chỉnh ở BT2.
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KTBC:
-Kiểm tra 2 HS.
-GV nhận xét và cho điểm.

2. Bài mới:
* HĐ 1: Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.
* HĐ 2: Giới thiệu tác dụng và đặc điểm của
trạng ngữ chỉ nguyên nhân
a). Phần nhận xét:
* Bài tập 1 + 2:
- Cho HS đọc yêu cầu BT.
- GV chép câu văn ở BT1 (phần nhận xét)
lên bảng lớp.
- Cho HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại.
Trạng ngữ in nghiêng trong câu (vì vắng
tiếng cời) là bổ sung cho câu ý nghĩa nguyên
nhân: vì vắng tiếng cời mà vơng quốc nọ
buồn chán kinh khủng.
b) Phần ghi nhớ:
- Gợi ý HS nêu nội dung ghi nhớ.
- Cho HS đọc ghi nhớ.
- GV có thể nhắc lại ghi nghớ một lần + dặn
HS đọc thuộc nội dung cần ghi nhớ.
* HĐ 3: Luyện tập:
* Bài tập 1: ( HSKT làm bài a ; b).
- Cho HS đọc yêu cầu của BT.
- Cho HS làm bài. GV dán lên bảng lớp 3
băng giấy viết 3 câu văn a, b, c.
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng:
Câu a: Trạng ngữ chỉ nguyên nhân là: nhờ
siêng năng cần cù
Câu b: Trạng ngữ: vì rét,

Câu c: Trạng ngữ: Tại Hoa
* Bài tập 2: ( HSKT làm bài a; b).
-Cách tiến hành nh ở BT1.
-Lời giải đúng:
Câu a: Vì học giỏi, Nam đợc cô giáo khen.
Câu b: Nhờ bác lao công, sân trờng
Câu c: Tại vì mải chơi, Tuấn không làm
* Bài tập 3:
-HS1: Làm BT1, 2 (trang 134).
-HS2: Đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ thời
gian.
-HS lắng nghe.
-1 HS đọc, cả lớp lắng nghe.
-HS suy nghĩ làm bài.
-Một số HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.
- HS nêu.
-3 HS đọc ghi nhớ.
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS suy nghĩ, làm bài cá nhân.
-3 HS lên bảng gạch dới trạng ngữ
chỉ nguyên nhân trong các câu. Mỗi
em làm 1 câu.
-Lớp nhận xét.
-HS ghi lời giải đúng.
- 21 -
-Cho HS đọc yêu cầu BT3.
- Cho HS làm bài rồi trình bày.
-GV nhận xét và khen những HS đặt đúng,
hay.

3. Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà học thuộc nội dung cần ghi
nhớ và chuẩn bị tiết sau.
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS suy nghĩ, đặt 1 câu.
-HS nối tiếp nhau đọc câu mình đặt.
-Lớp nhận xét.
Chiều- Kĩ thuật
Tiết 32 LắP Ô TÔ TảI (2 tiết )
I/ Mục tiêu:
- HS biết chọn đúng và đủ đợc các chi tiết để lắp ô tô tải.
- Lắp đợc từng bộ phận và lắp ráp ô tô tải đúng kỹ thuật, đúng quy trình.
- Rèn tính cẩn thận, an toàn lao động khi thao tác lắp, tháo các chi tiết của ô tô tải.
II/ Đồ dùng dạy- học:
- Mẫu ô tô tải đã lắp sẵn .
- Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật .
III/ Hoạt động dạy- học:Tiết 1
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ
học tập.
3.Dạy bài mới:
a)Giới thiệu bài: Lắp ô tô tải và nêu
mục tiêu bài học.
b)Hớng dẫn cách làm:
* Hoạt động 1: GV hớng dẫn HS
quan sát và nhận xét mẫu.
-GV giới thiệu mẫu ô tô tải lắp sẵn .
-Hớng dẫn HS quan sát từng bộ

phận.Hỏi:
+Để lắp đợc ô tô tải, cần bao nhiêu
bộ phận?
-Nêu tác dụng của ô tô trong thực tế.
* Hoạt động 2: GV hớng dẫn thao
tác kỹ thuật.
a/ GV hớng dẫn HS chọn các chi
tiết theo SGK
- GV cùng HS gọi tên , số lợng và
chọn từng loại chi tiết theo bảng trong
SGK và xếp vào hộp.
b/ Lắp từng bộ phận
-Lắp giá đỡ trục bánh xe và sàn cabin
H.2 SGK
- Để lắp đợc bộ phận này ta cần phải
lắp mấy phần?
- Lắp cabin:cho HS quan sát H.3
SGK và hỏi:
+ Em hãy nêu các bớc lắp cabin?
- GV tiến hành lắp theo các bớc
trong SGK.
- GV gọi HS lên lắp các bớc đơn
giản.
- Lắp thành sau của thùng xe và lắp
trục bánh xe H.5 SGK.
-Chuẩn bị đồ dùng học tập.
-HS quan sát vật mẫu.
-3 bộ phận : giá đỡ bánh xe, sàn cabin,
cabin, thành sau của thùng, trục bánh xe.
-HS làm.

- 2 phần.
- Giá đỡ trục bánh xe , sàn cabin.
- 4 bớc theo SGK.
- HS theo dõi.
- 2 HS lên lắp.
-HS lắp và nhận xét.
- 22 -
§©y lµ c¸c bé phËn ®¬n gi¶n nªn
GV gäi HS lªn l¾p.
c/ L¾p r¸p xe « t« t¶i
- GV cho HS l¾p theo qui tr×nh trong
SGK.
- KiĨm tra sù chun ®éng cđa xe.
d/ GV híng dÉn HS thùc hiƯn th¸o
rêi c¸c chi tiÕt vµ xÕp gän vµo trong
hép.
3.NhËn xÐt- dỈn dß:
- NhËn xÐt tinh thÇn th¸i ®é häc tËp
cđa HS.
- HS chn bÞ dơng cơ häc tiÕt sau.
- HS thùc hiƯn.
- C¶ líp.
LUYỆN VIẾT
ng¾m tr¨ng- kh«ng ®Ị
I.Mục tiêu:
I/ Mục tiêu:
- Rèn luyện kỉ năng viết và cách trình bày cho hs. HS nghe – viết đúng chính tả
đoạn 1.
- Viết đúng các từ dễ lẫn, trình bày đúng, đẹp bài chính tả.
- Có ý thức rèn chữ viết đẹp. Trình bày bài cẩn thận, sạch sẽ.

II.Các hoạt động dạy học:
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß
1/ Bài cũ :
2/ Bài mới:
* HĐ 1: Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.
* Hoạt động 2: HD HS nghe - viết
- GV đọc đoạn văn cần viết 1 lượt
- Đoạn văn nói về điều gì?
- GV yêu cầug HS đọc thầm lại đoạn văn
cần viết & cho biết những từ ngữ cần phải
chú ý khi viết bài.
- GV viết bảng những từ HS dễ viết sai &
hướng dẫn HS nhận xét
- GV yêu cầu HS viết những từ ngữ dễ viết
sai vào nháp.
- GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt cho
HS viết
- GV đọc toàn bài chính tả 1 lượt
- GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng cặp
HS đổi vở soát lỗi cho nhau
- HS nhắc lại tựa
HS theo dõi trong SGK
- HS suy nghó, trả lời, nhận xét.
- HS đọc thầm lại đoạn văn cần
viết, nêu những hiện tượng mình
dễ viết sai.
- HS nghe – viết
- HS soát lại bài
- HS đổi vở cho nhau để soát lỗi

- 23 -
- GV nhận xét chung
3/ Củng cố dặn dò :
- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của
HS.
- Nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ
để không viết sai những từ đã học
chính tả
Ngµy so¹n: 26/4/2010
Ngµy gi¶ng: Thø s¸u ngµy 7 th¸ng 5 n¨m 2010
TËp lµm v¨n
TiÕt 6 4: LUN TËP X¢Y DùNG Më BµI, KÕT BµI
TRONG BµI V¡N MI£U T¶ CON VËT
I.Mơc tiªu:
+ N¾m v÷ng kiÕn thøc ®· häc vỊ ®o¹n më bµi, kÕt bµi trong bµi v¨n miªu t¶ con vËt
®Ĩ thùc hµnh lun tËp(BT1). Bíc ®Çu viÕt ®ỵc ®o¹n më bµi gi¸n tiÕp, kÕt bµi më
réng cho bµi v¨n t¶ con vËt yªu thÝch (BT2,3).
+ HS yªu q ®éng vËt.
II.§å dïng d¹y häc:
-Mét vµi tê giÊy khỉ réng.
III.Ho¹t ®éng trªn líp:
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß
1. KTBC:
- KiĨm tra 2 hS.
-GV nhËn xÐt vµ cho ®iĨm.
2. Bµi míi:
* H§ 1: Giíi thiƯu bµi.
- GV giíi thiƯu, ghi b¶ng tªn bµi.
* H§ 2: Lun tËp.
* Bµi tËp 1:

- Cho HS ®äc yªu cÇu cđa BT1.
- GV giao viƯc.
- HS lµm viƯc.
- Cho HS tr×nh bµy kÕt qu¶ bµi lµm.
- GV nhËn xÐt vµ chèt l¹i lêi gi¶i ®óng:
a) §o¹n më bµi trong ®o¹n v¨n: 2 c©u ®Çu
“Mïa xu©n … c«ng móa”
- §o¹n kÕt bµi: C©u ci “Qu¶ kh«ng ngoa
… rõng xanh”
b) C¸ch më bµi trªn gièng c¸ch më bµi trùc
tiÕp ®· häc.
- C¸ch kÕt bµi gièng c¸ch kÕt bµi më réng
®· häc.
c) §Ĩ më bµi theo kiĨu trùc tiÕp cã thĨ chän
c©u: “Mïa xu©n lµ mïa c«ng móa” (bá ®i tõ
còng).
- §Ĩ kÕt bµi theo kiĨu kh«ng më réng, cã thĨ
chän c©u: “ChiÕc « mµu s¾c ®Đp ®Õn k× ¶o
xËp x n lỵn díi ¸nh n¾ng xu©n Êm ¸p”
(bá c©u kÕt bµi Qu¶ kh«ng ngoa khi).
* Bµi tËp 2:
-HS1: §äc ®o¹n v¨n t¶ ngo¹i h×nh
cđa con vËt ®· quan s¸t.
-HS2: §äc ®o¹n v¨n t¶ ho¹t ®éng
cđa con vËt ë tiÕt TLV tríc.
-HS l¾ng nghe.
- 1 HS ®äc, líp theo dâi trong SGK.
- HS ®äc l¹i c¸ch viÕt më bµi trùc
tiÕp, gi¸n tiÕp. C¸ch kÕt bµi më
réng, kh«ng më réng.

- HS ®äc thÇm l¹i ®o¹n v¨n Chim
c«ng móa råi lµm bµi.
- HS ph¸t biĨu ý kiÕn.
- Líp nhËn xÐt.
- 24 -
- Cho HS đọc yêu cầu BT2.
- GV giao việc: Các em đã viết 2 đoạn văn
tả hình dáng bên ngoài và tả hoạt động của
con vật. Đó chính là 2 đoạn văn thuộc phần
thân bài. Bây giờ các em có nhiệm vụ viết mở
bài theo cách gián tiếp cho đoạn thân bài đó.
- Cho HS làm việc. GV phát giấy cho 3 HS
làm bài.
- Cho HS trình bày kết quả bài làm.
- GV nhận xét và khen những HS viết hay.
* Bài tập 3:
- Cách tiến hành tơng tự nh BT2.
- GV nhận xét và chấm điểm những bài viết
hay.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà viết hoàn chỉnh bài văn vào
vở.
- Dặn HS chuẩn bị giấy bút để làm bài kiểm
tra ở tiết sau.
- 1 HS đọc, lớp lắng nghe.
- 3 HS làm bài vào giấy.
-HS còn lại viết vào VBT.
- 3 HS làm bài vào giấy dán lên
bảng lớp, một số HS đọc bài viết.

- Lớp nhận xét.
tOáN
Tiết 160 : ÔN TậP Về CáC PHéP TíNH VớI PHÂN Số
I. Mục tiêu:
+ Thực hiện đợc phép cộng, phép trừ phân số. Tìm thành phần cha biết trong phép
nhận, chia phân số.
HS có tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Hoạt độngdạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Kiểm tra bài cũ :
-GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em
làm các BT hớng dẫn luyện tập thêm của
tiết 159.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
2.Bài mới:
a).Giới thiệu bài:
-Trong tiết học này các em sẽ cùng ôn tập
về phép cộng, phép trừ phân số.
b).Hớng dẫn ôn tập
Bài 1 -Yêu cầu HS nêu cách thực hiện
phép cộng, trừ các phân số cùng mẫu số,
khác mẫu số.
-Yêu cầu HS tự làm bài, nhắc các em chú
ý chọn mẫu số bé nhất có thể quy đồng rồi
thực hiện phép tính.
-Chữa bài trớc lớp.
Bài 2 : -Cho HS tự làm bài và chữa bài.
Bài 3 :
-Gọi HS nêu yêu cầu của bài và tự làm

bài.
-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
dới lớp theo dõi để nhận xét bài của
bạn.
-HS lắng nghe.
-2 HS nêu trớc lớp, HS cả lớp theo dõi
và nhận xét.
-HS theo dõi bài chữa của GV và đổi
chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
-3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT.
9
2
+ x = 1 ;
7
6
- x =
3
2
; x
2
1
=
4
1

x = 1
9
2
; x =

7
6
-
3
2
; x =
4
1
+
2
1
- 25 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×