Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Giao an lop 4 tuan 34,36

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.71 KB, 35 trang )

Tr
Tr
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
Tuần 34. Thứ hai ngày 3 tháng 5 năm 2010
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2: Toán
Bài 166: Ôn tập về đại lợng (Tiếp theo).
I. Mục tiêu:
Củng cố các đơn vị đo diện tích và quan hệ giữa các đơn vị đó.
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải các bài toán có liên quan.
II. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
? Đọc bảng đơn vị đo thời gian? - 2 hs lên bảng nêu, lớp nx.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
Bài 1.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs nêu miệng bài: - Lần lợt hs nêu, lớp nx bổ sung.
- Gv nx chốt bài đúng: - 1m
2
= 100 dm
2
; 1km
2
= 1000 000m
2
1m
2


=10 000 cm
2
; 1dm
2
= 100cm
2
Bài 2; Hs làm phần a vào nháp:
- Cả lớp làm bài, 3 hs lên bảng chữa bài,
lớp đối chéo nháp kiểm tra bài bạn.
- Gv nx chữa bài:
a. 15m
2
= 150000cm
2
;
10
1
m
2
= 10dm
2
(Bài còn lại làm tơng tự).
Bài 3. Lớp làm bài vào nháp.
- Cả lớp làm bài , 2 hs lên bảng chữa bài,
lớp đổi nháp chấm bài cho bạn.
- Gv nx, chữa bài: 2m
2
5dm
2
>25dm

2
; 3m
2
99dm
2
<4 dm
2
3dm
2
5cm
2
= 305cm
2
; 65 m
2
= 6500dm
2
Bài 4.
- Hs đọc đề toán, phân tích và trao đổi
cách làm bài.
- Làm bài vào vở: - Cả lớp làm, 1 Hs lên bảng chữa bài.
- Gv thu chấm một số bài:
- Gv cùng hs nx chung.
Bài giải
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
64 x 25 = 1600 (m
2
)
Cả thửa ruộng thu hoạch đợc số tạ thóc
là: 1600 x

2
1
= 800 (kg)
800 kg = 8 tạ
Đáp số: 8 tạ thóc.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn làm bài tập 2b,c.
Tiết 3: Tập đọc
Bài 67: Tiếng cời là liều thuốc bổ
I. Mục đích, yêu cầu:
Tr
Tr
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
- Đọc lu loát, trôi chảy toàn bài. Biết dọc bài với giọng rõ ràng, rành mạch,
phù hợp với một văn bản phổ biến khoa học.
- Hiểu nội dung bài: Tiếng cời làm cho con ngời khác với động vật. Tiếng c-
ời làm cho con ngời hạnh phúc, sống lâu. Từ đó làm cho học sinh có ý thức tạo ra
xung quanh cuộc sống của mình niềm vui, sự hài hớc, tiếng cời.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ bài đọc.
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
? HTL bài Con chim chiền chiện và trả
lời câu hỏi về nội dung?
- 2 Hs đọc bài, trả lời câu hỏi. Lớp
nx, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.

2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc.
- Đọc toàn bài:
- 1 Hs khá đọc.
- Chia đoạn: - 3 đoạn: Đ1 : Từ đầu 400 lần.
+ Đ2: Tiếp làm hẹp mạch máu.
+ Đ3: Còn lại.
- Đọc nối tiếp: 2lần - 3 Hs đọc /1lần.
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa lỗi phát
âm.
- 3 Hs đọc
+ Đọc nối tiếp lần 2: kết hợp giải nghĩa
từ.
- 3 Hs khác đọc.
- Luyện đọc cặp: - Từng cặp luyện đọc.
- Đọc toàn bài: - 1 hs đọc.
- Gv nx đọc đúng và đọc mẫu bài.
b. Tìm hiểu bài.
- Hs đọc thầm, trao đổi bài:
- Cả lớp.
? Phân tích cấu tạo bài báo trên, nêu ý
chính của từng đoạn?
- Đ1: Tiếng cời là đặc điểm quan
trọng, phân biệt con ngời với các
loài vật khác.
- Đ2: Tiếng cời là liều thuốc bổ.
- Đ3: Những ngời cá tính hài hớc
chắc chắn sống lâu.
? Vì sao nói tiếng cời là liều thuốc bổ? - Vì khi cời, tốc độ thở của con ngời
tăng đến một trăm ki - lô - mét 1 giờ,

các cơ mặt th giãn thoải mái, não tiết
ra một chất làm con ngời có cảm
giác sảng khoái, thoải mái.
? Nếu luôn cau có hoặc nổi giận sẽ có
nguy cơ gì?
- Có nguy cơ bị hẹp mạch máu.
? Ngời ta tìm ra cách tạo ra tiếng cời cho
bệnh nhân để làm gì?
- để rút ngắn thời gian điều trị
bệnh, tiết kiệm tiền cho nhà Nớc.
Tr
Tr
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
? Trong thực tế em còn thấy có bệnh gì
liên quan đến những ngời không hay cời,
luôn cau có hoặc nổi giận? - Bệnh trầm cảm, bệnh stress.
? Rút ra điều gì cho bài báo này, chọn ý
đúng nhất? - Cần biết sống một cách vui vẻ.
? Tiếng cời có ý nghĩa ntn? - làm cho ngời khác động vật, làm
cho ngời thoát khỏi một số bệnh tật,
hạnh phúc sống lâu.
? Nội dung chính của bài: - ý chính: Mđ, YC.
c. Đọc diễn cảm.
- Đọc tiếp nối toàn bài: - 3 hs đọc.
? Nêu cách đọc bài: - Toàn bài đọc rõ ràng, rành mạch,
nhấn giọng: động vật duy nhất, liều
thuốc bổ, th giãn, sảng khoái, thoả
mãn, nổi giận, căm thù, hẹp mạch
máu, rút ngắn, tiết kiệm tiền, hài h-

ớc, sống lâu
- Luyện đọc đoạn 3:
- Gv đọc mẫu: - Hs nêu cách đọc đoạn.
- Luyện đọc theo cặp: - Từng cặp luyện đọc.
- Thi đọc: - Cá nhân, cặp đọc.
- Gv cùng hs nx, khen học sinh đọc tốt,
ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn đọc bài nhiều lần, chuẩn bị bài : Ăn "mầm đá".
Tiết 4: Khoa học
Bài 69: Ôn tập: Thực vật và động vật ( Tiết 1).
I. Mục tiêu:
Hs đợc củng cố và mở rộng hiểu biết về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh
vật thông qua quan hệ thức ăn trên cơ sở hs hiểu biết:
- Vẽ và trình bày sơ đồ bằng chữ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh
vật.
II. Đồ dùng dạy học.
- Giấy khổ rộng và bút vẽ.
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
? Nêu ví dụ về chuỗi thức ăn? - 2 Hs nêu, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn.
* Mục tiêu: Vẽ và trình bày sơ đồ bằng chữ mối quan hệ về thức ăn của một
nhóm vật nuôi, cây trồng và động vật sống hoang dã.
* Cách tiến hành:
Tr
Tr

ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
- Tổ chức hs quan sát hình sgk/134. - Cả lớp quan sát.
? Nêu những hiểu biết của em về cây trồng
và vật nuôi trong hình?
- Hs nêu:
+ Cây lúa: ăn nớc, không khí, ánh
sáng, các chất khoáng hoà tan trong
đất. Hạt lúa là thức ăn của chuột,
chim, gà,
+ Chuột : ăn lúa, ngô, gạo, và là
thức ăn của hổ mang, đại bàng,
(Tơng tự với các con vật khác).
? Mối quan hệ của các sinh vật trên bắt
đầu từ sinh vật nào? bắt đầu từ cây lúa.
- Tổ chức hs hoạt động theo N4: - N4 hoạt động.
- Dùng mũi tên và chữ thể hiện mối quan
hệ về thức ăn giữa cây lúa và các con vật
trong hình và giải thích sơ đồ: - Cả nhóm vẽ và lần lợt giải thích sơ
đồ.
- Trình bày:
- Gv nx và khen nhóm trình bày tốt.
- Các nhóm dán sơ đồ lên và cử đại
diện lên giải thích.
- Nhóm khác nx, bổ sung.
* Gv kết luận dựa trên sơ đồ:
Gà Đại bàng
Cây lúa Rắn hổ mang
Chuột đồng Cú mèo
3. Củng cố, dặn dò.

- Nx tiết học, Vn ôn tập tiếp.
Thứ ba ngày 4 tháng 5 năm 2010.
Tiết 1: Thể dục
Gv chuyên soạn giảng
Tiết 2: Toán
Bài 167: Ôn tập về hình học.
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh : Ôn tập về góc, các loại góc: góc vuông, nhọn, tù; các đoạn
thẳng song song, vuông góc.
- Củng cố về kĩ năng và hình vuông có kích thớc cho trớc.
- Củng cố công thức tính chu vi, diện tích của 1 hình vuông.
II. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
Chữa bài tập 2b,c/173? - 2 hs lên bảng làm bài.
- Gv cùng hs nx chung, ghi điểm.
Tr
Tr
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
Bài 1.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv vẽ hình lên bảng: - Hs nêu miệng.
- Gv cùng lớp nx chốt ý đúng: - Các cạnh song song với nhau: AB
và DC;
- Các cạnh vuông góc với nhau:DA
và AB; AD và CD.
Bài 2.

- Hs đọc yêu cầu bài, lớp làm bài
vào nháp, 1 Hs lên bảng làm bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài. - Chu vi hình vuông có cạnh dài 3
cm là: 3 x 4 = 12 (cm)
-Diện tích hình vuông có cạnh dài 3
cm là: 3 x3 = 9 (cm
2
)
Bài 3. Làm bài trắc nghiệm:
- Hs suy nghĩ và thể hiện kết quả
bằng giơ tay:
- Gv cùng hs nx, trao đổi chốt bài đúng: - Câu Sai: b; c;d.
- Câu đúng: a;
Bài 4.
- Hs đọc yêu càu bài, trao đổi cách
làm bài.
- Làm bài vào vở: - Cả lớp làm bài, 1 hs lên bảng chữa
bài.
- Gv thu một số bài chấm.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
Bài giải
Diện tích phòng học đó là:
5x8 = 40 (m
2
)
40 m
2
= 400 000 cm
2
Diện tích của viên gạch lát nền là:

20 x 20 = 400 (cm
2
)
Số gạch vuông để lát kín nền phòng
học đó là:
400 000 : 400 = 400 (viên)
Đáp số: 400 viên gạch.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn làm bài tập VBT Tiết 167.
Tiết 3: Tập đọc
Bài 68:Ăn "mầm đá".
I. Mục đích, yêu cầu:
- Đọc lu loát, trôi chảy toàn bài. Biết đọc bài với giọng kể vui, hóm hỉnh.
Đọc phân biệt lời nhân vật.
- Hiểu các từ ngữ trong bài.
- Hiểu nội dung chuyện: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách
làm cho chúa ăn ngon miệng, vừa khéo răn chúa: No thì chẳng có gì vừa miệng
đâu ạ.
Tr
Tr
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ bài đọc.
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
? Đọc bài Tiếng cời là liều thuốc bổ và trả
lời câu hỏi về nội dung?
- 3 Hs đọc bài, trả lời câu hỏi. Lớp
nx, bổ sung.

- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc.
- Đọc toàn bài:
- 1 Hs khá đọc.
- Chia đoạn: - 4 đoạn: Đ1 : 3 dòng đầu.
+ Đ2: Tiếp "đại phong".
+ Đ3: Tiếp khó tiêu.
+ Đ4: Còn lại.
- Đọc nối tiếp: 2lần - 4 Hs đọc /1lần.
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa lỗi phát
âm.
- 4 Hs đọc
+ Đọc nối tiếp lần 2: kết hợp giải nghĩa từ. - 4 Hs khác đọc.
- Luyện đọc cặp: - Từng cặp luyện đọc.
- Đọc toàn bài: - 1 hs đọc.
- Gv nx đọc đúng và đọc mẫu bài.
b. Tìm hiểu bài.
- Hs đọc thầm, trao đổi bài:
- Cả lớp.
? Trạng Quỳnh là ngời ntn? là ngời rất thông minh. Ông thờng
dùng lối nói hài hớc hoặc những
cách độc đáo để châm biếm thói xấu
của quan lại, vua chúa, bệnh vực dân
lành.
? Chúa Trịnh phàn nàn với Trạng điều gì? đã ăn đủ thứ ngon, vật lạ trên đời
mà không thấy ngon miệng.
? Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món mầm

đá?
- Vì chúa ăn gì cũng không ngon
miệng, nghe tên mầm đá thấy lạ nên
muốn ăn.
? Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho chúa
nh thế nào?
- cho ngời đi lấy đá về ninh, còn
mình thì đi lấy một lọ tơng đề bên
ngoài 2 chữ "đại phong" rồi bắt cháu
phải chờ đến khi bụng đói mềm.
? Cuối cùng chúa có đợc ăn mầm đá
không? Vì sao? - không vì làm gì có món đó.
? Chúa đợc Trạng cho ăn gì? - Cho ăn cơm với tơng.
? Vì sao chúa ăn tơng mà vẫn thấy ngon
miệng?
? Câu chuyện ca ngợi ai, ca ngợi về điều
- Vì lúc đó chúa đã đói lả thì ăn cái
gì cũng ngon.
- ý chính: Mđ, yc.
Tr
Tr
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
gì?
c. Đọc diễn cảm.
- Đọc phân vai toàn bài: - 3 hs đọc. ( Dẫn truyện, Trạng
Quỳnh, Chúa Trịnh)
? Nêu cách đọc bài: - Toàn bài đọc diễn cảm, giọng vui,
hóm hỉnh. Đọc phân biệt lời các
nhân vật. Trạng Quỳnh: Lễ phép, câu

cuối truyện giọng nhẹ nhàng.
- Giọng chúa Trịnh : phàn nàn, sau
háo hức hỏi ăn món vì đói quá, cuối
cùng ngạc nhiên, vui vẻ vì đợc ăn
ngon.
- Luyện đọc đoạn :Từ Thấy chiếc nọ đề hai
chữ "đại phong" hết bài.
- Gv đọc mẫu: - Hs nêu cách đọc giọng từng ngời.
- Luyện đọc theo N3: - Từng nhóm luyện đọc.
- Thi đọc: - Cá nhân, nhóm đọc.
- Gv cùng hs nx, khen h/s,nhóm đọc tốt,
ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn đọc bài nhiều lần, chuẩn bị ôn tập các bài tập đọc.
Tiết 4: mĩ thuật
Gv chuyên soạn giảng
Thứ t ngày 5 tháng 5 năm 2010.
Tiết1: Toán
Bài 168: Ôn tập về hình học ( Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh : Nhận biết và vẽ đợc 2 đờng thẳng song song, 2 đờng
thẳng vuông góc.
- Biết vận dụng công thức tính chu vi, diện tích các hình đã học để giải các
bài tập có yêu cầu tổng hợp.
II. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
? 2 đơn vị đứng liền nhau trong bảng đơn
vị đo diện tích hơn kém nhau bao nhiêu
lần? Lấy ví dụ minh hoạ? - 2 Hs nêu và lấy ví dụ.
- Gv cùng hs nx chung, ghi điểm.

B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
Bài 1.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv vẽ hình lên bảng: - Hs nêu miệng.
- Gv cùng lớp nx chốt ý đúng: - Các cạnh song song với: AB là DE;
Tr
Tr
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
- Các cạnh vuông góc với BC là AB.
Bài 2. Làm bài trắc nghiệm:
- Gv cùng hs nx, trao đổi chốt bài đúng:
- Hs suy nghĩ và thể hiện kết quả
bằng giơ tay:
- Câu đúng: c: 16 cm.
Bài 3.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Hs làm bài vào nháp, 2 hs lên bảng
chữa bài. Lớp đổi nháp chấm bài.
- Chu vi hình chữ nhật là:
(5 + 4) x2 = 18 (cm)
- Diện tích hình chữ nhật là:
5 x4 = 20 (cm
2
)
Bài 4. - Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách
làm bài.
- Làm bài vào vở: - Cả lớp làm bài, 1 hs lên bảng chữa

bài.
- Gv thu một số bài chấm.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
Bài giải
Diện tích hình bình hành ABCD là:
3x 4= 12 (cm
2
)
Diện tích của hình chữ nhật BEGC
là: 3x 4= 12 (cm
2
)
Diện tích hình H là:
12 +12 = 24 (cm
2
)
Đáp số: 24 cm
2
.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn làm bài tập VBT Tiết 168.
Tiết 2: Chính tả (Nghe - viết)
Bài 34: Nói ngợc.
I. Mục đích, yêu cầu.
- Nghe-viết lại đúng chính tả, trình bày đúng đẹp bài vè dân gian Nói ngợc.
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn r/d/gi.
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu học tập.
III. Hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.

- Viết 3 từ láy trong đó tiếng nào cũng có
âm đầu là ch; tr.
- 2 Hs lên bảng viết, lớp viết nháp,
trao đổi, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ,YC.
2. Hớng dẫn hs nghe- viết.
- Đọc bài chính tả:
- 1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm.
Bài vè có gì đáng cời? - ếch căn cổ rắn, hùm nằm cho lợn
liếm lông, quả hồng nuốt ngời già,
xôi nuốt đứa trẻ, lơn nằm cho trúm
bò vào.
Tr
Tr
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
? Nội dung bài vè? - Bài vè nói toàn những chuyện ngợc
đời, không bao giờ là sự thật nên
buồn cời.
? Tìm và viết từ khó? - 1,2 hs tìm, lớp viết nháp, 1 số hs
lên bảng viết.
- VD: ngoài đồng, liếm lông, lao
đao, lơn, trúm, thóc giống, đổ vồ,
chim chích, diều hâu, quạ,
- Gv đọc bài: - Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc bài: - Hs soát lỗi.
- Gv thu bài chấm: - Hs đổi chéo soát lỗi.
- Gv cùng hs nx chung.

3. Bài tập.
Bài 2.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Làm bài vào vở: - 1 số hs làm bài vào phiếu.
- Trình bày: - Nêu miệng, dán phiếu, lớp nx chữa
bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài. - Thứ tự điền đúng:
giải đáp; tham gia; dùng; theo dõi;
kết quả; bộ não; không thể.
4. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, ghi nhớ các từ để viết đúng.
Tiết 3: Kĩ thuật
Tiết 68: Lắp ghép mô hình tự chọn. (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Biết tên gọi và chọn đợc các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn.
- Lắp đợc từng bộ phận theo đúng quy trình kĩ thuật.
- Rèn tính cẩn thận, khéo léo khi thực hiện lắp các chi tiết.
II. Chuẩn bị.
- Bộ lắp ghép.
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức:
2. Hoạt động 1: Chọn mô hình lắp ghép.
- Tổ chức hs tự chọn mô hình lắp ghép: - Cá nhân chọn.
- Kết hợp quan sát mô hình sgk hoặc
hs tự su tầm mô hình.
- Nêu mô hình tự chọn: - Lần lợt học sinh nêu.
3. Hoạt động 2: Chọn chi tiết lắp cho mô
hình:
- Hs tự chọn.
? Nêu các chi tiết em lấp cho mô hình tự

chọn:
- Nhiều học sinh nêu.
4. Dặn dò.
- Xếp riêng các chi tiết vào túi.
Tr
Tr
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
Tiết 4: Luyện từ và câu
Bài 67: Mở rộng vốn từ: Lạc quan - yêu đời.
I. Mục đích, yêu cầu:
- Tiếp tục mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về tinh thần lạc quan, yêu đời.
- Biết đặt câu với các từ đó.
II. Đồ dùng dạy học.
- Giấy khổ rộng, bút dạ.
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
? Nêu ghi nhớ bài Thêm trạng ngữ chỉ mục
đích cho câu? Đặt câu có trạng ngữ chỉ
mục đích? - 2 hs nêu và lấy ví dụ minh hoạ.
- Gv cùng hs nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài. Nêu Mđ, Yc.
2. Bài tập.
Bài 1.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Tổ chức hs trao đổi theo N4: - N4 trao đổi và làm bài vào phiếu.
- Trình bày: - Dán phiếu, nêu miệng, lớp nx, bổ
sung.
- Gv cùng hs nx, chốt ý đúng: a. Vui chơi, góp vui, mua vui.

b. Vui thích, vui mừng, vui lòng, vui
thú, vui vui.
c. Vui tính, vui nhộn, vui tơi.
d. vui vẻ.
Bài 2.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Làm bài vào vở: - Cả lớp làm bài.
- Trình bày: - Nêu miệng, lớp nx chung.
- Gv nx, khen học sinh đặt câu tốt: VD:
Mời các bạn đến góp vui với bọn
mình.
- Mình đánh một bản đàn để mua vui
cho bạn thôi.
Bài 3.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Trao đổi theo cặp để tìm từ miêu tả tiếng
cời:
- Hs trao đổi.
- Nêu miệng:
- Đặt câu với các từ tìm đợc trên:
- VD: Cời ha hả, cời hì hì, cời hí hí,
hơ hơ, hơ hớ, khanh khách, khềnh
khệch, khùng khục, khúc khích, rinh
rích, sằng sặc, sặc sụa,
- VD: Cô bạn cời hơ hớ nom thật vô
duyên.
+ Ông cụ cời khùng khục trong cổ
họng.
+ Cu cậu gãi đầu cời hì hì, vẻ xoa
Tr

Tr
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
- Gv cùng hs nx, chữa bài. dịu.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, BTVN Đặt câu với 5 từ tìm đợc bài tập 3.
Thứ năm ngày 6 tháng 5 năm 2010
Tiết 1: Toán
Bài 169: Ôn tập về tìm số trung bình cộng.
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh rèn kĩ năng giải toán về tìm số trung bình cộng.
II. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
? Muốn tính diện tích của hình chữ nhât,
hình bình hành ta làm nh thế nào?
- Một số hs nêu, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
Bài 1.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Làm bài vào nháp: - Cả lớp, 2 hs lên bảng chữa bài. Lớp
đổi chéo nháp kiểm tra.
- Gv cùng hs nx, chốt bài đúng: a. (137 + 248 +395 ):3 = 260.
b. (348 + 219 +560 +725 ) : 4 = 463.
Bài 2.
- Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách
làm bài.
- Làm bài vào nháp:

- Gv cùng hs nx, chốt bài đúng.
- Đổi chéo nháp chấm bài cho bạn.
1 hs lên bảng chữa bài.
Bài giải
Số ngời tăng trong5 năm là:
158+147+132+103+95= 635(ngời)
Số ngời tăng trung bình hằng năm là:
635 : 5 = 127 (ngời)
Đáp số: 127 ngời.
Bài 4.
- Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách
làm bài.
- Lớp làm bài vào vở: - 1 hs lên bảng chữa bài.
- Gv thu một số bài chấm: Bài giải
Lần đầu 3 ôtô chở đợc là:
16 x3 = 48 (máy)
Lần sau 5 ôtô chở đợc là:
24 x5 = 120 (máy)
Số ôtô chở máy bơm là:
3+5 = 8 (ôtô)
Trung bình mỗi ôtô chở đợc là:
(48 + 120) :8 = 21 (máy)
Tr
Tr
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
- Gv cùng hs nx, chữa bài. Đáp số:21 máy bơm.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn làm bài tập 3. Bài 5 giảm tải giảm.
Tiết 2: Hát nhạc

Bài 34: Ôn tập hai bài tập đọc nhạc.
I. Mục tiêu:
- Học thuộc tên nốt nhạc. Đọc đúng cao độ, trờng độ, kết hợp hát lời ca.
- Học thuộc giai điệu và lời ca bài TĐN số 5,6 kết hợp gõ đệm.
II. Chuẩn bị:
- Nhạc cụ quen dùng và sgk, vở ghi nhạc.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu.
- Giới thiệu nội dung tiết học.
2. Phần cơ bản:
* Ôn TĐN.
a. Hoạt động 1: Ôn tập các hình tiết tấu.
- Gv vẽ các hình tiết tấu lên bảng:
- Hs quan sát.
- Gv đọc từng câu: - hs đọc theo.
- Đọc toàn bài: - Cả lớp, nhóm, dãy bàn.
b. Hoạt động 2:
- Ôn từng bài TĐN theo đàn:
- hs đọc kết hợp gõ phách và gõ
nhịp.
- Đọc từng bài không theo đàn, kết hợp lời
ca:
- Cả lớp thực hiện, tổ thực hiện.
3. Phần kết thúc:
- Cá nhân đọc và kết hợp lời ca 2 bài
đọc nhạc trên.
- Gv nx chung, đánh giá.
Tiết 3: Luyện từ và câu.
Bài 68: Thêm trạng ngữ chỉ phơng tiện cho câu.
I. Mục đích, yêu cầu.

- Hiểu đợc tác dụng và đặc điểm của các trạng ngữ chỉ phơng tiện
(Trả lời câu hỏi bằng cái gì? Với cái gì?).
- Nhận biết trạng ngữ chỉ phơng tiện trong câu; thêm trạng ngữ chỉ phơng
tiện vào câu.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
? Tìm từ miêu tả tiếng cời và đặt câu với
các từ đó?
- 2 Hs đặt câu.Lớp nx bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.
Tr
Tr
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài. Nêu Mđ, yc.
2. Phần nhận xét.
Bài tập 1,2.
- 2 Hs đọc nối tiếp.
- Hs suy nghĩ trả lời câu hỏi: - Hs nêu, lớp nx, bổ sung, trao đổi.
- Gv nx chung, chốt ý đúng: - Bài 1: Các trạng ngữ đó trả lời câu
hỏi bằng cái gì? Với cái gì?
- Bài 2: Cả 2 trạng ngữ đề bổ sung ý
nghĩa phơng tiện cho câu.
3. Phần ghi nhớ:
- Nhiều hs nêu.
4. Phần luyện tập:
Bài tập 1.

- Hs đọc yêu cầu và nội dung bài.
- Hs gạch chân trạng ngữ chỉ phơng tiện
trong câu.
- 2 Hs lên bảng gạch, lớp nêu miệng.
- Gv cùng hs nx, chốt bài làm đúng: - Câu a: bằng một giọng thân tình,
thầy khuyên chúng em
- Câu b: Với óc quan sát tinh tế và
đôi bàn tay khéo léo, ngời hoạ sĩ dân
gian đã sáng tạo nên
Tiết 4: Tập làm văn.
Bài 68: Trả bài văn miêu tả con vật.
I. Mục đích, yêu cầu:
- Nhận thức đúng về lỗi trong bài văn miêu tả con vật của bạn và của mình.
- Biết tham gia sửa lỗi chung: ý, bố cục bài, cách dùng từ, đặt câu, lỗi chính tả; biết
tự sửa lỗi theo yêu cầu của cô giáo.
- Thấy đợc cái hay của bài văn hay.
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu ghi sẵn lỗi về chính tả, dùng từ, câu, ý cần chữa trớc lớp.
- Một số phiếu phát cho học sinh sửa lỗi, bút màu,
III. Các hoạt động dạy học.
1. Nhận xét chung bài viết của hs:
- Đọc lại các đề bài, phát biểu yêu cầu
của từng đề. - Lần lợt hs đọc và nêu yêu cầu các đề
bài tuần trớc.
- Gv nhận xét chung:
* Ưu điểm:
- Đa số các em hiểu đề, viết đúng yêu cầu của đề bài văn tả con vật.
- Chọn đợc đề bài và viết bài có cảm xúc với con vật
- Bố cục bài văn rõ ràng, diễn đạt câu, ý rõ ràng, trọn vẹn.
- Có sự sáng tạo trong khi viết bài, viết đúng chính tả, trình bày bài văn lôgich theo

dàn ý bài văn miêu tả.
- Những bài viết đúng yêu cầu; hình ảnh miêu tả sinh động; có sự liên kết giữa các
phần nh:
- Có mở bài, kết bài hay:
Tr
Tr
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
* Khuyết điểm: Một số bài còn mắc một số khuyết điểm sau:
- Dùng từ, đặt câu còn cha chính xác:
- Cách trình bày bài văn cha rõ ràng mở bài, thân bài, KB.
- Còn mắc lỗi chính tả:
* Gv treo bảng phụ các lỗi phổ biến:
Lỗi về bố cục/
Sửa lỗi
Lỗi về ý/
Sửa lỗi
Lỗi về cách
dùng từ/
Sửa lỗi
Lỗi đặt câu/
Sửa lỗi
Lỗi chính tả/
Sửa lỗi
- Gv trả bài cho từng hs.
2. Hớng dẫn hs chữa bài.
a. Hớng dẫn học sinh chữa bài.
- Gv giúp đỡ hs yếu nhận ra lỗi và sửa
- Đọc thầm bài viết của mình, đọc kĩ lời
cô giáo phê tự sửa lỗi.

- Viết vào phiếu học tập các lỗi trong
bài.
- Gv đến từng nhóm, kt, giúp đỡ các
nhóm sữa lỗi.
- Hs đổi bài trong nhóm, kiểm tra bạn
sửa lỗi.
b. Chữa lỗi chung:
- Gv dán một số lỗi điển hình về chính
tả, từ, đặt câu,
Lỗi chính tả
Lỗi Sửa lỗi
Lỗi câu:
- Hs trao đổi theo nhóm chữa lỗi.
- Hs lên bảng chữa bằng bút màu.
- Hs chép bài lên bảng.
Lỗi dùng từ
Lỗi Sửa lỗi
- Sửa lỗi:
3. Học tập những đoạn văn hay, bài văn hay:
- Gv đọc đoạn văn hay của hs:
+Bài văn hay của hs:
- Hs trao đổi, tìm ra cái hay, cái tốt của
đoạn, bài văn: về chủ đề, bố cục, dùng
từ đặt câu, chuyển ý hay, liên kết,
4. Hs chọn viết lại một đoạn trong bài làm của mình.
- Hs tự chọn đoạn văn cần viết lại.
- Đoạn có nhiều lỗi chính tả: - Viết lại cho đúng
- Đoạn viết sai câu, diễn đạt rắc rối: - Viết lại cho trong sáng.
- Đoạn viết sơ sài: - Viết lại cho hấp dẫn, sinh động.
5. Củng cố, dặn dò.

- Nx tiết học.
- Vn viết lại bài văn cho tốt hơn ( Hs
viết cha đạt yêu cầu)
Thứ sáu ngày 7 tháng 5 năm 2010.
Tr
Tr
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
Tiết 1: Toán
Bài 170: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng
và hiệu của hai số.
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh rèn kĩ năng giải bài toán "Tìm hai số khi biết tổng và hiệu
của hiệu của hai số đó"
II. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài 3/175? - 1 hs lên bảng chữa bài, lớp đổi
chéo bài kiểm tra.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
Bài 1.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs tự tính vào nháp:
- Gv cùng hs nx, chốt bài đúng:
- Nêu miệng và điền kết quả vào .
Bài 2.
- Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách
làm bài.

- Làm bài vào nháp: - 1 Hs lên bảng chữa bài, lớp đổi
nháp kiểm tra, nx, bổ sung.
- Gv nx, chốt bài đúng:

Bài giải
Đội 1:
Đội 2:
Đội thứ nhất trồng đợc là:
(1375+285):2= 830 (cây)
Đội thứ hai trồng đợc là:
830 - 285 = 545 (cây)
Đáp số: Đội 1: 830 cây
Đội 2: 545 cây.
Bài 3. Làm tơng tự bài 2.
Bài 4. (Bỏ)
Bài 5:
- Gv thu chấm một số bài:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Hs tự làm bài vào vở. 1 hs lên bảng
chữa bài. Lớp đổi chéo bài kiểm tra:
Số lớn nhất có 3 chữ số là: 999. Do
đó tổng hai số là: 999.
Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99. Do đó
hiệu hai số là: 99.
Số bé là: (999 - 99 ) : 2 = 450
Số lớn là: 450 + 99 = 549
Đáp số: Số lớn : 549;
Số bé :450.
Tr
Tr

ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
3. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn làm bài tập tiết 170 VBT.
Tiết 2: Tập làm văn.
Bài 68: Điền vào giấy tờ in sẵn.
I.Mục đích, yêu cầu.
- Hiểu các yc trong Điện chuyển tiền đi, giấy đặt mua báo chí trong nớc.
- Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn điện chuyển
tiền và giấy đặt mua báo chí.
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu khổ to và phiếu cho hs.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.
2. Bài tập.
Bài 1.
- Hs đọc yêu cầu bài. Cả lớp đọc thầm
mẫu.
- Gv hớng dẫn hs trên phiếu to cả lớp:
- N3 VNPT; ĐCT: Hs không cần biết.
+ Hs viết từ phần khách hàng:
+ Mặt sau em phải ghi:
- Trình bày miệng:
- Lớp làm bài:
- Hs theo dõi, cùng trao đổi cách ghi.
- Họ tên ngời gửi (mẹ em)
- Địa chỉ: Nơi ở của gđ em.
- Số tiền gửi (viết số trớc, chữ sau)
- Họ tên ngời nhận:ông hoặc bà em.
- Địa chỉ : Nơi ở của ông hoặc bà em.

- Tin tức kèm theo chú ý ngắn gọn.
- Nếu cần sửa chữa viết mục dành cho
việc sửa chữa.
- Mục khác dành cho nhân viên bu điện .
*Hs đóng vai trình bày trớc lớp:
- Một số học sinh đọc nội dung đã điền
đầy đủ trớc lớp.
Bài 2.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv hớng dẫn hs ghi các thông tin: - Tên báo chí đặt mua cho mình, cho ông
bà, bố mẹ, anh chị.
- Thời gian đặt mua.( 3 tháng, 6 tháng, 12
tháng).
- Làm bài: - Cả lớp làm bài vào phiếu, vở bài tập.
- Trình bày: - Hs tiếp nối đọc giấy đặt mua báo chí
trong nớc.
- Gv nx chung, ghi điểm hs làm bài
đầy
Lớp nx, trao đổi, bổ sung.
đủ, đúng:
3. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học.
-Vn hoàn thành bài tập vào vở, vận dụng
kiến thức bài học vào cuộc sống.
Tr
Tr
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
Tiết 3: Khoa học
Bài 70: Ôn tập: Thực vật và động vật ( Tiết 2).

I. Mục tiêu:
Hs đợc củng cố và mở rộng hiểu biết về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh
vật thông qua quan hệ thức ăn trên cơ sở hs hiểu biết:
- Phân tích vai trò của con ngời với t cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn
trong tự nhiên.
II. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
? Giải thích sơ đồ về thức ăn của một
nhóm vật nuôi, cây trồng và động vật sống
hoang dã?
- 2 hs lên giải thích.
- Lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Vai trò của con ngời trong chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
* Mục tiêu: Phân tích vai trò của con ngời với t cách là một mắt xích của
chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs quan sát hình sgk/136, 137. - Cả lớp quan sát.
? Kể tên những gì đợc vẽ trong sơ đồ hình
7, 8, 9?
- Hình 7: ngời đang ăn cơm và t ăn.
- Hình 8: Bò ăn cỏ.
- Hình 9: Các loài tảo - cá - cá hộp
(thức ăn của ngời).
? Dựa vào các hình trên bạn nói về chuỗi
thức ăn?
- Hs trao đổi theo N2.
- Trình bày: - Đại diện nhóm lên trình bày , lớp

nx, trao đổi, bổ sung.
- Gv nx chung, chốt ý đúng: Các loài tảo - Cá - ngời
Cỏ - bò - ngời.
? Hiện tợng săn bắt thú rừng, phá rừng dẫn
đến hiện tợng gì?
- Cạn kiệt các loài Đv, TV, môi trờng
sống sống của ĐV,TV bị phá.
? Điều gì xảy ra nếu 1 mắt xích trong chuỗi
thức ăn bị đứt?
ảnh hởng đến sự sống của toàn bộ
sinh vật trong chuỗi thức ăn, nếu
không có cỏ thì bò bị chết, con ngời
không có thức ăn
? Thực vật có vai trò gì đối với đời sống
trên Trái Đất?
- có vai trò quan trọng. TV là sinh
vật hấp thụ các yếu tố vô sinh để tạo
ra các yếu tố hữu sinh. Hầu hết các
chuỗi thức ăn đều bắt đầu từ TV.
? Con ngời làm gì để đảm bảo sự cân bằng
trong tự nhiên?
- bảo vệ môi trờng nớc, không khí,
bảo vệ TV và ĐV.
Tr
Tr
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
* Kết luận: Gv chốt ý trên.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học, vn tiếp tục ôn bài.

Tiết 4: Kể chuyện
Bài 31: Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia.
I. Mục đích, yêu cầu.
+ Rèn kĩ năng nói:
- Hs chọn đợc một câu chuyện về một ngời vui tính. Biết sắp xếp các sự
việc thành một câu chuyện. Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện.
- Lời kể tự nhiên, chân thực, kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ.
+Rèn kĩ năng nghe: Lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ viết nội dung gợi ý 3.
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
? Kể lại câu chuyện em đợc nghe hoặc đ-
ợc đọc nói về ngời có tinh thần lạc quan,
yêu đời?
- 2 Hs kể, lớp nx, trao đổi về nội
dung câu chuyện của bạn kể.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài. Nêu Mđ, yc.
2. Hớng dẫn học sinh hiểu yêu cầu đề
bài.
- Gv viết đề bài lên bảng:
- Hs đọc đề bài.
- Gv hỏi học sinh để gạch chân những từ
quan trọng trong đề bài:
- Hs trả lời:
*Đề bài: Kể chuyện về một ng ời vui tính mà em biết.
- Đọc các gợi ý? - 2 Hs nối tiếp nhau đọc gợi ý 1,2,3.
+ Lu ý : Hs có thể giới thiệu 1 ngời vui

tính, nêu những sự việc minh hoạ cho
đặc điểm, tính cách đó.
Hs kể sự việc để lại ấn tợng sâu sắc về
một ngời vui tính.
- Giới thiệu nhân vật mình chọn kể: - Nối tiếp nhau giới thiệu.
3. Thực hành kể chuyện, trao đổi ý
nghĩa câu chuyện.
- Nêu dàn ý câu chuyện:
- Hs nêu gợi ý 3.
- Kể chuyện theo cặp: - Cặp kể chuyện.
- Thi kể: - Đại diện các nhóm lên thi, lớp trao
đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
Tr
Tr
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
- Gv cùng hs nx, tính điểm, bình chọn
bạn kể câu chuyện hay, hấp dẫn nhất.
- Nx theo tiêu chí: Nội dung, cách kể,
cách dùng từ, điệu bộ khi kể chuyện.
4. Củng cố, dặn dò.
Nx tiết học. VN kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.
Tuần 35 Thứ hai ngày 10 tháng 5 năm 2010
Tiết 1: Chào cờ.
Tiết 2: Toán
Bài 171: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của
hai số đó.
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh rèn kĩ năng giải bài toán "Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu
và tỉ số của hai số đó"

II. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
? Muốn tìm hai số khi biết tổng và
hiệu của hai số đó ta làm ntn?
- 2 hs lên bảng nêu, lớp trao đổi, nx,
bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
Bài 1,2.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs tự tính vào nháp:
- Gv cùng hs nx, chốt bài đúng:
- Nêu miệng và điền kết quả vào .
Bài 3.
- Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách
làm bài.
Tr
Tr
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
- Làm bài vào nháp:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- 1 Hs lên bảng chữa bài, lớp đổi
nháp kiểm tra, nx, bổ sung.
Ta có sơ đồ:
Kho 1:
Kho 2:
Theo sơ đồ, tổng số phàn bằng nhau

là: 4 + 5 = 9 (phần)
Số thóc của kho thứ nhất là:
1350 : 9 x 4 = 600(tấn)
Số thóc của kho thứ hai là:
1350 - 600 = 750 (tấn)
Đáp số: Kho 1: 600 tấn thóc.
Kho 2: 750 tấn thóc.
Bài 4.Làm tơng tự bài 3.
Bài 5. làm bài vào vở, thu chấm.
- Cả lớp làm, 1 hs lên bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
Bài giải
Sau 3 năm nữa, mẹ vẫn hơn con 27
tuổi, ta có sơ đồ:
Tuổi mẹ:
Tuổi con:
Hiệu số phần bằng nhau là:
4 - 1 = 3 (phần)
Tuổi con sau 3 năm nữa là:
27 : 3 = 9 (tuổi)
Tuổi con hiện nay là:
9 - 3 = 6 (tuổi)
Tuổi mẹ hiện nay là:
27 + 6 = 33 ( tuổi)
Đáp số: Mẹ : 33 tuổi
Con: 6 tuổi.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn làm bài tập VBT.
Tiết 3: Tập đọc
Ôn tập cuối học kì II (Tiết 1)

I. Mục đích, yêu cầu.
- Kiểm tra lấy điểm đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc- hiểu (HS trả
lời đợc 1,2 câu hỏi về nội dung bài đọc).
- Yêu cầu kĩ năng đọc thành tiếng: Hs đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học
từ đầu học kì II; Phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ/ 1phút; biết ngừng nghỉ
sau các dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn
bản nghệ thuật.
- Hệ thống đợc một số điều cần ghi nhớ về các bài tập đọc là truyện kể thuộc
chủ điểm Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống.
Tr
Tr
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
II. Đồ dùng dạy học.
- 19 Phiếu ghi các bài tập đọc, HTL từ đầu học kì II.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.
2. Kiểm tra tập đọc và HTL . ( Khoảng 1/6số học sinh trong lớp)
- Bốc thăm, chọn bài: - Hs lên bốc thăm và xem lại bài 2p.
- Đọc hoặc HTL 1 đoạn hay cả bài : - Hs thực hiện theo yêu cầu trong
phiếu.
- Hỏi về nội dung để hs trả lời: - Hs đọc và trả lời câu hỏi.
- Gv đánh giá bằng điểm. - Hs nào cha đạt yêu cầu về nhà đọc
tiếp và kiểm tra vào tiết sau.
Bài 2.
- Hs đọc yêu cầu bài.
? Lập bảng thống kê các bài tập đọc
trong chủ điểm Khám phá thế giới và
tình yêu cuộc sống.
- Tên bài, tên tác giả.

- Thể loại,
- Nội dung chính.
- Tổ chức hs trao đổi theo N2: - Hs làm bài vào phiếu và nháp.
- Trình bày: - Lần lợt đại diện các nhóm nêu. Lớp
nx bổ sung,
- Gv nx chung chốt ý đúng:
4. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học. VN đọc bài tập đọc HTL từ học kì II.
Tiết 4: Khoa học.
Bài 69: Ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu:
Hs đợc củng cố và mở rộng hiểu biết về:
- Mối quan hệ giữa các yếu tố vô sinh và hữu sinh.
- Vai trò của thực vật đối với sựu sống trên Trái Đất.
- Kĩ năng phán đoán, giải thích qua 1 số bài tập về nớc, không khí, ánh sáng
và nhiệt.
- Khắc sâu hiểu biết về thành phần của các chất dinh dỡng có trong thức ăn
và vai trò của không khí, nớc trong đời sống.
II. Đồ dùng dạy học.
- Giấy khổ rộng, bút.
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
? Nêu vai trò của con ngời trong
chuỗi thức ăn trong tự nhiên?
- 2 Hs nêu, lớp nx.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Trò chơi Ai
nhanh, ai đúng:

* Mục tiêu: Mối quan hệ giữa các yếu tố vô sinh và hữu sinh.
Tr
Tr
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
- Vai trò của thực vật đối với cuộc sống trên Trái Đất.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs trao đổi theo N5: - N5 hoạt động trao đổi 3 câu hỏi
sgk.
- Thi giữa các nhóm: - Mỗi nhóm cử đại diện 3 hs lên trả
lời tiếp sức 3 câu hỏi.
- Bình chọn nhóm thắng cuộc: - Nội dung đủ, đúng, nói to, ngắn
gọn, thuyết phục, hiểu biết.
* Kết luận: Khen nhóm thắng cuộc.
3. Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi.
* Mục tiêu: Kĩ năng phán đoán, giải thích qua 1 số bài tập về nớc, không
khí, ánh sáng và nhiệt.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs trả lời miệng:
- Gv chuẩn bị thăm bốc.
- Hs lên bốc thăm đợc câu nào trả lời
câu đó.
- Gv cùng hs nx, chốt câu đúng.
4. Hoạt động 3: Thực hành.
* Mục tiêu: - Củn cố kĩ năng phán đoán, giải thích thí nghiệm qua bài tập
về sự truyền nhiệt.
- Khắc sâu hiểu biết về thành phần của các chất dinh dỡng có trong t. ăn.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs làm bài 1,2 theo N4: - N4 hoạt động.
- Trình bày: - Cử đại diện nêu từng bài.

- Gv cùng hs nx chung.
- Bài 1: Nêu ý tởng.
- Bài 2: Mỗi nhóm cử 2 hs nêu tên
thức ăn và nêu chất dinh dỡng có
trong thức ăn đó.
5. Hoạt động 4: Vai trò của không khí và nớc trong đời sống.
* Mục tiêu: Khắc sâu hiểu biết về thành phần của không khí và nớc trong
đời sống.
* Cách tiến hành:
- Chia lớp thành 2 đội: - Đội hỏi, đội kia trả lời, đúng mới
đợc hỏi lại.
- Đội nào có nhiều câu trả lời đúng
và nhiều câu hỏi thì thắng.
- Mỗi thành viên trong đội đợc hỏi
và trả lời 1 lần.
- Thi: - Các đội thi.
- Gv cùng lớp nx, bình chọn đội
thắng cuộc.
6. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn học bài chuẩn bị giấy để KTCN vào tiết sau.
Thứ ba ngày 13 tháng 5 năm 2010.
Tiết 1: Thể dục
Gv chuyên soạn giảng
Tr
Tr
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
Tiết 2: Toán
Bài 172: Luyện tập chung.
I. Mục tiêu:

- Giúp học sinh ôn tập, củng cố về:
- Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số. Tìm một thành phần cha biết
của phép tính.
- Giải bài toán liên quan đến tìm hai số biết tổng và hiệu hoặc biết hiệu và tỉ
số của hai số đó.
II. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
? Nêu cách giải bài toán tìm hai số
khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của 2
số?
- 2 hs nêu, lớp trao đổi, nx.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
Bài 1.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Nêu miệng: - Các tỉnh có diện tích từ bé đến lớn:
Kon Tum- Lâm Đồng- Gia Lai- Đắc
Lắc.
Bài 2.
- Hs nêu yêu cầu bài.
- Hs tự làm bài vào nháp:
- Gv cùng hs nx, trao đổi chữa bài.
- Cả lớp làm,4 hs lên bảng chữa bài.
a.
;
5
1

10
2
10
5
10
3
10
4
2
1
10
3
5
2
==+=+
(Bài còn lại làm tơng tự)
Bài 3. Cách làm tơng tự bài 2.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
a. X -
2
1
4
3
=
b. X :
8
4
1
=


;
4
5
4
3
2
1
=
+=
X
X
X= 8 x
4
1
X = 2.
Bài 4: Hs làm bài vào nháp, nêu
miệng và trao đổi cách làm bài:
- Kết quả 3 số là: 27; 28; 29.
Bài 5. Hs làm bài vào vở, chấm bài:
- Cả lớp, 1 hs lên bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
Ta có sơ đồ:
Tuổi con:
Tuổi bố:
Hiệu số phần bằng nhau là:
6 -1 = 5 (phần)
Tuổi con là:
30 : 5 = 6 ( tuổi)
Tr
Tr

ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
Tuổi bố là:
6 + 30 = 36 ( tuổi)
Đáp số: Con : 6 tuổi.
Bố: 36 tuổi.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học, vn ôn bài.
Tiết 3: Tập đọc
ôn tập (tiết 2)
I. Mục đích, yêu cầu.
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (nh tiết 1).
-Nghe cô giáo đọc, viết đúng, trình bày đúng bài thơ Nói về em.
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu tiết 1.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.
2. Kiểm tra tập đọc và HTL (1/6 số h /s trong lớp).Thực hiện nh T 1.
3 Hớng dẫn hs nghe- viết.
- Đọc bài chính tả: - 1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm.
? Nội dung bài thơ? Trẻ em sống giữa thế giới của thiên
nhiên, thế giới của chuyện cổ tích,
giữa tình yêu thơng của cha mẹ.
? Tìm và viết từ khó? - 1,2 hs tìm, lớp viết nháp,
1 số hs lên bảng viết.
- VD: lộng gió, lích rích, chìa vôi,
sớm khuya,
- Gv đọc bài: - Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc bài: - Hs soát lỗi.
- Gv thu bài chấm: - Hs đổi chéo soát lỗi.

4. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, ghi nhớ các từ để viết đúng.
Tiết 4: mĩ thuật
Gv chuyên soạn giảng
Thứ t ngày 12 tháng 5 năm 2010.
Tiết 1: Toán
Bài 173: Luyện tập chung.
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố về:
- Đọc số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong mỗi số.
- Thực hiện các phép tính với các số tự nhiên.
- So sánh hai phân số.
- Giải bài toán liên quan tới tính diện tích hcn và các số đo khối lợng.
II. Các hoạt động dạy học.
Tr
Tr
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
ờng tiểu học tri thủy giáo án lớp 4 phạm thị hạnh
A, Kiểm tra bài cũ:
? Muốn cộng 2 phân số
khác mẫu số ta làm nh thế
nào? Lấy ví dụ?
- 2 hs nêu và lấy ví dụ, lớp nx, trao đổi.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập:
Bài 1. Đọc các số:
- Hs đọc và nêu chữ số 9 ở hàng và giá trị.
- Gv cùng hs nx chốt bài

đúng.
Bài 2.
- Gv cùng lớp nx, chữa bài.
- Hs nêu yêu cầu bài.
- 4 Hs lên bảng chữa bài, lớp làm bài vào
nháp.
24579 82 604 235 101598 287
43867 35 246 325 2549 388
68446 47358 1175 2538
470 242
705
76375
Bài 3. Làm tơng tự bài 2. Thự tự điền dấu là: <; =; >; <.
Bài 4. Hs làm bài vào vở. - Cả lớp, 1 hs lên bảng chữa bài.
- Gv thu chấm một số bài,
nx chung và chữa bài:
Bài giải
Chiều rộng của thửa ruộng là:
120 : 3 x 2 = 80 (m)
Diện tích của thửa ruộng là:
120 x 80 = 9600 (m
2
)
Số thóc thu hoạch đợc ở thửa ruộng đó là:
50 x (9600:100)= 4 800 (kg)
4 800 kg = 48 tạ.
Đáp số: 48 tạ thóc.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học, vn làm bài tập 5.
Tiết 2: Chính tả

Ôn tập cuối học kì II (Tiết 3)
I. Mục đích, yêu cầu.
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (nh tiết 1).
- Hệ thống hoá, củng cố vốn từ và kĩ năng dùng từ thuộc 2 chủ điểm Khám
phá thế giới và tình yêu cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu tiết 1.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.
2. Kiểm tra tập đọc và HTL (1/6 số h /s trong lớp).Thực hiện nh T 1.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×