Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

CAC DINH NGHIA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.52 KB, 4 trang )

Trường THPT Tân Hiệp Tổ Toán – Tin
Tiết thứ : 1
Tên bài dạy :
I MỤC TIÊU:
• Kiến thức:
+ Hiểu đònh nghóa véctơ, véctơ không, véctơ cùng phương, véctơ cùng hướùng, độ dài của
véctơ, véctơ bằng nhau.
• Kỷ năng:
+ Chứng minh được hai véctơ bằng nhau. Biết dựng điểm M thỏa
OM a=
uuuur r
cho trước O và
a
r
.
• Tư duy và thái độ :
+ Rèn luyện tư duy logic , trí tưởng tượng . Biết quy lạ về quen .
+ Tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận .
II CHUẨN BỊ
+ Học sinh : SGK , thước kẻ , compa .
+ Giáo viên :Thước, bảng phụ , phiếu học tập,…
III PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Sử dụng một loạt các phương pháp sau một cách linh hoạt:
Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm
IV TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1: Hình thành khái niệm
Cho học sinh quan sát hình vẽ SGK .
+ Tàu A và tàu B chuyển động theo
những hướng nào ?
+ Vận tốc tàu được biểu thò bằng mũi


tên , so sánh vận tốc của hai tàu ?
+ Hãy cho biết vectơ là ?
+Cho 3 điểm M, N, P phân biệt và
thẳng hàng , ta xác đònh được bao
nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối
lấy từ các điểm đã cho ?
Hoạt động 2: Giới thiệu véctơ cùng
phương, cùng hướng , ngược hướng
+ Đường thẳng qua A và B được gọi
là giá của véctơ đó.
+ Cho học sinh xem bảng . Nhận xét
vò trí tương đối của các giá của các
Theo dõi, xem hình, thảo luận và
rút ra kết luận.
Chỉ hướng của chuyển động
+ Mủi tên của tàu B dài gấp đôi
mủi tên của tàu A => Vận tốc tàu
B gấp đội vận tốc tàu A .
+ đoạn thẳng có hướng.
+ điểm Đầu
+ điểmCuối
+ Các nhóm thảo lận và trả lời .
Tiếp thu cái mới.
Nêu lại đònh nghóa .
Quan sát kết luận học sinh phát
biểu khái niệm vectơ cùng hướng,
ngược hướng.
I Khái niệm véctơ
Đònh nghóa: Véctơ là một
đoạn thẳng có hướng, tức

là đoạn thẳng có phân
biệt điểm đầu và điểm
cuối .
A B
Vectơ có điểm đầu A,
điểm cuối B, Ký hiệu
AB
uuur
+ Cho hai điểm A, B phân
biệt ta xác đònh được 2
vectơ :
AB
uuur

BA
uuur

+ Nếu A trùng B , ta gọi
AA
uuur
hoặc
BB
uuur
là vectơ
không .
+ Để thuận tiện ta có thể
ghi
a
r
,

b
r
,
c
r

II Véctơ cùng phương,
cùng hướng .
Trang 1

& 1 . CÁC ĐỊNH NGHĨA
Trường THPT Tân Hiệp Tổ Toán – Tin
cặp véctơ đã cho
Giới thiệu véctơ cùng phương
Nhận xét hướng của cặp véctơ cùng
phương trên
+ Cho học sinh xem bảng phụ :
Xét xem phát biểu nào sau đây đúng :
1) Hai véc tơ đã cùng phương thì
phải cùng hướng .
2) Hai véc tơ đã cùng hướng thì
phải cùng phương .
3) Hai véc tơ đã cùng phương với
vectơ thứ ba thì phải cùng
hướng .
4) Hai véc tơ đã ngược hướng với
vectơ thứ ba khác
0
r
thì phải

cùng hướng .
+ GV phát phiếu học tập cho các
nhóm thảo luận .
Hoạt động 3: Véctơ bằng nhau
+ Cho hai điểm A, B phân biệt , xác
đònh bao nhiêu đoạn thẳng, bao nhiêu
véctơ ?
=> độ dài của véctơ
AB
uuur
là gì?
+ Cho hình bình hành ABCD. Nhận
xét về phương hướng và độ dài của
các cặp vectơ sau :
a)
AB
uuur

AD
uuur
.
b)
AD
uuur

BC
uuur
.
=> 2 véctơ bằng nhau.
+ Cho trước điểm O và

a
r
( khác
0
r
)
Hãy dựng điểm A thoả
OA a=
uuur r
Hỏi cách vẽ điểm A như thế nào?
Có mấy điểm A như thế?
Học sinh thảo luận theo nhóm và
cử đại diện phát biểu
1) S
2) Đ
3) S
4) Đ
Các nhóm thảo luận và ghi kết
quả vào phiếu học tập .
+ HS trả lời .
Các nhóm thảo luận và trả lời .
a)
AB
uuur

AD
uuur
cùng độ dài .
b)
AD

uuur

BC
uuur
cùng hướng , cùng
độ dài .
Các nhóm thảo luận , và lên bảng
trình bày cách vẽ .
Cho vectơ
AB
uuur
(khác
0
r
)
Đường thẳng AB được
gọi là giá của vectơ
AB
uuur
.
Đònh nghóa : Hai véctơ
được gọi là cùng phương
nếu giá của chúng song
song hoặc trùng nhau.
+ Nếu hai vectơ cùng
phương thì chúng cùng
hướng hoặc ngược hướng .
Véctơ không cùng
phương, cùng hướng với
mọi véctơ .

Ví dụ : Cho tam giác ABC
có M, N, P là trung điểm
các đoạn thẳng BC, CA,
AB . Hãy chỉ ra các vectơ
a) cùng hướng
AB
uuur
.
b) ngược hướng
PN
uuur
III Hai véctơ bằng nhau
1.Độ dài của vectơ :
Độ dài của vectơ
AB
uuur

khoảng cách giữa hai
điểm A, B .
Độ dài
a
r
, kí hiệu |
a
r
| .
Do đó : |
0
r
| = 0

2.Đònh nghóa : Hai véctơ
bằng nhau nếu chúng
cùng hướng và cùng độ
dài
Kí hiệu :
a
r
=
b
r

Chú ý:
0
r
=
AA
uuur
=
BB
uuur
=….
Ví dụ : Cho lục giác đều
ABCDEF tâm O . Hãy tìm
các vectơ bằng với
AB
uuur
.
3. Phép dựng điểm A sao
cho
OA

uuur
=
a
r
.
Cho trước
a
r
và điểm O ,
tồn tại duy nhất điểm A
sao cho
OA
uuur
=
a
r
.
V.CỦNG CỐ:
Trang 2

Trường THPT Tân Hiệp Tổ Toán – Tin
+ Các yếu tố của vectơ
AB
uuur
.
- Điểm đầu A .
- Điểm cuối B .
- Đường thẳng AB là giá
- Hướng từ A tới B .
- Độ dài AB = |

AB
uuur
|
+ Nhận biết được hai véctơ cùng phương, véctơ cùng hướùng, hai véctơ bằng nhau .
+ Biếât dựng điểm A thoả
OA a=
uuur r
.
VI. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
+ Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 8, 9 SGK
Tiết thứ : 2
Tên bài dạy : LUYỆN TẬP
I MỤC TIÊU:
• Kiến thức:
+ Hiểu đònh nghóa véctơ, véctơ cùng phương, véctơ cùng hướùng, véctơ bằng nhau.
• Kỷ năng:
+ Xác đònh hai véctơ bằng nhau. Biết dựng điểm M thỏa
OM a=
uuuur r
cho trước O và
a
r
.
• Tư duy và thái độ :
+ Rèn luyện tư duy logic , trí tưởng tượng . Biết quy lạ về quen .
+ Tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận .
II CHUẨN BỊ
+ Học sinh : bài giải , SGK , thước kẻ , compa .
+ Giáo viên :Thước, bảng phụ , phiếu học tập,…
III KIỂMTRA BÀI CŨ :

Câu 1 : Đònh nghóa vectơ . Hai vectơ bằng nhau
p dụng : Cho hình vuông ABCD tâm O .
a) Xác đònh các vectơ cùng phương
AB
uuur
,
AC
uuur
b) Xác đònh các vectơ bằng với
AD
uuur
IV TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
+ GV cho hai điểm A, B phân biệt
Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng, bao
nhiêu vectơ => trả lời câu hỏi 1 .
HS quan sát , thảo luận , cử đại
diện nhóm trả lời .
1)Đoạn thẳng có hai đầu
mút , nhưng không quy
đònh thứ tự của hai đầu
mút . Đoạn thẳng AB và
BA là một .
Vectơ là đoạn thẳng có
quy đònh thứ tự của hai
đầu mút ,
AB
uuur

BA

uuur

hai vectơ khác nhau .
+ Giáo viên gọi một học sinh đọc đề
bài .
+GV gọi đại diện của các nhóm
Các nhóm thảo luận.
HS lên bảng vẽ hình minh họa và
trả lời , giải thích .
2) Các khẳng đònh sau
đúng hay sai :
a. Sai vì vectơ thứ ba có
Trang 3

& 1 . CÁC ĐỊNH NGHĨA
Trường THPT Tân Hiệp Tổ Toán – Tin
trảlời, các nhóm khác nhận xét .
thể bằng
0
r
.
b) Đ
c) Sai vì vectơ thứ ba có
thể bằng
0
r
.
d) Đ
e) Đ
f. S .

+ Cho hS quan sát hình vẽ 7 SGK ,
các nhóm thảo luận , trả lời .
+ GV yêu cầu hs nhắc lại các đk dể
hai vectơ cùng phương , cùng hướng,
bằng nhau .
+ GV tổng kết .
+ các nhóm thảo luận theo 3 chủ
đề chính :
- các vectơ cùng phương :
- các vectơ cùng hướng :
- các vectơ bằng nhau :
3) + Các vectơ cùng
phương
a
r
,
d
ur
,
v

,
y
ur

b
r
,
u
r


+ các cặp vectơ cùng
hướng :
a
r

v

;
d
ur

y
ur
;
b
r

u
r
.
+ các cặp vectơ bằng
nhau :
a
r

u
r
;
b

r

u
r
.
GV vẽ hình :
A C B
+ GV phát phiếu học tập cho HS
GV cho các nhóm thảo luận.
HS nghe và trả lời :
a)
;AC BC
uuur ur
cùng hướng .
b)
;AC AB
uuur uuur
cùng hướng .
c)
;AB BC
uuur uuur
ngược hướng .
d)
AB BC=
uuuur
ur
.
e).
AC BC=
uuuur

ur
d)
2AB BC=
uuuur
ur
.
5)C là trung điểm AB :
a) S.
b) Đ
c) Đ
d) S .
e) Đ
f) Đ
+ GV vẽ hình .
Cho hs nhắc lại pp xác đònh điểm A
thoả
OA a=
uuur r
.
+ GV cho hs nộp tập để kiểm tra bài ,
gọi 2 hs làm nhanh nhất lên bảng vẽ
các vectơ .
+ HS quan sát hình vẽ , xác đònh
các vectơ trong tập theo yêu cầu
của GV .
5)Cho lục giác đều
ABCDEF có tâm O . Vẽ
các vectơ bằng
AB
uuur

:
a) Có điểm đầu là B,
F, C
'BB
uuur
,
FO
uuur

'CC
uuuur
.
b) Có điểm cuối là F,
D, C :
'F F
uuuur
,
ED
uuur

OC
uuur
.
V.CỦNG CỐ:
+ Nhận biết được hai véctơ cùng phương, véctơ cùng hướùng, hai véctơ bằng nhau .
+ Biếât dựng điểm A thoả
OA a=
uuur r
.
VI. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :

+ Chuẩn bò bài &2. TỔNG CỦA HAI VECTƠ trang 9, 10, 11, 12, 13, 14 . SGK
Trang 4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×