Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

tap viet lop 3 ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.55 KB, 16 trang )

Phạm Thị Phợng-Tiểu học Xuân Phú Giáo án Tập viết lớp 3. Năm học 2009-2010
tập viết
Tiết1: Ôn chữ hoa :a
I/mục tiêu
-Củng cố cho HS cách viết chữ hoa A;Viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định.
-Viết đúng tên riêng: Vừ A Dính. Viết câu ứng dụng:
Anh em nh thể chân tay
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.
-Giáo dục cho HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II/Đồ dùng dạy, học.
Mẫu chữ a trong khung chữ. bảng phụ chép tên riêng và câu ứng dụng.
III/Các hoạt động dạy , học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
HĐ1:Giới thiệu bài.
-GV tóm tắt ND tiết học, vào bài.
HĐ2:Hớng dẫn viết bảng con.
1/Luyện viết chữ hoa.
-GV đa mẫu chữ hoa :A
-YC HS nêu cấu tạo, cách viết chữ hoa A.
-HS dới lớp theo dõi, bổ sung.
-YC HS viết bảng con chữ hoa A
-GV theo dõi, sửa chữa cho HS.
-GV hớng dẫn tơng tự với chữ hoa:V,D.
2/Luyện viết tên riêng:Vừ A Dính.
-GV đa bảng phụ: Gọi HS đọc tên riêng .
H:Em biết những gì về Vừ A Dính?
-GV tóm tắt nghĩa của từ. NX cách viết.
-YC HS viết bảng con tên riêng.
3/Luyện viết câu ứng dụng.
-Gọi HS đọc câu ứng dụng:
Anh em nh thể chân tay


Rách lành đùm bọc , dở hay đỡ đần.
-Gọi HS nêu ý nghĩa câu ứng dụng.
-GV bổ sung (nếu cần).HS nêu cách viết.
Cho HS viết bảng con:Anh, Rách
-GV theo dõi, bổ sung.
HĐ3:Hớng dẫn viết vào vở tập viết.
-YC HS mở vở tập viết bài 1.YC HS viết.
-GV theo dõi, uốn nắn cho HS.
-GV chấm bài , chữa bài cho HS.
HĐ4:Củng cố ,dặn dò.
GV nhận xét giờ học.D
2
:HS viết bài ở nhà.
-HS theo dõi.
-HS quan sát.
-HS nêu trớc lớp. HS khác bổ sung.
-HS viết bảng con.
-HS đọc
-HS giải nghĩa từ. Nhận xét cách viết.
-HS viết bảng con.
-1 vài HS đọc.
-HS nêu theo ý hiểu.
-HS nêu cách viết câu ứng dụng.
-HS viết bảng con.
-HS viết bài vào vở.
+1 dòng chữ A , cỡ nhỏ.
+1 dòng chữ V,D cỡ nhỏ.
+2 dòng từ ứng dụng Vừ A Dính, cỡ nhỏ.
+2 dòng câu ứng dụng, cỡ nhỏ.
Phạm Thị Phợng-Tiểu học Xuân Phú Giáo án Tập viết lớp 3. Năm học 2009-2010

tập viết
Tiết 2: Ôn chữ hoa :ă, â
I/mục tiêu
-Củng cố cho HS cách viết chữ hoa Ă , ,L.Viết đúng tên riêng: Âu Lạc.Viết câu:
- Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.
- Viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định.mm
-Giáo dục cho HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II/Đồ dùng dạy, học.
Mẫu chữ Ă , Â trong khung chữ. bảng phụ chép tên riêng và câu ứng dụng.
III/Các hoạt động dạy , học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
HĐ1:Giới thiệu bài.
-GV tóm tắt ND tiết học, vào bài.
HĐ2:Hớng dẫn viết bảng con.
1/Luyện viết chữ hoa.
-GV đa mẫu chữ hoa :Ă
-YC HS nêu cấu tạo, cách viết chữ hoa Ă.
-HS dới lớp theo dõi, bổ sung.
-YC HS viết bảng con chữ hoa Ă
-GV theo dõi, sửa chữa cho HS.
-GV hớng dẫn tơng tự với chữ hoa:Â,L
2/Luyện viết tên riêng: Âu Lạc.
-GV đa bảng phụ: Gọi HS đọc tên riêng .
H:Em biết những gì về Âu Lạc?
-GV tóm tắt nghĩa của từ. NX cách viết.
-YC HS viết bảng con tên riêng.
3/Luyện viết câu ứng dụng.
-Gọi HS đọc câu ứng dụng:
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây

Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng
-Gọi HS nêu ý nghĩa câu ứng dụng.
-GV bổ sung (nếu cần).HS nêu cách viết.
Cho HS viết bảng con:Ăn quả,Ăn khoai.
HĐ3:Hớng dẫn viết vào vở tập viết.
-YC HS mở vở tập viết bài 1.YC HS viết.
-GV theo dõi, uốn nắn cho HS.
-GV chấm bài , chữa bài cho HS.
HĐ4:Củng cố ,dặn dò.
GV nhận xét giờ học.D
2
:HS viết bài ở nhà.
-HS theo dõi.
-HS quan sát.
-HS nêu trớc lớp. HS khác bổ sung.
-HS viết bảng con.
-HS đọc
-HS giải nghĩa từ. Nhận xét cách viết.
-HS viết bảng con.
-1 vài HS đọc.
-HS nêu theo ý hiểu.
-HS nêu cách viết câu ứng dụng.
-HS viết bảng con.
-HS viết bài vào vở.
+1 dòng chữ Ă , cỡ nhỏ.
+1 dòng chữ Â,L cỡ nhỏ.
+2 dòng từ ứng dụng Âu Lạc, cỡ nhỏ.
+2 dòng câu ứng dụng, cỡ nhỏ.
Phạm Thị Phợng-Tiểu học Xuân Phú Giáo án Tập viết lớp 3. Năm học 2009-2010
tập viết

Tiết 3: Ôn chữ hoa :B
I/mục tiêu
-Củng cố cho HS cách viết chữ hoa B ,H ,T.Viết đúng tên riêng: Bố Hạ.Viết câu ứng
dụng
Bầu ơi thơng lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhng chung một giàn.
- Viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định.
-Giáo dục cho HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II/Đồ dùng dạy, học.
Mẫu chữ B , H, T trong khung chữ. Bảng phụ chép tên riêng và câu ứng dụng.
III/Các hoạt động dạy , học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
HĐ1:Giới thiệu bài.
-GV tóm tắt ND tiết học, vào bài.
HĐ2:Hớng dẫn viết bảng con.
1/Luyện viết chữ hoa.
-GV đa mẫu chữ hoa :B
-YC HS nêu cấu tạo, cách viết chữ hoa B.
-HS dới lớp theo dõi, bổ sung.
-YC HS viết bảng con chữ hoa B
-GV theo dõi, sửa chữa cho HS.
-GV hớng dẫn tơng tự với chữ hoa:H,T
2/Luyện viết tên riêng: Bố Hạ.
-GV đa bảng phụ: Gọi HS đọc tên riêng .
H:Em biết những gì về Bố Hạ?
-GV tóm tắt nghĩa của từ. NX cách viết.
-YC HS viết bảng con tên riêng.
3/Luyện viết câu ứng dụng.
-Gọi HS đọc câu ứng dụng:
Bầu ơi thơng lấy bí cùng

Tuy rằng khácgiống nhng chung một giàn
-Gọi HS nêu ý nghĩa câu ứng dụng.
-GV bổ sung (nếu cần).HS nêu cách viết.
Cho HS viết bảng con : Bầu,Tuy.
HĐ3:Hớng dẫn viết vào vở tập viết.
-YC HS mở vở tập viết bài 1.YC HS viết.
-GV theo dõi, uốn nắn cho HS.
-GV chấm bài , chữa bài cho HS.
HĐ4:Củng cố ,dặn dò.
GV nhận xét giờ học.D
2
:HS viết bài ở nhà.
-HS theo dõi.
-HS quan sát.
-HS nêu trớc lớp. HS khác bổ sung.
-HS viết bảng con.
-HS đọc
-HS giải nghĩa từ. Nhận xét cách viết.
-HS viết bảng con.
-1 vài HS đọc.
-HS nêu theo ý hiểu.
-HS nêu cách viết câu ứng dụng.
-HS viết bảng con.
-HS viết bài vào vở.
+1 dòng chữ B , cỡ nhỏ.
+1 dòng chữ H,T cỡ nhỏ.
+2 dòng từ ứng dụng Bố Hạ, cỡ nhỏ.
+2 dòng câu ứng dụng, cỡ nhỏ.
Phạm Thị Phợng-Tiểu học Xuân Phú Giáo án Tập viết lớp 3. Năm học 2009-2010
tập viết

Tiết 4: Ôn chữ hoa :C
I/mục tiêu
-Củng cố cho HS cách viết chữ hoa C ,L, N.Viết đúng tên riêng: Cửu Long.Viết câu ứng
dụng:
Công cha nh núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ nh nớc trong nguồn chảy ra.
- Viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định.
-Giáo dục cho HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II/Đồ dùng dạy, học.
Mẫu chữ C, L, N trong khung chữ. bảng phụ chép tên riêng và câu ứng dụng.
III/Các hoạt động dạy , học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
HĐ1:Giới thiệu bài.
-GV tóm tắt ND tiết học, vào bài.
HĐ2:Hớng dẫn viết bảng con.
1/Luyện viết chữ hoa.
-GV đa mẫu chữ hoa :C
-YC HS nêu cấu tạo, cách viết chữ hoa C.
-HS dới lớp theo dõi, bổ sung.
-YC HS viết bảng con chữ hoa C
-GV theo dõi, sửa chữa cho HS.
-GVhớng dẫn tơng tự với chữ hoa:L,N
2/Luyện viết tên riêng: Cửu Long
-GV đa bảng phụ: Gọi HS đọc tên riêng .
H:Em biết những gì về Cửu Long ?
-GV tóm tắt nghĩa của từ. NX cách viết.
-YC HS viết bảng con tên riêng.
3/Luyện viết câu ứng dụng.
-Gọi HS đọc câu ứng dụng:
Bầu ơi thơng lấy bí cùng

Tuy rằng khácgiống nhng chung một giàn
-Gọi HS nêu ý nghĩa câu ứng dụng.
H:Em cần làm gì để đền đáp công lao to lớn
của cha mẹ?
-GV bổ sung (nếu cần).HS nêu cách viết.
Cho HS viết bảng con : Công, Nghiã.
HĐ3:Hớng dẫn viết vào vở tập viết.
-YC HS mở vở tập viết bài 1.YC HS viết.
-GV theo dõi, uốn nắn cho HS.
-GV chấm bài , chữa bài cho HS.
HĐ4:Củng cố ,dặn dò.
GV nhận xét giờ học.D
2
:HS viết bài ở nhà.
-HS theo dõi.
-HS quan sát.
-HS nêu trớc lớp. HS khác bổ sung.
-HS viết bảng con.
-HS đọc
-HS giải nghĩa từ. Nhận xét cách viết.
-HS viết bảng con.
-1 vài HS đọc.
-HS nêu theo ý hiểu.
-HS nêu cách viết câu ứng dụng.
-HS viết bảng con.
-HS viết bài vào vở.
+1 dòng chữ C , cỡ nhỏ.
+1 dòng chữ L,T,S, N cỡ nhỏ.
+2 dòng từ ứng dụng Cửu Long,cỡ nhỏ.
+2 dòng câu ứng dụng, cỡ nhỏ.

Phạm Thị Phợng-Tiểu học Xuân Phú Giáo án Tập viết lớp 3. Năm học 2009-2010
tập viết
Tiết 5: Ôn chữ hoa :C (tiếp)
I/mục tiêu
-Củng cố cho HS cách viết chữ hoa C ,V,A .Viết đúng tên riêng: Chu Văn An.Viết câu
ứng dụng: Chim khôn kêu tiếng rảnh rang
Ngời khôn ăn nói dịu dàng dễ nghe
- Viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định.
-Giáo dục cho HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II/Đồ dùng dạy, học.
-GV;Mẫu chữ C, V, A trong khung chữ. Bảng phụ chép tên riêng và câu ứng dụng.
HS: bảng con.
III/Các hoạt động dạy , học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
HĐ1:Giới thiệu bài.
-GV tóm tắt ND tiết học, vào bài.
HĐ2:Hớng dẫn viết bảng con.
1/Luyện viết chữ hoa.
-GV đa mẫu chữ hoa :Ch
-YC HS nêu cấu tạo, cách viết chữ hoa Ch.
-HS dới lớp theo dõi, bổ sung.
-YC HS viết bảng con chữ hoa Ch
-GV theo dõi, sửa chữa cho HS.
-GVhớng dẫn tơng tự với chữ hoa:V,A
2/Luyện viết tên riêng: Chu Văn An
-GV đa bảng phụ: Gọi HS đọc tên riêng .
H:Em biết những gì về Chu Văn An ?
-GV tóm tắt nghĩa của từ. NX cách viết.
-YC HS viết bảng con tên riêng.
3/Luyện viết câu ứng dụng.

-Gọi HS đọc câu ứng dụng:
Bầu ơi thơng lấy bí cùng
Tuy rằng khácgiống nhng chung một giàn
-Gọi HS nêu ý nghĩa câu ứng dụng.
H:Với các bạn trong lớp, em cần làm gì để
tình bạn thân thiện hơn?
-GV bổ sung (nếu cần).HS nêu cách viết.
Cho HS viết bảng con : Chim, Ngời.
HĐ3:Hớng dẫn viết vào vở tập viết.
-YC HS mở vở tập viết bài 1.YC HS viết.
-GV theo dõi, uốn nắn cho HS.
-GV chấm bài , chữa bài cho HS.
HĐ4:Củng cố ,dặn dò.
GV nhận xét giờ học.D
2
:HS viết bài ở nhà.
-HS theo dõi.
-HS quan sát.
-HS nêu trớc lớp. HS khác bổ sung.
-HS viết bảng con.
-HS đọc
-HS giải nghĩa từ. Nhận xét cách viết.
-HS viết bảng con.
-1 vài HS đọc.
-HS nêu theo ý hiểu.
-HS nêu cách viết câu ứng dụng.
-HS viết bảng con.
-HS viết bài vào vở.
+1 dòng chữ Ch , cỡ nhỏ.
+1 dòng chữ V,A cỡ nhỏ.

+2 dòng Chu Văn An,cỡ nhỏ.
+2 dòng câu ứng dụng, cỡ nhỏ.
Phạm Thị Phợng-Tiểu học Xuân Phú Giáo án Tập viết lớp 3. Năm học 2009-2010
tập viết
Tiết 6: Ôn chữ hoa : D,Đ
I/mục tiêu
-Củng cố cho HS cách viết chữ hoa D, Đ, K, H.Viết đúng tên riêng: Kim Đồng.Viết câu
ứng dụng:
Dao có mài mới sắc, ngời có học mới khôn.
- Viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định.
-Giáo dục cho HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II/Đồ dùng dạy, học.
GV:Mẫu chữ D,Đ, H, K trong khung chữ. bảng phụ chép tên riêng và câu ứng dụng.
HS: bảng tay.
III/Các hoạt động dạy , học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
HĐ1:Giới thiệu bài.
-GV tóm tắt ND tiết học, vào bài.
HĐ2:Hớng dẫn viết bảng con.
1/Luyện viết chữ hoa.
-GV đa mẫu chữ hoa :D
-YC HS nêu cấu tạo, cách viết chữ hoaD.
-HS dới lớp theo dõi, bổ sung.
-YC HS viết bảng con chữ hoa D
-GV theo dõi, sửa chữa cho HS.
-GVhớng dẫn tơng tự với chữ hoa: Đ,H, K
2/Luyện viết tên riêng: Kim Đồng.
-GV đa bảng phụ: Gọi HS đọc tên riêng .
H:Em biết những gì về Kim Đồng ?
-GV tóm tắt nghĩa của từ.

Em học tập đợc gì từ anh Kim Đồng?
NX cách viết.
-YC HS viết bảng con tên riêng.
3/Luyện viết câu ứng dụng.
-Gọi HS đọc câu ứng dụng:
Dao có mài mới sắc,ngời có học mới khôn.
-Gọi HS nêu ý nghĩa câu ứng dụng.
-GV bổ sung (nếu cần).HS nêu cách viết.
Cho HS viết bảng con : Dao
HĐ3:Hớng dẫn viết vào vở tập viết.
-YC HS mở vở tập viết bài 1.YC HS viết.
-GV theo dõi, uốn nắn cho HS.
-GV chấm bài , chữa bài cho HS.
HĐ4:Củng cố ,dặn dò.
GV nhận xét giờ học.D
2
:HS viết bài ở nhà.
-HS theo dõi.
-HS quan sát.
-HS nêu trớc lớp. HS khác bổ sung.
-HS viết bảng con.
-HS đọc
-HS giải nghĩa từ. Nhận xét cách viết.
-HS viết bảng con.
-1 vài HS đọc.
-HS nêu theo ý hiểu.
-HS nêu cách viết câu ứng dụng.
-HS viết bảng con.
-HS viết bài vào vở.
+1 dòng chữ Dao, cỡ nhỏ.

+1 dòng chữ Đ,K cỡ nhỏ.
+2 dòng Kim Đồng,cỡ nhỏ.
+5 dòng câu ứng dụng, cỡ nhỏ.
-HS theo dõi, ghi nhớ.
Phạm Thị Phợng-Tiểu học Xuân Phú Giáo án Tập viết lớp 3. Năm học 2009-2010
tập viết
Tiết 7: Ôn chữ hoa : E,Ê.
I/mục tiêu
-Củng cố cho HS cách viết chữ hoa E,Ê.Viết đúng tên riêng: Ê- đê.Viết câu ứng dụng:
Em thuận anh hoà là nhà có phúc.
- Viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định.
-Giáo dục cho HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II/Đồ dùng dạy, học.
GV:Mẫu chữ E,Ê trong khung chữ. bảng phụ chép tên riêng và câu ứng dụng.
HS: bảng tay.
III/Các hoạt động dạy , học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
HĐ1:Giới thiệu bài.
-GV tóm tắt ND tiết học, vào bài.
HĐ2:Hớng dẫn viết bảng con.
1/Luyện viết chữ hoa.
-GV đa mẫu chữ hoa :E
-YC HS nêu cấu tạo, cách viết chữ hoa E.
-HS dới lớp theo dõi, bổ sung.
-YC HS viết bảng con chữ hoa E.
-GV theo dõi, sửa chữa cho HS.
-GVhớng dẫn tơng tự với chữ hoa: Ê.
2/Luyện viết tên riêng: Ê-đê.
-GV đa bảng phụ: Gọi HS đọc tên riêng .
H: Em biết những gì về Ê- đê ?

-GV tóm tắt nghĩa của từ.
Em có tình cảm ntn với đồng bào Ê- đê?
-NX cách viết.
-YC HS viết bảng con tên riêng.
3/Luyện viết câu ứng dụng.
-Gọi HS đọc câu ứng dụng:
Em thuận anh hoà là nhà có phúc.
-Gọi HS nêu ý nghĩa câu ứng dụng.
H:Em sẽ làm gì để anh em trong nhà hoà
thuận?
-GV bổ sung (nếu cần).HS nêu cách viết.
Cho HS viết bảng con : Em.
HĐ3:Hớng dẫn viết vào vở tập viết.
-YC HS mở vở tập viết bài 7.YC HS viết.
-GV theo dõi, uốn nắn cho HS.
-GV chấm bài , chữa bài cho HS.
HĐ4:Củng cố ,dặn dò.
GV nhận xét giờ học.D
2
:HS viết bài ở nhà.
-HS theo dõi.
-HS quan sát.
-HS nêu trớc lớp. HS khác bổ sung.
-HS viết bảng con.
-HS đọc
-HS giải nghĩa từ. Nhận xét cách viết.
-HS viết bảng con.
-1 vài HS đọc.
-HS nêu theo ý hiểu.
-HS liên hệ bản thân.

-HS nêu cách viết câu ứng dụng.
-HS viết bảng con.
-HS viết bài vào vở.
+1 dòng chữ E, cỡ nhỏ.
+1 dòng chữ Ê cỡ nhỏ.
+2 dòng Ê- đê,cỡ nhỏ.
+4 dòng câu ứng dụng, cỡ nhỏ.
-HS theo dõi, ghi nhớ.
Phạm Thị Phợng-Tiểu học Xuân Phú Giáo án Tập viết lớp 3. Năm học 2009-2010
tập viết
Tiết 10: Ôn chữ hoa : G(tiếp).
I/mục tiêu
-Củng cố cho HS cách viết chữ hoa G, Ô. Viết đúng tên riêng: Ông Gióng.Viết câu ứng
dụng: Gió đa cành trúc la đà
Tiếng chuông Trấn Vũ, canh gà Thọ Xơng.
- Viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định.
-Giáo dục cho HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II/Đồ dùng dạy, học.
GV:Mẫu chữ G,Ô trong khung chữ. bảng phụ chép tên riêng và câu ứng dụng.
HS: bảng tay.
III/Các hoạt động dạy , học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
HĐ1:Giới thiệu bài.
-GV tóm tắt ND tiết học, vào bài.
HĐ2:Hớng dẫn viết bảng con.
1/Luyện viết chữ hoa.
-GV đa mẫu chữ hoa :Gi
-YC HS nêu cấu tạo, cách viết chữ hoa Gi.
-HS dới lớp theo dõi, bổ sung.
-YC HS viết bảng con chữ hoa Gi.

-GV theo dõi, sửa chữa cho HS.
-GVhớng dẫn tơng tự với chữ hoa: Ô.
2/Luyện viết tên riêng:Ông Gióng.
-GV đa bảng phụ: Gọi HS đọc tên riêng .
H: Em biết những gì về Ông Gióng?
-GV tóm tắt nghĩa của từ.
-NX cách viết.
-YC HS viết bảng con tên riêng .
3/Luyện viết câu ứng dụng.
-Gọi HS đọc câu ứng dụng:
Gió đa cành trúc la đà
Tiếng chuông Trấn Vũ, canh gà Thọ Xơng.
-Gọi HS nêu ý nghĩa câu ứng dụng.
H:Em sẽ làm gì để bảo vệ, giữ gìncác danh lam
thắng cảnh của đất nớc?
-GV bổ sung (nếu cần).HS nêu cách viết.
-Cho HS viết bảng con : Gió, Tiếng chuông.
HĐ3:Hớng dẫn viết vào vở tập viết.
-YC HS mở vở tập viết bài 10.YC HS viết.
-GV theo dõi, uốn nắn cho HS.
-GV chấm bài , chữa bài cho HS.
HĐ4:Củng cố ,dặn dò.
GV nhận xét giờ học.D
2
:HS viết bài ở nhà.
-HS theo dõi.
-HS quan sát.
-HS nêu trớc lớp. HS khác bổ
sung.
-HS viết bảng con.

-HS đọc
-HS giải nghĩa từ. Nhận xét cách
viết.
-HS viết bảng con.
-1 vài HS đọc.
-HS nêu theo ý hiểu.
-HS liên hệ bản thân.
-HS nêu cách viết câu ứng dụng.
-HS viết bảng con.
-HS viết bài vào vở.
+1 dòng chữ Gi, cỡ nhỏ.
+1 dòng chữ Ô cỡ nhỏ.
+2 dòng ,cỡ nhỏ.
+5 dòng câu ứng dụng, cỡ nhỏ.
-HS theo dõi, ghi nhớ.
Phạm Thị Phợng-Tiểu học Xuân Phú Giáo án Tập viết lớp 3. Năm học 2009-2010
tập viết
Tiết 11: Ôn chữ hoa : G(tiếp).
I/mục tiêu
-Củng cố cho HS cách viết chữ hoa Gh, R Viết đúng tên riêng: Ghềnh Ráng.Viết câu ứng
dụng: Ai về đến huyện Đông Anh
Ghé xem phong cảnh Loa Thành Thục Vơng.
- Viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định.
-Giáo dục cho HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II/Đồ dùng dạy, học.
GV:Mẫu chữ Gh, R trong khung chữ. bảng phụ chép tên riêng và câu ứng dụng.
HS: bảng tay.
III/Các hoạt động dạy , học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
HĐ1:Giới thiệu bài.

-GV tóm tắt ND tiết học, vào bài.
HĐ2:Hớng dẫn viết bảng con.
1/Luyện viết chữ hoa.
-GV đa mẫu chữ hoa :Gh
-YC HS nêu cấu tạo, cách viết chữ hoa Gh.
-HS dới lớp theo dõi, bổ sung.
-YC HS viết bảng con chữ hoa Gh.
-GV theo dõi, sửa chữa cho HS.
-GVhớng dẫn tơng tự với chữ hoa: R.
2/Luyện viết tên riêng : Ghềnh Ráng.
-GV đa bảng phụ: Gọi HS đọc tên riêng .
H: Em biết những gì về Ghềnh Ráng?
-GV tóm tắt nghĩa của từ.
-NX cách viết.
-YC HS viết bảng con tên riêng .
3/Luyện viết câu ứng dụng.
-Gọi HS đọc câu ứng dụng:
Ai về đến huyện Đông Anh
Ghé xem phong cảnh Loa Thành Thục Vơng.
-Gọi HS nêu ý nghĩa câu ứng dụng.
H:Nếu có dịp đến Loa Thành, em sẽ làm gì để
bảo vệ, giữ gìn di tích lịch sử này?
-GV bổ sung (nếu cần).HS nêu cách viết.
-Cho HS viết bảng con : Ghé, Loa Thành.
HĐ3:Hớng dẫn viết vào vở tập viết.
-YC HS mở vở tập viết bài 11.YC HS viết.
-GV theo dõi, uốn nắn cho HS.
-GV chấm bài , chữa bài cho HS.
HĐ4:Củng cố ,dặn dò.
-HS theo dõi.

-HS quan sát.
-HS nêu trớc lớp. HS khác bổ
sung.
-HS viết bảng con.
-HS đọc
-HS giải nghĩa từ. Nhận xét cách
viết.
-HS viết bảng con.
-1 vài HS đọc.
-HS nêu theo ý hiểu.
-HS liên hệ bản thân.
-HS nêu cách viết câu ứng dụng.
-HS viết bảng con.
-HS viết bài vào vở.
+1 dòng chữ Gh, cỡ nhỏ.
+1 dòng chữ R cỡ nhỏ.
+2 dòng Ghềnh Ráng ,cỡ nhỏ.
+5 dòng câu ứng dụng, cỡ nhỏ.
-HS theo dõi, ghi nhớ.
Phạm Thị Phợng-Tiểu học Xuân Phú Giáo án Tập viết lớp 3. Năm học 2009-2010
GV nhận xét giờ học.D
2
:HS viết bài ở nhà.
tập viết
Tiết 12: Ôn chữ hoa : H.
I/mục tiêu
-Củng cố cho HS cách viết chữ hoa H, N Viết đúng tên riêng: Hàm Nghi.Viết câu ứng
dụng: Hải Vân bát ngát nghìn trùng
Hòn Hồng Sừng sững đứng trong vịnh Hàn.
- Viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định.

-Giáo dục cho HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II/Đồ dùng dạy, học.
GV:Mẫu chữ H, N trong khung chữ. bảng phụ chép tên riêng và câu ứng dụng.
HS: bảng tay.
III/Các hoạt động dạy , học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
HĐ1:Giới thiệu bài.
-GV tóm tắt ND tiết học, vào bài.
HĐ2:Hớng dẫn viết bảng con.
1/Luyện viết chữ hoa.
-GV đa mẫu chữ hoa : H.
-YC HS nêu cấu tạo, cách viết chữ hoa H.
-HS dới lớp theo dõi, bổ sung.
-YC HS viết bảng con chữ hoa H.
-GV theo dõi, sửa chữa cho HS.
-GVhớng dẫn tơng tự với chữ hoa: N.
2/Luyện viết tên riêng : Hàm Nghi.
-GV đa bảng phụ: Gọi HS đọc tên riêng .
H: Em biết những gì về Hàm Nghi?
-GV tóm tắt nghĩa của từ.
-NX cách viết.
-YC HS viết bảng con tên riêng .
3/Luyện viết câu ứng dụng.
-Gọi HS đọc câu ứng dụng:
Hải Vân bát ngát nghìn trùng
Hòn Hồng sừng sững đứng trong vịnh Hàn.
-Gọi HS nêu ý nghĩa câu ứng dụng.
HEm cần làm gì để giữ gìn cảnh đẹp đất nớc?
-GV bổ sung (nếu cần).HS nêu cách viết.
-Cho HS viết bảng con : Hải Vân, Hòn Hồng.

HĐ3:Hớng dẫn viết vào vở tập viết.
-YC HS mở vở tập viết bài 12.YC HS viết.
-GV theo dõi, uốn nắn cho HS.
-GV chấm bài , chữa bài cho HS.
HĐ4:Củng cố ,dặn dò.
-HS theo dõi.
-HS quan sát.
-HS nêu trớc lớp. HS khác bổ
sung.
-HS viết bảng con.
-HS đọc
-HS giải nghĩa từ. Nhận xét cách
viết.
-HS viết bảng con.
-1 vài HS đọc.
-HS nêu theo ý hiểu.
-HS liên hệ bản thân.
-HS nêu cách viết câu ứng dụng.
-HS viết bảng con.
-HS viết bài vào vở.
+1 dòng chữ H, cỡ nhỏ.
+1 dòng chữ H cỡ nhỏ.
+2 dòng Hàm Nghi ,cỡ nhỏ.
+5 dòng câu ứng dụng, cỡ nhỏ.
Phạm Thị Phợng-Tiểu học Xuân Phú Giáo án Tập viết lớp 3. Năm học 2009-2010
GV nhận xét giờ học.D
2
:HS viết bài ở nhà. -HS theo dõi, ghi nhớ.
tập viết
Tiết 13: Ôn chữ hoa : I.

I/mục tiêu
-Củng cố cho HS cách viết chữ hoa: I,Ô, K, Viết đúng tên riêng: Ông ích Khiêm.Viết
câu ứng dụng:
ít chắt chiu hơn nhiều phung phí.
- Viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định.
-Giáo dục cho HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II/Đồ dùng dạy, học.
GV:Mẫu chữ I, Ô, K trong khung chữ. bảng phụ chép tên riêng và câu ứng dụng.
HS: bảng tay.
III/Các hoạt động dạy , học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
HĐ1:Giới thiệu bài.
-GV tóm tắt ND tiết học, vào bài.
HĐ2:Hớng dẫn viết bảng con.
1/Luyện viết chữ hoa.
-GV đa mẫu chữ hoa : I.
-YC HS nêu cấu tạo, cách viết chữ hoa I.
-HS dới lớp theo dõi, bổ sung.
-YC HS viết bảng con chữ hoa I.
-GV theo dõi, sửa chữa cho HS.
-GVhớng dẫn tơng tự với chữ hoa: Ô, K.
2/Luyện viết tên riêng : Ông ích Khiêm.
-GV đa bảng phụ: Gọi HS đọc tên riêng .
H: Em biết những gì về Ông ích Khiêm?
-GV tóm tắt nghĩa của từ.
-NX cách viết.
-YC HS viết bảng con tên riêng .
3/Luyện viết câu ứng dụng.
-Gọi HS đọc câu ứng dụng:
ít chắt chiu hơn nhiều phung phí.

-Gọi HS nêu ý nghĩa câu ứng dụng.
H:Em cần làm gì để tiết kiệm trong mọi việc?
-GV bổ sung (nếu cần).HS nêu cách viết.
-Cho HS viết bảng con : ít.
HĐ3:Hớng dẫn viết vào vở tập viết.
-YC HS mở vở tập viết bài 13.YC HS viết.
-GV theo dõi, uốn nắn cho HS.
-GV chấm bài , chữa bài cho HS.
HĐ4:Củng cố ,dặn dò.
-HS theo dõi.
-HS quan sát.
-HS nêu trớc lớp. HS khác bổ
sung.
-HS viết bảng con.
-HS đọc
-HS giải nghĩa từ. Nhận xét cách
viết.
-HS viết bảng con.
-1 vài HS đọc.
-HS nêu theo ý hiểu.
-HS liên hệ bản thân.
-HS nêu cách viết câu ứng dụng.
-HS viết bảng con.
-HS viết bài vào vở.
+1 dòng chữ I, cỡ nhỏ.
+1 dòng chữ Ô,K cỡ nhỏ.
+2 dòng Ông ích Khiêm ,cỡ nhỏ.
+5 dòng câu ứng dụng, cỡ nhỏ.
Phạm Thị Phợng-Tiểu học Xuân Phú Giáo án Tập viết lớp 3. Năm học 2009-2010
GV nhận xét giờ học.D

2
:HS viết bài ở nhà. -HS theo dõi, ghi nhớ.
tập viết
Tiết 14: Ôn chữ hoa : K
I/mục tiêu
-Củng cố cho HS cách viết chữ hoa: K,Kh,Y Viết đúng tên riêng: Yết Kiêu.Viết câu ứng
dụng:
Khi đói cùng chung một dạ
Khi rét cùng chung một lòng.
- Viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định.
-Giáo dục cho HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II/Đồ dùng dạy, học.
GV:Mẫu chữ K,Y trong khung chữ. bảng phụ chép tên riêng và câu ứng dụng.
HS: bảng tay.
III/Các hoạt động dạy , học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
HĐ1:Giới thiệu bài.
-GV tóm tắt ND tiết học, vào bài.
HĐ2:Hớng dẫn viết bảng con.
1/Luyện viết chữ hoa.
-GV đa mẫu chữ hoa : K
-YC HS nêu cấu tạo, cách viết chữ hoa K.
-HS dới lớp theo dõi, bổ sung.
-YC HS viết bảng con chữ hoa K.
-GV theo dõi, sửa chữa cho HS.
-GVhớng dẫn tơng tự với chữ hoa: Kh,Y.
2/Luyện viết tên riêng : Yết Kiêu.
-GV đa bảng phụ: Gọi HS đọc tên riêng .
H: Em biết những gì về Yết Kiêu?
-GV tóm tắt nghĩa của từ.

-NX cách viết.
-YC HS viết bảng con tên riêng .
3/Luyện viết câu ứng dụng.
-Gọi HS đọc câu ứng dụng:
Khi đói cùng chung một dạ
Khi rét cùng chung một lòng.
-Gọi HS nêu ý nghĩa câu ứng dụng.
H:Em cần làm gì để giúp đỡ nhau?
-GV bổ sung (nếu cần).HS nêu cách viết.
-Cho HS viết bảng con :Khi.
HĐ3:Hớng dẫn viết vào vở tập viết.
-YC HS mở vở tập viết bài 14.YC HS viết.
-GV theo dõi, uốn nắn cho HS.
-GV chấm bài , chữa bài cho HS.
HĐ4:Củng cố ,dặn dò.
GV nhận xét giờ học.D
2
:HS viết bài ở nhà.
-HS theo dõi.
-HS quan sát.
-HS nêu trớc lớp. HS khác bổ
sung.
-HS viết bảng con.
-HS đọc
-HS giải nghĩa từ. Nhận xét cách
viết.
-HS viết bảng con.
-1 vài HS đọc.
-HS nêu theo ý hiểu.
-HS liên hệ bản thân.

-HS nêu cách viết câu ứng dụng.
-HS viết bảng con.
-HS viết bài vào vở.
+1 dòng chữ K, cỡ nhỏ.
+1 dòng chữ Kh, Y cỡ nhỏ.
+2 dòng Yết Kiêu,cỡ nhỏ.
+5 dòng câu ứng dụng, cỡ nhỏ.
-HS theo dõi, ghi nhớ.
Phạm Thị Phợng-Tiểu học Xuân Phú Giáo án Tập viết lớp 3. Năm học 2009-2010
tập viết
Tiết 15: Ôn chữ hoa : L
I/mục tiêu
-Củng cố cho HS cách viết chữ hoa: L Viết đúng tên riêng: Lê Lợi.Viết câu ứng dụng:
Lời nói chẳng mất tiền mua
Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.
- Viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định.
-Giáo dục cho HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II/Đồ dùng dạy, học.
GV:Mẫu chữ L trong khung chữ. bảng phụ chép tên riêng và câu ứng dụng.
HS: bảng tay.
III/Các hoạt động dạy , học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
HĐ1:Giới thiệu bài.
-GV tóm tắt ND tiết học, vào bài.
HĐ2:Hớng dẫn viết bảng con.
1/Luyện viết chữ hoa.
-GV đa mẫu chữ hoa : L
-YC HS nêu cấu tạo, cách viết chữ hoa L.
-HS dới lớp theo dõi, bổ sung.
-YC HS viết bảng con chữ hoa L.

-GV theo dõi, sửa chữa cho HS.
2/Luyện viết tên riêng : Lê Lợi.
-GV đa bảng phụ: Gọi HS đọc tên riêng .
H: Em biết những gì về Lê Lợi ?
-GV tóm tắt nghĩa của từ.
-NX cách viết.
-YC HS viết bảng con tên riêng .
3/Luyện viết câu ứng dụng.
-Gọi HS đọc câu ứng dụng:
Lời nói chẳng mất tiền mua
Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.
-Gọi HS nêu ý nghĩa câu ứng dụng.
H:Em cần làm gì để bạn bè lúc nào cũng vui vẻ?
-GV bổ sung (nếu cần).HS nêu cách viết.
-Cho HS viết bảng con :Khi.
HĐ3:Hớng dẫn viết vào vở tập viết.
-YC HS mở vở tập viết bài 15.YC HS viết.
-GV theo dõi, uốn nắn cho HS.
-GV chấm bài , chữa bài cho HS.
HĐ4:Củng cố ,dặn dò.
GV nhận xét giờ học.D
2
:HS viết bài ở nhà.
-HS theo dõi.
-HS quan sát.
-HS nêu trớc lớp. HS khác bổ
sung.
-HS viết bảng con.
-HS đọc
-HS giải nghĩa từ. Nhận xét cách

viết.
-HS viết bảng con.
-1 vài HS đọc.
-HS nêu theo ý hiểu.
-HS liên hệ bản thân.
-HS nêu cách viết câu ứng dụng.
-HS viết bảng con.
-HS viết bài vào vở.
-2 dòng chữ L, cỡ nhỏ.
+2 dòng Lê Lợi ,cỡ nhỏ.
+5 lần câu ứng dụng, cỡ nhỏ.
-HS theo dõi, ghi nhớ.
Phạm Thị Phợng-Tiểu học Xuân Phú Giáo án Tập viết lớp 3. Năm học 2009-2010
tập viết
Tiết16: Ôn chữ hoa :M
I/mục tiêu
-Củng cố cho HS cách viết chữ hoa M, T, B;Viết đúng tên riêng : MạcThị Bởi. Viết câu
ứng dụng: Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
-Viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định.
-Giáo dục cho HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II/Đồ dùng dạy, học.
GV:Mẫu chữ M trong khung chữ. bảng phụ chép tên riêng và câu ứng dụng.
HS: bảng con.
III/Các hoạt động dạy , học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
HĐ1:Giới thiệu bài.
-GV tóm tắt ND tiết học, vào bài.
HĐ2:Hớng dẫn viết bảng con.
1/Luyện viết chữ hoa.

-GV đa mẫu chữ hoa :M
-YC HS nêu cấu tạo, cách viết chữ hoa M.
-HS dới lớp theo dõi, bổ sung.
-YC HS viết bảng con chữ hoa M
-GV theo dõi, sửa chữa cho HS.
-GV hớng dẫn tơng tự với chữ hoa:T,B.
2/Luyện viết tên riêng: MạcThị Bởi.
-GV đa bảng phụ: Gọi HS đọc tên riêng .
H:Em biết những gì về MạcThị Bởi?
-GV tóm tắt nghĩa của từ. NX cách viết.
-YC HS viết bảng con tên riêng.
3/Luyện viết câu ứng dụng.
-Gọi HS đọc câu ứng dụng:
Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
-Gọi HS nêu ý nghĩa câu ứng dụng.
-H: Em cần làm gì đề giữ tình đoàn kết
trong lớp, trong trờng?
-GV bổ sung (nếu cần).HS nêu cách viết.
-Cho HS viết bảng con: Một, Ba.
-GV theo dõi, bổ sung.
HĐ3:Hớng dẫn viết vào vở tập viết.
-YC HS mở vở tập viết bài 16.YC HS viết.
-GV theo dõi, uốn nắn cho HS.
-GV chấm bài , chữa bài cho HS.
HĐ4:Củng cố ,dặn dò.
-HS theo dõi.
-HS quan sát.
-HS nêu trớc lớp. HS khác bổ sung.
-HS viết bảng con.

-HS đọc
-HS giải nghĩa từ. Nhận xét cách viết.
-HS viết bảng con.
-1 vài HS đọc.
-HS nêu theo ý hiểu.
-HS liên hệ bản thân.
-HS nêu cách viết câu ứng dụng.
-HS viết bảng con.
-HS viết bài vào vở.
+1 dòng chữ M , cỡ nhỏ.
+1 dòng chữ T,B cỡ nhỏ.
+2 dòng MạcThị Bởi,cỡ nhỏ.
+2 dòng câu ứng dụng, cỡ nhỏ.
Phạm Thị Phợng-Tiểu học Xuân Phú Giáo án Tập viết lớp 3. Năm học 2009-2010
GV nhận xét giờ học.D
2
:HS viết bài ở nhà.
tập viết
Tiết17: Ôn chữ hoa :N
I/mục tiêu
-Củng cố cho HS cách viết chữ hoa N, Q, Đ;Viết đúng tên riêng : Ngô Quyền. Viết câu
ứng dụng: Đờng vô xứ Nghệ quanh quanh
Non xanh nớc biếc nh tranh hoạ đồ.
-Viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định.
-Giáo dục cho HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II/Đồ dùng dạy, học.
GV:Mẫu chữ N, Q, Đ trong khung chữ. bảng phụ chép tên riêng và câu ứng dụng.
HS: bảng con.
III/Các hoạt động dạy , học.
Hoạt động dạy Hoạt động học

HĐ1:Giới thiệu bài.
-GV tóm tắt ND tiết học, vào bài.
HĐ2:Hớng dẫn viết bảng con.
1/Luyện viết chữ hoa.
-GV đa mẫu chữ hoa :N
-YC HS nêu cấu tạo, cách viết chữ hoa N.
-HS dới lớp theo dõi, bổ sung.
-YC HS viết bảng con chữ hoa N
-GV theo dõi, sửa chữa cho HS.
-GV hớng dẫn tơng tự với chữ Q, Đ.
2/Luyện viết tên riêng: Ngô Quyền.
-GV đa bảng phụ: Gọi HS đọc tên riêng .
H:Em biết những gì về Ngô Quyền?
-GV tóm tắt nghĩa của từ. NX cách viết.
-YC HS viết bảng con tên riêng.
3/Luyện viết câu ứng dụng.
-Gọi HS đọc câu ứng dụng:
Đờng vô xứ Nghệ quanh quanh
Non xanh nớc biếc nh tranh hoạ đồ.
-Gọi HS nêu ý nghĩa câu ứng dụng.
-H: Em cần làm gì đề giữ gìn cảnh đẹp đất
nớc?
-GV bổ sung (nếu cần).HS nêu cách viết.
-Cho HS viết bảng con: Đờng, Non.
-GV theo dõi, bổ sung.
HĐ3:Hớng dẫn viết vào vở tập viết.
-YC HS mở vở tập viết bài 17.YC HS viết.
-GV theo dõi, uốn nắn cho HS.
-GV chấm bài , chữa bài cho HS.
HĐ4:Củng cố ,dặn dò.

-HS theo dõi.
-HS quan sát.
-HS nêu trớc lớp. HS khác bổ sung.
-HS viết bảng con.
-HS đọc
-HS giải nghĩa từ.
-Nhận xét cách viết.
-HS viết bảng con.
-1 vài HS đọc.
-HS nêu theo ý hiểu.
-HS liên hệ bản thân.
-HS nêu cách viết câu ứng dụng.
-HS viết bảng con.
-HS viết bài vào vở.
+1 dòng chữ N , cỡ nhỏ.
+1 dòng Q,Đ cỡ nhỏ.
+2 dòng Ngô Quyền,cỡ nhỏ.
+2 dòng câu ứng dụng, cỡ nhinfN
Phạm Thị Phợng-Tiểu học Xuân Phú Giáo án Tập viết lớp 3. Năm học 2009-2010
GV nhận xét giờ học.D
2
:HS viết bài ở nhà. -HS theo dõi, ghi nhớ.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×