Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Giáo án - Tuần 35 - Lớp 1(CKTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.12 KB, 18 trang )

Tn 35
***
Thø hai ngµy 10 th¸ng 5 n¨m 2010
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU :
- BiÕt ®äc, viÕt, x¸c ®Þnh thø tù mçi sè trong d·y sè ®Õn 100.
- BiÕt céng, trõ c¸c sè cã hai ch÷ sè.
- BiÕt ®Ỉc ®iĨm sè o trong phÐp céng, phÐp trõ.
- Gi¶i ®ỵc bµi to¸n cã lêi v¨n.
II/ CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên: Đồ dùng phục vụ luyện tập.
2. Học sinh: Đồ dùng học toán.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
1. Bài cũ:
- Cho học sinh làm bảng con.
46 + 31 97 + 2
20 + 56 54 + 13
- Nhận xét.
1. Bài mới:
a) Giới thiệu: Học bài luyện
tập.
b) Hoạt động 1: Hướng dẫn
làm bài tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
Bài 2: Yêu cầu gì?
Bài 3: Yêu cầu gì?
Bài 4: Đọc đề bài.
- Đọc tóm tắt:
_ 4 HS lªn b¶ng lµm


- Số?
- Học sinh chơi trò chơi.
- Mỗi đội 7 êm lên điền số.
- Sửa bài miệng.
- Đặt tính rồi tính.
- Học sinh làm bài vào vở.
- 2 em sửa ở bảng lớp.
- Xếp các số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự
a) Từ lớn đến bé:
b) Từ bé đến lớn:
- Học sinh làm bài.
- Học sinh đọc
- Học sinh lên bảng giải.
1
Có : 34 con gà.
Đã bán : 12 con gà.
Còn lại : … con gà?
2. Củng cố:
Thi tính nhanh nhanh:
- Chia lớp thành 2 đội: 1 đội nêu
phép tính, 1 đội nêu đáp số và
ngược lại.
3. Dặn dò:
- Về nhà làm các bài sai.
- Chuẩn bò: Phép trừ trong phạm vi
100 (trừ không nhớ).
Bài giải
Số gà còn lại là:
34 - 12 = 22 (con)
Đáp số : 22 con gà.

- Lớp chia 2 đội, tham gia thi đua.
- Đội nào không có bạn tính sai sẽ thắng.
Tập đọc
ANH HÙNG BIỂN CẢ
I/ MỤC TIÊU :
1. Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: nhanh vun vót, săn
lùng, bờ biển, nhảy dù. Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm dấu phẩy.
2. Hiểu nội dung bài: Cá heo là sinh vật thông minh, là bạn của con
người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển.
3. Tr¶ lêi c©u hái 1,2 (SGK)
II/ CHUẨN BỊ :
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
-Bộ chữ của GV và học sinh. Sưu tầm một số tranh ảnh cá heo.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
1.KTBC : Gọi học sinh đọc bài tập
đọc “Người trồng na” và trả lời câu
hỏi: Vì sao cụ già vẫn trồng na dù
người hàng xóm đã can ngăn ?
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới:
 GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài
và rút ra đầu bài ghi bảng.
a) Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
2 học sinh đọc bài và trả lời các
câu hỏi:
Trồng na để con cháu ăn, con cháu
nhớ công người trồng.
Nhắc lại đầu bài.
2

+ Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng đọc
thông thả, rõ ràng, rành mạch). Tóm
tắt nội dung bài:
+ Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc
nhanh hơn lần 1.
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó :
+ Cho học sinh thảo luận nhóm để
tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên
gạch chân các từ ngữ các nhóm đã
nêu: Thật nhanh, săn lùng,bờ biển,
nhảy dù.
+ Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp
giải nghóa từ.
+ Luyện đọc câu :
Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách
đọc nối tiếp, học sinh ngồi đầu bàn
đọc câu thứ nhất, các em khác tự
đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại
cho đến hết bài.
Cần luyện đọc kó các câu: 2, 5, 6 và
câu 7, chú ý cách ngắt giọng, nghỉ
hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.
+ Luyện đọc đoạn và bài: (theo 2
đoạn)
+ Cho học sinh đọc từng đoạn nối
tiếp nhau.
+ Đọc cả bài.
b) Ôn các vần ân, uân.
Giáo viên nêu yêu cầu bài tập1:
Tìm tiếng trong bài có vần uân?

Bài tập 2:
Nói câu chứa tiếng có vần uân, ân?
Lắng nghe.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm
trên bảng.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó
đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm
khác bổ sung.
5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.
Học sinh lần lượt đọc các câu nối
tiếp theo yêu cầu của giáo viên.
Các học sinh khác theo dõi và
nhận xét bạn đọc.
Luyện đọc diễn cảm các câu: 2, 5, 6
và câu 7, luyện ngắt nghỉ hơi khi
gặp các dấu câu.
Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn
giữa các nhóm.
2 em, lớp đồng thanh.
Huân.
Học sinh đọc câu mẫu trong SGK.
Các nhóm thi đua tìm và ghi vào
giấy các câu có chứa tiếng mang
vần uân, vần ân, trong thời gian 2
3
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên
nhận xét.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện nói:

Hỏi bài mới học.
Gọi 1 học sinh đọc đoạn 1, cả lớp đọc
thầm và trả lời các câu hỏi:
1. Cá heo bơi giỏi như thế nào ?
2. Người ta có thể dạy cá heo làm
những việc gì ?
Luyện nói:
Đề tài: Hỏi nhau về cá heo theo nội
dung bài.
Giáo viên tổ chức cho từng nhóm 2, 3
học sinh cùng trao đổi với nhau theo
các câu hỏi trong SGK. Gọi học sinh
nói trước lớp cho cả lớp cùng nghe.
Tuyên dương nhóm hoạt động tốt.
5.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội
dung bài đã học.
6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại
bài nhiều lần, xem bài mới. Sưu tầm
một số tranh ảnh cá heo.
phút, nhóm nào tìm và ghi đúng
được nhiều tiếng nhóm đó thắng.
Uân: Giáo viên thể dục huấn luyện
các cầu thủ tương lai. Tất cả học
sinh đều tuân theo nội quy của
nhà trường.
Ân: Bà em mua 5 cân thòt. Sân
nhà em sạch sẽ.
2 em.
 Bơi nhanh vun vút như tên bắn.

 Canh gác bờ biển, dẫn tàu
thuyền ra vào các cảng, săn lùng
tàu thuyền giặc.
Học sinh quan sát tranh SGK và
luyện nói theo nhóm nhỏ 2, 3 em,
tả lời các câu hỏi trong SGK.
Nhắc tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.
Thực hành ở nhà.
Đạo đức
4
Thùc hµnh kn CUỐI hk II vµ ci n¨m
I/ MỤC TIÊU :
* Giúp học sinh Hệ thống lại các hành vi đạo đức :
- Đối với anh chò cần biết lễ phép , với em nhỏ phải biết nhường nhòn. Chỉ có
như vậy anh em mới hoà thuận , cha mẹ mới vui lòng .
- Trẻ em có quyền sống chung với gia đình , có bổn phận lễ phép vâng lời
người lớn
II/ CHUẨN BỊ :
- Câu chuyện người tốt việc tốt .
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
1. Ổn đònh tổ chức :
2. Bài mới :
a) Giới thiệu bài:
b) Thảo luận và trả lời câu hỏi
- Ai cho em vật gì em phải đưa tay
nhận như thế nào và nói lời gì ?
- Anh Bình đang chơi một chiếc ô tô
chạy bằng pin , em bé thấy đòi mượn

lúc này em cư xử như thế nào ? Cho
mượn hay không ?
- Anh em trong nhà là người ruột thòt ,
vì vậy em cần phải có thái độ như thế
nào ?
- Để có một gia đình hoà thuận , cha
mẹ được vui lòng thì em phải cư xử
như thế nào ?
c) GV kể chuyện về chủ đề “ Người
tốt việc tốt “
- Câu chuyện : Người con chăm
ngoan học giỏi
d) Trò chơi : Đổi nhà
- GV hướng dẫn luật chơi
-Em có cảm giác gì khi mình luôn
được sống trong căn nhà cùng bố mẹ ?
- Em cảm thấy như thế nào khi mình
không có nhà phải sống ngoài trời ?
- Lớp hát .
- Đưa hai tay ra nhận và cảm ơn
- Cho em bé mượn và hướng dẫn em chơi
- Phải thương yêu đùm bọc chăm sóc
- Biết lễ phép nhường nhòn , đùm bọc
nhau
-HS chú ý nghe
- HS đứng thành vòng tròn đếm 1,2,….,
Người 1,2 làm nhà , người 3 ở trong nhà ,
khi nghe đổi nhà thì em phải đổi . nếu
không tìm được sẽ ở ngoài trời .
- Vui vẻ , hạnh phúc

- Cô đơn , buồn tủi
5
Tóm lại : Trẻ em có quyền sống với
gia đình , vì gia đình là nơi sinh em ra
và nuôi dưỡng em lớn lên , luôn được
chò em trong gia đình che chở , yêu
thương , chăm sóc dạy dỗ .
3. Củng cố
- Gọi HS nhắc lại các hành vi đạo đức
tốt
4. Nhận xét , dặn dò ;
- Nhận xét tiết học , tuyên dương
những cá nhân , nhóm HS có tinh thần
học tập tốt .
- Các em cần thực hiện tốt những điều
đã học
- Chuẩn bò bài hôm sau
Thø ba ngµy 11 th¸ng 5 n¨m 2010
Tập viết
VIẾT CÁC CHỮ SỐ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
I/ MỤC TIÊU :
- Giúp HS biết viết các chữ số từ 0 - > 9
-Viết đúng các vần: ©n, u©n, o¨t, o¨c; c¸c tõ ng÷ : th©n thiÕt, hu©n ch¬ng, nhän
ho¾t, ngc tay kiĨu ch÷ viÕt thêng, cì ch÷ theo vë TËp viÕt 1, tËp hai(Mçi tõ ng÷
viÕt ®ỵc Ýt nhÊt 1 lÇn)
II/ CHUẨN BỊ :
-Bảng phụ viết sẵn các chữ số 0 - > 9
-Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ).
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs

1.KTBC: Kiểm tra bài viết ở nhà của
học sinh, chấm điểm 2 bàn học sinh.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi
đầu bài.
GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung
Học sinh mang vở tập viết để trên
bàn cho giáo viên kiểm tra.
Nhắc lại đầu bài.
Học sinh nêu lại nhiệm vụ của
6
tập viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học:
Tập viết các chữ số 0 - > 9 tập viết
các vần và từ ngữ ứng dụng đã học
trong các bài tập đọc
a) Hướng dẫn viết chữ số:
Hướng dẫn học sinh quan sát và
nhận xét:
Nhận xét về số lượng và kiểu nét.
Sau đó nêu quy trình viết cho học
sinh, vừa nói vừa tô chữ trong khung
các chữ số.
Nhận xét học sinh viết bảng con.
b) Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng
dụng:
Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh
thực hiện:
+ Đọc các vần và từ ngữ cần viết.
+ Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở

bảng và vở tập viết của học sinh.
+ Viết bảng con.
C .Thực hành :
Cho HS viết bài vào vở tập viết
GV theo dõi nhắc nhở động viên một
số em viết chậm, giúp các em hoàn
thành bài viết tại lớp.
3.Củng cố :
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và
quy trình viết các chữ số, vần và từ
ngữ ứng dụng.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
4.Dặn dò: Viết bài ở nhà phần B,
xem bài mới.
tiết học.
Học sinh quan sát các chữ số trên
bảng phụ và trong vở tập viết.
Học sinh quan sát giáo viên tô
trên khung chữ mẫu.
Viết bảng con.
Học sinh đọc các vần và từ ngữ
ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ
trên bảng phụ và trong vở tập
viết.
Viết bảng con.
Thực hành bài viết theo yêu cầu
của giáo viên và vở tập viết.
Nêu nội dung và quy trình viết
các chữ số, viết các vần và từ ngữ.

Hoan nghênh, tuyên dương các
bạn viết tốt.
Chính tả (Tập chép)
LOÀI CÁ THÔNG MINH
7
I.Mục tiêu:
-HS chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn trong bài: Loài cá
thông minh
-Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần uân hoặc ân, chữ g hoặc
gh.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung đoạn văn cần chép và các bài
tập 2, 3.
-Học sinh cần có VBT.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.KTBC :
Chấm vở những học sinh giáo viên
cho về nhà chép lại bài lần trước.
Giáo viên đọc cho học sinh viết trên
bảng lớp: “Thấy mẹ vè chò em
Phương reo lên.”
Nhận xét chung về bài cũ của học
sinh.
2.Bài mới:
GV giới thiệu bài ghi đầu bài.
a.Hướng dẫn học sinh tập chép:
Gọi học sinh đọc bài văn giáo viên
đã viết sẵn trên bảng từ.
Cả lớp đọc thầm đoạn văn cần chép

và tìm những tiếng thường hay viết
sai viết vào bảng con.
Giáo viên nhận xét chung về viết
bảng con của học sinh.
 Thực hành bài viết (tập chép).
Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết,
cách cầm bút, đặt vở, cách viết đầu
bài, cách viết chữ đầu của đoạn văn
thụt vào 2 ô, phải viết hoa chữ cái
bắt đầu mỗi câu.
Chấm vở những học sinh yếu hay
viết sai đã cho về nhà viết lại
bài.
2 học sinh viết trên bảng lớp:
Thấy mẹ vè chò em Phương reo
lên.
Học sinh nhắc lại.
1 học sinh đọc lại, học sinh khác
dò theo bài bạn đọc trên bảng từ.
Học sinh đọc thầm và tìm các
tiếng khó hay viết sai: tuỳ theo
học sinh nêu nhưng giáo viên cần
chốt những từ học sinh sai phổ
biến trong lớp. Học sinh viết vào
bảng con các tiếng hay viết sai:
làm xiếc, chiến công, cứu sống.
8
Giáo viên cho học sinh nhìn bảng và
chép.
 Hướng dẫn học sinh cầm bút

chì để sữa lỗi chính tả:
+ Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào
từng chữ trên bảng để học sinh soát
và sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch
chân những chữ viết sai, viết vào
bên lề vở.
+ Giáo viên chữa trên bảng những
lỗi phổ biến, hướng dẫn các em ghi
lỗi ra lề vở phía trên bài viết.
 Thu bài chấm 1 số em.
b.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Học sinh nêu yêu cầu của bài trong
vở BT Tiếng Việt.
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có
sẵn 2 bài tập giống nhau của các bài
tập.
Gọi học sinh làm bảng từ theo hình
thức thi đua giữa các nhóm.
Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng
cuộc.
3.Nhận xét, dặn dò:
Yêu cầu học sinh về nhà chép lại
đoạn văn cho đúng, sạch đẹp, làm lại
các bài tập.
Học sinh nhìn bảng từ viết bài
chính tả vào vở chính tả.
Học sinh soát lỗi tại vở của mình
và đổi vở sữa lỗi cho nhau.
Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng
dẫn của giáo viên.

Điền vần ân hoặc uân:
Điền chữ g hoặc gh
Học sinh làm VBT.
Các em thi đua nhau tiếp sức
điền vào chỗ trống theo 2 nhóm,
mỗi nhóm đại diện 4 học sinh.
Giải
Khuân vác, phấn trắng, ghép
cây, gói bánh.
Học sinh nêu lại bài viết và các
tiếng cần lưu ý hay viết sai, rút
kinh nghiệm bài viết lần sau.
TỰ NHIÊN - XÃ HỘI
ÔN TẬP: TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu: Giúp HS biết
9
- Biết quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về bầu trời, cảnh vật tự nhiên xung
quanh
- GDBVMT:Yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên
II. Đồ dùng dạy - học:
- SGK, vở BT
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt đông GV Hoạt đông HS
1. Bài mới:
a. Hoạt động 1: giới thiệu bài
b. Hoạt động 2: Làm việc vời tranh ảnh về cây cối
- GV chia nhóm+ nêu yêu cầu
+ Ghi( hoặc dán) các cây cối mà em biết
- GV nx nhóm tìm đúng
• GV kết luận:

c. Hoạt động 3: Làm việc vời tranh ảnh về ĐV
-GV nx + tuyên dương
d. Hoạt động 4:Quan sát thời tiết
* GV cho ra sân+ nêu yêu cầu
- Trời có mây không và có màu gì?
- Trời có gió không? Gió mạnh hay nhẹ?
- Thời tiết hôm nay nóng hay ( rét)?
- Mặt trời như thế nào?
* Gv nx + tuyên dương
d. Hoạt động 5:Tham quan cây cối và con vật
* GV cho quan sát cây cối sân trường
- GV nx tiết học + GD
* DD:+ Xem: Bài : Quan sát con vật nơi em ở
- 6 nhóm
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm lên trình bày
- HS nx
- HS theo dõi
* Tiến hành tương tự H Đ 1
- HS nx
-Nhóm quan sát
- HS nx các nhóm
- HS theo dõi
* HS chú ý
* HS vào lớp TL
* HS nx
* HS quan sát và nêu tên cây
- HS theo dõi
Thø t ngµy 12 th¸ng 5 n¨m 2010
Tập đọc

Ò … Ó … O.
I.Mục tiêu:
1. Học sinh đọc trơn cả bài Ò ó o.
-Phát âm đúng các từ ngữ : Quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu.
Luyện cách đọc loại thơ tự do.
10
2. Hiểu được nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang
đến, muôn vật (quả na, hàng tre, buồng chuối, hạt đậu … ) đang lớn
lên, kết quả, chín tới …
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
-Bộ chữ của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Gọi 2 học sinh đọc bài: “Anh hùng biển
cả” và trả lời câu hỏi 1 và 2 trong SGK.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
 GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và
rút đầu bài ghi bảng.
a) Hướng dẫn học sinh luyện đọc :
+ Đọc mẫu bài thơ lần 1 (nhòp điệu thơ
nhanh, mạnh). Tóm tắt nội dung bài.
+ Đọc mẫu lần 2 (chỉ bảng), đọc nhanh
hơn lần 1.
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó :
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ
khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân
các từ ngữ các nhóm đã nêu: Quả na,
trứng cuốc, uốn câu, con trâu.

Học sinh luyện đọc các từ ngữ trên:
+ Luyện đọc câu :
Luyện đọc các dòng thơ tự do: nghỉ hơi
khi hết ý thơ (nghỉ hơi sau các dòng thứ
2, 7, 10, 13, 15, 17, 19, 22, 25, 28, 30)
+ Luyện đọc đoạn và cả bài thơ:
+ Đoạn 1: Từ đầu đến “thơm lừng trứng
cuốc.”
+ Đoạn 2: Phần còn lại.
Thi đọc cả bài thơ.
Giáo viên đọc diễn cảm lại bài thơ.
Học sinh nêu tên bài trước.
2 học sinh đọc bài và trả lời
câu hỏi:
Nhắc lại đầu bài.
Lắng nghe.
Lắng nghe và theo dõi đọc
thầm trên bảng.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ
khó đọc, đại diện nhóm nêu,
các nhóm khác bổ sung.
Vài em đọc các từ trên bảng:
Quả na, trứng cuốc, uốn câu,
con trâu.
Học sinh đọc tự do theo hướng
dẫn của giáo viên. Luyện nghỉ
hơi sau các dòng thơ thứ 2, 7,
10, 13, 15, 17, 19, 22, 25, 28,
30.
11

b) Ôn vần oăt, oăc:
1. Tìm tiếng trong bài có vần oăt?
2. Thi nói câu chứa tiếng có vần oăt,
oăc?
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận
xét.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện nói:
Hỏi bài mới học.
Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
1. Gà gáy vào lúc nào trong ngày ?
2. Tiếng gà gáy làm muôn vật đổi thay
thế nào ?
Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài thơ.
Thực hành luyện nói:
Đề tài: Nói về các con vật em biết.
Giáo viên cho học sinh quan sát tranh
minh hoạ, từng nhóm 3 học sinh kể lại,
giới thiệu cho nhau nghe về các con vật
nuôi trong nhà và các con vật theo tranh
vẽ trong SGK.
Nhận xét luyện nói và uốn nắn, sửa sai.
5.Củng cố, dặn dò:
Luyện học thuộc lòng bài thơ.
Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài
mới.
2 học sinh đọc đoạn 1
2 học sinh đọc đoạn 2
2 học sinh thi đọc cả bài thơ.

Hoắt.
Đọc mẫu câu trong bài.
Các nhóm thi tìm câu có chứa
tiếng mang vần oăt, oăc và
ghi vào bảng con, thi đua giữa
các nhóm.
Gà gáy vào buổi sáng sớm là
chính.
Tiếng gà gáy làm:
+ quả na, buồng chuối chóng
chín, hàng tre mọc măng
nhanh hơn.
+ hạt đậu nảy mầm nhanh,
bông lúa chóng chín, đàn sao
chạy trốn, ông mặt trời nhô
lên rữa mặt.
2 em đọc lại bài thơ.
Học sinh quan sát tranh và
thực hiện theo hướng dẫn của
giáo viên.
Nhà tôi có nuôi con chó, đàn
12
gà.
Nhà bạn nuôi những con vật
nào ? (nuôi lợn, vòt, …)
Học sinh luyện HTL bài htơ.
Thực hành ở nhà.
Thø n¨m ngµy 13 th¸ng 5 n¨m 2010
Tập đọc
ÔN TẬP (Bài luyện tập 1)

I. Mục tiêu: Giúp HS:
* Đọc trơn cả bài Lăng Bác. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
* Hiểu ND bài: Đi trên quảng trường Ba Đình đẹp nắng mùa thu, bạn nhỏ bâng
khuâng nhớ Bác Hồ trong ngày tuyên ngôn Độc lập
* Chép lại và trình bày đúng bài quả Sồi; tìm tiếng trong bài có vần ăm, ăng; điền chữ
r, d hoặc gi vào chỗ trống
II.Đồ dùng dạy – hoc:
- SGK, vở
III.Hoạt động day- học
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. H Đ 1 : Giới thiệu bài:
2. H Đ 2: luyện đọc bài Lăng Bác
- GV đọc mẫu
- Đọc dòng thơ
- đọc khổ thơ
- Đọc cả bài
3. H Đ 3: HD tìm hiểu bài
- Câu 1 :SGK
- Câu 1 :SGK
- GV nx
4. H Đ 4:Chép bài : Quả Sồi
- Gv HD tìm từ khó
- GV ghi bảng: Quả Sồi, ngắm trăng, sông
núi
- Đọc - Viết từ khó
- GV HD bắt lỗi
- GV chấm nx
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- CN

- HSK, G
- HSK, G + ĐT
- CNTL
- CNTL
- HSnx
- CN
- Các nhóm thảo luận phân vai
- Cn – HS viết bảng con
- HS bắt lỗi
*-HS theo dõi
13
* Gv nx + tuyên dương
5. H Đ 5: Làm BT
-BT 2: SGK:Nằm, ngắm, trăng
-BT 3: SGK: Thứ tự điền là r, gi, d
- GV nx
6. CC – DD:
* GV nx tiết học + GD
* DD: Chuẩn bò ôn tập KTC HKII
- HS K, G nêu yêu cầu
- HS điền sgk
- CN lên bảng + nx
* HS chú ý
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu: Giúp HS
- Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vật của tia số ;thực hiên được cộng, trừ ( không
nhớ)các số trong pv: 100á; đọc giờ đúng trên đồng hồ; giải được bài toán có lời văn.
- Làm được BT 1, 2, 3, 4, 5 trang 181
II. Đồ dùng dạy- học:

SGK, bảng nhóm , thước
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. KTBC
52 + 5 87 – 7 =
- GV nhận xét
2. Bài mới:
Bài 1:
- GV nhận xét
Bài 2: a) 72, 69 , 85 , 47

b) 50 , 48 , 61 , 58
- GV nhận xét
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
35 + 40 73 – 53 88 – 6
- HS làm bảng con
- CN lên bảng
- HS nx
* HS nêu yêu cầu
- HS điền sgk
- HS lên bảng
-HS nx
*HS nêu yêu cầu
- HS làm bảng con
- HS nx bảng đúng
* HS nêu yêu cầu
- HS làm vở
- HS lên bảng làm
14
86 – 52 5 + 62 33 + 55

- Gv nhận xét
Bài 4:
Tóm tắt: Bài giải
Có: 48 trang Số trang còn lại là:
Viếtû : 22 trang 48 – 22 = 26(trang)
Còn: … trang chưa viết? Đáp số: 26trang
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 5:
- GV nx
3. Củng cố, dặn dò:
* Đọc bảng các số từ 1 đến 100
* GVnx tiết học + GD
* DD: Chuẩn bò ôn tập KTCHKII
- HS nx
* HS nêu yêu cầu
- HS làm vở
- HS lên bảng K, G
- HS nx
* HS đọc đề
- HS nối sgk
- Nhóm đôi KT, báo cáo
- HS làm bảng nhóm
* HS theo dõi
Thø s¸u ngµy 14 th¸ng 5 n¨m 2010
Chính tả (Tập chép)
TiÕt 22: Ò … Ó … O.
I. Mục tiêu: Giúp HS
-Nghe viết chính xác 13 dòng đầu bài thơ Ò . . . ó . . . o: 30 chữ trong khoảng 10 – 15
phút
- Điền đúng vần oăt hoặc oăc; chữ ng hoặc ngh vào chỗ trống

- làm BT 2, 3 sgk
II. Đồ dùng dạy – học:
- Bảng nhóm, vở BT
III. Hoạt động dạy – học:
1. KTBC:
- KT viết chữ sai ở nhà
- Làm xiếc, bờ biển, cứu sống
- GV nx bảng đẹp
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài

- HS viết bảng con
- CN +ĐT
- HS quan sát
15
b. Hoạt động 2: HD HS tập chép
- GV đọc đoạn viết + hỏi ND.
- GV gạch chân: tròn xoe, nhọn hoắt, trứng cuốc
- GV chỉ bảng
- GV đọc từ khó
- GV nx bảng đẹp
* Viết vào vở
- GV nhắc nhỡ cách ngồi, cầm bút, để vở
- Từ chính tả, tựa: đếm vào 5 ô
- Chữ đầu dòng thục vào 1 ô viết hoa
- GV theo dõi+ sửa sai HSY
- GV đọc toàn bài
* GVHD sửa lỗi
- GV đọc chậm bài bảng lớp, dừng lại những
tiếng khó hỏi viết đúng không

- GV chữa lỗi phổ biến
- GV thu vở chấm nx
c. Hoat động 3: HD làm BT
* Điền vần :oăt hoặc oăc
- Cảnh đem khuya kh . . .
- chọn quả bóng h . . . chọn máy bay
* Điền :ng hay ngh ( sgk)
- Thú tự điền là ng, ngh
- GV nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Khen những HS viết đúng chính tả và trình bày
sạch, đẹp
- Gv nx tiết học + giáo dục
DD:- Viết chữ sai thành đúng mỗi chữ 1 dòng
- DD: Chuẩn bò ôn tập thi KTCHKII
-HS đọc
- HS tìm tiếng dễ viết sai
- HS đọc CN + ĐT
- HS viết bảng con
- CN + ĐT
- HS thực hiện
- HS viết vào vở
- HS dò
- HS sửa lỗi bằng bút chì
- HS soát lại bài (nếu sai dùng bút
chì gạch dưới chữ sai ghi chữ đúng ra
lề
- HS quan sát
- HS theo dõi
* HS K,G nêu yêu cầu

- HS làm sgk
- HS làm bảng nhóm( b)
-* 2 HS chọn âm điền vào chỗ trống
- HSnx
- HS theo dõi
- HS chú ý
Tập đọc
TiÕt 144: ÔN TẬP (Bài luyện tập 4)
I. Mục tiêu: Giúp HS
* Đọc trơn cả bài : Mùa thu ở vùng cao. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
16
* Hiểu ND bài: Mùa thu ở vùng cao thật đẹp, cuộc sống lao động của người vùng cao
thật đáng yêu
* Chép lại và trình bày đúng bài ; ông em; điền vần vần ươihoặc uôi vào chỗ trống
* Làm BT 3 sgk
II.Đồ dùng dạy – hoc:
- SGK, vở
III.Hoạt động day- học
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. H Đ 1 : Giới thiệu bài:
2. H Đ 2: luyện đọc bài Mùa thu ở vùng cao
- GV đọc mẫu
- Đọc dòng thơ
- đọc khổ thơ
- Đọc cả bài
3. H Đ 3: HD tìm hiểu bài
- Câu 1 :SGK + ương: nương, tương
+ươc: nước
- GVnx
- Câu 1 :SGK

+ Bầu trời:Xanh trong
+ những dãy núi: dài xanh biếc
+ nương ngô, nương lúa:vàng mượt, vàng óng
- GV nx
* Thư giãn:
4. H Đ 4:Chép bài : Ông em
- Gv HD tìm từ khó
- GV ghi bảng: Trắng muốt, kể chuyện, say sưa
- Đọc - Viết từ khó
- GV HD bắt lỗi
- GV chấm nx
5. H Đ5: Làm BT
-BT 2: SGK:ngày, nghe
-BT 3: SGK: Thứ tự điền là ươi, ươi, uôi, ươi
- GV nx
6. CC – DD:
* GV nx tiết học + GD
* DD: Chuẩn bò ôn tập KTC HKII
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- CN
- HSK, G
- HSK, G + ĐT
- CNTL
- CNTL
- HSnx
+ CN
+ CN
+ CN
- HSnx

- Cn – HS viết bảng con
- HS bắt lỗi
-HS theo dõi
- HS K, G nêu yêu cầu
- HS điền sgk
- CN lên bảng + nx
* HS chú ý
17
Toaùn
KIEÅM TRA ÑÒNH KÌ CUOÁI KÌ II
I. Đề bài
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
23 28 35
89 84 78
Bài 2: Tính
34 56 62 70 7 41 86 90
+ + + + + - - -
5 32 13 20 42 31 5 90

Bài 3: Tính:
a. 13+5= 56-4= 43+55=
78-62= 7+82= 96-76=
b. 32+4+2= 57-5-1=
45+3-6= 87-6+6=
Bài 4: >, <, =
26 21 99 77
43 54+2 80 70-10
76-34 21+20 54+23 44+33
Bài 5: Nhà em có 48 con gà, mẹ đem bán 25 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con
gà?

Bài 6: Hình bên có :
đoạn thẳng.
hình tam giác.
II. Biểu điểm:
Bài 1: 1 điểm
Bài 2: 2 điểm
Bài 3: 2 điểm
Bài 4: 2 điểm
Bài 5: 2 điểm
Bài 6: 1điểm
Ban gi¸m hiÖu kÝ duyÖt
18

×