Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

giao an 12 bam sat 2 cot ca nam(Tu VM)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (698.26 KB, 62 trang )

Ngày soạn: /./2009
Chủ đề I:
một số bài toán về đồ thị hàm số (Tiết 1->5)
A. -Mục tiêu:
1-Về kiến thức:
T1: Củng cố, khắc sâu KT về tính đơn điệu và cực trị của hàm số
T2: Củng cố, khắc sâu KT về GTLN, NN của hs va đờng tiệm cận của đồ thị hàm số
T3: Củng cố, khắc sâu KT về khảo sát, vẽ đồ thị hàm số b3 và biết cách giải các bài
toán có liên quan.
T4: Củng cố, khắc sâu KT về khảo sát, vẽ đồ thị hàm số b4 và biết cách giải các bài
toán có liên quan.
T5: Củng cố, khắc sâu KT về khảo sát, vẽ đồ thị hàm phân thức và biết cách giải các
bài toán có liên quan.
2-Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng
T1: Xét tính đơn điệu và tìm cực trị của hàm số
T2: Tìm GTLN, NN của hs trên 1 khoảng, đoạn và tìm các đờng tiệm cận của đồ thị
hàm số
T3: Khảo sát, vẽ đồ thị hàm số b3 và giải các bài toán có liên quan.
T4: Khảo sát, vẽ đồ thị hàm số b4 và giải các bài toán có liên quan.
T5: Khảo sát, vẽ đồ thị hàm phân thức và giải các bài toán có liên quan.
3-Về thái độ:
Tự giác, tích cực học tập. Cẩn thận, chính xác trong lập luận, tính toán.
T duy lôgic các vấn đề của toán học.
B-Chuẩn bị
1- Phơng tiện: Các KT đã học.
2- Thiết bị: không
C-tiến trình bàI học: Tiết 1
1-ổn định lớp
Lớp 12B 12C
Ngày giảng
Sĩ số


2-Kiểm tra bài cũ: Không
3-Nội dung:
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
HĐ1:
-Tái hiện KT cũ, trả lới câu hỏi.
1.Định lí: Cho y = f(x) là hàm số có đạo
hàm trên khoảng (a; b).
a)Nếu f(x) > 0 với mọi
( ; )x a b
thì hàm
số y = f(x) đồng biến trên khoảng (a; b)
b)Nếu f(x) < 0 với mọi
( ; )x a b
thì hàm
số y = f(x) nghịch biến trên khoảng (a;
b)Định lí mở rộng: Nếu f(x)

0 ( hoặc
'( ) 0f x
) với mọi
( ; )x a b
và f(x) = 0
chỉ tại một số hữu hạn điểm thuộc (a; b)
thì hàm số f(x) đồng biến (nghịch biến)
trên khoảng (a; b)
2.Điều kiện cần để có cực trị
Định lí 1: Nếu hàm số y = f(x) có đạo
hàm tại điểm x
0
và đạt cực trị tại x

0
thì
f(x
0
)=0
Chú ý: Nếu f(x
0
)=0 thì hàm số có thể
HĐ1: Kiến thức cơ bản
1) Tính đơn điệu của hàm số:
+ĐL nêu lên mlh giữa tính đơn điệu của
hàm số và dấu của đạo hàm?
+Quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số?
+ĐL mở rộng?
2) Cực trị của hàm số:
+ĐKC để hs có cực trị?
+ĐKĐ để hs có cực trị? (ĐL1)
+Quy tắc I để tìm cực trị của hàm số?
+ĐL2 ?
+ Quy tắc II để tìm cực trị của hàm số?
+ Khi nào AD quy tắc I, khi nào AD quy
tắc II ?
HĐ2: Xét tính đơn điệu và tìm cực trị của
hàm số:
- 1 -
không đạt cực trị tại x
0
3.Điều kiện đủ để hàm số có cực trị
Định lí 2: (Dấu hiệu 1)
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên

khoảng (a; b) chứa điểm x
0
, (có thể trừ
điểm x
0
)
a)Nếu f(x
0
)>0 với mọi
0
( ; )x a x

f(x)<0 với mọi
0
( ; )x x b
thì hàm số f(x)
đạt cực đại tại x
0
a)Nếu f(x
0
)<0 với mọi
0
( ; )x a x

f(x)>0 với mọi
0
( ; )x x b
thì hàm số f(x)
đạt cực tiểu tại x
0

Định lí 3: (Dấu hiệu 2)
Cho hàm số f = f(x) có đạo hàm cấp hai
trên khoảng (a; b) chứa điểm x
0
sao cho
f(x
0
) = 0 và f(x
0
)
0
.
a) Nếu f(x
0
) > 0 thì hàm số đạt cực
tiểu tại x
0
a) Nếu f(x
0
) < 0 thì hàm số đạt cực đại
tại x
0
HĐ2:
a)
3 2
3y x x= +
TXĐ: R
2
2
'( ) 3 6

'( ) 0 3 6 0 3 ( 2) 0
0, 2
f x x x
f x x x x x
x x
= +
= + = + =
= =
Bảng biến thiên:
x -

-2 0 +

y + 0 - 0 +
y +

-

KL: Hs đồng biến trong
( ; 2) (0; ) +
,
nghịch biến
( 2;0)
.
Hs đạt CĐ tại x=-2.
Hs đạt CT tại x=0.
e) y=
2
3
+


x
x
*TXĐ: D=
{ }
/ 3Ă
( )
2
5
' 0
3
y
x

= <


Hàm số luôn nghịch
biến /D
=> Hs không có cực trị.
a)
3 2
3y x x= +

b) y=-x
3
+3x
2
-4x+2
c) y=x

4
-2x
2
-3
d)
4
2
3
2 2
x
y x= +
e) y=
2
3
+

x
x
Bảng biến thiên
x

0
+
y - || -
y
+
1
1

f) y=

1 2
2 4


x
x
HĐ3:
Xác định m để hàm số
3 2
2
5
3
y x mx m x

= + +



có cực trị tại x = 1? Khi đó hàm số đạt cực
đại hay cực tiểu? Tìm cực trị tơng ứng?
HD:
Để hàm số có cực trị thì phơng trình
y = 0 có nghiệm và y đổi dấu khi đi qua
nghiệm đó.
Tính
'
, suy ra điều kiện
'
> 0 là m < 1
hoặc m > 2

- Điều kiện để x = 1 là cực trị là:y(1) = 0
Suy ra
7
3
m =
- Với
7
3
m =
thay vào hàm số rồi tính
y(1) thấy y(1) > 0 suy ra x = 12 là
điểm cực tiểu
4. Củng cố:
Hệ thống ND bài.
5. Hớng dẫn về nhà
Làm các bài tập trong sách bài tập
- 2 -
Ngày soạn: /./2009
Tiết 2
1-ổn định lớp
Lớp 12B 12C
Ngày giảng
Sĩ số
2-Kiểm tra bài cũ: Không
3-Nội dung:
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
HĐ1:
-Tái hiện KT cũ.
HĐ2:
a)

4)1(fyMax
]1;
2
1
[
==

;
1)0(fyMin
]1;
2
1
[
==

c) đặt t = sinx, t


[ ]
1;1
.
-Tìm GTLN, NN của hs:
y=f(t)=2t
2
+2t-1 trên [-1 ;1].
HĐ1: Kiến thức cơ bản
1) GTLN, GTNN của h/s:
-ĐN, cách tìm GTLN, GTNN của h/s trên
1 khoảng, 1 đoạn.
2) Tiệm cận:

- ĐN, cách tìm các đờng TCĐ, TCN của đồ
thị h/s.
HĐ2:
Tìm GTLN và GTNN của hàm số :
a) y = 2x
3
+3x
2
1 trờn on






1;
2
1
b)
xxxf = 3)(
c)
1sin2sin2)(
2
+= xxxf
H/d :
b) Tìm TXĐ của hs. Sau đó tìm GTLN,
NN trên TXĐ.
- 3 -
HĐ3:
a)

R
Min
y = f(1) = 2; Khụng cú
R
Max
y
b)
)1;(
Max

f(x) = f(0) = -4
HĐ4:
a)TCN : y = 1
Vỡ
2
4 5x x +
> 0 ,

x nờn th
khụng cú tim cn ng
b) TCN : y = 1
TCĐ : x= 1
c) TCN : y = 1
TCĐ : x=

2
d) TCN : không có
TCĐ : x= 2
HĐ5:
a) TCN : y = 0

TCĐ : x= -1

c) đặt t = sinx, xét f(t) trên
[ ]
1;1
-Cho hs thảo luận nhóm.
-Gọi đại diện trình bày LG.
-Gọi hs khác nhận xét. Chính xác hoá.
HĐ3:
Tỡm GTLN, GTNN ca hàm số:
a) y = x
4
-2x
2
+3.
(
R
Min
y = f(1) = 2; Khụng cú
R
Max
y)
b)y = f(x) =
1x
4x4x
2

+
vi x <1.
-Cho hs thảo luận nhóm.

-Gọi đại diện trình bày LG.
-Gọi hs khác nhận xét. Chính xác hoá.

HĐ4: Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số
a)
2
2
12 27
4 5
x x
y
x x
+
=
+
b)
2
2
2
( 1)
x x
y
x

=

c)
2
2
3

4
x x
y
x
+
=

d)
x
xx

+
2
24
2
e)
3
22
+

=
x
x
y

f)
1
2

+

=
x
xx
y
-Chữa các phần a, c, d, f.
-Phát vấn KT KQ các phần còn lại.
HĐ5: Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số
a)
1
3
+
=
x
x
y
b)
xxxy = 2
2
-H/d hs giải phần b).
4. Củng cố: Hệ thống ND bài.
5. Hớng dẫn về nhà: Làm các bài tập trong sách bài tập
- 4 -
Ngày soạn: /./2009
Tiết 3
1-ổn định lớp
Lớp 12B 12C
Ngày giảng
Sĩ số
2-Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình giảng bài mới.
3-Nội dung:

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
HĐ1:
-Tái hiện KT cũ.
HĐ2:

8
6
4
2
-2
-4
-6
-8
-10
-5
5
10
g
x
( )
= 2

x
3
-3

x
2
-2
HĐ3:

HĐ1: Kiến thức cơ bản
-Sơ đồ khảo sát h/s.
-Một số lu ý khi khảo sát vẽ đồ thị hàm số
bậc 3:
+Nếu a>0:
lim
lim
x
x
y
y

+
=



= +


Nếu a<0:
lim
lim
x
x
y
y

+
= +




=


+Đồ thị h/số không có tiệm cận. Đồ thị
hàm số luôn nhận điểm uốn U(x
0
;f(x
0
)) làm
tâm đối xứng, với x
0
là nghiệm của PT
y=0.
-Bảng t/kết các dạng đồ thị của h/số bậc 3.
HĐ2: Cho hàm số:
3 2
2 3 2y x x=
(C)
a) Khảo sát, vẽ đồ thị hàm số.
b) Dựa vào đồ thị (C), biện luận sốnghiệm
của PT sau theo m:

3 2
2 3 3x x m =
-Gọi hs trình bày LG trên bảng.
-Gọi hs khác nhận xét. Chính xác hoá.
HĐ3: (BT1c-sgk-tr 43)

- 5 -
+TX : D=R
+y= 3x
2
+
2x+9
=
2
1 26
3( ) 0
3 3
x x+ + > Ă
=>H/s ĐB/
Ă
+Tính ghạn:
lim
x
y

= -,
lim
x
y
+
= +
x
- +
y +
y
+


-
y=6x+2=0
1
3
x =
-Đồ thị đi qua im: ( 1 ; 11 ), (-1;-9),
1 79
( ; )
3 27

HĐ4:
Đa về phơng trình: x
3
-(3-k)x+2k-2=0(*)
(*) có 3 nghiệm phân biệt khi hàm số
y= x
3
-(3-k)x+2k-2 có cực đại và cực tiểu
nằm về hai phía của trục Ox.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của
hàm số:
3 2
6 9= + +y x x x
(C)
-Gọi hs trình bày LG trên bảng.
-Gọi hs khác nhận xét. Chính xác hoá.

HĐ4:
Tỡm k th y=x

3
+x
2
-2x+2k v y=x
2
+
(k+1)x+2 ct nhau ti 3 im.
-H/dẫn hs giải BT.
(
R
Min
y = f(1) = 2; Khụng cú
R
Max
y)

4. Củng cố: Hệ thống ND bài.
5. Hớng dẫn về nhà: Làm các bài tập trong sách bài tập
Ngày soạn: /./2009
Tiết 4
- 6 -
1-ổn định lớp
Lớp 12B 12C
Ngày giảng
Sĩ số
2-Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình giảng bài mới.
3-Nội dung:
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
HĐ1:
-Tái hiện KT cũ.

HĐ2:
a)
(2) 4 4 4 4
0
'(2) 0 4 8 0
2
''(2) 0 12 2 0
f a b
a
f b
b
f b
= + =

=


= =

=


+


b)Khi a=1, b=2, ta có hàm số:

4
2
1 2

4
= +
x
y x
(C)
KQ:
y=4x-x
3
=x(4-x
2
)=0 <=>
0
2
x
x
=


=

BBT:
x -

-2 0 2 +

'
y
+ 0 - 0 + 0 -
y 5 5
-


1 -

HĐ3:
a)Thay x=1, y=0 vào PT đờng cong ta có:
0=1-6+9+m <=> m=-4
b)Khi m=0, ta có hàm số:
y==(x
2
-3)
2
=x
4
-6x
2
+9 (C)
KQ:
y=4x(x
2
-3)=0 <=>
0
3
x
x
=


=

BBT:

x
-

-
3
0
3
+


'
y
- 0 + 0 - 0 +
y +

9 +

0 0
-Đồ thị cắt Ox tại điểm : (-
3
;0), (
3
;0)
HĐ1: Kiến thức cơ bản
-Một số lu ý khi khảo sát vẽ đồ thị hàm số
bậc 4: y=ax
4
+bx
2
+c (a


0)
+Nếu a>0:
lim

= +
x
y
Nếu a<0:
lim

=
x
y
+Đồ thị h/số không có tiệm cận. Hàm số
chẵn, đồ thị nhận Oy làm trục.
-Bảng t/kết các dạng đthị của h/số b4:(4)
HĐ2: Cho hàm số:
4
2
4
= +
x
y a bx

(a và b là tham số)
a)Tìm a và b để h/số đạt cực trị = 4 tại
x=2.
b) Khảo sát, vẽ đthị h/số (C) khi a=1, b=2.
VN:

c) Dựa vào đồ thị (C), biện luận số nghiệm
của PT sau theo m:

4
2
1 2
4
+ =
x
x m
-Gọi hs trình bày LG trên bảng phần a), b)
-Gọi hs khác nhận xét. Chính xác hoá.
HĐ3: Cho hàm số:
y=(x
2
-3)
2
+m. (C
m
)
a)Tìm m để đờng cong (C
m
) đi qua điểm
N(1 ;0).
b)K/s SBT và vẽ đồ thị (C) khi m=0.
c)Viết PT TT của (C) tại điểm A(-1;4).
-Gọi hs trình bày LG trên bảng phần a),
c). H/dẫn hs tự giải phần c) ở nhà.
-Gọi hs khác nhận xét. Chính xác hoá.



- 7 -
c)PT tiếp tuyến tại điểm A(-1 ;4):
y=8(x+1)+4 =8x+12.
4. Củng cố: Hệ thống ND bài.
5. Hớng dẫn về nhà: Làm các bài tập trong sách bài tập
BTVN: Cho hàm số: y=mx
2
-x
4.
a)Tìm m để hàm số có ba điểm cựu trị.
b)K/s SBT và vẽ đồ thị hàm số (C) khi m=2.
c)viết PT tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tại điểm A(-2; -16).
KQ: a)y=2x(m-2x
2
)
Ycbt <=> PT y=0 có 3 nghiệm phân biệt
<=> PT : m-2x
2
=0 có 2 nghiệm phân biệt khác ).
<=> m >0.
b)
x -

-1 0 1 +

'
y
+ 0 - 0 + 0 -
y 1 1

-

0 -

Đồ thị đi qua điểm: (-2;-8), (2;-8).
c) PTTT: y=24x+32.
Ngày soạn: /./2009
Tiết 5
1-ổn định lớp
Lớp 12B 12C
Ngày giảng
Sĩ số
2-Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình giảng bài mới.
3-Nội dung:
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
HĐ1:
-Tái hiện KT cũ.
HĐ1: Kiến thức cơ bản
-Một số lu ý khi khảo sát vẽ đồ thị hàm số
b1/b1:
( 0, 0)
ax b
y c ad bc
cx d
+
=
+
+TCĐ: x=-d/c.
TCN: y=a/c. (
lim


=
x
a
y
c
)
+Đồ thị hàm số luôn nhận giao của hai đ-
- 8 -
HĐ2:
a) y=
2
5
0 3
(3 )
x
x
>

TCĐ: x=3
TCN: y=-1
BBT:
x
- 3 +
y + +
y
+ -1

-1 -
b)Lấy tử chia cho mẫu ta đợc:


2 5
1
3 3
x
y
x x
+
= = +

y nguyên <=> 5
M
(3-x)
<=>(3-x) nhận các giá trị =
1, 5
.
+với 3-x=1 => x=2, y=4.
+với 3-x=-1 => x=4, y=-6.
+với 3-x=5 => x=-2, y=0.
+với 3-x=-5 => x=8, y=-2.
Vậy, trên (C) có 4 điểm có tđộ nguyên :
A
1
(2;4), A
2
(4;-6), A
3
(-2;0), A
3
(8;2).

c)G/s M(x
0
; y
0
)

(C) =>
0
0
0 0
2
5
1
3 3
x
y
x x
+
= = +

d(M, TCĐ) =
0
3x
d(M, TCN) =
0
1y +
=
0
5
3 x

Theo gt, ta có:
0
3x
=
0
5
3 x
<=>
0
3x
=
5
< =>
0
0
3 5
3 5
x
x

= +


=

Vậy có 2 điểm t/mđb : M
1
(
3 5+
;-1-

5
)
M
2
(
3 5
;-1+
5
)
HĐ3:
a) y=
2
7
0 3
( 3)
x
x
>
+
b)PT h/độ giao điểm của (C) và (d):

1
3
mx
x

+
=2x-1
ờng tiệm cận làm tâm đối xứng.
-Bảngt/kết các dạng đthị của h/số b1/b1:(2)

HĐ2: Cho hàm số
2
3
x
y
x
+
=

(C).
a)K/s SBT và vẽ đồ thị của hàm số.
b)Tìm trên đồ thị (C) những điểm có toạ
độ nguyên.
c)Tìm những điểm M trên đồ thị hàm số
sao cho k/cách từ M đến TCĐ bằng k/cách
từ M đến TCN.
-H/dẫn hs giải phần b), c).
Y/c hs nhắc lại CT tính k/c:
từ điểm M(x
0
; y
0
) đến đt

: Ax+By+C=0
-Gọi hs trình bày LG trên bảng phần a).
-Gọi hs khác nhận xét. Chính xác hoá.
HĐ3: Cho hàm số
1
3

mx
y
x

=
+
(C).
a)K/s SBT và vẽ đồ thị của hàm số ứng với
m=2.
b)Tìm m để đồ thị h/số đã cho cắt đờng
thẳng d: y= 2x-1 tại hai điểm phân biệt.
-Gọi hs trình bày LG trên bảng phần b).
-Gọi hs khác nhận xét. Chính xác hoá.

(
R
Min
y =
f(1) = 2; Khụng cú
R
Max
y)
- 9 -
2
2 (5 ) 2 0 (1)
3
x m x
x

+ =





Để (C) cắt d tại 2 điểm pbiệt thì PT (1)
phải có 2 nghiệm phân biệt khác -3
2
(5 ) 16 0
0
1
( 3) 0
3
m m
f
m

+ >
>









1
3
m


4. Củng cố: Hệ thống ND bài.
5. Hớng dẫn về nhà: Làm các bài tập trong sách bài tập
BTVN: Cho hàm số
( 3)
5
mx m
y
x m
+
=
+
(C).
a) Với giá trị nào của m thì y là một hàm số nghịch biến?
Tìm giá trị nguyên của m để y là một hàm số nghịch biên?
b) K/s SBT và vẽ đồ thị của hàm số ứng với m=2.
ĐS: y=
2
2
4 3
( 5)
m m
x m
+
+
<0 <=>1<m<3.
Ngày soạn: /./2009
Chủ đề VI:
Thể tích của khối đa diện (Tiết 6->8)
A. -Mục tiêu:

1-Về kiến thức:
T6: Ôn tập, củng cố, khắc sâu KT về khối đa diện đều và thể tích khối đa diện. Tính
thể tích khối chóp.
T7: Ôn tập, củng cố, khắc sâu KT về tính thể tích khối chóp.
T8: Ôn tập,, củng cố, khắc sâu KT về tính thể tích khối lăng trụ.
2-Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng
T6: Tính thể tích khối chóp.
T7: Tính thể tích khối chóp.
T8: Tính thể tích khối lăng trụ.
3-Về thái độ:Tự giác, tích cực học tập. Cẩn thận, chính xác trong lập luận, tính toán.
T duy lôgic các vấn đề của toán học.
B-Chuẩn bị
1- Phơng tiện: Các KT đã học.
2- Thiết bị: không
C-tiến trình bàI học: Tiết 6
1-ổn định lớp
Lớp 12B 12C
Ngày giảng
Sĩ số
2-Kiểm tra bài cũ: Không
3-Nội dung:
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
HĐ1:
-Tái hiện KT cũ, trả lời câu hỏi.
HĐ2:
HĐ1: Kiến thức cơ bản
CT tính: V
k.h CN
, V
k.l.p

, V
k/c
, V
k.l.t
.
HĐ2: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD
có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích
- 10 -

a
a
O
B
C
D
A
S
Tứ giác ABCD có tất cả các cạnh bằng a nên
ABCD là hình thoi có tâm là O.

SAC, SBD cân tại S nên SO

(ABCD)
Hai tam giác vuông SOA và SOB bằng nhau
vì có: SO chung, SA=SB
=>AC=BD =>ABCD là hình vuông.
Ta có: SO=
2 2
2
2

a
SC OC =
Vậy: V
S.ABCD
=
3
2
1 1 2 2
. . . .
3 3 2 6
ABCD
a a
SO S a= =
HĐ3:

a
a
a
A
C
B
S
V
S.ABC
=
3
1 1 1
. . . . . .
3 3 2 6
ABC

a
SA S a a a= =
Mặt khác, V
S.ABC
=
.
3
1
. ( ,( )). ( ,( ))
3
S ABC
ABC
ABC
V
d A SBC S d A SBC
S
=
Ta lại có:
BC SA
BC SB
BC BA






Hay

SBC vuông tại B. SB=a

2
Vậy
3 2
3 2 2
( ,( )) :
6 2 2
a a a
d A SBC = =
khối chóp S.ABCD theo a.
-Gọi hs lên bảng vẽ hình, trình bày LG
trên bảng.
-Gọi hs khác nhận xét.
-Chính xác hoá. Sửa chữa sai lầm của
hs nếu có.
HĐ3: Cho h/chóp S.ABC có đáy ABC
là tam giác vuông AB=BC=a, SA=a và
vuông góc với đáy. Tính thể tích
k/chóp S.ABC và k/cách từ A tới mp
(SBC).
-Gọi hs lên bảng vẽ hình, trình bày LG
trên bảng.
-Gọi hs khác nhận xét.
-Chính xác hoá. Sửa chữa sai lầm của
hs nếu có.
4. Củng cố: Hệ thống ND bài.
5. Hớng dẫn về nhà: Làm các bài tập trong sách bài tập
BTVN: cho h/chóp S.ABC có đáy ABC là

đều cạnh a, SA vgóc với đáy. Biết thể tích
của k/chóp S.ABC bằng a

3
, tính k/c từ A đến mp (SBC).
ĐS: Gọi M là trung điểm của BC, H là chân đờng vuông góc kẻ từ A xuống (SBC)
- 11 -
=>
3
( ,( )) 4
65
d A SBC AH a= =

a
A
C
B
S
M
H
Ngày soạn: /./2009
Tiết 7
1-ổn định lớp:
Kiểm tra sĩ số:
Lớp 12B 12C
Ngày giảng
Sĩ số
2-Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình giảng bài mới.
3-Nội dung:
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
HĐ1:
a
2a

A
C
B
S
H

( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
SAB ABC
SAC ABC SA ABC
SAB SAC SA






=

Do đó, SA

BC.
Mặt khác, theo giả thiết AB

BC.
Vậy, BC

(SAB).
Do đó, (SBC)


(SAB).
Hai mp này cắt nhau theo giao tuyến SB.
Trong mp(SAB), từ A kẻ AH

SB,
ta có: AH

(SBC).
Trong

SAB vuông tại A nên:
HĐ1: Cho hình chóp S.ABC , đáy ABC là
một tam giác vuông tại B, hai mặt bên
SAB và SAC cùng vuông góc với đáy, biết
AB=a, SA=2a.
Tính k/cách từ A đến mp (SBC).
-H/dẫn:
Trong mp(SAB), từ A kẻ AH

SB. CMR:
AH là k/cách từ A đến mp (SBC)?
HĐ2: Cho hình chóp S.ABC , đáy ABC là
một tam giác vuông có cạnh huyền
BC=2R và
ã
ABC

=
. Hai mặt bên (SAB)

và (SAC) cùng vuông góc với đáy,
- 12 -

2 2 2 2 2
2
2
1 1 1 1 1
4
4 2 5
5 5
AH SA AB a a
a a
AH AH
= + = +
= =
HĐ2:

A
C
B
S
D
a)
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
SAB ABC
SAC ABC SA ABC
SAB SAC SA







=

=> SA là đờng cao của h/chóp S.ABC.
Trong (ABC), kẻ AD

BC.
=>SD

BC (ĐL 3 đờng vuông góc).
=>
ã
ã
(( ),( ))SAD SBC ABC

= =
.
b)
Xét tam giác vuông ABC, có:
AB=2Rcos

AC=2Rsin

Trong tam giác vuông ABD, có :
AD=AB sin


=R sin2

.
Trong tam giác vuông SAD, có:
SA=AD tan

=R.sin2

. tan

.
.
3 2
1 1 .
. . .( ).
3 3 2
1
. 2 .tan
3
S ABC ABC
AB AC
V S SA SA
R sin

= =
=

mp(SBC) tạo với mp đáy góc

.

a) Xác định góc

.
b) Tính thể tích khối chóp S.ABC.
-H/dẫn :
+Nhắc lại cách xđ góc giữa hai mp ?
-Gọi hs lên bảng vẽ hình, trình bày LG
trên bảng.
-Gọi hs khác nhận xét.
-Chính xác hoá. Sửa chữa sai lầm của hs
nếu có.
4. Củng cố: Hệ thống ND bài.
L u ý t/c: Nếu 2mp pb cắt nhau cùng vuông góc với một mp thì giao tuyến của chúng
cũng vuông góc với mp đó.
5. Hớng dẫn về nhà: Làm các bài tập trong sách bài tập
BTVN: Cho h/chóp tam giác đều S.ABC , cạnh đáy AB=a và tạo với mặt bên một góc
0 0
(0 60 )

< <
,
ã
BSC

=
. tính thể tích hình chóp S.ABC.
- 13 -
Ngày soạn: /./2009
Tiết 8
1-ổn định lớp:

Kiểm tra sĩ số:
Lớp 12B 12C
Ngày giảng
Sĩ số
2-Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình giảng bài mới.
3-Nội dung:
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
HĐ1:
a
2a
A
B
C
H
A'
B'
C'
Gọi H là hình chiếu của A trên mặt
phẳng (ABC).

ã
0
2 2
. ' ' '
' 60 ' 3.
3 3
' . 3.
4 4
ABC A B C ABC
A AH A H a

a a
V A H S a

= =
= = =
Ta có:
3
'. . ' ' '
3
' '
1
3 4
4
B ABC C A B C
ACC B
a
V V V
a
V
= = =
=
HĐ2:
A
C
B
A'
C'
B'
H
Gọi H là h/ chiếu của A lên mp (ABC) .

AA=AB=AC =>

ABC cân đỉnh A.
HĐ1: Cho lăng trụ ABC.ABC biết rằng
tam giác ABC đều cạnh bằng a, AA=2a
và đờng thẳng AA tạo với mp (ABC) một
góc bằng 60
0
. Tính thể tích khối tứ diện
ACAB.
-H/dẫn:
+Xác định góc 60
0
trên hình vẽ?
+CT tính thể tích khối lăng trụ?
-Gọi hs lên bảng trình bày LG.
HĐ2: Cho khối lăng trụ tam giác
ABC.ABC có đáy là tam giác vuông.
AB=AC=a. Các cạnh bên của lăng trụ tạo
với đáy góc 60
0
và đỉnh A cách đều các
đỉnh A, B, C. Tính thể tích của khối lăng
trụ đó.
-H/dẫn:
+Xác định góc 60
0
trên hình vẽ?
HĐ3: Cho hình lập phơng
ABCD.ABCD cạnh bằng a, M là trung

điểm của BB, K là trung điểm của DD.
a) Tính thể tích khối tứ diện MKAB.
b) Tính diện tích tam giác AKM, suy ra
- 14 -
=> H là trung điểm của BC và AH là
hình chiếu của AA trên (ABC) nên
ã
0
' 60A AH =
Xét

AAH, có:
AH=AH.tan 60
0
=
2 6
. 3
2 2
a a
=
.
=>V
ABC.ABC
=AH.
3
2
6 1 6
.
2 2 4
ABC

a a
S a= =

HĐ3:
a) V
MKAB
=V
K.MAB
=
2 3
' '
1 1
. ( ,( ' ')) . .
3 3 4 12
MA B
a a
S d K MA B a

= =
b)
5 5
' , 2, '
2 2
a a
A M MK a A K= = =
ADCT Hêrông, có: S=
2
6
4
a

=
.
Ta có: BD//MK =>BD//(AMK).
=>d(BD, AM) =d(B, (AMK)).
2 3
'. ' '
1 1 6
. . .
3 3 4 12
6
6
B A MK A MK
a a
V S h h
a
h
= = =
=
k/ c giữa hai đờng thẳng BD và AM.
A
A'
D
D'
B
C
C'
B'
M
K
-Y/c hs nêu cách tính.

4. Củng cố: Hệ thống ND bài.
5. Hớng dẫn về nhà: Làm các bài tập trong sách bài tập
BTVN: Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. AA=AB=AC.
AA tạo với đáy góc

. Tính thể tích của hình lăng trụ đó.
ĐS: V=
3
tan
4
a


B
C
A
A'
B'
C'
O
Ngày soạn: /./2009
Chủ đề II:
hàm số mũ hàm số lôgarit (Tiết 9->13)
A. -Mục tiêu:
1-Về kiến thức:
T9: Ôn tập, củng cố, khắc sâu KT về luỹ thừa, lôgarit.
- 15 -
T10: Ôn tập, củng cố, khắc sâu KT về hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số lôgrit.
T11: Ôn tập, củng cố, khắc sâu KT về PT mũ và PT lôgarit.
T12: Ôn tập, củng cố, khắc sâu KT về PT mũ và PT lôgarit.

T13: Ôn tập, củng cố, khắc sâu KT về BPT mũ và BPT lôgarit.
2-Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng
T9: AD linh hoạt và thành thạo các CT về luỹ thừa và lôgarit vào giải BT.
T10: Tìm TXĐ, tính đạo hàm, vẽ đồ thị của các hàm số: h/s luỹ thừa, h/s mũ, h/s
lôgarit. So sánh hai luỹ thừa và 2 biểu thức chứa loga.
T11: Giải PT mũ.
T12:Giải PT lôgarit, PT hỗn hợp.
T13:Giải BPT mũ, BPT loga.
3-Về thái độ:Tự giác, tích cực học tập. Cẩn thận, chính xác trong lập luận, tính toán.
T duy lôgic các vấn đề của toán học.
B-Chuẩn bị
1- Phơng tiện: Các KT đã học.
2- Thiết bị: không
C-tiến trình bàI học: Tiết 9
1-ổn định lớp
Lớp 12B 12C
Ngày giảng
Sĩ số
2-Kiểm tra bài cũ: Không
3-Nội dung:
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
HĐ1:
-Tái hiện KT cũ, trả lời câu hỏi.
+ĐN, t/chất (ĐT, BĐT).
+Căn bậc n: ĐN, t/c.
+ĐN, T/chất, các quy tắc tính logarit và
CT đổi cơ số.
HĐ2:
-Hs trình bày LG trên bảng.
a) log(45 :9)=log5

b)ln
5
2
c)log
2
16 = 4
d)log
25
5=1/2
e)log
ab
a+log
ab
b=log
ab
ab=1
f)log
6
2+log
6
3=log
6
6=1
g)2
HĐ3:
- Hs trình bày LG trên bảng: AD ĐN
luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và t/c của luỹ
thừa, t/c của lôgarit.

HĐ4:

HĐ1: Kiến thức cơ bản
-Nêu kiến thức cơ bản cần nhớ về luỹ thừa
và lôgarit?
HĐ2: Rút gọn biểu thức
a)log 45-2log3
b)
1
2
ln25-ln2
c)log
2
48-
1
3
log
2
27
d) log
25
8. log
8
5
e)
1 1
log ( ) log ( )
a b
ab ab
+
f)
2 3

1 1
log 6 log 6
+
g)
4 9
1 1
log 6 log 6
+
-Gọi hs trình bày LG trên bảng.
-Gọi hs khác nhận xét.
-Chính xác hoá. Sửa chữa sai lầm của hs
nếu có.
HĐ3: Tính
a)
5
2 4
3
4
. .
log ( )
a
a a a
a
b)
5
5
5
5
5 5
log log 5

n
142 43
-Gọi hs trình bày LG trên bảng.
- 16 -
log
30
8=
15
15
log 8
log 30
=
15 30
3log 2.log 15

15 15 30
30 30 30
3(log 30 log 15).log 15
3(1 log 15) 3 3(log 5 log 3)
=
= = +
-Gọi hs khác nhận xét.
-Chính xác hoá. Sửa chữa sai lầm của hs
nếu có.
HĐ4: Biểu diễn log
30
8 qua log
30
5 và
log

30
3
H/d : AD CT đổi cơ số.
4. Củng cố: Hệ thống ND bài.
5. Hớng dẫn về nhà: Làm các bài tập trong sách bài tập
BTVN: Tính
A=log
3
27+2 log
5
1
125
-log
2008
2008
B=
1 9
3
27
1
log 7 2log 49 log
7
+
C=log
3
2.log
4
3. log
5
4. log

6
5. log
7
6. log
8
7
Ngày soạn: /./2009
Tiết 10
1-ổn định lớp:
Kiểm tra sĩ số:
Lớp 12B 12C
Ngày giảng
Sĩ số
2-Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình giảng bài mới.
3-Nội dung:
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
HĐ1:
-Tái hiện KT trả lời câu hỏi của GV. Nêu
đợc về:
+ĐN
+TXĐ
+Đạo hàm
+T/chất: Đồ thị
HĐ2:
a) NB d) NB
b) NB e) NB
c) NB f) NB
HĐ1: Kiến thức cơ bản
-Nêu các KT cơ bản cần nhớ về hàm số
luỹ thừa, h/s mũ, h/s lôgarit?

HĐ2: Xét sự ĐB, NB của h/số
a)y=
3
x




d)y=
2
x
e



b)y=2
-x
e)y=
( )
3 1
x

c)y=
1
2
x



f)y=10

-x
- 17 -
HĐ3:
- hs lên bảng trình bày LG
- nhận xét.
HĐ4:
-Dựa vào t/c của hàm số lôgarit.
a) < (vì a>1)
b) > (vì 0<a<1)
c) > vì:
log
3
6 >log
3
3 =1
log
3
2 <log
3
3 =1
d) <
HĐ5: Vẽ đồ thị hàm số
-Gọi 1 hs lên bảng trình bày LG.
-Gọi hs khác nhận xét. Chính xác hoá.
Sửa chữa sai lầm của hs nếu có.
HĐ3: Tính đạo hàm của hàm số
a)
y=2xe
x
+ sin2x

b)
y=5x
2
+ lnx + cosx.
c)
y=2
x
+ e
3x+1

d)
y=e
cos2x
e)
y=x +ln
sin x cosx+
-Gọi 3 hs lên bảng trình bày LG.
-Gọi hs khác nhận xét. Chính xác hoá.
Sửa chữa sai lầm của hs nếu có.
HĐ4: So sánh
a)
2
log 9

2
log 17
b)
1
3
log 9


1
3
log 17
c)
3
log 6

3
log 2
d)
1
3
log 6

1
3
1
log
4
H/d :Nêu quy tắc so sánh hai lôgarit có
cùng cơ số ?
HĐ5: Vẽ đồ thị hàm số
a) y=3
x
và y=
1
3
x




b) y=log
3
x và y=log
1
3
x
-Giao nhiệm vụ cho 2 nhóm.
4. Củng cố: Hệ thống ND bài.
5. Hớng dẫn về nhà: BT (SBT)
- 18 -
Ngày soạn: /./2009
Tiết 11
1-ổn định lớp:
Kiểm tra sĩ số:
Lớp 12B 12C
Ngày giảng
Sĩ số
2-Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình giảng bài mới.
3-Nội dung:
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
HĐ1:
-Tái hiện KT trả lời câu hỏi của GV.
HĐ2:
a) x=1
b) PT <=> 5
x-1
+5
2+(1-x)

=26
Đặt t=5
x-1
, t >0.
Có PT: t +
25
t
=26 <=>
1
25
t
t
=


=

KL: PT có nghiệm
1
3
x
x
=


=

c) NX:
7 4 3. 7 4 3 1 + =
Đặt t=

(
)
7 4 3
x

, t >0 =>
(
)
1
7 4 3
x
t
+ =
Có PT: t +
1
t
=14 <=>
7 4 3
7 4 3
t
t

= +

=


+Với t =
7 4 3+
=>x=-2

+Với t =
7 4 3
=>x=2
d) ta thấy x=-2 là nghiệm của PT đã cho.
Ta CMR đó là nghiệm duy nhất của PT.
Thật vậy, h/s y=
1
3
x



là h/s nghịch biến,
HĐ1: Kiến thức cơ bản
-Nêu cách giải PT mũ cơ bản và nêu các
PP giải PT mũ đơn giản đã học?
HĐ2: Giải PT
a)
3 2
1
0,3 1
x x x +
=
b)5
x-1
+5
3-x
=26
c)
(

)
(
)
7 4 3 7 4 3 14
x x
+ + =
d)
1
3
x



=2x+13
-Gọi hs lên bảng trình bày LG phần a), b).
-Gọi hs khác nhận xét. Chính xác hoá.
Sửa chữa sai lầm của hs nếu có.
-H/d hs giải phần c), d).
HĐ3: Giải PT
a) e
4x
+e
2x
-6=0
b)
2 2
sin s
3 3 4 0
x co x
+ =

- 19 -
y=2x+13 là h/s đồng biến nên x=-2 là
nghiệm duy nhất của PT đã cho.
HĐ3:
a) Đặt t=e
2x
, t >0.
ĐS: x=
1
2
ln2
b) Đặt t=
2
sin
3
x
, t

1.
Có PT: t +
3
t
- 4 =0
<=>
1
3
t
t
=



=

=>
2
x k
x k



=



= +

c)PT <=>
2 2
3 2 6 5
(4 1)(4 1) 0
x x x x + + +
=
<=>
1
2
1
5
x
x
x

x
=


=


=

=

c)
2 2 2
3 2 6 5 2 3 7
4 4 4 1
x x x x x x + + + + +
+ = +
-Gọi 3 hs lên bảng trình bày LG.
-Gọi hs khác nhận xét. Chính xác hoá.
Sửa chữa sai lầm của hs nếu có.
TQ:
a
u(x)
+a
v(x)
=a
u(x)+v(x)
+1
<=> (a
u(x)

-1)(a
v(x)
-1) = 0
4. Củng cố: Hệ thống ND bài.
5. Hớng dẫn về nhà:
BT: Gpt:
a) 25
x
-6.5
x
+5=0
b) 2
x
.3
x
=
2
36
x
c) 2
x
=-x-
7
4
d) 4
x
.
2
3
x

=1 (Lôgarit cơ số 4 hai vế) ĐS:
3
0
log 4
x
x
=


=

e) 8.3
x
+3.2
x
=24 + 6
x
<=> 8(3
x
-3)+2
x
(3-3
x
)=0 <=>
1
3
x
x
=



=

Ngày soạn: /./2009
Tiết 12
- 20 -
1-ổn định lớp:
Kiểm tra sĩ số:
Lớp 12B 12C
Ngày giảng
Sĩ số
2-Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình giảng bài mới.
3-Nội dung:
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
HĐ1:
-Tái hiện KT trả lời câu hỏi của GV.
HĐ2:
a) ĐK: x>-1
BPT <=> log
2
[(x+1).(x+3)] = log
2
(x+7)
<=> x
2
+3x- 4=0 <=>
1
4
x
x

=


=

K/hợp với ĐK ta đợc x=1.
b) ĐK: x>0
Đặt t=lnx, t >0.
Ta có PT: t
3
t
2
- 4t + 4 =0
<=> (t-1)(t-2)(t+2)=0
<=>
2
2
1
2
2 1
x e
t
t x e
t
x
e

=
=




= =




=

=


: t/m ĐK.
c) Mũ hoá hai vế ta đợc:
25 4
x
=3
2
<=> 4
x
=16 <=> x=2
d)
NX: x=3 là nghiệm của PT đã cho.
H/s y= log
5
x là h/s ĐB
H/s y= 6-x là h/s NB
=> x=3 là nghiệm duy nhất của PT
đã cho.
HĐ3:

a) ĐK: x>1.
PT <=> log
2
(x
2
-1) =-
2
log ( 1)x
<=> log
2
[(x
2
-1)(x-1)] =0
<=> (x
2
-1)(x-1) =1
<=> x
3
x
2
x =0
HĐ1: Kiến thức cơ bản
-Nêu cách giải PT lôgarit cơ bản các PP
giải PT lôgarit đơn giản đã học?
HĐ2: Giải PT
a) log
2
(x+1) -
1
2

log ( 3)x +
= log
2
(x+7)
b) ln
3
x ln
2
x = 4lnx-4
c) log
3
(25 4
x
)=2
d) log
5
x = 6-x
-Gọi hs lên bảng trình bàyLGphần a),b),c)
-Gọi hs khác nhận xét. Chính xác hoá.
Sửa chữa sai lầm của hs nếu có.
-H/d hs giải phần d).
HĐ3: Giải PT
a) (H-K
D
- 00)
log
2
(x
2
-1) =

1
2
log ( 1)x
b) log
2
x + log
2
(x-2) =3
c) log
4
(x+2). log
x
2 = 1
d) log
4
{2log
3
[1+ log
2
(1+3 log
2
x)]} =
1
2
-Gọi hs lên bảng trình bày LG.
-Gọi hs khác nhận xét. Chính xác hoá.
Sửa chữa sai lầm của hs nếu có.
- 21 -
<=>
0

1 5
2
1 5
2
x
x
x


=



=


+

=


K/hợp với ĐK ta đợc :
1 5
2
x
+
=
b) ĐK : x>2
PT <=> x(x-2)=8
c) ĐK : 0 < x


1.
PT <=> log
2
(x+2) = 2 log
2
x
<=> x+2 =x
2
<=>
1
2
x
x
=


=

K/hợp với ĐK ta đợc x=2.
d)
PT <=> 2log
3
[1+ log
2
(1+3 log
2
x)]=2
<=> log
3

[1+ log
2
(1+3 log
2
x)] = 1
<=> 1+ log
2
(1+3 log
2
x) =3
<=> log
2
(1+3 log
2
x) = 2
<=> 1+3 log
2
x = 4
<=> log
2
x=1
<=> x=2
4. Củng cố: Hệ thống ND bài.
5. Hớng dẫn về nhà:
BT: Giải PT
a)
2
log 5log 6 0x x + =
b) log
2

(2x
2
).
2
log 2
x
=1
c) log
3
(3
x
-1). log
3
(3
x+1
-3)=6 H/d: Đặt t= log
3
(3
x
-1)
Ngày soạn: /./2009
Tiết 13
1-ổn định lớp:
Kiểm tra sĩ số:
Lớp 12B 12C
Ngày giảng
Sĩ số
2-Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình giảng bài mới.
3-Nội dung:
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên

HĐ1:
-Tái hiện KT trả lời câu hỏi của GV.
HĐ1: Kiến thức cơ bản
-Nêu cách giải BPT mũ, lôgarit cơ bản?
- 22 -
HĐ2:
a) BPT <=>
2
2 3
1 1
2 2
x x


ữ ữ

<=>x
2
-2x

3
<=>
1 3x

b) BPT <=>
0
2
x
x
<



>

c) BPT <=>
1
4.4 3 0
4
x
x




ĐS:
1x
d) BPT <=>
6
54
3
x
x
<
<=> 2
x
< 54
<=> x<log
2
54
e) ĐS: x<2

f) ĐK : 2
x
>1/3
BPT <=> 3. 2
x
-1 < 2. 2
2x
Đặt t=2
x
, t >0.
Có BPT : 2t
2
-3t + 1 < 0
<=> 1/2 <t < 1.
ĐS : -1 < x < 0
HĐ3:
a) Đặt t=
1
2
log x

BPT có nghiệm:
1
4
1
0
16
x
x


>



< <


b) ĐK: x>-2.
BPT <=>
1
2
log
3
(x+2) >0
<=> x+2 >1
<=> x >-1
K/hợp với ĐK ta đợc : x >-1
c) BPT <=> 0< log
2
(x
2
-1)

3
<=> 1< x
2
-1

8
<=>

2 3x<
HĐ2: Giải BPT
a)
2
2
1 1
2 8
x x




b) 9
x
-10.3
x
+9 > 0
c) 0,25
x
4
x+1

3
d) 6
x-1
< 3
x+2
e)
2
1

3
log (2 4 ) 2
x x+

f) log
2
(3.2
x
-1) < 2x+1
-Gọi hs lên bảng trình bàyLG.
-Gọi hs khác nhận xét. Chính xác hoá.
Sửa chữa sai lầm của hs nếu có.
HĐ3: Giải PT
a)
2
1 1
2 2
log 6log 8x x >
b) log
3
(x+2) > log
9
(x+2)
c) log
3
log
2
(x
2
-1)

1
-Gọi hs lên bảng trình bày LG.
-Gọi hs khác nhận xét. Chính xác hoá.
Sửa chữa sai lầm của hs nếu có.
- 23 -
KL : BPT có nghiệm
3 2
2 3
x
x






4. Củng cố: Hệ thống ND bài.
5. Hớng dẫn về nhà:
BT: Giải BPT
a) log
4
x log
x
4
3
2

ĐS :
1
16

2
x
b)
2
0,2 0,2
log log 6 0x x
c) log(x
2
x-2) <2log(3-x) ĐS:
1
11
2
5
x
x
<



< <

Ngày soạn: /./2009
Chủ đề VII:
Thể tích của khối cầu- khối trụ- khối nón
(Tiết 14->16)
A. -Mục tiêu:
1-Về kiến thức:
T14: Củng cố, khắc sâu kiến thức về hình nón tròn xoay.
T15: Củng cố, khắc sâu kiến thức về hình trụ tròn xoay.
T16: Củng cố, khắc sâu kiến thức về hình cầu.

2-Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng
T14: Tính S
xq
, S
tp
, V
nón.
T15: Tính S
xq
, S
tp
, V
trụ.
T16: Tính S
m/c
, V
h/cầu.
3-Về thái độ:Tự giác, tích cực học tập. Cẩn thận, chính xác trong lập luận, tính toán.
T duy lôgic các vấn đề của toán học.
B-Chuẩn bị
1- Phơng tiện: Các KT đã học.
2- Thiết bị: không
C-tiến trình bàI học: Tiết 14
1-ổn định lớp
Lớp 12B 12C
Ngày giảng
Sĩ số
2-Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình giảng bài mới.
3-Nội dung:
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên

- 24 -
HĐ1:
-Tái hiện KT cũ, trả lời câu hỏi.
HĐ2:
Nờu cụng thc.
Tỡm: Bỏn kớnh ỏy, chiu cao, di
ng sinh.
Quan sỏt thit din. Kt lun (C) l
ng trũn tõm O', bỏn kớnh r'= O'A'.
S dng bt ng thc Cụsi cho 3 s
dng 2x, 2a-x v 2a-x.
Giải:
a. Hỡnh nún cú:
- Bỏn kớnh ỏy: r=a.
- Chiu cao: h=SO=2a.
- di ng sinh: l=SA=
22
OSOA +
= a
5
.
S
A O B
A O A
Sxq =

rl =

a
2

5
.
S =

r
2
=

a
2
.

Stp = Sxq+S =

(1+
5
)a
2
(vdt)
V =
3
1

r
2
h =
3
2

a

3
(vdt)
b. Nhn xột: Thit din (C) l hỡnh trũn
tõm O' bỏn kớnh r'=O'A'=
2
1
(2a-x).
Vyd/tớch th/din:S
)(C
=

r'
2
=
4

(2a-x)
2
c. Gi V
)(C
l th tớch ca hỡnh nún nh
O v ỏy l hỡnh trũn C(O';r')
HĐ1: Kiến thức cơ bản
-Nêu kiến thức cơ bản cần nhớ về hình,
khối nón tròn xoay?
HĐ2:
Cho mt hỡnh nún trũn xoay nh S v
ỏy l hỡnh trũn (O;r). Bit r=a; chiu
cao SO=2a (a>0).
a. Tớnh din tớch ton phn ca hỡnh

nún v th tớch ca khi nún.
b. Ly O' l im bt k trờn SO sao
cho OO'=x (0<x<2a). Tớnh din tớch ca
thit din (C) to bi hỡnh nún vi mt
phng i qua O' v vuụng gúc vi SO.
c. nh x th tớch ca khi nún nh
O, ỏy l (C) t GTLN.
- GV ch ng v hỡnh.
- Túm tt .
- GV hi:
Cụng thc tớnh din tớch v th tớch
ca hỡnh nún.
Nờu cỏc thụng tin v hỡnh nún ó cho.
Cỏch xỏc nh thit din (C): Thit
din (C) l hỡnh gỡ?
Tớnh S
)(C
: Cn tỡm gỡ? (Bỏn kớnh)
Tớnh V
)(C
.
nh lng V
)(C
(Giỏo viờn gi ý mt
s cỏch thng gp).
-Gọi hs trình bày LG trên bảng.
-Gọi hs khác nhận xét.
-Chính xác hoá. Sửa chữa sai lầm của hs
nếu có.
- 25 -

×