Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

DẪN LƯU MÀNG PHỔI (PHẦN 2) potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 15 trang )

GI
GI


I PH
I PH


U XOANG M
U XOANG M
À
À
NG PH
NG PH


I
I
• Không đặt quá về phía sau vì ống dẫnlưu
sẽ bịđè, gập
• góc khi BN nằm.
• DL khí LS II đường trung đòn
• Chú ý mạch máu TK LS: nằmbờ duớiXS
trên
SINH LÝ XOANG M
SINH LÝ XOANG M
À
À
NG PH
NG PH



I
I


MP
MP
c
c
ó
ó
4
4
ch
ch


c
c
năng
năng
: BT, HT,
: BT, HT,


h
h


c

c
, MD
, MD
•1. Bàitiết:
•Khibị viêm sẽ tiếtdịch ra nhiềuhơn
• Ống dẫnlưulàvậtlạ → kích thích tiếtdịch →
rút sớm
•Bệnh nhân có dày dính màng phổi → Rốiloạn
lâm sàng không đáng kể
SINH LÝ XOANG M
SINH LÝ XOANG M
À
À
NG PH
NG PH


I
I
•2. Hấp thu:
•-Hấpthumộtphần máu, dịch, khí nếuít
•-Nếu nhiều: xẹpphổiRL hôhấp
•Máuđông khoang màng phổinếu không đượclấy
hếtra→ gây
•chảy máu dai dẳng kéo dài va làm mủ màng
phổi
SINH LY
SINH LY
Ù
Ù

XOANG MA
XOANG MA
Ø
Ø
NG PHO
NG PHO
Å
Å
I
I
•3. Cơ học:
•-Bệnh nhân ho áp lực xoang màng phổigiảm-
50 → - 60 cmH20
•-Cóthể hút ngượctừ ngoài vào.
• - Bình dẫnlưucần đặtthấphơn BN trên 60 cm
•-Màngphổirấtdễ nhiễm trùng → phảibảo đảm
4 NT cơ bản:
• Vô khuẩn, kín, mộtchiều, hút liên tục
M
M


C Đ
C Đ
Í
Í
CH D
CH D



N LƯU M
N LƯU M
À
À
NG PH
NG PH


I
I
•1. Dẫnlưuhếtdịch, mủ, máu, khí xoang màng
phổi
•2. Táitạoápsuất âm, bảo đảmtraođổi khí BT
• 3. Theo dõi lượng dịch ra mỗigiờ, mỗi ngày →

• hướng ĐT tiếptụcchoBN
L
L


I
I
Í
Í
CH D
CH D


N LƯU M
N LƯU M

À
À
NG PH
NG PH


I
I
• 1. Lấytriệt để khí, dịch trong xoang màng
phổilàmphổi → nở nhanh
• 2. ĐT đơngiản → bớt đau cho bệnh nhân,
đơngiản hoá công tác của nhân viên Y tế
• 3. Không phải làm XN và chụp XQ nhiều
lần → dễ theo dõi bệnh nhân
L
L


I
I
Í
Í
CH D
CH D


N LƯU M
N LƯU M
À
À

NG PH
NG PH


I
I
• 4. Giúp theo dõi sát tình trạng chảymáu→
chỉđịnh mở ngựckịpthời
• 5. Khí thoát liên tục, nhất là trong tràn khí
có van → tránh gây chèn ép phổi
• 6. Lấyhếtdịch → giảm được 1/2 biến
chứng mủ màng phổi
CH
CH


Đ
Đ


NH D
NH D


N LƯU M

N LƯU M
À
À
NG PH
NG PH


I
I
• 1. TRÀN MÁU MÀNG PHỔI:
• Tràn máu màng phổido chấnthương, chọc hút thất
bại
• Lượng dịch nhiều > 500 ml (mờ góc sườn hoành)
• Tràn máu màng phổido vếtthương ngực
• Chú ý: 3 giờ liên tiếp ra > 600 ml →mở ngựccấpcứu
CH
CH


Đ
Đ


NH D
NH D


N LƯU M
N LƯU M
À

À
NG PH
NG PH


I
I
• 2. TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI:
• Tràn khí màng phổitự phát thứ phát: CODP, lao
• Tràn khí màng phổi do chấnthương: Tổnthương nhu
mô phổi, vỡ phế quản, phế nang
• Tràn khí màng phổido vếtthương ngực: Dẫnlưusau
phụchồi thành ngực
• Tràn khí màng phổi do tai biến điềutrị: sau chọcdò
màng phổi, đặtCVP
CH
CH


Đ
Đ


NH D
NH D


N LƯU M
N LƯU M
À

À
NG PH
NG PH


I
I
•3. TRÀN MỦ MÀNG PHỔI:
• - Tràn mủ màng phổicấp: Số lượng nhiều, mủ
loãng, dẫnlưusau chọc dò màng phổivàđiềutrị
Nội khoa bảotồnthấtbại
•-Động tác chọcdòrất quan trọng: xác định chẩn
đoán, lấybớtdịch để giảiáp

×