Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De HSG Quang Ninh 09-10(bâng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.17 KB, 6 trang )

S GIO DC V O TO K THI CHN HC SINH GII CP TNH
QUNG NINH
*
LP 9 THCS NM HC 2009 - 2010
THI CHNH THC
Môn : Hoá học
(BNG A)
Ngy thi: 25/3/2010
Thi gian lm bi: 150 phỳt
(Khụng k thi gian giao )
( thi ny cú 02 trang)
Cõu 1: (4,0 điểm)
Trên 2 đĩa cân thăng bằng có 2 cốc, cốc I chứa dung dịch HCl và cốc II chứa dung
dịch H
2
SO
4
(đặc, nóng). Ngời ta cho vào cốc I a gam CaCO
3
, vào cốc II b gam Cu.
a. Có thể tìm tỉ lệ
a
b
sao cho sau một thời gian 2 đĩa cân vẫn trở lại thăng bằng đợc
không?
b. Nếu ta cho a gam CaCO
3
vào cốc II và b gam Cu vào cốc I thì để cho cân thăng
bằng tỉ lệ
a
b


phải là bao nhiêu?
Giả thiết lợng axit ở 2 cốc đủ cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn và nớc không bay hơi.
Cõu 2: (4,0 im)
1) Vit cỏc phng trỡnh phn ng hoỏ hc xy ra theo s sau (mi mi tờn l mt phn
ng). Cho bit B l cht khớ dựng np vo cỏc bỡnh cha chỏy. A l cht rn khụng tan
trong nc thng dựng sn xut vụi sng v iu ch khớ B.
A

E

F

B

NaOH
C D
HCl
2) Dn hn hp khớ gm cú CO
2
, SO
2
v C
2
H
4
vo dung dch cha mt cht tan A d, thỡ cũn
li mt cht khớ B duy nht khụng b hp th. Hóy cho bit A, B cú th l nhng cht gỡ? Cho
thớ d v vit phng trỡnh phn ng minh ha.
Cõu 3: (6,0 im)
1) Xỏc nh cỏc cht hu c A, B, C, D, F v vit cỏc phng trỡnh phn ng (mi mi tờn

mt phn ng) theo s chuyn húa sau:

(5)
1
H v tờn, ch ký
ca giỏm th s 1:
.


(1)

(2)

(3)

(4)
D C
(C
6
H
10
O
5
)
n
A B C
(7)
(8)

(6)

F Polietylen
2) Cho các hợp chất KMnO
4
, MnO
2
, HCl. Viết các phương trình phản ứng điều chế khí clo từ
các chất trên. Thể tích khí clo thu được ở phản ứng nào nhiều hơn khi:
a. Khối lượng KMnO
4
và MnO
2
bằng nhau.
b. Số mol KMnO
4
và MnO
2
bằng nhau.
3) Một hỗn hợp gồm 0,2 mol CH
3
OH và 0,1 mol C
2
H
5
OH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên.
Toàn bộ sản phẩm thu được đem hấp thụ hết vào 95,24 ml dung dịch NaOH 20% (d =
1,05g/ml) được dung dịch A. Tính nồng độ % các muối tạo thành trong dung dịch A.
Câu 4: (2,0 điểm)
Cho hỗn hợp khí (X) gồm 0,1 mol etan, 0,2 mol etilen, 0,1 mol axetilen và 0,36 mol hiđro
đi qua ống sứ đựng Ni, đun nóng một thời gian thu được hỗn hợp khí (Y). Dẫn hỗn hợp khí
(Y) qua bình đựng nước brom dư thì khối lượng bình nước brom tăng 1,64 g và có hỗn hợp

khí (Z) thoát ra khỏi bình. Tính khối lượng của hỗn hợp khí (Z).
Câu 5: (4,0 điểm)
Một hỗn hợp gồm hai kim loại Fe và Cu ở điều kiện thích hợp tác dụng với khí clo dư thu
được 59,5 gam hỗn hợp hai muối. Cũng lượng hỗn hợp trên cho tác dụng với lượng dư dung
dịch HCl 10% thì thu được 25,4 gam một muối duy nhất.
1) Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi muối trong trường hợp thứ nhất.
2) Tính thể tích dung dịch HCl 10% (d = 1,0g/ml) đã dùng.
Hết
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh: ………………
(Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn.Giám thị coi thi không giải thích gì thêm).
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
QUẢNG NINH
*
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2009 - 2010
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN HÓA HỌC - BẢNG A
2
(ỏp ỏn ny cú 04 trang)
Cõu 1: (4,0 im)
a) a gam CaCO
3
vào cốc I xảy ra phản ứng CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ CO
2


+ H
2

O
b gam Cu vào cốc II xảy ra phản ứng

Cu +

2H
2
SO
4
CuSO
4
+ 2H
2
O + SO
2


(1,0đ)

ở cốc I khối lợng tăng lên là
56a
100
gam. ở cốc II khối lợng không thay đổi nên không thể xác
định tỉ lệ
a
b
để 2 đĩa cân trở lại thăng bằng đợc. (1,0đ)
b) Khi cho a gam CaCO
3
vào cốc II xảy ra phản ứng

CaCO
3
+ H
2
SO
4
CaSO
4
+ H
2
O + CO
2


.
Cu vào cốc I phản ứng không xảy ra. (1,0đ)
ở cốc II khối lợng tăng lên là
56a
100
gam, ở cốc II khối lợng tăng lên là b gam.
Để cho cân thăng bằng thì
56a
100
= b
a
b
=
100
56
(1,0đ)

Cõu 2: (4,0 im)
1) A: CaCO
3
, B: CO
2
, C: Na
2
CO
3
D: NaHCO
3
, E: CaCl
2
, F: Ca(OH)
2
0,25
CaCO
3
CaO + CO
2
0,25
CO
2 (d)
+ NaOH NaHCO
3
0,25
CO
2
+ 2NaOH Na
2

CO
3
+ H
2
O 0,25
NaHCO
3
+ NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O 0,25
Na
2
CO
3
+ HCl NaHCO
3
+ NaCl 0,25
NaHCO
3
+ Ca(OH)
2

(d)
CaCO
3
+ NaOH + H

2
O 0,25
Na
2
CO
3
+ CaCl
2
CaCO
3
+ 2NaCl 0,25
2) Hn hp khớ gm CO
2
, SO
2
v C
2
H
4
gm cú 2 oxit axit tỏc dng c vi kim v 2 cht
cú th tỏc dng vi brom trong dung dch nờn khi cho hn hp vo dung dch cha mt cht
tan A, thỡ cũn li mt khớ B i qua dung dch s cú hai trng hp:
- Trng hp 1: Cht A l kim thỡ 2 oxit axit phn ng v b gi li trong dung dch kim,
cũn li khớ B l C
2
H
4
khụng phn ng v i qua dung dch kim.
Cỏc PTHH: CO
2

+ 2NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O
SO
2
+ 2NaOH Na
2
SO
3
+ H
2
O 1
- Trng hp 2: Cht A l dung dch nc brom, hai cht phn ng c v b gi li trong
dung dch l SO
2
v C
2
H
4
cũn khớ B l CO
2
khụng phn ng v i qua dung dch.
Cỏc PTHH:
SO
2
+ Br

2
+ 2H
2
O 2HBr + H
2
SO
4
C
2
H
4
+ Br
2
C
2
H
4
Br
2
1
Cõu 3: (6,0 im)
1) Hon thnh s phn ng:
(C
6
H
10
O
5
)
n

+ nH
2
O nC
6
H
12
O
6
0,25
(A)

C
6
H
12
O
6
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
0,25
3
t
0










Men ru.




H
2
SO
4
loóng




(B)
C
2
H
5
OH + O
2
CH
3
COOH + H

2
O 0,25 đ
(C)
2CH
3
COOH + Ca(OH)
2
→ (CH
3
COO)
2
Ca + 2H
2
O 0,25 đ
(D)
(CH
3
COO)
2
Ca + H
2
SO
4
→ 2CH
3
COOH + CaSO
4
↓ 0,25 đ
C
2

H
5
OH CH
2
=CH
2
+ H
2
O 0,25 đ
(F)
C
2
H
4
+ H
2
O C
2
H
5
OH 0,25 đ

nCH
2
=CH
2
(- CH
2
– CH
2

-)
n
0,25 đ
2) a. 2KMnO
4
+ 16HCl → 2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O (1) 0,5 đ

158
a
mol
2,632.158
5 aa
=
mol
MnO
2
+ 4HCl

→ MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2

O (2) 0,5 đ

87
a
mol
87
a
mol
Ta có:
872,63
aa
>
. Vậy khí clo ở phản ứng (1) thu được nhiều hơn phản ứng (2) 0,5 đ
b. 2KMnO
4
+ 16HCl → 2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O (1’)
amol 2,5a mol
MnO
2
+ 4HCl

→ MnCl
2
+ Cl

2
+ 2H
2
O (2’)
amol a mol
Ta có 2,5a > a. Vậy dùng KMnO
4
để điều chế thì thu được nhiều khí clo hơn so với dùng
MnO
2
khi lấy cùng khối lượng cũng như số mol. 0,5 đ
3) CH
3
OH +
3
2
O
2
→ CO
2
+ 2H
2
O (1) 0,25 đ
0,2 mol 0,2mol 0,4mol
C
2
H
5
OH + 3O
2

→ 2CO
2
+ 3H
2
O (2) 0,25 đ
0,1 mol 0,2mol 0,3mol
Theo pht phản ứng (1) và (2): nCO
2
= 0,4 mol; nH
2
O = 0,7mol
nNaOH =
, . . .
,
.
=
95 24 1 05 20
0 5
100 40
(mol) 0,25 đ
1 < nNaOH : nCO
2
= 0,5 : 0,4 = 1,25 < 2 → tạo ra 2 muối. 0,25 đ
Gọi số mol của CO
2
ở (3), (4) lần lượt là a và b.
2NaOH + CO
2
→ Na
2

CO
3
+ H
2
O (3) 0,25 đ
2a a a
NaOH + CO
2
→ NaHCO
3
(4) 0,25 đ
b b b
4
Men giấm.




180
0
C
H
2
SO
4

đặc




H
2
SO
4
loãng




Trùng hợp



Giải hệ phương trình:
{
2a b 0,5
a b 0,4
+ =
+ =

→ a = 0,1. b = 0,3.

m
Na
2
CO
3
= 106 x 0,1 = 10,6g. mNaHCO
3
= 84 x 0,3 = 25,2gam.

Khối lượng dung dịch sau phản ứng: m
dd
= 100 + 44 x 0,4 + 18 x 0,7 = 130,2g
C% Na
2
CO
3
=
,
. % , %
,
=
10 6
100 8 14
130 2
0,25 đ
C% NaHCO
3
=
.
. % , %
,
=
25 2
100 19 35
130 2
0,25 đ
Câu 4: (2,0 điểm)
Theo định luật bảo toàn khối lượng thì:
m

hh(Y) =
m
hh(X)

m
hh(X) = (0,1×30 + 0,2×28 + 0,1×26 + 0,36×2) = 11,92 (g) 1,0đ
Mặt khác
m
hh(Y) =
m
hh(Z) +
m
hh(khí bị nước brom hấp thụ)
⇒ m
(Z)
= 11,92 – 1,64 = 10,28 (g). 1,0đ

Câu 5: (4,0 điểm)
1) Gọi số mol của Fe và Cu trong hỗn hợp lần lượt là x và y.
2Fe + 3Cl
2
→ 2FeCl
3
(1)
x(mol) x(mol)
Cu + Cl
2
→ CuCl
2
(2) 0,75 đ

y(mol) y(mol)
Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
(3)
x (mol) 2x(mol) x(mol).
Theo điều kiện bài toán và phương trình hoá học (3) ta có: 127x = 25,4 → x = 0,2 0,5 đ
Theo phương trình phản ứng (1) và (2) ta có: 162,5x + 135y = 59,5
Vậy y = 0,2. 0,5 đ
Khối lượng mỗi muối là:
3
e
162,5.0, 2 32,5
F Cl
m = =
gam 0,25 đ

2
135.0,2 27
CuCl
m = =
gam 0,25 đ
%FeCl
3
=
32,5
.100%
59,5
=

54,62%. 0,5đ
%CuCl
2
=
27
.100%
59,5
=
45,38% 0,5 đ
2) Khối lượng dung dịch HCl 10% đã dùng là:
36,5.0,2.2.100
146
10
=
gam 0,25 đ
Vậy V
HCl
=
146
146
1,0 /
g
g ml
=
ml. 0,5 đ
Hết
5
Ghi chú :
1) Các PTHH nếu thiếu điều kiện, thiếu cân bằng hoặc thiếu cả hai thì không cho điểm
PTHH đó.

2) Trong các bài toán hóa học, học sinh có thể làm theo nhiều cách giải khác nhau mà
kết quả đúng, lý luận chặt chẽ thì vẫn cho điểm tối đa của bài giải đó.
3) Tổng điểm toàn bài không làm tròn số./.
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×