Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Kế hoạch môn sinh 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.31 KB, 14 trang )

NI DUNG, K HOCH MễN SINH 6 DDH
Tiết1: C IM CA C TH SNG
Nêu đợc đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống. Phân
biệt vật sống và vật không sống.
Rèn kỹ năng tìm hiẻu đời sống hoạt động của sinh
vật
Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, yêu thích môn học.
1) Giáo viên:
Tranh vẽ thể hiện đợc một vài nhóm sinh vật
2) Học sinh:
Su tầm tranh vẽ một vài nhóm sinh vật.
3) Ph ơng pháp
Sử dụng phơng pháp nêu và giải quyết vấn đề.
Tiết2: NHIM V CA SINH HC
Nêu đợc một số thí dụ i n thấy sự đa dạng của
sinh vật cùng với những mặt có lợi, có hại của
chúng.
Biết đợc 4 nhóm SV chính: Động vật, thực vật, vi
khuẩn, nấm.
Hiểu đợc nhiệm vụ của sinh học và thực vật học.
Rèn kỹ năng quan sát so sánh
GD lòng yêu thiên nhiên và môn học
1) Giáo viên:
Tranh vẽ đại diện 4 nhóm SV chính( H 2.1SGK).
2) Học sinh:
3) Ph ơng pháp
Sử dụng phơng pháp nêu và giải quyết vấn đề và
hoạt động nhóm
Tiết3: C IM CHUNG CA THCVT
HS nắm đợc đặc điểm chung của thực vật. Hiểu đ-
ợc sự đa dạng và phong phú của thực vật.


Rèn kỹ năng quan sát so sánh. Kỹ năng hoạt động
nhóm
Giáo dục lòng yêu thiên bảo vệ thực vật.
1) Giáo viên:
Tranh ảnh khu rừng vờn cây sa mạc hồ nớc
2) Học sinh:
Su tầm tranh ảnh các loài thực vật sống trên trái
đất
3) Ph ơng pháp:
Sử dụng phơng pháp nêu và giải quyết vấn đề và
hoạt động nhóm
Tiết4: CO PHI TT C THC VT U Cể HOA
HS biết quan sát so sánh để phân biệt đợc cây có
hoa và cây không có hoa dựa vào đặc điểm của cơ
quan sinh sản. Phân biệt cây một năm và cây nâu
năm.
Rèn kỹ năng quan sát so sánh.
Giáo dục ý thức bảo vệ chăm sóc thực vật.
1) Giáo viên:
Tranh vẽ phóng to H4.1; H4.2 SGK.
2) Học sinh:
Su tầm tranh cây dơng xỉ, rau bợ
3) Ph ơng pháp
Sử dụng phơng pháp nêu và giảI quýet vấn đề.
Tiết:5. KNH LP, KNH HIN VI V CCH S
DNG
HS phân biệt đợc các bộ phận của kính lúp và kính
hiển vi. Biết cách sử dụng kính lúp, nắm đợc các
bớc sử dụng kính hiển vi.
Rèn kỹ năng thực hành. Kỹ năng hoạt động nhóm

Giáo dục ý thứcgiữ gì bảo vệ kính lúp và kính hiển
vi
1) Giáo viên:
Kính lúp cầm tay, kính hiển vi, 1 vài bông hoa, rễ
nhỏ
2) Học sinh:
Một đám rêu, rễ hành.
3) Ph ơng pháp:
Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hoạt động nhóm
Tiết6: THC HNH QUAN ST T BO THC
VT
HS phảI làm đợc 1 tiêu bản tế bào thực vật
Rèn kỹ năng sử dụng kính hiển vi, tập vẽ hình đã
quan sát đợc trên kính hiển vi.
Giáo dục ý thức bảo vệ, giữ gìn dụng cụ. Trung
thực chỉ vẽ hình quan sát đợc.
1) Giáo viên:
Biểu bì vảy hành, thịt quả cà chua chín. Tranh
phóng to củ hành và tế bào biểu bì vảy hành, của
cà chua chín và tế bào thịt của cà chua.
2) Học sinh:
Ôn kỹ bài kính hiển vi, của cà chua chín, củ hành.
3) Ph ơng pháp
Thực hành kết hợp hoạt động nhóm
Tiết7: CU TO T BO THC VT
HS xác định đợc các cơ quan của thực vật đều đợc
cấu tạo bằng tế bào. Những thành phần chủ yếu
của tế bào. khái niệm về tế bào.
Rèn kỹ năng quan sát hìnhvẽ, nhận biết kiến thức.
Giáo dục ý thức yêu thích môn học.

1) Giáo viên:
Tranh phóng to H7.1 đến H7.5 SGK tr.23
2) Học sinh:
Su tầm tranh ảnh về tế bào thực vật.
3) Ph ơng pháp:
Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hoạt động nhóm.
Tiết8: S LN LấN V PHN CHIA CA T BO
HS trả lời câu hỏi TB lớn lên nh thế nào?TB phân
chia nh thế nào? HS hiểu đợc ý nghĩa của sự lớn
lênvà phân chia của RB ở thực vạt chỉ có những
TB mô phân sinh mới có khả năng phân chia.
Rèn kỹ năng quan sát hình vẽ, tìm tòi kiến thức.
Giáo dục ý thức yêu thích môn học.
1) Giáo viên:
Tranh phóng to H 8.1; H8.2 SGK tr.27
2) Học sinh:
Ôn lại khái niệm trao đổi chất ở cây xanh
3) Ph ơng pháp:
Nêu và giải quyết vấn đề.
Tiết 9: CC LOI R, CC MIN CA R
Giúp HS nhận biết và phân biệt đợc 2 loại rễ
chính: rẽ cọc và rễ chùm. Phân biệt đợc cấu tạo và
chức năng các miền của rễ.
Quan sát, so sanh s, kỹ năng hoạt động nhóm.
Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
1) Giáo viên:
Một số cây có rễ Tranh phóng to H9.1, 9.2, 9.3(
SGK tr.29).
2) Học sinh:
Chuẩn bị cây có rễ: cây rau cải, cây mít, cây

hành, cỏ dại, đậu.
3) Ph ơng pháp:
Nêu và giải quyết vấn đề và hoạt động nhóm
Tiết 10: CU TO MIN HT CA R
HS hiểu đợc và chức năng các bộ phận miền hút
của rễ. Sử dụng kiến thức đã học giảI thích một số
hiện tợng thực tếcó liên quan đến rễ cây.
Rền kỹ năng quan sát tranh, mẫu.
Giáo dục ý thức bảo vệ cây.
1) Giáo viên:
Tranh phóng to H10.1;10.2; 7.4 SGK, phóng to bảng cấu
tạo chức năng miền hút các miếng bìa ghi sẵn.
2) Học sinh:
Ôn lại kiến thức về cấu tạo chức năng các miền
của rễ , lông hút, biểu bì, thịt vỏ
3) Ph ơng pháp:
Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hoạt động nhóm.
Tiết 11-12: S HT NC V MUI KHONG
CA R
HS biết quan sát nghiên cứu kết quả thí nghiệm để
tự xác định đợc vai trò và 1 số loại muối chính đối
với cây. xác định đợc con đờng rễ cây hút nớc và
muối khoáng hòa tan. Hiểu đợc nhu cầu và muối
khoáng của cây phụ thuộc vào những điều kiện
nào?
rèn kĩ năng thao tác , các bớc tiến hành thí nghiệm
. Biết vận dụng kiến thức đã học bớc đầu giảI thích
1 số hiện tợng trong thiên nhiên.
GD ý thức yêu thích môn học.
1) Giáo viên: Tranh H11.1- 2 SGKK

2) Học sinh: Kết quả của các mẫu thí nghiệm ở nhà.
Tiết13: BIN DNG CA R
HS phân biệt 4 loại rễ biến dạng Hiểu đợc đặc
điểm cảu từng loại rễ biển dạng phù hợp với chức
năng của chúng. Nhận dạng đợc 1 số rễ biến dạng
dơn giảnthờng gặp
Rèn kĩ năng quan sát so sánh phân tích mẫu tranh.
1) Giáo viên:
GV kẻ sẵn bảng đặc điểm các loại rễ biến dạng
SGK tr.40
Tranh, mẫu 1 số loại rễ biến dạng
2) Học sinh:
Mỗi nhóm chuẩn bị : Củ sắn, củ cà rốt, cành trầu
GD ý thức bảo vệ thực vật.
không
Kẻ bảng tr.40 vào vở bài tập.
3) Ph ơng pháp:
Sử dụng phơng pháp vấn đáp kết hợp quan sát
mẫu tranh và hoạt động theo nhóm
Tiết 14: CU TO NGOI CA THN
HS nắm đợc các bộ phận cấu tao ngoài của thân.
phân biệt đợc 2 loai chồi, nhận biết, phân biệt đợc
các loại thân
Rèn kĩ năng quan sát tranh mẫu, so sánh.
GD lòng yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên
1) Giáo viên:
Tranh phóng to H13.1- 3SGK tr.43,44
Ngọn bí đỏ, ngồng cải.
Bảng phân loại thân cây.
2) Học sinh:

Cành cây: Hoa hồng, râm bụt, rau đay, tranh 1 số loại
cây( rau má, cây cỏ, lúp cầm tay
3) Ph ơng pháp:
Sử dụng phơng pháp vấn đáp kết hợp quan sát mẫu vật
tranh và làm việc với SGK
Tiết 15: THN DI RA DO U
Qua thí nghiệm HS tự phát hiện thân dài ra do
phần ngọn
Biết vận dụng cơ sở khoa học của bấm ngọn tỉa
cành để giảI thích một số hiện tợng trong thực tế
sản xuất.
rèn kĩ năng tiến hành thí nghiệm quan sát so sánh
GD lòng yêu thích thực vật, bảo vệ thực vật
1) Giáo viên:
Tranh phóng to H14.1và H13.1
2) Học sinh:
HS báo cáo kết quả thí nghiệm.
3) Ph ơng pháp:
Sử dụng phơng pháp nêu và giảI quyết vấn đề kết
hợp quan sát tranh và làm việc với SGK.
Tiết 27: CU TO TRONG CA THN NON
HS nắm đợc đặc điểm cấu tạo trong của thân non,
so sánh với cấu tạo trong của rễ( miền hút)
Nêu đợc những đặc điểm cấu tạo của vỏ, trụ giữa
phù hợp với chức năng của chúng.
Rèn kĩ năng quan sát, so sánh
GD lòng yêu quý thiên nhiên, bảo vệ cây.
1) Giáo viên:
Tranh phóng toH15.1 H10.1SGK
Bảng phụ cấu tạo trong của thân non.

2) Học sinh:
ôn lại bài cấu tạo miền hút của rễ, kẻ bảng cấu tạo
trong cảu thân non vào vở bài tập.
Ti t 17: THN TO RA DO U
HS trả lời đợc câu hỏi thân cây to ra do đau. Phân
biệt đợc dác và dòng, tập xác định tuổi của cây
qua việc đếm vòng gỗ hàng năm.
Rèn kĩ năng quan sát, so sánh nhận biết kiến thức .
GD ý thức bảo vệ thực vật.
1) Giáo viên:
Đoạn thân gỗ già ca ngang
Tranh H 15.1, H16.1-2
2) Học sinh:
Chuẩn bị thớt 1 cành cây bằng lăng dao nhỏ,
giấy lau.
3) Ph ơng pháp:
Sử dụng phơng pháp nêu và giảI quyết vấn đề kết
hợp hoạt động nhóm và làm việc với hình mẫu vật
và SGK
Tiết 18: VN CHUYN CC CHT TRONG THN
HS biết tự tiến hành thí nghiệm để chứng minh: N-
ớc và muối khoáng tứ rễ lên thân, nhờ mạch gỗ,
các chất hứu cơ trong cây đợc vận chuyển nhờ
mạch rây.
Rèn kĩ năng thao tác thực hành.
GD ý thức bảo vệ thực vật.
1) Giáo viên
Làm thí nghiệm trên nhiều loại hoa:Hồng, cúc,
huệ, loa kèn trắng, cành lá dâu, dâm bụt
2) Học sinh

Làm thí nghiệm theo nhóm ghi kết quả, quan sát
chỗ thân câybị buộc dây thép.
3) Ph ơng pháp
Sử dụng phơng pháp thực hành chứng minh kết
hợp hoạt động nhóm và làm việc với SGK.
Tiết19: BIN DNG CA THN
1) Giáo viên
HS nhận biết đợc những đặc điểm chủ yếu về hình
thái phù hợp với chức năng của 1 số thân biến
dạng qua qaun sát mẫu vật và tranh ảnh. Nhận
dạng đợc 1 số thân biến dạng trong thiên nhiên
rèn kĩ năng quan sát mẫu thật nhận biết kiến thức
qua quan sát so sánh
GD lòng say mê môn học, yêu thiên nhiên và bảo
vệ thiên nhiên.
Tranh H18.1-2 SGK
Một số mẫu thật
2) Học sinh
Chuẩn bị 1 số củ đã dặn ở bài trớc
kẻ bảng ở SGK tr.59.
Tiết20: ễN TP
HS hệ thống đợc kiến thức từ chơng I - III
Rèn kĩ năng phân tích, so sánh và tổng hợp
kiến thức
GD ý thức học tập, yêu thích môn học
1) Giáo viên
Hệ thống câu hỏi , bảng phụ và các tranh ảnh
có liên quan
2) Học sinh
Ôn tập kiến thức đã học

Tiết21: KIM TRA 1 TIT
HS nắm đợc kiến thức cơ bản có hệ thống
Rèn kĩ năng t duy, kĩ năng tổng hợp, phân tích,
khái quát kiến thức.
GD ý thức nghiêm túc, cẩn thận trong giờ
kiểm tra
1) Giáo viên
Hệ thống câu hỏi phù hợ trình độ HS
2) Học sinh
Ôn tập tốt kiến thức đã học
Tiết22: CU TO NGOI CA L
HS nêu đợc những đặc điểm bên ngoài của lá và
cách sắp xếp lá trên cây phù hợp với chức năng thu
nhận ánh sáng, cần thiết cho việc chế tạo chất hữu
cơ. phân biệt đợc 3 kiểu gân lá.
Rèn kĩ năng quan sát, so sánh nhận biết. kĩ năng
hoạt động nhóm.
GD ý thức bẩo vệ thực vật.
1) Giáo viên
Su tầm lá,cành có đủ chồi nách, cành có các kiểu
mọc lá
2) Học sinh
đủ các loại lá cành nh yêu cầu bài trớc.
3) Ph ơng pháp
Sử dụng phơng pháp quan sát tranh + mẫu vật và
làm việc với SGK.
Tiết23: CU TO TRONG CA PHIN L
HS nắm đợc đặc điểm cấu tạo bên trong phù hợp
với chức năng của phiến lá. GiảI thích đợc màu sắc
2 mặt của phiến lá.

Rèn kĩ năng quan sát và nhận biết.
GD lòng yêu thích say mê môn học.
1) Giáo viên
Tranh H20.4 SGK.
Mô hình cấu tạo 1 phần phiến lá
2) Học sinh
3) Ph ơng pháp
Sử dụng phơng pháp vấn đáp kết hợp với quan sát
tranh và làm việc với SGK.
Tiết24: QUANG HP
HS tìm hiểu và phân tích thí nghiệm để tự rút ra
kết luận: khi có ánh sáng lá có thể chế tạo đợc tinh
bột và nhả khí ôxi. Giải thích đợc 1 vài hiện tợng
thực tế: vì sao nên trồng cây có nhiều ánh sáng
rèn kĩ năng phân tích thí nghiệm quan sát hiện t-
ợng rút ra nhận xét.
GD ý thức bảo vệ thực vật chăm sóc cây.
1) Giáo viên
Dung dịch iôt, lá khoai lang
Tranh H21.1-2 SGK.
2) Học sinh
Ôn lại kiến thức ở tiểu học về chức năng của lá.
3) Ph ơng pháp
Sử dung phơng pháp thí nghiêm kết hợp quan sát
tranh và làm việc với SGK.
Tiết25 : QUANG HP ( tip theo)
HS vận dụng kiến thức và kĩ năng phân tích thí
nghiệm để biết đợc những chất lá cần sử dụng để
chế tạo tinh bột. Phát biểu đợc kháI niệm đơn giản
về quang hợp. Viết sơ đồ tóm tắt hiện tợng quang

hợp.
Rèn kĩ năng quan sát so sánh phân tích thí nghiệm
GD ý thức bảo vệ cây yêu thích môn học.
1) Giáo viên
Thực hiện thí nghiệm, mang lá ở thí nghiệm đến
lớp để thử kết quả với dd iôt.
2) Học sinh
Ôn lại cấu tạo của lá
Tiết26: CC IU KIN NH HNG N
QUANG HP
Nêu đợc những điều kiện bên ngoầỉnh hởng đến
quang hợp. Vận dụng kiến thức giải thích đợc ý
nghĩa của 1 vài biện pháp kĩ thuật trong trồng
chọt.
Tìm đợc các VD thực tế chứng tỏ ý nghĩa quan
trọng của quang hợp.
Rèn kĩ ănng khai thác thông tin, nắm bắt thôgn tin.
GD ý thức tham gia bảo vệ, phát triển cay xanh ở
địa phơng.
1) Giáo viên
Su tầm tranh ảnh về 1 số cây a sáng và a tối
2) Học sinh
Ôn tập kiến thc sở tiểu học về các chất khí cần
thiết cho động vật và thực vật.
Tiết27: CY Cể Hễ HP KHễNG
HS phân tích thí nghiệm và thâm gia thiết kế 1 thí
nghiệm đơn giản. nhớ đợc kháI niệm đơn giản về
hiện tợng hô hấp và hiểu đợc ý nghĩa hô hấp đối
với đời sống của cây. GiảI thích đợc 1 vài ứng
dụng trong trồng trọt liên quan đến hiện tợng hô

hấp của cây
Rèn kĩ năng quan sát thí nghiệm, tìm kiến thức.
Tập thiết kế thí nghiệm.
GD dục lòng say mê môn học.
1) Giáo viên
Làm thí nghiệm trớc 1 giờ
Các dụng cụ làm thí nghiệm 2 nh SGK
2) Học sinh
Ôn lại bài quang hợp, kiến thức tiểu học về vai trò
của khí ôxi.
3) Ph ơng pháp
Sử dụng phơng pháp thí nghiệm chứng minh
Tiết28: PHN LN NC VO CY I U
HS lựa trọn cách thiết kế 1 TN chứng ming cho kết
luận: Phần lớn nớc do rễ hú vào cây đã đợc lá thải
ra ngoài bằng sự thoát hơi nớc .
Nêu đợc ý nghĩa quan trọng của sự thoát hơi nớc
qua lá. Nắm đợc những điều kiện bên ngoài ảnh h-
ởng tới sự thoát hơI nớc qua lá. Giải thích đợc ý
nghĩa cảu 1 số biện pháp kĩ thuật trong trồng trọt.
Rèn kĩ năng quan sát nhận biết so sánh kết quả TN
tìm ra kiến thức .
GD lòng say mê môn học ham hiểu biết .
1) Giáo viên
Tranh vẽ phóng to H24.3 SGK
2) Học sinh
Xem lại bài cáu tạo trong của phiến lá.
3) Ph ơng pháp
Vấn đáp kết hợp hoạt động theo nhóm và làm việc
với SGK

Tiết29: BIN DNG CA L
Nêu đợc dặc điểm hình thái và chức năng của 1 số lá
biến dạng, từ đó hiểu đợc ý nghĩa biến dạng của lá .
Rèn kĩ năng quan sát nhận biết thức từ mẫu tranh
GD ý thức bảo vệ thực vật .
1) Giáo viên
Mẫu: Cây mây, đậu hà lan, cây hành còn lá xanh,
củ rong ta, cành xơng rồng.
Tranh: cây nắp ấm, cây bèo đất.
2) Học sinh
Su tầm mẫu theo mẫu đã phân công.
kẻ bảng SGK tr.85 vào vở bài tập.
Tiết30: SINH SN SINH DNG T NHIấN
HS ắnm đợc kháI niệm đơn giản về sinh sản sinh
dỡng tự nhiên. tìm đợc 1 số ví duj về sinh sản sinh
dỡng tự nhiên. nắm đợc các biện pháp tiêu diệt cỏ
hại cây trồng và giải thích cơ sở khoa học của
những biện pháp đó .
Rèn kĩ năng quan sát so sánh và phân tích mẫu
GD ý thức bảo vệ thực vật .
1) Giáo viên
Tranh vẽ H26.4SGK, kẻ bảng SGK tr.88
Mẫu: rau má, củ gừng,củ nghệ có mầm, cỏ gấu,
củ khoai lang có chồi, lá bỏng, lá hoa đá có mầm.
2) Học sinh
Chuẩn bị 4 mẫu nh H26.4 SGK theo nhóm
Ôn laịo kiến thức của bài biến dạng của thân rễ
Kẻ bảng SGK tr.88 vào vở bài tập .
3) Ph ơng pháp
Sử dụng phơng pháp thực hành kết hợp hoạt động

nhóm
Tiết31: SINH SN V SINH DNG DO NGI
HS hiểu thế nào là giâm cành và ghép cây, nhân
giống vô tính trong ống nghiệm. Biết đợc u việt
của hình thức nhân giống trong ống nghiệm.
Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết, so sánh.
GD lòng yêu thích bộo môn, ham mê tìm hiểu thông tin
khoa học
1) Giáo viên
Mộu thật: Cành dâu, ngọn mía, râu muống giâm
đã ra rễ.
T liệu về nhân giống vô tính trong ống nghiệm
2) Học sinh
Cành rau muống cắm trong bát đất, ngọn mía,
cành sắn .
3) Ph ơng pháp
Sử dụng phơng pháp thực hành kết hợp hoạt động theo
nhóm
Tiết32: CU TO V CHC NNG CA HOA
Phân biệt đợc các bộ phận chính của hoa, các đặc
cấu tạo và chc năng của từng bộ phận. Giải thích
đợc vì sao nhị và nhụy là những bộ phận sinh sản
chủ yếu của hoa.
Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích tách bộ
phận của thực vật.
GD ý thức bảo vệ thực vật, hoa.
1) Giáo viên
Một số hoa: râm bụt, hoa bởi, hoa loa kèn to, hoa
cúc, hoa hồng.
Trnh ghép các bộ phận hoa, kính lúp, dao.

2) Học sinh
Một số hoa giống của GV .
Kính lúp, dao lam.
3) Ph ơng pháp
Sử dụng phơng pháp thực hành kết hợp hoạt động
theo nhóm
Tiết33: CC LOI HOA
Phân biệt đợc 2 loại hoa: hoa đơn tính và hoa lỡng
tính. Phân biệt đợc 2 cách xếp hoa trên cây biết
đ]ợc ý nghĩa sinh học của cách xếp hoa thành
cụm.
Rèn kĩ năng quan sát, so sánh và hoạt động nhóm.
GD ý thức yêu thích thực vật, bảo vệ hoa và thực
vật.
1) Giáo viên
Một số mẫu vật hoa đơn tính và hoa lỡng tính, hoa
mọc đơn độc, hoa mọc thành cụm
Tranh ảnh về hoa
2) Học sinh
Mang đủ các hoa nhơ dặn ở tiết trớc
Kẻ bảng SGK tr.97 vào vở bài tập
Xem lại kiến thức về hoa.
3) Ph ơng pháp
Sử dụng phơng pháp thực hành kết hợp hoạt động
theo nhóm
Tiết34: ễN TP HC Kè I
HS hệ thống lại kiến thức đã học, qua hệ thống các
câu hỏi mà GV đã chuẩn bị sẵn.
Rèn kĩ năng phân tích so sánh, tổng hợp
GD ý thức học tập bộ môn

1) Giáo viên
Hệ thống các câu hỏi phù hợp với trình độ HS
Bảng phụ
2) Học sinh
Ôn lại kiến thức đã học
3) Ph ơng pháp
Sử dụng phơng pháp vấn đáp kết hợp hoạt động
theo nhóm
Tiết36: TH PHN
HS phát biểu đợc khái niệm thụ phấn. Nêu đợc
những đặc điểm chính của hoa tự thụ phấn. Phân
biệt đợc hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn
Nhận biết đợc đặc điểm chính của hoa thích hợp
với nối thụ phấn nhờ sâu bọ
Rèn luyện và củng cố các kĩ năng: Làm việc độc
lập và làm việc theo nhóm. Kĩ năng quan sát mẫu
vật tranh vẽ, kĩ năng sử dụng các thao tác t duy.
Yêu và bảo vệ thiên nhiên
1) Giáo viên:
Mẫu vật: Hoa tự thụ phấn, hoa thụ phấn nhờ sâu
bọ
Tranh vẽ: Cấu tạo hoa bí đỏ
Tranh ảnh một số hoa thụ phấn nhờ sâu bọ
2) Học sinh:
Mỗi nhóm một loại hoa tự thụ phấn ; một loại hoa
thụ phấn nhờ sâu b
Tiết 37: TH PHN (tip theo)
HS giải thích đợc tác dụng những đặc điểmcó ở
hoa thụ phấn nhờ gió, so sánh với thụ phấn nhờ
1) Giáo viên:

Cây ngô có hoa, hoa bí ngô
Dụng cụ thụ phấn cho hoa
sâu bọ. Hiểu đợc hiện tợng giao phấn cho hoa góp
phần nâng cao năng suất và phẩm chất cây trồng .
Rèn kĩ năng quan sát thực hành
Có ý thức bảo vệ thiên nhiên. Vận dụng kiến thức
góp phần thụ phấn cho cây
2) Học sinh:
Cây ngô có hoa, hoa bí ngô
3) Ph ơng pháp:
Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp quan sát
mẫu vật vàlàm việc với SGK
Tiết 38: TH TINH KT HT TO QU
A) Mục tiêu bài học:
HS hiểu đợc thụ tinh là gì ? phân biệt đợc thụ phấn
và thụ tinh thấy đợc mối quan hệ giữa thụ phấn và
thụ tinh. Nhận biết dấu hiệu căn bản của sinh sản
hữu tính. Xác định sự biến đổi của các bộ phận
của hoa thành quả và hạt sau khi thụ tinh
Rèn luyện và củng cố các kĩ năng: làm việc độc
lập và làm việc theo nhóm , kĩ năng quan sát nhận
biết, vận dụng kiến thức để giải thích hiện tợng
trong đời sống
GD ý thức trồng và bảo vệ cây.
1) Giáo viên:
Tranh phóng to H31.1 SGK
2) Học sinh:
Đọc trớc bài
3) Ph ơng pháp:
Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động

nhóm quan sát và làm việc với SGK
Tiết 39: Các loại quả
HS biết cách phân chia quả thành các nhóm káhc
nhau. Dựa vào đặc điểm của vỏ quả để chia quả
thành 2 nhóm chính là quả khô và thịt
Rèn kĩ năng quan sát thực hành so sánh. Vận dụng
hiểu biết để biết bảo quản chế biến quả và hạt sau
thu hoạch
Có ý thức bảo vệ thiên nhiên
1) Giáo viên:
Su tầm trớc một số quả khô quả thịt khó tìm
2) Học sinh:
Chuẩn bị quả theo nhóm: đu đủ, cà chua, táo,
quất, đậu hà lan, phợng, bằng lăng
3) Ph ơng pháp:
Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động
nhóm quan sát và làm việc với SGK
Tiết 40: Hạt và các bộ phận của hạt
HS kể tên đợc các bộ phận của hạt. phân biệt đợc
hạt một là mầm và hạt 2 lá mầm. Biết cách nhận
biết hạt trong thực tế
Rèn kĩ năng quan sát phân tích, so sánh để rút ra
kết luận
Biết cách lựa chọn và bảo quản hạt giống
1) Giáo viên:
Mẫu vật : + Hạt đỗ đen ngâm nớc một ngày
+ Hạt ngô dặt trên bông ẩm trớc 3-4
ngày
Tranh câm về các bộ phận hạt đỗ đen và hạt ngô
Kim mũi mác lúp cầm tay

2) Học sinh:
Mẫu vật : + Hạt đỗ đen ngâm nớc một ngày
+ Hạt ngô dặt trên bông ẩm trớc 3-4
ngày
3) Ph ơng pháp:
Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động
nhóm quan sát và làm việc với SGK
Tiết41: Phát tán của quả và hạt
HS phân biệt đợc các cách phát tán của quả và hạt.
Tìm ra đợc những đặc điểm của quả và hạt
Rèn kĩ năng quan sát nhận biết. Kĩ năng làm việc
độc lập, theo nhóm
GD ý thức bảo vệ và chăm sóc thực vật
1) Giáo viên:
Tranh phóng to H34.1
Mẫu:Quả trò , quả ké , quả trinh lữ
2) Học sinh:
kẻ phiếu học tập vào vở
Chuẩn bị mẫu nh dặn ở bài trớc
3) Ph ơng pháp:
Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động
nhóm quan sát và làm việc với SGK
Tiết 42: Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm
HS thông qua thí nghiệm phát hiện ra các điều
kiện cần cho hạt nảy mầm. Giải thích đợc cơ sở
khoa học của một số biện pháp kĩ thuật gieo trồng
và bảo quản hạt giống.
Rèn kĩ năng thiết kế thí nghiệm, thực hành
GD ý thức yêu thích bộ môn.
1) Giáo viên:

Chuẩn bị thí nghiệm trớc ở nhà
2) Học sinh:
Chuẩn bị thí nghiệm trớc ở nhà
kẻ bảng tờng trình theo mẫu SGK tr.113 vào vở
3) Ph ơng pháp:
Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động
nhóm quan sát và làm việc với SGK
Tiết 43;44: Tổng kết về cây có hoa
HS hệ thống hóa kiến thức về cấu tạo và chức năng
chính của các cơ quan của cây xanh có hoa . Tìm
đợc mối quan hệ chặt chẽ giữa các cơ quan và các
bộ phận của cây tạo thành cơ thể toàn vẹn
Rèn kĩ năng nhận biết, phân tích, hệ thống hóa. Kĩ
năng vận dụng kiến thức giải thích hiện tợng thực
tế trong trồng trọt
GD ý thức yêu và bảo vệ thực vật
1) Giáo viên:
Tranh phóng to H36.1
2) Học sinh:
Vẽ hình 36.1 vào vở bài tập
Ôn lại kiến thức về cơ quan sinh dỡng và cơ quan
sinh sản của cây
3) Ph ơng pháp:
Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động
nhóm quan sát và làm việc với SGK
Tiết 44 : Tổng kết về cây có hoa(tiếp theo)
HS nắm đợc giữa cây xanh và môi trờng có liên
quan chặt chẽ. Khi điều kiện sống thay đổi thí cây
xanh biến đổi thích nghi với điều kiện sống . thực
vật thích nghi với điều kiện sống nên nó phân bố

rộng rãi
Rèn kĩ năng quan sát so sánh
GD ý thức bảo vệ thiên nhiên
1) Giáo viên:
Tranh phóng to h36.2
Mẫu cây bèo tây
2) Học sinh:
Mẫu cây bèo tây
3) Ph ơng pháp:
Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động
nhóm quan sát và làm việc với SGK
Tiết 45: Tảo
HS nêu rõ đợc môi trờng sống và cấu tạo của tảo
thể hiện tảo là thực vật bậc thấp . Tập nhận biết
một số tảo thờng gặp. Hiểu rõ những lợi ích thực tế
của tảo
Rèn kĩ năng quan sát nhận biết
GD ý thức bảo vệ thực vật
Mẫu tảo xoắn để trong cốc thủy tinh
Tranh tảo xoắn, rong mơ
Tranh một số tảo khác
2) Học sinh:
Mẫu tảo xoắn để trong cốc thủy tinh
3) Ph ơng pháp:
Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động
nhóm quan sát và làm việc với SGK
Tiết 46: Rêu - cây rêu
HS nêu rõ đợc đặc điểm cấu tạo của rêu, phân biệt
rêu với tảo và cây có hoa. Hiểu đợc rêu sinh sản
bằng gì và túi bào tử cũng là cơ quan sinh sản của

rêu. Thấy đợc vai trò của rêu trong tự nhiên
Rèn kĩ năng quan sát
GD ý thức yêu thiên nhiên
1) Giáo viên:
Mẫu vật cây rêu(có cả túi bào tử)
Tranh phóng to cây rêu và cây rêu mang túi bào tử
Lúp cầm tay
2) Học sinh:
Mẫu vật cây rêu(có cả túi bào tử)
3) Ph ơng pháp:
Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động
nhóm quan sát và làm việc với SGK
Tiết 47: Quyết - cây dơng xỉ
Hsitrinhf bày đợc đặc điểm cấu tạo cơ quan dinh
dỡng và cơ quan sinh sản của cây dơng xỉ. Biết
cách nhận dạng một cây dơng xỉ. Nói rõ nguồn
gốc hình thành mỏ than đá
Rèn kĩ năng quan sát thực hành
Yêu và bảo vệ thiên nhiên
1) Giáo viên:
Mẫu vật cây dơng xỉ
Tranh cây dơng xỉ, tranh hình 39.2 phóng to
2) Học sinh:
Mẫu vật cây dơng xỉ
3) Ph ơng pháp:
Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động
nhóm quan sát và làm việc với SGK
Tiết48 : ôn tâp
HS nắm đợc kiến thức cơ bản có hệ thống từ học kì
II

Rèn kĩ năng phân tích so sánh kĩ năng hoạt động
theo nhóm
GD ý học tập bộ môn và yêu thích môn học
1) Giáo viên:
Bảng phụ ghi nội dung các câu hỏi đã chuẩn bị
sẵn
2) Học sinh:
Ôn tập các kiến thức đã học từ học kì II đến nay
3) Ph ơng pháp:
Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động
nhóm và làm việc với SGK
Tiết 49 Kiểm tra giữa học kì II
HS nắm đợc hệ thống kiến thức đã học trong học
kì II
Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp kiến thức
GD ý thức nghiêm túc cẩn thận
1) Giáo viên:
Hệ thống các câu hỏi theo trình độ kiến thức của
HS
2) Học sinh:
Ôn tập tốt kiến thức đã học từ học kì II
3) Ph ơng pháp:
Tiết 50: hạt trần - cây thông
HS trình bày đợc đặc điểm cấu tạo cơ quan sinh d-
ỡng và cơ quan sinh sản của cây thông. Phân biệt
sự khác nhau giữa nón và hoa. Nêu đợc sự khác
nhau cơ bản giữa cây hạt trần với cây có hoa
Rèn kĩ năng làm việc độc lập và làm việc theo
nhóm
GD ý thức bảo vệ thực vật

1) Giáo viên:
Mẫu vật cành thông có nón
Tranh cành thông mang nón, sơ đồ cắt dọc nón
đực và nón cái
2) Học sinh:
Cành thông có nón
3) Ph ơng pháp:
Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động
nhóm quan sát và làm việc với SGK
Tiết 51 : hạt kín - đặc điểm của thực vật hạt kín
HS phát hiện đợc những tính chất đậc trng của cây
hạt kín là có hoa và quả với hạt đợc giấy kín trong
quả. Từ đó phân biệt đợc sự khác nhau cơ bản giữa
cây hạt kín và cây hạt trần
Nêu đợc sự đa dạng của cơ quan sinh dỡng và cơ
quan sinh sản của cây hạt trần. Biết cách quan sát
một cây hạt kín
Rèn kĩ năng quan sát, kĩ năng khái quát hóa
1) Giáo viên:
Mẫu vật các cây hạt kín; lúp cầm tay, kim nhọn,
dao nhọn
2) Học sinh:
Kẻ bảng trống theo mẫu SGK vào vở bài tập
3) Ph ơng pháp:
Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động
nhóm quan sát và làm việc với SGK
GD ý thức bảo vệ cây xanh.
Tiết 52 : Lớp 2 lá mầm và lớp một lá mầm
HS Phân biệt đợc một số đặc điểm hình thái của
cây thuộc lớp 2 lá mầm và lớp một lá mầm. Căn cứ

vào các đặc điểm để có thể nhận diện nhanh một
cây thuộc lớp 2 lá mầm hay lớp 1 lá mầm
Rèn kĩ năng quan sát thực hành
GD ý thức bảo vệ cây xanh
1) Giáo viên:
Mẫu vật: cây lúa, hành, huệ, cỏ
Cây bởi con, lá dâm bụt
Tranh rễ cọc, rễ chùm các kiểu gân lá
2) Học sinh:
Chuẩn bị bài
3) Ph ơng pháp:
Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động
nhóm quan sát và làm việc với SGK
Tiết 53 : kháI niệm sơ lợc về phân loại thực vật
HS HS biết đợc phân loại thực vật là gì ?Nêu tên
các bậc phân loại ở thực vật và những đặc điểm
chủ yếu của các ngành.
Vận dụng phân loại 2 lớp của ngành hạt kín
1) Giáo viên:
Sơ đồ phân loại tr.14 SGK để trống các đặc điểm
Các tờ bìa nhỏ ghi các đặc điểm:
2) Học sinh:
Chuẩn bị bài mới.
3) Ph ơng pháp:
Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động
nhóm quan sát và làm việc với SGK
Tiết 54: Sự phát triển của giới thực vật
HS hiểu đợc quá trình phát triển của giới thực vật
thấp đến cao gắn liên hệ với sự chuyển từ đ/s dới
nớc lên cạn. nêu đợc 3 giai đoạn phát triển chính

của giới thực vật. Nêu rõ mối quan hệ giữa đ/k
sống với các giai đoạn phát triển của TV và sự
thích nghi của chúng.
Rèn kĩ năng khái quát hóa
Có thái độ yêu và bảo vệ thiên nhiên
1) Giáo viên:
Tranh: sơ đồ phát triển của TV( H44.1 phóng to)
2) Học sinh:
Chuẩn bị bài mới
3) Ph ơng pháp:
Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động
nhóm quan sát và làm việc với SGK
Tiết 55 : nguồn gốc cây trồng
HS xác định đợc các dạng cây trồng ngày nay là
kết quả của quá trình chọn lọc từ những cây dại do
bàn tay con ngời tiến hành. Phân biệt sự khác nhau
giữa cây dại và cây trồng và giải thích lí do khác
nhau
1) Giáo viên:
Tranh cây dại, cây trồng: hoa hồng dại và hoa
hồng trồng; chuối dại và chuối nhà; một số quả
ngon táo nho xoài.
2) Học sinh:
HS chuẩn bị : hoa hồng dại và hoa hồng trồng;
Nêu đợc những biện pháp chính nhằm cải tạo cây
trồng
Thấy đợc khả năng to lớn của con ngời trong việc
cải tạo động vật
Rèn kĩ năng quan sát thực hành
Có ý thức bảo vệ thiên nhiên.

chuối dại và chuối nhà; một số quả ngon táo nho
xoài.
3) Ph ơng pháp:
Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động
nhóm quan sát và làm việc với SGK
Tiết 57: thực vật bảo vệ đất và nguồn nớc
HS giải thích đợc nguyên nhân gây ra của những
hiện tợng xảy ra trong tự nhiên ( nh xói mòn, hạn
hán, lũ lụt), từ đó thấy đợc vai trò của thực vật
trong việc giữ đất bảo vệ nguông nớc
Rèn kĩ năng quan sát
Xác định trách nhiệm bảo vệ thực vật bằng hành
động cụ thể phù hợp với lứa tuổi
1) Giáo viên:
Tranh phóng to H47.1
Tranh ảnh về lũ lụt hạn hán
2) Học sinh:
Chuẩn bị bài mới
3) Ph ơng pháp:
Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động
nhóm quan sát và làm việc với SGK
Tiết 58: Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với
đời sống con ngời
HS nêu đợc một số VD khác nhau cho thấy thực
vật là nguồn cung cấp thức ăn và nơi ở cho động
vật
Hiểu đợc vai trò gián tiếp của thực vật trong việc
cung cấp thức ăn cho con ngời thông qua ví dụ cụ
thể về dây truyền thức ( Thực vật động vật
con ngời )

Rèn kĩ năng quan sát kĩ năng làm việc độc lập và
theo nhóm
Có ý thức bảo vệ cây cối bằng công việc cụ thể
1) Giáo viên:
Tranh phóng to H46.1
2) Học sinh:
Xem lại hình vẽ sơ đồ trao đổi khí
3) Ph ơng pháp:
Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động
nhóm quan sát và làm việc với SGK
Tiết 59: Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với
đời sống con ngời( tiếp theo)
HS hiểu đợc tác dụng 2 mặt của thực vật đối với
con ngời thông qua việc tìm đợc một số ví dụ về
cây có ích và cây có hại
Rèn kĩ năng trả lời câu hỏi theo biểu bảng
Có ý thức thể hiện bằng hành động cụ thể bảo vệ
cây có ích bài trừ cây có hại
1) Giáo viên:
Phiếu học tập theo mẫu SGK
Tranh cây thuốc phiện cần xa
Một số hình ảnh hoặc mẫu tin về ngời mắc nghiện
ma túy để HS thấy rõ tác hại
2) Học sinh:
HS su tầm tranh ảnh về ngời mắc nghiện ma túy
3) Ph ơng pháp:
Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động
nhóm quan sát và làm việc với SGK
Tiết 60: bảo vệ sự đa dạng của thực vật
HS phát biểu đợc sự đa dạng của thực vật là gì.

hiểu đợc thế nào là động vật quý hiếm, hậu quả
của việc tàn phá rừng khai thác bừa bãi tài nguyên.
Nêu đợc các biện pháp chính để bảo vệ sự đa dạng
của thực vật
Rèn kĩ năng phân tích, khái quát, hoạt động nhóm
Tự xác định trách nhiệm trong việc tuyên truyền
bảo vệ thực vật ở địa phơng
1) Giáo viên:
Tranh một số thực vật quý hiếm
Su tầm tin tranh ảnh về tình hình phá rừng, khai
thác gỗ, phong trào trồng cây rừng
2) Học sinh:
Su tầm tin tranh ảnh về tình hình phá rừng, khai
thác gỗ, phong trào trồng cây rừng
3) Ph ơng pháp:
Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động
nhóm quan sát và làm việc với SGK
Tiết61: Vi khuẩn
HS phân biệt đợc các dạng vi khuẩn trong tự
nhiên. Nắm đợc những đặc điểm chính của vi
khuẩn
Rèn kĩ năng quan sát phân tích
GD lòng yêu thích môn học
1) Giáo viên:
Tranh phóng to các dạng vi khuẩn H 50.1
2) Học sinh:
Đọc trớc bài mới
3) Ph ơng pháp:
Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động
nhóm quan sát và làm việc với SGK

Tiết62: vi khuẩn (tiếp theo)
HS kể đợc các mặt có ích và có hại của vi khuẩn
đối với thiên nhiên và đời sống con ngời. Hiểu đợc
những ứng dụng thực tế của vi khuẩn trong đời
sống và sản xuất. Nắm đợc những nét đại cơng về
vi rút.
Rèn kĩ năng quan sát
Có ý thức giữ gìn cá nhân, vệ sinh môi trờng để
tránh tác hại của vi khuẩn.
1) Giáo viên:
Tranh phóng to H50.2-3
2) Học sinh:
Đọc trớc bài
3) Ph ơng pháp:
Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động
nhóm quan sát và làm việc với SGK
Tiết63: Mốc trắng và nấm rơm
HS nắm đợc đặc điểm cấu tạo và dinh dỡng của
mốc trắng. phân biệt đợc các phần của 1 nấm rơm.
Nêu đợc đặc điểm chủ yếu của nấm nói chung
Rèn kĩ năng quan sát
1) Giáo viên:
Tranh phóng to H51.1;51.3
Mẫu mốc trắng; nấm rơm
kính hiển vi, phiến kính, kim mũi mác
Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật
2) Học sinh:
Mẫu mốc trắng; nấm rơm
3) Ph ơng pháp:
Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động

nhóm quan sát và làm việc với SGK
Tiết64: Đặc điểm sinh học và tầm quan trọng của nấm
HS biết ]ợc 1 vài điều kiện thích hợp cho sự phát
triển của nấm. Nêu đợc 1 số ví dụ về nấm có ích
và nấm có hại đối với con ngời
Rèn kĩ năng quan sát. kĩ năng vận dụng kiến thức
giải thích các hiện tợng thực tế
Biết ngăn chặn sự phát triển của nấm có hại.
Phòng ngừa 1 số bệnh ngoài da do nấm
1) Giáo viên:
Mẫu vật; nấm có ích: Nấm hơng nấm rơm, nấm
linh chi
Một số bộ phận của cây bị nấm
Tranh 1 số nấm ăn đợc, nấm độc
2) Học sinh:
Mẫu vật; nấm có ích: Nấm hơng nấm rơm, nấm
linh chi
Một số bộ phận của cây bị nấm
3) Ph ơng pháp:
Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động
nhóm quan sát và làm việc với SGK

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×