Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

tuần 32 lớp 2 CKTKN + GDBVMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.83 KB, 32 trang )

Trường TH Tân Phước Hưng 1 - Kế hoạch bài giảng lớp 2 – Tuần 32
Toán(T.156)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu : Giúp HS :
-Biết và cách sử dụng một số loại giấy bạc:100 đồng 200 đồng, 500 đồng,1000 đồng
-BiÕt lµm các phép tính cộng , trõ các số với đơn vò là đồng.
- BiÕt trả tiền và nhận lại tiền thừa trong mua bán đơn giản.
- Bµi tËp cÇn lµm: Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 3
II. Đồ dùng dạy học :
-Các tờ giấy bạc loại 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng.
-Ghi các thẻ : 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ :
- Nhận xét chung và ghi điểm .
2. Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1:
- GV yêu cầu.

-Túi T/nhất có những tờ giấy bạc nào ?
- Muốn biết túi thứ nhất có bao nhiêu
tiền ta làm thế nào ?
- Vậy túi thứ nhất có tất cả … tiền ?
- GV nhận xét – ghi điềm .
Bài 2 :
- Hướng dẫn tìm hiểu đề bài .
- Yêu cầu HS làm bài .
- GV nhận xét – sửa chữa và ghi điểm .
Bài 3 :
- Yêu cầu .
- GV nhận xét - ghi điểm .


Bài 4 :(HSKG)
- GV nêu bài toán.
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
3.Củng cố , dặn dò :
- 2 HS làm bảng bài 4- lớp làm bảng con
- HS quan sát và thảo luận nhóm cặp tìm
ra kết quả .
-có 3 tờ giấy bạc , 1 tờ loại 500 đồng ,….
-Làm phép tính cộng 500đồng + 200 đồng
+ 100 đồng .
- Túi thứ nhất có 800 đồng .
- HS làm bảng con- 4 HS lên bảng làm .
- 1 HS đọc đề – lớp theo dõi bài .
- 1 HS làm bảng lớp – lớp làm vào vở .
Bài giải
Số tiền mẹ phải trả là :
600 + 200 = 800 ( đồng )
Đáp số : 800 đồng
- 1 HS đọc yêu cầu – lớp theo dõi .
- 1 HS làm bảng lớp – lớp làm vở .
-Viết số thích hợp vào ô trống.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
GV: Lâm Thị Diệu Năm học : 2009 - 2010
Trường TH Tân Phước Hưng 1 - Kế hoạch bài giảng lớp 2 – Tuần 32
- Chuẩn bò bài học tiết sau.
- Nhận xét tiết học.
GV: Lâm Thị Diệu Năm học : 2009 - 2010
Trường TH Tân Phước Hưng 1 - Kế hoạch bài giảng lớp 2 – Tuần 32
Tập đọc(T.94+95)
CHUYỆN QUẢ BẦU

I . Mục tiêu:
-Đọc m¹ch l¹c toµn bµi, biÕt ngắt , nghỉ hơi đúng.
-Hiểu nội dung bài : Các dân tộc trên đết nước Việt Nam là anh em một nhà , có
chung một tổ tiên.(TL ®ỵc CH 1,2, 3, 5)HSKG tr¶ lêi ®ỵc CH 4
II . Đồ dùng dạy học :
-Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy - học : Tiết 1
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ :
- GV nhận xét và ghi điểm .
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Luyện đọc :
- GV đọc mẫu .
- Hướng dẫn đọc từ khó :
- Hướng dẫn đọc câu văn dài .
+ Hai người vừa chuẩn bò xong thì sấm chớp
đùng đùng , / mây đen ùn ùn kéo đến . //
Mưa to , gió lớn , nước ngập mênh mông . //
Muôn loài đều chết chìm trong biển nước . //
- GV chú ý chữa sai cho HS .
@ . Đọc từng câu :
- Đọc từng đoạn trước lớp :
- Em hiểu thế nào là “con dúi”,“sáp
ong”,“Nương”, “ tổ tiên” là gì ?
- Đọc đoạn trong nhóm :
- GV quan sát HS đọc bài .
- Thi đọc giữa các nhóm :
- GV nhận xét – tuyên dương .
- Đọc đồng thanh :

Tiết 2
- 2 HS lên bảng đọc bài “Cây và
hoa bên lăng Bác”
- HS lắng nghe .
- HS đọc từ – lớp đọc đồng thanh .
- lạy van , ngập lụt , lấy làm lạ ,
chết chìm , lao xao, khoét rỗng ,
vắng tanh, giàn bếp , nhẹ nhàng .
- 2 HS đọc – lớp đọc đồng thanh .
- 2 HS đọc cá nhân – lớp đọc đồng
thanh .
- HS nối tiếp đọc theo hàng dọc
- HS đọc chú giải SGK
- HS đọc theo nhóm 3 HS – cử đại
diện thi đọc .
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 3 .
GV: Lâm Thị Diệu Năm học : 2009 - 2010
Trường TH Tân Phước Hưng 1 - Kế hoạch bài giảng lớp 2 – Tuần 32
c.Tìm hiểu bài :
- Con dúi làm gì khi bò hai vợ chồng người đi
rừng bắt ?
- Con dúi mách hai vợ chồng người đi rừng
điều gì ?
- Hai vợ chồng làm cách` nào để thoát lụt ?
- Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng
sau nạn lụt?
- Những con người đó là tổ tiên của những
dân tộc nào ?
- Hãy kể tên một số dân tộc trên đất nước ?
- GV kể tên 54 dân tộc trên đất nước .

- Câu chuyện nói lên điều gì ?
- Ai có thể đặt tên khác cho câu chuyện?
c. Luyện đọc lại :
- GV nhận xét cho điểm .
3. Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Lạy van xin tha sẽ nói điều bí
mật
-Sắp có mưa to gió lớn làm ngập
lụt khắp miền và khuyên …
- Làm theo lời của dúi lấy khúc…
-Người vợ sinh ra một quả bầu, khi
đi làm…
- Thuộc các dân tộc Khơ – me,
Thái, Mường, Dao, Hmông ,…
- Tày , Hoa , Khơ – me , Nùng , …
- HS theo dõi lắng nghe .
- Các dân tộc cùng sinh ra từ…
- Nguồn gốc các dân tộc Việt
Nam.
- Mỗi nhóm 3 HS nối tiếp nhau
đọc lại bài – lớp theo dõi .
GV: Lâm Thị Diệu Năm học : 2009 - 2010
Trường TH Tân Phước Hưng 1 - Kế hoạch bài giảng lớp 2 – Tuần 32
Toán(T.157)
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- BiÕt đọc , viết so s¸nh các số có 3 chữ số.
- Ph©n tÝch sè cã ba ch÷ sè theo c¸c tr¨m, chơc, ®¬n vÞ.
- BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n cã kÌm ®¬n vÞ ®ång.

- Bµi tËp cÇn lµm: Bài 1 ; Bài 3 ; Bài 5
II . Đồ dùng dạy học : -Viết sẵn nội dung bài tập 1 , 2 lên bảng.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
- Chấm VBT (3-5 bài).
- Nhận xét – Ghi điểm.
2.HD luyện tập
Bài 1:
- GV yêu cầu.
- GV yêu cầu đổi vở và kiểm tra.
Bài 2:(HSKG)
- Số liền sau số 389 là số nào ?
- Số liền sau số 390 là số nào ?
- GV yêu cầu.
- 3 số naỳ có đặc điểm gì ?
- Nhận xét – Ghi điểm.
Bài 3:
- Nêu cách so sánh số có 3 chữ số với nhau ?
- GV yêu cầu.
- GV chữa bài.
Bài 4:(HSKG)
- GV yêu cầu.
- Vì sao em biết được hình a được khoanh vào
một phần năm ?
- Hình b đã khoanh vào một phn62 mấy hình
vuông , vì sao em biết ?
Bài 5:
- GV yêu cầu.
- GV chữa bài – Ghi điểm.

- 2 HS làm bảng
- 1 HS làm bảng – Lớp làm VBT.
- HS kiểm tra chéo bài cho nhau.
-… số 390.
-…số 391.
- HS đọcsố : 389 . 390 , 391.
-…Đây là 3 số tự nhiên liên tiếp.
- HS làm bài tập.
-…1 HS nêu
- 2 HS làm bảng - Lớp làm bài tập
( VBT ).
- HS thực hiện theo yêu cầu.
-…Vì hình a có tất cả là 10 hình
vuông đã khoanh vào 2 hình vuông.
-…khoanh vào 1/2, vì hình b có 10 h/
vuông , đã khoanh vào 5 hình vuông.
- 1 HS đọc.
-2 HS làm bảng- Lớp làm VBT
Bài giải
GV: Lâm Thị Diệu Năm học : 2009 - 2010
Trường TH Tân Phước Hưng 1 - Kế hoạch bài giảng lớp 2 – Tuần 32
3.Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
Giá tiền của bút bi là :
700 + 300 = 1000 ( đồng ).
Đáp số : 1000 đồng.
GV: Lâm Thị Diệu Năm học : 2009 - 2010
Trường TH Tân Phước Hưng 1 - Kế hoạch bài giảng lớp 2 – Tuần 32
Chính tả(T.63)
Nghe-viÕt: CHUYỆN QUẢ BẦU

I. Mục tiêu :
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng bài tóm tắt Chuyện quả bầu; viết hoa
đúng tên riêng Việt Nam trong bài CT.
- Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
II. Đồ dùng dạy học :
-Bảng chép sẵn nội dung cần chép.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ :
- GV y/c viết các từ khó .
- GV nhận xét – Ghi điểm .
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn tập chép
- §ọc đoạn chép .
- Đoạn văn nói lên điều gì ?
- Các DT VN có chung nguồn gốc từ đâu ?
- Đoạn văn có mấy câu ?
- Những chữ nào trong bài phải viết hoa ?
Vì sao ?
- Những chữ đầu đoạn cần viết như thế
nào ?
-HD viết từ khó
- GV chữa lỗi cho HS .
- Chép bài
- Soát lỗi
- GV chấm 3-5 bài.
- Nhận xét – Sửa chữa.
3.HD làm bài tập
Bài 2

- GV yêu cầu.
- GV Nhận xét – Sửa chữa – Ghi điểm.
- Cây và hoa bên lăng Bác .
- 2 HS viết bảng lớp – lớp viết bảng
con
- HS lắng nghe .
- 2 HS đọc – lớp đọc thầm .
-Giải thích nguồn gốc ra đời của
các dân tộc Việt Nam .
-Đều được sinh ra từ quảbầu .
-Đoạn văn có 3 câu .
-Chữ đầu câu : Từ , Người , Đó.
Tên riêng : Khơ-mú , Thái , Tày ,….
-…Lùi vào một ô và phải viết hoa.
- HS viết : Khơ-mú, nhanh nhảu,
Thái, Tày, Nùng, Mường, Hmông,…
- HS nhìn bảng chép bài vào vở.
- HS dò bài – Soát lỗi.
- 1 HS đọc – Lớp đọc thầm.
- 1 HS làm bảng – Lớp làm VBT.
Bác làm nghề chở đò đã năm năm
nay. Với chiếc thuyền nan lênh
đênh trên mặt nước , ngày này qua
th¸ng khác , bác chăm lo đưa khách
qua lại bên sông.
GV: Lâm Thị Diệu Năm học : 2009 - 2010
Trường TH Tân Phước Hưng 1 - Kế hoạch bài giảng lớp 2 – Tuần 32
4.Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
GV: Lâm Thị Diệu Năm học : 2009 - 2010

Trường TH Tân Phước Hưng 1 - Kế hoạch bài giảng lớp 2 – Tuần 32
Kể chuyện(T.32)
CHUYỆN QUẢ BẦU
I. Mục tiêu :
-Dựa theo tranh, theo gợi ý kĨ lại được từng đoạn của câu chuyện(BT 1, BT 2)
-HSKG biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo mở đầu cho tríc.(BT3)
II . Đồ dùng dạy học :
-Tranh minh hoạ trong SGK.
III . Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
- GV y/c
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
2.Bài mới :
a.Giới thiệu :
b.HD kể chuyện.
- Kể từng đoạn chuyện theo gợi ý .
Bước 1 : Kể chuyện trong nhóm
- GV chia nhóm HS dựa vào tranh minh hoạ
để kể chuyện .
- GV quan sát .
Bước 2 : Kể trước lớp .
- GV yêu cầu .
+ Đoạn 1
-Hai vợ chồng người đi rừng bắt được con gì ?
- Con dúiõ nói cho hai vợ chồng biết điều gì ?
+ Đoạn 2
- Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Cảnh vật xung quanh như thế nào ?
- Tại sao cảnh vật như vậy ?

- Em hãy tưởng tượng và kể lại cảnh ngập lụt
ấy ?
+ Đoạn 3
- Chuyện kì lạ gì xảy ra với hai vợ chồng ?
- Quả bầu có gì đặc biệt , huyền bí ?
- Nghe tiếng nói kì lạ , ngưòi vợ đã làm gì ?
- Những người nào được sinh ra từ quả bầu?
- 3 HS kể mỗi HS kể 1 đoạn – 1 HS
kể lại toàn câu chuyện.
- HS q/sát tranh SGK để k chuyện .
- Lớp chia thành nhiều nhóm , mỗi
nhóm 4 HS kể lại 4 đoạn của câu
chuyện . Nhận xét bổ sung .
- Đại diện nhóm lên trình bày trước
lớp . Mỗi HS kể 1 đoạn chuyện .
- Bắt được con dúi .
- Sắp có lụt và cách chống lụt …
-Hai vợ chồng dắt tay nhau đi trên… .
- Vắng tanh cây cỏ vàng úa .
-Vì lụt lội mọi người không nghe….
-Mưa to gió lớn , nước ngập mênh
mông , sấm chớp đùng đùng .

- Người vợ sinh ra một quả bầu .
-Hai… nghe thấy tiếng lao xao… .
- Lấy que dùi và quả bầu .
-Người Khơ–mú, người Thái,
GV: Lâm Thị Diệu Năm học : 2009 - 2010
Trường TH Tân Phước Hưng 1 - Kế hoạch bài giảng lớp 2 – Tuần 32


- Kể toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu.
Đất nước ta có 54 dân tộc anh em . Mỗi
dân tộc có tiếng nói riêng , có cách ăn mặc
riêng . Nhưng tất cả các dân tộc ấy đều sinh
ra từ một mẹ . Chuyện kể rằng
- GV nhận xét và ghi điểm cho HS kể tốt
nhất
3. Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
Mường, Dao, Hmông, Ê – đê,
- 1 HS đọc yêu cầu và đoạn mở đầu
–lớp đọc thầm .
- 2- 3 HS khá , giỏi kể phần mở đầu
và đoạn 1 – Lớp theo dõi và nhận
xét .
- HS kể lại toàn bộ câu chuyện .
GV: Lâm Thị Diệu Năm học : 2009 - 2010
Trường TH Tân Phước Hưng 1 - Kế hoạch bài giảng lớp 2 – Tuần 32
Toán(T.158)
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- BiÕt s¾pø thứ tự các số có 3 chữ số.
- BiÕt cộng , trừ ( không nhớ ) các số có 3 chữ số.
- BiÕt céng, trõ nhÈm c¸c sè trßn chơc, trßn tr¨m cã kÌm ®¬n vÞ ®o.
- BiÕt xÕp h×nh ®¬n gi¶n.
- Bµi tËp cÇn lµm: Bài 1 ; Bài 2 ; Bµi 4; Bài 5
II. Đồ dùng dạy học :
-Viết sẵn nội dung bài tập 1,2 lên bảng.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1.Kiểm tra bài cũ :
- GV nêu và yêu cầu.
896 – 133 295 – 105
- Nhận xét – Ghi điểm.
2.HD làm bài tập
Bài 1:(HSKG)
- GV yêu cầu .
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
Bài 2
- Để xếp các số theo đúng TT ta phải làm gì ?
- GV yêu cầu.
Bài 3
- GV yêu cầu.
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
Bài 4
- GV nêu yêu cầu của bài tập .
- GV theo dõi – Nhận xét.
Bài 5
- GV yêu cầu.
- GV theo dõi – Nhận xét .
3.Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS làm – Lớp làm bảng con.
- 2 HS làm bảng – Lớp làm VBT.
- HS Nhận xét .
- 1 HS đọc đề bài.
-…so sánh số với nhau.
- 2 HS làm bảng – Lớp làm VBT.
- Lớp đọc dãy số.
-…đặt tính và tính.

- 2 HS trả lời.
- 2 HS làm bảng – lớp làm VBT.
- Vài HS Nhận xét .
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
- HS làm bài và đổi vở chéo để KT.
- HS suy nghó và xếp hình.
GV: Lâm Thị Diệu Năm học : 2009 - 2010
Trường TH Tân Phước Hưng 1 - Kế hoạch bài giảng lớp 2 – Tuần 32
GV: Lâm Thị Diệu Năm học : 2009 - 2010
Trường TH Tân Phước Hưng 1 - Kế hoạch bài giảng lớp 2 – Tuần 32
Tập đọc(T.96)
TIẾNG CHỔI TRE
I. Mục tiêu :
- Biết ngắt , nghỉ hơi ®óng khi ®äc c¸c c©u th¬ theo thể tự do.
-Hiểu nghóa: Chò lao công vất vả để giữ sạch , đẹp đường phố .(TL ®ỵc c¸c c©u hái
SGK thc 2 khỉ th¬ ci bµi)
II. Đồ dùng dạy học :
-Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
- GV Nhận xét – Ghi điểm .
2.Bài mới :
a.Giới thiệu :
b.Luyện đọc
- GV đọc bài.
- HD đọc từ khó.
- HD đọc ngắt nghỉ hơi
+ GV đọc mẫu từng ý thơ
- Đọc từng đoạn trước lớp

- Em hiểu thế nào là “xao xác” ?
- Em hiểu “lao công” là gì ?
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- GV Nhận xét – Tuyên dương.
- Đọc đồng thanh
3.Tìm hiểu bài
- Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào lúc
nào ?
- Tìm những câu thơ ca ngợi chò lao công ?
- Nhà thơ muốn nói với em điều gì qua bài
thơ ?
- Biết ơn chò lao công chúng ta phải làm gì ?
- GV xoá dần chỉ để lại những chữ cái đầu
dòng thơ và yêu cầu.
- GV Nhận xét – Ghi điểm từng HS .
4.Củng cố , dặn dò :
-…Quyển sổ liên lạc.
- HS đọc – trả lời

- HS chú ý theo dõi.
- HS đọc: lắng nghe , xao xác , lạnh
ngắt , như sắt , như đồng.
- HS cá nhân – Đồng thanh.
- HS đọc nối tiếp theo hàng ngang.
-…HS đọc chú giải SGK
- HS đọc mỗi nhóm 3 HS đọc.
- Các nhóm cử đại diện đọc- Lớp
theo dõi – Nhận xét .
- Lớp đọc đồng thanh toàn bài.

- 3 HS đọc3 đoạn – Lớp đọc thầm.
-…Vào những đêm hè rất muộn và
những đêm đông lạnh giá….
-…Chò lao công như sắt, như đồng….
-…Chò lao công làm việc rất vất vả ,
công việc của chò rất có ích ….
-…C/ ta phải luôn giữ gìn VS chung.
- HS học thuộc lòng bài thơ
- HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- 5 HS đọc– Lớp theo dõi – Nhận xét
GV: Lâm Thị Diệu Năm học : 2009 - 2010
Trng TH Tõn Phc Hng 1 - K hoch bi ging lp 2 Tun 32
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
GV: Lõm Th Diu Nm hc : 2009 - 2010
Trường TH Tân Phước Hưng 1 - Kế hoạch bài giảng lớp 2 – Tuần 32
Toán(T.159)
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- BiÕt cộng , trừ ( không nhớ ) các số có 3 chữ số .
-BiÕt tìm số hạng , số bò trừ.
-BiÕt quan hệ giữa các đơn vò đo độ dài th«ng dơng.
- Bµi tËp cÇn lµm: Bài 1(a,b) ; Bài 2(dßng1 c©u avµ b) ; Bài 3
II. Đồ dùng dạy học :
-Viết sẵn nội dung bài tập 1 , 2 lên bảng.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
- GV ghi bảng và yêu cầu.
896 – 133 295 – 105
267 + 121 178 + 111

- Nhận xét – Ghi điểm.
2.HD làm bài tập
Bài 1(HSKG c)
- GV yêu cầu.
- GV chữa bài – Ghi điểm.
Bài 2(HSKG dßng 2)
- GV yêu cầu.
- GV chữa bài – Ghi điểm.
Bµi 3:
- GV yêu cầu.
- GV chữa bài – Ghi điểm.
Bài 4(HSKG)
- GV yêu cầu.
- Nhận xét – Tuyên dương
3.Củng cố , dặn dò :
- 2 HS tính bảng – Lớp làm bảng
con.
- 2 HS làm bảng – Lớp làm bài VBT.
- Vài HS chữa bài.
- HS nhắc lại cách đặt tính và thực
hiện tính các số có 3 chữ số.
- 4 HS làm bảng – Lớp làm VBT
- Vài HS chữa bài.
- 3 HS làm bảng – Lớp làm VBT
- Vài HS chữa bài.
- HS quan sát và phân tích hình.
- 2 HS lên bảng vẽ – Lớp vẽ vào vở.
GV: Lâm Thị Diệu Năm học : 2009 - 2010
Trng TH Tõn Phc Hng 1 - K hoch bi ging lp 2 Tun 32
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.

GV: Lõm Th Diu Nm hc : 2009 - 2010
Trường TH Tân Phước Hưng 1 - Kế hoạch bài giảng lớp 2 – Tuần 32
Luyện từ và câu(T.32)
TỪ TRÁI NGHĨA . DẤU CHẤM – DẤU PHẨY
I. Mục tiêu :
- BiÕt s¾p xÕp c¸c tõ cã nghÜa tr¸i ngỵc nhau( tõ tr¸i nghÜa) theo tõng cỈp ( BT1)
- §iỊn ®óng dÊu chÊm, dÊu phÈy vµo ®o¹n v¨n cã chç trèng(BT 2)
II. Đồ dùng dạy học :
-Thẻ ghi các từ ở bài tập 1.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
- GV nhận xét – Chữa bài – Ghi điểm.
2.HD làm bài
Bài 1
- GV yêu cầu.
- GV Nhận xét – Chữa bài.
Bài 2
- GV yêu cầu.
- GV chia lớp thành 2 nhóm. Nhóm nào
nhanh , đúng sẽ thắng cuộc.
- Nhận xét – Sửa bài.
3.Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS lên bảng viết , mỗi em viết 1 câu
về Bác Hồ.
- 1 HS đọc yêu cầu– Lớp theo dõi.
- 2 HS làm bảng – Lớp làm VBT.
Đẹp – xấu; ngắn – dài
Nóng – lạnh; thấp – cao.

Lên– xuống; yêu– ghét; chê– khen
Trời – đất; trên – dưới; ngày - đêm
- HS chữa bài vào vở.
- Đọc đề bài trong SGK.
- 2 nhóm thi : Chủ tòch Hồ Chí Minh
nói: “Đồng bào Kinh hay Tày, Mường
hay Dao, Gia-rai hay Ê-đê, Xơ-đăng
hay Ba-na và các DT ít người khác đều
là con cháu Việt Nam, đều là anh em
ruột thòt. Chúng ta sống chết có nhau,
sướng khổ cùng nhau, no đói giúp
nhau”.
- 1 HS đọc – Lớp theo dõi.
GV: Lâm Thị Diệu Năm học : 2009 - 2010
Trường TH Tân Phước Hưng 1 - Kế hoạch bài giảng lớp 2 – Tuần 32
Tập viết(T.32)
Ch÷ hoa Q( KiĨu 2)
I. Mục tiêu :
- Viết đúng chữ hoa Q kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng:
Qn( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Qn dân mét lßng.(3lần).
II. Đồ dùng dạy học :
-Mẫu chữ Q viết trên bảng có đủ các đường kẻ và đánh số các đường kẻ.
III. Các hoạt động dạy - học :
GV: Lâm Thị Diệu Năm học : 2009 - 2010
Trường TH Tân Phước Hưng 1 - Kế hoạch bài giảng lớp 2 – Tuần 32
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
- GV Nhận xét từng HS – Ghi điểm.
2.Bài mới :
a.Giới thiệu :

b.HD viết chữ hoa Q ( kiểu 2 ).
- Chữ Q hoa gồm những nét nào ?
- Chữ Q hoa cao mấy li ?
- GV vừa nói vừa viết chữ Q hoa trong khung.
-Viết bảng
- GV sửa cho từng HS .
c.HD viết cụm từ ứng dụng
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Em hiểu cụm từ “ Quân dân một lòng ”
nghóa là gì ?
- Cụm từ gồm mấy tiếng ? Là những tiếng
nào ?
- Những chữ nào cùng chiều cao với chữ Q ?
- Khoảng cách các con chữ bằng chừng nào ?
- Viết bảng
- GV sửa chữa từng HS .
d. HD viết vở.
- GV thu vở chấm bài ( 5-7 bài).
3.Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
Hoạt động học
-…Bài 31
- 3 HS viết bảng– Lớp viết bảng
con.
- HS quan sát.
-…Nét cong phải và nét lượn ngang.
-…Cao 5 li.
- HS chú ý quan sát và lắng nghe.
- HS viết Q.
- HS đọc “ Quân dân một lòng”.

-…Quân dân đoàn kết , gắn bó với
nhau giúp nhau hoàn thành
-…Cụm từ gồm 4 tiếng . Đó là :
Quân , dân , một , lòng.
-…Chữ l , g.
-…Bằng một con chữ o.
- HS viết bảng Quân.
- HS viết bài 32
GV: Lâm Thị Diệu Năm học : 2009 - 2010
Trường TH Tân Phước Hưng 1 - Kế hoạch bài giảng lớp 2 – Tuần 32
GV: Lâm Thị Diệu Năm học : 2009 - 2010
Trường TH Tân Phước Hưng 1 - Kế hoạch bài giảng lớp 2 – Tuần 32
To¸n(T.160)
KIỂM TRA
I. Mục tiêu :
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau đây:
- Thứ tự các số trong phạm vi 1000.
- So sánh các số có ba chữ số.
- Viết số thành tổng các trăm, chục đơn vị.
- Cộng, trừ các số có ba chữ số ( khơng nhớ )
- Chu vi các hình đã học.
II. Các hoạt động dạy - học :
1.Kiểm tra bài cũ :
- GV kiểm tra giấy.
2.Nội dung: Đề bài :
Câu 1 : Số
255 , , 257 ,  ,  , 260 ,  , 
Câu 2 : Điền dấu > , < , -
375 … 400 301 … 297
601 … 563 999 … 1000

Câu 3 : Đặt tính rồi tính
432 + 325 251 + 346 872 – 320 786 – 135
Câu 4 : ViÕt c¸c sè sau thµnh tỉng c¸c tr¨m, chơc, ®¬n vÞ.
575 = ……+ ……+… . 428 = ……+……+……. .
Câu 5 : Tính :
25 m + 17 m = 700 đồng – 300 đồng=
900 km – 200 km= 200 đồng + 500 đồng=
Câu 6 : Tính chu vi HT giác ABC biết các cạnh AB =24 cm, BC= 40 cm , AC=32 cm
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV thu bài KT chấm 5-7 bài – Nhận xét .
3.Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
GV: Lâm Thị Diệu Năm học : 2009 - 2010
Trường TH Tân Phước Hưng 1 - Kế hoạch bài giảng lớp 2 – Tuần 32
Tập làm văn(T.32)
ĐÁP LỜI TỪ CHOIÁ - ĐỌC SỔ LIÊN LẠC
I. Mục tiêu :
-Biết đáp lời từ chối của người khác trong các tình huống giao tiếp với thái độ lòch sự
, nhã nhặn.(BT1, BT2)
-Biết ®äc vµ nãi l¹i nội dung một trang trong sổ liên lạc(BT3).
II. Đồ dùng dạy học :
GV: Lâm Thị Diệu Năm học : 2009 - 2010
Trường TH Tân Phước Hưng 1 - Kế hoạch bài giảng lớp 2 – Tuần 32
-Sổ liên lạc của từng HS .
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
2.HD làm bài
Bài 1: GV yêu cầu.

- Bạn áo tím nói gì với bạn áo xanh ?
- Bạn kia trả lời thế nào ?
- Lúc đó , bạn áo tím đáp lại NT nào ?
- GV Nhận xét – Tuyên dương.
Bài 2
- GV yêu cầu.
- GV Nhận xét – Tuyên dương.
Bài 3
- GV yêu cầu.
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
3.Củng cố , dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- 3-5 HS đọc bài văn viết về Bác Hồ .
- 1 HS đọc yêu cầu.
-Bạn nói: Cho tớ mượn truyện với !
-…Bạn trả lời : Xin lỗi . Tớ chưa đọc xong.
-Bạn nói ; Thế thì tớ mượn sau vậy.
- 3 cặp HS thực hành.
- 1 HS đọc y/ cầu, 3 HS đọc tình huống.
- 2 HS thực hành – Lớpù theo dõi.
+ HS1: Cho mình mượn quyển truyện
với ?
+ HS2: Truyện này tớ cũng đi mượn.
+ HS1: Vậy à ! Đọc xong cậu kể cho tớ
nghe nhé.
- HS thực hành.
- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- HS thực hành ( 5-7 em ).
- HS tự tìm đọc và nói lại theo nội dung :
+ Lời ghi nhận của GV .

+ Ngày tháng ghi.
+ Suy nghó của em , việc em sẽ làm sau
khi đọc xong trang sổ đó.
GV: Lâm Thị Diệu Năm học : 2009 - 2010
Trường TH Tân Phước Hưng 1 - Kế hoạch bài giảng lớp 2 – Tuần 32
Chính tả(T.64)
Nghe- viÕt: TIẾNG CHỔI TRE
I. Mục tiêu :
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thức thơ tự do.
- Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
II. Đồ dùng dạy học :
-Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cu õ : Chuyện quả bầu
- Nhận xét, cho điểm HS.
2. Bài mới :
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết
- Đoạn thơ nói về ai?
- Công việc của chò lao công vất
vả ntn?
-Qua đoạn thơ, em hiểu điều gì?
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Bài thơ thuộc thể thơ gì?
- Chữ đầu dòng thơ viết ntn?
c) Hướng dẫn viết từ khó
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
3. Hướng dẫn làm bài tập.

Bài 2:
- Yêu cầu.
- GV nhận xét, chữa bài và cho
điểm HS.
- 3 HS lên bảng viết: vội vàng, vất vả, ra vào,
ngắn dài, quàng dây, nguệch ngoạc.
- 3 đến 5 HS đọc thuộc lòng đoạn cần viết.
- Chò lao công.
- Chò phải làm việc vào những đêm hè, những
đêm đông giá rét.
- Chò lao công làm công việc có ích cho xã hội,
- Thuộc thể thơ tự do.
- Chữ đầu dòng thơ phải viết hoa.
- HS viết: lặng ngắt, quét rác, gió rét.
- HS làm bài trên bảng, nhận xét, chữa bài .
a) Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải thương nhau cùng.
b) Vườn nhà em trồng toàn mít.Mùa trái chín, mít
lúc lỉu trên cây như đàn lợn con. Những chú chim
chích tinh nghòch nhảy lích rích trong kẽ lá. Chò
em em tíu tít ra vườn. Ngồi ăn những múi mít
đọng mật dưới gốc cây thật là thích.
GV: Lâm Thị Diệu Năm học : 2009 - 2010
Trường TH Tân Phước Hưng 1 - Kế hoạch bài giảng lớp 2 – Tuần 32
4. Củng cố – Dặn do ø :
- Nhận xét tiết học.
GV: Lâm Thị Diệu Năm học : 2009 - 2010

×