Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

Giao an tu chon dien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (578.46 KB, 53 trang )

Giáo án tự chọn vật lý 9 Chủ đề bám sát
Ng y 17/8/09
Tiết 1: Ôn tập các kiến thức đã học ở lớp 7
I. Mục tiêu
- Giúp học sinh nhớ lại cáckiến thức đã học ở lớp 7 phần điện học để chuẩn
bị cho việc tiếp thu kiến thức mới ở lớp 9 đợc tốt hơn.
II. Chuẩn bị
Học sinh ôn lại trớc ở nhà các kiến thức có liên quan
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Ôn lại sự nhiễm điện do cọ xát Hai loại điện tích
- Hãy cho biết làm cách nào có thể
nhiễm điện cho một vật?
- Vật nhiễm điện có khả năng nào?
- Có những loại điện tích nào?
- Ngời ta quy ớc điện tích ở đâu là
điện tích dơng?
- Điện tích ở đâu là điện tích âm?
- Nêu cấu tạo nguyên tử?
- Tại sao trớc khi cọ xát các vật
không hút đợc các mẩu giấy nhỏ?
I. Sự nhiễm diện do cọ xát
- Có thể nhiễm điện nhiều vật bằng
cách cọ xát
- Hai vật nhiễm điện có khả năng hút
hoặc phóng điện qua vật khác
II. Hai loại điện tích
- Có hai loại điện tích đó là diện tích
âm và điện tích dơng
Hoạt động 2: Ôn lại khái niệm dòng điện Nguồn điện Sơ đồ mạch
điện Chất dẫn điện và chất cách điện
- Dòng điện là gì?


- Nêu vai trò của nguồn điện?
- Mỗi nguồn điện có mấy cực, đó là
những cực nào?
- Thế nào là chất dẫn điện?
- Hãy lấyví dụ về chất dẫn điện?
- Chất cách điện là gì?
- Lấy VD về chất cách điện?
- Dòng điện trong kim loại là gì?
- Sơ đồ mạch điện là gì?
- Hãy vẽ sơ đồ gồm một nguồn điện,
một bóng đèn, công tắc và dây dẫn?
- Dòng điện có chiều nh thế nào?
- Hãy vẽ chiều dòng điện trong
mạch?
- Dòng điện có những tác dụng nào?
- Lấy ví dụ về tác dụng nhiệt của
dòng điện?
- Lấy VD về tác dụng phát sáng của
I. Dòng điện Nguồn điện
- Dòng điện là dòng các điện tích
chuyển dời có hớng
- Dòng điện do nguồn điện cung cấp
II. Chất dẫn điện và chất cách điện
1. Chất dẫn điện
- Chất dẫn điện là chất cho òng điện
chạy qua
2. Chất cách điện
- Là chất không cho dòng điện chạy
qua
3. Dòng điện trong kim loại là dòng

các e tự do dịch chuyển có hớng
III. Sơ đồ mạch điện Chiều dòng
điện
1. Sơ đồ mạch điện
2. Chiều dòng diện
- Chiều dòng điện là chiều đI từ cực
dơng qua vật dẫn tới các thiết bị và
về cực âm của nguồn
IV. Các tác dụng của dòng điện
1. Tác dụng nhiệt
2. Tác dụng phát sáng
Tăng Ngọc Diên - Trờng THCS Diễn Tháp
1
U
S
*
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#

#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
N
S
V
A
k

đ
Giáo án tự chọn vật lý 9 Chủ đề bám sát
dòng điện?
- Lấy VD về tác dụng từ của dòng
điện?
Lấy ví dụ về tác dụng sinh lý?
Lấy VD về tác dụng hóa học?
3. Tác dụng từ
4. Tác dụng sinh lý
5. Tác dụng hóa học
*************************************************************
Ngày soạn 25/8/2009
Tiết 2: Ôn tập kiến thức điện học đã học ở lớp 7 ( tiếp )
I. Mục tiêu
- Ôn lại cho học sinh một số kiến thức về hiệu điện thế, cờng độ dòng điện,
đoạn mạch gồm hai đèn mắc nối tiếp, hai đèn mắc song song.
II. Hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Ôn lại cờng độ dòng điện
- Dòng điện càng mạnh thì cờng độ
dòng điện nh thế nào?
- Đo cờng độ dòng điên bằng dụng
cụ nào?
- Có những loại am pe kế nào?
- Đơn vị đo cờng độ dòng điện?
1A = ? mA
0,1A =? mA
200A =? mA
500mA =? A
- Cách mắc am pe kế nh thế nào vào
mạch

I. Cờng độ dòng điện
- Dòng điện càng mạnh thì cờng độ
dòng điện càng lớn
- Đo cờng độ dòng điện bằng am pe
kế
- Đơn vị đo cờng độ dòng điện là am
pe. Ký hiệu A
1A = 1000mA
Hoạt động 2: Ôn lại Hiệu điện thế
- Vai trò của nguồn điện?
- Dụng cụ đo hiệu điện thế?
- Cách mắc vôn kế vào mạch?
- Đơn vị hiệu điẹn thế?
- 1KV =? V
1V =? mV
- Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng
đèn càng lớn thì cờng độ dòng điên
chạy qua bóng đèn nh thế nao?
- Số vôn ghi trên mỗi dụng cụ cho
biết điều gi?
II. Hiệu điện thế
- Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của
nó một hiệu điện thế
- Hiệu điện thế ký hiệu U
- Dụng cụ đo hiệu điện thế là vôn kế
- Đơn vị hiệu điện thế làn Vôn ký
hiệu V
1KV = 1000V
1V = 1000mV
Hoạt động 3: Ôn lại Đoạn mạch nối tiếp - Đoạn mạch song song

Cờng độ dòng điện qua đoạn mạch
gồm hai đèn mắc nối tiếp nh thế naò?
Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nh
thế nào so với hiệu điện thế hai đầu
III. Đoạn mạch nối tiếp
I = I
1
= I
2
U = U
1
+ U
2
Tăng Ngọc Diên - Trờng THCS Diễn Tháp
2
S
*
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#

#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
N
S
V
A

k
Giáo án tự chọn vật lý 9 Chủ đề bám sát
mỗi đèn?
Cờng độ dòng điện qua đoạn mạch
gồm hai dèn mắc song song ntn?
Hiệu điện thế hai đầu mỗi đèn ntn so
với hiệu điện thế của mạch?
IV. Đoạn mạch song song
I = I
1
+ I
2
U = U
1
= U
2
*************************************************************
Ngày 29/8/2009
Tiết 3: Luyện tập định luật ôm
I. Mục tiêu
- Luyện tập cho HS kỹ năng vận dụng công thức
R
U
I =
để giải một số bài tập
- HS vận dụng các công thức về đoạn mạch nối tiếp để giải bài tập
II. Chuẩn bị
Giáo viên chuẩn bị sẵn một số bài tập mẫu
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức đã học Giải đáp thắc mắc của học sinh

- Em hãy phát biểu định luật ôm?
- Viết hệ thức định luật ôm và nói rõ
các đại lợng trong hệ thức?
- Nêu ý nghĩa của điện trở?
- Nêu cách xác địnhđiện trở của một
dây dẫn bằng vôn kế và am pe kế?
- Hãy viết các hệ thức về đoạn mạch
nối tiếp?
- Điện trở tơng đơng là gì?
- Các dụng cụ đợc mắc nối tiếp với
nhau khi nào?
- GV cho học sinh hỏi những thắc
mắc về hai bài có liên quan và giải
đáp
I. Định luật ôm
R
U
I =
U Hiệu điện thế
R điện trở
I cờng độ dòng điện
II. Đoạn mạch nối tiếp
I = I
1
= I
2
U = U
1
+ U
2

R

= R
1
+ R
2
- Học sinh hỏi GV những nội dung
kiến thức có liên quan tới nững bài đã
học mà cha hiểu.
Hoạt động 2: Giải bài tập 1
- Ngời ta mắc một bóng đèn nối tiếp với một am pe kế vào nguồn điện thì
thấy am pe kế chỉ 0,5A
a. Vẽ sơ đồ mạch điện?
b. Tính hệu điện thế giữa hai cực của nguồn biết R
đ
= 10

?
- Hãy viết tóm tắt?
- Gv gọi một học sinh lên bảng vẽ sơ
đồ mạch điện
- Số chỉ am pe kế cho biết gì?
- Hãy tính hiệu điện thế giữa hai cực
của nguồn?
- HS Viết tóm tắt
- Hiệu điện thế gữa hai cực của
nguồn: U = I.R = 0,5.10 = 5V
Tăng Ngọc Diên - Trờng THCS Diễn Tháp
3
S

*
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#

#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
N
S
V
A
k
A
U
đ
k
Giáo án tự chọn vật lý 9 Chủ đề bám sát
Hoạt động 3: Giải bài 2:
Cho mạch điện nh hình vẽ R
1
= 2

, R
2
= 3

, R

3
= 4

Vôn kế chỉ 4V.
a. Tính điện trở tơng đơng?
b. Tính hiệu điện thế giữa hai
đầu mỗi điện trở và hiệu điện thế
của nguồn?
- Ba điện trở mắc nh thế nào với
nhau?
- Hãy tính điện trở tơng đơng?
- Số chỉ của vôn kế cho biết hiệu điện
thế nào?
- Tính cờng độ dòng điện qua R
3
?
- Dòng điên qua R
1
, R
2
?
- Hãy tính hiệu điện thế hai đầu mỗi
điện trở?
- Tính hiệu điện thế của nguồn?
- GV hớng dẫn học sinh tìm các cách
giải khác.
- GV chốt lại các bớc giảI một bài
tập vật lý phần điện cho hs biết
- Dặn HS về nhà làm thêm bài sách
tham khảo

- HS giải bài tập dới dự hớng dẫn của
GV
a. Điện trở tơng đơng
R = R
`1
+R
2
+R
3
= 2+ 3+ 4 = 9

b. Hiệu điện thế hai đầu R
3
U
3
= U
v
= 4v
- Cờng độ dòng điện qua R
3
AIII
A
R
U
I
1
1
4
4
321

3
3
3
===
===
Hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở
U
1
= I
1
.R
1
= 2.1 = 2v
U
2
= I
2
.R
2
= 3.1 = 3v
Hiệu điện thế của nguồn
U = U
1
+ U
2
+ U
3
= 9v
***********************************************************
Ngày 4/9/2009

Tiết 4: Luyện tập đoạn mạch song song
I. Mục tiêu
- Giúp học sinh ôn lại các kiến thức về đoạn mạch song song và vận dụng
các công thc về đoạn mạch song song để giải một số bài tập
II. Chuẩn bị
- Gv chuẩn bị một số bài tập mẫu
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức đã học Giải đáp thắc mắc của HS
- Hãy nhắc lại các công thức về đoạn
mạch gồm n điện trở mắc song song?
GV cho HS nêu các câu hỏi có liên
quan đến nội dung bài học mà cha
hiểu từ đó giải đáp cho HS
- Đối với đoạn mạch gồm n điện trở
mắc song song
I = I
1
+ I
2
+ . . . + I
n
U = U
1
= U
2
= . . . = U
n

td
R

1
=
1
1
R
+
2
1
R
+ . . . +
n
R
1
- Nếu R
1
mc song song vi R
2
thì :

2
1
I
I
=
1
2
R
R
Hoạt động 2: Giải bài tập 1
Tăng Ngọc Diên - Trờng THCS Diễn Tháp

4
V
R
1
R
2
R
3
U
A
R
3
R
2
R
1
Giáo án tự chọn vật lý 9 Chủ đề bám sát
Cho mach điện nh hình vẽ
R
1
= 2

, R
2
= 3

, R
3
= 4



Am pe kế chỉ 0,5A. Tìm:
a. Điện trở tơng đơng của mạch?
b. Cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở và hiệu
điện thế của nguồn?
- Các điện trở mắc nh thế
nào?
- Hãy tính điện trở tơng đơng
của mạch?
- Số chỉ am pe kế cho biết
dòng điện nào?
- Hãy tính hiệu điện thế hai
đầu R
3
?
- Tính cờng độ dòng điện qua
R
1
, R
2
?
- HS phân tích mạch điện
- Điện trở tơng đơng của mạch
==++=++=
13
12
12
13
4
1

3
1
2
11111
321
td
td
R
RRRR
Số chỉ am pe kế cho biết I
3
= 0,5A
Hiệu điện thế hai đầu R
3
U
3
= I
3
.R
3
= 0,5.4 = 2v
Suy ra U
1
= U
2
= U
3
= U= 2v
Cờng độ dòng điện qua R
1

A
R
U
I 1
2
2
1
1
===
Cờng độ dòng điện qua R
2
A
R
U
I
3
2
2
2
==
Hoạt động 3: Giải bài 2
Cho mạch điện nh hình vẽ
Biết R
1
= 2

, R
2
=6


, R
3
=4

Tính điện trở tơng đơng của mạch?
- Gv hớng dẫn hs giải theo các bớc
- Hãy cho biết các điện trở mắc nh
rhế nào với nhau?
- Hãy tính R
12
?
- Hãy tính điện trở tơng đơng của
mạch?
- Gv chốt lại các bớc giải bài tập về
mạch điện song song
Hớng dẫn HS về làm thêm bài sách
tham khảo
Mạch điện gồm (R
2
//R
3
)ntR
1
=
+
=
+
= 4,2
46
4.6

.
32
32
12
RR
RR
R
Điện trở tuaoang đơng của mạch
R = R
1
+ R
12
= 2,4 + 2 =4,4

Ngày 9/9/2009
Tiết 5: Luyện tập về đoạn mạch gồm nối tiếp và song
song
I. Mục tiêu:
giúp HS vận dụng định luật ôm cho các đoạn mạch để giảI các bài tập về
mạch gồm nối tiếp và song song.
II. Chuẩn bị
Gv chuẩn bị sẵn một số bài tập ra bảng phụ
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Giải bài 1
Tăng Ngọc Diên - Trờng THCS Diễn Tháp
5
U
R
3
R

2
R
1
A
A
B
R
4
R
3
R
2
R
1
K
2
K
1
Giáo án tự chọn vật lý 9 Chủ đề bám sát
Cho mạch điện nh hình vẽ
R
1
= 1

R
2
= 2

R
3

= 3


R
4
= 4

a. k
1
, K
2
mở tìm R
AB
?
b. K
1
đóng K
2
mở tìm R
AB
?
c.K
1
, K
2
đóng tìm R
AB
?
d. K
1

đóng K
2
mở am pe kế chỉ o,5A.
tìm hiệu điện thế của nguồn?
- Gv hớng dẫn HS giải theo các bớc
- K
1
, K
2
mở thì mạch điện ntn?
- Tính R
AB
?
- K
1
đóng K
2
mở mạch điện nh thế
nào?
- Tính R
AB
?
- K
1
mở K
2
đóng mạch điện ntn?
- Tính R
AB
?

K
1
đóng K
2
mở số chỉ am pe kế cho
biết gì?
- Tìm U
3
?
- Tìm U
2
?
- Tính cờng độ dong điện qua R
2
?
Tính hiệu điện thế của nguồn?
- Gv củng cố lại các bớc xác định
mạch điện có nhiều khoá k để biết
các điện trở mắc ntn với nha khi k
đóng và khi k mở
a. K
1
, K
2
mở mạch điện gồm R
1
ntR
2
điện trở tơng đơng của mạch là
R

AB
= R
1
+ R
2
= 1+2 = 3

b. K
1
đóng K
2
mở mạch điện gồm
(R
2
//R
3
)ntR
1
=
+
+=
+
+=
5
11
32
3.2
1
.
32

32
1
RR
RR
RR
AB
c. K
1
mở K
2
đóng mạch điện gồm
(R
2
//R
4
)ntR
1

=
+
+=
+
+=
3
7
42
4.2
1
.
42

42
1
RR
RR
RR
AB
d. K
1
đóng K
2
mở số chỉ am pe kế
cho biết I
3
= 0,5A
suy ra U
3
= 0,5.3 = 1,5v
suy ra U
2
= U
3
= 1,5v
cờng độ dòng điện qua R
2
A
R
U
I 75,0
2
2

2
==
Cờng độ dòng điện qua R
1

I
1
= I
2
+I
3
= 0,5 + 0,75 = 1,25A
Hiệu điện thế của nguồn
VRIU 75,2
5
11
.25,1. ===
Hoạt động 2: Giải bài 2
Cho mạch điện nh hình vẽ
R
1
= 2 R
2
= 4 R
3
= 6
Am pe kế chỉ 0,5A.
Tính cờng độ dòng
điện qua mỗi điện trở
và hiệu điện thế của nguồn?

- Gv hớng dẫn HS giải theo các bớc:
- mạch điện gồm các điện trở mắc
ntn?
- Số chỉ am pe kế cho biết gì
- Tính hiệu điện thế U
3
?
- Tính U
2
?
- Học sinh giaỉ bài dới sự hớng dẫn
của GV
Mạch điện gồm(R
2
//R
3
)ntR
1

Số chỉ am pe kế cho biết I
3
= 0,5A
U
3
= I
3
.R
3
= 0,5.6 = 3v
U

2
= U
3
= 3v
Tăng Ngọc Diên - Trờng THCS Diễn Tháp
6
A
R
2
R
3
R
1
Giáo án tự chọn vật lý 9 Chủ đề bám sát
- Tính dòng diện qua R
1
?
- Tính điện trở tơng đơng của mạch?
-Tìm hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch?
- Gv hớng dẫn HS về nhà làm thêm
bài SBT
I
2
= 0,75A
I
1
= 1,25 A
U
1

= I
1
. R
1
= 1,25.2 = 2,5v
U = U
1
+ U
2
= 5,5v
*************************************************************
Ngày 15/9/2009
Tiêt 6: Luyện tập về định luật ôm -Công thức điện trở
I. Mục tiêu
- Giúp HS vận dụng công thức
R
U
I =
và công thức
S
l
R

=
để giải một số bài
tập.
II. Chuẩn bị
GV chuẩn bị một số bài tập mẫu
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Giải đáp hớng dẫn một số bài tập học sinh cha hiểu

- Gv cho Hs nêu một số câu hỏi mà
hs cha hiểu và trả lời
- Cho hs hỏi những bài tập ở SBT mà
học sinh cha làm đợc rồi hớng dẫn
giải.
- HS hỏi GV những nội dung cha
hiểu để giáo viên giải đáp
Hoạt động 2: giải bài 1
Hai dây dẫn làm bằng nhôm có cùng khối lợng.Dây thứ nhất dài gấp hai lần
dây thứ hai.Hỏi điện trở dây nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?
Gv hớng dẫn HS giải theo các bớc
- Khối lợng đợc tính ntn thông qua
thể tích và khối lợng riêng?
- Thể tích mỗi dây đợc tính nh thế
nào?
- Tính điện trở của mỗi dây?
- Hãy so sánh điện trở mỗi dây?
HS giải dới sự hớng dẫn của GV
- m
1
= m
2
nên D.V
1
= D.V
2
Suy ra V
1
=V
2



S
1
l
1
= S
2
.l
2
Mà l
1
= 2l
2


S
2
= 2S
1
điện trở mỗi dây
1
2
2
2
2
1
2
1
1

1
2
1

S
l
S
l
R
S
l
S
l
R


==
==
Lập tỉ số
21
2
1
44 RR
R
R
==
Hoạt động 3: Giải bài 2
- Hai dây cùng bằng đồng có cùng khối lợng nhng dây thứ nhất có đờng kính
gấp 2 lần đờng kính dây thứ hai.Hỏi dây nào có điện trở lớn hơn và lớn hơn
bao nhiêu lần?

Tăng Ngọc Diên - Trờng THCS Diễn Tháp
7
Giáo án tự chọn vật lý 9 Chủ đề bám sát
GV hớng dẫn HS giải theo các bớc
- S
1
=? S
2
- Hai dây có cùng khối lợng nên l
1
=?
l
2
- Hãy tính điện trở mỗi dây?
- Hãy so sánh điện trở R
1
và R
2
?
Ta có
21
2
2
2
2
2
2
2
1
2

1
4
4
4
SS
d
d
d
d
S
S
=
===
Mà m
1
= m
2

V
1
= V
2

S
1
.l
1
= S
2
.l

2


4S
2
.l
1
= S
2
.l
2


l
2
= 4l
1

điện trở mỗi dây
2
1
2
2
2
2
1
1
1
1
4

4

S
l
S
l
R
S
l
S
l
R


==
==
Lập tỉ số R
1
/R
2
ta có
12
2
1
16
16
1
RR
R
R

==
Hoạt động 4: Củng cố
GV củng cố một số kiến thức có liên quan về công thức điện trở
Hớng dẫn HS về nhà làm bài tập SBT
*************************************************************
Ngày 22/9/2009
Tiết 7: Luyện tập về công suất điện
I. Mục tiêu:
- Giúp HS vận dụng công thức P = U.I và một số công thức khác để giải bài
tập có liên quan về công suất điện.
II. Chuẩn bị
GV chuẩn bị sẵn một số bài tập ra bảng phụ
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Giải đáp một số thắc mắc của HS
- Gv cho HS nghiên suy nghĩ một số
nội dung, một số bài tập ở sgk, sách
bài tập mà HS cha hiểu.
- GV giải đáp thắc mắc cho Hs
HS nghiên cứu một số nội dung và
nhờ GV giải đáp.
Theo dõi chú ý tiếp thu những bài tập
cha làm đợc
Hoạt động 2: Giải bài 1
Hai bóng đèn có ghi 110v-75w và 110v-25w
a. Hãy tính điện trở mỗi đèn?
b. Măc song song hai đèn vào hiệu điện thế 110v thì hai đen sáng thế nào?
c. mắc nối tiếp hai đèn vào hiệu điện thế 220v thì hai đèn sáng thế nào?
để các đèn sáng bình thờng thì phảI mác thêm một biến trở nh thế nào vào
mạch?
- Hãy tính điện trở mỗi đèn?

- Khi mắc song song hai đèn vào
U=110v thì P
1
=? P
2
=?
Điện trở đèn 1
=== 3,161
75
110
2
1
2
1
1
P
U
R
Điện trở đèn 2
Tăng Ngọc Diên - Trờng THCS Diễn Tháp
8
Giáo án tự chọn vật lý 9 Chủ đề bám sát
- Đèn nào sáng hơn?
- Mắc nối tiếp hai đèn vào U=220v
hãy tính R

=?
- Tính cờng độ dòng điện qua mạch
chính?
- Cờng độ dòng điên qua mỗi đèn là

bao nhiêu?
- Hãy tính công suất mỗi đèn?
Soa sánh công suất thực tế mỗi đèn
và công suất định mức?
- Hãy tính cờng độ dòng điện định
mức mỗi đèn?
- Phải mắc biến trở song song với đèn
nào?
- Để đèn sáng bình thờng thì U
AC
=?
U
CB
=? Suy ra U
b
=?
- Cờng độ dòng điện qua mỗi đèn là
bao nhiêu?
- Cờng độ dòng điện qua biến trở là
bao nhiêu?
- Tính điện trở của biến trở tham gia
vào mạch lúc đó?
=== 484
25
110
2
2
2
2
2

P
U
R
b. Khi mắc song song hai đèn vào
U=110v thì đèn 1 sáng hơn vì P
1
>P
2
c. Điện trở tơng đơng của mạch
R = R
1
+ R
2
= 161 + 484 = 645

Cờng độ dòng điện trong mạch
AIII
A
R
U
I
34,0
34,0
645
220
21
===
===
Công suất thực tế mỗi đèn
P

1

= I
1
2
.R
1
= 0,34
2
.161=18,6w
P
2

= I
2
2
.R
2
= 0,34.484= 55,9w
Ta thấy P
1

<P
2

nên đè hai sáng hơn
Cờng độ dòng điện định mức mỗi
đèn
A
U

P
I
A
U
P
I
22,0
110
25
68,0
110
75
2
2
2
1
1
1
===
===
Để hai đèn sáng bình thờng ta phải
mắc biến trở song song với đèn 2 nh
hình vẽ
Đèn sáng bình thờng thì
U
AC
= U
1
=110v
Và U

CB
= U
2
= U
b
= 110v
Cờng độ dòng điện qua mỗi đèn là
I
1
= 0,68A, I
2
= 0,22A
Suy ra I
b
= I
1
- I
2
= 0,68 0,22
=0,46A
điện trở của biến trở là
=== 239
46,0
110
b
b
b
I
U
R

Họt động 3: Củng cố Hớng dẫn về nhà
Gv chốt lại các bớc giải bài tâp
Gv hớng dẫn Hs về nhà làm bài tập sách tham khảo
************************************************************
Ngày soạn 26/9/2009
Tiết 8: Luyện tập về công suất điện - Điện năng sử dụng
I. Mục tiêu
Tăng Ngọc Diên - Trờng THCS Diễn Tháp
9
A B
Đ
1
Đ
2
C
Giáo án tự chọn vật lý 9 Chủ đề bám sát
- HS biết vận dụng công thức tính công suất, công của dòng điện để giai một
số bài toán cụ thể
II. Chuẩn bị
- GV chuẩn bị sẵn một số bài tập mẫu ra bảng phụ
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức - Giải đáp một số thắc mắc của HS
- GV ôn lại một số kiến thức về công
của dòng điện
- Gv cho HS nghiên suy nghĩ một số
nội dung, một số bài tập ở sgk, sách
bài tập mà HS cha hiểu.
- GV giải đáp thắc mắc cho Hs
HS nghiên cứu một số nội dung và
nhờ GV giải đáp.

Theo dõi chú ý tiếp thu những bài tập
cha làm đợc
Hoạt động 2: Bài tập 1
Trong một tháng (30ngày) một gia đình tiêu thụ điện năng bằng 60 số ghi
trên công tơ ( mỗi số ứng với 1kwh). Biết thời gian dùng điện trung bình mỗi
ngày là 5h
a. Tính công suất tiêu thụ trung bình của các dụng cụ trong gia đình?
b. Nừu giá điện sinh hoạt là 550đ/kwh.Tính tiền điện phải trả trong một
tháng?
- GV hớng dẫn hs làm theo các bớc.
- Hãy tính công suất tiêu thụ rung
bình của gia đình?
- Hãy tính điện năng dùng trong một
tháng?
- Tính tiền điện phảI trả của gia đình
trong một tháng?
a. Công suất tiêu thụ trung bình các
dụng cụ trong gia đình.
wkwh
t
A
P 4004,0
150
60
====
b. điện năng gia đình dùng trong một
tháng là 60kwh
tiền điện phải trả trong mọtt tháng là:
T = 60.550 =33000đ
Hoạt động 3: Bài tập 2

Một gia đình sử dụng một ti vi 80w trong 4h một ngày, 2 bóng đèn 220v-
100w và 220v-75w sử dụng 5h trong một ngày. Một nồi cơm điện 220v-
500w sử dụng 2h trong một ngày. Tất cả các dụng cụ trên đợc sử dụng với
hiệu điện thế 220v.
a. Tính điện năng gia đình sử dụng trong một tháng (30ngày)
b. Tính tiền điện gia đình phải trả trong một tháng? Biết giá mỗi kwh là 70đ.
- Gv hớng dẫn HS giải theo các bơc
+ Tổng điện năng gia đình sử dụng
trong một ngày ra kwh?
+ Tổng điện năng gia đình sử dụng
trong một tháng?
Tính tiền điện phải trả trong một
tháng?
HS làm bài vào vỏ dới sự hớng dẫn
của GV.
Một HS lên bảng chữa, cả lớp theo
dõi nhận xét
Hoạt động 4: Củng cố
GV chốt lại cho HS những nội dung kiến thức quan trọng về điện năng, công
của dòng điện, các cách giải bài tập về tính công của dòng điện
Hớng dẫn HS về nhà làm bài sách tham khảo.
***********************************************************
Ngày 10/10/2009
Tiết 9: Luyện tập về định luật Jun-lenxơ
I. Mục tiêu:
HS biết vận dụng công thức Q = I
2
Rt để giải một số bài tập
Tăng Ngọc Diên - Trờng THCS Diễn Tháp
10

Giáo án tự chọn vật lý 9 Chủ đề bám sát
II. Chuẩn bị
GV chuẩn bị một số bài tập mẫu ra bảng phụ
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Giải đáp một số thắc mắc của HS
- Ôn lại kiến thức về định luật Jun-
lenxơ
- Gv cho HS nghiên suy nghĩ một số
nội dung, một số bài tập ở sgk, sách
bài tập mà HS cha hiểu.
- GV giải đáp thắc mắc cho Hs
HS nghiên cứu một số nội dung và
nhờ GV giải đáp.
Theo dõi chú ý tiếp thu những bài tập
cha làm đợc
Hoạt động 2: bài tập 1
Một bếp điện ghi 220v-1000w đợc mắc vào hiệu điện thế 220v. Hỏi:
a. Cờng độ dòng điện qua bếp?
b. Điện trở của bếp?
c. Dùng bếp này để đun sôi 1lít nớc trong 10 phút. Tính nhiệt lợng do bếp toả
ra.
d. Xác định nhiệt độ ban đầu của nớc. Biết C = 4200j/kg.k, bỏ qua sự mất
nhiệt ra môi trờng
- Tính cờng độ dòng điện qua bêp?
- Tính điện trở của bếp?
- Tính nhiệt lợng bếp toả ra trong 10
phút?
- Nhiệt lợng cần đun sôi nớc tính
ntn?
- Tính thời gian đun?

Cờng độ dòng điện qua bếp
A
U
P
I 72,2
220
600
===
Điện trở của bếp
=== 6,80
600
220
22
P
U
R
Nhiệt lợng bếp toả ra trong 10 phút
Q = I
2
Rt =P.t = 600.600 = 36000J
Nhiệt lợng cần đun sôi 1 lít nớc
Q = mc
t

= 1.4200(100 t)
Vì bỏ qua sự mất nhiệt nên:
Q = Q hay 36000 = 4200(100 t)
Suy ra t = 14,2
C
0

Hoạt động 3: Giải bài 2
Ngi ta un sụi 5l nc t 20
0
C trong mt m in bng nhụm cú
khi lng 250g mt 40phỳt. Tớnh hiu sut ca m. Bit trờn m cú ghi
220V- 1000W, hiu in th ngun l 220V. cho nhit dung riờng ca nc
v nhụm ln lt l 4200J/kg.K v 880J/kg.K
- Tính nhiệt lợng cần làm nống ấm
đến 100
C
0
- Tính nhiệt lợng đun 5 lít nớc đến
100
C
0
- Nhiệt lợng có ích cần cung cấp là
bao nhiêu?
- Nhiệt lợng do bếp toả ra?
Nhiệt lợng có ích cần đun nớc
)(
2211
2111
CmcmtQ
tCmtCmQ
+=
+=
Q=80( 5.4200 +0,25.880) =
1697600J
Nhiệt lợng do bếp cung cấp là
Q = P.t = 1000.40.60 =2400000J

Tăng Ngọc Diên - Trờng THCS Diễn Tháp
11
Giáo án tự chọn vật lý 9 Chủ đề bám sát
Hiệu suất của bếp là:
%70
2400000
%100.1697600
%100
'
===
Q
Q
H
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
Gv hớng dẫn HS về nhà làm bài sách tham khảo phần định luật Jun-lenxơ
*************************************************************
Ngày soạn 17/10/2009
Tiết 11: Luỵên tập về biến trở-Công suất
I. Mục tiêu
- HS biết vận dụng một số kíên thức về công suất định mức và hiệu điện thế
định mức để giải bài tập về mạch điện có bóng đèn và điện trở
II. Chuẩn bị
- GV chuẩn bị một số bài tập mẫu ra bảng phụ
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Giải bài 1
Cho mạch điện nh hình vẽ.
Bóng đèn có ghi 6v-3,6w U = 12v
a. Khi R
x
= 20


. Hãy xác định công suất tiêu thụ của đèn lúc đó và cho biết
đèn sáng nh thế nào?
b. Muốn đèn sáng bình thờng phải điều chỉnh biến trở có giá trị là bao nhiêu?
- Đèn mắc nh thế nào với biến trở?
- Tính điện trở của đèn?
- Tính điện trở của mạch?
- Tính cờng độ dòng điện trong
mạch?
- Cờng độ dòng điện qua đèn lúc đó
là bao nhiêu?
- Tính công suất thực tế của đèn?
- Đèn sáng thế nào?
- Muốn đèn sáng bình thờng thì U
đ
=?
suy ra U
b
=?
- Tính cờng độ dòng điện định mức
của đèn?
- Cờng độ dòng điện qua biến trở là
bao nhiêu?
- Tính điện trở của biến trở?
Điện trở của đèn là
=== 10
6,3
6
2
2

P
U
R
d
d
Điện trở của mạch
R = R
x
+ R
đ
= 20 + 10 = 30

Cờng độ dòng điện trong mạch
AII
A
R
U
I
d
4,0
4,0
30
12
==
===
Công suất thực ttế của đèn
P = I
2
R = 0,4
2

.10 = 1,6w
Ta thấy P<P nên đèn sáng yếu
b. Vì đèn sáng bình thờng nên:
U
đ
= 6v do đó U
b
=6v
Cờng độ dòng điện định mức của đèn
AII
A
U
P
I
db
dm
6,0
6,0
6
6,3
==
===
Điện trở của biến trở
Tăng Ngọc Diên - Trờng THCS Diễn Tháp
12
R
x
đ
Giáo án tự chọn vật lý 9 Chủ đề bám sát
=== 10

6,0
6
'
b
b
x
I
U
R
Hoạt động 2: Giải bài 2
Giữa hai điểm A, B có hiệu điện thế không đổi bằng 12v mắc điện trở R
1
= 15

nối tiếp với R
2
a. Hiệu điện thế đo đợc hai đầu R
2
là 8,4v. Tính R
2
?
b. Bóng đèn loại 6v- 2,4w có sáng bình thờng không khi:
+ Thay điện trở R
1
bằng bóng đèn?
+ Thay điện trở R
2
bằng bóng đèn?
- Gv hớng dẫn HS giải theo các bớc
- Tính hiệu điện thế hai đầu R

1
?
- Tính cuờng độ dòng điện qua R
1
?
- Cờng độ dòng điện qua R
2
là bao
nhiêu?
- Tính điện trở R
2
?
- Tính cuờng độ dòng điện định mức
của đèn?
- Tính điện trở của đèn?
- Khi R
2
nối tiếp với đèn thì điện trở
mạch là bao nhiêu?
- Tính cờng độ dòng điện qua đèn lúc
này? và cho biết đèn sáng thế nào
- Tơng tự hs giải ý 2
- Cá nhân học sinh độc lập suy nghĩ
giải vào vở dới sự hớng dẫn của GV
a. Mạch điện
b Mạch điện1
Mạch điện2
Hoạt động 3: Củng cố-Hớng dẫn về nhà
GV củng cố lại cho HS các bớc giải bài tập
Hớng dẫn HS về nhà làm bài sách tham khảo

*************************************************************
Ngày soạn: 23/10/2009
Tiết 12: Luyện tập về đoạn mạch hỗn hợp
I. Mục tiêu
- Học sinh biết giải một số bài tập nâng cao về đoạn mạch hỗn hợp
II. Hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Giải bài 1
Cho mạch diện nh hình vẽ U
AB
= 12V,
R
1
= 5

, R
2
=10

a. Khoá k mở am pe kế chỉ 0,8A.
Hỏi khi k đóng am pe kế chỉ bao nhiêu?
b. Tính công suất của mạch khi k đóng
và khi k mở?
- Khi k mở thì mạch điện nh thế nào?
- Số chỉ am pe kế cho biết dòng điện
- k mở (R
1
nt R
2
)//R
3


U
3
= U
12
= U
AB
= 12V
Tăng Ngọc Diên - Trờng THCS Diễn Tháp
13
R
1
R
2
R
2
R
1
A
R
1
R
2
R
3
k
A B
Giáo án tự chọn vật lý 9 Chủ đề bám sát
nào?
- U

3
= ?V suy ra R
3
=?
- Khi k đóng thì mạch điện nh thế
nào?
- I
2
= ?, I
1
= ?
- Tính số chỉ am pe kế khi k đóng?
- Khi k đóng công suất của mạch là
bao nhiêu?
- Khi k mở thì I
12
=? I =?
Điện trở R
3

=== 15
8,0
12
3
3
3
I
U
R
Khi k đóng R

2
//R
3
A
R
U
R
U
I
AB
2,1
10
12
22
2
2
====
A
R
U
R
U
I
AB
8,0
15
12
33
3
3

====
Số chỉ của am pe kế là
I = I
2
+ I
3
= 1,2 + 0,8 =2A
b.Khi k đóng công suất của mạch là
P = U.I = 12.2 = 24W
Khi k mở thì:
AIII
A
R
U
I
6,1
8,0
510
12
312
12
12
=+=
=
+
==
Công suất của mạch ki k mở
P = U.I = 12.1,6 = 19,4W
Hoạt động 2: Giải bài 2
Cho mạch điện nh hình vẽ

R
1
= 40

, khoá k mở am pe kế chỉ0,3A
Vôn kế chỉ 30V. Khi k đóng am pe kế
chỉ 0,5A, vôn kế chỉ 20V
a. Tính U
AB
, R
2
, R
3
?
b. so sánh công suất tiêu thụ của
mạch khi k đóng và khi k mở?
- Khi k mở các điện trở mắc nh thế
nào?
- Số chỉ am pe kế cho biết hiệu điện
thế nào?
- Tính điện trở R
2
?
- Khi k đóng số chỉ vôn kế cho biết
hiệu điện thé nào?
- Số chỉ am pe kế cho biết cờng độ
dòng điện nào?
- Tính I
2
=?

- Tính R
3
=?
- Tính công suất của mạch khi k
đóng?
- Tính công suất của mạch khi k mở?
- Cá nhân HS giải bài tập dới sự hớng
dẫn của GV
- k mở R
1
nt R
2
Số chỉ vôn kế cho biết U
AB
= 30v
Số chỉ am pe ké cho biết
I
1
= I
2
= 0,3A
Hiêuđiện thế hai đầu R
1
U
1
= I
1
.R
1
= 0,3.40 = 12v

Hiệu điẹn thế hai đầu R
2
U
2
= 30 - 12 = 18v
Điện trở R
2

=== 60
3,0
18
2
2
2
I
U
R
*************************************************************
Ngày 27/10/2009
Tiết 13: Luyện tập
Tăng Ngọc Diên - Trờng THCS Diễn Tháp
14
V
A
C
D
A B
R
1
R

2
R
3
Giáo án tự chọn vật lý 9 Chủ đề bám sát
I. Mục tiêu
- Học sinh biết giải một số bài tập nâng cao về đoạn mạch hỗn hợp
II. Hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Giải bài
1Đ (3V 1,5W)
U = 9V (không đổi)
Đèn sáng bình thờng
a) Vẽ sơ đồ. Nêu ý nghĩa số ghi của Đ.
b) Số chỉ Ampe kế? R
x
= ?
c) Di chuyển con chạy nêu độ sáng của Đ?
- Mạch điện thể hiện cách mắc nh thế
nào?
- Giá trị đại lợng nào bài toán cho
biết? Đơn vị các đại lợng đã cho phù
hợp cha? Từ đó ta sẽ tính đợc đại lợng
gì?
- Muốn tính đại lợng bài toán yêu cầu
ta cần có gì? Có quan hệ với các đại l-
ợng mà đề bài đã cho không?
- Những công thức nào sẽ đợc vận
dụng vào giải bài toán?
Cá nhân học sinh giải bài tập dới sự
hớng dẫn của GV
Hoạt động 2: Giải bài 2

Cho mạch điện nh hình vẽ:
R
1
= 3

; R
2
= 6

; R
3
= 4

Ampe kế chỉ 2A.
Tính hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch AB?
Tính R
12
?
- Tính điện trở tơng đơng của mạch?
- Tính hiệu điện thế hai đầu R
2
?
- Tính cờng độ dòng điện qua R
3
?
- Tính cờng độ dòng điện qua mạch
chính?
_ Tính hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch?
=

=+=+=
4,2R
12
5
4
1
6
1
R
1
R
1
R
1
3,2
323.2
R = R
1
+ R
2,3
= 3 + 2,4 = 5,4

U
2
= U
3
= U
2,3
= I
2

.R
2
= 2. 6 = 12V
A3
4
12
R
U
I
3
3
3
===
I = I
2
+ I
3
= 2 + 3 = 5A
U
AB
= I.R = 5. 5,4 = 27V
Hoạt động 3: Củng cố- Hớng dẫn về nhà
GV củng cố lại cho HS các bớc giải bài tập
Hớng dẫn HS về nhà làm bài sách tham khảo
*************************************************************
Ngày soạn: 2/11/2009
Tăng Ngọc Diên - Trờng THCS Diễn Tháp
15
A
+


Đ
R
x
C
A
+

A
B
R
1
R
2
R
3
Giáo án tự chọn vật lý 9 Chủ đề bám sát
Tiết 14: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Học sinh biết giải một số bài tập nâng cao về đoạn mạch hỗn hợp
II. Hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Giải bài
Cho mạch điện nh hình vẽ:
R
1
= 10

; R
2
= 2



R
3
= 3

; R
4
= 5

Tính điện trở tơng đơng của mạch
- Tính R
23
?
- Tính R
234
?
- Tính điện trở tơng đơng của mạch?
Điện trở tơng đơng của R
2
và R
3
=+=+= 532RRR
323,2
Điện trở tơng đơng của R
2,3
và R
4
5
2

5
1
5
1
R
1
R
1
R
1
43,2CB
=+=+=
= 5,2R
CB
= 5,2R
CB
Điện trở tơng đơng của đoạn mạch
=+=+= 5,125,210RRR
CB1
Hoạt động 2: Giải bài 2
Cho ba điện trở R
1
= R
2
= 1,5

và R
3
= 6


. Hãy vẽ sơ đồ mạch điện ghép ba
điện trở để điện trở tơng đơng của chúng bằng 2

- HS Vẽ sơ đồ mạch
điện
- HS tính điện trở tơng
đơng của từng mạch
điện sau đó đối chiếu
kết quả và xác định sơ
đồ đúng.
Hoạt động 3: Giải bài 3
Cho mạch điện mắc nh hình vẽ:
R
1
= 8

; R
2
= 36

; R
3
= 24

; R
4
= 6

; R
5

= 12

U
MN
= 15V.
a) Tính điện trở tơng đơng của mạch.
Tăng Ngọc Diên - Trờng THCS Diễn Tháp
16
R
1
R
2
R
3
R
4
A
B
C
R
1
R
2
R
3
A
B
R
3
R

1
R
2
A
B
R
1
R
2
R
3
A
B
R
1
R
2
R
3
A B
R
1
R
2
R
3
A
B
R
1

R
2
R
3
A
B
(1
)
(2
)
(3
)
(4
)
(5
)
(6
)
P
R
2
R
1
R
3
R
4
R
5
M

N
+

P
Q
Giáo án tự chọn vật lý 9 Chủ đề bám sát
b) Tính cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở.
- Các điện trở mắc nh thế nào?
- Tính R
45
?
- Tính R
345
?
- Tính R
2345
?
- Tính R
MN
?
- Tính cờng độ dòng điện qua
mạch chính?
- Tính U
PQ
?
- Tính I
2
?
- Tính I
3

?
- Tính U
45
?
- Tính I
4
, I
5
?
Tóm tắt sơ đồ cách mắc điện trở nh sau:
R
1
nt (R
2
// (R
3
nt (R
4
// R
5
))). Ta có:
=
+
=
+
= 4
126
12.6
RR
R.R

R
54
54
5,4
=+=+= 28424RRR
5,435,4,3
=
+
=
+
= 75,15
2836
28.36
RR
R.R
R
5,4,32
5,4,32
PQ
=+=+= 75,2375,158RRR
PQ1
b)
A63,0
75,23
15
R
U
II
MN
1

===
V92,975,15.63,0R.IU
PQPQ
==
A28,0
36
92,9
R
U
I
2
PQ
2
==
A35,0
28
92,9
R
U
I
5,4,3
PQ
3
==
V4,14.35,0R.IU
5,435,4
===
A23,0
6
4,1

R
U
I
4
5,4
4
==
A12,0
12
4,1
R
U
I
5
5,4
5
==
Hoạt động 3: Củng cố- Hớng dẫn về nhà
GV củng cố lại cho HS các bớc giải bài tập
Hớng dẫn HS về nhà làm bài sách tham khảo
*************************************************************
Ngày soạn: 10/11/2009
Tiết 15: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Học sinh biết giải một số bài tập nâng cao về đoạn mạch hỗn hợp
II. Hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Giải bài 1
Một mạch điện gồm ba điện trở R
1
, R

2
, R
3
mắc nối tiếp nhau. Nếu đặt
vào hai đầu mạch một hiệu điện thế 110V thì dòng điện qua mạch có cờng
Tăng Ngọc Diên - Trờng THCS Diễn Tháp
17
Giáo án tự chọn vật lý 9 Chủ đề bám sát
độ 2A. Nếu chỉ nối tiếp R
1
, R
2
vào mạch thì cờng độ qua mạch là 5,5A. Còn
nếu mắc R
1
, R
3
vào mạch thì cờng độ dòng điện là 2,2A. Tính R
1
, R
2
, R
3
.
- Tính điện trở của mạch khi ba điện
trở mắc nối tiếp?
- Tính điện trở của mạch khi điện trở
R
1
, R

2
mắc nối tiếp vào mạch?
- Tính điện trở của mạch khi R
1
, R
3

mắc nối tiếp vào mạch?
- Hãy tìm R
1
, R
2
, R
3
?
Ta có R
1
+ R
2
+ R
3
=
== 55
2
110
1
I
U
(1)
R

1
+ R
2
=
==
20
5,5
110
2
I
U
(2)
R
1
+ R
3
=
== 50
2,2
110
3
I
U
(3)
Từ (1), (2) => R
3
= 35 thay R
3
vào
(3) => R

1
= 15
Thay R
1
vào (2) => R
2
= 5.
Hoạt động 2: Giải bài 2
Bài 2.
Một đoạn mạch đợc mắc nh sơ đồ
hình 3.2. Cho biết R
1
=3

; R
2
=7,5


; R
3
=15

. Hiệu điện thế ở hai đầu AB là 4V.
a) Tính điện trở của đoạn mạch.
b) Tính cờng độ dòng điện đi qua mỗi
điện trở.
c) Tính hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở
- Tính điện trở của mạch?
- Tính cờng độ dòng điện qua mỗi

điện trở?
- Tính hiệu điện thế hai đầu mỗi điện
trở?
- Cá nhân HS làm bài dới sự hớng
dẫn của GV
a) 8;
b) 3A; 2A ; 1A.
c) U
1
= 9V; U
2
= U
3
= 15V
Hoạt động 3: Giải bài 3
Có ba điện trở R
1
=

2

; R
2
= 4

; R
3
= 12

; đợc mắc vào giữa hai

điểm A và B có hiệu điện thế 12V nh (hình
3.3).
Tăng Ngọc Diên - Trờng THCS Diễn Tháp
18
Hình 3.2
A
R
2
R
1
R
3
B
M
R
2
A
B
R
3
R
1
Hỡnh 3.3
R
1
R
3
Giáo án tự chọn vật lý 9 Chủ đề bám sát
a) Tính điện trở tơng đơng của mạch.
b) Tính cờng độ dòng điện đi qua mỗi điên trở

c) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R
1
và R
2
.
a) Đoạn mạch AB gồm : R
3
//
( R
1
nt R
2
). Tính R
12
rồi tính R
AB
.
b) Có R
1
nt R
2
=> I
1
? I
2
;
Tính I
1
theo U và R
12

; Tính I
3

theo U và R
3
.
c) Tính U
1
theo I
1
và R
1
; U
2
theo I
2

và R
2
; U
3
? U
- Cá nhân HS Làm vào vở dới sự h-
ớng dẫn của GV
a) 4

;
b) I
1
= I

2
= 2A; I
3
= 1A
c) 4V; 8V.
Hoạt động 4: Củng cố- Hớng dẫn về nhà
GV củng cố lại cho HS các bớc giải bài tập
Hớng dẫn HS về nhà làm bài sách tham khảo
********************************************************
Ngày soạn 15/11/2009
Tiết 16: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Học sinh biết giải một số bài tập nâng cao về đoạn mạch hỗn hợp
II. Hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Giải bài 1
Một đoạn mạch điện gồm 5 điện trở mắc nh sơ đồ hình 4.1.
Cho biết R
1
=

2,5

; R
2
= 6

; R
3
= 10


;
R
4
= 1,2

; R
5
= 5

. ở hai đầu đoạn
mạch AB có hiệu điện thế 6V. Tính cờng
độ dòng điện qua mỗi điện trở?
Tăng Ngọc Diên - Trờng THCS Diễn Tháp
19
E
A
B
R
1
R
4
C
R
5
R
3
R
2
D
Hỡnh 4.1

Giáo án tự chọn vật lý 9 Chủ đề bám sát
Sơ đồ h 4.2 tơng đơng h 4.1
+ Tính R
AD
, R
BD
từ đó tính R
AB
.
+ Đối với đoạn mạch AD: Hiệu
điện thế ở hai đầu các điên trở R
R
2
, R
3
là nh nhau:
Tính U
AB
theo I
AB
và R
AD
từ đó
tính đợc các dòng I
1
, I
2
, I
3
.

+ Tơng tự ta cũng tính đợc các dòng
I
4
, I
5
của đoạn mạch DB.
- HS Giải bài tập dới sụ hớng dẫn của
GV
Đs: 1,44A; 0,60A; 0,36A;1,92A;0,48A.
Hoạt động 2: Giải bài 2
Cho mạch điện nh hình 4.4.
Biết: R
1
= 15, R
2
= 3, R
3
= 7,
R
4
= 10. Hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch là 35V.
a) Tính điện trở tơng đơng của toàn
mạch.b) Tìm cờng độ dòng điện qua
các điện trở.
- GV gợi ý HS các bớc giải
a.Tính R
23
và R
234

. Tính điện trở tơng
đơng R
AB
=R
1
+R
234
Tính I
AB
theo U
AB
,R
AB
=>I
1
+) Tính U
CB
theo I
AB
,R
CB
.
+) Ta có R
23
= R
4
<=> I
23
nh thế nào
so với I

4
; (I
23
=I
2
=I
3
)
+ Tính I
23
theo U
CB
, R
23
.
- Cá nhân HS giải vào vở dới sụ hớng
dẫn của GV
Đs: a) 20; b) I
1
= I = 1,75A;
I
2
= I
3
= I
4
= 0,875A.
Hoạt động 3: Củng cố- Hớng dẫn về nhà
GV củng cố lại cho HS các bớc giải bài tập
Hớng dẫn HS về nhà ôn tập

Tăng Ngọc Diên - Trờng THCS Diễn Tháp
20
D
R
1
R
4
A
B
R
2
R
5
R
3
Hỡnh 4.2
R
2
A
Hình 4.4
R
1
R
4
R
3
B
D
C
Giáo án tự chọn vật lý 9 Chủ đề bám sát

************************************************************
Ngày soạn 1/12/2009
Tiết 17 +18: Ôn tập
I. Mục tiêu
- Giúp HS nhớ lại những kiến thức quan trọng để chuẩn bị kiểm tra học kỳ
II. Hoạt động dạy học
I- ĐịNH LUậT ÔM - ĐIệN TRở CủA
DÂY DẫN
1- Định luật Ôm:
Cờng độ dòng điện qua dây dẫn tỷ lệ
thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu
dây và tỷ lệ nghịch với điện trở của dây
Công thức:
R
U
I =

Chú ý:
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cờng
độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai
dầu dây dẫn là đờng thẳng đi qua gốc tọa
độ (U = 0; I = 0)
2- Điện trở dây dẫn:
Trị số
I
U
R =
không đổi với một dây
dẫn đợc gọi là điện trở của dây dẫn đó.
Chú ý:

- Điện trở của một dây dẫn là đại lợng
đặc trng cho tính cản trở dòng điện của
dây dẫn đó.
- Điện trở của dây dẫn chỉ phụ thuộc
vào bản thân dây dẫn.
II- ĐịNH LUậT ÔM CHO ĐOạN
MạCH Có CáC ĐIệN TRở MắC
NốI TIếP
1/ Cờng độ dòng điện và hiệu điện thế
trong đoạn mạch mắc nối tiếp
Cờng độ dòng điện có giá trị nh
nhau tại mọi điểm.
321
IIII
===
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch bằng tổng hiệu điện thế giữa hai
đầu mỗi điện trở thành phần
3/ Hệ quả
Trong đoạn mạch mắc nối tiếp hiệu
điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tỷ lệ
thuận với điện trở điện trở đó
2
1
2
1
R
R
U
U

=
III- ĐịNH LUậT ÔM CHO ĐOạN
MạCH Có CáC ĐIệN TRở MắC
SONG SONG
1/ Cờng độ dòng điện và hiệu điện thế
trong đoạn mạch mắc song song
Cờng độ dòng điện trong mạch
chính bằng tổng cờng độ dòng điện trong
các mạch rẽ.
321
IIII
++=
Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
song song bằng hiệu điện thế hai đầu mỗi
đoạn mạch rẽ.
321
UUUU
===
2/ Điện trở tơng đơng của đoạn mạch
song song
Nghịch đảo điện trở tơng đơng của
đoạn mạch song song bằng tổng các
nghịch đảo điện trở các đoạn mạch rẽ.
321tủ
R
1
R
1
R
1

R
1
++=
3/ Hệ quả
Mạch điện gồm hai điện trở mắc
song thì:
21
21
tủ
RR
R.R
R
+
=
Cờng độ dòng điện chạy qua mỗi
điện trở tỷ lệ nghịch với điện trở đó:
1
2
2
1
R
R
I
I
=
IV- ĐIệN TRở DÂY DẫN PHụ
Tăng Ngọc Diên - Trờng THCS Diễn Tháp
21
R
1

R
2
R
3
U
I: C ờng độ dòng điện (A)
U: Hiệu điện thế (V)
R: Điện trở ()
R
1
R
2
R
3
U
Giáo án tự chọn vật lý 9 Chủ đề bám sát
321
UUUU
++=
2/ Điện trở tơng đơng của đoạn mạch
nối tiếp
a- Điện trở tơng đơng là gì?
Điện trở tơng đơng (R

) của một đoạn
mạch là điện trở có thể thay thế cho các
điện trở trong mạch, sao cho giá trị của
hiệu điện thế và cờng độ dòng điện trong
mạch không thay đổi.
b- Điện trở tơng đơng của đoạn mạch nối

tiếp bằng tổng các điện trở hợp thành.
321tủ
RRRR
++=
với:
* ýnghĩa của điện trở suất
Điện trở suất của một vật liệu (hay
một chất liệu) có trị số bằng điện trở của
một đoạn dây dẫn hình trụ đợc làm bằng
vật liệu đó có chiều dài là 1m và tiết diện
là 1m
2
.
Điện trở suất của vật liệu càng nhỏ
thì vật liệu đó dẫn điện càng tốt.
V- BIếN TRở - ĐIệN TRở DùNG
TRONG Kỹ THUậT
1/ Biến trở
Biến trở là điện trở có thể thay đổi
trị số và đợc dùng để thay đổi cờng độ
dòng điện trong mạch.
Các loại biến trở đợc sử dụng là:
biến trở con chạy, biến trở tay quay, biến
trở than (chiết áp).
2/ Điện trở dùng trong kỹ thuật
Điện trở dùng trong kỹ thuật thờng
có trị số rất lớn.
Có hai cách ghi trị số điện trở dùng
trong kỹ thuật là:
- Trị số đợc ghi trên điện trở.

- Trị số đợc thể hiện bằng các vòng
màu sơn trên điện trở.
VI- CÔNG SUấT ĐIệN
1/ Công suất điện
Công suất điện trong một đọan mạch
bằng tích hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch với cờng độ dòng điện qua nó.
Công thức: P = U.I
THUộC VàO CáC YếU Tố CủA D
ÂY
Điện trở dây dẫn tỷ lệ thuận với chiều
dài của dây, tỉ lệ nghcịh với tiết diện của
dây và phụ thuộc vào vật liệu làm dây
dẫn
Công thức:
S
l
R
=

Dòng điện có mang năng lợng vì nó có
thể thực hiện công, cũng nh có thể làm
thay đổi nhiệt năng của một vật. Năng l-
ợng dòng điện đợc gọi là điện năng.
2/ Sự chuyển hóa điện năng thành các
dạng năng lợng khác
Điện năng có thể chuyển hóa thành các
dạng năng lợng khác.
Ví dụ:
- Bóng đèn dây tóc: điện năng biến đổi

thành nhiệt năng và quang năng.
- Đèn LED: điện năng biến đổi thành
quang năng và nhiệt năng.
- Nồi cơn điện, bàn là: điện năng biến
đổi thành nhiệt năng và quang năng.
- Quạt điện, máy bơn nớc: điện năng
biến đổi thành cơ năng và nhiệt năng.
3/ Hiệu suất sử dụng điện
Tỷ số giữa phần năng lợng có ích đợc
chuyển hóa từ điện năng và toàn bộ điện
năng tiêu thụ đợc gọi là hiệu suất sử dụng
điện năng.
Công thức:
%100.
A
A
H
1
=
A
1
: năng lợng có ích đợc chuyển hóa từ
điện năng.
A: điện năng tiêu thụ.
II- Công dòng điện (điện năng tiêu thụ)
1/ Công dòng điện
Công dòng điện sinh ra trong một đoạn
mạch là số đo lợng điện năng chuyển hóa
thành các dạng năng lợng khác tại đoạn
mạch đó.

Công thức: A = P.t = U.I.t với:
A: công doàng điện (J)
P: công suất điện (W)
t: thời gian (s)
U: hiệu điện thế (V)
I: cờng độ dòng điện (A)
2/ Đo điện năng tiêu thụ
Tăng Ngọc Diên - Trờng THCS Diễn Tháp
22
P: công suất điện (W)
U: hiệu điện thế (V)
I: c ờng độ dòng điện (A)
l: chiều dài dây dẫn (m)
S: tiết diện của dây (m
2
)
: điện trở suất (.m)
R: điện trở dây dẫn ()
Giáo án tự chọn vật lý 9 Chủ đề bám sát
2/ Hệ quả:
Nếu đoạn mạch cho điện trở R thì công
suất điện cũng có thể tính bằng công
thức:
P = I
2
.R hoặc P =
R
U
2


3/ Chú ý
Số oát ghi trên mỗi dụng cụ điện cho
biết công suất định mức của dụng cụ đó,
nghĩa là công suất điện của dụng cụ khi
nó hoạt động bình thờng.
Trên mỗi dụng cụ điện thờng có ghi:
giá trị hiệu điện thế định mức và công
suất định mức.
Ví dụ: Trên một bòng đèn có ghi
220V 75W nghĩa là: bóng đèn sáng
bình thờng khi đựơc sử dụng với nguồn
điện có hiệu điện thế 220V thì công suất
điện qua bóng đèn là 75W.
VII- ĐIệN NĂNG - CÔNG DòNG
ĐIệN
I- Điện năng
1/ Điện năng là gì?
Lợng điện năng đợc sử dụng đợc đo
bằng công tơ điện. Mỗi số đếm trên công
tơ điện cho biết lợng điện năng sử dụng là
1 kilôoat giờ (kW.h).
1 kW.h = 3 600 000J = 3 600kJ
VIII- ĐịNH LUậT JUN-LENXƠ
(Tính nhiệt lợng tỏa ra trên dây dẫn
khi có dòng điện chạy qua)
Nhiệt lợng tỏa ra trên dây dẫn khi có
dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình
phơng cờng độ dòng điện, tỉ lệ thuận với
điện trở và thời gian dòng điện chạy qua
Công thức: Q = I

2
.R.t với:
Q: nhiệt lợng tỏa ra (J)
I: cờng độ dòng điện (A)
R: điện trở (

)
t: thời gian (s)
* Chú ý: nếu nhiệt lợng Q tính bằng đơn
vị calo (cal) thì ta có công thức:
t.R.I.24,0Q
2
=
************************************************************
Ngày soạn: 15/12/2009
Tiết 19 + 20: Ôn Tập + Luyện tập
I. Mục tiêu
- Giúp HS ôn lại một số kiến thức về điện từ học
- Học sinh biết giải một số bài tập nâng cao về quy tắc nắm tay phải và quy
tắc bàn tay trái
II. Hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Ôn tập
I: Nam châm là gì? Kể tên các dạng thờng gặp. Nêu các đặc tính của nam
châm.
- Nam châm là những vật có đặc tính hút sắt (hay bị sắt hút).
- Các dạng nam châm thờng gặp: kim nam châm, nam châm thẳng, nam
châm hình chữ U.
- Đặc tính của nam châm:
+ Nam châm có hai cực: một cực là cực Bắc (kí hiệu N), một cực là cực
Nam (kí hiệu S).

+ Hai nam châm đặt gần nhau thì tơng tác với nhau: Các cực cùng tên
thì đẩy nhau, các cực khác tên thì hút nhau.
II: Lực từ là gì? Từ trờng là gì? Cách nhận biết từ trờng?
- Lực tác dụng lên kim nam châm gọi là lực từ.
- Từ trờng: Môi trờng xung quanh nam châm, xung quanh dòng điện tồn
tại từ trờng có khả năng tác dụng lực từ lên kim nam châm đặt gần đó.
- Cách nhận biết từ trờng: Ngời ta dùng kim nam châm (nam châm thử)
để nhận biết từ trờng. Nếu nơi nào gây ra lực từ lên kim nam châm thì nơi đó
có từ trờng.
Tăng Ngọc Diên - Trờng THCS Diễn Tháp
23
Giáo án tự chọn vật lý 9 Chủ đề bám sát
III: Đờng sức từ là gì? Từ phổ là gì?
- Đờng sức từ là những đờng có trong từ trờng. ở bên ngoài nam châm đ-
ờng sức từ là những đờng cong có chiều xác định đi ra từ cực Bắc và đi vào
cực Nam của nam châm.
- Từ phổ là hệ thống gồm nhiều đờng sức từ của một nam châm.
IV: Nêu từ trờng của ống dây có dòng điện chạy qua. Phát biểu qui tắc
nắm tay phải.
- Từ trờng của ống ây có dòng điện chạy qua giống nh từ trờng của nam
châm.
- Qui tắc nắm tay phải: Nắm bàn tay phải, rồi đặt sao cho bốn ngón tay
hớng theo chiều dòng điện chạy qua các vòng dây thì ngón tay cái choãi ra
chỉ chiều của đờng sức từ trong ống dây.
V: Nêu điều kiện sinh ra lực điện từ. Phát biểu qui tắc ban tay trái.
- Điều kiện sinh ra lực điện từ: Một dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt
trong từ trờng và không song song với đờng sức từ thì chịu tác dụng của lực
điện từ.
- Qui tắc bàn tay trái: Đặt bàn tay trái sao cho các đờng sức từ hớng vào
lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đền ngón tay giữa hớng theo chiều dòng điện thì

ngón tay cái choãi ra 90
o
chỉ chiều của lực điện từ.
VI: Hãy nêu nguyên tắc, cấu tạo và sự biến đổi năng lợng của động cơ
điện một chiều.
- Nguyên tắc: Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên nguyên tắc tác
dụng của từ trờng lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua.
- Cấu tạo: Động cơ điện một chiều có hai bộ phận chính là nam châm tạo
ra từ trờng và khung dây dẫn có dòng điện chạy qua.
- Sự biến đổi năng lợng: Khi động cơ điện một chiều hoạt động, điện
năng đợc chuyển hóa thành cơ năng.
VII: Dòng điện cảm ứng là gì? Nêu điều kiện xuất hiện dòng điện cảm
ứng.
- Dùng nam châm để tạo ra dòng điện trong cuộn dây dẫn kín. Dòng điện
tạo ra theo cách đó gọi là dòng điện cảm ứng.
- Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng: Dòng điện cảm ứng xuất hiện
trong cuộn dây dẫn kín khi số đờng sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn
dây biến thiên.
Hoạt động 2: Giải bài tập
Bài1: Hãy xác định cực của nam châm trong các trờng hợp sau:
Bài 2: Hãy xác định đờng sức từ của từ trờng ống dây đi qua kim nam chân trong
trờng hợp sau. Biết rằng AB là nguồn điện:
Tăng Ngọc Diên - Trờng THCS Diễn Tháp
24
A
B
A
B
A
B

a) b) c)
a) b)
c)
Giáo án tự chọn vật lý 9 Chủ đề bám sát
Bài 3: Hãy xác định cực của ống dây và cực của kim nam châm trong các trờng hợp
sau:

Bài 4: Xác định cực của nguồn điện AB trong các trờng hợp sau:
Bài 5: Với qui ớc: Dòng điện có chiều từ sau ra trớc trang giấy.
Dòng điện có chiều từ trớc ra sau trang giấy.
Tìm chiều của lực điện từ tác dụng vào dây dẫn có dòng điện chạy qua trong các trờng
hợp sau:
Bài 6: Xác định cực của nam châm trong các trờng hợp sau. Với F là lực điện từ tác
dụng vào dây dẫn:
Bài 7: Xác định chiều dòng điện chạy trong dây dẫn trong các trờng hợp sau:
***********************************************************
Ngày soạn: 22/12/2009
Tiết 21: Luyện tập
Tăng Ngọc Diên - Trờng THCS Diễn Tháp
25
+

+

+

a) b) c)
A
B
A

B
A
B
a) b) c)
.
S N
I
SN
+
N S
.
a)
b) c)
.
F
.
F
F
+
a) b) c)
S
N
F
S
N
F
S
N
F
a) b) c)

+

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×