Tải bản đầy đủ (.doc) (775 trang)

Giáo án lớp 5 trọn bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.47 MB, 775 trang )

TUẦN 01
Ngày soạn: /09/2009
Ngày dạy: Từ /09/2009 đến /09/2009
Thứ T Môn TCT Bài dạy
HAI
31/08
1
2
3
4
5
T. Đọc
T. Dục
Toán
Địa lí
Đ. Đức
01
01
01
01
Thư gửi các học sinh
Việt Nam thân yêu
Khái niệm về phân số
Em là học sinh lớp 5
BA
01/09
1
2
3
4
C.Tả


LT-Câu
Toán
K. Học
MT
01
02
01
01
Từ đồng nghĩa
Tính chất cơ bản của phân số
Bình Tây đại nguyên soái Trương Định
Việt Nam đất nước chúng ta

02/09
1
2
3
4
5
T. Đọc
T. Dục
Toán
KC
02
01
03
01
Quang cảnh làng mạc ngày mùa
Lý Tự Trọng
So sánh hai phân số

Sự sinh sản
NĂM
03/09
1
2
3
4
5
TLVăn
LT-Câu
Nhạc
Toán
K. Học
01
02
04
01
Cấu tạo của bài văn tả cảnh
Luyện tập về từ đồng nghĩa
So sánh hai phân số
Đính khuy hai lỗ
SÁU
04/09
1
2
3
4
5
TLVăn
Toán

K.T
L. Sử
SH
02
05
02
01
Luyện tập tả cảnh
Phân số thập phân
Nam hay nữ
Sinh hoạt tuần 1
Hoaøng Vaên Vaân/ Trường Tiểu học “B” Phong Thạnh Tây B
1
Tuần 01:
Ngày soạn: 25 /08/2009
Ngày dạy: Từ 31/ 08/2009 đến 40/09/2009
Thứ hai ngày 31 tháng 08 năm 2009
Tập đọc - Thể dục - Toán - Địa lí - Đạo đức
Tiết 01 : Tập đọc
Thư gửi các học sinh
(Hồ Chí Minh)
I/ Mục tiêu:
1/ Đọc trơi chảy, lưu lốt thư Bác Hồ:
-Đọc đúng các từ ngữ trong bài.
-Thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, tin tưởng của Bác.
2/ Hiểu bài:
-Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu nội dung bức thư.
- Bác Hồ khun học sinh, chăm lo nghe thầy, u bạn và tin tưởng rằng học sinh
các thế hệ sẽ kế tục xứng đáng sự nghiệp của cha ơng.
3/ Thuộc lòng một đoạn thư.

II/ Đồ dùng:
-Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa:
III/ Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
B. Dạy bài mới:
Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài
2. HD luện đọc và
tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc:
b. Tìm hiểu bài
- Giáo viên ghi tựa
- Gọi học sinh khá đọc
- Gọi học sinh chia đoạn
- Gọi học sinh đọc nối đoạn tìm ra
từ khó và giáo viên hướng dẫn đọc
- Gọi học sinh đọc nối tìm ra từ
ngữ cần chú giải.
- Gọi học sinh đọc phần từ ngữ.
- Giáo viên đọc mẫu
* Ngày khai trường tháng 9 năm
1945 có gì đặc biệt ?
* Em hiểu gì về câu nói của Bác “
các em được hưởng sự may nắm
- Học sinh nêu
- Học sinh đọc
- Bài chia thành 2 đoạn
* Đoạn 1: Từ đầu đến các em
nghĩ sao
* Đoạn 2: Phần còn lại.

- Học sinh đọc nối
- Học sinh đọc nối
- Học sinh đọc
- Học sinh lắng nghe
* Đó là ngày khai trường đầu
tiên ở nước Việt Nam sau 80
năm giời nơ lệ bị thực Pháp
đơ hộ.
Hoàng Văn Vân/ Trường Tiểu học “B” Phong Thạnh Tây B
2
c. Luyện đọc lại
3. Củng cố dặn dò
đó là nhờ sự hy sinh của biết bao
nhiêu đồng bào các em”
* Bác Hồ khun và nhắc nhở các
em điều gì khi đặt câu hỏi “ Vậy
các em nghĩ sao” ?
* sau Cách mạng Tháng tám
nhiệm vụ của tồn dân ta là gì ?
* Học sinh có trách nhiệm như thế
nào ? trong cơng cuộc kiến thiết
đất nước ?
- Gọi học sinh đọc đoạn
* Đ1: Nhẹ nhàng, thân ái
* Đ2: Xúc động, thể hiện niềm tin
- Gọi học sinh thi đọc
- Cho học sinh đọc thuộc lòng
- Gọi học sinh đọc lại bài
- Khắc sâu kiến thức.
- Nhận xét tiết học

* từ tháng 9 năm 1945 các
em được hưởng một nền giáo
dục hồn tồn Việt Nam. để
có được điều đó dân tộc ta
phải hy sinh đấu tranh kiên
cường.
* Cần phải nhớ tới sự hy sinh
xương máu của đồng bào của
đồng bào ta để các em xác
định được việc học của mình.
* Tồn dân phải xây dựng lại
cơ đồ mà tổ tiên để lại làm
cho nước ta theo kịp các
nước trên hồn cầu.
* Học sinh phải cố gắng,
siêng năng học tập, ngoan
ngỗn, nghe thầy đua bạn để
lớn lên xây dựng đất nước ta
tươi đẹp hơn.
- Học sinh đọc
- Học sinh đọc
- Học sinh đọc
IV: Rút kinh nghiệm:


**********
Tiết 01 : Tốn
Ơn tập: Khái niệm về phân số
I/ Mục tiêu:
1. Củng cố khái niệm ban đầu về phân số( Đọc, viết)

2. Ơn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
II/ Đồ dùng:
- Các tám bìa vẽ:
2
3
,
5
10
,
3
4
,
40
100
, …
Hoàng Văn Vân/ Trường Tiểu học “B” Phong Thạnh Tây B
3
III/ Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
B. Dạy bài mới:
Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn ôn
tập khái niệm:
3. HD ôn tập cách
viết thương.
a. Viết thương hai
số TN dưới dạng
phân số.
b. Viết mỗi số tự

nhiên dưới dạng
phân số.
4. HD làm bài tập
Bài 1:
- Giáo viên ghi tựa
- Giáo viên treo miếng bìa biểu
diễn phân số
2
3
và hỏi.
* Đã tô màu mấy phần băng
giấy?
- Giáo viên viết lên bảng và cho
học sinh đọc rồi viết bảng con.
-
2
3
,
5
10
,
3
4
,
40
100
- Giáo viên viết lên bảng:
1: 3; 4 : 10; 9 : 2
- Em hãy viết thương dưới dạng
phép chia.

-
1
3
có thể coi là thương của
phép chia nào?
- Cho hcoj sinh viết các số 5, 12,
2001, …và viết mỗi số tự nhiên
có mẫu số là 1.
- Gọi học sinh nêu yêu cầu của
bài và làm bài vào vở bài tập.
- Học sinh nêu
- Đã tô màu
2
3
băng giấy,vì
băng giấy được chia thành 3
phần và tô màu 2 phần.
- Học sinh viết và đọc.
-
2
3
đọc : Hai phần ba
- Học sinh viết:
2
3
,
5
10
,
3

4
,
40
100
- Học sinh viết:
- 1 : 3 =
1
3
; 4 : 10 =
4
10

-
1
3
có thể coi là thương của
phép chia 1 : 3
- 5 =
5
1
; 12 =
12
1
; 2001 =
2001
1
* Học sinh đọc:
Hoaøng Vaên Vaân/ Trường Tiểu học “B” Phong Thạnh Tây B
4
Bài 2:

Bài 3:
5. Củng cố dặn dò
- Gọi học sinh nêu yêu cầu của
bài và làm bài vào vở bài tập.
- Gọi học sinh nêu yêu cầu của
bài và làm bài vào vở bài tập.
- Khắc sâu kiến thức.
- Nhận xét tiết học
- Tử: 5, 25, 91, 60, 85
-
3
5
;
75
100
;
9
17
-
32
1
;
105
1
;
1000
1

IV: Rút kinh nghiệm:



**********
Tieát 01 : Địa Lí
Việt Nam đất nước chúng ta
I/ Mục tiêu:
Sau bài học học sinh nêu được:
1. Chỉ được vị trí địa lí và giới hạn của nước Việt Nam trên bản đồ
2. Mô tả hình dáng của nước ta.
3. Nêu được những thuận lợi do vị trí địa lí mang lại
II/ Đồ dùng:
- Giáo viên: Bản đồ, lược đồ khu vực Đông Nam Á
- Học sinh:
III/ Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
B. Dạy bài mới:
Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài:
2. HĐ dạy học:
HĐ1: Vị trí, địa lí
và giới hạn.
- Giáo viên ghi tựa
- Gọi học sinh đọc thông tin sgk
và quan sát lược đồ.
* Việt Nam nằm trong khu vực
nào của thế giới?
* Phần đất liền của nước ta giáp
với những nước nào?
* Biển bao bọc phía nào của
nước ta?
* Kể tên một số đảo và quần đảo

của nước ta?
- Học sinh nêu
- Việt Nam thuộc khu vực châu
Á của thế giới.
- Việt Nam thuộc khu vực
Đông Nam Á.
- Giáp với: Trung Quốc, Lào,
Cam-pu-chia.
- Biển bao bọc: Phía đông,
Nam, Tây nam.
- Cát bà, Bạch Long Vĩ, Phú
Hoaøng Vaên Vaân/ Trường Tiểu học “B” Phong Thạnh Tây B
5
H2: Mt s
thun li
H3: Hỡnh dng
v din tớch.
3. Cng c dn dũ
- Gi hc sinh c thụng tin sgk.
* T ng b nc ta cú th
im n nhng nc no?
*ng bin nc ta cú i n
c vi cỏc nc khụng vỡ sao?
* Vit Nam cú hỡnh dng v a
hỡnh nh th no?
* Nờu cm ngh ca em v Bỡnh
Tõy i nguyờn Soỏi.
- Khc sõu kin thc.
- Nhn xột tit hc
Quc, Trng Sa, Hong Sa

- Trung Quc, Lo, Cam-pu-
chia v nhiu nc khỏc na.
- Vit Nam cú b bin di nờn
vic i li vi nc rt thun
li.
- Vit Nam cú hỡnh dng hỡnh
ch S hp chiu ngang chy di
t Bc vo nam. Qung Bỡnh
l ni hp nht khong 50 km.
Chiu di theo chiu thng
ng di khong 1650 km.
Din tớch vo khong 330 000
km
2
IV: Rỳt kinh nghim:


**********
o c :01
Em l hc sinh lp 5
I. Mc tiờu:
- Giỳp hc sinh:
- Hc sinh lp 5 cú v th khỏc vi hc sinh cỏc lp di nờn cn c gng hc tp
xng ỏng l n anh trong trng.
- Cú ý thc rốn luyn, hc tp
- Cú khỏi nim nhn thc nhng mt mnh mt yu khc phc.
II. dựng:
Giỏo viờn
Hc sinh
III. Cỏc hot ng dy hc:

A.Kim tra: Kim tra s chun b ca hc sinh .
B.Dy bi mi:
Tờn hot ng Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Gii thiu bi:
2. H dy hc:
H1: V th hc
sinh lp 5.
- Giỏo viờn ghi ta
- Giỏo viờn cho hc sinh quan
sỏt tranh nh v sgk ri nờu cõu
- Hc sinh nờu
Hoaứng Vaờn Vaõn/ Trng Tiu hc B Phong Thnh Tõy B
6
H2: T ho l
hc sinh lp 5.
Bi tp
3. Cng c dn dũ
hi.
* Bc nh th nht chp cnh
gỡ?
* Em thy nột mt cỏc bn th
no?
* Bc tranh th hai v gỡ?
* Cụ giỏo ó núi gỡ vi cỏc
bn?
* Bc tranh th ba v gỡ?
- Gi hc sinh lm tp 1v nờu
nhng hnh ng, vic lm ca
hc sinh lp 5.
- Em thy mỡnh cú nhng im

no xng ỏng l hc sinh lp
5.
- Khc sõu kin thc
- nhn xột tit hc
- Hc sinh quan sỏt
- Chp cnh cỏc bn hc sinh lp
5 Trng Tiu hc Hong Diu
ún cỏc em l hc sinh lp 1.
- Nột mt bn no cng vui ti
nỏo nc.
- Cụ giỏo v cỏc bn hc sinh lp
5 trong lp hc.
- Cụ giỏo ó chỳc mng cỏc em
l hc sinh lp 5.
- Bn hc sinh lp 5 v b ca
bn.
- Hc sinh lm bi:
a, b, c, d, e l hnh vi ỳng.
l hnh vi sai.
IV: Rỳt kinh nghim:


********** **********
Th ba ngy 01 thỏng 09 nm 2009
Chớnh t - Luyn t vaứ caõu Toaựn Khoa hc MT
Tit 01 : Chớnh t
Vit Nam thõn yờu
I/ Mc tiờu:
1. Nghe- vit ỳng, trỡnh by ỳng chớnh t bi Vit Nam thõn yờu.
2. Lm bi tp cng c quy tc vit chớnh t vi ng/ngh, g/gh, c/k.

II/ dựng:
- V bi tp Ting Vit 5, tp mt.
- Bỳt d v 4 t phiu kh to.
III/ Cỏc hot ng dy hc:
A. Kim tra:
B. Dy bi mi:
Tờn hot ng Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Hoaứng Vaờn Vaõn/ Trng Tiu hc B Phong Thnh Tõy B
7
1. Gii thiu bi:
2. Hng dn Ct
a. Tỡm hiu bi
b. HD t khú.
c. HS vit Ct.
d. Chm bi.
3. HD lm bi tp
Bi 2:
4. Cng c dn dũ
- Giỏo viờn ghi ta
- Gi hc sinh c bi vit.
- Lp c thm bi
*Hỡnh nh no cho thy nc
ta cú nhiu cnh p?
* Qua bi th em thy con
ngi Vit Nam nh th no?
- Gi hc sinh nờu t khú,
ting khú
- Hng dn hc sinh phõn tớch
t khú, xúa bng.
- Cho hc sinh vit bng con t

khú.
- Giỏo viờn c tng cõu cho
hc sinh vit bi (90 ch/15)
- Cho hc sinh i v soỏt li.
- Giỏo viờn c tng cõu cho
hc sinh soỏt li.
- Giỏo viờn thu 10 bi chm
im.
- Nờu nhn xột chung bi vit
- Gi hc sinh nờu yờu cu ca
bi v lm bi vo v bi tp
TV.
- Khc sõu kin thc.
- Nhn xột tit hc
- Hc sinh nờu
- Bin lỳa mờnh mụng dp dn
cỏnh cũ bay, dóy nỳi Trng Sn
cao ngt, mõy m bao ph.
- Con ngi Vit Nam rt vt v,
phi chu nhiu thng au
nhng luụn cú lũng nng nn
yờu nc.
- Hc sinh nờu t khú
- Hc sinh phõn tớch
- Hc sinh vit bng
- Hc sinh vit
- Hc sinh soỏt li
- Ngy ghi, ngỏt - ng - ngh -
gỏi ngy - ca - kt - ca
kiờn - k.

* Qui tc:
- ng trc: i, e, ờ l k, ngh, gh
- ng trc cỏc õn cũn li l: c,
ng, g
IV: Rỳt kinh nghim:


**********
Tieỏt 01 : Luyn t vaứ caõu
T ng ngha
I. Mc tiờu:
Hoaứng Vaờn Vaõn/ Trng Tiu hc B Phong Thnh Tõy B
8
- Giúp học sinh:
- Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không
hoàn toàn
- Tìm được các từ đồng nghĩa với từ cho trước.
- Có khái niệm sử dụng từ đồng nghĩa.
II. Đồ dùng:
Giáo viên
Học sinh
III. Các hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .
B.Dạy bài mới:
Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài:
2. Tìm hiểu ví dụ:
Bài 1:
Bài 2:
- Giáo viên ghi tựa

- Gọi học sinh đọc yêu cầu của
bài và tìm hiểu nghĩa của từ in
đậm.
- Em nhận xét gì về nghĩa của
các từ trong mỗi đoạn văn trên?
* Giáo viên chốt lại: Vậy
những từ có nghĩa giống nhau
như vậy gọi là từ đồng nghĩa.
-Gọi học sinh đọc yêu cầu của
bài và làm bài vào vở.
* Giáo viên chốt lại:
- Xây dựng, kiến thiết là những
- Học sinh nêu
- Học sinh đọc thành tiếng.
- Xây dựng: Làm nên công trình
kiến trúc theo một kế hoạch nhất
định.
- Kiến thiết: Xây dựng theo qui
mô lớn.
- Vàng xuộm: Màu vàng đậm
- Vàng hoe: Vàng nhạt tươi
- Vàng lịm: Màu vàng quả chín
gợi cảm giác ngọt.
-Từ: xây dựng, kiến thiết cùng
chỉ hoạt động tạo ra một hay
nhiều công trình kiến trúc.
- Từ: Vàng xuộm, vàng hoe,
vàng lịm cùng chỉ một màu
vàng.
a. Từ kiến thiết và xây dựng có

thể thay đổi vị trí.
b. Các từ vàng xuộm, vàng hoe,
vàng lịm không thể thay thế vì
không nêu đúng đặc điểm của sự
vật.
Hoaøng Vaên Vaân/ Trường Tiểu học “B” Phong Thạnh Tây B
9
3. Ghi nhớ:
4. Luyện tập
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
5. Củng cố dặn dò
từ có nghĩa giống nhau hồn
tồn.
- Vàng xuộm, vàng hoe, vàng
lịm khơng giống nhau hồn
tồn.
* Gọi học sinh đọc phần ghi
nhớ.
-Gọi học sinh đọc u cầu của
bài và làm bài vào vở.
- Gọi học sinh đọc u cầu của
bài và làm bài vào vở.
- Gọi học sinh đọc u cầu của
bài và làm bài vào vở.
- Khắc sâu kiến thức
- nhận xét tiết học
* Nước nhà, hồn cầu, non sơng,
năm châu.

- Nước nhà, non sơng.
- Hồn cầu, năm châu.
- Đẹp: xinh, đẹp đẽ, đèm đẹp,
xinh xắn
- To lớn: to, lớn, to đùng, to
tướng…
- Học tập: học, học hành, học hỏi

- Học sinh nêu.
IV: Rút kinh nghiệm:


**********
Tiết 02 : TỐN
Ơn tập: Tính chất cơ bản của phân số
I/ Mục tiêu:
1. Nhớ lại tính chất cơ bản của phân số.
2. Áp dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn và qui đồng mẫu số các phân số.
II/ Đồ dùng:
- Giáo viên:
- Học sinh:
III/ Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
B. Dạy bài mới:
Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn ơn
tập:
- Giáo viên ghi tựa
- Giáo viên nêu ví dụ 1:

5
6
=
5 ?
6 ?
×
×
=
?
?
- Học sinh nêu
- Học sinh làm:
Hoàng Văn Vân/ Trường Tiểu học “B” Phong Thạnh Tây B
10
3. ng dng:
a. Rỳt gn
b. Qui ng
4. Thc hnh:
Bi 1:
Bi 2:
5. Cng c dn dũ
* Giỏo viờn nờu vớ d 2:
- Giỏo viờn ghi bng cho hc
sinh t lm.
-
20
24
=
20 :?
24 :?

=
?
?
- Khi chia c t s v mu s cho
mt s t nhiờn khỏc 0 ta c
gỡ?
- Th no l rỳt gn phõn s:
- Giỏo viờn ghi
90
120
cho hc sinh
rỳt gn.
- Th no l qui ng mu s?
GV nờu vớ d.
2
5
v
4
7
-Gi hc sinh c yờu cu ca
bi v lm bi vo v.
- Gi hc sinh c yờu cu ca
bi v lm bi vo v.
- Khc sõu kin thc.
- Nhn xột tit hc
-
5
6
=
5 4

6 4
ì
ì
=
20
24
-
20
24
=
20 : 4
24 : 4
=
5
6
.
- Ta c mt phõn s bng
phõn s ó cho.
- L tỡm phõn s mi bng
phõn s ó cho. Nhng cú t s
v mu s bộ hn.
-
90
120
=
90 :10
120 :10
=
9
12

=
9 :3
12 :3
=
3
4
hay
90
120
=
90 :30
120 :30
=
3
4
- L lm cho cỏc mu s cỏc
phõn s bng nhau.
- Ta ly mu s chung 5 x 7 =
35
2
5
=
2 7
5 7
ì
ì
=
14
35
;

4
7
=
4 5
7 5
ì
ì
=
20
35
-hc sinh lm bi.
-
2
3
v
5
8
=
16
24
v
15
24
IV: Rỳt kinh nghim:


**********
********** **********
Th ba ngy 02 thỏng 09 nm 2009
Tp c TD Toỏn K chuyn

Tit 02 : Tp c
Quang cnh lng mc ngy mựa
(Toõ Hoaứi)
Hoaứng Vaờn Vaõn/ Trng Tiu hc B Phong Thnh Tõy B
11
I/ Mục tiêu:
1/ Đọc trôi chảy, lưu loát bài văn:
-Đọc đúng các từ ngữ trong bài.
-Đọc trôi chảy, ngắt nghỉ hơi đúng.
2/ Hiểu bài:
-Hiểu các từ ngữ trong bài.
- Tả quang cảnh làng mạc ngày mùa làm hiện lên một bức tranh làng quê thật
đẹp.
II/ Đồ dùng:
-Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa:
III/ Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
B. Dạy bài mới:
Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài
2. HD luện đọc và
tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc:
b. Tìm hiểu bài
- Giáo viên ghi tựa
- Gọi học sinh khá đọc
- Gọi học sinh chia đoạn
- Gọi học sinh đọc nối đoạn tìm ra
từ khó và giáo viên hướng dẫn đọc
- Gọi học sinh đọc nối tìm ra từ

ngữ cần chú giải.
- Gọi học sinh đọc phần từ ngữ.
- Giáo viên đọc mẫu
* Tìm những từ chỉ sự vật có màu
vàng?
* Mỗi từ chỉ màu vàng gợi cho em
cảm giác gì?
* Hình ảnh con người hiện lên
trong bức tranh như thế nào?
- Học sinh nêu
- Học sinh đọc
- Bài chia thành 4 đoạn
* Đoạn 1: Từ đầu đến khác
nhau
* Đoạn 2: Tiếp đến lơ lửng.
* Đoạn 3: Tiếp đến đỏ chói
* Đoạn 4: Phần còn lại.
- Học sinh đọc nối
- Học sinh đọc nối
- Học sinh đọc
- Học sinh lắng nghe
* Học sinh trả lời.
- Lúa: vàng xuộm
- Nắng: vàng hoe
- Quả xoan: ván lịm
- Lá mít: Vàng ối
- Tàu đu đủ: Vàng tươi
- Quả chuối, bụi mía, rơm,
thóc, con gà, mái nhà…
* học sinh phát biểu.

* Không ai tưởng đến ngày
hay đêm mà chỉ mải miết đi
gặt.
Hoaøng Vaên Vaân/ Trường Tiểu học “B” Phong Thạnh Tây B
12
c. Luyn c li
3. Cng c dn dũ
* Thi tit ngy mựa c t nh
th no?
* Nhng chi tit v thi tit v con
ngi gi cho ta cm nhn iu
gỡ?
- Gi hc sinh c on
- Gi hc sinh thi c
- Gi hc sinh c li bi
- Khc sõu kin thc.
- Nhn xột tit hc
* Gi cho ta bc tranh lng
quờ ờm p v sinh ng.
- Hc sinh c
- Hc sinh c
- Hc sinh c
IV: Rỳt kinh nghim:


**********
Tieỏt 01 : K chuyn
Lý T Trng
I. Mc tiờu:
- Da vo li k ca thy v tranh minh ha thuyt minh cho ni dung ca tng

tranh.
- Th hin li k t nhiờn.
- Bit theo dừi nhn xột ỳng li k ca bn.
- Hiu ý ngha cõu chuyn: Ca ngi anh Lý T Trng giu lũng yờu nc.
II. dựng:
Giỏo viờn
Hc sinh
III. Cỏc hot ng dy hc:
A.Kim tra:
B.Dy bi mi:
Tờn hot ng Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Gii thiu bi:
2. Giỏo viờn k:
- Giỏo viờn ghi ta
- Giỏo viờn k ln 1:
-Giỏo viờn k ln 2:
* Giỏo viờn va k va ch vo
tranh
- Cõu chuyn cú nhng nhõn
vt no?
- Anh Lý t Trng c c i
hc nc ngoi khi no?
- Khi v nc anh lm nhim
v gỡ?
- Hc sinh nờu
- Hc sinh nghe
- Hc sinh nghe
- Lý T Trng, tờn i Tõy, mt
thỏm l-grng, lut s.
- Anh i hc nm 1928

- Anh lm nhim v liờn lc
chuyn v nhn th t ti liu
trao i vi cỏc ng bn qua
ng tu bin.
Hoaứng Vaờn Vaõn/ Trng Tiu hc B Phong Thnh Tõy B
13
3. Hng dn hc
sinh k.
4. K trc lp.
5. Cng c dn dũ
- Giỏo viờn cho hc sinh quan
sỏt tranh v xỏc nh on ng
vi tranh.
- Giỏo viờn t chc cho hc
sinh k v lp nhn xột.
- Khc sõu kin thc
- nhn xột tit hc
- on 1: Tranh 1
- on 2: Tranh 2,3,4
- on 3: Tranh 4,5
- Hc sinh k.
IV: Rỳt kinh nghim:


**********
Tieỏt 03 : TON
ễn tp: So sỏnh hai phõn s
I/ Mc tiờu:
1. Nh li cỏch so sỏnh hai phõn s cựng mu s, khỏc mu s.
2. Bit so sỏnh hai phõn s cú cựng t s.

II/ dựng:
- Giỏo viờn:
- Hc sinh:
III/ Cỏc hot ng dy hc:
A. Kim tra:
- Khi so sỏnh hai phõn s cú cựng mu s ta lm nh th no?
B. Dy bi mi:
Tờn hot ng Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Gii thiu bi:
2. Hng dn so
sỏnh:
a. So sỏnh cựng
mu s.
b. So sỏnh khỏc
mu s.
- Giỏo viờn ghi ta
- Giỏo viờn ghi bng:
2
7
v
5
7
cho hc sinh so sỏnh.
- Khi so sỏnh hai phõn s cú
cựng mu s ta so sỏnh hai t s
vi nhau. Phõn s no cú t s
ln hn thỡ phõn s ú ln hn.
- Giỏo viờn ghi bng cho hc
sinh t lm.
-

3
4
v
5
7
- Hc sinh nờu
- Hc sinh lm:
-
2
7
<
5
7
;
5
7
>
2
7

-
20
24
=
20 : 4
24 : 4
=
5
6
.

* Qui ng
Hoaứng Vaờn Vaõn/ Trng Tiu hc B Phong Thnh Tõy B
14
3. Thực hành:
Bài 1:
Bài 2:
5. Củng cố dặn dò
- Gọi học sinh đọc yêu cầu và
làm bài vào vở.
- Thế nào là qui đồng mẫu số?
GV nêu ví dụ.
2
5

4
7
- Gọi học sinh đọc yêu cầu và
làm bài vào vở.
- Khắc sâu kiến thức.
- Nhận xét tiết học
-
3
4
=
3 7
4 7
×
×
=
21

28
;
5
7
=
5 4
7 4
×
×
=
20
28
Vì 20 < 21 nên
20
28
<
21
28
Vậy
3
4
>
5
7
* Học sinh làm:
-
4
11
<
6

11
;
6
7
=
12
14
-
8
9
=
16
18
;
5
6
=
15
18
vậy
5
6
,
8
9
,
17
18
IV: Rút kinh nghiệm:



**********
Tieát 01 : Khoa học
Sự sinh sản
I. Mục tiêu:
- Nhận ra mọi trẻ em đều do bố và mẹ sinh ra. Con cái có nhữnh đặc điểm giống
với bố mẹ của mình.
- Hiểu và nêu được ý nghĩa của sự sinh sản.
II. Đồ dùng:
Giáo viên: các hình minh họa
Học sinh
III. Các hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra:
B.Dạy bài mới:
Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài:
2. Hoạt động dạy
học:
HĐ1: Trò chơi.
- Giáo viên ghi tựa
- Bé là con ai
* Cho học sinh quan sát các
hình và tự xếp các em bé vào
bố mẹ của chúng.
- Nhờ đâu mà em tìm được bố
mẹ của chúng.
- Học sinh nêu
- Học sinh thực hiện.
- Nhờ em bé có đặc điểm giống
với bố mẹ của chúng.

Hoaøng Vaên Vaân/ Trường Tiểu học “B” Phong Thạnh Tây B
15
HĐ2: Ý nghĩa của
sự sinh sản.
3. Hướng dẫn học
sinh kể.
5. Củng cố dặn dò
- Em có nhận xét gì về đặc
điểm của bố mẹ chúng?
- Khi về nước anh làm nhiệm
vụ gì?
- Giáo viên cho học sinh quan
sát tranh và nêu ý nghĩa của sự
sinh sản.
* Gia đình Liên có mấy thế hệ.
* Nhờ đâu mà có các thế hệ
trong một gia đình.
- Khắc sâu kiến thức
- nhận xét tiết học
- Mọi trẻ em đều do bố và mẹ
sinh ra và có những đặc điểm
giống với bố mẹ của chúng.
- Gia đình Liên có ba thế hệ.
- Nhờ có sự sinh sản mà có các
thế hệ trong một gia đình.
IV: Rút kinh nghiệm:


********** **********
Thứ năm ngày 03 tháng 09 năm 2009

Tập làm văn – Luyện từ và câu – Nhạc – Tốn – Khoa học
Tiết 02 : LT&C
Luyện tập về Từ đồng nghĩa
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh:
- Tìm được các từ đồng nghĩa với từ cho trước.
- Phân biệt sự khác nhau về sắc thái biểu thị giữa các từ đồng nghĩa khơng hồn
tồn.
- Rèn kĩ năng sử dụng từ đồng nghĩa.
II. Đồ dùng:
Giáo viên
Học sinh
III. Các hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .
B.Dạy bài mới:
Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài:
2.HD làm bài tập:
Bài 1:
- Giáo viên ghi tựa
- Gọi học sinh đọc u cầu của
bài và làm bài vào vở.
- Học sinh nêu
- Chỉ màu xanh: xanh biếc, xanh
lè ….
- Chỉ màu đỏ: Đỏ au, đỏ bừng,
đỏ ối…
- Chỉ màu trắng: trắng tinh, trắng
tốt…
Chỉ màu đen: đen xì, đen kịt, đen

Hoàng Văn Vân/ Trường Tiểu học “B” Phong Thạnh Tây B
16
Bi 2:
Bi 3:
3. Cng c dn dũ
- Gi hc sinh c yờu cu v
lm bi vo v.
- Gi hc sinh c yờu cu v
lm bi vo v.
- Khc sõu kin thc
- nhn xột tit hc
thui
- Hc sinh t c cõu lp nhn
xột.
- iờn cung, nhụ lờn, sỏng rc,
gm vang, hi h.
IV: Rỳt kinh nghim:


**********
Tieỏt 01 : Tp lm vn
Cu to ca bi vn t cnh
I. Mc tiờu:
- Giỳp hc sinh:
- Hiu c cu to ca bi vn t cnh gm: M bi, thõn bi, kt bi
- Phõn tớch c cu to ca mt bi vn c th
- Bc u bit cỏch quan sỏt mt cnh vt.
II. dựng:
Giỏo viờn
Hc sinh

III. Cỏc hot ng dy hc:
A.Kim tra: Kim tra s chun b ca hc sinh .
B.Dy bi mi:
Tờn hot ng Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Gii thiu bi:
2. Tỡm hiu vớ d:
Bi 1:
Bi 2:
Bi 3:
- Giỏo viờn ghi ta
- Gi hc sinh c yờu cu ca
bi v lm bi vo v.
* Hong hụn l thi im no
trong ngy?
* Xỏc nh tng phn ca bi
vn.
- Gi hc sinh c yờu cu v
lm bi vo v.
* So sỏnh th t miờu t ca
bi Quang cnh v bi
- Hc sinh nờu
- Hc sinh c
- L thi im cui ngy lỳc mt
tri ang chun b ln.
- M bi: on 1 Cui bui
chiu yờn tnh.
- Thõn bi: on2,3 Mựa thu
chm dt.
- Kt bi: Hu thc dy ca
nú.

Hoaứng Vaờn Vaõn/ Trng Tiu hc B Phong Thnh Tõy B
17
3. Ghi nhớ.
4. Luyện tập
3. Củng cố dặn dò
Hồng hơn… với nhau.
- Gọi học sinh đọc u cầu và
làm bài vào vở.
- Gọi học sinh đọc ghi nhớ.
- Gọi học sinh đọc u cầu và
làm bài vào vở.
- Khắc sâu kiến thức
- nhận xét tiết học
- Giống nhau: Cùng nêu nhận
xét, giới thiệu chung về cảnh vật
rồi miêu tả cho cảnh vật
- Khác nhau: * bài quang cảnh…
tả từng bộ phận của cảnh theo
thứ tự.
* Bài Hồng hơn…
tả sự thay đổi theo thời gian.
- Mở bài: Nắng cứ như … nắng
trưa.
- Thân bài: Buổi trưa … nắng
trưa.
- Kết bài: phần còn lại.
IV: Rút kinh nghiệm:


**********

Tiết 04 : TỐN
Ơn tập: So sánh hai phân số TT
I/ Mục tiêu:
1. So sánh phân số với đơn vị.
2. So sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số.
3. So sánh hai phân số cùng tử số
II/ Đồ dùng:
- Giáo viên:
- Học sinh:
III/ Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
- Khi so sánh hai phân số có cùng mẫu số ta làm như thế nào?
B. Dạy bài mới:
Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn ơn
tập:
Bài 1:
- Giáo viên ghi tựa
- Gọi học sinh đọc u cầu và
làm bài vào vở.
- Thế nào là phân số lớn hơn 1,
bằng 1 và bé hơn 1.
- Học sinh nêu
- Học sinh làm:
- Phân số lớn hơn 1 là phân số
có tử số lớn hơn mẫu số.
- Phân số bé hơn 1 là phân số
có tử số bé hơn mẫu số.
- Phân số bằng 1 là phân số có

Hoàng Văn Vân/ Trường Tiểu học “B” Phong Thạnh Tây B
18
Bài 2:
Bài 3:
3. Củng cố dặn dò
-Gọi học sinh đọc yêu cầu và
làm bài vào vở.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu và
làm bài vào vở.
- Khắc sâu kiến thức.
- Nhận xét tiết học
tử số bằng mẫu số.
- Cho học sinh qui đồng và so
sánh rồi rút ra kết luận.
* Hai phân số có cùng tử số thì
phân số nào có mẫu số nhỏ hơn
thì phân số đó lớn hơn.
a.
3
4

5
7
=
21
28
>
20
28
b.

2
7

4
9
=
4
14

4
9
vậy
4
9
>
4
14
c.
5
8

8
5
=
5
8
<
8
5
IV: Rút kinh nghiệm:



**********
Tieát 01 : Kĩ thuật
Đính khuy hai lỗ ( T1 )
I. Mục tiêu:
Học sinh cần phải
- Biết cách đính khuy hai lỗ.
- Đính được khuy hai lỗ đúng qui trình.
- Rèn tính cẩn thận.
II. Đồ dùng:
Giáo viên: Khuy hai lỗ, kim, chỉ,vải …
Học sinh: Khuy hai lỗ, kim, chỉ,vải …
III. Các hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra: Sự chuẩn bị của học sinh
B.Dạy bài mới:
Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài:
2. Hoạt động dạy
học:
HĐ1: Quan sát
nhận xét mẫu.
- Giáo viên ghi tựa
- Giáo viên cho học sinh quan
sát một số mấu khuy hai lỗ.
* Người ta thường đính khuy
hai lỗ vào đâu?
* Vật liệu làm khuy hai lỗ là
gì?
- Muốn đính được khuy hai lỗ

ta cần những gì?
- Học sinh nêu
- Học sinh quan sát.
- Vào áo mặc.
- Gỗ, trai, nhựa
- Để đính được khuy hai lỗ ta
Hoaøng Vaên Vaân/ Trường Tiểu học “B” Phong Thạnh Tây B
19

4 cm
HĐ2: Thực hiện
thao tác.
a. Vạch dấu.
b. Đính khuy.
3. Củng cố dặn dò
- Giáo viên cho học sinh quan
sát mẫu và xác định vạch dấu
đính khuy.
* Giáo viên làm mẫu cho học
sinh quan sát và thực hiện.
- Chuẩn bị đính khuy
- Đính khuy
- Quấn chỉ
- Kết thúc đính khuy
- Khắc sâu kiến thức
- nhận xét tiết học
cần: khuy hai lỗ, chỉ, kim, vải …
-
-
Học sinh thực hiện.

IV: Rút kinh nghiệm:


**********
Tieát 02 : Khoa học
Nam hay Nữ
I. Mục tiêu:
- Phân biệt được nam và nữ dựa vào các đặc điểm sinh học và đặc điểm xã hội.
- Luôn có ý thức tôn trọng người cùng giới hoặc khác giới.
II. Đồ dùng:
Giáo viên:
Học sinh
III. Các hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra: Sự sinh sản ở người có tầm quan trọng như thế nào?
B.Dạy bài mới:
Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài:
2. Hoạt động dạy
học:
HĐ1: Sự khác
nhau giữa
- Giáo viên ghi tựa
* Cho học sinh quan sát các
hình và đọc thông tin sgk.
- Khi một em bé mới chào đời
dựa vào đâu để biết đó là bé
trai hay bé gái?
- Nêu đặc điểm đặc trưng của
nam và nữ?
- Học sinh nêu

- Học sinh thực hiện.
- Dựa vào cơ quan sinh dục của
em bé.
- Nam: Rắn chắc, khỏe mạnh,
thường to cao hơn nữ giới.
- Nữ: Mềm mại, nhỏ nhắn hơn
nam.
Hoaøng Vaên Vaân/ Trường Tiểu học “B” Phong Thạnh Tây B
20
HĐ2: Phân biệt
các đặc điểm sinh
học và xã hội
học
3. Củng cố dặn dò
- Nêu sự khác nhau giữa nam
và nữ về mặt sinh học?
- Khắc sâu kiến thức
- nhận xét tiết học
- Nam: Thường có râu, có cơ
quan tạo ra tinh trùng.
- Nữ:Cơ quan sinh dục tạo ra
trứng, mang thai, cho con bú.
IV: Rút kinh nghiệm:


********** **********
Thứ sáu ngày 04 tháng 09 năm 2009
Tập làm văn – Tốn – Lịch sử – Kĩ thuật
Tiết 02 : Tập làm văn
Luyện tập tả cảnh

I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh:
- Nhận biết được cách quan sát của nhà văn trong đoạn văn buổi sớn trên cánh
đồng.
- Hiểu thế nào là nghệ thuật quan sát và miêu tả trong bài.
- Lập được dàn ý bài văn tả cảnh
II. Đồ dùng:
Giáo viên
Học sinh
III. Các hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra: Bài văn tả cảnh gồm mấy phần đó là những phần nào?
B.Dạy bài mới:
Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm
bài:
Bài 1:
Bài 2:
- Giáo viên ghi tựa
- Gọi học sinh đọc u cầu của
bài và làm bài vào vở.
* Tác giả quan sát cánh đồng
bằng những giác quan nào?
- Gọi học sinh đọc u cầu và
làm bài vào vở.
- Học sinh nêu
- Học sinh đọc
a. Những sự vật được miêu tả
cánh đồng buổi sớm, đám mây,
vòm trời, những giọt mưa, những

sợi cỏ, những gánh rau…
- Xúc giác, thị giác…
- Mở bài: Tả cảnh gì ở đâu? Vào
thời gian nào? Lí do chọn chọn
cảnh vật …
Hoàng Văn Vân/ Trường Tiểu học “B” Phong Thạnh Tây B
21
3. Cng c dn dũ - Khc sõu kin thc
- nhn xột tit hc
- Thõn bi: T nhng nột ni bt
ca cnh vt
* T theo thi gian
* T theo trỡnh t tng b phn
- Kt bi:
IV: Rỳt kinh nghim:


**********
Tieỏt 04 : TON
phõn s thp phõn
I/ Mc tiờu:
1. Bit th no l phõn s thp phõn.
2. Bit cú mt s phõn s cú th chuyn thnh phõn s thp phõn v bit cỏch
chuyn.
II/ dựng:
- Giỏo viờn:
- Hc sinh:
III/ Cỏc hot ng dy hc:
A. Kim tra:
- Mun qui ng mu s hai phõn s ta lm nh th no?

B. Dy bi mi:
Tờn hot ng Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Gii thiu bi:
2. Gii thiu phõn
s thp phõn.
3. Thc hnh:
Bi 1:
Bi 2:
- Giỏo viờn ghi ta
- Giỏo viờn ghi bng:
3
10
,
5
100
,
17
1000
gi hc sinh
c.
- Em cú nhn xột gỡ v cỏc phõn
s trờn.
- Vy cỏc phõn s cú mu s l
10, 100, 1000 l cỏc phõn s
thp phõn.
- Giỏo viờn ghi tip:
3
5
tỡm phõn
s bng phõn s

3
5
cú mu s l
10, 100, 1000
- Gi hc sinh c yờu cu v
lm bi vo v.
-Gi hc sinh c yờu cu v
- Hc sinh nờu
- Hc sinh c:
- Cỏc phõn s trờn cú mu s
l: 10, 100, 1000 cỏc mu s
u chia ht cho 10.
-
3
5
=
3 2
5 2
ì
ì
=
6
10
;
3
5
=
3 20
5 20
ì

ì
=
60
100
- Hc sinh c.
Hoaứng Vaờn Vaõn/ Trng Tiu hc B Phong Thnh Tõy B
22
Bài 3:
4. Củng cố dặn dò
làm bài vào vở.
- Gọi học sinh đọc u cầu và
làm bài vào vở.
- Khắc sâu kiến thức.
- Nhận xét tiết học
-
7
10
,
20
100
,
475
1000
,
1
1000000
-
4
10
,

17
100
IV: Rút kinh nghiệm:


**********
Tiết 01 : LSử
Bình Tây Đại nguyên soái Trương Đònh
I/ Mục tiêu:
Sau bài học học sinh nêu được:
1. Trương Định là một trong những tấm gương tiêu biểu trong phong trào đấu
tranh chống thực dân Pháp xâm lược.
2. Ơng là người u nước sâu sắc dám chống lại lệnh vua.
II/ Đồ dùng:
- Giáo viên: Bản đồ hành chính Việt Nam
- Học sinh:
III/ Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
B. Dạy bài mới:
Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài:
2. HĐ dạy học:
HĐ1: Tình hình
đất nước.
HĐ2: Trương
Định kiên quyết
- Giáo viên ghi tựa
- Gọi học sinh đọc thơng tin sgk.
* Nhân dân Nam kì đã làm gì khi
thực dân Pháp xâm lược nước

ta?
* Triều đình nhà Nguyễn có thái
độ như thế nào?
- Gọi học sinh đọc thơng tin sgk.
* Năm 1862 vua ra lệnh cho
Trương Định làm gì?
- Học sinh nêu
- Dũng cảm đứng lên chống lại
thực dân Pháp xâm lược nước
ta. Nhiều cuộc khởi nghĩa nổ ra
tiêu biểu như: Trương Định,
Hồ Hn Nghiệp, Nguyễn
Trung Trực, Võ Duy Dương …
- Nhượng bộ, khơng kiên quyết
chiến đấu để bảo vệ đất nước.
- Trong lúc Trương Định đang
thu được thắng lợi thì vua ra
Hoàng Văn Vân/ Trường Tiểu học “B” Phong Thạnh Tây B
23
H3: Lũng bit
n v lũng t ho
ca nhõn dõn
3. Cng c dn dũ
* Nhn lnh vua Trng nh cú
thỏi nh th no?
* Nờu cm ngh ca em v Bỡnh
Tõy i nguyờn Soỏi.
* Nhõn dõn ta ó lm gỡ t
lũng bit n ụng.
- Khc sõu kin thc.

- Nhn xột tit hc
lnh gii tỏn ngha quõn v i
nhn chc lónh binh An
Giang.
- Trng nh nht nh li
vi nhõn dõn chng gic.
- ễng l ngi yờu nc, dng
cm sn sng hy sinh bn thõn
cho dõn tc.
- Nhõn dõn ta ó lp n th
ụng.
IV: Rỳt kinh nghim:


********** **********
Ký duyt tun 1
TUN 02
Ngy son: 31/08/2009
Ngy dy: T 07/09/2009 n 11/09/2009
Th T Mụn TCT Bi dy
HAI
07/09
1
2
3
4
5
AN
T. C
C. T

TON

03
02
96
02
Nghỡn nm vn hin
Lng Ngc Quyn
Luyn tp
Em l hc sinh lp 5 (T2)
BA
08/09
1
2
3
4
LTC
TON
LS
L
03
07
02
02
MRVT: T Quc
ễn tp cng tr hai phõn s
Nguyn Trng T mun canh tõn t nc
a hỡnh v khoỏng sn
T
09/09

1
2
3
4
5
T. C
KC
TON
KH
TD
04
02
08
03
Sc mu em yờu
K chuyn ó nghe, ó c
ễn tp nhõn chia hai phõn s
Nam hay n
1
2
TLV
LTC
03
04
Luyn tp t cnh
Luyn tp t ng ngha
Hoaứng Vaờn Vaõn/ Trng Tiu hc B Phong Thnh Tõy B
24
NĂM
10/09

3
4
5
TỐN
KT
MT
09
02
Hỗn số
Đính khuy hai lỗ
SÁU
11/09
1
2
3
4
5
TLV
TỐN
K.HỌC
TD
SH
04
10
04
02
Luyện tập làm báo cáo thống kê
Hỗ số (TT)
Cơ thể chúng ta được hình thành như thế nào
Sinh hoạt tuần 02

TUẦN 02:
Ngày soạn: 01/09/2009
Ngày dạy: Từ 07/ 09/2009 đến 11/09/2009
Thứ hai ngày 07 tháng 09 năm 2009
TĐ – CHÍNH TẢ - TOÁN – ĐĐ
Tiết 03 : TẬP ĐỌC
Nghìn năm văn hiến
(Nguyễn Hoàng)
I/ Mục tiêu:
1/ Đọc trơi chảy, lưu lốt văn bản khoa học:
-Đọc đúng các từ ngữ trong bài, đúng số liệu.
2/ Hiểu bài:
-Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu nội dung văn bản khoa học.
- Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời đó là một bằng chứng của nền văn
hóa lâu đời của nước ta.
II/ Đồ dùng:
-Giáo viên:
- Học sinh:
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoàng Văn Vân/ Trường Tiểu học “B” Phong Thạnh Tây B
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×