Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đề thi số 1 TN-THPT Vật lí 12 Năm 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.96 KB, 16 trang )

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2010
Mơn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 60 phút

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

Mã đề thi 152

Họ và tên thí sinh:....................................................................................
Số báo danh:.............................................................................................
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1. Nguồn nào sau đây có thể phát ra cả tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại:
A. đèn dây tóc nóng đỏ.
B. đèn huỳnh quang.
C. cơ thể sống.
D. nguồn hồ quang.
Câu 2. Trong điện từ trường, các véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ ln:
A. có phương vng góc với nhau.
B. cùng phương, cùng chiều.
C. có phương lệch nhau góc 450.
D. cùng phương, ngược chiều.
Câu 3. Một cuộn dây khi mắc vào điện áp xoay chiều 50V - 50Hz thì cường độ dịng điện qua cuộn dây là 0,2A và
cơng suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số cơng suất của mạch có giá trị là:
A. 0,75.
B. 0,50.
C. 0,25.
D. 0,15.
Câu 4. Trong hiện tượng giao thoa theo phương pháp của Y-âng, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,45μm


chiếu vào hai khe hẹp cách nhau 1mm thì trên màn chắn cách hai khe 2m. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân
sáng bậc 5 là:
A. 4,5mm.
B. 3,6mm.
C. 5,4mm.
D. 0,9mm.
Câu 5. Cơng thức tính cơng suất của một đoạn mạch điện xoay chiều là:
2
A. P = Z.I .cosϕ
B. P = U.I
C. P = R.I.cosϕ
D. P = R.I 2
Câu 6. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC gồm R = 100Ω, C =

10−4
2
( F ) và L = ( H ) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu
π
π

đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200cos100πt ( V ) . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. 1A.
B. 0,5A.
C. 1,4A.
D. 2A.
Câu 7. Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng Mặt Trời thì điều khẳng
định nào sau đây là không đúng ?
A. Đối xứng hai bên vân trung tâm là các dải sáng màu.
B. Các dải màu biến thiên liên tục như màu cầu vồng.
C. Tất cả các dải màu đều phân tách rõ ràng và không chồng lên nhau.

D. Vân trung tâm là vân sáng trắng.
Câu 8. Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm tụ điện C = 880pF và cuộn cảm L = 20μH. Bước sóng điện
từ mà mạch chọn sóng thu được có giá trị là:
A. 150m.
B. 250m.
C. 500m.
D. 100m.
π

Câu 9. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 3cos  πt + ÷( cm ) , pha dao động của chất điểm
2

tại thời điểm t = 1s là:
A. 2(s)
B. 1,5π(rad)
C. 0,5(Hz)
D. -3(cm)
−4
10
Câu 10. Đặt vào hai đầu tụ điện C =
( F ) một điện áp xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là:
π
A. 50Ω
B. 25Ω
C. 200Ω
D. 100Ω
Câu 11. Bước sóng là:
A. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây.
B. khoảng cách giữa hai phần tử ngắn nhất dao động cùng pha.
C. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.

D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhất của mỗi phần tử sóng.
2πx 

( cm ) . Tần
Câu 12. Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động u M = 4cos  200πt −
λ ÷


số của sóng là:
A. 100Hz.
B. 0,01s.
C. 100s.
D. 200Hz.
Đáp án các mã đề thi


Câu 13. Trong hiện tượng giao thoa theo phương pháp của Y-âng, dùng ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe cách
nhau 1mm thì trên màn chắn cách hai khe 2m, khoảng vân đo được là 1,1mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí
nghiệm là:
A. 5,5m.
B. 5mm.
C. 5,5mm.
D. 0,55μm.
Câu 14. Để gây được hiện tượng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại được thỏa mãn điều kiện nào sau đây ?
A. Tần số lớn hơn giới hạn quang điện.
B. Tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện.
C. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
D. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
Câu 15. Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở và một hộp đen có chứa một linh kiện, hoặc điện trở, hoặc
cuộn dây, hoặc tụ điện. Biết điện áp hai đầu mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch. Linh kiện trong

hộp đen là:
A. điện trở.
B. tụ điện.
C. cuộn dây có cảm kháng lớn hơn điện trở.
D. cuộn dây.
 2π

t + π ÷( cm ) . Biên độ dao động của chất
Câu 16. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 4cos 
3


điểm là:

cm
A. 4m
B. 4cm
C.
D.
πcm
3
Câu 17. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng hai nguồn dao động có tần số 50Hz
và đo được khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2mm. Bước sóng của
sóng trên mặt nước là:
A. 2mm.
B. 4mm.
C. 8mm.
D. 1mm.
u
r

u
r
Câu 18. Trong q trình lan truyền sóng điện từ, véctơ B và véctơ E luôn luôn:
A. dao động ngược pha.
B. trùng phương và vng góc với phương truyền sóng.
C. biến thiên tuần hồn theo khơng gian, khơng tuần hồn theo thời gian.
D. dao động cùng pha.
Câu 19. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của
cuộn cảm:
A. tăng lên 4 lần.
B. tăng lên 2 lần.
C. giảm đi 4 lần.
D. giảm đi 2 lần.
Câu 20. Độ lớn vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi:
A. li độ bằng khơng.
B. pha cực đại.
C. gia tốc có độ lớn cực đại. D. li độ có độ lớn cực đại.
Câu 21. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 6cos4πt ( cm ) , chu kì dao động của vật là:
A. 4s.
B. 0,5s.
C. 6s.
D. 2s.
Câu 22. Một sóng lan truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 400cm/s.
B. 6,25m/s.
C. 400m/s.
D. 16m/s.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng ? Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều:
A. được đo bằng ampe kế nhiệt.

B. bằng giá trị trung bình của cường độ dòng điện chia cho 2.
C. bằng giá trị cường độ dòng điện cực đại chia cho 2 .
D. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dịng điện.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây về sóng âm là khơng đúng ?
A. Sóng âm là sóng dọc.
B. Sóng âm có thể gây ra được hiện tượng sóng dừng.
C. Sóng âm có thể gây ra được hiện tượng giao thoa.
D. Sóng âm có thể lan truyền trong các mơi trường rắn, lỏng, khí và chân khơng.
Câu 25. Động năng trong dao động điều hòa biến đổi theo thời gian:
A. như hàm cơsin.
B. khơng đổi.
C. tuần hồn với chu kì T.
D. tuần hồn với chu kì 0,5T.
Câu 26. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:
A. tác dụng một ngoại lực làm giảm lực cản của môi trường đối với chuyển động.
B. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần tử của từng chu kì để bổ
sung phần năng lượng vừa bị mất.
C. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào dao động.
Đáp án các mã đề thi


D. kích thích lại dao động sau khi dao động tắt dần.
Câu 27. Cơng thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp:
A. Z = R 2 + ( ZL + ZC )

2

B. Z = R 2 − ( ZL + ZC )

2


C. Z = R 2 + ( ZL − ZC )

2

D. Z = R + ZL + ZC

Câu 28. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng:
A. ánh sáng bứt các êlectron ra khỏi bề mặt kim loại.
B. ánh sáng giải phóng các êlectron liên kết để chúng trở thành êlectron tự do và lỗ trống ở chất bán dẫn.
C. ánh sáng giải phóng các êlectron liên kết để chúng trở thành êlectron tự do và lỗ trống ở kim loại.
D. dòng điện chạy qua chất bán dẫn làm nó phát quang.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là khơng đúng ?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ và giao thoa.
C. Tốc độ lan truyền sóng điện từ trong chân khơng bằng vận tốc ánh sáng.
D. Mọi sóng điện từ đều không thể truyền trong nước.
Câu 30. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, lấy π 2 = 10.
Tần số dao động của mạch có giá trị là:
A. 1Hz.
B. 1MHz.
C. 2,5Hz.
D. 2,5MHz.
Câu 31. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng:
A. hấp thụ sóng điện từ của mơi trường.
B. giao thoa sóng điện từ.
C. cộng hưởng điện trong mạch LC.
D. bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
Câu 32. Tính theo thứ tự của các tia có khả năng đâm xuyên giảm dần, thứ tự nào sau đây là đúng ?
A. Tia sáng tím, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.

B. Tia tử ngoại, tia sáng đỏ, tia hồng ngoại, tia X.
C. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia sáng tím.
D. Tia X cứng, tia X mềm, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
_____________________________________________________________________________________________
II. PHẦN RIÊNG [ 8 câu]
Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33. Phát biểu nào sau đây về hiện tượng phóng xạ là khơng đúng ? Sau hai chu kì bán rã:
A. khối lượng chất phóng xạ chỉ cịn 1/4 so với ban đầu.
B. hằng số phóng xạ chỉ còn 1/4 so với ban đầu.
C. số hạt chất phóng xạ chỉ cịn 1/4 so với ban đầu.
D. số mol của lượng chất chỉ còn 1/4 so với ban đầu.
Câu 34. Ở trạng thái dừng, nguyên tử:
A. không bức xạ và không hấp thụ năng lượng.
B. không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng.
C. vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng.
D. không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng.
Câu 35. Giới hạn quang điện của kim loại làm catốt là λ0 = 300nm . Cơng thốt của kim loại dùng làm catốt là:
A. 4,14eV.
B. 2,21eV.
C. 1,16eV.
D. 6,62eV.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây về quang phổ là khơng đúng ?
A. Đám khí ở áp suất thấp nhưng khi bị kích thích có thể phát ra quang phổ liên tục.
B. Quang phổ liên tục cho biết nhiệt độ của nguồn phát.
C. Quang phổ vạch có thể cho biết thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
D. Nhiệt độ của nguồn phát phổ liên tục càng cao thì phổ càng mở rộng về phía ánh sáng tím.
Câu 37. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, điện áp hai đầu tụ điện:
A. ngược pha với điện áp hai đầu cuộn dây.
B. ngược pha với điện áp hai đầu điện trở.
C. cùng pha với điện áp hai đầu cuộn dây.

D. cùng pha với điện áp hai đầu điện trở.
Câu 38. Sóng cơ khơng truyền được trong môi trường nào sau đây ?
A. Chân không.
B. Chất rắn.
C. Chất lỏng.
D. Chất khí.
Câu 39. Một con lắc lị xo quả nặng có khối lượng 200g dao động điều hịa theo phương trình
x = 4cos10t ( cm ) . Độ cứng của lò xo là:
A. 20N/m.
B. 2000N/m.
C. 20000N/m.
D. 200N/m.
Câu 40. Hạt phơtơn có năng lượng là 1,035eV thì tương ứng với sóng điện từ có tần số là:
A. 2,5.10-14Hz.
B. 2,5.1014Hz.
C. 1,55.10-33Hz.
D. 1,55.1033Hz.

Đáp án các mã đề thi


SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2010
Mơn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 60 phút

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)


Mã đề thi 216

Họ và tên thí sinh:....................................................................................
Số báo danh:.............................................................................................
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng:
A. ánh sáng bứt các êlectron ra khỏi bề mặt kim loại.
B. dòng điện chạy qua chất bán dẫn làm nó phát quang.
C. ánh sáng giải phóng các êlectron liên kết để chúng trở thành êlectron tự do và lỗ trống ở kim loại.
D. ánh sáng giải phóng các êlectron liên kết để chúng trở thành êlectron tự do và lỗ trống ở chất bán dẫn.
Câu 2. Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm tụ điện C = 880pF và cuộn cảm L = 20μH. Bước sóng điện
từ mà mạch chọn sóng thu được có giá trị là:
A. 100m.
B. 250m.
C. 150m.
D. 500m.
Câu 3. Một sóng lan truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm
gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 6,25m/s.
B. 400m/s.
C. 400cm/s.
D. 16m/s.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là khơng đúng ?
A. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ và giao thoa.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Tốc độ lan truyền sóng điện từ trong chân không bằng vận tốc ánh sáng.
D. Mọi sóng điện từ đều khơng thể truyền trong nước.
10−4
2
Câu 5. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC gồm R = 100Ω, C =

( F ) và L = ( H ) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu
π
π
đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200cos100πt ( V ) . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:

A. 1A.
B. 2A.
C. 1,4A.
D. 0,5A.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây về sóng âm là khơng đúng ?
A. Sóng âm có thể gây ra được hiện tượng sóng dừng.
B. Sóng âm có thể lan truyền trong các mơi trường rắn, lỏng, khí và chân khơng.
C. Sóng âm là sóng dọc.
D. Sóng âm có thể gây ra được hiện tượng giao thoa.
2πx 

( cm ) . Tần số
Câu 7. Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động u M = 4cos  200πt −
λ ÷


của sóng là:
A. 200Hz.
B. 100s.
C. 0,01s.
D. 100Hz.
−4
10
Câu 8. Đặt vào hai đầu tụ điện C =
( F ) một điện áp xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là:

π
A. 100Ω
B. 50Ω
C. 200Ω
D. 25Ω
Câu 9. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của
cuộn cảm:
A. tăng lên 4 lần.
B. tăng lên 2 lần.
C. giảm đi 2 lần.
D. giảm đi 4 lần.
Câu 10. Trong điện từ trường, các véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ luôn:
A. cùng phương, ngược chiều.
B. cùng phương, cùng chiều.
C. có phương vng góc với nhau.
D. có phương lệch nhau góc 450.
 2π

t + π ÷( cm ) . Biên độ dao động của chất
Câu 11. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 4cos 
 3

điểm là:

cm
A. 4m
B.
C.
D. 4cm
πcm

3
Đáp án các mã đề thi


Câu 12. Bước sóng là:
A. khoảng cách giữa hai phần tử ngắn nhất dao động cùng pha.
B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
C. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhất của mỗi phần tử sóng.
D. qng đường mà mỗi phần tử của mơi trường đi được trong 1 giây.
Câu 13. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, lấy π 2 = 10.
Tần số dao động của mạch có giá trị là:
A. 1Hz.
B. 2,5Hz.
C. 2,5MHz.
D. 1MHz.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng ? Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều:
A. được đo bằng ampe kế nhiệt.
B. bằng giá trị cường độ dòng điện cực đại chia cho 2 .
C. bằng giá trị trung bình của cường độ dịng điện chia cho 2.
D. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
Câu 15. Trong hiện tượng giao thoa theo phương pháp của Y-âng, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,45μm
chiếu vào hai khe hẹp cách nhau 1mm thì trên màn chắn cách hai khe 2m. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân
sáng bậc 5 là:
A. 5,4mm.
B. 3,6mm.
C. 4,5mm.
D. 0,9mm.
π

Câu 16. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos  πt + ÷( cm ) , pha dao động của chất điểm

2

tại thời điểm t = 1s là:
A. 0,5(Hz)
B. 1,5π(rad)
C. 2(s)
D. -3(cm)
Câu 17. Nguồn nào sau đây có thể phát ra cả tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại:
A. đèn huỳnh quang.
B. nguồn hồ quang.
C. cơ thể sống.
D. đèn dây tóc nóng đỏ.
Câu 18. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:
A. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào dao động.
B. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần tử của từng chu kì để bổ
sung phần năng lượng vừa bị mất.
C. kích thích lại dao động sau khi dao động tắt dần.
D. tác dụng một ngoại lực làm giảm lực cản của môi trường đối với chuyển động.
Câu 19. Độ lớn vận tốc của chất điểm dao động điều hịa có độ lớn cực đại khi:
A. li độ có độ lớn cực đại. B. li độ bằng không.
C. pha cực đại.
D. gia tốc có độ lớn cực đại.
Câu 20. Một cuộn dây khi mắc vào điện áp xoay chiều 50V - 50Hz thì cường độ dịng điện qua cuộn dây là 0,2A
và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số cơng suất của mạch có giá trị là:
A. 0,75.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,50.
Câu 21. Tính theo thứ tự của các tia có khả năng đâm xuyên giảm dần, thứ tự nào sau đây là đúng ?
A. Tia tử ngoại, tia sáng đỏ, tia hồng ngoại, tia X.

B. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia sáng tím.
C. Tia sáng tím, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.
D. Tia X cứng, tia X mềm, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
Câu 22. Trong hiện tượng giao thoa theo phương pháp của Y-âng, dùng ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe cách
nhau 1mm thì trên màn chắn cách hai khe 2m, khoảng vân đo được là 1,1mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí
nghiệm là:
A. 5,5mm.
B. 0,55μm.
C. 5mm.
D. 5,5m.
Câu 23. Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng Mặt Trời thì điều khẳng
định nào sau đây là không đúng ?
A. Tất cả các dải màu đều phân tách rõ ràng và không chồng lên nhau.
B. Vân trung tâm là vân sáng trắng.
C. Các dải màu biến thiên liên tục như màu cầu vồng.
D. Đối xứng hai bên vân trung tâm là các dải sáng màu.
Câu 24. Cơng thức tính cơng suất của một đoạn mạch điện xoay chiều là:
2
A. P = U.I
B. P = R.I.cosϕ
C. P = R.I 2
D. P = Z.I .cosϕ
Câu 25. Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở và một hộp đen có chứa một linh kiện, hoặc điện trở, hoặc
cuộn dây, hoặc tụ điện. Biết điện áp hai đầu mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch. Linh kiện trong
hộp đen là:
A. tụ điện.
B. cuộn dây có cảm kháng lớn hơn điện trở.
Đáp án các mã đề thi



C. cuộn dây.
D. điện trở.
Câu 26. Động năng trong dao động điều hịa biến đổi theo thời gian:
A. khơng đổi.
B. tuần hồn với chu kì 0,5T.
C. như hàm cơsin.
D. tuần hồn với chu kì T.
Câu 27. Cơng thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp:
A. Z = R 2 + ( ZL − ZC )

2

B. Z = R 2 − ( ZL + ZC )

2

C. Z = R 2 + ( ZL + ZC )

2

D. Z = R + ZL + ZC

Câu 28. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng:
A. hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
B. cộng hưởng điện trong mạch LC.
C. giao thoa sóng điện từ.
D. bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
Câu 29. Để gây được hiện tượng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại được thỏa mãn điều kiện nào sau đây ?
A. Tần số lớn hơn giới hạn quang điện.
B. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.

C. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
D. Tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện.
u
r
u
r
Câu 30. Trong q trình lan truyền sóng điện từ, véctơ B và véctơ E luôn luôn:
A. dao động ngược pha.
B. dao động cùng pha.
C. biến thiên tuần hồn theo khơng gian, khơng tuần hồn theo thời gian.
D. trùng phương và vng góc với phương truyền sóng.
Câu 31. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 6cos4πt ( cm ) , chu kì dao động của vật là:
A. 2s.
B. 4s.
C. 6s.
D. 0,5s.
Câu 32. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng hai nguồn dao động có tần số 50Hz
và đo được khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2mm. Bước sóng của
sóng trên mặt nước là:
A. 8mm.
B. 4mm.
C. 1mm.
D. 2mm.
_____________________________________________________________________________________________
II. PHẦN RIÊNG [ 8 câu]
Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33. Ở trạng thái dừng, nguyên tử:
A. vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng.
B. khơng bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng.
C. khơng hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng. D. không bức xạ và không hấp thụ năng lượng.

Câu 34. Giới hạn quang điện của kim loại làm catốt là λ0 = 300nm . Cơng thốt của kim loại dùng làm catốt
là:
A. 6,62eV.
B. 1,16eV.
C. 2,21eV.
D. 4,14eV.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây về hiện tượng phóng xạ là khơng đúng ? Sau hai chu kì bán rã:
A. số hạt chất phóng xạ chỉ cịn 1/4 so với ban đầu.
B. số mol của lượng chất chỉ còn 1/4 so với ban đầu.
C. hằng số phóng xạ chỉ cịn 1/4 so với ban đầu.
D. khối lượng chất phóng xạ chỉ còn 1/4 so với ban đầu.
Câu 36. Một con lắc lị xo quả nặng có khối lượng 200g dao động điều hịa theo phương trình
x = 4cos10t ( cm ) . Độ cứng của lò xo là:
A. 20N/m.
B. 20000N/m.
C. 200N/m.
D. 2000N/m.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây về quang phổ là khơng đúng ?
A. Quang phổ vạch có thể cho biết thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục cho biết nhiệt độ của nguồn phát.
C. Nhiệt độ của nguồn phát phổ liên tục càng cao thì phổ càng mở rộng về phía ánh sáng tím.
D. Đám khí ở áp suất thấp nhưng khi bị kích thích có thể phát ra quang phổ liên tục.
Câu 38. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, điện áp hai đầu tụ điện:
A. cùng pha với điện áp hai đầu điện trở.
B. cùng pha với điện áp hai đầu cuộn dây.
C. ngược pha với điện áp hai đầu cuộn dây.
D. ngược pha với điện áp hai đầu điện trở.
Câu 39. Sóng cơ khơng truyền được trong mơi trường nào sau đây ?
A. Chất lỏng.
B. Chân khơng.

C. Chất rắn.
D. Chất khí.
Câu 40. Hạt phơtơn có năng lượng là 1,035eV thì tương ứng với sóng điện từ có tần số là:
A. 2,5.10-14Hz.
B. 1,55.10-33Hz.
C. 2,5.1014Hz.
D. 1,55.1033Hz.
Đáp án các mã đề thi


SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2010
Mơn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 60 phút

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

Mã đề thi 419

Họ và tên thí sinh:....................................................................................
Số báo danh:.............................................................................................
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1. Trong hiện tượng giao thoa theo phương pháp của Y-âng, dùng ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe cách
nhau 1mm thì trên màn chắn cách hai khe 2m, khoảng vân đo được là 1,1mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí
nghiệm là:
A. 0,55μm.
B. 5,5mm.
C. 5mm.

D. 5,5m.
Câu 2. Trong điện từ trường, các véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ luôn:
A. cùng phương, cùng chiều.
B. có phương vng góc với nhau.
C. cùng phương, ngược chiều.
D. có phương lệch nhau góc 450.
Câu 3. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng:
A. ánh sáng bứt các êlectron ra khỏi bề mặt kim loại.
B. ánh sáng giải phóng các êlectron liên kết để chúng trở thành êlectron tự do và lỗ trống ở kim loại.
C. ánh sáng giải phóng các êlectron liên kết để chúng trở thành êlectron tự do và lỗ trống ở chất bán dẫn.
D. dịng điện chạy qua chất bán dẫn làm nó phát quang.
Câu 4. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng:
A. cộng hưởng điện trong mạch LC.
B. bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C. giao thoa sóng điện từ.
D. hấp thụ sóng điện từ của mơi trường.
Câu 5. Khi tần số dịng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của
cuộn cảm:
A. tăng lên 2 lần.
B. giảm đi 2 lần.
C. tăng lên 4 lần.
D. giảm đi 4 lần.
2πx 

( cm ) . Tần số
Câu 6. Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động u M = 4cos  200πt −
λ ÷


của sóng là:

A. 100Hz.
B. 200Hz.
C. 0,01s.
D. 100s.
Câu 7. Độ lớn vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi:
A. li độ bằng khơng.
B. pha cực đại.
C. li độ có độ lớn cực đại. D. gia tốc có độ lớn cực đại.
Câu 8. Cơng thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp:
A. Z = R 2 + ( ZL − ZC )

2

B. Z = R + ZL + ZC

C. Z = R 2 + ( ZL + ZC )

2

D. Z = R 2 − ( ZL + ZC )

2

Câu 9. Nguồn nào sau đây có thể phát ra cả tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại:
A. nguồn hồ quang.
B. đèn huỳnh quang.
C. đèn dây tóc nóng đỏ. D. cơ thể sống.
Câu 10. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng hai nguồn dao động có tần số 50Hz
và đo được khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2mm. Bước sóng của
sóng trên mặt nước là:

A. 1mm.
B. 8mm.
C. 2mm.
D. 4mm.
Câu 11. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, lấy π 2 = 10.
Tần số dao động của mạch có giá trị là:
A. 1Hz.
B. 1MHz.
C. 2,5Hz.
D. 2,5MHz.
Câu 12. Tính theo thứ tự của các tia có khả năng đâm xuyên giảm dần, thứ tự nào sau đây là đúng ?
A. Tia X cứng, tia X mềm, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
B. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia sáng tím.
C. Tia sáng tím, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.
D. Tia tử ngoại, tia sáng đỏ, tia hồng ngoại, tia X.
10−4
Câu 13. Đặt vào hai đầu tụ điện C =
( F ) một điện áp xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là:
π
A. 50Ω
B. 200Ω
C. 100Ω
D. 25Ω
Câu 14. Bước sóng là:
Đáp án các mã đề thi


A. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
B. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhất của mỗi phần tử sóng.
C. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây.

D. khoảng cách giữa hai phần tử ngắn nhất dao động cùng pha.
Câu 15. Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm tụ điện C = 880pF và cuộn cảm L = 20μH. Bước sóng
điện từ mà mạch chọn sóng thu được có giá trị là:
A. 500m.
B. 250m.
C. 150m.
D. 100m.
 2π

t + π ÷( cm ) . Biên độ dao động của chất
Câu 16. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 4cos 
 3

điểm là:


cm
D. 4cm
πcm
3
Câu 17. Một cuộn dây khi mắc vào điện áp xoay chiều 50V - 50Hz thì cường độ dịng điện qua cuộn dây là 0,2A
và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch có giá trị là:
A. 0,15.
B. 0,75.
C. 0,25.
D. 0,50.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng ? Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều:
A. được đo bằng ampe kế nhiệt.
B. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
C. bằng giá trị cường độ dòng điện cực đại chia cho 2 .

D. bằng giá trị trung bình của cường độ dịng điện chia cho 2.
Câu 19. Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng Mặt Trời thì điều khẳng
định nào sau đây là khơng đúng ?
A. Đối xứng hai bên vân trung tâm là các dải sáng màu.
B. Vân trung tâm là vân sáng trắng.
C. Tất cả các dải màu đều phân tách rõ ràng và không chồng lên nhau.
D. Các dải màu biến thiên liên tục như màu cầu vồng.
Câu 20. Động năng trong dao động điều hòa biến đổi theo thời gian:
A. tuần hồn với chu kì T.
B. tuần hồn với chu kì 0,5T.
C. không đổi.
D. như hàm côsin.
10−4
2
Câu 21. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC gồm R = 100Ω, C =
( F ) và L = ( H ) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu
π
π
A.

B. 4m

C.

đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200cos100πt ( V ) . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:

A. 0,5A.
B. 2A.
C. 1,4A.
D. 1A.

Câu 22. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:
A. tác dụng một ngoại lực làm giảm lực cản của môi trường đối với chuyển động.
B. kích thích lại dao động sau khi dao động tắt dần.
C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần tử của từng chu kì để bổ
sung phần năng lượng vừa bị mất.
D. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào dao động.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là khơng đúng ?
A. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ và giao thoa.
B. Mọi sóng điện từ đều không thể truyền trong nước.
C. Tốc độ lan truyền sóng điện từ trong chân khơng bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ mang năng lượng.
π

Câu 24. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 3cos  πt + ÷( cm ) , pha dao động của chất điểm
2

tại thời điểm t = 1s là:
A. 1,5π(rad)
B. 2(s)
C. 0,5(Hz)
D. -3(cm)
Câu 25. Trong hiện tượng giao thoa theo phương pháp của Y-âng, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,45μm
chiếu vào hai khe hẹp cách nhau 1mm thì trên màn chắn cách hai khe 2m. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân
sáng bậc 5 là:
A. 0,9mm.
B. 5,4mm.
C. 4,5mm.
D. 3,6mm.
u
r

u
r
Câu 26. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ B và véctơ E ln luôn:
A. dao động ngược pha.
Đáp án các mã đề thi


B. dao động cùng pha.
C. trùng phương và vng góc với phương truyền sóng.
D. biến thiên tuần hồn theo khơng gian, khơng tuần hồn theo thời gian.
Câu 27. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 6cos4πt ( cm ) , chu kì dao động của vật là:
A. 0,5s.
B. 6s.
C. 4s.
D. 2s.
Câu 28. Một sóng lan truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 400m/s.
B. 16m/s.
C. 6,25m/s.
D. 400cm/s.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây về sóng âm là khơng đúng ?
A. Sóng âm có thể lan truyền trong các mơi trường rắn, lỏng, khí và chân khơng.
B. Sóng âm có thể gây ra được hiện tượng giao thoa.
C. Sóng âm là sóng dọc.
D. Sóng âm có thể gây ra được hiện tượng sóng dừng.
Câu 30. Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở và một hộp đen có chứa một linh kiện, hoặc điện trở, hoặc
cuộn dây, hoặc tụ điện. Biết điện áp hai đầu mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch. Linh kiện trong
hộp đen là:
A. cuộn dây.

B. điện trở.
C. cuộn dây có cảm kháng lớn hơn điện trở.
D. tụ điện.
Câu 31. Cơng thức tính công suất của một đoạn mạch điện xoay chiều là:
2
A. P = Z.I .cosϕ
B. P = R.I 2
C. P = R.I.cosϕ
D. P = U.I
Câu 32. Để gây được hiện tượng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại được thỏa mãn điều kiện nào sau đây ?
A. Tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện.
B. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
C. Tần số lớn hơn giới hạn quang điện.
D. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
_____________________________________________________________________________________________
II. PHẦN RIÊNG [ 8 câu]
Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33. Phát biểu nào sau đây về quang phổ là không đúng ?
A. Nhiệt độ của nguồn phát phổ liên tục càng cao thì phổ càng mở rộng về phía ánh sáng tím.
B. Quang phổ liên tục cho biết nhiệt độ của nguồn phát.
C. Đám khí ở áp suất thấp nhưng khi bị kích thích có thể phát ra quang phổ liên tục.
D. Quang phổ vạch có thể cho biết thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
Câu 34. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, điện áp hai đầu tụ điện:
A. cùng pha với điện áp hai đầu điện trở.
B. ngược pha với điện áp hai đầu cuộn dây.
C. ngược pha với điện áp hai đầu điện trở.
D. cùng pha với điện áp hai đầu cuộn dây.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây về hiện tượng phóng xạ là khơng đúng ? Sau hai chu kì bán rã:
A. số hạt chất phóng xạ chỉ cịn 1/4 so với ban đầu.
B. hằng số phóng xạ chỉ còn 1/4 so với ban đầu.

C. khối lượng chất phóng xạ chỉ cịn 1/4 so với ban đầu.
D. số mol của lượng chất chỉ còn 1/4 so với ban đầu.
Câu 36. Giới hạn quang điện của kim loại làm catốt là λ0 = 300nm . Cơng thốt của kim loại dùng làm catốt là:
A. 1,16eV.
B. 4,14eV.
C. 6,62eV.
D. 2,21eV.
Câu 37. Ở trạng thái dừng, nguyên tử:
A. không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng. B. khơng bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng.
C. khơng bức xạ và khơng hấp thụ năng lượng.
D. vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng.
Câu 38. Sóng cơ khơng truyền được trong môi trường nào sau đây ?
A. Chất khí.
B. Chất rắn.
C. Chân khơng.
D. Chất lỏng.
Câu 39. Hạt phơtơn có năng lượng là 1,035eV thì tương ứng với sóng điện từ có tần số là:
A. 1,55.1033Hz.
B. 2,5.10-14Hz.
C. 1,55.10-33Hz.
D. 2,5.1014Hz.
Câu 40. Một con lắc lị xo quả nặng có khối lượng 200g dao động điều hịa theo phương trình
x = 4cos10t ( cm ) . Độ cứng của lò xo là:
A. 2000N/m.

B. 20000N/m.

C. 20N/m.

D. 200N/m.


Đáp án các mã đề thi


SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2010
Mơn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 60 phút

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

Mã đề thi 537

Họ và tên thí sinh:....................................................................................
Số báo danh:.............................................................................................
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1. Một sóng lan truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm
gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 16m/s.
B. 400m/s.
C. 6,25m/s.
D. 400cm/s.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây về sóng âm là khơng đúng ?
A. Sóng âm có thể lan truyền trong các mơi trường rắn, lỏng, khí và chân khơng.
B. Sóng âm có thể gây ra được hiện tượng giao thoa.
C. Sóng âm là sóng dọc.
D. Sóng âm có thể gây ra được hiện tượng sóng dừng.
Câu 3. Cơng thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp:

A. Z = R 2 + ( ZL − ZC )

2

B. Z = R 2 − ( ZL + ZC )

2

C. Z = R 2 + ( ZL + ZC )

2

D. Z = R + ZL + ZC

Câu 4. Một cuộn dây khi mắc vào điện áp xoay chiều 50V - 50Hz thì cường độ dịng điện qua cuộn dây là 0,2A và
công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch có giá trị là:
A. 0,50.
B. 0,25.
C. 0,15.
D. 0,75.
u
r
u
r
Câu 5. Trong q trình lan truyền sóng điện từ, véctơ B và véctơ E ln ln:
A. trùng phương và vng góc với phương truyền sóng.
B. dao động ngược pha.
C. dao động cùng pha.
D. biến thiên tuần hồn theo khơng gian, khơng tuần hoàn theo thời gian.
Câu 6. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng:

A. ánh sáng giải phóng các êlectron liên kết để chúng trở thành êlectron tự do và lỗ trống ở kim loại.
B. ánh sáng giải phóng các êlectron liên kết để chúng trở thành êlectron tự do và lỗ trống ở chất bán dẫn.
C. dòng điện chạy qua chất bán dẫn làm nó phát quang.
D. ánh sáng bứt các êlectron ra khỏi bề mặt kim loại.
Câu 7. Tính theo thứ tự của các tia có khả năng đâm xuyên giảm dần, thứ tự nào sau đây là đúng ?
A. Tia sáng tím, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.
B. Tia X cứng, tia X mềm, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
C. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia sáng tím.
D. Tia tử ngoại, tia sáng đỏ, tia hồng ngoại, tia X.
Câu 8. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng:
A. bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
B. hấp thụ sóng điện từ của mơi trường.
C. giao thoa sóng điện từ.
D. cộng hưởng điện trong mạch LC.
x = 6cos4πt ( cm ) , chu kì dao động của vật là:
Câu 9. Một vật dao động điều hịa theo phương trình
A. 6s.
B. 2s.
C. 0,5s.
D. 4s.
Câu 10. Bước sóng là:
A. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây.
B. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhất của mỗi phần tử sóng.
C. khoảng cách giữa hai phần tử ngắn nhất dao động cùng pha.
D. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
Câu 11. Cơng thức tính cơng suất của một đoạn mạch điện xoay chiều là:
2
A. P = Z.I .cosϕ
B. P = U.I
C. P = R.I.cosϕ

D. P = R.I 2
Câu 12. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:
A. tác dụng một ngoại lực làm giảm lực cản của môi trường đối với chuyển động.
B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào dao động.
C. kích thích lại dao động sau khi dao động tắt dần.
Đáp án các mã đề thi


D. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần tử của từng chu kì để bổ
sung phần năng lượng vừa bị mất.
2πx 

( cm ) . Tần
Câu 13. Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động u M = 4cos  200πt −
λ ÷


số của sóng là:
A. 0,01s.
B. 100s.
C. 200Hz.
D. 100Hz.
Câu 14. Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở và một hộp đen có chứa một linh kiện, hoặc điện trở, hoặc
cuộn dây, hoặc tụ điện. Biết điện áp hai đầu mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch. Linh kiện trong
hộp đen là:
A. cuộn dây.
B. cuộn dây có cảm kháng lớn hơn điện trở.
C. điện trở.
D. tụ điện.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng ? Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều:

A. bằng giá trị cường độ dòng điện cực đại chia cho 2 .
B. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
C. bằng giá trị trung bình của cường độ dịng điện chia cho 2.
D. được đo bằng ampe kế nhiệt.
Câu 16. Động năng trong dao động điều hòa biến đổi theo thời gian:
A. tuần hồn với chu kì 0,5T.
B. như hàm cơsin.
C. khơng đổi.
D. tuần hồn với chu kì T.
Câu 17. Trong hiện tượng giao thoa theo phương pháp của Y-âng, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,45μm
chiếu vào hai khe hẹp cách nhau 1mm thì trên màn chắn cách hai khe 2m. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân
sáng bậc 5 là:
A. 5,4mm.
B. 4,5mm.
C. 3,6mm.
D. 0,9mm.
 2π

t + π ÷( cm ) . Biên độ dao động của chất
Câu 18. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 4cos 
 3

điểm là:

cm
A.
B. 4m
C.
D. 4cm
πcm

3
Câu 19. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là khơng đúng ?
A. Tốc độ lan truyền sóng điện từ trong chân khơng bằng vận tốc ánh sáng.
B. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ và giao thoa.
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Mọi sóng điện từ đều khơng thể truyền trong nước.
Câu 20. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880pF và cuộn cảm L = 20 μH. Bước sóng
điện từ mà mạch chọn sóng thu được có giá trị là:
A. 500m.
B. 150m.
C. 250m.
D. 100m.
Câu 21. Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng Mặt Trời thì điều khẳng
định nào sau đây là khơng đúng ?
A. Đối xứng hai bên vân trung tâm là các dải sáng màu.
B. Các dải màu biến thiên liên tục như màu cầu vồng.
C. Tất cả các dải màu đều phân tách rõ ràng và không chồng lên nhau.
D. Vân trung tâm là vân sáng trắng.
10−4
Câu 22. Đặt vào hai đầu tụ điện C =
( F ) một điện áp xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là:
π
A. 200Ω
B. 100Ω
C. 25Ω
D. 50Ω
Câu 23. Trong điện từ trường, các véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ luôn:
A. cùng phương, ngược chiều.
B. cùng phương, cùng chiều.
C. có phương lệch nhau góc 450.

D. có phương vng góc với nhau.
Câu 24. Khi tần số dịng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của
cuộn cảm:
A. tăng lên 4 lần.
B. giảm đi 2 lần.
C. giảm đi 4 lần.
D. tăng lên 2 lần.

Đáp án các mã đề thi


Câu 25. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC gồm R = 100Ω, C =

10−4
2
( F ) và L = ( H ) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu
π
π

đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200cos100πt ( V ) . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. 2A.
B. 1,4A.
C. 0,5A.
D. 1A.
Câu 26. Trong hiện tượng giao thoa theo phương pháp của Y-âng, dùng ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe cách
nhau 1mm thì trên màn chắn cách hai khe 2m, khoảng vân đo được là 1,1mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí
nghiệm là:
A. 5mm.
B. 0,55μm.
C. 5,5m.

D. 5,5mm.
Câu 27. Để gây được hiện tượng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại được thỏa mãn điều kiện nào sau đây ?
A. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
B. Tần số lớn hơn giới hạn quang điện.
C. Tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện.
D. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
π

Câu 28. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos  πt + ÷( cm ) , pha dao động của chất điểm
2

tại thời điểm t = 1s là:
A. 0,5(Hz)
B. -3(cm)
C. 2(s)
D. 1,5π(rad)
Câu 29. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, lấy π 2 = 10.
Tần số dao động của mạch có giá trị là:
A. 1Hz.
B. 2,5Hz.
C. 1MHz.
D. 2,5MHz.
Câu 30. Nguồn nào sau đây có thể phát ra cả tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại:
A. đèn huỳnh quang.
B. nguồn hồ quang.
C. cơ thể sống.
D. đèn dây tóc nóng đỏ.
Câu 31. Độ lớn vận tốc của chất điểm dao động điều hịa có độ lớn cực đại khi:
A. li độ có độ lớn cực đại. B. li độ bằng khơng.
C. pha cực đại.

D. gia tốc có độ lớn cực đại.
Câu 32. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng hai nguồn dao động có tần số 50Hz
và đo được khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2mm. Bước sóng của
sóng trên mặt nước là:
A. 8mm.
B. 4mm.
C. 1mm.
D. 2mm.
_____________________________________________________________________________________________
II. PHẦN RIÊNG [ 8 câu]
Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33. Hạt phơtơn có năng lượng là 1,035eV thì tương ứng với sóng điện từ có tần số là:
A. 2,5.10-14Hz.
B. 1,55.10-33Hz.
C. 2,5.1014Hz.
D. 1,55.1033Hz.
Câu 34. Một con lắc lị xo quả nặng có khối lượng 200g dao động điều hịa theo phương trình
x = 4cos10t ( cm ) . Độ cứng của lò xo là:
A. 20000N/m.
B. 200N/m.
C. 20N/m.
D. 2000N/m.
Câu 35. Ở trạng thái dừng, nguyên tử:
A. không bức xạ và không hấp thụ năng lượng.
B. không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng.
C. khơng hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng. D. vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng.
Câu 36. Sóng cơ khơng truyền được trong mơi trường nào sau đây ?
A. Chất lỏng.
B. Chất khí.
C. Chân khơng.

D. Chất rắn.
λ0 = 300nm . Cơng thốt của kim loại dùng làm catốt là:
Câu 37. Giới hạn quang điện của kim loại làm catốt là
A. 2,21eV.
B. 6,62eV.
C. 1,16eV.
D. 4,14eV.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây về hiện tượng phóng xạ là khơng đúng ? Sau hai chu kì bán rã:
A. số mol của lượng chất chỉ còn 1/4 so với ban đầu.
B. hằng số phóng xạ chỉ cịn 1/4 so với ban đầu.
C. số hạt chất phóng xạ chỉ cịn 1/4 so với ban đầu.
D. khối lượng chất phóng xạ chỉ cịn 1/4 so với ban đầu.
Câu 39. Phát biểu nào sau đây về quang phổ là không đúng ?
A. Nhiệt độ của nguồn phát phổ liên tục càng cao thì phổ càng mở rộng về phía ánh sáng tím.
B. Quang phổ liên tục cho biết nhiệt độ của nguồn phát.
C. Đám khí ở áp suất thấp nhưng khi bị kích thích có thể phát ra quang phổ liên tục.
D. Quang phổ vạch có thể cho biết thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
Câu 40. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, điện áp hai đầu tụ điện:
A. ngược pha với điện áp hai đầu cuộn dây.
B. cùng pha với điện áp hai đầu điện trở.
Đáp án các mã đề thi


C. cùng pha với điện áp hai đầu cuộn dây.

D. ngược pha với điện áp hai đầu điện trở.

Đáp án các mã đề thi



SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2010
Mơn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 60 phút

Đáp án mã đề: 152
01. D; 02. A; 03. D; 04. A; 05. D; 06. A; 07. C; 08. B; 09. B; 10. A; 11. B; 12. A; 13. D; 14. C; 15. D;
16. B; 17. B; 18. D; 19. A; 20. A; 21. B; 22. C; 23. B; 24. D; 25. D; 26. B; 27. C; 28. B; 29. D; 30. D;
31. C; 32. D;
01. B; 02. A; 03. B; 04. A; 05. A; 06. A; 07. A; 08. B;
Đáp án mã đề: 216
01. D; 02. B; 03. B; 04. D; 05. A; 06. B; 07. D; 08. B; 09. A; 10. C; 11. D; 12. A; 13. C; 14. C; 15. C;
16. B; 17. B; 18. B; 19. B; 20. B; 21. D; 22. B; 23. A; 24. C; 25. C; 26. B; 27. A; 28. B; 29. C; 30. B;
31. D; 32. B;
01. D; 02. C; 03. C; 04. A; 05. D; 06. C; 07. B; 08. C;
Đáp án mã đề: 419
01. A; 02. B; 03. C; 04. A; 05. C; 06. A; 07. A; 08. A; 09. A; 10. D; 11. D; 12. A; 13. A; 14. D; 15. B;
16. D; 17. A; 18. D; 19. C; 20. B; 21. D; 22. C; 23. B; 24. A; 25. C; 26. B; 27. A; 28. A; 29. A; 30. A;
31. B; 32. D;
01. C; 02. B; 03. B; 04. D; 05. C; 06. C; 07. D; 08. C;
Đáp án mã đề: 537
01. B; 02. A; 03. A; 04. C; 05. C; 06. B; 07. B; 08. D; 09. C; 10. C; 11. D; 12. D; 13. D; 14. A; 15. C;
16. A; 17. B; 18. D; 19. D; 20. C; 21. C; 22. D; 23. D; 24. A; 25. D; 26. B; 27. D; 28. D; 29. D; 30. B;
31. B; 32. B;
01. C; 02. C; 03. A; 04. C; 05. A; 06. B; 07. C; 08. A;

Đáp án các mã đề thi



Sở GD-ĐT Tỉnh Kiên Giang

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2010
Mơn: Vật Lý
Thời gian làm bài 60 phút

Đáp án mã đề: 152
01. - - - ~

09. - / - -

17. - / - -

25. - - - ~

02. ; - - -

10. ; - - -

18. - - - ~

26. - / - -

03. - - - ~

11. - / - -

19. ; - - -

27. - - = -


04. ; - - -

12. ; - - -

20. ; - - -

28. - / - -

05. - - - ~

13. - - - ~

21. - / - -

29. - - - ~

06. ; - - -

14. - - = -

22. - - = -

30. - - - ~

07. - - = -

15. - - - ~

23. - / - -


31. - - = -

08. - / - -

16. - / - -

24. - - - ~

32. - - - ~

01. - - - ~

09. ; - - -

17. - / - -

25. - - = -

02. - / - -

10. - - = -

18. - / - -

26. - / - -

03. - / - -

11. - - - ~


19. - / - -

27. ; - - -

04. - - - ~

12. ; - - -

20. - / - -

28. - / - -

05. ; - - -

13. - - = -

21. - - - ~

29. - - = -

06. - / - -

14. - - = -

22. - / - -

30. - / - -

07. - - - ~


15. - - = -

23. ; - - -

31. - - - ~

08. - / - -

16. - / - -

24. - - = -

32. - / - -

01. ; - - -

09. ; - - -

17. ; - - -

25. - - = -

02. - / - -

10. - - - ~

18. - - - ~

26. - / - -


03. - - = -

11. - - - ~

19. - - = -

27. ; - - -

04. ; - - -

12. ; - - -

20. - / - -

28. ; - - -

05. - - = -

13. ; - - -

21. - - - ~

29. ; - - -

06. ; - - -

14. - - - ~

22. - - = -


30. ; - - -

Đáp án mã đề: 186

Đáp án mã đề: 220

Đáp án các mã đề thi


07. ; - - -

15. - / - -

23. - / - -

31. - / - -

08. ; - - -

16. - - - ~

24. ; - - -

32. - - - ~

01. - / - -

09. - - = -


17. - / - -

25. - - - ~

02. ; - - -

10. - - = -

18. - - - ~

26. - / - -

03. ; - - -

11. - - - ~

19. - - - ~

27. - - - ~

04. - - = -

12. - - - ~

20. - - = -

28. - - - ~

05. - - = -


13. - - - ~

21. - - = -

29. - - - ~

06. - / - -

14. ; - - -

22. - - - ~

30. - / - -

07. - / - -

15. - - = -

23. - - - ~

31. - / - -

08. - - - ~

16. ; - - -

24. ; - - -

32. - / - -


Đáp án mã đề: 254

Đáp án các mã đề thi



×