Tải bản đầy đủ (.doc) (79 trang)

giao an lop 5 tuan 15,16,17,18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.68 KB, 79 trang )

Tuần 15
Thứ Hai, ngày 23 tháng 11 năm 2009
Tiết 1: chào cờ
Tiết 2: tập đọc
buôn ch lênh đón cô giáo
I. Mục tiêu:
1. Đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các tiếng, từ khó: Ch lênh, chật ních, lông thú, cột nóc, Rok, lũ làng
- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn
giọng ở các từ ngữ gợi cảm.
- Đọc diễn cảm toàn bài phù hợp với nội dung từng đoạn.
2. Đọc - hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ: buôn, nghi thức, gùi,
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm ngời Tây Nguyên, yêu quý cô giáo, biết quý trọng
văn hoá, mong muốn cho con em của dân tộc mình đợc học hành thoát khỏi nghèo nàn,
lạc hậu
II. Đồ dùng: Tranh minh hoạ (114) SGK, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:
Gọi học sinh đọc thuộc lòng bài thơ Hạt
gạo làng ta và trả lời câu hỏi:
? Những hình ảnh nào nói lên nỗi vất vả
của ngời nông dân?
? Vì sao tác giả gọi hạt gạo là hạt vàng
? Bài thơ cho em hiểu điều gì?
- Gọi học sinh nhận xét bạn đọc bài và trả
lời câu hỏi.
- Nhận xét, ghi điểm học sinh.
2. Dạy - học bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài


a. Luyện đọc
? Bài chia làm mấy đoạn?
- Sửa lỗi phát âm, ngắt giọng
- Giáo viên đọc mẫu
b. Tìm hiểu bài
? Cô giáo Y Hoa đến Buôn Ch Lênh làm
gì?
?Ngời dân Ch Lênh đón tiếp cô giáo Y
Hoa nh thế nào?
- Trang, N.Linh, Mỹ nối tiếp nhau đọc
thuộc lòng bài thơ.
- Nhận xét
- 1HS đọc toàn bài
- 2HS trả lời.
- 4HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
- Luyện đọc
- 4HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- 4HS đọc nối tiếp đoạn lần 3.
- 1HS đọc chú giải
- Cả lớp đọc thầm toàn bài
- HS lần lợt phát biểu ý kiến.
95
? Những chi tiết nào cho thấy dân làng rất
háo hức chờ đợi và yêu quý cái chữ
? Tình cảm của ngời Tây Nguyên với cô
giáo, với cái chữ nói lên điều gì?
Nêu ND chính của bài?
c. Đọc diễn cảm
- Gọi học sinh đọc nối tiếp từng đoạn
? Nêu giọng đọc hay cho từng đoạn

- Tổ chức cho học sinh đọc diễn cảm đoạn
3, 4.
+ Treo bảng phụ có viết đoạn văn
+ Đọc mẫu
+ Yêu cầu luyện đọc theo cặp
- Tổ chức cho thi đọc diễn cảm
- Nhận xét, ghi điểm học sinh.
a3. Củng cố, dặn dò:
? Bài văn cho em biết điều gì?
- Giáo viên kết luận
- Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau.
- 1số HS trả lời
- 4HS đọc
- 2HS trả lời
- Luyện đọc
- 3HS thi đọc
- 3HS trả lời
- Ghi vở.
Tiết 3: toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Củng cố quy tắc chia một số thập phân cho một số thập phân.
- Rèn kỹ năng thực hiện chia một số thập phân cho một số thập phân.
- Luyện tìm thành phần cha biết trong phép tính.
- Giải bài toán có sử dụng phép chia một số thập phân cho một số thập phân.
II. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi hai học sinh lên
bảng làm bài:
32,68. x = 99,3472
985,28 : (x- 1,5) = 3,2

- Nhận xét, ghi điểm học sinh.
2. Dạy - học bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:
2.2. Hớng dẫn luyện tập:
Bài 1: Củng cố cách chia một số thập
phân cho một số thập phân
- Yêu cầu học sinh đọc bài.
- Tự làm bài.
- Chữa bài của HS trên bảng, yêu cầu học
sinh vừa lên bảng nêu rõ cách thực hiện
- Hùng, Linh làm bài, cả lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét
- 1HS đọc
- 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bảng
tay.
- 1số HS nêu trớc lớp.
96
phép tính của mình.
Nhận xét, ghi điểm học sinh.
- Qua bài 1, muốn chia 1số thập phân cho
một số thập phân em làm thế nào?
Bài 2: Củng cố cách tìm thừa số cha biết.
? Bài yêu cầu làm gì?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn.
- Nhận xét, ghi điểm học sinh.
? Nêu cách tìm thành phần cha biết của
phép nhân?
Bài 3: Củng cố giải toán cho học sinh.
- Yêu cầu học sinh đọc đề toán

- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- Nhận xét, ghi điểm học sinh.
Bài 4: Củng cố cách tìm số d của phép
chia
- Gọi học sinh đọc đề toán
? Để tìm số d của 218 : 3,7 chúng ta phải
làm gì?
? Bài tập yêu cầu ta thực hiện phép chia
đến khi nào?
- Yêu cầu học sinh đặt tính và tính.
? Nếu lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân
của thơng thì số d của phép chia 218 : 3,7
là bao nhiêu?
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau.
- 2HS trả lời.
- 1HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- 2HS nêu
- 2HS lên bảng làm bài,cả lớp làm vở bài
tập
- Nhận xét bài làm của bạn
- Hai học sinh ngồi cạnh nhau đổi chéo vở
để kiểm tra bài lẫn nhau.
-2HS trả lời
- 1HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vở bài tập.
- 1HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm đề bài.
-1số HS lần lợt trả lời.
- Học sinh đặt tính và thực hiện bảng tay, 1HS
lên bảng làm

- 1HS nêu
Tiết 3: chính tả (Nghe - viết)
buôn ch lênh đón cô giáo
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác, đẹp đoạn từ Y Hoa lấy trong gùi ra A, chữ, chữ cô giáo
trong bài Buôn Ch Lênh đón cô giáo.
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt tr/ch hoặc tiếng có thanh hỏi/thanh ngã.
II. Đồ dùng: Giấy khổ to, bút dạ, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu HS viết các từ có âm đầu tr/ch.
- Nhận xét chữ viết của học sinh.
2. Dạy - học bài mới:
- Linh, Hờng b viết trên bảng lớp, cả lớp viết
vào giấy nháp.
97
2.1. Giới thiệu bài:
2.2. Hớng dẫn viết chính tả:
a. Trao đổi về nội dung đoạn văn
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn văn
? Đoạn văn cho em biết điều gì?
b. Hớng dẫn viết từ khó.
- Yêu cầu HS đọc, tìm các từ khó khi viết
chính tả.
- Yêu cầu học sinh luyện đọc, viết các từ
vừa tìm đợc.
c. Viết chính tả.
Nhắc học sinh viết hoa các tên riêng.
d. Soát lỗi và chấm bài
2.3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả

Bài 2a.Biết tìm các tiéng có nghĩa để phân
biệt tr/ch.
- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu của bài tập.
- Yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm
để làm bài.
- Gọi nhóm lên dán phiếu, đọc các từ
Bài 3:Biết tìm những tiếng thích hợp có
âm đầu tr/ch điền vào chỗ trống.
a. Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- Nhận xét bài bạn làm trên bảng
- Nhận xét, kết luận các từ đúng
- Yêu cầu đọc toàn bộ câu chuyện sau
khi đã đợc tìm từ.
? Truyện đáng cời ở chỗ nào?
b. Làm tơng tự phần a.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà ghi nhớ các từ ngữ vừa tìm, kể
lại câu chuyện cời cho ngời thân nghe.
- 2HS nối tiếp nhau đọc
- 2HS trả lời
- 1số HS tìm và nêu các từ khó
- 3HS đọc, viết.
- 1HS đọc.
- Hoạt động nhóm 4 trong 3 phút cùng trao
đổi và tìm từ, một nhóm viết vào giấy khổ
to, các nhóm khác viết vở.
- Các nhóm báo cáo kết quả
- 1HS đọc lại các từ tìm đợc trên phiếu.

- 1HS lên bảng, cả lớp làm vở
- Nêu ý kiến
- Chữa nếu sai
- 1HS đọc
- 2HS trả lời
Thứ Ba, ngày 24 tháng11 năn 2009
Tiết1: luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: hạnh phúc
I. Mục tiêu:
- Hiểu nghĩa của từ hạnh phúc
- Tìm đợc từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ từ hạnh phúc
- Biết trao đổi, thảo luận để nhận thức đúng về từ hạnh phúc
98
II. Đồ dùng: Từ điển học sinh
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu 3 học sinh đọc đoạn văn tả mẹ
đang cấy lúa.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Dạy - học bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:
2.2. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Hiểu đợc nghĩa của từ hạnh phúc.
- Gọi học sinh yêu cầu và nội dung bài tập
- Yêu cầu học sinh làm việc nhóm 2
- Yêu cầu một học sinh làm trên bảng lớp
- Gọi nhận xét bài bạn
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
- Yêu cầu HS đặt câu với từ hạnh phúc.
Nhận xét câu học sinh đặt

Bài 2:Biết tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với
từ hạnh phúc.
- Yêu cầu học sinh đọc bài.
- Yêu cầu học sinh làm bài theo nhóm.
- Gọi học sinh phát biểu, ghi nhanh ý kiến.
- Kết luận các từ đúng.
- Yêu cầu HS đặt câu với các từ vừa tìm đ-
ợc.
- Nhận xét câu học sinh đặt.
Bài 3:Tìm những từ có chứa tiếng phúc với
nghĩa điều may mắn, tốt lành
- Gọi HS đặt yêu cầu và mẫu của bài tập.
- Tổ chức cho học sinh thi tìm từ tiếp sức:
Chia lớp thành hai nhóm, mỗi nhóm cử năm
em lên thi, nhóm nào tìm nhiều từ đúng
nhanh là thắng.
- Tổng kết cuộc thi. Tuyên dơng nhóm tìm
đợc nhiều từ và đúng.
- Yêu cầu HS giải thích nghĩa các từ trên
bảng.
- Yêu cầu HS đặt câu hỏi với các từ có tiếng
phúc vừa tìm đợc.
Bài 4:HS hiểu về gia đình hạnh phúc.
- Gọi học sinh đặt yêu cầu và nội dung của
bài tập.
- Yêu cầu học sinh trao đổi theo cặp để trả
lời câu hỏi của bài.
- P. Nhung, Linh, Hờng a nối tiếp nhau
đọc
- Nhận xét

- 1HS đọc
- Thảo luận nhóm 2 trong 3 phút
- 1HS lên bảng làm
- Nhận xét
- Tự chữa bài tập nếu sai.
- 1số HS tiếp nối nhau đặt câu.
- 1HS đọc
- Thảo luận nhóm 4 trong 3 phút để tìm
từ.
- Nối tiếp nhau nêu từ.
- Viết vào vở các từ đúng
- Nối tiếp nhau đặt câu.
- 1HS đọc
- Thi tìm từ tiếp sức.
- Viết các từ tìm đợc vào vở.
- Nối tiếp nhau giải thích.
- Nối tiếp nhau đặt câu.
- 1HS đọc.
99
- Gọi học sinh phát biểu và giải thích vì sao
em lại chọn yếu tố đó.
Kết luận:
3. Củng cố, dặn dò:
- Thế nào là hạnh phúc? Một gia đình hạnh
phúc thì mọi ngời trong nhà phải nh thế
nào?
- Nhận xét tiết học
- Dặn học sinh ghi nhớ các từ vừa tìm đợc.
- Thảo luận nhóm 2 để trao đổi ý kiến .
- Nối tiếp nhau phát biểu.

- 1số HS trả lời.
Tiết 3: toán
luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:
- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân.
- Cộng các số thập phân.
- Chuyển các hỗn số thành số thập phân.
- So sánh các số thập phân.
- Thực hiện chia một số thập phân cho một số thập phân.
- Tìm thành phần cha biết của phép tính với số thập phân.
II. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ Gọi hai học sinh lên
bảng
Tính giá trị biểu thức:
8,31-(64,784 + 9,999): 9,01
62,92 : 5,2 - 4,2 x (7-6,3) x 3,67
- Nhận xét, ghi điểm cho học sinh
2. Dạy - học bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:
2.2. Hớng dẫn luyện tập:
Bài 1: Củng cố cách chuyển phân số thành
số thập phân.
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Yêu cầu học sinh tự làm.
- Nhận xét, ghi điểm học sinh.
Chỉ vào phần C và hỏi.
? Để viết kết quả của phép cộng trên dới
dạng số thập phân trớc hết phải làm gì?
Bài 2: Củng cố cách so sánh các số.
- Bài yêu cầu gì?

- Yêu cầu học sinh tự làm.
- Nhận xét, ghi điểm học sinh
-Uyên, Hùng lên bảng làm bài, cả lớp làm
giấy nháp.
- HS khác nhận xét
- Cả lớp đọc thầm.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng tay.
- Nhận xét
- 2HS trả lời.
-2HS trả lời
- 2HS lên bảng, cả lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét
100
Viết phép tính so sánh: 4
5
3
4,35 và hỏi:
Để thực hiện đợc phép so sánh này trớc hết
phải làm gì?
? Nêu cách chuyển hỗn số 4
5
3
thành số thập
phân rồi so sánh.
Bài 3: Củng cố

cách chia một số thập phân
cho một số tự nhiên.
- Yêu cầu học sinh đọc đề toán
? Em hiểu bài toán nh thế nào?

- Yêu cầu học sinh tự làm.
- Giáo viên chữa bài, ghi điểm học sinh.
? Nêu quy tắc chia một số thập phân cho
một số tự nhiên?
Bài 4: Củng cố cách tìm thành phần cha
biết của phép tính với số thập phân.
? Bài yêu cầu gì?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Gọi học sinh nhận xét bài bạn.
- Thu vở chấm của một số em.
- Nhận xét, sửa chữa cách làm.
? Muốn tìm thừa số, số chia cha biết ta làm
thế nào?
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau.
- 2HS trả lời
- 1HS nêu
- Học sinh đọc thầm
- 2HS nêu
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm vở bài tập
- Học sinh tự chữa bài nếu sai
- 2HS nêu
-2HS trả lời
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm vở bài tập.
- HS khác nhận xét, cả lớp theo dõi và bổ
sung ý kiến.
- 2HS trả lời.
Tiết 4: Kể chuyện
kể chuyện đã nghe, đã học
I. Mục tiêu:

- Kể lại đợc một câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về những ngời đã góp sức mình
chống lại đói nghèo, lạc hậu, vì hạnh phúc nhân dân.
- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện mà bạn kể, ý nghĩa việc làm của nhân vật trong
truyện
- Lời kể tự nhiên, sáng tạo, kết hợp với nét mặt, cử chỉ, điệu bộ.
- Biết nhận xét, đánh giá nội dung truyện, lời kể của bạn.
II. Đồ dùng: Chuẩn bị truyện, báo có nội dung nh đề bài.
III. Các hoạt động dạy - học.
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu 3 học sinh nối tiếp nhau kể lại
câu chuyện Pa-xtơ và em bé.
? Nêu ý nghĩa câu chuyện.
- Tâm, Hờng b, H.Anh nối tiếp nhau kể.
101
- Nhận xét bạn kể chuyện
- Nhận xét, ghi điểm học sinh
2. Dạy - học bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:
2.2. Hớng dẫn kể chuyện:
a. Tìm hiểu bài:
- Gọi học sinh đọc đề bài.
- Phân tích đề bài.
- Yêu cầu học sinh đọc phần gợi ý.
- Gọi học sinh giới thiệu những câu
chuyện mà mình đã chuẩn bị.
b. Kể trong nhóm:
- Học sinh thực hành kể trong nhóm. Giáo
viên đi hớng dẫn những nhóm yếu. Gợi ý
học sinh cách làm.
+ Giới thiệu truyện.

+ Kể những chi tiết làm nổi rõ những hđ
của nhân vật.
+ Trao đổi về ý nghĩa của truyện.
c. Kể trớc lớp:
- Tổ chức thi kể trớc lớp.
- Nhận xét bình chọn học sinh kể hay.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét
- 2HS đọc
- 4HS nối tiếp nhau đọc
- 1số HS nối tiếp nhau giới thiệu
- Hoạt động nhóm 4 cùng kể chuyện trao
đổi với nhau về ý nghĩa của truyện.
- 5-7 học sinh kể chuyện
- Học sinh bình chọn
Tiết 2: khoa học
thuỷ tinh
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Nhận biết đợc các đồ vật làm bằng thuỷ tinh.
- Phát hiện đợc tính chất và công dụng của thuỷ tinh thông thờng
- Nêu đợc tính chất và công dụng của thuỷ tinh chất lợng cao.
- Biết cách bảo quản những đồ dùng bằng thuỷ tinh.
II. Đồ dùng:
+ Hình minh hoạ (60, 61).
+ Bình hoa bằng thuỷ tinh.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ :Gọi hai học sinh lên
bảng trả lời câu hỏi:
? Nêu tính chất và cách bảo quản sử dụng

? Xi măng có những lợi ích trong đời
sống?
- Nhận xét, ghi điểm học sinh.
2. Dạy - học bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:
- lên bảng lần lợt trả lời.
- HS khác nhận xét
102
2.2. Tìm hiểu bài:
* HĐ1: Những đồ dùng làm bằng thuỷ
tinh
? Hãy kể tên các đồ dùng bằng thuỷ tinh mà
em biết?
- Ghi nhanh tên các đồ dùng lên bảng.
- Nhìn vào hình minh hoạ SGK.
? Thuỷ tinh có tính chất gì?
? Hãy cầm cốc thuỷ tinh. Nếu cô thả chiếc
cốc này xuống sàn nhà thì điều gì sẽ xảy
ra? Tại sao?
- Nhận xét, kết luận HĐ1.
* HĐ2: Các loại thuỷ tinh và tính chất của
chúng.
- Tổ chức cho học sinh hoạt động nhóm:
Đọc thông tin SGK <61> và quan sát: 1
bóng đèn, 1 lọ hoa bằng thuỷ tinh. Xác
định vật nào là thuỷ tinh thờng vật nào là
thuỷ tinh chất lợng cao.
- Gọi nhóm làm xong trớc dán phiếu, yêu
cầu đọc phiếu.
- Nhận xét, khen ngợi các nhóm.

? Kể tên những đồ dùng làm bằng thuỷ
tinh thờng và thuỷ tinh chất lợng cao.
- Kết luận HĐ2.
3. Củng cố, dặn dò:
? Nêu những cách bảo quản đồ dùng thuỷ
tinh?
Nhận xét tiết học và về nhà dặn học sinh
thuộc bảng thông tin về thuỷ tinh.
- 1số HS trả lời
- Quan sát
- 1số HS trả lời
- Hoạt động nhóm 4 - nhận đồ dùng, trao
đổi, trả lời theo yêu cầu.
- Một nhóm lên trình bày kết quả.
- Nối tiếp nhau trả lời.
- 2HS trả lời
Chiều
Tiết 1: Rèn Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ hạnh phúc
I. Mục tiêu:
- Hiểu nghĩa của từ hạnh phúc
- Tìm đợc từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ từ hạnh phúc
- Biết trao đổi, thảo luận để nhận thức đúng về từ hạnh phúc
II. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ:
Hạnh phúc là gì? Đặt câu có từ hạnh
phúc.
2. Bài mới: Luyện tập- Thực hành
- Hờng b trả lời
103

Bài 1: HS biết nối từ hạnh phúc với
đúng nghĩa của từ đó.
Vậy em hiểu hạnh phúc là gì?
? Tại sao em không chọn ý a, c?
Bài 2: HS hiểu đợc tiếng phúc có nghĩa là
điều may mắn tốt lành để tìm thêm các từ
ngữ có chứa tiếng phúc.
Bài 3: HS biết tìm từ đồng nghĩa với từ
hạnh phúc.
GV thu vở chấm, nhận xét bài
? Nêu các từ đồng nghĩa với từ hạnh
phúc?
3. Củng cố, dặn dò:
? Em hiểu hạnh phúc là gì? Gia đình em
có hạnh phúc không?
Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau
- HS đọc bài và tự làm vào vở
Là trạng thái sung sớng vì cảm thấy hoàn
toàn đạt đợc ý nguyện.
- 1 vài HS nhắc lại
- 2HS trả lời
- HS đọc đề bài và làm miệng
- HS khác NX và nêu lại những từ đúng:
Phúc đức, phúc lộc, phúc ấm, phúc trạch,
phúc lợi, hạnh phúc,
- HS đọc bài và tự làm bài vào vở
- 1số HS nêu và ghi vào vở cho đầy đủ
- 1 số HS trả lời
Tiết 2: Rèn toán:
luyện tập chung

I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:
- Cộng các số thập phân.
- Chuyển các hỗn số thành số thập phân.
- So sánh các số thập phân.
- Thực hiện chia một số thập phân cho một số thập phân.
- Tìm thành phần cha biết của phép tính với số thập phân.
II. Các hoạt động dạy - học
104
Thứ T, ngày 26 tháng11 năn 2008
Tiết1: Tập đọc
về ngôi nhà đang xây
I. Mục tiêu:
1. Đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các tiếng, từ khó dễ dần: Cái lồng, huơ huơ, sẫm biếc, nồng hăng, làn
gió, lớn lên,
- Đọc trôi chảy toàn bài thơ, ngắt nghỉ hơi đúng giữa các dòng thơ, khổ thơ, nhấn
giọng ở những từ gợi tả
- Đọc diễn cảm toàn bài.
2. Đọc hiểu:
Hiểu nghĩa các từ ngữ : giàn giáo, trụ bê tông, cái bay,
- Hiểu nội dung: hình ảnh đẹp và sống động của ngôi nhà đang xây thể hiện sự đổi
mới hàng ngày trên đất nớc ta.
II. đồ dùng: Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy - học
1. Kiểm tra bài cũ Gọi hai học sinh nối
tiếp nhau đọc toàn bài : Buôn ch lênh đón
cô giáo và trả lời câu hỏi:
? Ngời dân Ch lênh đón tiếp cô giáo nh thế
nào?
? Bài tập đọc cho em biết điều gì?

-Nhận xét- ghi điểm cho học sinh
2. Dạy - học bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:
2.2. Hớng dẫn luyên đọc và tìm hiểu bài:
a. Luyện đọc:
? Bài có thể chia làm mấy đoạn?
- Sửa lỗi phát âm, ngắt giọng
-
Giáo viên đọc mẫu
b. Tìm hiểu bài:
? Các bạn nhỏ quan sát những ngôi nhà
đang xây khi nào?
? Những chi tiết nào nêu lên hình ảnh một
ngôi nhà đang xây?
? Tìm những hình ảnh so sánh nói lên vẻ
đẹp của ngôi nhà?
? Tìm những hình ảnh nhân hoá làm cho
ngôi nhà đợc miêu tả sống động, gần gũi
- Linh, Mai đọc bài
- Nhận xét
- 1HS đọc toàn bài
- 2HS trả lời và 2HS đọc bài lần 1
- Luyện đọc
- 2HS nối tiếp lần 2.
- 1HS đọc chú giải.
- 2HS đọc nối tiếp lần 3.
- Học sinh đọc thầm toàn bài
-1số HS lần lợt trả lời
105
? Hình ảnh những ngôi nhà đang xây nói

lên điều gì về cuộc sống trên đất nớc ta?
- Nêu ND chính của bài?
c. Đọc diễn cảm:
? Tìm cách đọc hay cho mỗi đoạn?
- Tổ chức cho học sinh đọc diễn cảm khổ
1, 2
+ Treo bảng phụ có viết sẵn đoạn thơ.
+ Đọc mẫu
+ Yêu cầu học sinh luyện đọc theo cặp
- Tổ chức thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, ghi điểm học sinh.
3. Củng cố, dặn dò :
? Bài thơ cho em biết điều gì?
- Nhận xét, ghi lên bảng.
- Nhận xét tiết học và dặn về nhà học
thuộc lòng bài và chuẩn bị bài sau.
- 1số HS trả lời.
- 2HS đọc hai đoạn nối tiếp
- 2HS trả lời
- Học sinh luyện đọc diễn cảm
- Luyện đọc theo cặp.
- 2HS trả lời.
- Học sinh ghi vở.
Tiết2: tập làm văn
luyên tập tả ngời: tả hoạt động
I. Mục tiêu:
- Xác định đợc các đoạn của của bài văn tả ngời, nội dung chính của từng đoạn,
những chi tiết tả hoạt động của con ngời.
- Viết đoạn văn tả hoạt động của một ngời mà em mến yêu.
II. Đồ dùng: Giấy khổ to, bút dạ

III. Các hoạt động dạy- học:
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi hai học sinh đọc biên bản một cuộc
họp tổ, họp lớp, họp chi đội.
- Gọi học sinh nhận xét bài.
- Nhận xét, ghi điểm từng môn học sinh
2. Dạy- học bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:
2.2. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1:Nêu nội dung chính , chi tiết tả hoạt
động.
- Gọi học sinh đọc bài văn và yêu cầu của
bài tập.
- Yêu cầu học sinh làm việc theo cặp để
làm bài
- Gợi ý học sinh dùng bút chì gạch chân
những chi tiết tả hoạt động của bác Tâm.
- P.Trang, L. Trang tiếp nối nhau đọc bài
- Nhận xét
- 2HS nối tiếp nhau đọc
- Thảo luận nhóm 2 trong 3 phút
- Đại diện nhóm tiếp nối nhau trả lời
106
- Lần lợt nêu từng câu của bài và yêu cầu
học sinh trả lời
? Xác định đoạn của bài văn?
? Nêu nội dung chính của từng đoạn?
? Tìm những chi tiết tả hoạt động của bác
Tâm trong bài văn?
Bài 2:Biết tả hoạt động của 1 ngời.

Gọi học sinh đọc yêu cầu và gợi ý trong
bài tập.
? Hãy giới thiêu về ngời em tả?
- Yêu cầu học sinh viết đoạn văn.
- Gọi học sinh viết ra giấy dán lên bảng,
đọc đoạn văn, sửa chữa.
- Gọi học sinh dới lớp đọc đoạn văn mình
viết giáo viên sửa chữa lỗi dùng từ, diễn
đạt.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn về nhà: Hoàn thành đoạn văn và
quan sát ghi lại kết quả quan sát hành
động của một bạn nhỏ.
- 1số HS nối tiếp nhau trả lời.
- 2HS nối tiếp nhau đọc
- Tiếp nối nhau giới thiệu.
- 2HS viết vào giấy khổ to, cả lớp viết vở.
- 2 học sinh đọc bài trớc lớp, cả lớp theo
dõi, bổ sung sửa chữa.
- 5HS đọc.
Tiết 3: Toán
luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về :
- Khái niệm thực hiện các phép tính với các số thập phân.
- Tính giá trị của biểu thức số.
- Tìm thành phần cha biết của phép tính.
- Giải bài toán có lời văn liên quan đến phép chia một số tự nhiên cho một số thập phân
II. Các hoạt động dạy- học
1. Kiểm tra bài cũ

Một học sinh lên bảng làm bài : Một khu
đất hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều
dài 13,2 m. Tính chu vi và diện tích của khu
đất đó.
- Nhận xét, ghi điểm học sinh
2. Dạy - học bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:
2.2. Hớng dẫn luyện tập
Bài 1:Củng cố cách chia một số thập phân
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Chữa bài trên bảng và yêu cầu 2 học sinh
- Minh lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- Nhận xét.
- 1HS đọc yêu cầu và nội dung bài.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng tay
- Nhận xét
- 1số HS lần lợt lên, cả lớp theo dõi, bổ
107
vừa lên bảng nêu rõ cách thực hiện phép
tính.
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 2: Củng cố kỹ năng tính giá trị biểu
thức.
? Bài yêu cầu gì?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Gọi học sinh nhận xét bài bạn.
- Nhận xét, ghi điểm học sinh.
? Em hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính
trong biểu thức của từng câu trong bài tập
trên?

Bài 3: Củng cố về giải bài toán
-Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Nhận xét, ghi diểm học sinh.
Bài 4: Củng cố cách tìm số bị trừ, số hạng,
thừa số cha biết của phép tính.
? Bài yêu cầu gì?
- Thu vở chấm, nhận xét,chữa bài
? Hãy nêu cách tìm số thập phân cha biết
của các phép tính cộng, trừ, nhân, chia?
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau.
sung ý kiến.
- 1HS đọc, cả lớp đọc thầm
- 2HS trả lời.
- 2HS lên bảng, cả lớp làm trong vở bài
tập.
- HS khác nhận xét.
- Hai học sinh ngồi cạnh nhau đổi chéo vở
để kiểm tra bài của nhau.
- 2HS lần lợt phát biểu.
-1HS đọc đề bài, cả lớp làm vở đọ thầm.
- Cả lớp làm vở, 1HS làm bài trên bảng.
- Nhận xét.
- 1HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- 2HS trả lời.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.
-2HS trả lời.
Tiết4: lịch sử
chiến thắng Biên giới thu - đông 1950
I. Mục tiêu: Sau bài học, học sinh nêu đợc:

- Lý do ta quyết định mở chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.
- Trình bày sơ lợc diễn biến chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.
- ý nghĩa của chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.
- Nêu đợc sự khác biệt giữa chiến thắng Việt Bắc thu - đông 1946 và chiến thắng
Biên giới thu - đông 1950.
II. Đồ dùng: Lợc đồ chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.
III. Các hoạt động dạy- học
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi ba học sinh lên
bảng trả lời:
? Thực dân Pháp mở cuộc tấn công lên
Việt Bắc nhằm âm mu gì?
? Thuật lại diễn biến chiến dịch Việt Bắc
thu - đông 1947.
? Nêu ý nghĩa của thắng lợi Việt Bắc thu -
- Đạt, Tùng,L.Trang lần lợt trả lời
108
đông 1947?
- Nhận xét, ghi điểm học sinh.
2. Dạy - học bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:
2.2. Tìm hiểu bài:
* HĐ1: Ta quyết định mở chiến dịch Biên
giới thu - đông 1950.
- Dùng bản đồ Việt Nam giới thiệu các
tỉnh trong căn cứ địa Việt Bắc:
? Nếu để Pháp tiếp tục khoá chặt Biên giới
Việt Trung, sẽ ảnh hởng gì đến căn cứ địa
Việt Bắc và kháng chiến của ta?
? Nhiệm vụ của kháng chiến lúc này là gì?
Nhận xét, kết luận HĐ1.

* HĐ2: Diễn biến, kết quả chiến dịch Biên
giới thu - đông 1950.
- Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm,
cùng đọc SGK, sử dụng lợc đồ để trả lời
câu hỏi.
? Trận đánh mở màn cho chiến dịch là trận
nào? Hãy thuật lại trận đánh đó?
? Sau khi mất Đông Khê, địch làm gì?
Quân ta làm gì trớc hành động đó của
địch?
? Nêu kết quả của chiến dịch Biên giới thu
- đông 1950?
Nhận xét và kết luận HĐ2.
* HĐ3: ý nghĩa của chiến thắng Biên giới
thu - đông 1950?
? Sức mạnh của quân và dân ta nh thế nào
so với những ngày đầu kháng chiến
? Chiến thắng Biên giới thu - đông 1950
đem lại kết quả gì cho cuộc kháng chiến
của ta?
? Chiến thắng Biên giới thu - đông 1950
có tác động thế nào đến địch?
- Nhận xét và kết luận HĐ3.
* HĐ4: Bác Hồ trong chiến dịch Biên giới
thu - đông 1950, gơng chiến đấu dũng cảm
của anh La Văn Cầu.
? Suy nghĩ của em về hình ảnh Bác Hồ
trong chiến dịch Biên giới thu - đông
1950?
- HS khác nhận xét

- 1số HS trả lời.
Học sinh làm việc theo nhóm 4 trong
5phút.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả,
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- 1số HS nối tiếp nhau trả lời.
- 1số HS lần lợt trả lời.
- 3HS đọc
109
? Em có suy nghĩ gì về anh La Văn Cầu và
tinh thần chiến đấu của bộ đội ta?.
Rút ra ghi nhớ.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau.
Thứ Năm, ngày 27 tháng11
năn 2008
Tiết1: toán
tỉ số phần trăm
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Dựa vào tỉ số xây dựng hiểu biết ban đầu về tỉ số phần trăm.
- Hiểu ý nghĩa thực tế của tỉ số phần trăm.
II. Đồ dùng: Hình vuông kẻ 100 ô, tô màu 25 ô để biểu diễn 25%.
III. Các hoạt động dạy- học
1. Kiểm tra bài cũ: Ghi lên bảng
Một cửa hàng bán đờng trong 4 ngày đầu
bán đợc 10,8 tạ đờng, 3 ngày tiếp theo bán
đợc 8,1 tạ đờng. Hỏi trung bình mỗi ngày
cửa hàng đó bán đợc bao nhiêu tấn đờng?
- Nhận xét, ghi điểm cho học sinh.
2. Dạy - học bài mới:

2.1. Giới thiệu bài:
2.2. Giới thiệu khái niệm tỉ số phần
trăm:
Ví dụ 1:
- Nêu bài toán.
- Nêu yêu cầu học sinh tìm tỉ số của diện
tích trồng hoa hồng và diện tích vờn hoa.
- Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ, sau
đó vừa chỉ vào hình vẽ vừa giới thiệu.
+ Diện tích vờn hoa là 100m
2
.
+ Diện tích trồng hoa là 25m
2
.
+ Tỉ số của S trồng hoa hồng và diện tích
vờn hoa là 25/100.
+ Ta viết 25/100 = 25% đọc là hai mơi
lăm phần trăm.
- Cho học sinh đọc và viết 25%.
Ví dụ 2: ý nghĩa của tỷ số phần trăm.
- Nêu bài toán ví dụ.
- Yêu cầu học sinh tính tỉ số giữa số học
sinh giỏi và số học sinh toàn trờng.
? Viết tỉ số giữa số học sinh giỏi và số học
- Dơng lên bảng làm, cả lớp làm bảng tay
phép tính.
- HS khác nhận xét
- 1HS đọc
- 1HS tính và nêu trớc lớp.

- 1số HS đọc và viết.
-1HS đọc và tóm tắt lại btoán.
- 1HS nêu
- 1HS viết và nêu
- Học sinh viết bảng tay.
110
sinh toàn trờng dới dạng phân số thập
phân.
? Viết tỉ số
100
20
dới dạng tỉ số %.
? Vậy số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu
phần trăm số học sinh toàn trờng?
- Giáo viên giảng về ý nghĩa của 20% và
cho học sinh quan sát hình minh hoạ.
- Hãy giải thích em hiểu các tỉ số phần
trăm sau nh thế nào?
+ Tỉ số giữa số cây còn sống và số cây đợc
trồng là 92%?
+ Số học sinh nữ chiếm 52% số học sinh
toàn trờng?
+ Số học sinh lớp 5 chiếm 28% số học
sinh toàn trờng?
2.3. Luyện tập - thực hành:
Bài 1:Biết viết PS thành tỉ số %.
- Viết lên bảng phân số
300
75
và yêu cầu:

Viết phân số trên thành phân số thập phân,
sau đó viết phân số thập phân vừa tìm đợc
dới dạng tỉ số phần trăm.
- Gọi các nhóm báo cáo kết quả.
- Nhận xét, sửa chữa
Bài 2:Biết giải thích về tỉ số %.
- Gọi học sinh đọc đề bài toán
? Bài toán hỏi gì? Cho biết gì?
- Yêu cầu học sinh trình bày bài giải.
- Nhận xét, chữa bài, ghi điểm học sinh.
Bài 3:Giải toán về tỉ số %.
- Gọi học sinh đọc đề bài toán
? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Thu vở chấm, NX.
- Nhận xét, phần lời giải của học sinh.
3. Củng cố, dặn dò:
- Tổng kết tiết học và dặn dò học sinh về
nhà làm bài luyện tập thêm.
- 1HS nêu
- 1số HS lần lợt trả lời.
- Thảo luận nhóm 2 để cùng viết trong 2
phút
- Học sinh báo cáo kết quả.
- 1HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- 2HS trả lời
- 3HS đọc bài trớc lớp, cả lớp làm vở bài
tập
- Nhận xét
- 1HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- 2HS trả lời và học sinh làm bài vào vở

bài tập, 1số HS đọc bài làm trớc lớp.
Tiết 2: khoa học
Cao su
I. MụC TIÊU:
111
- Kể tên đợc một số đồ dùng làm bằng cao su.
- Nêu đợc các vật liệu để chế tạo ra cao su.
- Làm thí nghiệm để phát hiện ra tính chất của cao su.
- Biết cách bảo quản những đồ dùng bằng cao su.
II. đồ dùng dạy học:
- Bóng cao su, dây chun
- Hình minh hoạ SGK(62, 63).
III. CáC HOạT Động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động dạy
A. KTBC: 2HS lên bảng lần lợt trả lời
các câu hỏi sau:
- Nêu tính chất của thuỷ tinh?
- Kể tên các đồ dùng bằng thuỷ tinh
mà em biết?
- GV NX, ghi điểm.
B. BàI MớI:
1. Giới thiệu bài:
2. Tìm hiểu nội dung:
HĐ1: Một số đồ dùng làm bằng cao su:
- Kể tên một số đồ dùng bằng cao
su?
- Dựa vào những kinh nghiệm thực tế đã
sử dụng đồ dùng đó, em thấy cao su có
tính chất gì?
- GV NXvà KL HĐ1.

HĐ2:Tính chất của cao su.
- Tổ chức cho HS HĐ theo nhóm 4để
làm thí nghiệm theo sự hớng dẫn của
GV, quan sát, mô tả hiện tợng và kết quả
quan sát.
- GV làm thí nghiệm 4 trớc lớp.
- Qua thí nghiệm trên, em thấy cao su có
tính chất gì?
3. Củng cố- dặn dò:
- Chúng ta cần lu ý gì khi sử dụng đồ
dùng bằng cao su?
- NX tiết học và chuẩn bị bài sau.
Hoạt động học
- Mai, Oanh lên bảng lần lợt trả lời.
- HS khác NX.
- HS nối tiếp nhau kể tên.
- 1số HS lần lợt trả lời.
- HS làm thí nghiệm theo nhóm trong 7
phút.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo
luận.
- 1số HS trả lời.
- 1 số HS trả lời.
Thứ Sáu, ngày 28 tháng11 năm
2008
Tiết1. tập làm văn:
112
luyện tập tả ngời: tả hoạt động.
I. Mục tiêu:
- Xác định đợc các đoạn của bài văn tả ngời, nội dung chính của từng đoạn, những

chi tiết tả hoạt động của ngời: hoạt động của một bạn nhỏ.
- Viết đoạn văn tả hoạt động của em bé.
II. Đồ dùng: Giấy khổ to, bút dạ.
III. Các hoạt động dạy- học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hai học sinh đọc biên bản một cuộc
họp tổ, họp lớp, họp chi đội.
- Nhận xét bài bạn
- Nhận xét, ghi điểm học sinh.
2. Dạy - học bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:
2.2. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1:Biết lập dàn ý cho bài văn tả em bé.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu và gợi ý của bài
tập
- Yêu cầu học sinh tự lập dàn ý.
- Giáo viên gợi ý về mở bài, thân bài, kết
luận.
+ Yêu cầu học sinh viết vào giấy dán lên
bảng, giáo viên cùng học sinh cả lớp đọc,
nhận xét, bổ sung để thành một dàn ý hoàn
chỉnh.
+ Gọi học sinh dới lớp đọc dàn ý của
mình
- Ghi điểm học sinh làm bài đạt yêu cầu.
Bài 2:Viết bài văn tả em bé.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài tập
- Yêu cầu học sinh tự làm bài, gợi ý học
sinh
- Yêu cầu học sinh viết vào giấy dán lên

bảng. Giáo viên cùng học sinh bổ sung,
sửa chữa.
- Gọi học sinh dới lớp đọc đoạn văn của
mình.
- Nhận xét, ghi điểm học sinh viết đạt yêu
cầu.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau.
- Phơng, Minh nối tiếp nhau đọc
- HS khác nhận xét
- 2HS đọc
- 2HS làm vào giấy khổ to, cả lớp làm vở.
- Nhận xét, bổ sung.
- 5HS đọc.
- 1HS đọc
- 3HS làm bài vào giấy, cả lớp làm vào vở.
- Bổ sung, sửa chữa đoạn văn của bạn
- 5HS đọc đoạn văn.
Tiết2: toán
113
giải toán về tỉ số phần trăm
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Vận dụng để giải các bài toán đơn giản về tìm tỉ số phần trăm của hai số
II. Các hoạt động dạy- học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hai học sinh lên bảng yêu cầu học
sinh làm các bài tập luyện tập thêm của
tiết trớc.
- Nhận xét, ghi điểm học sinh.

2. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn giải toán về tỉ số phần trăm:
a. Giới thiệu cách tìm tỉ số phần trăm
của 315 và 600.
- Nêu bài toán ví dụ:
? Viết tỉ số giữa số học sinh nữ và số học
sinh toàn trờng?
? Tìm thơng 315: 600
? Hãy nhân 0,525 với 100 rồi lại chia cho
100?
? Em hãy nêu lại các bớc tìm tỉ số phần
trăm của hai số 315 và 600?
b. Hớng dẫn giải bài toán về tìm tỉ số
phần trăm .
- Giáo viên nêu bài toán
? Bài toán hỏi gì? Cho biết gì?
- Yêu cầu học sinh làm bài
- Nhận xét bài làm của học sinh.
2.3. Luyện tập - Thực hành:
Bài 1:Viết số thập phân thành tỉ số %.
- Yêu cầu học sinh đọc bài mẫu và tự làm
- Gọi học sinh đọc các tỉ số phần trăm vừa
viết
- Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 2:Biết tìm tỉ số % của 2 số.
- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu học sinh làm bài
- Nhận xét, ghi điểm học sinh.
Bài 3:Biết giải toán về tỉ số %.

- Gọi học sinh đọc đề toán
? Muốn biết số học sinh nữ chiếm bao
nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp học ta
- Trang, Tùng lên bảng làm, cả lớp theo
dõi, nhận xét.
- 1số HS lần lợt nêu
0,525 x 100 : 100 = 52,5 : 100
- 1HS nêu
- 1HS đọc bài.
- 2HS trả lời
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- Cả lớp theo dõi và tự kiểm tra bài của
mình.
Học sinh làm vở, hai học sinh ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau
- 1HS đọc
- 2HS nêu
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm vở bài tập.
-1HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm đề bài
-2HS trả lời
- 1HS lên bảng, cả lớp làm vở
114
phải làm nh thế nào?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn.
- Nhận xét, ghi điểm học sinh.
3. Củng cố, dặn dò:
- Muốn tìm tỉ số % của 2 số ta làm thế
nào?
- Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau.

- HS khác nhận xét.
- 3HS trả lời.
Tiết 3: luyện từ và câu
tổng kết vốn từ
I. Mục tiêu:
- Tìm đợc những từ ngữ chỉ ngời, nghề nghiệp, các dân tộc anh em trên đất nớc.
- Tìm đợc những câu thành ngữ, tục ngữ, ca dao nói về qhệ gia đình, thầy trò, bạn bè
và hiểu nghĩa của chúng.
- Tìm những từ ngữ miêu tả hình dáng của ngời.
- Sử dụng các từ ngữ miêu tả hình dáng của ngời để víêt đoạn văn tả ngời.
II. Đồ dùng: Giấy khổ to, bút dạ.
III. Các hoạt động dạy- học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi ba học sinh lên bảng đặt câu với các
từ có tiếng phúc mà em tìm đợc ở tiết tr-
ớc?
? Thế nào là hạnh phúc?
? Em quan niệm thế nào là một gia đình
hạnh phúc
? Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ
hạnh phúc?
- Nhận xét câu trả lời của học sinh.
Nhận xét, ghi điểm học sinh.
2. Dạy - học bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:
2.2. Luyện tập - thực hành:
Bài 1:Liệt kê những nhóm từ chỉ ngời,
nghề nghiệp.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu và mẫu của bài
tập.

- Tổ chức cho học sinh hoạt động theo
nhóm để hoàn thành bài tập.
- Gọi bốn nhóm làm trên giấy dán bài lên
bảng, đọc các từ nhóm mình tìm đợc.
- Nhận xét, kết luận các từ đúng.
Bài 2:Tìm những thành ngữ, tục ngữ, ca
dao nói về GĐ, thầy trò, bè bạn.
- Tùng, Oanh, Vân lên bảng đặt câu.
- Học sinh tiếp nối nhau trả lời
- 1HS đọc
- Thảo luận nhóm 4 trong 3 phút
- Nhận xét, bổ sung các từ không trùng
lặp.
- 3HS đọc lại bài.
- 1HS đọc
115
- Gọi học sinh đọc yêu cầu và mẫu của
bài
Gọi học sinh nêu câu thành ngữ, tục ngữ
của mình tìm đợc. Giáo viên ghi nhanh
các chữ đầu của câu, thành ngữ, tục ngữ,
ca dao lên bảng.
- Nhận xét, khen ngợi học sinh
- Yêu cầu học sinh viết vào vở.
Bài 3:Tìm từ ngữ miêu tả hình dáng của
ngời.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu và mẫu của
btập.
- Tổ chức cho học sinh hoạt động theo
nhóm cùng hoàn thành btập.

- Nhận xét, kết luận đáp án đúng
Bài 4:Viết đoạn văn miêu tả hình dáng
của ngời thân.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của btập
- Yêu cầu học sinh tự làm btập
- Yêu cầu học sinh viết vào giấy dán bài
lên bảng, đọc đoạn văn. Giáo viên sửa
chữa cho học sinh
- Gọi học sinh dới lớp đọc đoạn văn của
mình
- Nhận xét, ghi điểm học sinh viết đạt yêu
cầu.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau.
- Nối tiếp nhau phát biểu.
- Đọc lại
- Viết vào vở tục ngữ, thành ngữ , ca dao.
- 1HS đọc
- Hoạt động nhóm 4 trong 3 phút
- Đại diện nhóm báo cáo kquả.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
-2HS đọc lại
- 1HS đọc
- 2HS viết vào giấy khổ to, cả lớp làm vào
vở.
- 1số HS đọc đoạn văn của mình.
Tiết 4: sinh hoạt tập thể
Chiều
Tiết1: rèn toán
giải toán tỉ số phần trăm

I. Mục tiêu: Rèn cho học sinh có kỹ năng giải các bài toán về tỉ số phần trăm
II. Các hoạt động dạy- học
1. Giới thiệu bài:
2. Giảng bài:
Bài 1: Củng cố kỹ năng tìm tỉ số phần
trăm.
- Hớng dẫn mẫu.
- Yêu cầu học sinh tự làm.
- 1HS đọc bài, cả lớp đọc thầm.
- 2HS lên bảng, cả lớp làm vở bài tập
- Hai học sinh đổi chéo vở để kiểm tra lẫn
116
- Nhận xét, sửa chữa bài của học sinh.
- Gọi học sinh đọc lại các tỉ số phần trăm
trong bài.
Bài 2: Củng cố cho học sinh cách tìm tỉ số
phần trăm của hai số.
Hớng dẫn mẫu: Gọi học sinh làm mẫu
- Theo mẫu, học sinh tự làm.
- Thu vở chấm, nhận xét, chữa bài
? Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số ta
làm thế nào?
Bài 3 Củng cố cho học sinh giải toán về tỉ
số %.
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Giáo viên đi hớng dẫn học sinh yếu kém.
- Nhận xét, sửa chữa cho học sinh và kết
luận lời giải đúng.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau.

nhau.
- 2HS đọc
- 1HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- 1HS nêu
- 3HS lên bảng, cả lớp làm vở.
- Sửa chữa
- 2HS trả lời
- 1HS đọc bài, cả lớp đọc thầm
- 2HS trả lời
- 1HS lên bảng cả lớp làm vào vở.
Tiết2: rèn Luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ
I. Mục tiêu: Học sinh biết:
- Tìm từ đồng nghĩa của một số từ.
- Viết đợc các câu văn miêu tả.
II. Các hoạt động dạy- học
1. Giới thiệu bài:
2. H ớng dẫn ôn tập:
Bài 1: Yêu cầu học sinh tìm đợc các từ
đồng nghĩa với những từ đã cho.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- Nhận xét, ghi điểm
? Thế nào là từ đồng nghĩa?
Bài 2: Yêu cầu học sinh viết đợc các câu
văn miêu tả
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- Chữa bài
- Gọi một số học sinh đọc câu mình viết.
- Nhận xét, ghi điểm
3. Củng cố, dặn dò:

- Nhận xét tiết học
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- 1HS đọc bài
- Làm vở, 1HS lên bảng làm
- 2HS trả lời
- Làm vở, 2HS lên bảng làm.
- 3HS đọc.
117
Tiết3: rèn tập làm văn
luyện tập tả ngời
I. Mục tiêu: Rèn cho học sinh kỹ năng dựng đoạn mở bài theo kiểu tự nhiên mở
rộng.
II. các hoạt động dạy - học:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập - thực hành:
- Yêu cầu học sinh đọc câu văn.
? Bài văn ấy tả ai?
? Mở bài ấy theo cách trực tiếp hay gián
tiếp?
- Yêu cầu học sinh tự làm viết mở bài.
- Thu vở chấm, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét, tiết học và chuẩn bị bài sau.
- 1HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Tả bà cụ bán hàng nớc chè.
- 2HS trả lời.
- Học sinh làm vở.
Tuần 16
Thứ Hai, ngày 1 tháng 12 năm 2008
Tiết 1: chào cờ

Tiết 2: tập đọc
thầy thuốc nh mẹ hiền
I. Mục tiêu:
1. Đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các tíêng, từ khó dễ lẫn: danh lợi, nóng nực, nồng nặc,
- Đọc trôi chảy đợc toàn bài, ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ,
nhấn giọng ở các từ ngữ nói về tình cảm của ngời bệnh sự tận tuỵ và lòng nhân hậu
của Lãn Ông.
- Đọc diễn cảm toàn bài văn.
2. Đọc - hiểu
- Hiểu nghĩa các từ ngữ: Hải Thợng Lãn Ông, danh lợi, bệnh đậu, tái phát, vời, ngự
y,
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao thợng
của Hải Thợng Lãn Ông.
II. Đồ dùng: Tranh minh hoạ (153)
III. Các hoạt động dạy- học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu hai học sinh đọc bài thơ về ngôi
nhà đang xây và trả lời câu hỏi.
? Em thích hình ảnh nào trong bài thơ? Vì
sao?
? Bài thơ nói lên điều gì?
- Gọi học sinh nhận xét.
- P. Trang, Liên tiếp nối nhau đọc và trả
lời câu hỏi.
- Nhận xét
118
- Nhận xét, ghi điểm từng học sinh.
2. Dạy - học bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:

2.2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu
bài:
a. Luyện đọc:
? Bài chia làm mấy đoạn?
- Sửa lỗi phát âm, ngắt giọng
- Giải thích: Lãn Ông
- Giáo viên đọc mẫu
b. Tìm hiểu bài
? Hải Thợng Lãn Ông là ngời nh thế nào?
? Tìm những chi tiết nói lên lòng nhân ái
của Lãn Ông trong việc ông chữa bệnh
cho con ngời thuyền chài?
? Điều gì thể hiện lòng nhân ái của Lãn
Ông trong việc chữa bệnh cho ngời phụ
nữ?
Giáo viên giảng thêm.
? Vì sao có thể nói Lãn Ông là một ngời
không màng danh lợi?
? Em hiểu nội dung hai câu thơ cuối bài
nh thế nào?
Kết luận.
c. Đọc diễn cảm:
- Yêu cầu ba học sinh nối tiếp nhau đọc
từng đoạn của bài.
- Tổ chức cho học sinh đọc diễn cảm đoạn
+ Treo bảng phụ có víêt sẵn đoạn 1
+ Đọc mẫu
+ Yêu cầu luyện đọc theo cặp
- Tổ chức cho học sinh thi đọc diễn cảm
- Nhận xét, cho điểm học sinh.

3. Củng cố, dặn dò:
? Bài văn cho em biết điều gì?
- Nhận xét tiết học và chuẩn bài sau.
- 1HS đọc
- 1HS trả lời và 3HS tiếp nối nhau đọc bài
lần 1
- Luyện đọc
- 3HS đọc nối tiếp lần 2.
- 1HS đọc chú giải.
- Nghe
- 3HS đọc nối tiếp lần 3.
- Cả lớp đọc thầm toàn bài một lợt và trả
lời
1số HS nối tiếp nhau phát biểu.
- Đọc và tìm cách đọc hay
- Học sinh luyện đọc
- 3HS thi đọc diễn cảm
- 2HS trả lời và ghi vở.
Tiết 3: toán
luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
119

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×