Tải bản đầy đủ (.doc) (210 trang)

giao an sinh 7 đã sửa chi tiêt từ tiết 01- 45

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (942.27 KB, 210 trang )

Ngày soạn: 22/08/2009
Ngày giảng:24/08/2009
Mở Đầu
Tiết 1: Thế giới động vật đa dạng, phong phú
I. Mục tiêu:
Sau khi học xong bài này học sinh cần:
1. Kiến thức:
- Chứng minh đợc sự đa dạng phong phú của ĐV thể hiện ở số loài và môi tr-
ờng sống.
- Xác định đợc nớc ta đã đợc thiên nhiên u đãi cho một thế giới động vật rất
đa dạng và phong phú.
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng quan sát, so sánh và hoạt động nhóm.
- Kỹ năng vận dụngbai học để giải thích đựơc thực tế sự đa dạng , phong phú
của thế giới ĐV.
3. Thái độ.
- Giáo dục cho học sinh ý thức học tập và yêu thích môn học, từ đó xác định
đợc ý thức bảo vệ thiên nhiên hoang dại, đạc biệt là bảo vệ các ĐV quý hiếm ở
nớc ta.
II. chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- GA + SGK + SGV.
- Tranh ảnh về ĐV và môi trờng sống của chúng
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Học ôn kiến thức sinh học ở lớp 5
- Vở ghi + SGK + ĐDHT
iii. tiến trình lên lớp :
1. Tổ chức: KTSS:
7A: / 32 7D: / 32
7B: / 32 7E: / 30
7C: / 31 7G: / 37


2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Nhắc nhở phơng pháp học tập.
3. Bài mới:
VB: Thế giới ĐV đa dạng phong phú. Nớc ta ở vùng nhiệt đới, nhiều tài
nguyên rừng và biển đợc thiên nhiên u đãi cho một thế giới ĐV rất đa dạng và
phong phú. Vậy chúng đa dạng va phong phú ntn?
Hoạt động 1: Đa dạng về loài và phong phú về số lợng cá thể.
Hoạt động của thầy - trò Nội dung ghi bảng
- GV yờu cu HS nghiờn cu SGK,
quan sỏt H 1.1 v 1.2 trang 56 v tr
li cõu hi:
- S phong phỳ v loi c th hin
nh th no? S lng loi hin nay
khong 1, 5 triu loi. Kớch thc ca
cỏc loi khỏc nhau.
- GV ghi túm tt ý kin ca HS v
phn b sung.
1. Sự đa dạng loài & sự phong phú về
số lợng cá thể.
-
1
- GV yờu cu HS tr li cõu hi:
- Hóy k tờn loi ng vt trong mt
m li kộo bin, tỏt mt ao cỏ,
ỏnh bt h, chn dũng nc sui
nụng?
(Dự ao, h hay sụng sui u cú
nhiu loi ng vt khỏc nhau sinh
sng.)

- Ban ờm mựa hố ngoi ng cú
nhng ng vt no phỏt ra ting kờu?
(Ban ờm mựa hố thng cú mt s
loi ng vt nh: Cúc, ch, d mốn,
sõu b phỏt ra ting kờu.)
- GV lu ý thụng bỏo thụng tin nu HS
khụng nờu c.
- Em cú nhn xột gỡ v s lng cỏ th
trong by ong, n kin, n bm?
(S lng cỏ th trong loi rt ln.)
- GV yờu cu HS t rỳt ra kt lun v
s a dng ca ng vt.
- GV thụng bỏo thờm: Mt s ng vt
c con ngi thun hoỏ thnh vt
nuụi, cú nhiu c im phự hp vi
nhu cu ca con ngi.
Kt lun:
- Th gii ng vt rt a dng v phong
phỳ v loi v a dng v s cỏ th trong
loi.
+ Số lợng loài lớn: 1,5 triệu loài.
+ Kích thớc khác nhau.
+ Số lợng cá thể trong loài rất nhiều.
Hoạt động 2: Đa dạng về môi trờng sống.
Hoạt động của thầy - trò Nội dung ghi bảng
- GV yêu cầu HS quan sát hình 1.4 &
1.3 nhận xét rồi hoàn thành bài tập
điền chú thích.
( HS: + dới nớc:cá, tôm, mực
+ trên cạn: voi, gà, hơi

+trên không: các loài chim)
- GV chữa nhanh bài tập.
- GV cho hs thảo luận & thực hiện
lệnh

(T8).
+ Đặc điểm nào giúp chim cánh cụt
thích nghi đợc với khí hậu giá lạnh ở
vùng cực? (mỡ tích luỹ dày, lông rậm
và tập tính chăm sóc trứng và con rất
chu đáo.)
+ Nguyên nhân nào khiến ĐV vùng
nhiệt đới đa dạng và phong phú hơn
ĐV vùng ôn đới và vùng cực? (Nhiệt
độ ấm áp, thức ăn phong phú, môi tr-
ờng sống cực kì đa dạng.)
+ ở nớc ta ĐV có đa dạng và phong
2. Sự đa dạng về môi trờng sống.
2
phú không? vì sao? (Có phông phú vì
nớc ta có khí hậu nhiệt đới, thêm nữa
tài nguyên rừng và tài nguyên biển
chiếm một tỉ lệ rất lớn so với diện tích
lãnh thổ.)
- GV hỏi thêm: Hãy cho ví dụ để c/m
sự phong phú về môi sống của ĐV.
(HS: Gấu trắng bắc cực, đà điểu sa
mạc, cá phát sáng đáy biển, lơn đáy
bùn
- GV cho hs thảo luận toàn lớp và rút

ra kết luận.
- Sự đa dạng của giới ĐV thẻ hiện ở
những điểm nào?
Kt lun:
- ĐV có ở khắp nơi do chúng thích nghi
với mọi môi trờng sống.
4. Tng kt, ỏnh giỏ:.
- GV cho HS c kt lun SGK + Hon thnh phiu hc tp.
Hóy khoanh trũn vo cõu tr li ỳng:
Cõu 1: ng vt cú khp mi ni do:
a. Chỳng cú kh nng thớch nghi cao.
b. S phõn b cú sn t xa xa.
c. Do con ngi tỏc ng.
Cõu 2: ng vt a dng, phong phỳ do:
a. S cỏ th nhiu d. ng vt sng khp mi ni trờn Trỏi t.
b. Sinh sn nhanh e. Con ngi lai to, to ra nhiu ging mi.
c. S loi nhiu g. ng vt di c t nhng ni xa n.
Đáp án: 1. a,c. 2. a,c, d,e.
5. Hớng dẫn học ở nhà.(1p)
- Học bài trả lời câu hỏi sgk.
- Đọc trớc bài 2: " Phân biệt ĐV với TV, đặc điểm chung của ĐV"
- Kẻ bảng 1,2 - SGK vào vở BT

Ngày soạn: 23/08/2009
Ngày giảng: 26/08/2009
Tiết 2 : Phân biệt động vật với thực vật.
Đặc điểm chung của động vật.
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức.
Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm:

- Phân biệt đợc ĐV với TV, thấy chúng có những đặc điểm chung của sinh vật
nhng chúng cũng khác nhau ở một số đặc điểm cơ bản.
- Nêu đợc các đặc điểm của ĐV để nhận biết đợc chúng trong thiên nhiên.
- Phân biệt đợc ĐVKXS và ĐVCXS , vai trò của chúng trong thiên nhiên và
trong đời sống con ngời.
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện cho hs khả năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp & hoạt
động nhóm.
- Liên hệ thực tế.
3. Thái độ.
- Giáo dục cho hs ý thức học tập & yêu thích bộ môn.
II. chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- GA + SGK + SGV.
- Tranh hình 2.1; 2.2 - sgk
3
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Vở ghi + SGK + ĐDHT
- Kẻ trớc bảng 1, 2- sgk vào vở bài tập.
iii. tiến trình lên lớp :
1. Tổ chức: KTSS:
7A: / 32 7D: / 32
7B: / 32 7E: / 30
7C: / 31 7G: / 37
2. Kiểm tra bài cũ:
? Chúng ta phải làm gì để giữ ĐV mãi mãi đa dang và phong phú?
3. Bài mới:
VB: Nếu đem so sánh con gà với cây bàng thì ta thấy chúng khác nhau hoàn
toàn. Xong chúng đều là cơ thể sống " Phân biệt chúng bằng cách nào?
Hoạt động 1: Phân biệt động vật với thực vật.

Hoạt động của thầy - trò Nội dung ghi bảng
- GV yêu cầu HS quan sát hình 2.1 thảo
luận nuóm thực hiện lệnh (T9) sgk
- GV kẻ bảng 1 lên bảng để hs chửa bài.
(Gọi nhiều nhóm hs " gây hứng thú)
- GV nhận xét & thông báo kết quả
- GV tiếp tục y/c HS thảo luận 2 câu hỏi
sgk (T9) phần I:
+ ĐV giống TV ở các đặc điểm nào?
+ ĐV khác TV ở các đặc điểm nào?
- HS dựa vào kết quả bảng 1 thảo luận
- GV cho đại diện nhóm trả lời. -> GV
nhận xét, rút ra KL
1.Phân biệt động vật với thực vật.
Kt lun:
- Đv giống TV ở chỗ: cùng có cấu tạo tế
bào, cùng có khả năng sinh trởng và phát
triển.
- ĐV khác TV ở chỗ: TB không có màng
bằng xenlulô, chỉ sử dụng đợc các chất
hữu cơ có sẵn để nuôi cơ thể, có cơ quan
di chuyển, có hệ thần kinh và giác quan.
c
im
i
tng
phõn
bit
Cu to t t
bo

Thnh
xenlulo ca
t bo
Ln lờn v
sinh sn
Cht hu c
nuụi c th
Kh nng di
chuyn
H thn
kinh v giỏc
quan
Khụng Cú Khụng Cú Khụg Cú T
tng
hp

c
S
dng
cht
hu c
cú sn
Khụg Cú Khụg Cú
ng
vt
X X X X X X
Thc
vt
X X X X X X
Hoạt động 2: Đặc điểm chung của ĐV

Hoạt động của thầy - trò Nội dung ghi bảng
4
- GV y/cíH thực hiện lệnh mục II (T10)
( HS chọn 3 đặc điểm cơ bản của ĐV)
HS thảo luận nhóm, dùng bút chì đánh dấu
vào 3 ô quan trọng nhất.
- Đai diện của nhóm trả lời, bổ sung cho
nhau.
- GV ghi câu trả lời l& phần bổ sung lên
bảng.
- GV thông báo đáp án đúng: ô 1, 4, 3
- GV y/c hs rút ra kết luận . Đặc điểm chung
của ĐV là gì?
2. Đặc điểm chung của ĐV
Kt lun:
-Động vật có những đặc điểm chung
là:
+ Có khả năng di chuyển
+ Có hệ thần kinh và giác quan
+ Chủ yếu dị dỡng

Hoạt động 3: Sơ lợc phân chia giới động vật.
Hoạt động của thầy - trò Nội dung ghi bảng
- GV dùng sơ đồ vẽ sẵn ở bảng phụ giới
thiệu cho HS nắm đợc cách phân loại
giới ĐV.
- GV gii thiu: ng vt c chia
thnh 20 ngnh, th hin qua hỡnh 2.2
SGK. Chng trỡnh sinh hc 7 ch hc
8 ngnh c bn.

3. Sơ lợc phân chia giới động vật.
Kt lun:
Giới Đv đợc xếp vào 20 ngành. Chơng
trình Sinh học 7 nghiên cứu 8 ngành:
- Sơ đồ phân loại giới ĐV.
- Có 8 ngành ĐV:
+ ĐVKXS : 7 ngành: ĐVNS, Ruột
khoang, Giun dẹp, Giun tròn, Giun đốt,
Thân mềm, Chân khớp.
+ ĐVCXS : 1 ngành: gồm 5 lớp: Cá,
Lng c, Bò sát, Chim, Thú.
Hoạt động 4: Vai trò của động vật.
Hoạt động của thầy - trò Nội dung ghi bảng
- GV chuẩn bị phiếu tên các ĐV đợc gợi
ý trong bảng 2(T11) & chuẩn bị bảng 2
ra bảng phụ và cho HS tham gia trò chơi
chọn phiếu tên các ĐV để gắn vào đúng
vị trí. nhóm nào gắn xong trớc là thắng.
- Mỗi nhóm cử một đại diện lên tham
gia trò chơi - > các nhóm nhận xét đánh
giá bổ sung lẫn nhau.
-> GV nhận xét, kết luận và có thể cho
điểm.
4. Vai trò của ĐV
- ĐV mang lại lợi ích nhiều mặt cho con
ngời tuy nhiên một số loài có hại.
Kt lun:
STT Cỏc mt li, hi Tờn loi ng vt i din
1 ng vt cung cp nguyờn liu cho ngi:
- Thc phm

- Lụng
- Da
- G. ln, trõu, th, vt
- G, cu, vt
- Trõu, bũ
2 ng vt dựng lm thớ nghim:
- Hc tp nghiờn cu khoa hc
- Th nghim thuc
- ch, th, chú
- Chut, chú
3 ng vt h tr con ngi
- Lao ng
- Gii trớ
- Trõu, bũ, nga, voi, lc
- Voi, g, kh
5
- Th thao
- Bo v an ninh
- Nga, chú, voi
- Chú.
4 ng vt truyn bnh - Rui, mui, rn, rp

4. Tng kt, ỏnh giỏ:
- GV y/c HS rút ra KL toàn bài
- cho HS đọc KL trong SGK.
- GV cho hs trả lời câu hỏi 1 & 3 sgk (T12)
? Nêu đặc điểm chung của động vật?
? Động vật có vai trò gì?
5. Hớng dẫn học ở nhà:(1p)
- Học bài & đọc mục Có thể em cha biết

- Chuẩn bị : Tìm hiểu đời sống ĐV xung quanh:
Ngâm rơm cỏ khô vào bình nớc trớc 5 ngày.
Váng nớc ao, hồ, rễ bèo nhật bản.
Ngày soạn: 29/08/2009
Ngày giảng: 31/08/2009
Chơng I- Ngành động vật nguyên sinh
Tiết 3 : Thực hành
Quan sát một số động vật nguyên sinh
I. MC TIấU:
Sau khi hc xong bi ny, hc sinh cn t c nhng mc tiờu sau:
1. Kin thc.
- Hc sinh thy c ớt nht 2 i din in hỡnh cho ngnh ng vt nguyờn
sinh l: trựng roi v trựng giy.
- Phõn bit c hỡnh dng, cỏch di chuyn ca 2 i din ny.
2. K nng.
- Rốn k nng s dng v quan sỏt mu bng kớnh hin vi.
3. Thỏi .
- Nghiờm tỳc, t m, cn thn.
II. chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- GA + SGK + SGV.
- Dng c: Kớnh hin vi, lam kớnh, la men, kim nhn, ng hỳt, khn lau.
- Tranh: Trựng giy, trựng roi, trựng bin hỡnh.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Vỏng nc ao, h, r bốo Nht Bn, rm khụ ngõm nc trong 5 ngy.
- Vở ghi + SGK + ĐDHT
iii. tiến trình lên lớp :
1. Tổ chức: KTSS:
7A: / 32 7D: / 32
7B: / 32 7E: / 30

7C: / 31 7G: / 37
2. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu c im c bn ca ng vt ?
6
? ng vt cú vai trũ gỡ trong i sng con ngi?
3. Bài mới:
VB: ĐV có kính thớc nhỏ bé nhất trong giới ĐV ú l ĐVNS thuộc ngành
ĐVKXS. Đây là những ĐV xuất hiện đầu tiên trên hành tinh nhng khoa học lại phát
hiện tơng đối muộn .Thế kỉ XVII nhờ sáng chế ra kính hiển vi, Lơvenhuc là ngời đầu
tiên nhìn thấy ĐVNS chúng phân bố khắp nơi: Đất, nớc ngọt,nớc mặn, kể cả trong các
sv khác.
Hot ng 1: Quan sỏt trựng giy
Hoạt động của thầy trò Nội dung ghi bảng
- GV gii thiu MTS ca trựng giy.
- GV hng dn HS cỏch ly mu v
cỏch lm tiờu bn.
- GV lu ý hng dn HS t m vỡ õy
l bi thc hnh u tiờn.
- GV hng dn cỏc thao tỏc:
+ Dựng ng hỳt ly 1 git nh nc
ngõm rm (ch thnh bỡnh)
+ Nh lờn lam kớnh, y la men v soi
di kớnh hin vi.
+ iu chnh th trng nhỡn cho rừ.
+ Quan sỏt H 3.1 SGK nhn bit
trựng giy.
- GV kim tra ngay trờn kớnh ca cỏc
nhúm.
- GV yờu cu ly mt mu khỏc, HS
quan sỏt trựng giy di chuyn

- Di chuyn theo kiu tin thng hay
xoay tin?
- GV cho HS lm bi tp trang 15 SGK
chn cõu tr li ỳng.
- GV thụng bỏo kt qu ỳng HS t
sa cha, nu cn.
1.Quan sỏt trựng giy
a)Hỡnh dng :
C th hỡnh khi, khụng i xng,
ging chic giy.
b)Di chuyn :
Va tin va xoay.
Hot ng 2: Quan sỏt trựng roi
Hoạt động của thầy trò Nội dung ghi bảng
- GV gii thiu MTS ca trựng roi.
- GV hng dn HS cỏch ly mu v
cỏch lm tiờu bn.
- Cỏc nhúm nờn ly vỏng xanh nc
ao hay r nh r bốo cú trựng roi.
2.Quan sỏt trựng roi
7
- GV cho HS quan sát H3.2 và H3.3
SGK
- GV yêu cầu HS làm với cách lấy mẫu
và quan sát tương tự như quan sát trùng
giày.
- GV gọi đại diện một số nhóm tiến
hành theo các thao tác như hoạt động1.
- GV kiểm tra ngay trên kính hiển vi
của từng nhóm.

- GV lưu ý HS sử dụng vật kính có độ
phóng đại khác nhau để nhìn rõ mẫu.
- Nếu nhóm nào chưa tìm thấy trùng roi
thì GV hỏi nguyên nhân và cả lớp góp
ý.
- GV yêu cầu HS làm bài tập mục 
SGK trang 16.
- GV thông báo đáp án đúng:
+ Đầu đi trước
+ Màu sắc của hạt diệp lục.
a) Hình dạng:
Hình lá dài, đàu tù, đuôi nhọn.
b) Di chuyển:
Vừa tiến vừa xoay.
4. Tổng kết, đánh giá:
- HS đọc KL - sgk
- GV yêu cầu HS vẽ hình trùng giày và trùng roi vào vở và ghi chú thích.
5. Hướng dẫn học bài ở nhà:
- Vẽ hình trùng giày, trùng roi và ghi chú thích.
- Đọc trước bài 4.
- Kẻ phiếu học tập: Tìm hiểu trùng roi xanh vào vở bài tập.

8
Ngày soạn: 29/08/2009
Ngày giảng:03/09/2009
Tit 4: TRNG ROI
I. MC TIấU:
Sau khi hc xong bi ny, hc sinh cn t c nhng mc tiờu sau:
1. Kin thc:
- Hc sinh nm c c im cu to, dinh dng v sinh sn ca trựng roi

xanh, kh nng hng sỏng.
- HS thy c bc chuyn quan trng t ng vt n bo n ng vt a
bo qua i din l tp on trựng roi.
2. K nng:
- Rốn k nng quan sỏt, thu thp kin thc.
- K nng hot ng nhúm, bo v ng vt cú ớch.
3. Thỏi :
- Giỏo dc ý thc hc tp.
II. chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- GA + SGK + SGV.
- Phiu hc tp
- Tranh phúng to H4.1, 4.2, 4.3 - sgk
2. Chuẩn bị của học sinh:
- ễn li bi thc hnh.
- Vở ghi + SGK + ĐDHT
iii. tiến trình lên lớp :
1. Tổ chức: KTSS:
7A: / 32 7D: / 32
7B: / 32 7E: / 30
7C: / 31 7G: / 37
2. Kiểm tra bài cũ:
? Nờu hỡnh dng, cu to v cỏch di chuyn ca trựng roi?
? Cho bit trựng roi sng õu?
3. Bài mới:
VB: ng vt nguyờn sinh rt nh bộ, chỳng ta ó c quan sỏt bi
trc, tit ny chỳng ta tip tc tỡm hiu mt s c im ca trựng roi.
Hot ng 1: Trựng roi xanh
9
Ho¹t ®éng cña thÇy – trß Néi dung ghi b¶ng

- GV yêu cầu:
+ NGhiên cứu SGK, vận dụng kiến thức bài
trước.
+ Quan sát H 4.1 và 4.2 SGK.
+ Hoàn thành phiếu học tập.
- GV đi đến các nhóm theo dõi và giúp đỡ
nhóm yếu.
- GV kẻ phiếu học tập lên bảng để chữa bài.
- Đại diện các nhóm ghi kết quả trên bảng,
các nhóm khác bổ sung.
- GV chữa bài tập trong phiếu, yêu cầu:
- Trình bày quá trình sinh sản của trùng roi
xanh?
- HS dựa vào H 4.2 SGK và trả lời, lưu ý
nhân phân chia trước rồi đến các phần
khác
- GV gọi HS lên mô tả bằng lời qua 6 bước
sinh sản của trùng roi.
- Yêu cầu HS giải thích thí nghiệm ở mục ở
mục 4: Tính hướng sáng“
- Làm nhanh bài tập mục  thứ 2 trang 18
SGK.
- GV yêu cầu HS quan sát phiếu chuẩn kiến
thức.
- Sau khi theo dõi phiếu, GV nên kiểm tra
số nhóm có câu trả lời đúng.
- Yêu cầu nêu được:
+ Cấu tạo chi tiết trùng roi
+ Cách di chuyển nhờ roi
+ Các hình thức dinh dưỡng

+Kiểu sinh sản vô tính chiều dọc cơ
thể.
+ Khả năng hướng về phía có ánh
sáng.
.
- Nhờ có điểm mắt nên có khả năng
cảm nhận ánh sáng.
- Đáp án: Roi, đặc điểm mắt, quang
hợp, có diệp lục.
Kết luận : Phiếu học tập: Tìm hiểu trùng roi xanh
Bài
tập
Tên động
vật
Đặc điểm
Trùng roi xanh
1
Cấu tạo
Di chuyển
- Là 1 tế bào (0,05 mm) hình thoi, có roi, điểm mắt,
hạt diệp lục, hạt dự trữ, không bào co bóp.
- Roi xoáy vào nước " vừa tiến vừa xoay mình.
2
Dinh dưỡng - Tự dưỡng và dị dưỡng.
- Hô hấp: Trao đổi khí qua màng tế bào.
- Bài tiết: Nhờ không bào co bóp.
Sinh sản - Vô tính bằng cách phân đôi theo chiều dọc.
4 Tính hướng sáng - Điểm mắt và roi giúp trùng roi hướng về chỗ có ánh
10
sáng.

Hoạt động 2: Tập đoàn trùng roi
Ho¹t ®éng cña thÇy – trß Néi dung ghi b¶ng
- GV yêu cầu HS:
+ Nghiên cứu SGK + quan sát H 4-sgk
+ Hoàn thành bài tập mục  trang 19
SGK (điền từ vào chỗ trống).
- Đáp án :trùng roi, tế bào, đơn bào,
đa bào.
- GV nêu câu hỏi:
- Tập đoàn Vônvôc dinh dưỡng như
thế nào?
- Hình thức sinh sản của tập đoàn
Vônvôc?
- GV lưu ý nếu HS không trả lời được
thì GV giảng: Trong tập đoàn 1 số cá
thể ở ngoài làm nhiệm vụ di chuyển
bắt mồi, đến khi sinh sản một số tế bào
chuyển vào trong phân chia thành tập
đoàn mới.
- Tập đoàn Vônvôc cho ta suy nghĩ gì
về mối liên quan giữa động vật đơn
bào và động vật đa bào?
- GV rút ra kết luận.
Kết luận:
- Tập đoàn trùng roi gồm nhiều tế bào,
bước đầu có sự phân hoá chức năng.

4. Tổng kết, đánh giá:
- HS đọc KL - sgk
- GV dùng câu hỏi cuối bài trong SGK.

5. Hướng dẫn học bài ở nhà:
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Em có biết ? - sgk
- Kẻ phiếu học tập vào vở bài tập
……………………………………………………. ……………………
11
Ngày soạn: 05/09/2009
Ngày giảng: 07/09/2009
Tit 5: TRNG BIN HèNH V TRNG GIY
I. MC TIấU:
Sau khi hc xong bi ny, hc sinh cn t c nhng mc tiờu sau:
1. Kin thc.
- Hc sinh nm c c im cu to, di chuyn, dinh dng v sinh sn
ca trựng bin hỡnh v trựng giy.
- HS thy c s phõn hoỏ chc nng cỏc b phn trong t bo ca trựng
giy, ú l biu hin mm mng ca ng vt a bo.
2. K nng.
- Rốn k nng quan sỏt, so sỏnh, phõn tớch, tng hp.
- K nng hot ng nhúm.
3. Thỏi .
- Giỏo dc ý thc hc tp.
II. chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- GA + SGK + SGV.
- Hỡnh phúng to 5.1; 5.2; 5.3 trong SGK
- Chun b t liu v ng vt nguyờn sinh.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- HS k phiu hc tp vo v.
- Vở ghi + SGK + ĐDHT
iii. tiến trình lên lớp :

1. Tổ chức: KTSS:
7A: / 32 7D: / 32
7B: / 32 7E: / 33
7C: / 32 7G: / 34

2. Kiểm tra bài cũ:
? Kim tra hỡnh v gi trc ca HS.
? Nờu hỡnh dng, cu to v cỏch sinh sn ca trựng roi? Cho bit trựng roi
sng õu?

3. Bài mới:
VB: Chỳng ta ó tỡm hiu trựng roi xanh, hụm nay chỳng ta tip tc
nghiờn cu mt s i din khỏc ca ngnh ng vt nguyờn sinh: Trựng bin
hỡnh v trựng giy.
Hoạt động của thầy trò Nội dung ghi bảng
- GV yờu cu HS nghiờn cu SGK, trao i
nhúm v hon thnh phiu hc tp.
.
Yờu cu nờu c:
12
- GV quan sát hoạt động của các nhóm để
hướng dẫn, đặc biệt là nhóm học yếu.
- GV kẻ phiếu học tập lên bảng để HS chữa
bài.
- Yêu cầu các nhóm lên ghi câu trả lời vào
phiếu trên bảng.
- Đại diện nhóm lên ghi câu trả lời, các nhóm
khác theo dõi, nhận xét và bổ sung.
- GV ghi ý kiến bổ sung của các nhóm vào
bảng.

- Dựa vào đâu để chọn những câu trả lời trên?
- GV tìm hiểu số nhóm có câu trả lời đúng và
chưa đúng (nếu còn ý kiến chưa thống nhất,
GV phân tích cho HS chọn lại).
- GV cho HS theo dõi phiếu kiến thức chuẩn.
+ Cấu tạo: cơ thể đơn bào
+ Di chuyển: nhờ bộ phận của cơ
thể; lông bơi, chân giả.
+ Dinh dưỡng: nhờ không bào co
bóp.
+ Sinh sản: vô tính, hữu tính.
Nội
dung
Tên động vật
Đặc điểm
Trùng biến hình Trùng giày
1 Cấu tạo
Di chuyển
- Gồm 1 tế bào có:
+ Màng Tb
+ Nhân
+ Chất nguyên sinh lỏng :
+ Không bào tiêu hoá, không
bào co bóp.
- Nhờ chân giả (do chất nguyên
sinh dồn về 1 phía)
- Gồm 1 tế bào có:+Màng
+ 2Nhân :nhân lớn, nhân
nhỏ.
+ Chất nguyên sinh lỏng,

+ 2 không bào co bóp,
không bào tiêu hoá, rãnh
miệng, hầu, lỗ thoát.
+ Lông bơi xung quanh cơ
thể.
- Nhờ lông bơi.
2 Dinh dưỡng - Tiêu hoá nội bào.
- Bài tiết: chất thừa dồn đến
không bào co bóp và thải ra
ngoài ở mọi vị trí.
- Thức ăn-> miệng-> hầu
> không bào tiêu hoá
->rời hầu-> di chuyển
theo quỹ đạo-> t.ăn được
biến đổi nhờ enzim-> chất
lỏng-> ngấm vào CNS.
- Chất thải được đưa đến
không bào co bóp và qua
lỗ để thoát ra ngoài.
3 Sinh sản Vô tính bằng cách phân đôi cơ
thể.
- Vô tính bằng cách phân
đôi cơ thể theo chiều
ngang.
13
- Hữu tính: bằng cách tiếp
hợp.
- GV lưu ý giải thích 1 số vấn đề cho HS:
+ Không bào tiêu hoá ở động vật nguyên
sinh hình thành khi lấy thức ăn vào cơ

thể.
+ Trùng giày: tế bào mới chỉ có sự phân
hoá đơn giản, tạm gọi là rãnh miệng và
hầu chứ không giống như ở con cá, gà.
+ Sinh sản hữu tính ở trùng giày là hình
thức tăng sức sống cho cơ thể và rất ít khi
sinh sản hữu tính.
- GV cho HS tiếp tục trao đổi:
- Trình bày quá trình bắt mồi và tiêu hoá
mồi của trùng biến hình?
- Không bào co bóp ở trùng đế giày khác
trùng biến hình như thế nào?
- Số lượng nhân và vai trò của nhân?
- Quá trình tiêu hoá ở trùng giày và
trùng biến hình khác nhau ở điểm nào?
- HS nêu được:
Đáp án: 2, 1, 3, 4.
+ Trùng biến hình đơn giản
+ trùng đế giày phức tạp
+ Trùng đế giày: 1 nhân dinh dưỡng và 1
nhân sinh sản.
+Trùng đế giày đã có
Enzim để bíên đổi thức ăn.
4. Tổng kết, đánh giá:
- HS đọc KL - sgk
- GV sử dụng câu hỏi cuối bài trong SGK.
5. Hướng dẫn học bài ở nhà
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
-Đọc mục Em có biết? - sgk
- Kẻ phiếu học tập vào vở bài tập.


Ngµy so¹n: 05/09/2009
Ngµy gi¶ng:11/09/2009
Tiết 6: TRÙNG KIẾT LỊ VÀ TRÙNG SỐT RÉT
I. MỤC TIÊU:
14
Sau khi hc xong bi ny, hc sinh cn t c nhng mc tiờu sau:
1. Kin thc:
- Hc sinh nm c c im cu to ca trựng st rột v trựng kit l phự
hp vi li sng kớ sinh.
- HS ch rừ c nhng tỏc hi do 2 loi trựng ny gõy ra v cỏch phũng
chng bnh st rột.
2. K nng:
- Rốn k nng quan sỏt, thu thp kin thc qua kờnh hỡnh.
- K nng phõn tớch, tng hp.
3. Thỏi :
- Giỏo dc ý thc v sinh, bo v mụi trng v c th.
II. chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- GA + SGK + SGV.
- Tranh phúng to H 6.1; 6.2; 6.4 SGK.
- Bng ph.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- HS k phiu hc tp bng 1 trang 24
STT Tờn ng vt
c im
Trựng kit l Trựng st rột
1 Cu to
2 Dinh dng
Phỏt trin

- Tỡm hiu v bnh st rột vo v.
- Vở ghi + SGK + ĐDHT
iii. tiến trình lên lớp :
1. Tổ chức: KTSS:
7A: / 32 7D: / 32
7B: / 32 7E: / 33
7C: / 32 7G: / 34
2. Kiểm tra bài cũ:
? c im di chuyn, ly thc n, tiờu hoỏ v thi bó ca trựng bin hỡnh v
trựng giy?
3. Bài mới:
VB: Trờn thc t cú nhng bnh do trựng gõy nờn lm nh hng ti sc
kho con ngi. Vớ d: trựng kit l, trựng st rột.
Hot ng 1: Trựng kit l v trựng st rột
Hoạt động của thầy trò Nội dung ghi bảng
- GV yờu cu HS nghiờn cu SGK, quan
sỏt hỡnh 6.1; 6.2; 6. SGK trang 26., 24.
Hon thnh phiu hc tp.
- Cỏ nhõn t c thụng tin v thu thp kin
thc.
- Trao i nhúm thng nht ý kin hon
-Yờu cu nờu c:
+ Cu to: c th tiờu gim b phn di
chuyn.
+ Dinh dng: dựng cht dinh dng
ca vt ch.
+ Trong vũng i; phỏt trin nhanh v
15
thành phiếu học tập
- GV nên quan sát lớp và hướng dẫn các

nhóm học yếu.
- GV kẻ phiếu học tập lên bảng.
- Yêu cầu các nhóm lên ghi kết quả vào
phiếu học tập.
- GV ghi ý kiến bổ sung lên bảng để các
nhóm khác theo dõi.
- GV lưu ý: Nếu còn ý kiến chưa thống
nhất thì GV phân tích để HS tiếp tục lựa
chọn câu trả lời.
- GV cho HS quan sát phiếu mẫu kiến thức.
phá huỷ cơ quan kí sinh.
-
Phiếu học tập
STT
Tên động vật
Đặc điểm
Trùng kiết lị Trùng sốt rét
1 Cấu tạo
- Có chân giả ngắn
- Không có không bào.
- Không có cơ quan di chuyển.
- Không có các không bào.
2 Dinh dưỡng
- Thực hiện qua màng tế
bào.
- Nuốt hồng cầu.
- Thực hiện qua màng tế bào.
- Lấy chất dinh dưỡng từ hồng
cầu.
3 Phát triển

- Trong môi trường, kết
bào xác, khi vào ruột
người chui ra khỏi bào
xác và bám vào thành
ruột.
- Trong tuyến nước bọt của
muỗi, khi vào máu người, chui
vào hồng cầu sống và sinh sản
phá huỷ hồng cầu.
- GV cho HS làm nhanh bài tập mục 
trang 2 SGK, so sánh trùng kiết lị và
trùng biến hình.
- GV lưu ý: trùng sốt rét không kết bào
xác mà sống ở động vật trung gian.
- Khả năng kết bào xác của trùng kiết lị
có tác hại như thế nào?
- Nếu HS không trả lời được, GV nên
giải thích.
- GV cho HS làm bảng 1 trang 24.
- GV cho HS quan sát bảng 1 chuẩn.
- Yêu cầu:
+ Đặc điểm giống: có chân giả, kết bào
xác.
+ Đặc diểm khác: chỉ ăn hồng cầu, có
chân giả ngắn.
Bảng 1: So sánh trùng kiết lị và trùng sốt rét
16
Đặc điểm
Động vật
Kích thước

(so với
hồng cầu)
Con đường
truyền dịch
bệnh
Nơi kí sinh Tác hại Tên bệnh
Trùng kiết
lị
To Đường tiêu
hóa
Ruột người Viêm loét
ruột, mất
hồng cầu.
Kiết lị.
Trùng sốt
rét
Nhỏ Qua muỗi Máu người
Ruột và
nước bọt
của muỗi.
- Phá huỷ
hồng cầu.
Sốt rét.
- GV yêu cầu HS đọc lại nội dung bảng
1, kết hợp với hình 6.4 SGK.
- Tại sao người bị sốt rét da tái xanh?
- Tại sao người bị kiết lị đi ngoài ra
máu?
Liên hệ: Muốn phòng tránh bệnh kiết lị
ta phải làm gì?

- GV đề phòng HS hỏi: Tại sao người bị
sốt rét khi đang sốt nóng cao mà người
lại rét run cầm cập?
+ Do hồng cầu bị phá huỷ.
+ Thành ruột bị tổn thương.
- Giữ vệ sinh ăn uống.
Hoạt động 2: Bệnh sốt rét ở nước ta
Ho¹t ®éng cña thÇy - trß Néi dung ghi b¶ng
- GV yêu cầu HS đọc SGK kết hợp
với thông tin thu thập được, trả lời câu
hỏi:
- Cá nhân đọc thông tin SGK và thông
tin mục Em có biết ? - sgk - 24
- Trao đổi nhóm và hoàn thành câu trả
lời.
- Tình trạng bệnh sốt rét ở Việt Nam
hiện này như thế nào?
- Cách phòng tránh bệnh sốt rét trong
cộng đồng?
- GV hỏi: Tại sao người sống ở miền
núi hay bị sốt rét?
- GV thông báo chính sách của Nhà
nước trong công tác phòng chống bệnh
sốt rét:
+ Bệnh đã được đẩy lùi nhưng vẫn còn ở
một số vùng miền núi.
+ Diệt muỗi và vệ sinh môi trường.
Kết luận :
- Bệnh sốt rét ở nước ta đang dần dần
được thanh toán.

- Phòng bệnh: vệ sinh môi trường, vệ
17
+ Tuyên truyền ngủ có màn.
+ Dùng thuốc diệt muỗi nhúng màn
miễn phí.
+ Phát thuốc chữa cho người bệnh.
- GV yêu cầu HS rút ra kết luận.
sinh cá nhân, ngủ màn, diệt muỗi, phát
quang bụi rậm, khơi thông cống rãnh xung
quanh nhà,…

4. Tổng kết, đánh giá:
Khoanh tròn vào đầu câu đúng:
Câu 1: Bệnh kiết lị do loại trùng nào gây nên?
a. Trùng biến hình
b. Tất cả các loại trùng
c. Trùng kiết lị
Câu 2: Trùng sốt rét phá huỷ loại tế bào nào của máu?
a. Bạch cầu
b. Hồng cầu
c. Tiểu cầu
Câu 3: Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng con đường nào?
a. Qua ăn uống
b. Qua hô hấp
c. Qua máu
Đáp án: 1c; 2b; c3
5. Hướng dẫn học bài ở nhà:
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Tìm hiểu về bệnh do trùng gây ra.


Ngµy so¹n: 12/09/2009
Ngµy gi¶ng:15/09/2009
Tiết 7: ĐẶC ĐIỂM CHUNG –
VAI TRÒ THỰC TIỄN CỦA ĐỘNG VẬT NGUYÊN
SINH
I. MỤC TIÊU:
Sau khi học xong bài này, học sinh cần đạt được những mục tiêu
sau: 1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được đặc điểm chung của động vật nguyên sinh.
- HS chỉ ra được vài trò tích cực của động vật nguyên sinh và những tác hại
do động vật nguyên sinh gây ra.
2. Kĩ năng:
18
- Rốn k nng quan sỏt, thu thp kin thc.
- K nng hot ng nhúm.
3. Thỏi :
- Giỏo dc ý thc hc tp, gi v sinh mụi trng v cỏ nhõn.
II. chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- GA + SGK + SGV.
- Tranh v mt s loi trựng.
- T liu v trựng gõy bnh ngi v ng vt.
- Bng ph.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- K bng 1 v 2 vo v v ụn bi hụm trc.
- Vở ghi + SGK + ĐDHT
iii. tiến trình lên lớp :
1. Tổ chức: KTSS:
7A: / 32 7D: / 32
7B: / 32 7E: / 33

7C: / 32 7G: / 34
2. Kiểm tra bài cũ:
? Nờu cu to, dinh dng, phỏt trin c trựng kit l?
? Nờu cu to, dinh dng, vong ũi phỏt trin ca trựng kit l?
? Tỏc hi ca trựng kit l v trựng st rột i vi con ngi.
3. Bài mới:
VB: ng vt nguyờn sinh, cỏ th ch l mt t bo, song chỳng cú nh
hng ln i vi con ngi. Vy nh hng ú nh th no, chỳng ta cựng tỡm
hiu bi hc hụm nay.
Hot ng 1: c im chung
Hoạt động của thầy trò Nội dung ghi bảng
- GV yờu cu HS quan sỏt hỡnh mt s trựng
ó hc, trao i nhúm v hon thnh bng 1.
- GV k sn bng mt s trựng ó hc HS
cha bi.
- GV cho cỏc nhúm lờn ghi kt qu vo
bng.
- GV ghi phn b sung ca cỏc nhúm vo
bờn cnh.
- GV cho HS quan sỏt bng 1 kin thc
chun.
1: c im chung
Bng 1: c im chung ca ng vt nguyờn sinh
T
T
i din
Kớch thc Cu to t
Thc n
B phn
di

chuyn
Hỡnh thc
sinh sn
Hin
vi
Ln
1 t
bo
Nhiu
t bo
19
1
Trùng roi X X Vụn hữu cơ Roi Vô tính theo
chiều dọc
2
Trùng
biến hình
X X Vi khuẩn,
vụn hữu cơ
Chân
giả
Vô tính
Trùng
giày
X X Vi khuẩn,
vụn hữu cơ
Lông
bơi
Vô tính,
hữu tính

4
Trùng
kiết lị
X X Hồng cầu Tiêu
giảm
Vô tính
5
Trùng sốt
rét
X X Hồng cầu Không

Vô tính
- GV yêu cầu HS tiếp tục thảo luận nhóm
và trả lời câu hỏi:
- Động vật nguyên sinh sống tự do có
đặc điểm gì? (có bộ phận di chuyển và tự
tìm thức ăn.)
- Động vật nguyên sinh sống kí sinh có
đặc điểm gì? (một số bộ phân tiêu giảm.)
- Động vật nguyên sinh có đặc điểm gì
chung? (Đặc điểm cấu tạo, kích thước,
sinh sản )
- GV yêu cầu HS rút ra kết luận.
Kết luận:
- Động vật nguyên sinh có đặc điểm:
+ Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhận
mọi chức năng sống.
+ Dinh dưỡng chủ yếu bằng cách dị
dưỡng.
+ Sinh sản vô tính và hữu tính.

Hoạt động 2: Vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh
Ho¹t ®éng cña thÇy – trß Néi dung ghi b¶ng
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK, quan sát hình 7.1; 7.2 SGK trang
27 và hoàn thành bảng 2.
- GV kẻ sẵn bảng 2 để chữa bài.
- GV yêu cầu HS chữa bài.
- GV thông báo thêm một vài loài khác
gây bệnh ở người và động vật.
- Cuối cùng GV cho HS quan sát bảng
kiến thức chuẩn.
Kết luận: Bảng 2: Vai trò của động vật nguyến sinh
Vai trò Tên đại diện
Lợi ích - Trong tự nhiên:
+ Làm sạch môi trường nước.
+ Làm thức ăn cho động vật nước:
giáp xác nhỏ, cá biển.
- Đối với con người:
- Trùng biến hình, trùng giày,
trùng hình chuông, trùng roi.
- Trùng biến hình, trùng nhảy,
trùng roi giáp.
20
+ Giỳp xỏc nh tui a tng, tỡm m
du.
+ Nguyờn liu ch giy giỏp.
- Trựng l
- Trựng phúng x.
Tỏc hi
- Gõy bnh cho ng vt

- Gõy bnh cho ngi
- Trựng cu, trựng bo t
- Trựng roi mỏu, trựng kit l,
trựng st rột.
4. Tng kt, ỏnh giỏ:
Khoanh trũn vo cỏc u cõu ỳng:
ng vt nguyờn sinh cú nhng c im:
a. C th cú cu to phc tp
b. C th gm mt t bo
c. Sinh sn vụ tớnh, hu tớnh n gin
d. Cú c quan di chuyn chuyờn hoỏ.
e. Tng hp c cht hu c nuụi sng c th.
g. Sng d dng nh cht hu c cú sn
h. Di chuyn nh roi, lụng bi hay chõn gi.
ỏp ỏn: b, c, g, h.
5. Hng dn hc bi nh :
- Hc bi v tr li cõu hi SG
-c mc Em cú bit ? - sgk
- K bng 1 trang 30 SGK vo v.
.
Ngày soạn: 12/09/2009
Ngày giảng:18/09/2009
Chơng Ii- Ngành RuộT KHOANG
Tit 8 : THY TC
I. MC TIấU:
Sau khi hc xong bi ny, hc sinh cn t c nhng mc tiờu sau:
1. Kin thc :
- Hc sinh nm c c im hỡnh dng, cu to, dinh dng v cỏch sinh
sn ca thu tc, i din cho ngnh rut khoang v l ngnh ng vt a bo
u tiờn.

2. K nng :
- Rốn k nng quan sỏt, tỡm kim kin thc.
- K nng hot ng nhúm, phõn tớch, tng hp.
3. Thỏi :
- Giỏo dc ý thc hc tp, thỏi yờu thớch mụn hc.
II. chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- GA + SGK + SGV.
21
- Tranh thu tc di chuyn, bt mi.
- Tranh cu to trong.
- Mu : Thu tc (nu bt c.)
- Bng ph.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- K bng vo v v ụn bi hụm trc.
- Vở ghi + SGK + ĐDHT
iii. tiến trình lên lớp :
1. Tổ chức: KTSS:
7A: / 32 7D: / 32
7B: / 32 7E: / 33
7C: / 32 7G: / 34
2. Kiểm tra bài cũ:
? c im chung ca VNS.
? VNS cú vai trũ gỡ?
3.Bàimới:
VB nh SGK.
Hot ng 1: Cu to ngoi v di chuyn
Hoạt động của thầy - trò Nội dung ghi bảng
- GV yờu cu HS quan sỏt hỡnh 8.1 v 8.2, c
thụng tin trong SGK - 29 v tr li cõu hi:

- Trỡnh by hỡnh dng, cu to ngoi ca thu
tc?
- Cỏ nhõn t c thụng tin SGK trang 29, kt
hp vi hỡnh v v ghi nh kin thc.
- Trao i nhúm, thng nht ỏp ỏn, yờu cu
nờu c: + Hỡnh dng: trờn l l ming, tr
di cú bỏm.
+ Kiu i xng: to trũn
+ Cú cỏc tua l ming.
- Thu tc di chuyn nh th no? Mụ t bng
li 2 cỏch di chuyn?( Di chuyn: sõu o, ln
u.)
- GV gi cỏc nhúm cha bi bng cỏch ch cỏc
b phn c th trờn tranh v mụ t cỏch di
chuyn trong ú núi rừ vai trũ ca bỏm.
- Yờu cu HS rỳt ra kt lun.
- GV ging gii v kiu i xng to trũn.
1. Cu to ngoi v di chuyn
Kt lun:
- Cu to ngoi: hỡnh tr di
+ Phn di l , cú tỏc
dng bỏm.
+ Phn trờn cú l ming,
xung quanh cú tua ming.
+ i xng to trũn.
- Di chuyn: + kiu sõu o.
+ kiu ln u.
+ bi.
Hot ng 2: Cu to trong
Hoạt động của thầy - trò Nội dung ghi bảng

- GV yờu cu HS quan sỏt hỡnh ct dc ca
thu tc, c thụng tin trong bng 1, hon
2. Cu to trong
22
thành B2 vào trong vở bài tập.
- Cá nhân quan sát tranh và hình ở bảng 1
của SGK.
- Đọc thông tin về chức năng từng loại tế
bào, ghi nhó kiến thức.
- Thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến về tên
gọi các tế bào.
-Yêu cầu:
+ Xác đinh vị trí của tế bào trên cơ thể.
+ Quan sát kĩ hình tế bào thấy được cấu tạo
phù hợp với chức năng.
+ Chọn tên phù hợp.
- GV ghi kết quả của nhóm lên bảng.
- Khi chọn tên loại tế bào ta dựa vào đặc
điểm nào? chức năng riêng.
- GV thông báo đáp án đúng theo thứ tự từ
trên xuống.
1: Tế bào gai
2: Tế bào sao (tế bào thần kinh)
3: Tế bào sinh sản
4: Tế bào mô cơ tiêu hoá
5: Tế bào mô bì cơ
- GV cần tìm hiểu số nhóm có kết quả đúng
và chưa đúng.
- Trình bày cấu tạo trong của thuỷ tức?
- GV cho HS tự rút ra kết luận.

- GV giảng giải: Lớp trong còn có tế bào
tuyến nằm xen kẽ các tế bào mô bì cơ tiêu
hoá, tế bào tuyến tiết dịch vào khoang vị để
tiêu hoá ngoại bào. ở đây đã có sự chuyển
tiếp giữa tiêu hoá nội bào (kiểu tiêu hoá của
động vật đơn bào) sang tiêu hoá ngoại bào
(kiểu tiêu hoá của động vật đa bào).
Kết luận:
- Thành cơ thể có 2 lớp:
+ Lớp ngoài: gồm tế bào gai, tế
bào thần kinh, tế bào mô bì cơ.
+ Lớp trong: tế bào mô cơ -
tiêu hoá
+ Giữa 2 lớp là tầng keo mỏng.
+ Lỗ miệng thông với khoang
tiêu hoá ở giữa (gọi là ruột túi).
Hoạt động 3: Hoạt động dinh dưỡng
Ho¹t ®éng cña thÇy - trß Néi dung ghi b¶ng
- GV yêu cầu HS quan sát tranh thuỷ tức bắt
mồi, kết hợp thông tin SGK , trao đổi nhóm
và trả lời câu hỏi:
3. Hoạt động dinh dưỡng
Kết luận:
23
- Thuỷ tức đưa mồi vào miệng bằng cách
nào? Đưa mồi vào miệng bằng tua
- Nhờ loại tế bào nào của cơ thể, thuỷ tức
tiêu hoá được con mồi? Tế bào mô cơ thiêu
hoá mồi.
- Thuỷ tức thải bã bằng cách nào? Lỗ miệng

thải bã.
- Các nhóm chữa bài.
- Thuỷ tức dinh dưỡng bằng cách nào?
- Nếu HS trả lời không đầy đủ, GV gợi ý từ
phần vừa thảo luận.
- GV cho HS tự rút ra kết luận.
- Thuỷ tức bắt mồi bằng tua miệng.
- Quá trình tiêu hoá thực hiện ở
khoang tiêu hoá nhờ dịch từ tế bào
tuyến.
- Sự trao đổi khí thực hiện qua thành
cơ thể.
- Chất thải qua đường lỗ miệng tống
ra ngoài.
Hoạt động 4: Sự sinh sản
Ho¹t ®éng cña thÇy - trß Néi dung ghi b¶ng
- GV yêu cầu HS quan sát tranh sinh sản của
thuỷ tức, trả lời câu hỏi:
- Thuỷ tức có những kiểu sinh sản nào?
+ Chú ý: mọc trên cơ thể thuỷ tức mẹ.
+ Tuyến trứng và tuyến tinh trên cơ thể mẹ.
- GV gọi 1 vài HS chữa bài tập bằng cách
miêu tả trên tranh kiểu sinh sản của thuỷ
tức.
- GV yêu cầu từ phân tích ở trên HS hãy rút
ra kết luận về sự sinh sản của thuỷ tức.
- GV bổ sung thêm hình thức sinh sản đặc
biệt, đó là tái sinh.
- GV giảng thêm: khả năng tái sinh cao ở
tuỷ tức là do thuỷ tức còn có tế bào chưa

chuyên hoá.
- Tại sao gọi thuỷ tức là động vật đa bào
bậc thấp?
(Gợi ý dựa vào cấu tạo và dinh dưỡng của
thuỷ tức).
4. Sự sinh sản
Kết luận:
- Các hình thức sinh sản :
+ Sinh sản vô tính: bằng
cách mọc chồi trên cơ thể mẹ.
+ Sinh sản hữu tính: bằng
cách hình thành tế bào sinh dục
đực và cái.
+ Sinh sản tái sinh: từ 1
phần của cơ thể cắt ra tạo nên 1 cơ
thể mới.
4. Tổng kết, đánh giá:
- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào số đầu câu đúng:
1. Cơ thể đối xứng 2 bên 4. Thành cơ thể có 2 lớp: ngoài và trong
24
2 . C th i xng to trũn 5. Thnh c th cúlp : ngoi, gia v trong.
3. Bi rt nhanh trong nc. 6. C th ó cú l ming, l hu mụn
7. Sng bỏm vo cỏc vt nc nh bỏm.
8. Cú l ming l ni ly thc n v thi bó ra ngoi.
9. T chc c th cha phõn bit cht ch.
ỏp ỏn: 2, 4, 7, 8, 9

5. Hng dn hc bi nh:
- c v tr li cõu hi SGK.

- c mc Em cú bit ?
- K bng : B1+ B2 + V H9.1 - sgk
Ngày soạn: 19/09/2009
Ngày giảng: 21/09/2009
Tit 9: A DNG CA NGNH RUT KHOANG
I. MC TIấU:
Sau khi hc xong bi ny, hc sinh cn t c nhng mc tiờu
sau:
1. Kin thc:
- Hc sinh nm c s a dng ca ngnh rut khoang c th hin cu
to c th, li sng, t chc c th, di chuyn.
2. K nng:
- Rốn k nng quan sỏt, so sỏnh, phõn tớch, tng hp.
- K nng hot ng nhúm.
3. Thỏi :
- Giỏo dc ý thc hc tp, thỏi yờu thớch mụn hc.
II. chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- GA + SGK + SGV.
- Tranh hỡnh SGK.
- Su tm tranh nh v sa, san hụ, hi qu.
- Chun b xi lanh bm mc tớm, 1 on xng san hụ.
- Bng ph + phiu hc tp.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- K bng + phiu hc tp vo v.
25

×