Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Kế hoạch bô môn Sinh học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (658.59 KB, 15 trang )

KÕ ho¹ch bé m«n Sinh häc 8
Gi¸o viªn: Hoµng V¨n Loan
Trêng THCS Nghi Yªn
Phần I : Kế hoạch chung
I Mục tiêu của môn sinh học ở tr ờng THCS.
- Cung cấp cho học sinh những hiểu biết về giới sinh vật trong tự nhiên và con ngời.
- Cung cấp những hiểu biết về môi trờng sống của các động thựt vật .
- Các kiến thức về sự phát triển và tiến hoá của giới động thực vật, nguyên nhân xuất hiện và biến mất của một số loài sinh vật.
- Cung cấp cho học sinh một số phơng pháp tự nghiên cứu về sinh vật trong môi trờng quanh ta.
- Cung cấp cho học sinh những kiến thức về môi trờng và mối quan hệ tác động qua lại giữa môi trờng và sinh vật cụ thể nh sau:
1) - Phần thực vật học:
- Trong phần thực vật học của chơng trình lớp 6 học sinh đợc cung cấp các kiến thức về giải phẫu, sinh lí thực vật đồng thời cung cấp
những hiểu biết về môi trờng và điều kiện sống của thực vật.
- Học sinh đợc học về một số đại diện cho các nghành thực vật theo hớng tiến hoá từ thấp lên cao.
- Giáo dục về ý thức bảo vệ môi trờng và cây xanh, giáo dục ý thức giữ gìn, vệ sinh môi trờng sống.
- Hình thành các kĩ năng nghiên cứu từ môi trờng sống, và vận dụng kiến thức vào giải thích một số hiện tợng trong tự nhiên.
2)- Phần động vật học:
- ở lớp 7 học sinh đợc tìm hiểu về các nghành động vật theo chiều hớng tiến hoá từ thấp lên cao( từ động vật nguyên sinh đến động
vật bậc cao - lớp thú)
- Rèn luyện một số kĩ năng về giải phẫu động vật- mổ quan sát các cơ quan nội tạng của một số động vật đại diện cho các nghành
động vật.
- Tiếp tục phát triển kĩ năng tự học, tự tìm hiểu về thế giới quanh ta. Vận dụng kiến thức vào giải thích các hiện tợng trong tự nhiên .
- Giáo dục ý thức bảo vệ các loài động vật trong tự nhiên cũng nh bảo vệ môi trờng sống của chúng.
3) Phần giải phẫu sinh lý ng ời:
- ở chơng trình lớp 8 học sinh đợc tìm hiểu về chính cơ thể ngời và sự phát triển của cơ thể ngời qua các thời kì.
- Cung cấp các kiến thức về giải phẫu và sinh lí ngời.
- Cung cấp các kiến thức về giai đoạn tuổi dậy thì cho học sinh đồng thời giáo dục vệ sinh ở tuổi dậy thì .
- Kết hợp giáo dục giới tính cho học sinh.
4) - Phần di truyền và sinh thái học:
- ở lớp 9, học sinh đợc tìm hiểu về các quy luật di truyền của Menden và vận dụng vào giải thích một số hiện tợng của di truyền,
quan điểm của Moocgan về di truyền liên kết và giải thich về hiện tợng di truyền cùng nhau của một số tính trạng.


- Phần sinh thái học, học sinh đợc nghiên cứu về mối quan hệ qua lại giữa sinh vật với môi trờng sống chỉ ra đợc các nguyên nhân ô
nhiễm môi trờng.từ đó giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng, giữ vệ sinh chung, giáo dục để học sinh là những tuyên truyền viên bảo vệ
môi trờng.
- Hình thành các kỹ năng tự nghiên cứu tài liệu phân tích kênh hình liên hệ thực tiễn vào học tập và vận dụng lý thuyết vào thực tiễn.
- Góp phần giáo dục nhân cách cho học sinh dần hoàn thiện nhân cách cho học sinh,để trở thành chủ nhân của đất nớc sau này.
II- Mục tiêu của chơng trình của sinh học 8:
1) Kiến thức:
- Học sinh nắm đợc tri thức cơ bảnvề cơ sở vật chấ, cơ chế, quy luật của hiện tợng di truyền và biến dị.
- Hiểu đợc mối quan hệ giữa di truyền học với con ngời và ứng dụng của nó trong công nghệ sinh học, y học và chọn giống.
- Giải thích đợc mối quan hệgiữa cá thể với môi trờng sốngqua sự tơng tác giữa các nhân tố sinh thái và sinh vật.
- Hiểu đợc bản chất các khái niệm về quần thể, quần xã, hệ sinh tháivà những đặc điểm, tính chất của chúng, đặc biệt là quá trình
chuyển hoá vật chất và năng lợng trong hệ sinh thái.
- Phân tích những tích cực, tiêu cựccủa con ngời đa đến sự suy thoái môi trờng, từ đó ý thức trách nhiệm của mỗi ngời và bản thân
trong việc bảo vệ môi trờng.
2) - Về kĩ năng:
- Kĩ năng sinh học: tiếp tực phát triển kĩ năng quan sát, thí nghiệm. Học sinh
tiến hành quan sát đợc các tiêu bản dới kính lúp, kính hiển vi, biết làm tiêu bản, làm quen với một số thí nghiệm đơn giản để tìm
hiểu một số nguyên nhân của một số hiện tợng , quá trình sinh học hay môi trờng.
- Kĩ năng t duy: tiếp tục phát triển các kĩ năng t duy thực nghiệm- quy nạp, chú trọng phát triển t duy lí luận ( phân tích so sánh, tổng
hợp, khái quát hoá đặc biệt là kĩ năng nhận dạng, đặt và giải quyết vấn đề gặp phải trong học tập và thực tế cuộc sống) - Kỹ năng
học tập: tiếp tục phát triển kĩ năng học tập, đặc biệt là tự học: biết thu thập, xử lí thông tin , lập bảng, ,biểu, sơ đồ, đồ thị, làm việc cá
nhân và làm việc theo nhóm, làm các báo cáo nhỏ, trình bày trớc tổ, trớc nhóm.
3) - Về thái độ:
- Củng cố niềm tin vào khả năng của khoa học hiện đại trong việc nhận thức bản chất và tính quy luật của hiện tợng sinh học.
- Có ý thức vận dụng các tri thức, kĩ năng học đợc vào cuộc sống,lao động và học tập.
- Xây dựng ý thức tự giác và thói quen bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ môi trờng sống, có thái độ hành vi đúng đắn đối với chính sách của
đảng và nhà nớc về dân số và môi trờng.
III Phơng pháp dạy học:
- Sử dụng phơng pháp đặc trng của bộ môn sinh học là quan sát thí nghiệm thực nghiệm. Tuy nhiên ở chơng trình sinh học 8 lại mang
tính khái quát trừu tợng khá cao, ở cấp độ vĩ mô hoặc vi mô cho nên trong nhiều trờng hợp cần phải hớng dẫn học sinh lĩnh hội bằng

t duy trừu tợng, dựa vào thí nghiệm mô phỏng, các sơ đồ khái quát.
- Cần tiếp tục phát triển các phơng pháp tích cực: Cộng tác độc lập, hoạt động quan sát, thí nghiệm, thảo luận trong nhóm nhỏ, đặc
biệt mở rộng nâng cao trình độ vận dụng kiểu dạy học đặt và giải quyết vấn đề.
- Phát triển phơng pháp tự học tự tìm hiểu khám phá của học sinh, đặc biệt là cách học tập từ cuộc sống từ môi trờng xung quanh
bằng quan sát nghe và phân tích.
IV - Phơng tiện dạy học:
- Cần sử dung phơng tiên dạy học nh nguồn dẫn tới kiến thức mới bằng con đờng khám phá.
- Cần bổ xung thêm tranh, bản trong phản ánh các sơ đồ minh hoạ tổ chức sống, các quá trình phát triển ở cấp vi mô và vĩ mô. Cần
xây dựng các băng đĩa hình, phần mềm máy tính tạo thuận lợi cho việc dạy học.
- Tự thiết kế và làm những đồ dùng cần thiết phục vụ cho việc giảng dạy theo phơng pháp tích cực.
- Chuẩn bị trớc mô hình bảng phụ nhằm phát huy tính tích cực hoạt động của học sinh.
- Yêu càu học sinh tự chuẩn bị các đồ dùng phục vụ cho môn học theo nhóm hoặc cá nhân tuỳ yêu cầu của bài.
VII/ Khái quát chung ch ơng trình sinh học lớp 8:
Chơng trình sinh học 8 gồm: Bài mở đầu và 11 chơng
+ Trong đó có 70 tiết, thực hiện 35 tuần x 2 tiết
+ Có 55 tiết lí thuyết , 2 tiết bài tập, 7 tiết thực hành; 2 tiết ôn tập; và 4 tiết kiểm tra
II/ Cấu trúc chơng trình:
* Bài mở đầu:
- Giới thiệu mục đích, nhiệm vụ và ý nghĩa của môn học
- Xác định vị trí của con ngời trong thiên nhiên
- Nắm đợc các phơng pháp học tập đặc thù của bộ môn
* Chơng I/ Khái quát cơ thể ngời
Gồm 4 tiết lí thuyết và 1 tiết thực hành
a/Nội dục kiến thức:
- Nắm đợc khái quát các cơ quan trên cơ thể ngời
- Nêu rõ đơn vị cấu tạo lên mọi cơ quan là TB, mô. chức năng sinh lí cơ bản của hệ thần kinh
- Phân tích chức năng và cấu tạo từng hệ cơ quan
b/Kỹ năng:
- Quan sát tranh, xác định vị trí từng cơ quan trong cơ thể
- Có biện pháp vệ sinh cơ thể

c/Phơng pháp: Trực quan, giảng giải, tìm tòi, phân tích
d/Đồ dùng: Hệ thống tranh ảnh, mô hình tơng đối đầy đủ
* Chơng II/ Vận động
Gồm 5 tiết lí thuyết và 1 tiết thực hành
1,Nội dung kiến thức:
-Nắm đợc cấu tạo hệ cơ-xơng phù hợp với chức năng vận động
+Đặc điểm cấu tạo liên quan đến đời sống lao động, đứng thẳng.
+Hiểu đợc thành phần hoá học của xơng
+ Sự hoạt động của hệ cơ xơng
- Hiểu cơ sở khoa học của biện pháp vệ sinh xơng và luyện tập cơ.
2,Kỹ năng:
-Hiểu cách giữ gìn, vệ sinh bộ xơng, cơ
-Biết cách sơ cấp cứu khi bị g y xã ơng
3, Phơng pháp:
- Trực quan; thực hành; hỏi đáp; phân tích
4, Đồ dùng: Tranh vẽ; máy chiếu; bảng phụ; các dụng cụ để thực hành.
Chơng V. Tiêu hoá
Gồm 7 tiết: 5 tiết lí thuyết; 1 tiết thực hành; 1 tiết bài tập
1, Kiến thức:
- Cấu tạo và chức năng cơ quan tiêu hoá, trong đó đặc biệt chú ý cấu tạo của dạ dày, ruột -> Chức năng nghiền nát thức ăn và biến đổi
thức ăn thành chất dinh dỡng hoà tan ngấm vào máu.
- Nguyên tắc vệ sinh tiêu hoá.
2, Kỹ năng:
- Có biện pháp giữ gìn tiêu hoá.
- Tiếp tục ren luyện kỹ năng thực hành, thí nghiệm.
3, Phơng pháp: Trực quan; thực hành; phân tích; giảng giải
4, Đồ dùng:
-Chơng VI. Trao đổi chất và năng lợng
1, Kiến thức:
- Hiểu đợc trao đổi chất là điều kiện tồn tại và phát triển của cơ thể gằn liền với sự sống.

- Thực chất trao đổi chất giữa cơ thể và môi trờng chỉ là biểu hiện bên ngoài, là cơ sở cho quá trình trao đổi chất diễn ra bên trong tế bào.
- Vai trò của vitamin và muối khoáng.
2, Kỹ năng:
- Có kỹ năng thực hiện nguyên tắc lập khẩu phần
- Có kỹ năng phân tích các biện pháp lập khẩu phần.
3, Phơng pháp:
Phơng pháp giảng giải, vấn đáp, tìm tòi, và phân tích
4, Đồ dùng:
- Tranh phóng tó, bảng phụ, máy chiếu
* Chơng VII. Bài tiết
1, Kiến thức:
- Nắm cấu tạo và chức năng của cơ quan bài tiết đặc biệt là thận
3,Phơng pháp:
-Trực quan;; thực hành; phân tích tổng hợp
4,Đồ dùng: Tranh ảnh, máy chiếu và mô hình, dụng cụ băng bó khi bị g y xã ơng.
Chơng III. Tuần hoàn
Gồm 8 tiết: có 6 tiết lia thuyết và 1 tiết thực hành, 1 tiết kiểm tra giữa kỳ I.
1, Kiến thức:
- Phân biệt các thánh phần của máu; vai trò của máu nớc mô và bạch huyết.
- Vòng tuần hoàn máu và lu thông bạch huyết
- Hoạt động của hệ tim mạch chịu sự điều hoà của thần kinh, thể dịch.
- Cấu tạo và hoạt động của tim, mạch máu.
2, Kỹ năng:
- Các phơng pháp nghiên cứu bộ môn.
- Rèn kỹ năng làm bài kiểm tra.
- Xác định, giải thích đợc cấu tạo phù hợp chức năng của từng cơ quan.
- Có nguyên tắc vệ sinh hệ tuần hoàn.
- Kỹ năng tiến hành thí nghiệm.
3, Phơng pháp:
- Trực quan; thí nghiệm chứng minh.

- Tìm tòi, hỏi đáp.
4, Đồ dùng: Bảng phụ, máy chiếu, mẫu vật và các dụng cụ
* Chơng IV. Hô hấp
Gồm 4 tiết: 3 tiết lí thuyết; 1 tiết thực hành
1, Kiến thức:
- Cấu tạo và chức năng của cơ quan hô hấp
- Nắm đợc quá trình trao đổi khí ở phổi và ở tế bào trong đó sự trao đổi khí ở tế bào là cơ bản
- Nắm đợc nguyên tắc vệ sinh hệ hô hấp
2, Kỹ năng:
- Vận dụng kiến thức vào thực tế bản thân
- Có biện pháp vệ sinh phòng bệnh cho bản thân
, Kỹ năng:
- Có ý thức vệ sinh hệ bài tiết nớc tiểu, nắm đợc nguyên tắc
3, Phơng pháp: Trực quan, phân tích, suy luận
4, Đồ dùng: Tranh ảnh, các biện pháp vệ sinh,
* Chơng VIII. Da
1, Kiến thức:
- Nắm đợc cấu tạo và chức năng của da
- Phơng pháp giữ gìn vệ sinh da.
2, Kỹ năng:
- Có thói quen giữ gìn vệ sinh cơ thể.
3, Phơng pháp: Trực quan, phân tích , tổng hợp
4, Đồ dùng: Tranh vẽ phóng to cấu tạo da,
* Chơng IX. Thần kinh và giác quan
1, Kiến thức:
- Cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh, giác quan
- Khái quát và tổng hợp lại toàn bộ kiến thức đ học ở các chã ơng trớc để nhấn mạnh cơ chế phức tạp sự điều hoà hoạt động các cơ quan
của hệ thần kinh.
2, Kỹ năng: Giải thích đợc những hiện tợng sinh lí xảy ra với cơ thể; Biết thực hiện các biện pháp vệ sinh hệ thần kinh.
3, Phơng pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải.

* CHơng X. Nội tiết
1, Kiến thức: - Phân biệt đợc các tuyến nội, ngoại tiết; Tầm quan trọng của tuyến nội tiết; Củng cố các khái niệm điều hoà bằng thể dịch
2, Kỹ năng: Giải thích một số bệnh liên quan đến thừa thiếu hooc môn
3, Phơng pháp: Trực quan, phân tích, đàm thoại
* Chơng XI. Sinh sản
1, Kiến thức: Tính chất đặc trng nhất của sinh vật là khả năng sinh sản để đảm bảo sự tồn tại và phát triển
- Trứng và tinh trùng là tế bào sinh dụ đợc hình thành qua phân bào giảm phân; Một số bệnh lây lan qua đợc sinh dục hiểu về đại dịch
AIDS
2, Kỹ năng: Giải thích cơ chế hình thành tế bào sinh dục, tuyên truyền phòng chống tốt đại dịch AIDS
3, Phơng pháp: Giảng giải, phân tích, liên hệ và đàm thoại
_______________________________________________________________________________________

Phần II : Kế hoạch cụ thể
Chơng
Tiết
Tên bài
Kĩ năng
Phơng pháp
Đồ dùng
KT khó
Chơng I. Khái
1
Bài mở đầu -Nêu rõ mục đích, nhiệm vụ của môn học
-Xác định vị trí cơ thể, nắm đợc P
2
học bộ môn
-Nắm bắt phơng
pháp học bộ môn
-Đàm thoại, hỏi
đáp

-Xác định vị trí cơ
thể
2
Cấu tạo cơ
thể
-Kể tên, xác định vị trí các cơ quan trong cơ thể
- Giải thích vai trò hệ thần kinh và hệ nội tiết
-Quan sát và phân
tích kênh hình
Trực quan, so
sánh
-Tranh, Mô
hình cấu tạo
ct
-giảI thích vai trò
hệ tk
3
Tế bào -Trình bày cấu trúc cơ bản của tế bào, c/n TB
-Chứng minh tế bào là đơn vị chức năng của ct
-Phân tích, giảI
thích
-Trực quan,
đàm thoại
Tranh TB Xđ thành phần c/t
TB
4
Mô -KháI niệm mô, phân biệt các loại mô chính, c/n So sánh, tổng hợp Trực quan Tranh sgk P/biệt mô
5
Phản xạ -Chức năng của nơron, thành phần tham gia cung
phản xạ

Phân tích, tổng hợp Trực quan, đàm
thoại
Tranh sgk
6
Thực hành -Chuẩn bị đợc tiêu bản tế bào mô cơ vân
-Quan sát phân biệt các loại mô
Kĩ năng thực hành,
làm tiêu bản
Thực hành, trực
quan
Tiêu bản,
kính hiển vi
Xác định từng
loại mô
Chơng II. Vậ
7
Bộ xơng -Các phần chính của bộ xơng, phân biệt xơng về
hình dạng, phân biệt các loại khớp, c/t khớp
Quan sát, phân
tích
Trực quan, đàm
thoại
Tranh, mô
hình
Xác định vị trí các
xơng
8
Cấu tạo và
tính chất của
xơng

-Cấu tạo chung của xơng dài, giảI thích sự lớn lên
và phát triển của xơng.
- Xác định thành phần hoá học của xơng để
chứng minh tính chất của xơng
-Kĩ năng nghiên
cứu thí nghiệm
Trực quan, thực
hành
Tranh, dụng
cụ, hoá chất
Xác định thành
phần hoá học
của xơng
9
Cấu cấu tạo
và tính chất
của cơ
-Trình bày cấu tạo của tế bào cơ và của bắp cơ
-GiảI thích tính chất của cơ, nêu ý nghĩa sự co cơ
Quan sát, phân
tích
Trực quan, đàm
thoại
Tranh sgk T/c của cơ
10
Hoạt đông
của cơ
-Cơ co sinh công, tác dung trong lao động, di
chuyển
-Nguyên nhân sự mỏi cơ, biện pháp khắc phục

-ý thức rèn luyện Thực hành, vấn
đáp
Máy ghi công GiảI thích yếu tố
a/hởng
Chơng
Tiết
Tên bài
Mục tiêu kiến thức cần đạt Kĩ năng
Phơng pháp Đồ dùng
KT khó
11
Tiến hoá hệ
vận động vệ
sinh hệ vận
động
-So sánh sự tiến hoá hệ cơ xơng ở ngời với động
vật
-Nguyên tắc vệ sinh hệ vận động
-ý thức vệ sinh Trực quan, phân
tích
Mô hình bộ x-
ơng ngời, thú
S
2
bộ xg ngời với
thú
12
Thực hành:tập
sơ cứu và
băng bó cho

ngời g y xã ơng
-Biết cách sơ cứu khi gặp ngời bị g y xã ơng
- Biết băng cố định xơng cẳng tay bị g yã
Rèn kĩ năng thực
hành
Thực hành Tranh vẽ,
dụng cụ
Các bớc tiến
hành
Chơng III. Tuần hoàn
13
Máu và mt
trong cơ thể
-Phân biệt thành phần cấu tạo của máu, nêu chức
năng của huyết tơng, H/c
- Phân biệt máu, nớc mô và bạch huyết. Vai trò mt
trong
-kĩ năng qs,
phân tích
Trực quan, đàm
thoại
Tranh sgk Phân biệt tp
máu
14
Bạch cầu và
miễn dịch
-Khả năng hoạt động của B/c, 3 hàng rào bảo vệ;
Phân biệt các loại miễn dịch
-ý thức vệ sinh
phòng bệnh

TL nhóm, giảng
giải
Tranh sgk Phân biệt các
loại MD
15
Máu và
nguyên tắc
truyền máu
-Cơ chế đông máu và vai trò của nó
- Trình bày nguyên tắc truyền máu và cơ sở khoa
học
Biết nguyên tắc
truyền máu, vẽ
sơ đồ
Trực quan, vấn
đáp
Tranh sgk GiảI thích cơ
chế đông máu
16
Tuần hoàn
máu và lu
thông BH
-Thành phần cấu tạo hệ tuần hoàn và vai trò
- Thành phần cấu tạo hệ bạch huyết và vai trò
-Phân tích, suy
luận
Trực quan, đàm
thoại
Tranh sgk Vai trò các cq
tuần hoàn

17
Tim và mạch
máu
Xác định đợc cấu tạo tim và các loại mạch
-Trình bày đặc điểm của các pha hđ tim
T duy , suy luận -hhd nhóm, đàm
thoại
Tranh sgk Xđ các pha hđ
tim
18
Vận chuyển
máu qua hệ
mạch vệ sinh
hệ tuần hoàn
- Cơ chế vận chuyển máu qua hệ mạch; chỉ đợc
tác nhân gây hại và biện pháp vệ sinh hệ tim mạch
ý thức vệ sinh Phân tích, đàm
thoại
Tranh sgk Cơ chế v/c máu
19
Kiểm tra Kiểm tra việc nắm kiến thức ở các chơng 1,2,3 Trình bày bài kt Tổng hợp
Chơng
Tiết
Tên bài Kiến thức cần đạt Kĩ năng Phơng pháp Đồ dùng KT khó
Chơng IV. Hô hấp
20
Thực hành:Sơ
cứu cầm máu
-Phân biệt vết thơng ở đm, tm và mm Băng bó vết th-
ơng

Thực hành, hđ
nhóm
Dụng cụ Các bớc tiến
hành
21
Hô hấp và các
cơ quan hô
hấp
-Trình bày kháI niệm hô hấp và vai trò hô hấp
-Xác định trên hình các cơ quan hô hấp và c/n
Phân tích, suy
luận
Trực quan, phân
tích, đàm thoại
Mô hình, tranh
sgk
Xđ cơ quan
hô hấp
22
Hoạt động hô
hấp
-Trình bày đặc điểm chủ yếu trong cơ chế thông khí ở
phổi
- Trình bày cơ chế TĐK ở phổi và ở TB
Phân tích, so
sánh
Phân tích, tổng
hợp, đàm thoại
Tranh sgk, hô
hấp kế

XĐ cơ t/g hô
hấp
23
Vệ sinh hô
hấp
-Tác hại của các tác nhân gây ô nhiễm không khí với
hô hấp
-GiảI thích CSKH của luyện TDTT, biện pháp
-ý thức giữ vệ
sinh
Phân tích tổng
hợp
Tranh ô niếm
k
2
Liên hệ
24
Thực hành:Hô
hấp nhân tạo
-Hiểu cơ sở khoa học của hô hấp nhân tạo
-Thực hiện đợc các bớc tiến hành thực hành
-Phơng pháp hà hơI thổi ngạt, ép lồng ngực
-Kĩ năng thực
hành
Trực quan, thực
hành
Tranh, dụng
cụ
Các bớc tiến
hành

Chơng V. Tiêu hoá
25
Tiêu hoá và
các cơ quan
tiêu hoá
-Trình bày các nhóm thức ăn, các hđ tiêu hoá, vai trò
tiêu hoá với cơ thể
Kĩ năng quan
sát tranh
Trực quan, đàm
thoại
Tranh sgk Xđ vi trí cơ
quan tiêu
hóa
26
Tiêu hoá ở
khoang miệng
-Hiêu hoạt động tiêu hoá diễn ra ở khoang miệng; Nêu
đợc hđ nuốt và đảy t/ă qua thực quản->dạ dày.
Quan sát tranh Trực quan, phân
tích
Tranh sgk Cơ chế biến
đổi nào chủ
yếu
27
Tiêu hoa ở dạ
dày
-Hiểu đợc quá trình tiêu hoá diễn ra ở dạ dày. Các hoạt
động tiêu hoá, các cơ quan tham gia, tác dụng
-T duy, dự đoán Trực quan, phân

tích, suy luận
Tranh sgk Xđ cơ chế
tiêu hoá
28 Tiêu hoá ở
ruột non
-Hiểu quá trình tiêu hoá diễn ra ở ruột non
-Các hoạt động tiêu hoá, cq thực hiện, tác dụng
T duy, dự đoán Quan sát, phân
tích
Tranh sgk
Xđ cơ chế
tiêu hoá qt
29
Hấp thụ chất
dinh dỡng và
thảI phân; vệ
sinh tiêu hoá
-Đặc điểm cấu tạo ruột non phù hợp chức năng hấp
thụ; Con đờng v/c các chất d
2
đ hấp thụ, vai trò gan,ã
ruột già
-Nắm đợc tác nhân gây hại cho hệ tiêu hoá, hậu quả;
Các biện pháp vệ sinh hệ tiêu hoá
ý thức giữ vệ
sinh
Trực quan, hđ
nhóm
Tranh sgk Giải thích
Chơng

Tiết
Tên bài Kiến thức cần đạt Kĩ năng Phơng pháp Đồ dùng KT khó
Chơng VI. Trao đổi chất
30
Thực hành:Tìm
hiểu hđ của
Enzim trong nớc
bọt
-Biết cách thực hiện các thí nghiệm, xác định điều
kiện đảm bảo cho enzim hđ; Hs rút ra kết luận từ
kết quả so sánh giữa các tn.
Thực hành Trực quan, thực
hành
Dụng cụ, hoá
chất
Mức hđ của
Enzim
31
Bài tập -Giải thích đợc mức độ ảnh hởng của tác nhân gây
bệnh đến hệ tiêu hoá
-Vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc sống hàng
ngày
Giải bài tập thực
tế
Giảng giải, thực
nghiệm
Bảng phụ Vận dụng kiến
thức giải bài
tập
32

Trao đổi chất -Phân biệt sự trao đổi chất giữa cơ thể và mt với
TĐC ở TB; Mối liên quan giữa TĐC ở cấp độ cơ thể
với TĐC ở cấp độ TB
So sánh, phân
tích
Đàm thoại, giảng
giải
Bảng phụ Mối liên hệ
33
Chuyển hoá
-Xác định sự chuyển hoá vật chất và năng lợng
trong tế bào gồm đồng hoá và dị hoá là hoạt động
cơ bản của sự sống
-Phân tích mối quan hệ chuyển hoá vật chất và
năng lợng
So sánh, phân
tích
đàm thoại, hỏi
đáp
Tranh sgk Mối quan hệ 2
quá trình
34
Thân nhiệt -Khái niệm và cơ chế điều hoà thân nhiệt
-Giải thích cơ sở khoa học việc vận dụng chống
nóng, lạnh
giải thích hiện t-
ợng thực tế
đàm thoại, giảng
giải
Tranh sgk

35
Ôn tập -Hệ thống hoá kiến thức học kì I, nắm chắc kiến
thức đ họcã
Vận dụng kiến
thức
Trực quan, thực
nghiệm, thống k
Tranh các bài
liên quan
Hệ thống kt
36
Kiểm tra -Đánh giá việc nắm kiến thức của học sinh trong
các chơng đ họcã
Kĩ năng làm bài
kiểm tra
Trực quan
37 Vi tamin và
muối khoáng
-Nắm đợc vai trò của vitamin và muối khoáng Vận dụng thực
tế
Phân tích, t duy tranh sgk
38
Tiêu chuẩn ăn
uống nguyên
tắc lập khẩu
phần
-Nguyên nhân sự khác nhau về nhu cầu dinh dỡng
của từng đối tợng
-Phân biệt giá trị dinh dỡng trong các loại thực
phẩm; xây dựng nguyên tắc lập khẩu phần.

Lập khẩu phần
cho các đối tợng
Phân tích, so
sánh
Tranh sgk
Chơng
Tiết Tên bài Kiến thức cần đạt Kĩ năng Phơng pháp Đồ dùng KT khó
39
Thực hành: P/t
1 KP cho trớc
-Nêu các bớc thành lập khẩu phần
-Đánh giá mức đáp ứng khẩu phần mẫu
kĩ năng nghiên
cứu
Phân tích, hỏi
đáp
Bảng phụ
Chơng VII. Bài tiết
40
Bài tiết và
CTCQ bài tiết n-
ớc tiểu
-Nêu khái niệm bài tiết và vai trò của nó với cơ thể
sống, các hoạt động bài tiết chủ yếu
Quan sát, phân
tích
Trực quan, đàm
thoại
Tranh sgk Tầm quan
trọng

41
Bài tiết nớc tiểu -Trình bày quá trình bài tiết nớc tiểu, thực chất quá
trình bài tiết và sự thải nớc tiểu
-Phân biệt nớc tiểu đầu và huyết tơng; nớc tiểu đầu
và nơc tiểu chính thức
Giải thích, suy
luận
Phân tích, hoạt
động nhóm
tranh sgk
Tranh sgk
QT -> nớc tiểu
42
Vệ sinh hệ bài
tiết nớc tiểu
-Nêu tác nhân gây hại cho hệ bài tiết, hậu quả ý thức giữ vệ
sinh
Trực quan, hđ
nhóm
Da
43
Cấu tạo và chức
của da
-Mô tả đợc cấu tạo của da. Chứng minh mối quan
hệ giữa cấu tạo và chức năng
Quan sát, phân
tích
Trực quan, đàm
thoại
Tranh sgk

44
Vệ sinh da -Cơ sở khoa học, các biện pháp bảo vệ da
-Rèn luyện để chống bệnh ngoài da
-ý thức giữ vệ sinh
Phân tích tổng
hợp
Tranh sgk
45
Giới thiệu chung
hệ thần kinh
-Nêu cấu tạo và chức năng của nơron, xác định rõ nơron
là đơn vị cấu tạo cơ bản hệ thần kinh
-Phân biệt chức năng của hệ tk vận động và sinh dỡng.
So sánh, phân
tích, liên hệ thực
tế
hhd nhóm, phân
tích, tổng hợp
Tranh sgk, Phân biệt cấu
tạo và chức
năng
46 Thực hành:Tìm
hiểu c/n tuỷ
sống
-Phân tích tìm hiểu chức năng của tuỷ sống
- So sánh, phân biệt, đối chiếu hình vẽ
Kĩ năng thực
hành, phân tích
Quan sát, thực
hành

Tranh, mẫu
vật, dụng cụ
Chơng IX:Thần kinh và giác quan
47
Dây thần kinh tuỷ
-Trình bày đợc cấu tạo , chức năng dây thần kinh
tuỷ; giải thích vì dây tk tuỷ là dây pha
Qs và phân tích
kênh hình
Trực quan, đàm
thoại
Tranh sgk Giải thích
48
Trụ n o, tiểu n o,ã ã
n o trung gianã
-Xác định đợc vị trí và các thành phần và chức
năng của trụ n o; tiểu nào; n o trung gianã ã
Quan sát và
phân tích kênh
hình
Trực quan, đàm
thoại
Tranh sgk, mô
hình
Xđ vị trí
Chơng IX. Thần kinh và giác quan
49
Đại n oã -Nêu rõ đặc điểm cấu tạo của đại n o ngã ời đặc biệt
là vỏ đại n o thể hiện sự tiến hoá so với đv thuộcã
lớp thú

-Kĩ năng qs, vẽ
hình
Trực quan, phân
tích
Tránh sgk, mô
hình
50
Hệ thần kinh
sinh dỡng
-Phân biệt phản xạ sinh dỡng với phản xạ vận
động; bộ phân giao cảm với bộ phận đối giao cảm
về cấu tạo và chức năng
Quan sát, so
sánh
Trực quan, đàm
thoại
Tranh sgk So sánh
51
Cơ quan phân
tích thi giác
-Xác định rõ các thành phần của một cơ quan phân
tích, ý nghĩa
-Mô tả bộ phận thụ cảm thị giác, nêu cấu tạo của
màng lới
Quan sát, phân
tích
Trực quan, đàm
thoại
Tranh sgk, mô
hình cầu mắt

52
Vệ sinh mắt -Hiểu rõ nguyên nhân của tật cận thị, viễn thị và
cách khắc phục
-Nguyên nhân bệnh đau mắt hột, biện pháp phòng
và chữa
Liên hệ, giải
thích
Giảng giải, phân
tích
Tranh , bảng
phụ
Liên hệ bệnh
đau mắt hột
53
Cơ quan phân
tích thính giác
-Xác định thành phần của cq phân tích thính giác,
mô tả các bộ phận của tai, cấu tạo của cq coocti,
trình bày qt thu nhận cảm giác âm thanh
Qs và phân tích
kênh hình
Trực quan, đàm
thoại
Tranh sgk, mô
hình
Bảng tổng hợp kết quả XLHL của học sinh
stt
Lớp Môn Sĩ số Nam Nữ DT
Hoàn cảnh GĐ
khó khăn

Xếp loại HL khảo sát đằu
năm
Xếp loại học lực cuối năm
G Kh TB Y K G Kh TB Y
K
1
2
3
4
5
6
7
tæ trëng x¸c nhËn
Hång Giang, ngµy th¸ng n¨m 2008
hiÖu trëng phª duyÖt

×