Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

On he- Toãn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.25 KB, 16 trang )

Đề ôn tập Toán - Lớp 4
Đề 1
Bài 1( 2đ): Viết các số tự nhiên sau dới dạng phân số có mẫu số là 1:
32, 105, 1000.
Bài 2( 2đ): Rút gọn các phân số :
64
36
;
27
18
;
25
15
Bài 3( 2đ): Quy đồng mẫu số các phân số :
a.
3
2

8
5
b.
4
1

12
7
c .
6
5

8


3
Bài 4 ( 2đ): Tìm X
a.
2
1
3
1
=+
X
b. X -
7
4
4
1
=

Bài 5( 2đ): Tính chu vi một mảnh đất hình chữ nhật ,biết chiều dài gấp hai lần chiều rộng và
hơn chiều rộng 15m.
Đề 2
Bài 1( 2đ): So sánh các phân số:
a.
4
3

7
5
b.
7
2


9
4
c.
8
5

5
8
Bài 2( 2đ) : Khoanh vào phân số thập phân:

2000
69
;
1000
17
;
34
100
;
10
4
;
7
3
Bài 3( 2đ): Tìm X
a.
5
1
3
1

2
1
=
xX
b.
2
1
4
1
3
1
=+
xX
Bài 4( 2đ): Viết các phân số sau đây thành phân số thập phân có mẫu số là 100:

200
18
;
1000
500
;
25
6
Bài 5( 2đ): Một vờn hoa hình chữ nhật có chu vi là 120m.Chiều rộng bằng
7
5
chiều dài.Tính :
a. Chiều dài ,chiều rộng vờn hoa đó.
b. Diện tích vờn hoa đó.
Đề 3

1
Bài 1( 2đ): Tính
a. 3 +
5
2
b. 1 -
5
2
c. 1 -
)
3
1
5
2
(
+
Bài 2( 2đ): Tìm X
a.X :
4
1
2
3
=
b. X +
2
1
3
1
=


Bài 3( 3đ): Một lớp học có 28 học sinh.Trong đó số em nam bằng
5
2
số em nữ.Hỏi lớp học đó
có bao nhiêu em nam,bao nhiêu em nữ ?
Bài 4( 3đ): Một gia đình gồm ba ngời ( Bố ,mẹ và 1 con) .Bình quân thu nhập hàng tháng là
800000đồng mỗi ngời .Nếu gia đình đó có thêm một con nữa mà tổng thu nhập gia đình
không đổi thì bình quân thu nhập hàng tháng của mỗi ngời bị giảm đi bao nhiêu tiền ?
Đề 4
Bài 1( 2đ):Tính
a.
8
5
7
6
+
b.
8
3
5
3


Bài 2( 3đ): Tìm X
a. X +
8
5
4
1
=

b. X-
10
1
5
3
=

Bài 3( 2đ): Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a.
18
17
;
6
5
;
9
8
b.
8
5
;
4
3
;
2
1
Bài 4( 3đ): Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200m,chiều rộng bằng
4
3
chiều dài.Hỏi

diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu m
2
?
Đề 5
Bài 1( 2đ): Tính
a.
10
9
9
7
+
b.
9
7
6
5
+

Bài 2( 3đ) : Tìm X
a. X -
5
3
4
1
=
b. X +
8
7
6
1

=

Bài 3( 2đ): Đổi các đơn vị sau
2
a. 18 yến = kg b. 430 kg = yến
200 tạ = kg 35 tấn = kg
2500kg = tạ 16000 kg = tấn
Bài 4( 3đ): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m,chiều rộng bằng
2
1
chiều dài.
a. Tính diện tích thửa ruộng đó.
b. Biết rằng cứ 100m
2
thu hoạch đợc 50kg thóc.Hỏi trên cả thửa ruộng đó ngời ta thu
hoạch đợc bao nhiêu tạ thóc.
Đề 6
Bài 1( 2đ): Tính
a.
2
1
4
7
5
3
+
b.
3
1
12

1
4
1
++

Bài 2( 2đ): Tìm X
a.
1
9
2
=+
X
b.
5
1
4
1
3
1
=
xX

Bài 3( 3đ): Hiệu của hai số là 255.Số thứ nhất bằng
4
9
số thứ hai.Tìm hai số đó.
Bài 4( 3đ): Tính chu vi một mảnh đất hình chữ nhật ,biết chiều dài gấp rỡi chiều rộng và hơn
chiều rộng 15m.
Đề 7
Bài 1( 2đ): Tính

a.
8
1
3
1
6
1
+
b.
12
1
2
1
4
5
+

Bài 2( 2đ): Đổi các đơn vị đo sau
a. 135m =. dm b. 8300m = . dam
342dm =. cm 4000m =. km
15cm =. mm 4km37m =. m
Bài 3( 2đ): Tìm X
a.X +
4
7
2
1
=
b. X +
5

3
4
1
=

Bài 4( 2đ): Năm nay tuổi bố gấp 4 lần tuổi con.Tính tuổi của mỗi ngời,biết bố hơn con 30
tuổi.
3
Bài 5( 2đ):Mua 5m vải hết 80000.Hỏi mua 7m vải loại đó hết bao nhiêu tiền?
Đề 8
Bài 1( 2đ): Tính
a.
6
1
:)
12
7
4
3
8
5
(
++
b. 1:
4
3
Bài 2( 2đ): Tìm X
a. X +
3
8

1
=
b.
2)
2
1
(:
4
3
=X

Bài 3( 2đ): Đổi các đơn vị sau
8m12cm = cm 7m18cm = cm
354dm = m. dm 15dm =. mm
3040m =. Km. m 48cm =. mm
Bài 4( 2đ): Một ngời làm trong hai ngày đợc trả 72000đồng tiền công.Hỏi với mức trả công
nh thế, nếu làm trong 5 ngày thì ngời đó đợc trả bao nhiêu tiền?
Bài 5( 2đ): 10 ngời làm xong một công việc phải hết 7 ngày. Nay muốn làm xong công việc
đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu ngời?( Mức làm của mỗi ngời nh nhau)
Đề 9
Bài 1( 2đ): Tính
a.
4
1
8
3
+
b. 3 -
3
1

2
1

Bài 2( 2đ): Tìm X
a. X +
3
8
1
=
b. ( X -
2
1
3:)
2
1
=

Bài 3( 2đ): Đổi các đơn vị sau
2kg50g = g 6090tấn = kg
13kg85g =. g 72tạ = kg
Bài 4( 2đ): Bạn Hà mua 2 tá bút chì hết 30000đồng .Hỏi bạn Mai muốn mua 8 cái bút chì
nh thế thì phải trả ngời bán hàng bao nhiêu tiền?
Bài 5( 2đ): Trên tuyến đờng sắt Thống Nhất, quãng đờng từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài 791km
,quãng đờng từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài hơn quãng đờng đó 144km.Hỏi:
a.Đờng sắt từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu m?
4
b.Đờng sắt từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu m?
Đề 10
Bài 1( 2đ): Tính
a.

5
2
8
5

b.
6
5
2
1
3
2
+

Bài 2( 2đ): Tìm X
a. (
5:)
2
1
3
1
=+
XxX
b.
1
3
1
2
1
=+

xXxX
Bài 3( 3đ): Theo dự định, một xởng mộc phải làm trong 30 ngày, mỗi ngày đóng đợc 12 bộ
bàn ghế thì mới hoàn thành kế hoạch.Do cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày xởng đó đóng đợc 18
bộ bàn ghế .Hỏi xởng mộc làm trong bao nhiêu ngày thì hoàn thành kế hoạch?
Bài 4( 3đ): Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 ngời ăn trong 20 ngày,thực tế đã có 150 ngời
ăn.Hỏi số gạo dự trữ đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày?( Mức ăn của mỗi ngời nh nhau)
Đề 11
Bài 1( 2đ): Tính
a.
2
1
8
1
5
1
++
b.
4
1
12
1
3
1

Bài 2( 2đ): Tính
a. 4 x
8
3
b. 3 :
2

1
c.
2
1
: 3
Bài 3( 2đ): Tìm X
a.
3
1
2
15
=
X
b. X -
8
1
3
2
=

Bài 4( 2đ): Cho các chữ số : 0,1,2,3,4,5 .
- Viết số lớn nhất có 6 chữ số đó.
- Viết số nhỏ nhất có 6 chữ số đó.
Bài 5( 2đ): Một ô tô cứ đi 100km thì tiêu thụ hết 12l xăng . Nếu ô tô đó đã đi quãng đờng
50km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?
Đề 12
Bài 1( 2đ): Đọc các số sau:
a. 60705 ; b. abcdeg
5
Bài 2( 2đ): Viết các số sau:

a. 7 nghìn, 41 chục.
b. a chục nghìn , c nghìn, d chục, e đơn vị.
Bài 3( 2đ): Phân tích các số sau thành nghìn, chục, đơn vị.
a. 13705 ; b. abcdeg.
Bài 4( 2đ): Đặt tính và tính
a.75642 + 8246 c. 125 x 7
b.1690 - 1278 d. 28016 : 9
Bài 5( 2đ): Một xí nghiệp sản xuất trong 5 ngày đợc 950 chiếc xe đạp. Hỏi trong 8 ngày xí
nghiệp đó sản xuất đợc bao nhiêu chiếc xe đạp?
Đề 13
Bài 1( 1đ): Viết các số sau:
a. 7 chục triệu, 4 trăm nghìn và 8 đơn vị.
b. 9 trăm triệu, 7 chục nghìn , 5 trăm.
Bài 2( 2đ): a. Tìm số lớn nhất trong các số sau:
59876 ; 651 321 ; 7 434 ; 499079 ; 802015.
b. Xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 3( 2đ): Tìm x
a. 6 x X x 5 = 240
b. 1032 : ( x : 4) = 6.
Bài 4( 2đ): Tính giá trị của biểu thức sau:
a. ( 216 + 141) - ( 657 - 418 ) + 4.
b. 2754 - 2754 : ( 229 37 x 4 ).
Bài 5( 3đ): Một vờn cây trồng 4 loại cây: Na, táo, vải, nhãn. Số cây na là 186 cây số cây táo
gấp 3 lần số cây na, số cây nhãn kém số cây táo là 214 cây, số cây vải bằng nửa số cây
nhãn.Tính tổng số cây trong vờn.
Đề 14
Bài 1( 2đ): a) Viết số nhỏ nhất:
- Có 3 chữ số.
- Có 5 chữ số.
b) Viết số lớn nhất:

- Có 2 chữ số
- Có 3 chữ số
6
Bài 2( 2đ): Tính giá trị của biểu thức:
a. 49278 - 21903 + 192784.
b. 39228 : 3 x 7.
Bài 3( 2đ): Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
1789 ; 1945 ; 1978 ; 1785.
Bài 4( 2đ): Cho bốn chữ số 2,3,0,6. Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ 4 chữ số
trên.
Bài 5( 2đ): Mua 12 quyển vở hết 24000đồng .Hỏi mua 30 quyển vở nh thế hết bao nhiêu
tiền?
Đề 15
Bài 1( 2đ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 yến = .kg 15 tấn = . Tạ
1000 = kg 400 tạ = Tấn.
b) 3 tấn 5 tạ = Tạ 2kg 150g = g
4 tạ 5 kg = kg 1 kg 10g = g
Bài 2( 2đ): Điền dấu > ; < ; = vào dấu chấm ( )
a. 1 tạ 11 kg 10 yến 1 kg
b. 2 tạ 2 kg . 220 kg
Bài 3( 3đ): Một đoàn xe ô tô chở muối lên vùng cao. Có 4 xe mỗi xe chở 25 tạ và có 5 x e
mỗi xe chở 36 tạ. Hỏi đoàn xe đã chở đợc tất cả bao nhiêu tấn muối lên vùng cao?
Bài 4( 3đ): Tổng hai lớp 4A và 4B có 73 HS, lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 7 bạn. Hỏi lớp 4B
có bao nhiêu HS?
Đề 16
Bài 1( 2đ): Tính nhẩm:
15 x 11 93 x 11
23 x 11 75 x 11
71 x 11 83 x 11

Bài 2( 2đ): Tính:
( 82 + 18 ) x 243 82 + 18 x 243
82 x 18 x 243 82 x 18 + 243
7
Bài 3( 2đ): Tính nhanh:
a. 4 x 15 + 7 x 15
b. 38 x 3 + 38 x 7 + 38
Bài 4( 3đ): Tìm X:
a. X : ( 10 + 1 ) = 37
b. X : ( 4 + 7 ) = 28
Bài 5( 3đ): Mỗi xe chở 125 hộp sữa, mỗi hộp chứa 760 g sữa bột. Hỏi 3 xe đó chở đợc bao
nhiêu kg sữa bột?
Đề 17
Bài 1( 2đ): Đặt tính rồi tính
234 x 205 317 x 148 405 x 406
Bài 2( 2đ): Tính theo hai cách
( 245 -75 ) : 5 ( 1235 - 15 ) : 2
Bài 3( 3đ) : Ngời bán hàng đổ gạo vào các túi, mỗi túi có 5 kg gạo. Buổi sáng ngời đó bán 35
kg gạo và buổi chiều bán đựơc 65 kg gạo. Hỏi cả 2 buổi ngời đó bán đợc bao nhiêu túi gạo ?
Bài 4( 3đ): Một ngời mua 4 hộp nớc uống, mỗi hộp có hai chai nh nhau, hết tất cả 36000
đồng. Tính giá tiền mỗi chai nớc. ( tính bằng hai cách ).
Đề 18
Bài 1( 2đ): Đặt tính rồi tính.
a. 5220 : 37
b. 15120 : 126
Bài 2( 3đ): Tính giá trị biểu thức.
a. 19786 + 9984 : 624
b. 20978 + 98 x 198 - 18522
Bài 3( 2đ): Tìm X.
a. X + 39278 = 152 x 356

b. 9876 - X = 48776 : 56
Bài 4(3đ): Cửa hàng có 2 tấn xi măng đợc đóng đều vào 40 bao. Ngời ta đã bán đi 8 bao xi
măng đó. Hỏi cửa hàng đã báo đi mấy tạ xi măng? ( giải bằng 2 cách).
Đề 19
8
Bài 1( 2đ): Trong các số: 192 ; 3015 ; 9873 ; 1907 ; 2503 ; 678 ; 2097
a) Số nào chia hết cho 3 ?
b) Số nào chia hết cho 9 ?
c) Số nào không hết cho 9 và không chia hết cho 3?
Bài 2( 2đ): Tính nhanh.
a. 789 x 5 x 2. b. 789 x 6 + 4 x 789
Bài 3( 2đ): Tìm X.
a. X - 139 x 5 = 687 x 4
b. ( 509 + 355 ) : X = 840 : 35.
Bài 4( 2đ): Một cửa hàng tuầu đầu bán đợc 1319 lít dầu, tuần sau bán đựơc ít hơn tuần đầu
75 lít. Hỏi hai tuần đó TB mỗi tuần bán đựơc là bao nhiêu lít dầu.
Bài 5( 2đ): Một xe máy cứ đi đợc 75 km thì tiêu hao hết 1 lít xăng, giá tiền mỗi lít xăng là
7500 đồng. Tính số tiền mua xăng để xe máy đó đi đựơc quãng đờng là 150 km?
Đề 20
Bài 1( 2đ): Điền < , >. = vào chỗ chấm.
a.
1
8
7
; b.
7
8
1 ; c.
9
9

1

Bài 2( 2đ): Trong các phân số sau :
5
4
,
13
8
,
5
6
,
19
19
,
15
16
,
8
5
a) Phân số nào bé hơn 1?
b) Phân số nào = 1 ?
c) Phân số nào lớn hơn ?
Bài 3( 2đ): Viết số tự nhiên dới dạng phân số.
9, 8 , 17 , 23 , 0 , 1 , 15 , 32
Bài 4( 2đ): Viết phân số
a) Bé hơn 1
b) Lớn hơn 1.
c) Bằng 1.
Bài 5( 2đ): Một mảnh vờn hình bình hành có độ dài đáy là 12 m, chiều cao là 5 m. Tính

diện tích mảnh vuờn đó.
Đề 21
9
Bài 1( 2đ): Tính .
a.
6
11
6
15
+
b. 2+
7
13

Bài 2( 2đ): Rút gọn rồi tính
a.
7
3
14
8
+
b.
16
8
8
5
+


Bài 3( 2đ): Quy đồng mẫu số các phân số.

a)
6
5

4
1
; b)
5
2

10
7

Bài 4( 2đ): Hiệu của hai số là 62 . Tỉ số của hai số đó là
3
1
. Tìm hai số đó.
Bài 5( 2đ): Một cửa hàng ngày thứ nhất bán đợc
100
25
số vải, ngày thứ hai bán đợc
100
30
số
vải, ngày thứ ba bán đợc bằng tổng hai ngày đầu. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán đợc bao
nhiêu phần số vải?
Đề 22
Bài 1( 2đ): Tính.

a)

6
13
5
16

b)
26
67
13
77

Bài 2( 2đ): Tính bằng phơng pháp hợp lí nhất.
a)
18
1
6
1
3
1
2
1
+++
b)
11
17
11
5
29
23
++

Bài 3( 2đ): Quy đồng mẫu số các phân số
a.
10
9

11
10
; b.
11
8

121
8

Bài 4( 2đ): Tìm X
a) X +
9
13
9
5
=
b)
5
12
5
17
= X
Bài 5( 2đ): Một xe máy ngày thứ nhất đi đợc
5
2

quãng đờng, ngày thứ hai đi đợc
3
1
quãng
đờng. Hỏi xe máy còn phải đi bao nhiêu phần quãng đờng nữa thì mới hết quãng đờng.
10
Đề 23
Bài 1( 2đ): Tính
a)
)
6
1
3
1
(
9
5
+
b.
3
1
3
1
9
5
+
Bài 2( 2đ): Tính giá trị biểu thức.
a)
7
12

5
8
6
7
++
b)
12
8
9
5
6
4
7
5
+++
Bài 3( 3đ): Tìm X
a. X +
27
18
9
5
=
; b. X -
24
22
8
7
=

Bài 4( 3đ): Một hình chữ nhật có chiều dài

3
5
dm, chiều rộng
2
3
dm. Tính chu vi hình chữ
nhật đó.
Đề 24
Bài 1( 2đ): Tính.
a.
3
7
5
=x
; b.
6
9
4
=x
c.

5
7
:
9
4
=
; d.

4

15
:
8
5
=
Bài 2( 2đ): Rút gọn rồi tính ( theo mẫu )
a.
12
5
4
5
3
1
12
15
54
18
== xx
; b.

45
54
56
80
=x

Bài 3( 3đ): Tìm X:
a. X x
14
15

7
5
=
b.
5
6
:
11
9
=X

Bài 4( 3đ): Một hình chữ nhật có chiều dài
,
5
8
m
chiều dài hơn chiều rộng
m
2
1
. Tính diện
tích hình chữ nhật đó.

Đề 25

Bài 1( 2đ): Tính.

a.
8
3

12
1
8
9
+
b.
)
4
1
2
3
(
11
8
+
Bài 2( 2đ): Tìm X.
11
a. X +
2
3
6
5
=
b. X -
4
3
2
1
=
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a.


27
22
7
2
==
x
x
; b.


7
3
7
3
==
x
x

Bài 4( 2đ): Một tấm vải dài 30 m, đã may hết
6
5
tấm vải đó, hỏi tấm vải đó còn lại bao
nhiêu mét.
Bài 5( 2đ): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi và
diện tích thửa ruộng. Biết tổng chiều dài và chiều rộng thửa ruộng là 75 m.
Đề 26
Bài 1( 2đ): Tính.

a)
3
1
2
1
x
b)
3
15
5
2
x
Bài 2( 3đ): Quy đồng mẫu số các phân số
a)
12
1
;
4
1
;
3
1
; b)
7
11
;
6
7
;
9

5

Bài 3( 2đ): Rút gọn các phân số sau


72
8
;
100
25
;
700
49
Bài 4( 3đ): Lớp 4A có 27 HS lớp 4 B có 25 HS, Hai lớp tham gia trồng cây Lớp 4 A trồng đ-
ợc nhiều hơn lớp 4 B là 10 cây. Tính số cây mỗi lớp. Biết rằng số cây mỗi bạn trồng đợc là
nh nhau.
Đề 27
Bài 1( 2đ): Tính
a)
9
1
9
2
9
7

b) 1 -
15
1
12

1

Bài 2( 2đ): Điền dấu < , >, = vào ô chấm.
a.
1
9
6
; b.
7
7
. 1 ; c.
1
6
9

Bài 3( 2đ): Rút gọn các phân số sau

6
9
;
10
15
;
110
11
;
14
42
;
36

75
12
Bài 4( 2đ): Một hình chữ nhật có chu vi là 350 m. Chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tìm
chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó.
Bài 5( 2đ): Một mảnh đất HCN có chiều rộng bằng 1/3 chiều dài, biết chiều dài là 903 m.
Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó.
Đề 28
Bài 1( 3đ): Tính
a.
8
1
3
1
2
15
+
b.
2
1
4
7
5
3
+
Bài 2( 2đ): Rút gọn các phân số sau


12
6
;

26
13
;
72
8

Bài 3( 2đ): Tổng của hai số là 80. Số thứ nhất bằng
9
7
số thứ hai. Tìm hai số đó.
Bài 4( 3đ): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là
4
23
m chiều rộng bằng
2
1
chiều dài.
Tính diện tích thửa ruộng.
Đề 29
Bài 1( 2đ): Tính
a.
10
3
2
1
5
3
++
b.
7

5
6
1
+
Bài 2( 2đ): Quy đồng mẫu số các phân số

2
1
;
5
3
;
7
1
Bài 3( 3đ): Hiệu của hai số là 93. số lớn gấp 4 lần số bé. Tìm hai số đó.
Bài 4( 3đ): Cha hơn con 32 tuổi. Tuổi con bằng
5
1
tuổi cha. Tính tuổi của ngời.
Đề 30
Bài 1( 2đ):Tính a.
6
5
4
1
+
b.
6
1
9

4



Bài 2( 3đ): Tìm X
a. X -
8
1
3
2
=
b.
2
1
3
1
6
5
= xX
Bài 3( 2đ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
13

a.
==
:12
:8
12
8

3

2
b.

3
70
21
=

Bài 4( 3đ): Khối thu nhặt giấy lộn; Lớp 4A thu nhặt đợc gấp 2 lần Lớp 4B nhng Lớp 4B lại
ít hơn lớp 4C là 2 kg giấy lộn. Hỏi trung bình mỗi lớp thu lợm đựoc bao nhiêu kg giấy lộn,
biết lớp 4C thu nhặt đựơc 15 kg giấy lộn.
Đề 31
Bài 1( 2đ) : Tính
a.
9
4
10
3
x
b.
7
3
:
5
6

c.
10
1
15

7
20
1
++
d.
2
1
7
1
3
1
++

Bài 2( 2đ): Rút gọn rồi tính

a.

18
33
49
28
=x
; b.

22
12
36
66
=x
Bài 3( 3đ): Ngời ta dùng gỗ để lát căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m,chiều rộng

4m.Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền mua gỗ để lát sàn cả căn phòng đó,biết giá tiền một m
2
gỗ
sàn là 280000đồng.
Bài 4( 3đ): Một mảnh đất HCN có chiều rộng bằng 1/4 chiều dài, biết chiều dài là 912 m.
Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó.
14




15

16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×