Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

ĐỀ GVG - KIM SƠN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.47 KB, 9 trang )

phòng gD & ĐT kim sơn
btc HộI THI GVG CấP TIểU HọC
bài THI HIểU BIếT
(Thời gian làm bài 120 phút - Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên :
Đơn vị:
Họ và tên giám thị 1: Ký:
Họ và tên giám thị 2: Ký:
Điểm bài thi:
Bằng chữ:
Họ tên GK1: Ký:
Họ tên GK 2: Ký:
I. PHN MT: ng chớ hóy khoanh vo ch cỏi t trc ý tr li ỳng ca mi cõu hi sau:
Cõu 1: iu l trng tiu hc mi c ban hnh ngy, thỏng, nm no?
A. Ban hnh kốm theo Quyt nh s
51/2005/Q-BGDT ngy 31/8/2005.
C. Ban hnh kốm theo Quyt nh s
51/2007/Q-BGDT ngy 31/8/2007.
B. Ban hnh kốm theo Quyt nh s
51/2006/Q-BGDT ngy 31/8/2006.
D.Ban hnh kốm theo Quyt nh s
51/2008/Q-BGDT ngy 31/8/2008
Cõu 2 : iu l trng tiu hc quy nh mi trng tiu hc (mt trng) gm cú cỏc
Hi ng:
A.
a) Hi ng s phm.
b) Hi ng thi ua khen thng, hi
ng t vn.
C.
a) Hi ng giỏo viờn.
b) Hi ng thi ua khen thng, hi


ng t vn.
B.
a) Hi ng nh trng .
b) Hi ng thi ua khen thng, hi
ng t vn.
D.
a) Hi ng trng.
b) Hi ng thi ua khen thng, hi
ng t vn.
Cõu 3: Theo iu l trng tiu hc, nhim v ca ngi giỏo viờn gm:
A. 5 nhim v B. 6 nhim v C. 7 nhim v D. 8 nhim v
Cõu 4 : iu 15 ca iu l trng tiu hc quy nh nhim v ca t chuyờn mụn l:
Số báo danh

Số phách
.
Số phách
A.
a) Xây dựng kế hoạch hoạt động chung của
tổ theo tuần, tháng, năm học nhằm thực hiện chư-
ơng trình, kế hoạch dạy học và các hoạt động
giáo dục khác;
b) Thực hiện bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp
vụ, kiểm tra, đánh giá chất lượng, hiệu quả giảng
dạy, giáo dục và quản lý sử dụng sách, thiết bị
của các thành viên trong tổ theo kế hoạch của nhà
trường;
c) Tham gia đánh giá, xếp loại giáo viên
theo quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu
học và giới thiệu tổ trưởng, tổ phó.

C.
a) Xây dựng kế hoạch hoạt động chung của
tổ theo tuần, tháng, năm học nhằm thực hiện chư-
ơng trình, kế hoạch dạy học và các hoạt động
giáo dục khác;
b) Thực hiện bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp
vụ, kiểm tra, đánh giá chất lượng, hiệu quả giảng
dạy, giáo dục và quản lý sử dụng sách, thiết bị
của các thành viên trong tổ theo kế hoạch của nhà
trường;
c) Tham gia đánh giá, xếp loại giáo viên
theo quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu
học và giới thiệu tổ trưởng, tổ phó.
d) Tham gia đánh giá, xếp loại viên chức;
B.
a) Xây dựng kế hoạch hoạt động chung của
tổ theo tuần, tháng, năm học nhằm thực hiện chư-
ơng trình, kế hoạch dạy học và các hoạt động
giáo dục khác;
b) Tham gia đánh giá, xếp loại giáo viên
theo quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu
học và giới thiệu tổ trưởng, tổ phó.
D.
a) Xây dựng kế hoạch hoạt động chung của
tổ theo tuần, tháng, năm học nhằm thực hiện chư-
ơng trình, kế hoạch dạy học và các hoạt động
giáo dục khác;
b) Thực hiện bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp
vụ, kiểm tra, đánh giá chất lượng, hiệu quả giảng
dạy, giáo dục và quản lý sử dụng sách, thiết bị

của các thành viên trong tổ theo kế hoạch của nhà
trường;
Câu 5: Quy định về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học bao gồm những lĩnh vực:
A. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống;
năng lực giáo viên; kỹ năng sư phạm
C. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống;
năng lực sư phạm; kỹ năng sư phạm
B. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống;
kiến thức; kỹ năng sư phạm
D. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống;
chuẩn kiến thức kỹ năng sư phạm
Câu 6: Điều lệ trường tiểu học Quy định đối với trường tiểu học dạy 1 buổi trong ngày
hoặc 2 buổi/ ngày được bố trí biên chế bình quân:
A. Đối với trường tiểu học dạy 1 buổi
trong ngày được bố trí biên chế bình quân
không quá 1,20 giáo viên trên một lớp; đối
với trường tiểu học dạy học 2 buổi/ ngày
được bố trí biên chế bình quân không quá
1,50 giáo viên trên một lớp
C. Đối với trường tiểu học dạy 1 buổi
trong ngày được bố trí biên chế bình quân
1,15 giáo viên trên một lớp; đối với
trường tiểu học dạy học 2 buổi/ ngày
được bố trí biên chế bình quân không quá
1,5 giáo viên trên một lớp.

B. Đối với trường tiểu học dạy 1 buổi
trong ngày được bố trí biên chế bình quân
1,20 giáo viên trên một lớp; đối với
trường tiểu học dạy học 2 buổi/ ngày được

bố trí biên chế bình quân không quá 1,35
giáo viên trên một lớp.
D. Đối với trường tiểu học dạy 1 buổi
trong ngày được bố trí biên chế bình quân
1,2 giáo viên trên một lớp; đối với trường
tiểu học dạy học 2 buổi/ ngày được bố trí
biên chế bình quân không quá 1,5 giáo
viên trên một lớp.
Câu 7: Theo Quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học mỗi lĩnh vực gồm mấy yêu
cầu? Mỗi yêu cầu gồm mấy tiêu chí?
A. Mỗi lĩnh vực gồm 5 yêu cầu, mỗi yêu
cầu gồm 4 tiêu chí.
C. Mỗi lĩnh vực gồm 5 yêu cầu, mỗi yêu
cầu gồm 5 tiêu chí.
B. Mỗi lĩnh vực gồm 4 yêu cầu, mỗi yêu
cầu gồm 5 tiêu chí.
D. Mỗi lĩnh vực gồm 4 yêu cầu, mỗi yêu
cầu gồm 4 tiêu chí.
Câu 8: Theo Quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học xếp loại chung cuối năm
học gồm:
A. 4 loại: Tốt; Khá; Trung Bình; Yếu
C. 4 loại: Xuất sắc; Khá; Trung Bình; Yếu
B. 4 loại: Tốt; Khá; Trung bình; Kém D. 4 loại: Xuất sắc; Khá; Trung Bình; Kém
Câu 9: Theo Quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học "điểm tối đa xếp loại các
yêu cầu của Chuẩn":
A. 10 điểm
C. 30 điểm
B. 20 điểm D. 40 điểm
Câu 10: Trong các tiêu chí sau, tiêu chí nào thuộc lĩnh vực kỹ năng sư phạm?
A. Đảm bảo ngày công; lên lớp đúng giờ,

không tuỳ tiện bỏ lớp học, bỏ tiết dạy; chịu
trách nhiệm về chất lượng giảng dạy và
giáo dục ở lớp được phân công.
C. Tham gia học tập, nghiên cứu các quy định
về nội dung, phương pháp và hình thức tổ chức
kiểm tra, đánh giá kết quả học tập, rèn luyện
của học sinh tiểu học theo tinh thần đổi mới;
B. Có kế hoạch dạy học từng tuần thể hiện
lịch dạy các tiết học và các hoạt động giáo
dục học sinh;
D. Xác định được những ảnh hưởng của gia
đình và cộng đồng tới việc học tập và rèn luyện
đạo đức của học sinh để có biện pháp thiết thực,
hiệu quả trong giảng dạy và giáo dục học sinh;
Câu 11: Theo Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường tiểu học 
 !"#$%&'!$
()*+",-./0")"(1"2
A. Tổ chức và quản lý nhà trường; Cán
bộ quản lý, giáo viên và nhân viên;
Chương trình và các hoạt động giáo
dục; Tài chính và cơ sở vật chất; Nhà
trường, gia đình và xã hội.
C. Tổ chức và quản lý nhà trường; Cán bộ
quản lý, giáo viên và nhân viên; Chương
trình và các hoạt động giáo dục; Kết quả
giáo dục; Tài chính và cơ sở vật chất; Nhà
trường, gia đình và xã hội.
B. Tổ chức và quản lý nhà trường; Cán
bộ quản lý, giáo viên và nhân viên; Kết
quả giáo dục; Tài chính và cơ sở vật

chất; Nhà trường, gia đình và xã hội.
D. Tổ chức và quản lý nhà trường; Giáo
viên và nhân viên; Chương trình và các hoạt
động giáo dục; Kết quả giáo dục; Tài chính
và cơ sở vật chất; Nhà trường, gia đình và
xã hội.
Câu 12: Theo Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường tiểu học 
 !"#$%&'!$
()*+",-./Quy định hằng năm mỗi giáo viên có ít nhất mấy tiết dạy tham gia
hội giảng trong trường và mấy tiết dự giờ đồng nghiệp trong hoặc ngoài trường ?
A. 6 tiết dạy tham dự hội giảng và 16
tiết dự giờ đồng nghiệp trong hoặc
ngoài trường.
C. 6 tiết dạy tham dự hội giảng và 20 tiết dự
giờ đồng nghiệp trong hoặc ngoài trường.
B. 6 tiết dạy tham dự hội giảng và 18
tiết dự giờ đồng nghiệp trong hoặc
ngoài trường.
D. 6 tiết dạy tham dự hội giảng và 22 tiết
dự giờ đồng nghiệp trong hoặc ngoài
trường.
Câu 13: Theo Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường tiểu học 
 !"#$%&'!$
()*+",-./Quy định mỗi lớp học có số học sinh là:
A. Không quá 30 học sinh/lớp.
C. Ở nông thôn không quá 30 học sinh/ lớp,
ở thành thị không quá 35 học sinh/ lớp
B. Không quá 35 học sinh/lớp.
D. Ở nông thôn không quá 35 học sinh/ lớp,
ở thành thị không quá 40 học sinh/ lớp

Câu 14 : Điều 7 của Quyết định số: 30/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 30/92005 có ghi:
A. Các môn học đánh giá bằng điểm số
cho điểm từ 1 đến 10, không cho điểm 0 và
các điểm thập phân ở các lần kiểm tra.
C. Các môn học đánh giá bằng điểm số cho
điểm từ 1 đến 10, không cho điểm 0 và các
điểm thập phân ở các điểm kiểm tra.
B. Các môn học đánh giá bằng điểm số
cho điểm từ 1 đến 10, không cho điểm 0 và
các điểm thập phân ở các bài kiểm tra.
D. Các môn học đánh giá bằng điểm số cho
điểm từ 1 đến 10, không cho điểm 0 và các
điểm thập phân ở các tiết kiểm tra.
Câu 15 : Điều 12 của Quyết định số: 30/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 30/92005 có ghi:
A. Môn Tiếng Việt: mỗi bài KTĐK môn
Tiếng Việt có 2 bài kiểm tra: Đọc, Viết.
Điểm của 2 bài kiểm tra này được quy về 1
điểm chung là trung bình cộng điểm của 2
bài ( làm tròn 0,5 thành 1);
C. Môn Tiếng Việt: mỗi kỳ KTĐK môn Tiếng
Việt có 2 bài kiểm tra: Đọc, Viết. Điểm của 2
bài kiểm tra này được quy về 1 điểm chung là
trung bình cộng điểm của 2 bài ( làm tròn 0,5
thành 1);
B. Môn Tiếng Việt: mỗi đợt KTĐK môn
Tiếng Việt có 2 bài kiểm tra: Đọc, Viết.
Điểm của 2 bài kiểm tra này được quy về 1
điểm chung là trung bình cộng điểm của 2
bài ( làm tròn 0,5 thành 1);
D. Môn Tiếng Việt: mỗi lần KTĐK môn Tiếng

Việt có 2 bài kiểm tra: Đọc, Viết. Điểm của 2
bài kiểm tra này được quy về 1 điểm chung là
trung bình cộng điểm của 2 bài ( làm tròn 0,5
thành 1);
Câu 16 : Có mấy hình thức đánh giá học sinh trong trường Tiểu học:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 17 : Theo quan điểm của đồng chí: “ Chuẩn kiến thức kĩ năng các môn học ở tiếu
học” ®Ó:
A. Biên soạn sách giáo khoa; quản lí
chỉ đạo và tổ chức dạy học; Đánh giá
kết quả giáo dục ở từng môn học và
hoạt động giáo dục. Đánh giá kết quả
giảng dạy của giáo viên.
C. Biên soạn sách giáo khoa; quản lí chỉ đạo
và tổ chức dạy học; Đánh giá kết quả giáo
dục ở từng môn học và hoạt động giáo dục.
Đánh giá chất lượng giáo viên.
B. Biên soạn sách giáo khoa; quản lí
chỉ đạo và tổ chức dạy học; Đánh giá
kết quả giáo dục ở từng môn học và
hoạt động giáo dục.
D. Biên soạn sách giáo khoa; quản lí chỉ
đạo và tổ chức dạy học; Đánh giá kết quả
giáo dục ở từng môn học và hoạt động giáo
dục. Đánh giá chất lượng trường tiểu học
Câu 18 : Tốc độ đọc (đọc thông) được chia mức độ theo từng giai đoạn:
Tốc độ cần đạt
cuối học kỳ II
A B C D
Lớp 1 Khoảng 30 tiếng/phút Khoảng 30 tiếng/phút Khoảng 40 tiếng/phút Khoảng 40 tiếng/phút

Lớp 2 Khoảng 50 tiếng/phút Khoảng 50 tiếng/phút Khoảng 60 tiếng/phút Khoảng 50 tiếng/phút
Lớp 3 Khoảng 70 tiếng/phút Khoảng 70 tiếng/phút Khoảng 80 tiếng/phút Khoảng 70 tiếng/phút
Lớp 4 Khoảng 90 tiếng/phút Khoảng 90 tiếng/phút Khoảng 100 tiếng/phút Khoảng 90 tiếng/phút
Lớp 5 Khoảng 120 tiếng/phút Khoảng 110 tiếng/phút Khoảng 120 tiếng/phút Khoảng 120 tiếng/phút
Câu 19 : Theo đồng chí đổi mới Phương pháp dạy học được hiểu là:
A. Đưa PPDH mới vào nhà trường và
kết hợp với PPDH truyền thống để nâng
cao chất lượng dạy học, nâng cao hiệu
quả đào tạo của giáo dục
C. Đưa PPDH mới vào nhà trường và loại
bỏ những PPDH truyền thống để nâng cao
chất lượng dạy học, nâng cao hiệu quả đào
tạo của giáo dục
B. Đưa PPDH mới vào nhà trường trên
cơ sở phát huy hỗ trợ của phương tiện,
kĩ thuật dạy học hiện đại để nâng cao
chất lượng dạy học, nâng cao hiệu quả
đào tạo của giáo dục
D. Đưa PPDH mới vào nhà trường trên cơ
sở phát huy mặt tích cực của PPDH truyền
thống để nâng cao chất lượng dạy học, nâng
cao hiệu quả đào tạo của giáo dục
Câu 20 : Khi đánh giá lĩnh vực kĩ năng sư phạm của một tiết dạy ở cấp Tiểu học dựa vào
mấy tiêu chí?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 22 : Để dạy học theo chuẩn kiến thức kỹ năng có chất lượng, hiệu quả giáo viên cần
làm gì?
……………………………………….………………………………………………………………………
……………………………………….………………………………………………………………………
……………………………………….………………………………………………………………………

……………………………………….………………………………………………………………………
……………………………………….………………………………………………………………………
……………………………………….………………………………………………………………………
……………………………………….………………………………………………………………………
……………………………………….………………………………………………………………………
……………………………………….………………………………………………………………………
……………………………………….………………………………………………………………………
……………………………………….………………………………………………………………………
……………………………………….………………………………………………………………………
……………………………………….………………………………………………………………………
……………………………………….………………………………………………………………………
……………………………………….………………………………………………………………………
……………………………………….………………………………………………………………………
……………………………………….………………………………………………………………………
……………………………………….………………………………………………………………………
Câu 23 : Tại sao phải dạy học phân hóa theo năng lực của từng học sinh?
……………………………………….………………………………………………………………………
……………………………………….………………………………………………………………………
……………………………………….………………………………………………………………………
……………………………………….………………………………………………………………………
……………………………………….………………………………………………………………………
……………………………………….………………………………………………………………………
……………………………………….………………………………………………………………………
……………………………………….………………………………………………………………………
……………………………………….………………………………………………………………………
……………………………………….………………………………………………………………………
……………………………………….………………………………………………………………………
……………………………………….………………………………………………………………………
……………………………………….………………………………………………………………………
……………………………………….………………………………………………………………………

……………………………………….………………………………………………………………………
……………………………………….………………………………………………………………………
……………………………………….………………………………………………………………………
……………………………………….………………………………………………………………………
……………………………………….………………………………………………………………………
II. PHN HAI: Giỏo viờn d thi mụn Ting Vit lm 1, giỏo viờn d thi mụn Toỏn
lm 2:
1: Đồng chí viết mu cho hc sinh một đoạn trong một bức th chia buồn với ngời bạn
thân của mình khi nghe tin quê hơng bạn bị cơn bão số 9 vừa qua tàn phá. 3!4
45*6!.
2 : ng chớ hóy gii mu cho hc sinh bi toỏn sau:
Tui trung bỡnh ca hai anh em nhiu hn tui em l 3 tui. Hi anh hn em my
tui ?
. .
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
Ht

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×