Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

giao an lop 1- tuan 3 hai buoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.56 KB, 22 trang )

Giáo án lớp 1A – Năm học : 2009-2010 TUẦN 3
Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009
Âm nhạc
Ôân tập: Quê hương tươi đẹp
( Thầy Hoà dạy)
@&?
Tiếng việt: L – H
I / MỤC TIÊU: Sau bài học:
• HS đọc và viết được l, h, lê, hè. (HSKGiỏi viết cả số dòng quy đònh trong vở tập viết,
HS còn lại viết ½ số dòng quy đònh).
• HS đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: ve ve ve, hè về. (HSKGiỏi bước đầu nhận biết
nghóa một sốù từ).
• Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le.
• Giáo dục HS tự giác học thuộc bài tại lớp.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :GV: Tranh minh hoạ các từ khoá : lê, hè
Tranh mimh hoạ câu ứng dụng : Ve ve ve, hè về ; phần luyện nói: le le
• HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt
III /CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài cũ Gọi 2 HS lên viết vàđọc các tiếng ê, bê – v, ve
và phân tích tiếng.
2 HS lên đọc từ ứng dụng: Bé vẽ be.â
GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm.
HS dưới lớp viết bảng
con.
HS đọc, lớp nhận xét.
Bài mới
Giới thiệu bài:
Nhận diện chữ
Phát âm và
đánh vần tiếng


HD HS viết
trên bảng con
Tiết 1
Hôm nay ta học chữ và âm mới đó là l và h
Quy trình giống dạy bài âm : ê,v
• Chữ l
- So sánh chữ l viết và chữ b viết?
( Chữ l giống chữ b nét khuyết trên khác ở chỗ
chữ l có nét móc ngược còn chữ b có nét thắt. )
GV phát âm mẫu l và HD HS ( khi phát âm
lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra phía hai bên
rìa lưỡi, xát nhẹ
GV đánh vần mẫu : lờ – ê – lê .
Cho HS đánh vần tiếng lê . Đọc trơn : lê
-GV Gthiệu tranh minh hoạ. Ghi tiếng lê
GV uốn nắn, sửa sai cho HS.
• Chữ h
Tiến hành tương tự như chữ l.
-Cho HS so sánh lvới h: Giống nhau nét khuyết
HS QS tranh và thảo
luận.
HS trả lời câu hỏi.
HS theo dõi.
HS cài chữ l trên bảng
cài.
HS theo dõi và nhận xét.
HS đọc cá nhân, nhóm,
ĐT
HS đánh vần, đọc trơn.
tiếng lê.

Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
1
Giáo án lớp 1A – Năm học : 2009-2010 TUẦN 3
Đọc tiếng ứng
dụng
Trò chơi
trên, khác nhau chữ l có nét móc còn chữ h có
nét móc 2 đầu.
Đánh vần : hờ –e -he- huyền- hè.
Đọc trơn: hè
* Cho HS viết chữ l,h ,lê, hè vào bảng con.
GV viết mẫu, HD cách viết.
GV uốn nắn, sửa sai cho HS.
GVviết các tiếng ứng dụng lên bảng
Cho 2 HS đọc đánh vần hoặc đọc trơn,
GV kết hợp giải nghóa từ và phân tích tiếng
Cho HS đọc tiếng ứng dụng.
GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS.
Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết.
HS viết lên không trung.
HS viết bảng con.
HS tìm tiếng mới
- HS nêu từ, đọc .
HS đọc cá nhân, nhóm,
ĐT.
Học sinh chơi trò chơi.
Luyện tập
a.Luyện đọc
b.Luyện viết
c.Luyện nói

Củng cố dặn

Tiết 2
* GV cho HS đọc lại bài trên bảng
GV uốn nắn sửa sai .
Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng
GV đọc mẫu câu ứng dụng.
Cho HS đọc câu ứng dụng.
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
* Cho học sinh lấy vở tập viết ra.
HS tập viết chữ l, h, lê, hè trong vở tập viết.
Chú ý quy trình viết chư.õ
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
.Tranh vẽ gì?
Những con vật trong tranh đang làm gì? đâu?
.Trông chúng giống con gì?
=> Trong tranh con le le hình dáng giống con
vòt trời nhưng nhỏ hơn, mỏ nhọn hơn.
Cho HS hát bài “ Bắc kim thang”
* Hôm nay học bài gì?
GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài .
Tìm tiếng có âm vừa học trong sách báo.
HD HS về nhà tìm và học bài.
Nhận xét tiết học.– Tuyên dương.
HS phát âm CN nhóm
đồng thanh.
HS đọc cá nhân.
HS mở vở tập viết.
HS viết bài vào vở tập
viết.HS Gkhá viết toàn

bộ số chữ trong vở, HS
còn lai viết ½ số chữ.
Học sinh quan sát tranh
và trả lời câu hỏi.
Các bạn khác lắng nghe
để bổ sung.
Học sinh đọc lại bài
@&?
Toán : LUYỆN TẬP
I / MỤC TIÊU: Giúp HS:
• Củng cốâ nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5.
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
2
Giáo án lớp 1A – Năm học : 2009-2010 TUẦN 3
• Củng cố về đọc, đếm, viết các số 1, 2, 3,4, 5.
• HS yêu môn toán và thích học môn toán.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:GV: bảng phụ. Mẫu vật mỗi loại 5 mẫu.
• HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bài tập toán
III /CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung Hoạt động của giáo viên HĐ của học sinh
Hoạt động 1
Kiểm tra bài

GV đưa ra các tấm bìa có ghi số 1, 2, 3, 4, 5 xếp
không theo thứ tự. Yêu cầu HS lên xếp lại cho đúng
theo thứ tự từ 1 đến 5.
KT và sưả bài tập của các em.Nhận xét cho điểm.
HS đọc số.
HS dưới lớp nhận xét
bạn .

Hoạt động 2
Giới thiệu
bài
Bài 1 (16)
Bài 2 (16)
Bài 3 ( 16)
Củng cố thứ
tự các số
trong dãy số
Bài 4 ( 16 )
Hôm nay ta học bài : Luyện tập.
GV hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk.
Cho HS nêu yêu cầu của bài 1.
GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ ở bài tập 1 trong
sgk. Nhận biết số lượng đồ vật có trong hình vẽ rồi
viết số thích hợp vào ô trống phía dưới hình.
HS làm bài và sửa bài.
GV hướng dẫn HS tự sửa bài của mình.
GV nhận xét cho điểm.
Cho 1 HS nêu yêu cầu của bài tập 2:
Cách làm như bài 1
Cả lớp làm bài. Cho HS sửa bài 2.
1 HS nêu yêu cầu bài 3.HS nêu cách làm bài.
HS làm bài và sửa bài.
( Dành cho HS Kgiỏi).HS nêu yêu cầu bài 4.
HS viết số theo thứ tự mà bài yêu cầu.
GV theo dõi gợi ý thêm cho một số em.
HS chú ý lắng nghe.
HS làm BT 1.
Cả lớp theo dõi và

sửa bài.
HS làm bài 2 làm
theo nhóm.
HS tự làm bài và tự
sửa bài của mình.
HS viết các số 1, 2,
3 ,4, 5 vào vở bài tập
toán.
Hoạt động 3
Củng cố
Dặn dò
Cho HS chơi trò chơi : “ Tên em là gì?”
Chuẩn bò: 5 chiếc nón dài dán sẵn 1, 2, 3, 4, 5 chú
thỏ. GV nêu cách chơi và luật chơi.
Sau vài lần chơi thì GV tổng kết điểm
Nhận xét trò chơi.
HD HS làm bài và tập ở nhà.
Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt.
HS thực hành chơi trò
chơi.
HS lắng nghe
@&?
Buổi chiều:
GĐHS Yếu : Ôn đọc, viết ê, v
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
-Luyện đọc bài ê,v. Viết được các chữ ê, v, bê, ve, bê,bề,bế, ve,vè vẽ .
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
3
Giáo án lớp 1A – Năm học : 2009-2010 TUẦN 3
-Rèn luyện kỹ năng viết đúng các chữ và các dấu thanh của từng chữ đó.

-Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt.
II/ Các hoạt động dạy học:
1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài.
2/ Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Gọi 9-10 em đọc toàn bài ê-v, HS yếu cho phép đánh vần.
-Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm.
3/ Hoạt động 2: GV hướng dẫn cách viết
-GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại quy trình viết từng chữ: ê, v, bê, ve, bê,bề,bế, ve,vè vẽ.
- HS quan sát ghi nhớ cách viết ,gọi lần lượt từng em đọc các chữ trên bảng.
- GV cùng cả lớp theo dõi nhận xét, sửa sai đánh giá.
4/ Hoạt động 3: HS luyện viết chữ : ê, v, bê, ve, bê,bề,bế, ve,vè vẽ
- HS nhắc lại độ cao,nét khuyết trên,vò trí dấu thanh
-HS luyện viết mỗi chữ 1 dòng , HS khá giỏi viết mỗi chữ 2 dòng.
- GV theo dõi sửa sai.
-Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học.
Dặndò: Về nhà đọc lại bài ê,v. Đọc trước bài l,h.
@&?
Ôn luyện NK Âm nhạc: ÔN BÀI HÁT
Mời bạn vui múa ca
( Thầy Hoà dạy)
@&?
HDTH Tiếng Việt : Ôn đọc, viết l,h
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
-Luyện đọc bài l,h. Viết được các chữ l,h,lê,hè,lê,lề, lễ,he,hè,hẹ.
-Rèn luyện kỹ năng viết đúng các chữ và các dấu thanh của từng chữ đó.
-Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt.
II/ Các hoạt động dạy học:
1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài.
2/ Hoạt động 1: Luyện đọc.

-Gọi 9-10 em đọc toàn bài l,h, HS yếu cho phép đánh vần.
-Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm.
3/ Hoạt động 2: GV hướng dẫn cách viết
-GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại quy trình viết từng chữ: l,h,lê,hè,lê,lề, lễ,he,hè,hẹ.
- HS quan sát ghi nhớ cách viết ,gọi lần lượt từng em đọc các chữ trên bảng.
- GV cùng cả lớp theo dõi nhận xét, sửa sai đánh giá.
4/ Hoạt động 3: HS luyện viết chữ : l,h,lê,hè,lê,lề, lễ,he,hè,he.ï
- HS nhắc lại điểm đặt bút viết nét khuyết trên,độ cao,nét khuyết trên,vò trí dấu thanh
-HS luyện viết mỗi chữ 1 dòng , HS khá giỏi viết mỗi chữ 2 dòng.
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
4
Giáo án lớp 1A – Năm học : 2009-2010 TUẦN 3
- GV theo dõi sửa sai.
-Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học.
Dặndò: Về nhà đọc lại bài l.h. Đọc trước bàio,c.
@&?
Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2009
Tiếng việt: O - C
I / MỤC TIÊU: Sau bài học:
• HS đọc và viết được o, c, bò, cỏ
• HS đọc được các tiếng, các từ ngữ và câu ứng dụng: Bò bê có bó cỏ.
• Luyện nói được 2-3 câu theo chủ đề: vó, bè.
• Giáo dục HS tự giác, tích cực học tập.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Tranh minh hoạ các tiếng khoá, từ khoá
• Tranh mimh hoạ câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ ;phần luyện nói: vó bè.
• HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài cũ Gọi 2 HS lên viết vàđọc các tiếng l –lê, h – he.ø

và phân tích tiếng lê, hè.
2 HS lên đọc từ ứng dụng sgk.
GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm.
HS dưới lớp viết bảng
con.
HS đọc, lớp nhận xét.
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
5
Giáo án lớp 1A – Năm học : 2009-2010 TUẦN 3
Bài mới
Giới thiệu bài
Nhận diện chữ
Phát âm và
đánh vần tiếng
HD HS viết
chữ o trên
bảng con.
Đọc tiếng ứng
dụng.
Trò chơi .
Tiết 1
Hôm nay ta học chữ và âm mới đó là o và c.
Quy trình giống dạy âm ê, v
*Chữ o
GV đồ lại chữ o in và giới thiệu chữ o viết sau
đó hỏi:Chữ o gồm có nét nào?
GV phát âm mẫu o và HD HS ( khi phát âm
miệng mở rộng, môi tròn )
Cho HS phát âm. GV sửa phát âm cho HS
GV đánh vần mẫu : bờ – o – bo – huyền – bò

Cho HS đánh vần tiếng bò.Đọc trơn: bò
GV uốn nắn, sửa sai cho HS
Chữ c:Tiến hành tương tự như chữ o.
So sánh chữ c và chữ o.
Đánh vần: cờ –o- co –hỏi –cỏ.Đọc trơn: cỏ
*HD HS viết chữ o,c, bo, cỏø.
GV viết mẫu, HD cách viết.
GV uốn nắn, sửa sai cho HS.
GV viết các tiếng ứng dụng lên bảng.
Cho 2 HS đọc đánh vần hoặc đọc trơn,
GV kết hợp giải nghóa từ và phân tích tiếng.
Cho HS đọc tiếng ứng dụng.
GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS.
Tìm tiếng mới có âm o,c vừa học?
Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết.
HS trả lời câu hỏi.
HS theo dõi.
HS theo dõi và nhận
xét.
HS cài chữ o trên bảng
cài.
HS đọc cá nhân, nhóm,
ĐT.
HS đánh vần tiếng bò
HS viết lên không trung
HS viết bảng con.
HS tìm tiếng mới.
HS đọc cá nhân, nhóm,
ĐT.
Học sinh chơi trò chơi.

HS lắng nghe và tìm
tiếng có nghóa.
Luyện tập
a.Luyện đọc
b.Luyện viết
c.Luyện nói
Tiết 2
* GV cho HS đọc lại bài trên bảng.
GV uốn nắn sửa sai cho.
Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng .
GV đọc mẫu .Cho HS đọc câu ứng dụng.
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
* Cho học sinh lấy vở tập viết ra
HS tập viết chữ o, c, bò, cỏ trong vở tập viết.
Chú ý quy trình viết chữ: thu 7-9 bài chấm ,nx.
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
- Chủ đề luyện nói của
hôm nay là gì?
- Trong tranh em thấy
những gì?
HS phát âm CN nhóm
đồng thanh.
1 HS đọc câu.
HS đọc cá nhân.
HS mở vở tập viết.
HS viết bài vào vở tập
viết.
Học sinh quan sát tranh
và trả lời câu hỏi.
Các bạn khác lắng nghe

để bổ sung.
-3-4 em nói lai nd bức
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
6
Giáo án lớp 1A – Năm học : 2009-2010 TUẦN 3
Củng cố dặn dò
- Vó bè dùng để làm
gì?
- Vó bè thường được
dùng ở đâu?
* Hôm nay học bài gì?
GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài .
Tìm tiếng có âm vừa học trong sách báo.
HD HS về nhà tìm và học bài
Nhận xét tiết học – Tuyên dương.
tranh bằng 2-3 câu.
Học sinh đọc lại bài
HS lắng nghe.
@&?
Mỹ thuật: Màu và vẽ màu vào hình đơn giản
(Thầy Hậu dạy )
Toán : BÉ HƠN - DẤU <
I / MỤC TIÊU: Giúp học sinh :
• Bước đầu biết so sánh các số lượng và sử dụng từ “ bé hơn”, dấu < khi so sánh các số
• Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
• Biết so sánh bé hơn trong cuộc sống.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:GV: tranh trong sgk, các nhóm đồ vật phục vụ cho việc dạy quan
hệ bé hơn. Các tấm bìa ghi số 1, 2, 3, 4, 5, và dấu <.
• HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bt,
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

Nội dung Hoạt động của giáo viên HĐ của học sinh
Hoạt động 1
Kiểm tra
bài cũ
GV đưa ra các nhóm mẫu vật và yêu cầu HS viết số
tương ứng vào bảng con.
HS đếm xuôi từ 1 đến 5 và ngược từ 5 đến 1
KT vở bài tập của các em.
Nhận xét cho điểm
HS viết số vào bảng
con.
HS đếm số.
HS dưới lớp nhận xét
bạn .
Hoạt động 2
Giới thiệu
bài
Nhận biết
quan hệ bé
hơn
Hôm trước ta học đến số mấy rồi?
GV giới thiệu tranh và hỏi:Bên trái có mấy ô tô?
• Bên phải có mấy ô tô?
• Bên nào có số ô tô ít hơn?
Vài HS nhắc lại “ 1 ô tô ít hơn 2 ô tô”
GV treo tranh hình vuông lên và hỏi tương tự như
trên để HS so sánh.
1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông”. Ta nói “ 1 bé hơn
2” và viết như sau: 1 < 2.
GV chỉ vào 1 < 2 và cho HS đọc “ một bé hơn hai”

GV làm tương tự như trên để rút ra nhận xét “ hai bé
hơn ba”.
HS chú ý lắng nghe
và nhận xét.
HS quan sát tranh và
nhận xét.
HS nhắc lại.
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
7
Giáo án lớp 1A – Năm học : 2009-2010 TUẦN 3
Giới thiệu 2 <
3
Giới thiệu 3 < 4 , 4 < 5 tiến hành tương tự .
GV viết lên bảng: 1 < 2, 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5gọi HSđọc
Cho HS viết dấu < vào bảng con.
GV uốn nắn sửa sai cho HS.
Lưu ý : khi viết dấu < giữa hai số, bao giờ đầu nhọn
cũng chỉ về số bé hơn
HS đọc cá nhân,
nhóm
HS đọc cá nhân,
nhóm.
HS viết dấu <
Hoạt động 3
Thực hành
Bài 1
Bài 2
Bài 3 .
Bài 4
Bài 5

HSKGiỏi
1 HS nêu yêu cầu bài toán.
Cho HS viết dấu bé hơn : <.
GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết.
HS thực hành viết, GV sửa sai.
HS quan sát tranh và viết kết quả so sánh vào ô
trống phía dưới.HS làm xong thì sửa bài
HS nêu yêu cầu bài 3.
GV hướng dẫn cách làm tương tự như bài 2.
Cho HS làm bài, GV uốn nắn sửa sai.
HS nêu yêu cầu bài 4.HS làm bài và sửa bài.
HS viết dấu < vào
vơ.û
HS nhìn tranh để so
sánh, làm bài.
HS làm bài cá nhân.
HĐ 4Củng
cố, dặn dò
Hôm nay học bài gì?
Hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà.Nhận xét tiết học
HS lắng nghe
@&?
Buổi chiều:
BDHS Giỏi : Luyện đọc, viết o,c
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
-Luyện đọc bài o,c. Viết được các chữ o,c, bò,cỏ, bo, bò, bó,co,cò,cọ.
-Rèn luyện kỹ năng viết đúng các chữ và các dấu thanh của từng chữ đó.
-Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt.
II/ Các hoạt động dạy học:
1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài.

2/ Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Gọi 9-10 em đọc toàn bài o,c, HS yếu cho phép đánh vần.
-Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm.
3/ Hoạt động 2: GV hướng dẫn cách viết : o,c, bò,cỏ, bo, bò, bó,co,cò,cọ
-GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại quy trình viết từng chữ: o,c, bò,cỏ, bo, bò, bó,co,cò,cọ
- HS quan sát ghi nhớ cách viết ,gọi lần lượt từng em đọc các chữ trên bảng.
- GV cùng cả lớp theo dõi nhận xét, sửa sai đánh giá.
4/ Hoạt động 3: HS luyện viết chữ :.ï
- HS nhắc lại điểm đặt bút viết nét cong hở phải, nét cong kín,độ cao,nét khuyết trên,vò trí
dấu thanh
-HS luyện viết mỗi chữ 1 dòng , HS khá giỏi viết mỗi chữ 2 dòng.
- GV theo dõi sửa sai.
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
8
Giáo án lớp 1A – Năm học : 2009-2010 TUẦN 3
-Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học.
Dặndò: Về nhà đọc lại bài o,c. Đọc trước bài ô,ơ
@&?
HDTH Toán: LUYỆN TẬP CÁC SỐ 1,2,3
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết về các số 1,2,3. Đọc viết được các số 1,2,3.
- Rèn kỹ năng đọc, viết các số 1,2,3.
- Giáo dục HS tự giác tích cực làm bài.
II/ Các hoạt đôïng dạy học:
1/ Giới thiệu bài: GV GT ghi tên bài, HS nhắc lại tên bài.
2/ Hoạt động 1: Nhận biết, đọc các số 1,2, 3.
- Gvdùng bộ ghép toansuwr dụng các mô hình có số lượng là 1, 2, 3.GV giơ hình,
HS nêu số.
- GV ghi bảng các số: 1,2,3 ; 3,2,1.

- Gọi HS đếm xuôi từ 1 đến 3 và đếm ngược từ 3 đến 1.
- GV vẽ chấm tròn HS ghi số, GV ghi số HS vẽ chấm tròn. HS làm bảng con
- GV chưa bài, củng cố.
3/ Hoạt động 2: Luyện viết số 1,2,3.
- GV viết mẫu, nhắc lại quy trình viết, HS nhắc lại.
- HS viết bảng con các số 1,2,3. GV sửa sai.
-Cho HS viết vở mỗi số 3 dòng. GV theo dõi, sửa sai. Lưu ý HS độ cao,vò trí điểm đặt bút,
điểm dừng bút từng số. - Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
4/HĐ 3: Củng cố, dặn dò: Cho HS chơi trò chơi: Ai nhanh ai đúng để củng cố các số đã học.
(Sử dụng số và các hình để chơi)
-GV nhận xét tiết học, dặn dò.
@&?
HDTH Tiếng Việt : Luyện đọc, viết ô, ơ
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
-Luyện đọc bài ô,ơ. Viết được các chữ ô,ơ,cô,cờ,hô,hồ,hổ,bơ,bờ,bở.
-Rèn luyện kỹ năng viết đúng các chữ và các dấu thanh của từng chữ đó.
-Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt.
II/ Các hoạt động dạy học:
1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài.
2/ Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Gọi 9-10 em đọc toàn bài ô,ơ, HS yếu cho phép đánh vần.
-Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm.
3/ Hoạt động 2: GV hướng dẫn cách viết
-GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại quy trình viết từng chữ: ô,ơ,cô,cờ,hô,hồ,hổ,bơ,bờ,bở.
- HS quan sát ghi nhớ cách viết ,gọi lần lượt từng em đọc các chữ trên bảng.
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
9
Giáo án lớp 1A – Năm học : 2009-2010 TUẦN 3
- GV cùng cả lớp theo dõi nhận xét, sửa sai đánh giá.
4/ Hoạt động 3: HS luyện viết chữ : ô,ơ,cô,cờ,hô,hồ,hổ,bơ,bờ,bở.ï

- HS nhắc lại điểm đặt bút viết nét cong hở phải,nét cong kín,độ cao,nét khuyết trên,vò trí
dấu thanh.
-HS luyện viết mỗi chữ 1 dòng , HS khá giỏi viết mỗi chữ 2 dòng.
- GV theo dõi sửa sai.
-Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học.
Dặndò: Về nhà đọc lại bài ô,ơ. Đọc trước bài ôn tập,học thuộc các âm đã học.
@&?
Thứ tư ngày 9 tháng 9 năm 2009
Tiếng việt: Ô , Ơ
I / MỤC TIÊU: Sau bài học :
• HS đọc và viết được ô, ơ, cô, cờ
• HS đọc được các tiếng, các từ ngữ và câu ứng dụng: bé có vở vẽ
• So sánh ô, ơ và o trong các tiếng của một văn bản bất kì
• Luyện nói được 2-3 câu theo chủ đề: bờ hồ
II /ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Tranh minh hoạ các tiếng khoá, từ khoá
• Tranh mimh hoạ câu ứng dụng : bé có vở vẽ,ï phần luyện nói: bờ hồ.
• HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt.
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Nội dung Hoạt động của giáo viên HĐ của học sinh
Bài cũ
Gọi 2 HS lên viết và đọc các tiếng o, c, bò, cỏ và
phân tích cấu tạo tiếng : bò, co.û
2 HS lên đọc từ ứng dụng sgk.
GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm.
HS dưới lớp viết bảng
con.
HS đọc, lớp nhận xét.
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
10

Giáo án lớp 1A – Năm học : 2009-2010 TUẦN 3
Bài mới
Giới thiệu bài
Nhận diện
chữ
Phát âm và
đánh vần
tiếng
HD HS viết
chữ ô trên
bảng con
Đọc tiếng
ứng dụng
Trò chơi
Tiết 1
Quy trình giống dạy âm ê, v
Hôm nay ta học chữ và âm mới đó là ô , ơ
Chữ ô
GV đồ lại chữ ô in và chữ ô viết sau đó hỏi:
- Chữ ô gồm có nét nào?
- So sánh chữ ô với chữ o ?
GV phát âm mẫu ô và HD HS ( khi phát âm
miệng mở hơi hẹp hơn o, môi tròn )
Cho HS phát âm. GV sửa phát âm cho HS
- Cho HS dùng bộ chữ ghép chữ “ cô”
- Ai phân tích cho cô tiếng “ cô ”nào?
GV đánh vần mẫu :cờ – ô – cô
Cho HS đánh vần tiếng cô.Đọc trơn: cô
GV uốn nắn, sửa sai cho HS.
-Chữ ơ

Tiến hành tương tự như chữ ô.
So sánh chữ ô và chữ ơ.
Đánh vần : cờ- ô-cô. Đọc trơn: cô
* Cho HS viết chữ ô, cô vào bảng con.
GV viết mẫu, HD cách viết.
GV uốn nắn, sửa sai cho HS.
Tìm tiếng mới có âm ô,ơ vừa học?
GV viết các tiếng ứng dụng lên bảng.
GV ghi bảng và kết hợp giải nghóa
Cho HS đọc đánh vần hoặc đọc trơn,
GV kết hợp giải nghóa từ và ptích tiếng
Cho HS đọc tiếng ứng dụng.
GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS.
Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết.
HS quan sát tranh và
thảo luận.
HS trả lời câu hỏi.
HS theo dõi.
HS theo dõi và nxét
HS lắng nghe phát âm
HS đọc cá nhân, nhóm,
ĐT.
HS ghép tiếng cô.
HS phân tích tiếng cô.
HS đánh vần, đọc trơn
tiếng cô.
HS so sánh ô vớiơ.
HS viết lên không
trung.
HS viết bảng con.

HSđọc cá nhân, nhóm,
ĐT.
Học sinh chơi trò chơi.
Luyện tập
a.Luyện đọc
b.Luyện viết
Tiết 2
* GV cho HS đọc lại bài trên bảng.
GV uốn nắn sửa sai .
Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng.
GV đọc mẫu câu ứng dụng .
Cho HS đọc câu ứng dụng.
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
* Cho học sinh lấy vở tập viết ra.
HS phát âm CN nhóm
đồng thanh.
1 HS đọc câu.
- Cho HS gạch chân
dưới tiếng chứa âm
mới học.
HS đọc cá nhân.
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
11
Giáo án lớp 1A – Năm học : 2009-2010 TUẦN 3
c.Luyện nói
.
Củng cố dặn

HS tập viết chữ ô, ơ, cô, cờ trong vở .
Chú ý quy trình viết chư.õ

* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
- Chủ đề luyện nói của
hôm nay là gì?
HS luyện nói tự nhiên qua thảo luận
- Tranh vẽ gì?Ba mẹ con
dạo chơi ở đâu?
- Các bạn nhỏ có thích đi
chơi ở bờ hồ không? Tại sao em biết?
Cảnh trong tranh vẽ vào mùa nào? Tại sao em
biết?
GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài .
Tìm tiếng có âm vừa học trong sách báo .
HD HS về nhà tìm và học bài.
Nhận xét tiết học – Tuyên dương.
HS mở vở tập viết.
HS viết bài vào vở tập
viết.
Học sinh quan sát
tranh và trả lời câu
hỏi.
Các bạn khác lắng
nghe để bổ sung.
Học sinh đọc lại bài .
HS lắng nghe.
@&?
Toán : LỚN HƠN - DẤU >
I / MỤC TIÊU: Giúp học sinh :
• Bước đầu biết so sánh các số lượng và sử dụng từ “ lớn hơn”, dấu > khi so sánh các số.
• Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn.
• Biết so sánh lớn hơn trong thực tế cuộc sống hàng ngày.

II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
• GV: tranh trong sgk, các nhóm đồ vật. Các tấm bìa ghi số 1, 2, 3, 4, 5, và dấu >.
• HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bt,
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Nội dung Hoạt động của giáo viên HĐ của học sinh
Hoạt động
1
Kiểm tra
bài cũ
GV phát phiếu bài tập cho HS làm bài.
Điền số hoặc dấu thích hợp vào chỗ chấm.
4 <… ;…< 2 ; ….< 2 …< 5
1 … 5; 3 …. 5; 2 …4 ; 4…3
GV chấm bài, cho điểm.
HS làm bài vào phiếu
bài tập.
Lớp sửa bà.i
Hoạt động
2
Giới thiệu
bài
Nhận biết
Hôm nay ta sẽ học về lớn hơn và dấu >
• GV giới thiệu tranh :
Vài HS nhắc lại “ 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm”.
GV treo tranh h/ tròn và hỏi t tự như trên ,HS so sánh.
GV cho vài em nhắc lại “ 2 h tròn nhiều hơn 1 htròn”.
GV giới thiệu: “2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm”, “
2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn”. Ta nói “2 lớn hơn
HS chú ý lắng nghe

và nhận xét.
HS quan sát tranh và
nhận xét.
HS nhắc lại “ 2 con
bướm nhiều hơn 1 con
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
12
Giáo án lớp 1A – Năm học : 2009-2010 TUẦN 3
quan hệ lớn
hơn
Giới thiệu
3 > 2 , 4 >
3,
5 >4
1” và viết như sau: 2 > 1.GV chỉ 2 > 1ø
GV làm t/tự như trên để rút ra nx“ ba lớn hơn hai”.
GV giới thiệu 4 > 3 và 5 > 4
GV viết lên bảng: 3 > 1, 3 > 2, 4 > 2, 5 > 3 … rồi gọi HS
đọc.Dấu < và dấu > có gì khác nhau?
Lưu ý : khác tên gọi, cách viết. Khi viết dấu < , > đầu
nhọn luôn hướng về số nhỏ hơn
Phân biệt dấu lớn và dấu bé.
bướm”
.Cho HS đọc “hai lớn
hơn một”.
HS đọc cá nhân,
nhóm
HS đọc cá nhân,
nhóm.
HSphân biệt <, >

Hoạt động
3
Thực hành
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
1 HS nêu yêu cầu bài toán.Cho HS viết dấu bé hơn : >
GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết.
HS thực hành viết, GV sửa sai.
HS quan sát tranh và so sánh số đồ vật bên trái với số
đồ vật bên phải trong một hình rồi viết kết quả vào ô
trống phía dưới.
HS làm xong thì sửa bài.HS nêu yêu cầu bài 3.
GV hướng dẫn cách làm tương tự như bài 2
Cho HS làm bài, GV uốn nắn sửa sai
HS nêu yêu cầu bài 4.HS làm bài và sửa bà.i.
HS viết bảng con.
HS viết dấu > vào
vơ.û
HS nhìn tranh để so
sánh, làm bài.
HS làm bài cá nhân.
HĐ động 4
Củng cố,
dặn dò
Hôm nay học bài gì?Cho HS làm miệng.
2 … 3 5 … 3 4 … 1 3 … 5
Hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà.Nhận xét tiết học.
HS lắng nghe.

HS làm miệng.
@&?
Đạo đức: GỌN GÀNG SẠCH SẼ (tiết 1)
I / MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Nêu được một số biểu hiện ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
- Ích lợi của ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
- HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân đầu tóc, áo quần sạch sẽ gọn gàng.
II TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
- GV: vở bài tập đạo đức, bài hát “Rửa mặt như mèo” một số dụng cụ như lược,
bấm móng tay. HS:vở bài tập đạo đức
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Ổn đònh:
1. Kiểm tra dụng cụ học tập của các em:
2. Bài mới:
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
Khởi động
GV cho HS hát bài “ Rửa mặt như mèo”.
Em có thích đi học không?
GV giới thiệu bài học hôm nay.
Học sinh hát cả lớp.

Hoạt động 2
Học sinh kể
GV yêu cầu HS kể về một tuần qua mình đi
học đã đạt được kết quả gì?
HS học nhóm trả trả lời câu
hỏi.
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
13
Giáo án lớp 1A – Năm học : 2009-2010 TUẦN 3

về kết quả
học tập của
mình.
Cô giáo cho em những điểm gì?
Em thích đi học không? Tại sao?
Vài em trình bày trước lớp.
Kết luận:Sau một tuần, các em đã học viết chữ,
học đếm, tập tô màu, tập vẽ vv nhiều em
trong lớp đã đạt được điểm 9, 10, được cô khen.
Cô tin tưởng các em sẽ học tốt, sẽ chăm ngoan.
HS trình bày trước lớp.
Hoạt
động3:
Hs kể
chuyện theo
tranh
(BT 4)
Củngcố dặn

GV giới thiệu tranh 1 và yêu cầu HS hãy đặt
tên cho bạn nhỏ trong tranh. Nêu ND của từng
bức tranh:Trong tranh có những ai?Họ đang
làm gì?
Cho HS hoạt động theo nhóm 2 người.
Một số bạn trình bày trước lớp.
GV nhắc lại nội dung các bức tranh.
Kết luận: Bạn nhỏ trong tranh cũng đi học như
chúng ta. Trước khi đi học bạn đã được cả nhà
chuẩn bò cho mọi thứ. Đến lớp cô giáo đón
chào, các bạn yêu quý. Về nhà bạn kể cho mọi

người nghe chuyện ở lớp
GV cho HS múa hát về trường, về việc đi học …
Nhắc lại nội dung bài học.
GV hướng dẫn HS học thuộc câu thơ cuối bài.
Nhận xét tiết học.
Tuyên dương một số em HĐ tốt trong giờ học.
HD HS về nhà tập kể lại ND theo các bức
tranh.
HS chia nhóm mỗi nhóm 2
em. Kể cho nhau nghe nội
dung của từng tranh.
HS thảo luận.
HS trình bày trước lớp
Cả lớp lắng nghe.
HS sinh hoạt theo nhóm,
theo lớp, cá nhân.
HS đọc theo cô giáo.
HS lắng nghe cô dặn dò.
@&?
Buổi chiều:
GĐHS Yếu: Toán: Ôân bé hơn, dấu bé
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
-Biết sử dụng từ “ bé hơn- dấu <” để so sánh.
- Rèn kỹ năng viết đúng dấu bé và biết so sánh các số từ 1 đến 5.
- Giáo dục HS tự giác tích cực làm bài.
II/ Các hoạt đôïng dạy học:
1/ Giới thiệu bài: GV GT ghi tên bài, HS nhắc lại tên bài.
2/ Hoạt động 1: Nhận biết bé hơn, dấu <.
- GV dùng bộ ghép toán dụng các mô hình có số lượng là 1, 2, 3,4,5.GV giơ hình,
HS so sánh để nhận biết bé hơn.

- GV ghi bảng dấu < ,nhắc lại cách viết.
- HS thực hành viết dấu lớn trên bảng con .
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
14
Giáo án lớp 1A – Năm học : 2009-2010 TUẦN 3
- Lớp nhận xét.GV chữa bài, củng cố cách so sánh bé hơn, dấu <.
3/ Hoạt động 2: Luyện viết dấu<.
- GV gọi HS nhắc lại quy trình viết dấu<. - 3 HS nhắc lại.
-Cho HS viết vở 4 dòng dấu <. GV theo dõi, sửa sai. Lưu ý HS độ cao,vò trí điểm đặt bút,
điểm dừng bút 2 nét xiên viết dấu <. Nhắc HS mũi nhọn dấu < nằm bên trái
- Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
4/HĐ 3: Củng cố, dặn dò: Cho HS ghép dấu bé vào bảng cài.
-GV nhận xét tiết học, dặn dò.
@&?
ÔLNKMỹ thuật: Tô màu vào hình có sẵn
(Thầy Hậu dạy
@&?
HDTH Toán: Ôân lớn hơn, dấu <
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
-Biết sử dụng từ “ lớn hơn- dấu >” để so sánh.
- Rèn kỹ năng viết đúng dấu lớn và biết so sánh các số từ 1 đến 5.
- Giáo dục HS tự giác tích cực làm bài.
II/ Các hoạt đôïng dạy học:
1/ Giới thiệu bài: GV GT ghi tên bài, HS nhắc lại tên bài.
2/ Hoạt động 1: Nhận biết lớn hơn, dấu >.
- GV dùng bộ ghép toán dụng các mô hình có số lượng là 1, 2, 3,4,5.GV giơ hình,
HS so sánh để nhận biết lớn hơn.
- GV ghi bảng dấu > ,nhắc lại cách viết.
- HS thực hành viết dấu lớn trên bảng con .
- Lớp nhận xét.GV chữa bài, củng cố cách so sánh lớn hơn, dấu >.

3/ Hoạt động 2: Luyện viết dấu >.
- GV gọi HS nhắc lại quy trình viết dấu >. - 3 HS nhắc lại.
-Cho HS viết vở 4 dòng dấu >. GV theo dõi, sửa sai. Lưu ý HS độ cao,vò trí điểm đặt bút,
điểm dừng bút 2 nét xiên viết dấu >. Nhắc HS mũi nhọn dấu > nằm bên phải.
- Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
4/HĐ 3: Củng cố, dặn dò: Cho HS ghép dấu lớn vào bảng cài.
-GV nhận xét tiết học, dặn dò.
@&?
Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2009
Tiếng việt: ÔN TẬP
I / MỤC TIÊU: Sau bài học :
• HS đọc và viết một cách chắc chắn các âm và chữ đã học trong tuần: ê, v, l, h, o, c, ô,
ơ
• Đọc và viết được các từ và câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
15
Giáo án lớp 1A – Năm học : 2009-2010 TUẦN 3
• Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ.
• Giáo dục HS có ý thức tự giác học tập.
II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:GV: bảng ôn ( sgk trang 24 ).
Tranh mimh hoạ câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ.Tranh minh hoạ cho truyện kể : hổ.
HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên HĐ của học sinh
Bài cũ
Gọi 2 HS viết và đọc ô –cô , ơ - cờ
2 HS lên đọc từ ứng dụng sgk.
1 HS đọc câu ứng dụng.
GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm.

HS dưới lớp viết bảng
con
HS đọc, lớp nhận xét.
Bài mới
Giới thiệu
bài
Ôân tập
Các chữ và
âm đã học
Ghép chữ
thành tiếng
Đọc từ
ứng dụng
Viết từ ứng
dụng
Tiết 1
GV hỏi:Tuần qua ta đã học thêm được những chữ và
âm nào mới?
GV ghi những âm HS nêu ở góc bảng
GV gắn bảng ôn lên bảng và cho HS tìm những âm
còn thiếu , chưa nêu.
* HS lênbảng chỉ và đọc các chữ ở bảng ôn
GV đọc âm, HS chỉ chữ.
GV chỉ chữ ( không theo thứ tự ) HS đọc âm.
* Cô lấy chữ b ở cột dọc ghép với chữ e ở dòng
ngang thì sẽ được tiếng gì?GV viết bảng: be
Bạn nào tiếp tục ghép b với các chữ còn lại ở dòng
ngang và đọc to các tiếng ghép được?
GV ghi bảng các chữ HS vừa nêu ra.
Cho HS đọc các tiếng vừa ghép được.

GV cho HS đọc bảng ôn.
* GV gắn bảng ôn thứ 2 lên.
HS chỉ bảng đọc dấu thanh và tiếng: bê, vo.
Cho HS thêm dấu thanh và điền vào bảng ôn.
Cho HS đọc, GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
GV viết các từ ứng dụng trên bảng.
Cho HS đọc các từ ứng dụng.
GV giải nghóa từ và chỉnh sửa phát âm cho HS.
GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
HS viết bảng con
GV chỉnh sửa cách viết cho HS.
Cho HS viết bài vào vở.
Cho HS chơi trò chơi giữa tiết.
HS nêu những âm học
thêm.
HS theo dõi và nhận
xét.
HS lên bảng chỉ và đọc.
HS trả lời câu hỏi.
HS ghép các chữ còn
lại.
HS đọc cá nhân, nhóm,
HS trả lời câu hỏi.
HS đọc cá nhân.
HS lắng nghe.
HS viết bảng con.
HS viết bài vào vở.
Học sinh chơi trò chơi.
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
16

Giáo án lớp 1A – Năm học : 2009-2010 TUẦN 3
Luyện tập
a.Luyện
đọc
b.Luyện
viết
c.Kể
chuyện
Củng cố
dặn dò
Tiết 2
* GV cho HS đọc lại bài ở tiết 1.
GV uốn nắn sửa sai cho .
Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng .
Cho HS đọc câu ứng dụng.
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.GV đọc mẫu.
* Cho học sinh lấy vở tập viết ra.
HS viết các từ còn lại trong vở tập viết.
Chú ý quy trình viết chữ.
GV kể chuyện có kèm theo tranh.
Cho HS kể lại câu chuyện theo nhóm .
Các nhóm cử đại diện lên kể lại câu chuyện.
Qua câu chuyện này, các em thấy Hổ là con vật thế
nào? ( đáng khinh bỉ … )
* Hôm nay học bài gì?
GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài .
HD HS về nhà tìm và học bài.
Nhận xét tiết học .
– Tuyên dương
HS phát âm CN nhóm

đồng thanh.
1 HS đọc câu.
HS đọc cá nhân.
1 em đọc lại theo mẫu
HS mở vở tập viết.
HS viết bài vào vở tập
viết.
.Học sinh lắng nghe.
Các nhóm thảo luận .
Đại diện các nhóm lên
kể chuyện.
Học sinh đọc lại bài
HS lắng nghe
@&?
Toán : LUYỆN TẬP
I / MỤC TIÊU:
• Củng cốâ những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn. Về sử dụng các dấu < , > và các
từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số
• Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số
• HS có thái độ nhường nhòn, giúp đỡ những em nhỏ hơn mình
II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :GV: bảng phụ. Phiếu bài tập để kiểm tra bài cũ.
• HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bài tập toán.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
Kiểm tra
bài cũ
GV phát phiếu bài tập cho HS.
Điền số ( hoặc dấu ) thích hợp vào chỗ chấm….
4 …5 3 …1 3 … 4 < …

5 …2 3 …2 5 …2 > …
Cho 1 HS lên bảng làm bài.Nhận xét cho điểm
HS làm phiếu bài tập.
HS dưới lớp nhận xét
bạn .
Hoạt động 2
Giới thiệu
bài
Bài 1
Hôm nay ta học bài : Luyện tập.
GV hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk.
Cho HS nêu yêu cầu của bài 1.
HS làm bài và sửa bài.
HS chú ý lắng nghe.
Điền dấu vào chỗ trống
HS làm BT 1.
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
17
Giáo án lớp 1A – Năm học : 2009-2010 TUẦN 3
Bài 2
Bài 3
Em có nhận xét gì về kết quả so sánh ở cột thứ nhất:
.3 < 4 và 4 > 3
Số 3 luôn bé hơn số 4 và số 4 luôn lớn hơn số 3. Vậy
với hai số bất kì khác nhau thì luôn tìm được một số
nhỏ hơn và một số lớn hơn.
Hãy so sánh từng cặp số sau đây với nhau:
5 và 3 5 và 1 5 và 4 4 và 3
GV nhận xét cho điểm.
Cho 1 HS nêu yêu cầu của bài tập 2:

GV hướng dẫn cách làm.
Cả lớp làm bài. Cho HS sửa bài 2.
1 HS nêu yêu cầu bài 3.
GV chuyển thành trò chơi để cho HS chơi.
Thi đua nối với các số thích hợp.
HS làm bài và sửa bài.
HS so sánh từng cặp số.

HS làm bài 2 làm theo
nhóm.
HS làm bài dưới hình
thức trò chơi.
Hoạt động 3
Củng cố
Dặn dò
Hôm nay học bài gì?
Cácsố các em đã học số nàobé nhất?Số nào
lớnnhất?
HD HS làm bài và tập ở nhà.Nhận xét tiết học,
tuyên dương các em học tốt
HS thực hành chơi trò
chơi.
HS lắng nghe
@&?
THỂ DỤC: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
I/. MỤC TIÊU: Giúp HS:
-Ôn hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu HS tập hợp đúng chỗ, nhanh, trật tự hơn tiết 2.
+Làm quen với đứng “nghiêm, nghỉ”. Y/C thực hiện động tác theo khẩu lệnh ở mức cơ bản
đúng.
-Ôn trò chơi “ Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu tham gia chơi ở mức tương đối chủ động.

-Giáo dục HS trật tự khi tập luyện.
II/. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN: Dọn vệ sinh trường, nơi tập.Tranh các con vật có hại.
III/. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP:
Nội dung Đònh lượng VĐ PP tổ chức
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
18
Giáo án lớp 1A – Năm học : 2009-2010 TUẦN 3
Phần mở đầu
GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu.
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
Giậm chân tại chỗ đếm theo nhòp 1 – 2 , 1 – 2
1 => 2 phút
2 phút
1 phút
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
X
Phần cơ bản
*Ôn hợp hàng dọc, dóng hàng.
Lần 1: GV hướng dẫn và điều khiển.
GV hô khẩu lệnh “ Thành 4 hàng dọc tập
hợp” .HS tập hợp như đã hướng dẫn ở tiết trước .
Khẩu lệnh: “ Nhìn trước! Thẳng”.
HS chỉnh sửa, dóng hàng như ở tiết 2.
GV cho HS giải tán sau đó tập hợp lại.
Lần 2, 3 cán sự điều khiển. GV uốn nắn HS .
Tư thế đứng “Nghiêm”. Khẩu lệnh “ Nghiêm”
HS đứng chân chữ v, hai tay buông xuôi, thẳng
người, mắt nhìn về phía trước. Khi nghe khẩu

lệnh “thôi” HS đứng về tư thế bình thường
Tư thế “nghỉ”. Khẩu lệnh: “nghỉ” HS đứng trùng
gối chân trái, đứng dồn trọng tâm vào chân phải.
Hai tay buông tự nhiên. Khi mỏi có thể đổi chân
Tập phối hợp nghiêm nghỉ,GV uốn nắn sửa sai.
-Chơi trò chơi: Diệt các con vật có hại.
8 phút
3 lần
8 phút
7 phút
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x


Phần kết thúc
Giậm chân tại chỗ theo nhòp 1 – 2, 1 -2.
GV cùng HS hệ thống lại bài học.
Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS học tốt,
nhắc nhở HS chưa trật tự .
Giao bài tập về nhà.
1 phút
1 => 2 phút
1 phút
1 phút
X

x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
@&?
Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009
Buổi sáng
(Cô Hường dạy thay để họp ở xã)
@&?
HDTH Tiếng Việt : Ôn đọc, viết các âm và chữ cái đã học
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
-Luyện đọc bài ôn tập. Viết được các chữ e,b,ê,v,l,h,o,c,ô,ơ,.
-Rèn luyện kỹ năng viết đúng các chữ và các dấu thanh của từng chữ đó.
-Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt.
II/ Các hoạt động dạy học:
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
19

Giáo án lớp 1A – Năm học : 2009-2010 TUẦN 3
1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài.
2/ Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Gọi 9-10 em đọc toàn bài ôn tập, HS yếu cho phép đánh vần một số tiếng.
-Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm.
3/ Hoạt động 2: GV hướng dẫn cách viết
-GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại quy trình viết từng chữ: e,b,ê,v,l,h,o,c,ô,ơ.
- HS quan sát ghi nhớ cách viết ,gọi lần lượt từng em đọc các chữ trên bảng.
- GV cùng cả lớp theo dõi nhận xét, sửa sai đánh giá.
4/ Hoạt động 3: HS luyện viết chữ : e,b,ê,v,l,h,o,c,ô,ơ.ïlò cò, vơ cỏ.
- HS nhắc lại điểm đặt bút viết nét cong hở phải,nét cong kín,độ cao,nét khuyết trên., vò trí
dấu thanh.
-HS luyện viết mỗi chữ 1 dòng , HS khá giỏi viết mỗi chữ 2 dòng.

- GV theo dõi sửa sai.
-Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học.
Dặndò: Về nhà đọc lại bài ô,ơ. Đọc trước bài ôn tập,học thuộc các âm đã học.
@&?
ÔLNKTHỂ DỤC: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
I/. MỤC TIÊU: Giúp HS:
-Tiếp tục ôn hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu HS tập hợp đúng chỗ, nhanh, trật tự .
+Làm quen với đứng “nghiêm, nghỉ”. Y/C thực hiện động tác theo khẩu lệnh ở mức cơ bản
đúng.
-Ôn trò chơi “ Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu tham gia chơi ở mức tương đối chủ động.
-Giáo dục HS trật tự khi tập luyện.
II/. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN: Dọn vệ sinh trường, nơi tập.Tranh các con vật có hại
.III/. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP:
Nội dung Đònh lượng VĐ PP tổ chức
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
20
Giáo án lớp 1A – Năm học : 2009-2010 TUẦN 3
Phần mở đầu
GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu.
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
Giậm chân tại chỗ đếm theo nhòp 1 – 2 , 1 – 2
1 => 2 phút
2 phút
1 phút
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
X
Phần cơ bản

*Ôn hợp hàng dọc, dóng hàng.
Lần 1: GV hướng dẫn và điều khiển.
GV hô khẩu lệnh “ Thành 4 hàng dọc tập
hợp” .HS tập hợp như đã hướng dẫn ở tiết trước .
Khẩu lệnh: “ Nhìn trước! Thẳng”.
HS chỉnh sửa, dóng hàng.
GV cho HS giải tán sau đó tập hợp lại.
Lần 2, 3 cán sự điều khiển. GV uốn nắn HS .
* Ôân phối hợp tập họp hàng dọc, dóng hàng.
-Chơi trò chơi: Diệt các con vật có hại.
8 phút
3 lần
8 phút
7 phút
x x x
x x x
x x x
x x x


Phần kết thúc
Giậm chân tại chỗ theo nhòp 1 – 2, 1 -2.
GV cùng HS hệ thống lại bài học.
Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS học tốt,
nhắc nhở HS chưa trật tự .
Giao bài tập về nhà.
1 phút
1 => 2 phút
1 phút
1 phút

X
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
@&?
SINH HOẠT LỚP
I / Mục tiêu: Giúp HS:
 Học sinh biết ưu khuyết điểm của mình trong tuần 3.
 Biết khắc phục, sửa chữa và phấn đấu trong tuần.
 Giáo dục học sinh nghiêm túc trong học tập.
II/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động 1:Đánh giá công tác tuần qua
Giáo viên nhận xét ưu khuyết điểm của học sinh qua tuần 3.
-Đạo đức: Đa số học sinh chăm ngoan, lễ phép, đi học chuyên cần.
Nhiều em biết giúp nhau trong học tậpnhư Đông ,Lónh, Anh…
Nhưng vẫn còn có một số em hay nói chuyện trong giờ học , ngồi không yên:
Dương Tuấn, Quân, Quang.
Đi học hay quên vở: Dũng, Hùng, Tuyết.
-Học tập: Học và chuẩn bò bài tốt trước khi đến lớp.
Sôi nổi trong học tập.
Đạt được nhiều hoa điểm 10 ; Đông ,Tuấn, Lónh,Yến Chi…
-Vệ sinh cá nhân: Sạch sẽ, gọn gàng, mặc đúng đồng phục thứ hai, thứ tư.
-Hoạt động khác: Nề nếp ra vào lớp nghiêm túc.
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
21

Giáo án lớp 1A – Năm học : 2009-2010 TUẦN 3
Tham gia ủng hộ Quỹ HS nghèo có nguy cơ bỏ học đạt 100%.
*Hoạt động 2: Cho học sinh vui chơi trò chơi: “Con muỗi”
*Hoạt động 3: Phương hướng thực hiện trong tuần 4.

-Thi đua đi học đúng giờ.
-Thi đua học tốt, nói năng lễ phép.
-Thực hiện ra vào lớp nghiêm túc

Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
22

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×