Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

giáo án lớp 1 tuần 3+4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.67 KB, 23 trang )

Tuần 3 Thứ ngày tháng năm 2007
Đạo đức T3 bài 2 : sạch sẽ gọn gàng
I.mục tiêu: Giúp học sinh biết :
- Thế nào là ăn mặc sạch sẽ.
- ích lợi của việc ăn mặc sạch sẽ.
- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân.
II.Đồ dùng dạy học:
Bài hát: Rửa mặt nh Mèo, một cái lợc.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động củaThầy Hoạt động của Trò
1.Kiểm tra bài cũ:(5)
? Em hãy kể ngày đầu tiên đi học
của em?
2.Dạy học bài mới:
Khởi động : Hát bài : Rửa mặt nh
mèo
Hoạt động 1: Thảo luận.(7)
T: Yêu cầu tìm các bạn ăn mặc
sạch sẽ gọn gàng?.
Vì sao em cho bạn đó là ăn mặc
sạch sẽ, đầu tóc gọn gàng?.
T: Khen H nhận xét đúng.
Hoạt động 2: Biết cách ăn mặc ,
giữ gìn sạch sẽ(10)
T: Giải thích yêu cầu bài tập
- ăn mặc cha sạch sẽ gọn gàng, em
sửa lại nh thế nào?
Kết luận: Khi mặc quần áo bẩn
các em phải gặt sạch sẽ, quần áo
rách phải vá ngay, đầu tóc phải
chải gọn gàng.


Hoạt động 3:Biết chọn quần áo
phù hợp khi đi học(10)
T yêu H làm bài tập
Kết luận: Quần áo mặc đi học
phải đẹp, lành lặn, sạch sẽ gọn
gàng. Không mặc quần áo rách đi
học.
IV.Củng cố- dặn dò:(3)
-T nhận xét giờ học.
- T nhận xét tinh thần học tập của
H
H: Kể cá nhân
H: Nêu tên và mời 1 bạn ăn mặc sạch sẽ
đứng trớc lớp.
H: Nhận xét về cách ăn mặc của bạn.
H: Làm việc cá nhân.
áo bẩn phải giặt, áo rách đa mẹ vá, đầu
tóc chải tóc.
H: Thảo luận.
Trình bày sự lựa chọn của mình.
H: Nhắc lại.
-Thực hiện mặc quần áo đẹp đI học
Thủ công xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác
( tiết 2)
I.mục tiêu
- H xé, dán đợc hình chữ nhật, hình tam giác.
- Biết trình bày sản phẩm đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
Bài mẫu xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác.
Giấy mầu,hồ dán

III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1.Kiểm tra bài cũ: 3
Kiểm tra đồ dùng của HS.
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.1
b.Thực hành:
HĐ1. T nhắc lại cách xé hình chữ
nhật , hình tam giác(5)
T:Treo bài mẫu lên bảng.
T: Nhắc lại qui trình xé, dán hình
chữ nhật, hình tam giác.
HĐ2. Thực hành (25)
Yêu cầu H lấy giấy mầu lật mặt
sau để xé hình chữ nhật, hình tam
giác theo qui trình đã học.
T theo dõi giúp đỡ hớng dẫn HS xé,
dán những H còn chậm
3. Nhận xét đánh giá: 5
- Yêu cầu các nhóm trình bày sản
phẩm.
- Đánh giá sản phẩm.
- T nhận xét tinh thần học tập
- Dặn dò: chuẩn bị tiết sau xé, dán
hình vuông, hình tròn.
H: Để đồ dùng lên bàn.
H lắng nghe
H: Quan sát bài mẫu.
H: Nhắc lại qui trình xé, dán hình

chữ nhật, hình tam giác.
H: Tự xé, dán hình chữ nhật, hình
tam giác.
H: Trình bày sản phẩm.
H quan sát để nhận ráe thẳng,dán
phẳng
H chuẩn bị đồ dùng tiết sau

Toán :T9 luyện tập
I. mục tiêu: Giúp học sinh củng cốvề:
- Nhận biết số lợng và thứ tự các số trong phạm vi 5.
- Đọc các số trong phạm vi 5.
II .Đồ dùng dạy học:
Bảng ghi bài tập, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1.Kiểm tra bài cũ(5)
T yêu cầu H viết đếm từ 1 đến 5, đọc từ
5 đến 1.
T: Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:(1)
T: GT trực tiếp.
b.Luyện tập(23)
Bài 1: Điền số:
Củng cố nhận biết số qua các đồ vật,
con vật.
Bài 2: Số?
Củng cố về phân tích số.
Bài 3: Số?

Củng cố các số từ 1 đến 5.
Bài 4: Viết số:
T: Quan sát giúp H viét đúng, chú ý H
yếu viết chậm.
T: Chấm một số bài.
Nhận xét.
3. Trò chơi Ai nhanh hơn(5)
T nêu yêu cầu và cách chơi
Cho các số từ 1 đến 5 không theo thứ
tự
-Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
3.Củng cố- dặn dò(1)
- T nnhận xét giờ học.
2 em.
H: Theo dõi.
Nêu yêu cầu bài tập.
H: Làm bài cá nhân. Chữa bài- chấm bài.
H:Làm bài, chữa bài, nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
H: Làm bài, chữa bài theo nhóm.
H: Đọc các số.
Viét các số 1; 2; 3; 4; 5.
H lắng nghe
H chơi nhóm 5 bạn
Nhóm nào xếp đúng, nhanh nhóm đó thắng
- Đếm từ 1 đến 5, đọc từ 5 đến 1.
- Xem trớc bài <.

Toán bé hơn, dấu <
I. mục tiêu: Giúp học sinh :

- Bớc đầu biết so sánh số lợng và sử dụng từ bé hơn khi so sánh các
số.
- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn
II. Đồ dùng dạy học:
Các tấm bìa ghi các số từ 1 đến 5, dấu <.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1.Kiểm tra bài cũ: (5)
T đọc cho HS viết các số 4; 5.
Nhận xét.
2. Dạy học bài mới:
HĐ1 Nhận biết quan hệ bé hơn.(10)
T: Yêu cầu HS quan sát SGK.
- Tranh 1 có mấy ô tô?
- Tranh 2 ở bên phải có mấy ô tô?
- Một ô tô có ít hơn 2 ô tô không?
Các hình vẽ ở dới hỏi tơng tự để H trả
lời đợc 1 ô vuông ít hơn hai hình vuông.
1 bé hơn 2 viết nh sau:
1 < 2
Dấu < đọc là: bé hơn.
Làm tơng tự với các tranh bên phải.
T: ghi:
1 < 2 3 < 4
2 < 3 4 < 5
Khi viết dấu < giữa hai số bao giờ mũi
nhọn cũng chỉ vào số bé hơn.
HĐ2.Thực hành( 18)
Bài 1: Viết dấu <:
T: Giúp H viết đúng dấu <.

Bài 2: Viết theo mẫu:
Củng cố về nhận biết và so sánh các số.
Bài 3: Viết dấu < vào ô trống:
Củng cố về so sánh các số.
Bài 4 Nối ô vuông với số thích hợp
T: Gợi ý: Nối mỗi ô vuông vào một hay
nhiều số thích hợp, chẳng hạn có: 1 <
thì nối với các số 2; 3; 4; 5. Vì: 1 < 2; 1
< 3; 1 < 4; 1 < 5.
H: Viết số: 4; 5.
H: Quan sát từng nhóm đồ vật SGK.
Có 1 ô tô.
Có 2 ô tô.
1 ô tô ít hơn 2 ô tô.
H: Nhắc lại 1 ít hơn 2.
H: Đọc một bé hơn hai.
H: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
Nêu yêu cầu bài tập.
H: Viết dấu bé.
Nêu yêu cầu bài tập.
H: làm bài chữa bài.
Nêu yêu cầu bài tập.
H: Làm bài - đổi vở kiểm tra bài của bạn.
Nêu yêu cầu bài tập.
H:Làm bài chữa bài: cá nhân.
3.Củng cố dặn dò:( 2)
-Nhận xét giờ học.
-Yêu cầu H đọc dấu bé.
-Xem trớc bài dấu lớn hơn ( > ).
Nhận xét.

Cả lớp đọc dấu <.
Mĩ thuật T3 vẽ màu vào hình đơn giản
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Nhận biết ba màu: Đỏ, vàng, lam.
- Biết vẽ màu vào hình đơn giản, vẽ đợc màu kín hình.
II.Đồ dùng dạy học:
- Một số tranh vẽ có màu: Đỏ, vàn, lam.
- Vở tập vẽ, bút sáp.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1.Kiểm tra bài cũ: (3)
Kiểm tra dụng cụ của H.
T: Nhận xét.
2.Dạy học bài mới
HĐ1 : Giới thiệu màu sắc(7)
T: Quan sát hình 1 bài 3 trong vở tập
vẽ.
Hãy kể tên các màu ở hình 1?
- Kể tên các đồ vật có màu đỏ, vàng,
lam?
T: Kết luận: Một số vật xung quanh ta
có màu đỏ, vàng, lam, làm cho vật đẹp
hơn.Có 3 màu chính: đỏ, lam, vàng
HĐ 2: Thực hành (18)
T: Gợi ý H tô màu
T: Giúp một số H còn lúng túng.
HĐ3: Nhận xét đánh giá:(5)
Nhận xét cách tô màu của H
Chọn một số bài tô màu đẹp.
3.Củng cố-dặn dò:(2)

- Nhận xét giờ học.
- Về nhà quan sát các vật xung quanh
và gọi tên màu của chúng.
H: Để đồ dùng lên bàn.
H: Theo dõi.
- đỏ, lam, vàng
- quả đỏ, hoa vàng, mũ lam
H: Chỉ vào các màu: Đỏ, vàng, lam.
H: Tô màu vào hình 2, 3, 4.
H: Tô màu phù hợp.
Các nhóm trình bày bài tô màu đẹp.
H chọn bài tô đẹp
Xem trớc bài 4.
Toán: T12 luyện tập
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Củng cố những khái niệm ban đầu về lớn hơn, sử dụng các dấu <, >.
- Bớc dầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ ghi bài tập.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1.Kiểm tra bài cũ:
T đọc cho H viết: 1 < 2; 3 > 2; 4
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Luyện tập:
Bài 1: Điền > , <
GV: Gợi ý so sánh hai số rồi điền dấu.
Củng cố về so sánh các số trong phạm

vi 5.
Bài 2: Viết (theo mẫu)
Củng cố về nhận biết số và so sánh các
số qua các đồ vật.
Bài 3: Nối với số thích hợp.
Yêu cầu HS chữa bài cá nhân nối tiếp.
Nhận xét.
GV: Chấm một số bài, nhận xét.
IV.Củng cố dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
-Xem trớc bài dấu bằng (=).
HS: Viết bảng con rồi đọc.
HS: Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài, chữa bài.
HS: Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài, chữa bài.
HS: Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài, đổi chéo để kiểm tra, nhận
xét.
Thứ ngày tháng năm 2007
Tiếng việt bài 13: n - m
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
-Đọc, viết đợc n, m, nơ, ne.
-Đọc đợc câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ; bò bê no nê.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
II.Đồ dùng dạy học:
Bộ chữ tiếng việt, tranh SGK.
III.Các hoạt động dạy học
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5

3
2
7
10
6
1.Kiểm tra bài cũ: GV đọc cho HS
viết bi, ca.
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
GV: Ghi n-m.
b.Dạy chữ ghi âm n.
b
1
.Nhận diện chữ:
Chữ n gồm 2 nét, nét móc xuôi và
nét móc hai đầu.
b
2
.Phát âm và đánh vần:
GV: Phát âm n.
GV: Ghi n
? Có âm n, muốn có tiếng nơ ta
thêm âm gì?
GV: Ghi nơ.
? Tiếng nơ có âm nào đứng trớc,
âm nào đứng sau?
Đánh vần nh thế nào?
Nờ-ơ-nơ
GV: Nhận xét.

b
3
.Hớng dẫn viết n, nơ
GV: Viết mẫu:
n nơ
Chữ n gồm nét móc xuôi và nét
móc hai đầu, có độ cao 2 li. Khi
viết tiếng nơ nối liền giữa n với ơ
GV: Nhận xét.
Dạy chữ ghi âm m qui trình tơng tự
nh âm n.
? So sánh n với m.
b
4
.Đọc tiếng, từ ngữ:
GV: Sửa sai.
HS: Viết bảng con, 1 em đọc SGK.
HS: Đọc theo GV
HS: Phát âm n
HS: đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS ghép: nơ
HS: Trả lời.
HS: Đánh vần: cá nhân, nhóm, cả
lớp.
HS: Viết bảng con: n, nơ.
Giống: Đều có nét móc xuôi.
Khác: m có thêm nét móc xuôi.
HS: Đọc từ 2-3 em.
15
7

7
5
Đọc từ ngữ ứng dụng
GV: Giải thích từ ngữ.
Gv: đọc mẫu.
Tiết 2
3.Luyện đọc:
a.Luyện đọc lại tiết 1.
GV: Nhận xét.
GV: Đọc mẫu.
b.Luyện viết:
GV: Quan sát HS viết đúng, chú ý
HS yếu.
c.Luyện nói:
Yêu cầu HS quan sát tranh, thảo
luận.
? Quê em gọi ngời sinh ra em gọi
là gì?
? Nhà em có mấy anh em?
? Em là con thứ mấy?
? Em làm gì để bố mẹ vui lòng?
Trò chơi: Hát bài ba thơng con
IV.Củng cố dặn dò:
-GV chỉ bảng cho HS đọc.
-Tìm tiếng có âm vừa học.
Xem trớc bài 14.
HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Nhận xét tranh minh hoạcau
ứng dụng.
HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.

HS viết: n, m, nơ, mơ, me.
HS: Đọc chủ đề: bố mẹ, ba má.
HS: Trả lời các câu hỏi.
Cả lớp hát.
Thứ ngày tháng năm 2007
Tự nhiên xã hội
bài 3: nhận biết các vật xung quanh
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
-Nhận xét và mô tả đợc một số vật xung quanh.
-Hiểu đợc mắt, mũi, tai, lỡi, tay, da là các bộ phận giúp ta nhận biết đợc các vật
xung quanh.
-Có ý thức và bảo vệ và giữ gìn đợc các bộ phận đó của các cơ thể.
II.Đồ dùng dạy học:
GV- HS: Hoa hồng, quả bóng,quả chôm chôm,cốc nớc nóng, đá lạnh.
II.Các hoạt động dạy học
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×