Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

giao an lop 1 tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.85 KB, 10 trang )

Giáo án Tuần 3 LEÂ XUAÂN LINH VUÕ
NS:10/8/08. Thể dục
ND:12/08/08. Tiết 3 :Đội hình đội ngũ , trò choi vận động .
I-Mục tiêu : Ôn tập họp hàng dọc , dóng hàng , yêu cầu HS tập hợp đúng chỗ , nhanh và thật tự
tin hơn giờ trước .
-Làm quen với đứng nghiêm , đứng nghỉ , yêu cầu thực hiện động tác theo khẩu lệnh ở mức cơ
bản đúng .
-Ôn trò choi “ Diệt con vật có hại”. yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức độ tương đối chủ động
-Hỗ trợ HS yếu cách đứng nghiêm , đúng nghỉ , dóng hàng nhanh .
II-Chuẩn bị : Trên sân trường dọn vệ sinh nơi tập .GV chuẩn bị còi .
III-Các hoạt động dạy và học :

Hoạt động của GV . Hoạt động của GV .
1/Phần mở đầu :
-GV nhận lớp phổ biến yêu cầu bài học 1-2
phút .

2/Phần cơ bản :
-Lần 1 GV chỉ huy , sau đó GV cho HS giải
tán .
-GV giúp đỡ HS .
-GV cho HS giải tán sau đó hô khẩu lệnh :
Tập hợp dóng hàng , đứng nghiêm , đứng
nghỉ .GV nhận xét rồi cho giải tán , tập hợp lần
2 .
3/Phần kết thúc :
-GV cùng HS hệ thống bài .
-GV nhận xét giờ học , tuyên dương những tổ
, cá nhân học tốt , nhắc nhở HS còn mất trật tự .
-Dặn HS về nhà tập giậm chân tại chỗ và
đếm theo nhịp 1 – 2( 2 lần ) .


-HS chấn chỉnh trang phục .
-Đứng tại chỗ , vỗ tay hát 1 – 2 phút .
-Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp 1 , 2 – 1 , 2 .
( 2 phút) .




-ôn tập họp hàng dọc 2 – 3 lần .
-Lần 2 – 3 cán sự lớp điều khiển .
-HS tập tư thế đứng nghiêm , đứng nghỉ 2 – 3
lần.
-Tập hợp hàng dọc đứng nghiêm , đứng nghỉ 2
lần .



-Trò chơi : Diệt con vật có hại 5 – 6 phút .
-Giậm chân tại chỗ 2 phút .
Học Vần
Tiết 21 – 22 :bài 9 : O C.
I-Mục Tiêu : HS đọc và viết được o , c , bò , cỏ . Đọc được câu ứng dụng bò bê có bó cỏ .
Hỗ trợ HS yếu nêu cấu tạo tiếng và đánh vần , cách viết .
Giáo án Tuần 3 LÊ XUÂN LINH VŨ
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : vó bè .
II-Chuẩn bị :GV: mẫu chự viết , bảng gài , SGK, mẫu chữ cái .
HS: bảng con , vở tập viết ,mẫu chữ .
III-Các hoạt động dạy và học : Tiết 1 .
1/Kiểm tra : “ i , h” .
-HS đọc bảng con : l , lê , h , hè .

-2HS đọc bài SGK.
-HS viết bảng con : l , h , lê , hè .
2/Bài mới : “ o , c”.
Hoạt động của GV . Hoạt động của HS .
a)Giới thiệu : o nét cong kín , giống quả
bóng bàn , phát âm o ( miệng hở rộng tròn mơi).
u cầu ghép tiếng bò.
-c : Gồm 1 nét cong hơ ûphải , so sánh c o ,
giống nét cong c có nét cong hở phải , o nét
cong kín , phát âm góc lưỡi chạm vào vòm mềm
ròi bật ra không có tiếng thanh .
-có c muốn có tiếng cỏ ta phải thêm âm gì? ,
tiếng gì ?
b)Hướng dẫn HS viết bảng con :
o , c cao 2 ơ li , b cao 5 o6li trên \ trên o, ? trên
o .
-HS phát âm o .
-HS nêu cấu tạo :b + o + \ , đánh vần : bờ - o –
bo –huyền – bò / bò .
-Thêm âm o , dấu hỏi.
-Nêu cấu tạo :c + o + ?.
-HS ghép chữ .
Đánh vần ;c – o – co – hỏi – cỏ / cỏ .
Tiết 2 .
3/Luyện tập :
Hoạt động của GV. Hoạt động của HS .
a)Luyện đọc :
-Hướng dẫn đọc bảng lớp .
-Luyện đọc tiếng và câu ứng dụng .
-Luyện đọc SGK .

b) Hướng dẫn viết vở :
c)Luyện nói:vó bè .
-Trong tran em thấy những gì ?
-Vó bè dùng làm gì ?
-Vó bè thường đặt ở đâu ?
-Q em có vó bè khơng ?
-Em còn bết những loại vó nào khác ?
-HS đọc bảng lớp phần học ở tiết 1 .
-bo , bò , bó .
Co , cò , cỏ . bò bê có bó cỏ .
-Vó , bè .
-vó bắt cá .
-Trên sơng ngồi khơi , xa bờ .
-khơng .
-vó tay , vó cất .
4/Củng cố :hỏi âm tiếng vừa học , nêu cấu tạo bò, cỏ.
5/Dặn dò : đọc kỹ lại bài , luyện viết vở , bảng con . xem trước bài ơ , ơ , so sánh ơ , ơ .
Nhận xét tiết học.

Giáo án Tuần 3 LÊ XUÂN LINH VŨ
Hoạt động của GV . Hoạt động của HS
a)Luyện đọc :
b)Hướng dẫn tập viết .
c)Luyện nói : bờ hồ .
-Trong tranh em thấy những gì ?
**Cảnh trong tranh đang nói về mùa nào ?
**Tại sao em biết ?
-Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc gì ?
-HS đọc bài trên bảng lớp phần đã học ở tiết 1
.

-HS đọc từ ứng dụng :
Hô , hồ , hổ , bơ , bờ , bở .
Bé có vở vẽ .
-HS viết bài ở vở .
-Các bạn đi dọc bờ hồ .
-Mùa đông .
-các bạn mặc đồ ấm .
*nói lại lời bạn .
-làm nơi vui chơi giải trí .
5/Củng cố : HS so sánh ô , ơ , nêu cấu tạo cô , cờ .
6/Dặn dò : Đọc kỹ lại bài , tự tìm chữ vừa học ở sách báo , luyện viết cô cờ ở bảng con , vở .
xem trước bài Ôn tập đọc và ghép tiếng ở nhà .
Nhận xét tiết học .
Toán
Tiết 11: Lớn hơn , dấu > .
I-Mục Tiêu : Giúp HS :
-Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ lớn hơn , dấu > , so sanh các số .
-Hỗ trợ HS yếu vốn tiếng việt , cách so sánh .
-Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn .
II-Chuẩn bò : Gv tranh 5 con bướm , 5 hình tam giác , 5 chấm tròn .
HS : bảng con , vở làm BT .
III-Các hoạt động dạy và học :
1/Kiểm tra : “bé hơn dấu <” .
Gọi HS lên bảng điền dấu 1 < 2 , 3 < 4 , 1 < 4 .
Cả lớp làm bảng con 2 < 4 , 2 < 5 , 2 < 3 .
2/Bài mới : “ Lớn hơn , dấu >”.
Hoạt động của GV . Hoạt động của HS .
a)Nhận biết quan hệ lớn hơn .
-Gv đính 3 con bướm thành 2 nhóm 2 con
bướm và 1 con bướm .

-Nhiều hơn còn gọi là lớn hơn , > gọi là dấu
lớn ( 2 > 1 đọc là 2 lớn hơn 1 ) .
Tương tự cho HS so sánh 3 hình tam giác và 2
hình tam giác .
-HS so sánh 2 nhiều hơn 1 .
-HS cá nhân .
-3 > 2 .
Giáo án Tuần 3 LÊ XUÂN LINH VŨ
5 chấm tròn và 4 chấm tròn .
So sánh > và < khác nhau về tên gọi và cách
sử dụng .
Lưu ý đầu nhọn bao giờ cũng quay về số bé
hơn .
b)Hướng dẫn thực hành :
Bài 1 : Viết dấu > .
Bài 2 : Viết theo mẫu :
Bài 3 : Điền dấu > vào ô trống ?
Bài 4 : Nối với số thích hợp .
-5 > 4 .
-HS viết vào vở BT 1 dòng .

-HS làm vở BT .
4 > 3 5 > 2 5 > 3 3 > 2 4 > 2 .
HS làm Vở BT .
* 2 > 1 5 > 4 4 > 3 3 > 2 4 > 2 .
**làm thêm : 5 > 1 5 > 3 5 > 2 .
2 > 3 > 4 > 5 >
3/Củng cố : Cho 3 HS lên bảng so sánh 5 và 2 , 4 và 1 , 3 và 2 .
4/Dặn dò : làm lại các BT , tập so sánh các số . Xem trước bài luyện tập SGK làm miệng
BT 1 . Nhận xét tiết học .

Mó thuật
Tiết 3 : Màu và vẽ màu vào hình đơn giản .
I-Mục Tiêu : Nhận biết 3 màu đỏ vàng lam .
-Biết vẽ màu vào hình đơn giản . Vẽ được màu kín hình , không lam ra ngoài hình vẽ .
-Giáo dục tính cẩn thận , óc thẩm mỹ HS .
-Hỗ trợ HS yếu chọn màu và vẽ màu .
II-Chuẩn bò : GV 1 tranh có màu đỏ , vàng lam , tranh thiết bò .
HS vở vẽ , màu để vẽ .
III-Các hoạt động dạy và học :
1/Kiểm tra : “ Vẽ nét thẳng” .
-Kiểm tra vở vẽ HS những em tiết trước vẽ chưa hoàn thành .
-Kiểm tra dụng cụ HS ( bút , vở , màu ) .
2/Bài mới : “ Màu và vẽ màu vào hình đơn giản” .
Hoạt động của GV. Hoạt động của HS .
1 2 3 4 5
Giáo án Tuần 3 LÊ XUÂN LINH VŨ
a)Giới thiệu màu sắc : 3 màu đỏ , vàng ,
lam , mũ màu đỏ , vàng , lam của quả
bóng , màu đỏ vàng lam của hộp sáp ,
xanh ở cỏ , cây , hoa , trái , màu vàng ở
giấy thủ công .
GV kết luận : mọi vật xung quanh chúng
ta đều có màu sắc , màu sắc làm cho mọi
vật tươi đẹp hơn , có 3 màu chính , đỏ ,
vàng , lam .
b)Hướng dẫn thực hành :

-Lá cờ màu gì ?
-Quả xanh hoặc quả chín màu gì ?
-Dãy núi màu gì ?

-Hướng dẫn HS cầm bút vẽ màu , nhắc
HS tránh vẽ lam ra ngoài .
-GV quan sát hướng dẫn .
-HS quan sát các màu và nhận biết .
-Màu đỏ , giữa có ngôi sao vàng 5 cánh .
-Quả xoài chín màu vàng , quả sống màu xanh .
-Màu tím , màu xanh lá cây , màu xanh lam .
-HS vẽ màu vào vở .
3/Củng cố : GV thu sản phẩm trưng bày cho HS lên chọn những sản phẩm đẹp mà các em
thích .GV tuyên dương những sản phẩm đẹp mà các em thích , đánh giá sản phẩm .
4/Dặn dò :Những em chưa hoàn thành về nhà vẽ tiếp , quan sát các vật xung quanh và gọi
màu của chúng . Quan sát tranh của bạn Quỳnh Trang xem bạn đã dùng màu nào đã vẽ.Xem
trước bài vẽ hình tam giác , tiết sau mang theo màu để vẽ .
Nhận xét tiết học .
NS:12/08/08. Học Vần .
ND:14/08/08. Tiết 25 – 26 : bài 11 , Ôn tập .
I-Mục Tiêu : HS đọc , viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần ê , v , l , h , o ,
c , ô , ơ , đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng . Hỗ trợ HS yếu ghép chữ , nêu cấu tạo , cách
viết .
-Nghe kể và kể lại từng đoạn theo tranh hổ .
-Giáo dục : Nhớ ơn thầy cô .
II-Chuẩn bò : GV bảng ôn , chuyện kể .
HS :bảng con , vở viết mẫu chữ .
III-Các hoạt động dạy và học : Tiết 1 .
1/Ổn đònh :
2/Kiểm tra : “ô , ơ” .
-Đọc bảng con : ô , ơ , cô , cờ .
-2HS đọc bài SGK .
-Viết bảng con : ô , ơ , cô , cờ .
3/Bài mới : “ Ôn tập” .

Hoạt động của GV . Hoạt động của HS .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×