Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Chuyên đề PLC nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 39 trang )

fEYENLE

Chuyend PLCnang ce
‘Ie


KEYENCE
Chương trình khóa học nâng cao:
1. Thủ tục con

2. Ngắt
3. Bộ đếm cao tốc ( Bé §Õm Tèc §é Cao )

4. Điều chỉnh vị trí (Điều khiển vị trí )
5. Kết nối


fEYENLE

Họ VKV- Thủ tục con

THỦ TỤC CON


KEYENCE

Họ VKV- Thủ tục con
m

—4cAL


CALL: Gọi thủ tục con

SBN: Bắt đầu thủ tục con
RET: Kết thúc thủ tục con

: EL»

H

SHEN

ORLIORU
35L3

001

su

Chạy thủ tục con định nghĩa bởi toán hạng nn

Chỉ điểm bắt đầu của thủ tục con
được xác định bởi toán hạng nn

Chỉ điềm kêt thúc của thủ tục con

Lr

Các toán hạng
CALL


00-99

SBN

00-99

RET

-

m
lau E|
El0——
8I—
0
rR——
NH

Mô tả:
0 Khil€nh goi tht tuc con CALL dugc bat gap trong qua trinh chay théng thudng,
thủ tục con sẽ được tiến hành. Tại thời điểm kết thúc thủ tục con, chương trình

sẽ quay lại tiếp tục tại điểm ngay sau lệnh gọi thủ tục con CALL.

I_

Một chương trình thủ tục con phải được xác định giữa các câu lệnh SBN va RET.

I


Một thủ tục con phải được xác định giữa các câu lệnh END và ENDH.


fEYENLE

THỦ TỤC CON

Họ VKV- Thủ tục con

- Cấu trúc lồng: Có thể lồng sâu tới 4 cấp

- Một thủ tục con được gọi từ một thủ tục con khác
0001 i

00

tụng

0500

L

003

[3]

EN

TấnSBI


007

00s
o10

RET:

[3|

L

006

1000.

[ooSBI

RET-

a

Io

0005.

eno

5



fEYENLE

Họ VKV- Thủ tục con

THỦ TỤC CON
Chú ý:
1) Toán hạng dùng cho các câu lệnh SBN không được trùng lặp trong một chương

trình

2) Các câu lệnh khơng được dùng trong thủ tục con:
STG, JMP, ENDS,

INT, RETI, va MEMSW

3) Các câu lệnh chỉ dùng được trong thủ tục con và được tiến hành trong mọi lần
quét: TMR, TMH, TMS,

C, SFT, UDC,

DIFU, DIFD, W-UE, W-DE,

HKEY,

ITVL

4) Khi một thủ tục con được tiến hành, thời gian quét sẽ được kéo dài bởi khoảng

thời gian dùng để chạy thủ tục con


5)_ Trong cấu trúc lồng, thủ tục con nào được gọi từ một thủ tục con khác nên được
định nghĩa trước câu lệnh gọi CALL.


fEYENLE

Họ VKV - Ngắt

NGẮT


fEYENLE
.

4

Họ VKV - Ngắt
ANLIRES

INT: Ngat

[N2

RETI: Trỏ lại từ Ngắt Fu)
x
Các



Thực hiện thủ tục ngắt được xác định bởi


J5 JHL mm H

toán hạng nnnn giữa các câu lệnh INT và RETI

tại điểm dâng lên hoặc hạ xng của tín hiệu vào

HH

Chỉ điểm kết thúc của thủ tục ngắt
`?

Z
tốn

`

hạng:

INT
RETI

00-03

Xử lý tín hiệu vào

CTC0-CTC3

5


-

5=

=

g3

.

Chay

chương trình

ee

CO

ow

C

2 om

<

PeN|

Chạy


_

thủ tục ngất

or,
05

3

ye

Xử lý tín hiệu ra

_————)

6, 26,
%, Mog
Bp

ip

HỆ: |

a

|

Xử lý tín hiệu vào

0

0 0 to 00005)
“Tang

ey

Xử lý tín hiệu ra

trực tiếp
(00500
to 00503)

No,

% %

Các câu lệnh khơng dùng được trong khối INT-RETI
TMR, TMH, TMS,

DIFU, W-ON, W-OFF, W-UE, W-DE,

HKEY, ITVL, @xxxx (mau cau lénh), C, UDC, SFT

STG, JMP, ENDS,

8


fEYENLE

Họ VKV - Ngắt


EI DI

El: Cho phép ngắt
-Cho phép thực hiện thủ tục ngắt

DI: Khóa ngắt

-Khóa khơng
cho thủ tục ngắt được
^

thực hiện

-

1000

1000
ie

T1

!

DI

-Chú ý:

1) Mọi thủ tục ngắt đều bị khóa khi KV PLC bắt đầu hoạt động


2) Nhóm lệnh EI-DI có thể được lồng tới 4 tầng.

3) Các hàm vào/ra trực tiếp được sử dụng trong quá trình chạy thủ tục ngắt:

Cảnh báo 1: Tín hiệu vào trực tiếp chỉ được kích hoạt qua các DAU vào từ

0000 đến 0005, cho phép trạng thái ON/OFF chuyển thành tín hiệu vào trong
q trình chạy thủ tục ngắt.
Cảnh báo 2: Tín hiệu ra trực tiếp cho phép thiết lập trạng thái ON/OFF của
DAU ra từ 0500 đến 0503 chỉ trong quá trình thực hiện thủ tục ngắt và không
gây ra sự chậm trễ bởi thời gian quét.

4) Thời gian nhập liên tục nên được đặt ngắn hơn bằng cách dùng câu lệnh HSP
(tới 10 us cho Visual KV)


fEYENLE

Họ VKV - Ngắt

Các kiểu Ngắt

-Ngắt bởi đầu vào ngoài

-Thực hiện bởi các le vào từ 0000 đến 0003

-Ngắt bởi bộ đếm so cao tốc
-Thực hiện khi giá trị hiện tại của bộ đếm cao tốc (CTH) trùng khớp với
giá trị đặt trước của bộ đếm so cao cấp

-Thiết lập cực cho các thủ tục ngắt bởi một đầu vào ngoài
Kiểu ngắt

Số ro-le | Trangthái | Số rơ-le_ | Trạng thái
OFF

INTO

2402

INT1

2404

ON

OFF
ON
OFF

OFF

2403

2405

ON

INT2


INT3

2410

2412

OFF
ON
OFF
ON

OFF
ON
OFF

OFF

ON_.
ON
OFF_
OFF

2411

2413

ON
ÔN.

OFF

OFF

ON .
ON _
OFF

ON

OFF

OFF

ON_.

ON

ON_.

|Ngat xay rao diém lén
|Ngất xảy ra ở điểm xuống
|Ngất xảy ra ở cả điểm lên và điểm xuống
|Ngát xảy ra ở điểm lên
| Ngat xay ra ở điểm xuống
|Ngắất xảy ra ở cả điểm lên và điểm xuống
|Ngát xảy ra ở điềm lên

|Ngắt xảy ra ở điểm xuống
|Ngát xảy ra ở cả điểm lên và điểm xuống
|Ngat xay ra ở điểm lên
|Ngắt xảy ra ở điểm xuống


|Ngắt xảy ra ở cả điềm lên và điểm xuống


fEYENLE

Giữ tín hiệu vào

Họ VKV - Ngắt

-Mỗi thơng số ngắt bên ngồi được cung cấp một hàm để bắt tín hiệu vào.
-Hàm này sẽ viết giá trị của bộ đếm tốc §é CAO vào bộ nhớ dữ liệu khi một
thủ tục ngắt xảy ra.
Thơng số ngắt

bên ngồi

INT0 xảy ra

Giá trị của CTH0 được viết vào DM1928 (các bit hàng
thấp) và DM1929 (các bit hàng cao)

INT1 xảy ra

Giá trị của CTH0 được viết vào DM1930 (các bit hàng
thấp) và DM1931

INT2 xảy ra

(các bit hàng


cao)

Giá trị của CTH1 được viết vào DM1932 (các bit hàng
thấp) và DM1933 (các bit hàng cao)

INT3 xảy ra

Giá trị của CTH0 được viết vào DM1934 (các bit hàng
thấp) và DM1935 (các bit hàng cao)

-Quyền ưu tiên của các thủ tục ngắt
-Khi hai hoặc hơn thủ tục ngắt xảy ra đồng thời, quyền ưu tiên sẽ được đặt
theo thứ tự CTC0, CTC1, CTC2,

CTC3, 0000, 0001, 0002, 0003.

-Khi chỉ một thủ tục ngắt được thực hiện, các thủ tục ngắt khác sẽ bị khóa.

-Khi các thủ tục ngắt khác xảy ra trong quá trình thực hiện một thủ tục ngắt,
các thủ tục ngắt này sẽ được gửi lại tới sâu nhất là 8 NGAT

-Các thủ tục ngắt được ghi lại sẽ được thực hiện sau khi thủ tục ngắt trước đó
được hồn thành, tương ứng theo thứ tự quyền ưu tiên.
1


fEYENLE
INT-RETI -ví dụ


Họ VKV - Ngắt

Chạy thủ tục ngắt nếu thời gian nhập tín hiệu vào < 10us, để
chương trình có thể bắt được tín hiệu

{61 4

rHSP-

0001
#00020

{r so P—Ì
0500.
1000

RES 4
rENDrINT:

0001
1000

pRETI——

[ENDH———

}


VISUAL KV - HSP


fEYENLE
Bộ đếm tốc §é cao

Hướng
Z

Ký hiệu

dẫn: Bộ đếm tốc đơ cao -CTH
ia

Biểu tượng

oe

~

an

Loại PLC

Thiet bi bit

Tốn hạng

\ Thiet bj tw 5

ICR|DM|TM | T | G


KV-700

KV-10/16

724/40

E
Khi_El=1___

|r=J| Khi

=0

2102
9004, 2100, 2101,

0005, 0500, 2200, 2201, 2202

Ub6é dém lén/xu6ng 16-bit (0 tới 65535) cho tín hiệu vào tới
tối đa 30kHz tín hiệu đồng hồ

Có thể thay đổi thành bộ đếm 24-bit (16777215)
Ký hiệu

.

Biều tượng

m


—l đeRII—

Loại PLC

Thiet bj bit

oan hang

1 Thiết bị từs

CRIDM| TM]

T| C

KV-700
Kv-10/ie | M

124/40 (ES

400001
to #5535

IBộ đếm so dựa trên phần cứng so sánh giữa giá trị đặt
trước với giá trị hiện tại của bộ đếm tốc độ cao.

13


KEYENCE


VISUAL KV - HSP

Bộ đếm tốc độ cao

14


KEYENCE

VISUAL KV - HSP

Bộ đếm tốc độ cao

14


KEYENCE

VISUAL KV - HSP

Bộ đếm tốc độ cao

14


KEYENCE

VISUAL KV - HSP

Bộ đếm tốc độ cao


14


KEYENCE

VISUAL KV - HSP

Bộ đếm tốc độ cao

14


KEYENCE

VISUAL KV - HSP

Bộ đếm tốc độ cao

14


KEYENCE

VISUAL KV - HSP

Bộ đếm tốc độ cao

14




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×