Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

16 đề thi HKI môn toán lớp 10 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.2 KB, 17 trang )

T Toỏn THPT Tõn Hng
MU THI HC K I TON 10
1: (Phn chung cho c Nõng Cao v c bn)
Cõu I: (2).
1) Xột xem mnh sau õy ỳng hay sai?. Lp mnh ph nh ca chỳng :
2
" , "x x x <Ă
(0,5)
2) Xột tớnh chn, l:
4 2
3 5y x x= +
(0,5)
3) Tỡm tp xỏc nh ca hm s :
3 1 2y x x= +
(1)
Cõu II: (3,0)
a) Kho sỏt s bin thiờn v v th parabol (P):
2
2 3y x x=
. (2,0)
b) V trờn cựng h trc ta ng thng (d):
3( 3)y x=
. Tỡm ta giao
im A v B ca (d) vi (P). Tớnh di AB. (1)
c) *Dựng th bin lun theo m, s nghim s ca phng trỡnh:
2
| 2 3|x x m =
. ( hc sinh c bn khụng lm phn c) ny). (1)
Cõu IV: (2 )Cho
( 1;1), (2;1), (3; 3)A B C
.


a) Chng t A, B, C khụng thng hng. Tớnh chu vi tam giỏc
ABC
.(1)
b) Tớnh tớch vụ hng
.AB AC
uuur uuur
. Suy ra
cos A
.(1)
Cõu V: (Phn Riờng cho Nõng Cao v c bn)
*(Dnh riờng cho C Bn) (3)
Va) Gii h phng trỡnh :
2 5 9
4 7
x y
x y
=


+ =

(1)
Vb) Gii v bin lun phng trỡnh :
(2 3) 3 2m x m =
. (1)
Vc) Cho cỏc im A, B, C, D, E, F. CMR :

AD
+


BE
+

CF
=

AE
+

BF
+

CD
*( Dnh riờng cho Nõng Cao) (2)
Va) Gii phng trỡnh :
2 2
2( 2 ) 2 3 9 0x x x x + =
(1)
Vb) Gii h phng trỡnh :
2 2
30
11
x y xy
x xy y
+ =


+ + =

(1)

Vc) Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H lần lợt là trung điểm AB, BC, CD, DA.
CMR :

AF
+

BG
+

CH
+

DE
=
0
r
2: (Phn chung cho c Nõng Cao v c bn)
Cõu I: (2).
1) Xột xem mnh sau õy ỳng hay sai?. Lp mnh ph nh ca chỳng :
2
" , "x x x <Ă
(0,5)
2) Xột tớnh chn, l:
3
2 3y x x=
2) Tỡm tp xỏc nh ca hm s :
1
2
2 3
y x

x
= +

(1)
Cn bi tp 10 nõng cao liờn h: D:0909517799
1
T Toỏn THPT Tõn Hng
Cõu II: (3)
a) Kho sỏt s bin thiờn v v th parabol (P):
2
3 2 1y x x=
. (2)
b)V trờn cựng h trc ta ng thng (d):
4 1y x=
. Tỡm ta giao im A v B
ca (d) vi (P). Tớnh di AB. (1)
c) *Dựng th bin lun theo m, s nghim s ca phng trỡnh:
2
2 | | 3x x m =
.
(hc sinh c bn khụng lm phn c) ny). (1)
Cõu III: (3).Cho
( 1;1), (2;1), (3; 3)A B C
.
a)Tỡm ta trc tõm tam giỏc
ABC
.(1)
b)Tỡm ta trng tõm G v tõm I ca ng trũn ngai tip tam giỏc
ABC
.(1)

Cõu IV: (Phn Riờng cho Nõng Cao v c bn)
*(Dnh riờng cho C Bn) (3)
IVa) Gii phng trỡnh :
4 2
2 7 5 0x x + =
. (1)
IVb) Xỏc nh m phng trỡnh :
2
2( 1) 3 5 0x m x m + + =
cú mt nghim gp ba
ln nghim kia. Tớnh cỏc nghim trong trng hp ú. (1).
IVc) Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F lần lợt là trung điểm của AB, CD và O là trung
điểm của EF. CMR :

OA
+

OB
+

OC
+

OD
=
0
r
*( Dnh riờng cho Nõng Cao) (3)
IV.a) Xỏc nh m phng trỡnh :
2

( 1) 2( 1) 2 0m x m x m+ + =
cú 2 nghim phõn
bit
1 2
,x x
ng thi tha :
2 2
1 2
2x x+ =
(1)
IVb) Gii h phng trỡnh:
2 2
8
( 1)( 1) 12
x y x y
xy x y
+ + + =


+ + =

IV.c) Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H lần lợt là trung điểm AB, BC, CD, DA và M là
1 điểm tùy ý. CMR :

MA
+

MB
+


MC
+

MD
=

ME
+

MF
+

MG
+

MH
3: (Phn chung cho c Nõng Cao v c bn)
Cõu I: (2). 1).Tỡm tp xỏc nh ca hm s :
= +
+

2
2
x
5x
y
x 6x 5
x 2

2) Xột chn, l hm s :

2 2
1 1
x x
y
x x
+
=
+ +
Cõu II: (3)
a) Kho sỏt s bin thiờn v v th parabol (P):
2
2 3y x x= + +
.
Tỡm giỏ tr x cho
0y >
,
0y <
(2)
b)V trờn cựng h trc ta ng thng (d):
3( 1)y x= +
. Tỡm ta giao im
A v B ca (d) vi (P). Tớnh di AB. (1)
Cõu III: (2) Trong mp Oxy cho A(2; 3) , B(1; 1) , C(6; 0)
a/ CMR : A, B, C không thẳng hàng. b/ CMR : ABC vuông cân.
Cõu IV: (Phn Riờng cho Nõng Cao v c bn)
Cn bi tp 10 nõng cao liờn h: D:0909517799
2
Tổ Tốn THPT Tân Hồng
IVa)
2x -1

= x+1 (1đ)
IVb) Giải phương trình :
2
2x +5x +11= x - 2
. (1đ)
IVc) Cho h×nh b×nh hµnh ABCD cã t©m O vµ E lµ trung ®iĨm AD. CMR :


EA
+

EB
+ 2

EC
= 3

AB
*( Dành riêng cho Nâng Cao) (3đ)
IVa) Giải phương trình : x
2
+ 4x - 3 x + 2 + 4 = 0 (1đ)
Vb) Giải và biện luận hệ phương trình :



mx +(m -1)y = m +1
2x +my = 2
(1đ)
Vc) Cho ∆ABC. Trên hai cạnh AB, AC lấy 2 điểm D và E sao cho


AD
= 2

DB
,


CE
= 3

EA
. Gọi M là trung điểm DE và I là trung điểm BC. CMR :
a/

AM
=
3
1

AB
+
8
1

AC
b/

MI
=

6
1

AB
+
8
3

AC
Đề 4: (Phần chung cho cả Nâng Cao và cơ bản)
Câu I: (1,5đ).
1) Xét tính chẵn, lẻ:
( )
+
=
+
4 2
3
x – 2x 3
y
x x x
(0,5đ)
2) Tìm tập xác định của hàm số :
1
3
| | 4
y x
x
= − +


(1đ)
Câu II: (2,5đ)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị parabol (P):
2
2 3y x x= + −
. (1,5đ)
b) Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ đường thẳng (d):
2 7y x= − −
. Chứng tỏ d tiếp xúc
với parabol (P), tìm tọa độ tiếp điểm của chúng. (1đ)
c) *Dùng đồ thị biện luận theo m, số nghiệm số của phương trình:
2
( 1) 2( 1) 3x x m− − − − =
. (học sinh cơ bản khơng làm phần c) này). (1đ)
Câu III:Giải các phương trình (bằng cách đặt ẩn phụ)
a) 4x
2
- 12x - 5
01112x4x
2
=+−
b) x
2
+ 4x - 3 x + 2 + 4 = 0
c) 4x
2
+
06
x
1

2x
x
1
2
=−−+
d) x
2
– x +
2
x x 9− +
=3
e) x
2
+ 2
2
x 3x 11− +
=3x + 4 f) x
2
+3 x - 10 + 3
x(x 3)+
= 0
Cần bài tập 10 nâng cao liên hệ: …DĐ:0909517799
3
Đề 5
Tổ Tốn THPT Tân Hồng
(Phần chung cho cả Nâng Cao và cơ bản)
Câu I: (1,5đ). 1) Cho 2 tập hợp:
{ }
{ }
| 2 0

| 1 0
A x x
B x x
= ∈ − <
= ∈ + ≥
¡
¡
. Tìm
A B∩
(0,5đ)
2)Xét tính chẵn, lẻ của hàm số :
2
) 5
) | 2| | 2 |
a y x
b y x x
= −
= − + −

(1đ)
Câu II: (2,5đ)a)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị parabol (P):
2
1 3
2 2
y x x= − −
.
(1,5đ)
b)Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ đường thẳng (d):
1
2

y x= − +
. Tìm tọa độ giao điểm
A và B của (d) với (P). Tính độ dài AB. (1đ)
Câu III: (3đ) 1) Cho ABC có trực tâm H , trọng tâm G và tâm đường trũn ngoại tiếp I
a) Gọi M là trung điểm BC . Chứng minh
uuur uur
AH = 2IM
.Suy ra:
uur uur uur uur
IH =IA +IB+IC
b) Chứng minh ba điểm I, G,H thẳng hàng.
2) Cho ∆ABC với A(-1;-1), B(-1;-4), C(3;-4)
a) Tính độ dài ba cạnh ∆ABC b)Chứng minh ∆ABC vng. Tính chu vi
và diện tích ∆ABC. b) Tính tích vơ hướng
AB.AC
uuur uuur
và cosA
Câu IV: (Phần Riêng cho Nâng Cao và cơ bản)
*(Dành riêng cho Cơ Bản) (3đ)
IVa) Giải và biện luận phương trình :
2
6 4 3m x x m+ = +
(1,5đ)
IVb) Giải phương trình : (x
2
+ 2x)
2
– 6x
2
– 12x + 5 = 0 (1,5đ)

*( Dành riêng cho Nâng Cao) (3đ)
IV.a) Cho phương trình: mx
2
+ 2(m-1)x + m + 1 = 0
Định m để phương trình có 2 nghiệm x
1
; x
2
thỏa :
1 2
1 1
+ = 4
x x
IVb) Giải hệ phương trình:
2 2
8
( 1)( 1) 12
x y x y
xy x y
+ + + =


+ + =

IVc) Cho ∆ABC có M, D lần lượt là trung điểm của AB, BC và N là điểm trên
cạnh AC sao cho

AN
=
2

1

NC
. Gọi K là trung điểm của MN.
a/ CMR :

AK
=
4
1

AB
+
6
1

AC
b/ CMR :

KD
=
4
1

AB
+
3
1

AC

Đề 6: (Phần chung cho cả Nâng Cao và cơ bản)
Cần bài tập 10 nâng cao liên hệ: …DĐ:0909517799
4
Tổ Tốn THPT Tân Hồng
Câu I: (2đ).
1) Xét xem mệnh đề sau đây đúng hay sai?. Lập mệnh đề phủ định của chúng :
2
" , 1 0"x x∃ ∈ − =¡
(0,5đ)
2) Xét tính chẵn, lẻ:
4 2
3 5x x
y
x
− +
=
(0,5đ)
3) Tìm tập xác định của hàm số :
3 1 2y x x= − − −
(1đ)
Câu II: (3,0đ)
d) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị parabol (P):
2
2 3 1y x x= − +
. (2,0đ)
e) Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ đường thẳng (d):
3( 3)y x= −
. Tìm tọa độ giao
điểm A và B của (d) với (P). Tính độ dài AB. (1đ)
f) *Dùng đồ thị biện luận theo m, số nghiệm số của phương trình:

2
| 2 3 1|x x m− + =
. ( học sinh cơ bản khơng làm phần c) này). (1đ)
Câu IV: (2 đ)Cho
( 1;1), (2;1), (3; 3)A B C− −
.
a.Chứng tỏ A, B, C khơng thẳng hàng. Tính tích vơ hướng
.AB AC
uuur uuur
. Suy ra
cos A
.(1đ)
b. Tìm tọa điểm E sao cho C là trọng tâm
ABE

.(1đ)
Câu V: (Phần Riêng cho Nâng Cao và cơ bản)
*(Dành riêng cho Cơ Bản) (3đ)
Va) Giải hệ phương trình :
3 5 7 0
4 8 0
x y
x y
− − =


+ + =

(1đ)
Vb) Giải và biện luận phương trình :

2
( 4) 3( 2)m x m− = −
. (1đ)
Vc) Cho 5 điểm A, B, C, D, E. CMR :

AB
+

CD
+

EA
=

CB
+

ED
*( Dành riêng cho Nâng Cao) (2đ)
Va) Giải phương trình :
2 6 (2 )(6 ) 8x x x x+ + − + + − =
(1đ)
Vb) Giải hệ phương trình :
2 2
9 4 36
2 5
x y
x y
+ =



+ =

(1đ)
Vc) Cho ∆ABC có M, D lần lượt là trung điểm của AB, BC và N là điểm trên
cạnh AC sao cho

AN
=
2
1

NC
. Gọi K là trung điểm của MN.
a/ CMR :

AK
=
4
1

AB
+
6
1

AC
b/ CMR :

KD

=
4
1

AB
+
3
1

AC
Đề 7: (Phần chung cho cả Nâng Cao và cơ bản)
Cần bài tập 10 nâng cao liên hệ: …DĐ:0909517799
5
Tổ Tốn THPT Tân Hồng
Câu I: (2đ).
1) Xét xem mệnh đề sau đây đúng hay sai?. Lập mệnh đề phủ định của chúng :
2
" , 1 0"x x∀ ∈ + ≠¡
(0,5đ)
2) Xét tính chẵn, lẻ:
2
2 | | ( 3)y x x= −
3) Tìm tập xác định của hàm số :
2
1
1
4 4
y x
x x
= + −

− +
(1đ)
Câu II: (3đ)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị parabol (P):
2
2y x x= − +
. (2đ)
b)Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ đường thẳng (d):
4y x=
. Tìm tọa độ giao điểm A và B của
(d) với (P). Tính độ dài AB. (1đ)
Câu III: (3đ).Cho
( 1;1), (2;1), (3; 3)A B C− −
.
a) .Tính tích vơ hướng
.BA BC
uuur uuur
. Suy ra
cos B
.(
b)Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.(1đ)
Câu IV: (Phần Riêng cho Nâng Cao và cơ bản)
*(Dành riêng cho Cơ Bản) (3đ)
IVa) Giải phương trình :
+ − =9x 3x 2 10
. (1đ)
IVb) Xác định m để phương trình :
2

( 2) 2( 1) 5 0m x m x m− − + + − =
có hai nghiệm
phân biệt. IVc) Cho ∆ABC có trọng tâm G. Gọi M ∈ BC sao cho

BM
= 2

MC
CMR :

AB
+ 2

AC
= 3

AM
*( Dành riêng cho Nâng Cao) (3đ)
IV.a) Giải phương trình :
2
3 1 2 2 2 5 3 9 2x x x x x+ + − + + − = −
IVb) Giải hệ phương trình:
2
2
2
2
x y x
y x y
+ =



+ =

IV.c) Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA
và M là 1 điểm tùy ý.
a/ CMR :

AF
+

BG
+

CH
+

DE
=
0
r
b/ CMR :

MA
+

MB
+

MC
+


MD
=

ME
+

MF
+

MG
+

MH
c/ CMR :

AB
+

AC
+

AD
= 4

AG
(với G là trung điểm FH)
Đề 8: (Phần chung cho cả Nâng Cao và cơ bản)
Cần bài tập 10 nâng cao liên hệ: …DĐ:0909517799
6

Tổ Tốn THPT Tân Hồng
Câu I: (2đ). 1).Tìm tập xác định của hàm số :
= +
− +

2
2
x
5x
y
x 5x 6
2x 5

2) Xét chẵn, lẻ hàm số :
| 2| | 2|
1 1
x x
y
x x
+ + −
=
+ − −
Câu II: (3đ)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị parabol (P):
2
2 3y x x= − − +
.
Tìm giá trị x để cho
0y >
,

0y <
(2đ)
b)Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ đường thẳng (d):
3( 1)y x= −
. Tìm tọa độ giao điểm
A và B của (d) với (P). Tính độ dài AB. (1đ)
Câu III: (2đ) Trong mp Oxy cho A(2; 3) , B(−1; −1) , C(6; 0)
a/ CMR : A, B, C kh«ng th¼ng hµng. CMR : ∆ABC vu«ng c©n.
b) Tìm tọa độ điểm E trên trục Ox sao cho 3 điểm A; B; E thẳng hàng.
Câu IV: (Phần Riêng cho Nâng Cao và cơ bản)
IVa) Giải phương trình :
=3x +7 2x - 3
(1đ)
IVb) Giải phương trình :
x − 2x -3 = 0
. (1đ)
IVc) Cho hai ∆ABC và DEF có trọng tâm lần lượt là G và H.
CMR :

AD
+

BE
+

CF
= 3

GH
*( Dành riêng cho Nâng Cao) (3đ)

IVa) Giải phương trình :
2 2
3
1
4 2 6 8
x x
x x x x
+ =
− + − +
(1đ)
Vb) Giải và biện luận hệ phương trình :



mx +(m -1)y = m +1
2x +my = 2
(1đ)
Vc) Cho ∆ABC. Trên hai cạnh AB, AC lấy 2 điểm D và E sao cho

AD
= 2

DB
,


CE
= 3

EA

. Gọi M là trung điểm DE và I là trung điểm BC. CMR :
a/

AM
=
3
1

AB
+
8
1

AC
b/

MI
=
6
1

AB
+
8
3

AC
MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ BẬC HAI KHÁ HAY
Cần bài tập 10 nâng cao liên hệ: …DĐ:0909517799
7

Tổ Toán THPT Tân Hồng
1)
2 2
3
3 2 3 2 1
2
x x x x+ − − + = +
2)
2 2
11 28
3 5 9 2
4 9
x x x x x x+ − + − = −
3)
2
(1 )(2 ) 1 2 2x x x x+ − = − −
4)
2 2
3 2 15 3 2 8 7x x x x− + + − + =
5)
2 6 (2 )(6 ) 8x x x x+ + − + + − =
6)
8
1 8 (1 ) 3
1
x
x x x
x

+ + − − − =

+
7)
2 2
2 2 3x x x x+ − + − =
8)
2
4 5 4x x x x+ − = + −
9)
2
3 1 2 2 2 5 3 9 2x x x x x+ + − + + − = −
10)
2 2
( ) 8
1
x
x
x
+ =

11)
2
3
1 1
2
x x x x+ − = + −
12)
2
3 7 2 7 35 2x x x x x+ + + + = −
13)
( 2)( 1)( 3)( 4) 24x x x x− − + + =

14)
2 2
( 3 2)( 7 12) 120x x x x+ + + + =

15)
2
10
( 2)( 1)( 4)( 8)
9
x x x x x− − − − =
16)
2 2
3
1
4 2 6 8
x x
x x x x
+ =
− + − +
17)
2 2
3 2 8
3
4 1 1
x x
x x x x
− =
− + + +
18)
2 2

2
15
( 1)
1
x x
x x
+ + =
+ +
19)
2 2
2 2
1 3 1 5
6
2 1 4 1
x x x x
x x x x
+ + + +
+ =
+ + + +
20)
4 3 2
2 3 16 3 2 0x x x x+ − + + =
BỘ ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN KHỐI 10 ( THAM KHẢO)
HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2009 &2010
1) Tìm tập xác định của hàm số:
= +
− + −

2
2

x
5x
y
x 6x 5
x 2
.
2) Giải phương trình:
− + + = + +
2 2
x 4x 7 3x 6x 1
3) Giải và biện luận pt : a)
− = +m.(mx 1) 4x 2
; b)
1
2
)1(3
+=


m
x
x

4) Tìm m để hệ phương trình sau có vô số nghiệm:
x my 3m
mx y 2m 1
+ =


+ = +


5) Tìm m để phương trình
2
(m 1)x 2(m 2)x m 3 0+ − − + − =
có hai nghiệm thỏa:
( ) ( )
1 2
4x 1 4x 1 18+ + =
6) Giải phương trình : (x
2
+ 2x)
2
– 6x
2
– 12x + 5 = 0
7) Cho hình bình hành ABCD .Chứng minh rằng : a)
uuur uuur uuur
AB -BC = DB
; b)
uuur uuur uuur r
DA -DB+DC = 0
8) Cho ABC có trực tâm H , trọng tâm G và tâm đường tròn ngoại tiếp I
a) Gọi M là trung điểm BC . Chứng minh
uuur uur
AH = 2IM

Cần bài tập 10 nâng cao liên hệ: …DĐ:0909517799
8
Đề 6
Tổ Toán THPT Tân Hồng

b) Chứng minh :
uur uur uur uur
IH =IA +IB+IC
c) Chứng minh ba điểm I, G,H thẳng hàng
9) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABCvới
( 4;1), (2;4), (2; 2)A B C− −
Chứng minh tam giác ABC cân . Tính diện tích tam giác
ABC.
10) Cho tam giác ABC có AB = 8 ; AC = 6 và góc

BAC
= 60
0
. Tính độ dài trung
tuyến AM của tam giác ABC

1) Tìm tập xác định của hàm số y =

+ −
2
x 2
(x 2) 1 x
2) Tìm phương trình (P):y = ax
2
+ bx + c biết (P)qua điểm
(4; 3)A −
và có đỉnh
(2;1)I
3) Giải phương trình sau :a)
− + = + −

2 2
2x 5x 5 x 6x 5
; b)
2
2x +5x +11= x - 2
4) Giải và biện luận theo tham số m các pt sau :
a)
2(m 1)x m(x 1) 2m 3− − − = +
b)
− +
= +

(2m 1)x 2
m 1
x 2
5) Định m để hệ phương trình :
+ − + =


− + − =

(m 4)x (m 2)y 4
(2m 1)x (m 4)y m
vô nghiệm
6) Cho phương trình : x
2
+ 5x + 4a + 2 = 0 (a là tham số ) . Tìm a để phương
trình có hai nghiệm phân biệt x
1
, x

2
(x
1
< x
2
) thỏa điều kiện :

2 2
1 2
x x
= 35
7) Cho ∆ABC đều cạnh a . Tính a)
uuur uuur
AB - AC
; b)
uuur uuur
AB + AC
8) Cho ∆ABC với A(-1;-1), B(-1;-4), C(3;-4)
c) Tính độ dài ba cạnh ∆ABC b)Chứng minh ∆ABC vuông. Tính
chu vi và diện tích ∆ABC. b) Tính
AB.AC
uuur uuur
và cosA
Câu 1: A) Tìm tập xác định của hàm số
2
2x 3x
y
x 1
x 1
= +

+
+

B) Xét tính chẵn – lẻ của các hàm số y =
( )
4 2
3
x – 2x 3
x x x
+
+
Câu 2 Cho phương trình
( ) ( )
2
m+1 x - 2 m -1 x +m- 2 = 0
a) Giải phương trình với m = -2 b)Tìm m để pt có nghiệm duy nhất.
Câu 3 Giải và biện luận hệ ptrình sau theo tham số m:
( ) ( )
( )





m -1 x + m +1 y = m
3 - m x +3y = 2

Câu 4 Giải các phương trình:
a)
2x -1

= x+1 b)
1+x
= 5 - x
Cần bài tập 10 nâng cao liên hệ: …DĐ:0909517799
9
Đề 7
Đề 8
Tổ Toán THPT Tân Hồng
Câu 5 : Giải và biện luận pt sau :
mx -m +1
= 3
x + 2
Câu 6 : Giải và biện luận phương trình theo tham số m: m( x – 3 ) = 4 – m
2
– x
Câu 7 : Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 8. Gọi I là trung điểm BC.
a) Tính
uuur uur
BA -BI
b) Tìm điểm M thỏa
uuur uuur uuur r
MA -MB+ 2MC = 0
Câu 8 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ oxy cho ba điểm A, B, C, với A(2;1),
B(-2;3),

OC
=
i
r
- 2

j
a) Chứng minh rằng A, B, C là ba đỉnh của một tam giác
b) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
c) Tìm tọa độ véc tơ
r uuur uuur
u = 2OB - 3AC

Câu 9 : Cho tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 6
a) Tính
uuur uuur
AB.AC
b) Gọi M là điểm thỏa
2
AM AC
3
=
uuuur uuur
. Tính
AB.AM
uuur uuuur
, suy ra độ dài BM.
Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)
x 3
y 2x 1
x

= + +
b) y =
2

x +3
x - 2x +3
Bài 2. Khảo sát tính biến thiên của hàm số y = -x
2
- 4x trên
( )
∞-2;+
Bài 3. Cho pt mx
2
– 2(m – 2)x + m – 3 = 0
a)Tìm m để phương trình có hai nghiệm x
1
, x
2
.
b)Tìm m để phương trình có hai nghiệm x
1
, x
2
thỏa x
1
+ x
2
+4x
1
x
2
= 1
Bài 4. Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m:
m(m – 6)x + m = -3x + m

2
– 2 + m
2
x
Bài 5. Tìm m để hệ phương trình

( )
( )
6mx 2 m y 3
m 1 x my 2

+ − =


− − =


có nghiệm duy nhất
Bài 6. Giải phương trình a)
2 2
x 5x 4 x 6x 5− + = + +
b)
+ − =9x 3x 2 10
Bài 7. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy với cặp vectơ đơn vị
rr
i, j
, cho tam giác ABC
với
uuur
OA = (-4;1)

; B (2;4) ;
uuur r r
OC = 2i - 2j
1) Tìm tọa đô điểm D sao cho ADBC là hình bình hành
2) Tìm tọa độ tâm hình bình hành trên.
3) Tìm tọa độ của M
MA 2MB 3CA= +
uuuur uuur uuur
Bài 8. Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm BC.
1) CMR:
uuur uuur
2 2
AB.AC = AM -BM
2) Cho AB= 5; AC = 7; BC = 8. Tính
uuur uuur
AB.CA
, độ
dài AM và cosA
Bài 9: Cho hình vuông ABCD có tâm O, cạnh bằng 6 cm. Tính độ dài các
vectơ sau:
AB AD, AB AC, CA DB+ − +
uuur uuuur uuur uuur uuur uuur
Cần bài tập 10 nâng cao liên hệ: …DĐ:0909517799
10
Đề 9
Tổ Toán THPT Tân Hồng
Bài 1: Tìm tập xác định của hàm số:
2
2x +5 + 3
y =

x - 4x - 5
Bài 2: Cho phương trình: x
2
+ 2mx + 2m – 1 = 0
a) Giải phương trình với m = -1/2 b) Định m để phương trình cho có 2
nghiệm trái dấu.
c) Định m để phương trình cho có 2 nghiệm x
1
; x
2
thỏa điều kiện : x
1
2
+ x
2
2
=
5
Bài 3: Giải và biện luận phương trình sau:

2
(m +1)x + 2(m + 2)x + m + 3 = 0
Bài 4: Định m để phương trình sau vô nghiệm: m(x – m) = x + m – 2
Bài 5: Giải các phương trình sau:
a)
2
3x + x + 5 = 2 + x
b)
2
x + 4x +5 = 3x +5

Bài 6: Giải và biện luận hệ phương trình sau:



mx +(m -1)y = 3
x + (m -1)y = 4+m
Bài 7: Cho tam giác ABC. Dựng phía ngoài ta giác các hình bình hành ABIK,
BCLM, ACPQ.
Chứng minh:
uuur uur uur r
KQ +PL +MI = 0
Bài 8: Cho tam giác ABC, gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, BC. Chứng
minh rằng:
uuur uuur uuur
1
AM+BN = AC
2
Bài 9: Cho tam giác ABC với A(2;1), B(-1;3), C(5;2). Xác định tọa độ của M
biết :
uuur uuur uuur
AM = 2AB - 3CA
Bài 10: Cho tam giác ABC có AB = 2, BC = 4, AC = 3. Tính
AB.AC
uuur uuur
và suy ra
cosA

Bài 1: Xét sự biến thiên của hàm số : y = - 2x
2
+ 4x + 3 trên

( ,1)−∞
Bài 2: Cho phương trình: mx
2
+ 2(m-1)x + m + 1 = 0
a) Giải phương trình với m = - 5
b) Định m để phương trình có 2 nghiệm x
1
; x
2
thỏa :
1 2
1 1
+ = 4
x x
Bài 3: Giải và biện luận phương trình sau:
2
(m - 3)x - 2mx + x - 6 = 0
Bài 4: Định m để phương trình cho có nghiệm duy nhất : m(m+1)x + 1 = m
2
Bài 5: Giải phương trình sau: a)
2
x + x + 6 = 7x - 3
b)
2 2
x - 3x + x - 3x + 2 =10
Bài 6: Định m để hệ phương trình cho có vô số nghiệm:



mx + y = 2m

x +my =m +1
Cần bài tập 10 nâng cao liên hệ: …DĐ:0909517799
11
Đề11
111
Đề
10
Tổ Toán THPT Tân Hồng
Bài 7: Cho hình bình hành ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo.
CMR:
uuur uuur uuur r
BC + OB + OA = 0
Bài 8: Cho tam giác ABC, gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho MB =
2MC.
Chứng minh rằng:
uuur uuur uuur
1 2
AM = AB + AC
3 3
Bài 9: Cho 3 điểm M(0;2), N(2;3), P(4;1)
a) Chứng minh: M, N, P không thẳng hàng.
b) Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác MNP và trung điểm của NP.
Bài 10: Cho tam giác ABC, biết AB = 2; AC = 3; và
µ
0
A 120=
. Tính
uuur uuur
AB.AC
và tính

độ dài BC.
Câu 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a.
− +
=

2
x 4
y
x x
b.
= − + +
2
3
y x 2 x 1
Câu 2: Cho phương trình:
+ − + − =
2
mx (2m 1)x m 3 0
(1)
a. Hãy giải phương trình (1) khi m =

2
b. Đinh m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
1 2
x ,x
thỏa
+ =
1 2
1 1

7
x x
Câu 3: Định m để phương trình sau vô nghiệm:

= −

2m 1
m 2
x 1
Câu 4: Cho phương trình
+ − = +
2 2
m x 7m 6 x m
(m là tham số)
a. Định m để phương trình có nghiệm duy nhất.
b. Định m để phương trình có nghiệm đúng với mọi x.
Câu 5: Giải phương trình sau:
a.
+ − − =
2
7 x 3x 1 2x
b.
− − − =
2
x 2 x 2 4 0
Câu 6: Định m để hệ phương trình sau vô nghiệm:
+ =


+ = +


x my 3m
mx y 2m 1
Câu 7: Cho tam giác ABC. Hãy xác định điểm M thỏa mãn điều kiện:
− + =
uuur uuur uuur uuur
MA MB MC BA
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD. Gọi I là trung điểm của CD. Lấy điểm M
trên đoạn BI sao cho BM = 2MI. Chứng minh rằng 3 điểm A, M, C thẳng hàng.
Câu 9: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy 3 điểm
( ) ( ) ( )
1;5 , 0; 2 , 6;0A B C−

a) Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành .
b) Tìm toạ độ trung điểm M của BC và toạ độ điểm E sao cho M là trọng
tâm của tam giác OCE
Câu 10: Cho 3 điểm A, B, M. Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Chứng
minh rằng :
= ⇔ ⊥
2 2
4MO AB MA MB
Cần bài tập 10 nâng cao liên hệ: …DĐ:0909517799
12
Đề
12
Tổ Toán THPT Tân Hồng
Câu 1: Xác định tính chẵn lẻ của hàm số
− + +
=
+

2 x 2 x
y
| x | 1
Câu 2: Cho phương trình:
− + + + =
2 2
(m 4)x 2(m 2)x 1 0
(1)
a. Hãy giải phương trình (1) khi m = 1
b. Đinh m để phương trình (1) có 2 nghiệm
1 2
x ,x
thỏa
=
1 2
x 2x
Câu 3: Định m để phương trình sau có nghiệm:
− −
=
+
mx m 3
1
x 1
Câu 4: Cho phương trình
+ = +
2
m (x 1) 3(mx 3)
(m là tham số)
a. Định m để phương trình có nghiệm duy nhất.
b. Định m để phương trình vô nghiệm.

Câu 5: Giải phương trình sau: a.
− = − −
2
x 2 x x 6
b.
− + = −
2
x 2x 4 2 x
Câu 6: Định m để hệ phương trình sau có vô số nghiệm:
+ =


+ + =

2mx 2y 5
(m 1)x y 0
Câu 7: Cho tam giác ABC với cạnh huyền BC = a, gọi G là trọng tâm của tam
giác. Tính
+
uuur uuur
GB GC
.
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD tâm O, đặt
= =
uuur r uuur r
AB a,AD b
.
c) Gọi M là trung điểm BC. CMR:
= +
uuur uuur uuur

1
AM AB AD
2
.
d) Điểm N thoả
=
uuur uuur
ND 2NC
, G là trọng tâm
∆ABC
. Biểu thị
uuur uuur
AN,AG
theo
r r
a,b
.
Suy ra A, N, G thẳng hàng.
Câu 9: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho 2 điểm A(m; 3), B(

1; 6).
a) Tìm m để G(

1;3) là trọng tâm
∆ABO
.
b) Với giá trị m ở a), tìm toạ độ F trên trục tung để AFBO là hình bình hành.
Câu 10: Cho tam giác cân ABC tại A có AH là đường cao, HD vuông góc với
AC. Gọi M là trung
điểm của HD. Chứng minh rằng

=
uuur uuur
AM.BD 0
Câu 1 : Tìm tập xác định của hàm số
2
x + x - 3
y =
x - 2
Câu 2 : Định m để phương trình :
( )
2 2
x - 2 m -1 x + m - 3m = 0
có 2 nghiệm
1 2
x ,x

thỏa
2 2
1 2
x + x = 8
Câu 3 : Giải và biện luận phương trình sau :
mx - 2m
= 4
x + 3
Câu 4 : Định m để phương trình
( ) ( )
m x - 2 = 3 x +1 - 2x
vô nghiệm
Câu 5 : Giải các phương trình sau :
Cần bài tập 10 nâng cao liên hệ: …DĐ:0909517799

13
Đề
13
Đề 14
Tổ Toán THPT Tân Hồng
a./
2
2x - 4x - 2 = x -1
b./
2x -1 = 3 - x
Câu 6 : Giải và biện luận hệ phương trình
( )





mx +2y = m +1
x + m +1 y = 2
Câu 7 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3 ; BC = 4. Hãy dựng và tính độ dài
của vectơ
ur uuur uuur
U = AB + AC
.
Câu 8 : Cho tam giác ABC có điểm K thỏa
uuur uuur
1
BK = BC
3
. Hãy phân tích

uuur
AK
theo
hai vectơ
uuur
AB
và
uuur
AC
.
Câu 9 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(-2;1), B(0;3) . Tìm tọa độ điểm D
sao cho gốc tọa độ O
là trọng tâm của tam giác ABD
Câu 10 : Cho tam giác ABC có AB = 3 , AC = 5 và
ˆ
0
A =120
. Tính độ dài cạnh
BC.
Câu 1 :Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau :
( )
y = f x = 2 - x + 2 + x
Câu 2 : Tìm m để phương trình
( )
2
x - 2 2m +1 x + 4m + 3 = 0
có một nghiệm bằng
gấp ba lần nghiệm kia
Câu 3 : Giải và biện luận phương trình theo tham số m :
x - 3

= m
x + 2
Câu 4 : Định m để phương trình :
2 2
m x = 9x + m - 4m+ 3
nghiệm đúng với mọi x
Câu 5 : Giải các phương trình sau a./
2
x - 4x +2 = x - 2
b./
2
3x - 9x +1= x - 2
Câu 6 : Tìm m để hệ phương trình
( )





2x - m +1 y = 2
mx +3y = m - 2
có vô số nghiệm
Câu 7 : Cho hình bình hành ABCD tâm O . Với điểm M tùy ý hãy chứng minh
rằng
uuur uuur uuur uuur
MA +MC =MB +MD
Câu 8 : Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có cùng trọng tâm G. Chứng minh
rằng khi đó

′ ′ ′

uuuur uuur uuuur r
AA +BB +CC = 0
Câu 9 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho 3 điểm A(2;5) , B(0;3) , C(-1;4)
a./ Chứng minh rằng : 3 điểm A, B, C tạo tam giác
b./ Tìm tọa độ điểm K sao cho tứ giác ABKC là hình bình hành
Câu 10 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(3;1) , B(1;3) , C(3;5)
a./ Chứng minh rằng tam giác ABC vuông và tính diện tích tam giác ABC
b./ Tìm số đo góc A
Cần bài tập 10 nâng cao liên hệ: …DĐ:0909517799
14
Đề
15
Tổ Toán THPT Tân Hồng
Câu 1: Tìm TXĐ của các hàm số sau :
2
x -1- 3 - 2x 1+ x
a) y = b) y =
x -1 x - x
Câu 2: Giải và biện luận pt :
2
m (x -1) + m = x(3m - 2)
Câu 3: Định m để hệ pt sau vô nghiệm :



mx +(m -1)y = m +1
2x +my = 2

Câu 4: Giải pt:
2

x + 2x - 2x +3 = 3
Câu 5:Cho pt :
2
mx - 2mx -1= 0
a) Định m để pt có 1 nghiệm . b) Định m để pt có 2 nghiệm trái dấu .
Câu 6: Giải và biện luận pt :
2x +m x - 2m + 3
- 4 x -1 =
x -1 x -1
Câu 7: Cho ∆ABC đều, cạnh a, tâm O.
a) Tính
uuur uuur
AB - AC
b) Tính
uuur uuur uuur
AC - AB - OC
.
Câu 8: Cho ∆ABC , điểm M thuộc cạnh BC sao cho MB = 2MC.
CMR :
uuur uuur uuur
1 2
AM = AB + AC
3 3
.
Câu 9 : Trong hệ trục tọa độ Oxy ,cho A(5;1),B(1;-1), C(3;3) .
a) Tìm điểm D để ABCD là hình bình hành .
b) Tìm điểm E để E đối xứng với C qua A.
Câu 10: Cho ∆ABC có AB = 2, AC = 3,
ˆ
0

A =120 .
a) Tính BC. b) Tính
uuur uuuur uuur uuur
(3AB - AC)(AB - 2AC)
.
Câu 1: Xét tính chẵn , lẻ của các hàm số sau :
3
x - 2 - x + 2
2x + x
a) y = b) y =
x - 2 x
Câu 2: Giải và biện luận pt :
2
(m -1)x + 2x +2 = 0
Câu 3: Định m để hệ pt sau vô số nghiệm :



mx +(m -1)y = m +1
2x +my = 2
Câu 4: Giải pt:
2
x + 3x - 3 x -1= 0
Câu 5:Cho pt :
2
mx - 2mx -1= 0
. Định m để pt có 2 nghiệm
21
, xx
thỏa tổng bình

phương của hai nghiệm bằng 1.
Câu 6: Cho hệ pt :



mx +2y = m +1
2x +my = 2m + 5
.
Khi hệ có nghiệm (x;y) , tìm hệ thức giữa x và y để độc lập đối với m.
Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD , tâm O, AB=12a, AD=5a .
a) Tính
uuur uuur
AD - AO
b) Rút gọn :
uuur uuur uuur uuur uuur
DO + AO + AB -DC +BD
Cần bài tập 10 nâng cao liên hệ: …DĐ:0909517799
15
Đề
17
Đề
16
Tổ Tốn THPT Tân Hồng
Câu 8: Cho ∆ABC , điểm I thuộc cạnh BC sao cho IB=3CI . Tính
uur
AI
theo hai
vectơ
uuur uuur
AB,AC

.
Câu 9 : Trong hệ trục tọa độ Oxy ,cho A(5;1),B(1;-1), C(3;3) .
a) Tìm điểm D để
uuur uuur
2
NA = NB
3
.
b) CMR ∆ABC cân.
Câu 10: Cho ∆ABC có AB=5, AC=8, BC=7.
a) Tính
uuur uuur
CA.CB
.
b) Cho D thuộc cạnh CA sao cho CD=3. Tính
uuur uuur
CD.CB
.
Hình học
Trong mp Oxy cho ∆ABC có A(0; 2) , B(6; 4) , C(1; −1).
a/ CMR : ∆ABC vuông. Tính diện tích ∆ABC.
b/ Gọi D(3; 1). CMR : 3 điểm B, C, D thẳng hàng.
c/ Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
Trong mp Oxy cho ∆ABC có A(−3; 6) , B(9; −10) , C(−5; 4).
a/ CMR : A, B, C không thẳng hàng.
b/ Tìm tọa độ trọng tâm G của ∆ABC.
c/ Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp ∆ABC và tính bán kính đường tròn
đó.
Trong mp Oxy cho A(−3; 2) , B(4; 3). Hãy tìm trên trục hoành các điểm M sao
cho ∆ABM vuông tại M.

Trong mp Oxy cho A(0; 1) , B(4; 5)
a/ Hãy tìm trên trục hoành 1 điểm C sao cho ∆ABC cân tại C.
b/ Tính diện tích ∆ABC.
c/ Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
Trong mp Oxy cho A(2; 3) , B(−1; −1) , C(6; 0)
a/ CMR : A, B, C không thẳng hàng.
b/ Tìm tọa độ trọng tâm G của ∆ABC.
c/ CMR : ∆ABC vuông cân.
d/ Tính diện tích ∆ABC.
Cần bài tập 10 nâng cao liên hệ: …DĐ:0909517799
16
Tổ Toán THPT Tân Hồng
Cần bài tập 10 nâng cao liên hệ: …DĐ:0909517799
17

×