Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

giao an lop 1 tuan 9- hai buoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.95 KB, 25 trang )


TUẦN 9
Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009
Âm nhạc:
ÔN BÀI HÁT: LÝ CÂY XANH- TẬP NÓI THƠ THEO TIẾT TẤU
( Thầy Hoà dạy)
@&?
Tiếng Việt:
UÔI - ƯƠI
I / Mục tiêu : Giúp HS:
- Đọc được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. Đọc được từ, câu ứng dụng.
-Viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
- Luyện nói được từ 2-3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
II/ Chuẩn bò:- Giáo viên: Tranh. Bộ ghép chữ Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
-Học sinh viết bảng con: ui – ưi, cái túi , gửi quà , bụi mù.
-Học sinh đọc : vui vẻ, lui cui, ngửi mùi, củi tre .
–Đọc câu ứng dụng
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Hoạt động 1:
Dạy vần UÔI
( Quy trình giống dạy vần ui )
-Phát âm: uôi.
-Hướng dẫn HS phân tích vần uôi.
- So sánh uôi và ui
-Hướng dẫn HS đánh vần vần uôi.
-Đọc: uôi.
-Hươáng dẫn học sinh phân tích tiếng
chuối.
- Hướng dẫn HS đánh vần tiếng chuối.


-Đọc: chuối.
-Treo tranh giới thiệu: Nải chuối.
-Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
-Đọc phần 1.
ƯƠI (Quy trình dạy giống vần uôi)
-Phát âm: ươi.
-Hướng dẫn HS phân tích vần ươi.
-So sánh:
+Giống: i cuối.

-Cá nhân, lớp.
-Vần uôi có âm đôi uô đứng
trước, âm i đứng sau: Cá nhân.
-Uô – i – uôi: cá nhân, nhóm,
lớp
-Cá nhân, nhóm, lớp.
-Tiếng chuối có âm ch đứng
trước vần uôi đứng sau, dấu sắc
đánh trên âm ô.
Chờ – uôi – chuôi – sắc – chuối:
cá nhân.
-Cá nhân, lớp.
-Cá nhân, nhóm, lớp.
-Cá nhân, lớp.
-Vần ươi có âm đôi ươ đứng
trước, âm i đứng sau: cá nhân.
1
*Nghỉ giữa
tiết:
*Hoạt động 2:

*Hoạt động 3:
*Nghỉ chuyển
tiết.
Tiết 2:
*Hoạt động 1:
*Hoạt động 2:
*Nghỉ giữa
tiết:
*Hoạt động 3:
*Hoạt động 4:
+Khác: uô - ươ đầu
-Hướng dẫn HS đánh vần vần ươi.
-Đọc: ươi.
-Hướng dẫn HS phân tích tiếng bưởi.
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng bưởi.
-Đọc: bưởi.
-Treo tranh giới thiệu: Múi bưởi.
-GV đọc mẫu, HD HS đọc từ Múi bưởi.
-Đọc phần 2.
-Đọc bài khóa.
Viết bảng con:
uôi – ươi – nải chuối – múi bưởi.
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
Đọc từ ứng dụng.
tuổi thơ túi lưới
buổi tối tươi cười
Giảng từ
-Hướng dẫn HS nhận biết tiếng có uôi -
ươi.

-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn
từ.
-Đọc toàn bài.
Luyện đọc.
-Đọc bài tiết 1.
* HD HS đọc câu ứng dụng:
-Treo tranh giới thiệu câu
-Đọc câu ứng dụng:
Buổi tối, chò Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
Luyện viết.
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
Luyện nói:
-Chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
-Treo tranh: -Trong tranh vẽ gì?
- Trong 3 thứ quả này em thích loại nào
-2 em so sánh.
-Ươ– i – ươi: cá nhân, lớp.
-Cá nhân, nhóm, lớp.
Tiếng bưởi có âm b đứng trước,
vần ươi đứng sau, dấu hỏi đánh
trên âm ơ: cá nhân.
Bờ – ươi – bươi – hỏi – bưởi: cá
nhân, lớp.
-Cá nhân, nhóm, lớp.
-Cá nhân, lớp.
-Cá nhân, lớp.
-HS viết bảng con.

2 – 3 em đọc
tuổi, lưới, buổi, tươi cười.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
-Cá nhân, lớp.
-2 em đọc.
-Nhận biết tiếng có ơi.
-Cá nhân, lớp.
-Cá nhân, lớp.
-Viết vào vở tập viết.
-Cá nhân, lớp.
-Chuối, bưởi, vú sữa.
2
nhất?
- Vườn nhà em trồng cây gì?
- Chuối chín có màu gì?
- Vú sữa chín có màu gì?
- Bưởi thường có nhiều vào mùa nào?
- Chủ đề luyện nói là gì?
- Tiếng nào mang vần vừa học.
-Nêu lại chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới: nuôi thỏ,
muối dưa
-Dặn HS học thuộc bài.
-Tự trả lời.
-Tự trả lời.
-Chuối chín có màu vàng
-Vú sưã chín có màu tím.
-Tự trả lời.
-Tự trả lời.

-Chuối, bưởi, vú sữa.
- 3-4 em nói lại toàn bộ bài
luyện nói.
@&?
BUỔI CHIỀU:
GĐHS Yếu :
Toán: ÔN SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Ghi nhớ và thuộc bảng cộng một số với 0 .
- Thực hiện được phép cộng một số với 0.
- Giáo dục HS tự giác tích cực làm bài.
II/ Các hoạt đôïng dạy học:
1/ Giới thiệu bài: GV GT ghi tên bài, HS nhắc lại tên bài.
2/ Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập:
- GV chép đề , HD HS làm từng bài , HS làm vào vở, nêu kết quả. Gọi HS lên chữa bài. Lớp
nhận xét. GV chốt bài đúng.
Bài 1:Số? 1 + 0 = … 3 + 0 = … 2 + 0 = … 2 = 2 +…
0 + 2 = … 3 = 3 + … 4 = … + 4 5 = 5 + …
Bài 2: Số? 1 3 0 5 4
+ + + + +
0 0 2 0 0
Bài 3: Viết phép tính thích hợp: GV vẽ 2 quả bóng, thêm 0 quả bóng. HS nhìn hình vẽ đọc bài
toán rồi viết số thích hợp vào 5 ô trống.
Bài 4: ( < > =
4 … 0 + 4… 0 + 2 … 4 5 + 0 …. 5
- Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
3/HĐ 2: Củng cố, dặn dò: -GV củng cố các dạng BT ,nhận xét tiết học, dặn dò.
@&?
GĐHS YẾU: Tiếng Việt:
ÔN ĐỌC VIẾT CÁC ÂM, VẦN ĐÃ HỌC.

/ Mục tiêu: Giúp HS:
-Luyện đọc thành thạo các âm, vần đã học.
3
-Rèn luyện kỹ năng viết đúng các chữ ghi âm, các vần đó .
-Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt.
II/ Các hoạt động dạy học: (GV chép sẵn các âm, vần lên bảng)
1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài.
2/ Hoạt động 1 : Luyện đọc.
-Gọi3-4 em đọc một số âm, vần do GV chỉ; 1-2 em đọc toàn bộ các âm, vần đã học từ đầu
năm đến giờ.
-Lớp nghe,nhận xét. GV chỉnh sửa, lưu ý HS phân biệt các âm đọc giống nhau như: g-gh; ng-
ngh , lỗi phát âm đòa phương như: ch –tr; r- s , nh-d , vần ai-ay…bổ sung cho điểm.
4/ Hoạt động 3: HS luyện viết chữ ghi âm, vần:
-GV đọc HS viết mỗi lần một chữ ghi âm: e, b, ê, v ,l,h,o,c,ô,ơ,i,a
,n,m,d,đ,t,th,u,ư,x,ch,s,r,k,kh,p,ph,nh,g,gh,,q,qu,gi, ng,ngh , y,tr, ia,ua,ưa,,oi,ai,ôi,ơi,ui, ưi.
- GV nhắc HS tư thế ngồi viết, tay cầm bút ,theo dõi sửa sai.
-Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học.
-Dặndò: Về nhà đọc lại các âm vần đã học . Đọc trước bài vần ay-â-ây.
@&?
HDTH Tiếng Việt :
LUYỆN ĐỌC VIẾT UI- ƯI
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
-Luyện đọc bài ui, ưi. Viết được các chữ :ui,ưi, đồi núi, gửi thư,cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi
mùi,vui quá. HSKG viết thêm câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư .
-Rèn luyện kỹ năng viết đúng khoảng cách, độ cao, và các dấu thanh của từng chữ đó.
-Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt.
II/ Các hoạt động dạy học:
1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài.
2/ Hoạt động 1 : Luyện đọc.

-Gọi 9-10 em đọc toàn bài ui, ưi. Chú ý đọc đúng dấu hỏi.
-Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm.
3/ Hoạt động 2: HS luyện viết: ui,ưi, đồi núi, gửi thư,cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi,vui
quá.
- HS đọc đồng thanh lại toàn bài trong SGK. GV gõ thước.
- GV đọc, HS viếtvào vơ ûcác chữ: ui,ưi, đồi núi, gửi thư,cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi,vui
quá
- GV nhắc HS tư thế ngồi viết, tay cầm bút, vò trí dấu thanh, khoảng cách các con chữ, các chữ.
- HS KG luyện viết thêm:câu ứng dụng.
- GV theo dõi sửa sai.
-Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. Dặndò: Về nhà đọc lại bài ui,ưi.
Đọc trước bài ay,â,ây .
4
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Tiếng Việt:
AY – Â – ÂY
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Đọc được ay, â, ây, máy bay, nhảy dây. Đọc được từ, câu ứng dụng.
- Đọc được ay, â, ây, máy bay, nhảy dây.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
II/ Chuẩn bò:- Giáo viên: Tranh. Bộ ghép chữ Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học:
-Học sinh đọc viết : tuổi thơ, buổi tố ,túi lưới, tươi cười.
-Đọc câu ứng dụng.
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Hoạt động 1:
*Nghỉ giữa
tiết:

Dạy vần
AY ( Quy trình giống dạy vần uôi)
-Phát âm: ay.
-Hướng dẫn HS phân tích vần ay.
- So sánh vần ay với ai.
-Hướng dẫn HS đánh vần vần ay.
-Đọc: ay.
-Hươáng dẫn HS phân tích tiếng bay.
- Hướng dẫn HS đánh vần tiếng bay.
-Đọc: bay.
-Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
-Đọc phần 1.
Â- ÂY
-Phát âm: ây.
H: Vần ây có âm gì đã học?
-Giới thiệu âm â (â viết như a có dấu
mũ. Đọc là: ớ)
-Hướng dẫn HS phân tích vần ây.
-Hướng dẫn HS đánh vần vần ây.
-Đọc: ây.
-Hướng dẫn HS phân tích tiếng dây.
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng dây.
-Đọc: dây.
-Treo tranh giới thiệu: nhảy dây.
-GV đọc mẫu, HD HS đọc từ : nhảy dây
-Đọc phần 2.
-Đọc bài khóa.

-Cá nhân, lớp.
-Vần ay có âm a đứng trước, âm y

đứng sau: Cá nhân
-a – y – ay: cá nhân, nhóm, lớp.
-Cá nhân, nhóm, lớp.
- âm b đứng trước vần ay đứng sau.
-bờ – ay – bay: cá nhân.
-Cá nhân, lớp.
-Cá nhân, nhóm, lớp.
-Cá nhân, nhóm.
-Cá nhân, lớp.
-y đã học.
-QS. Đọc â: Cá nhân, nhóm, lớp.
-Vần ây có âm â đứng trước, âm y
đứng sau: cá nhân.
-â – y – ây: cá nhân, lớp.
-Cá nhân, nhóm, lớp.
-Tiếng dây có âm d đứng trước, vần
ây đứng sau: cá nhân.
-dờ – ây -dây : cá nhân, lớp.
-Cá nhân, nhóm, lớp.
-Cá nhân, lớp.
-Cá nhân, lớp.
5
*Hoạt động 2:
*Hoạt động 3:
*Nghỉ chuyển
tiết.
Tiết 2:
*Hoạt động 1:
*Hoạt động 2:
*Nghỉ giữa

tiết:
*Hoạt động 3:
*Hoạt động 4:
Viết bảng con:
ay – â – ây – máy bay - nhảy dây.
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
Đọc từ ứng dụng.
cối xay vây cá
ngày hội cây cối
Giảng từ
- HD HS nhận biết tiếng có ay – ây.
-HD HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc toàn bài.
Luyện đọc.
-Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh giới thiệu câu
-Đọc câu ứng dụng:
“Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi
nhảy dây”.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
Luyện viết.
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
Luyện nói:
-Chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
-Treo tranh:
- Tranh vẽ gì? Em gọi từng hoạt động
trong tranh?

- Hàng ngày em đi xe hay đi bộ đến
lớp?
- Bố mẹ em đi làm bằng gì?
-Nêu lại chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới:
-Dặn HS học thuộc bài.
-HS viết bảng con.
-2 – 3 em đọc
-xay, ngày, vây, cây.
-Cá nhân, lớp.
-Cá nhân, lớp.
-Cá nhân, lớp.
-2 em đọc.
-Nhận biết tiếng có ay – ây.
-Cá nhân, lớp.
-Cá nhân, lớp.
-Viết vào vở tập viết.
-Cá nhân, lớp.
-Tự trả lời.
-Tự trả lời.
-3-5 em nói lại nội dung tranh bằng
2-3 câu.
@&?
Mỹ Thuật
XEM TRANH PHONG CẢNH
( Thầy Hậu dạy)
@&?
Toán :Tiết 33
LUYỆN TẬP
I / MỤC TIÊU: Giúp HS:

6
-Biết phép cộng với số 0 ;Thuộc bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
-Rèn luyện kỹ năng cộng với 0, cộng các số trong phạm vi 5.
-Giáo dục HS có ý thức tính toán cẩn thận, chính xác.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :GV: bảng phụ. Bộ ghép toán, bìa ghi bài 4.HS: hộp đồ dùng toán 1.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Hoạt động 1
Kiểm tra bài

GV cho HS làm vào phiếu kiểm tra
a) Tính
0 + 5 = 0 + 0 = 0 +
1 =
4 + 0 = 0 +2 = 3 + 0 =
b) Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
3 + 0 …. 1 + 2 0 + 3 … 3 + 0
4 + 1 … 2 + 2 1 + 3 … 3 + 1
Nhận xét cho điểm
-HS làm vào phiếu bài
tập
4 bạn lên làm bài
HS dưới lớp nhận xét
bạn
Hoạt động 2
Giới thiệu bài
Bài 1 (52)
Bài 2 (52)
Bài 3 (52)

Bài 4 (52)
(HS KG)
GV giới thiệu bài luyện tập
GV hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk
*Bài 1:-Cho HS nêu yêu cầu của bài 1:
- Chữa bài trên bảng, dưới lớp .
-HS sửa bài, GV nhận xét cho điểm
*Bài 2:HS nêu yêu cầu của bài 2
-HS làm bài và sửa bài.
GV chỉ vào 2 phép tính: 2 + 1 = 3 và 1 + 2 = 3ø hỏi:
Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính?
Em có nhận xét gì về các số trong phép tính?
-Vò trí của số 1 và số 2 trong hai phép tính đó như
thế nào?
-Vậy khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết
quả của chúng ra sao? (không đổi)
=> Đó chính là một tính chất của phép cộng.
*Bài 3:1 HS nêu yêu cầu bài 3.
-HS làm bài và sửa bài.
-2 em lên bảng chữa bài.
-1 HS nêu yêu cầu bài 4.
-HS làm bài và sửa bài.
-HS chú ý lắng nghe
-1 HS nêu cách làm.
- HS làm bài vào vở, 3
HS lên bảng làm.
-HS làm bài 2 vào vở.
Nêu cách làm.
-HS quan sát và trả lời
câu hỏi.

-HS làm bài 3 vào vở.
-Đổi vở sửa bài.
-HS làm bài 4.
Hoạt động 3
Củng cố
-Hôm nay học bài gì?
-ho HS chơi hoạt động nối tiếp
-Cách chơi: 1 em nêu phép tính (VD: 3 + 1) và chỉ
đònh 1 em khác nói kết quả. Nếu em được chỉ đònh
trả lời đúng (bằng 4) thì sẽ được quyền nêu một
-HS thực hành chơi trò
chơi
HS lắng nghe
7
Dặn dò
phép tính khác và gọi một bạn trả lời câu hỏi của
mình. Nếu không trả lời được sẽ bò phạt.
Nếu bạn bò phạt thì GV chỉ đònh bạn khác trả lời và
tiếp tục hoạt động .
-GV nhận xét HS chơi.
-HD HS làm bài và tập ở nhà.
-Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt.
@&?
Buổi chiều:
BDHSGiỏi: LUYỆN ĐỌC VIẾT UÔI-ƯƠI
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
-Luyện đọc bài uôi,ươi. Viết được các chữ :uôi,ươi, nải chuối, múi bưởi,tuổi thơ, buổi tối, túi
lưới, tươi cười .Câu ứng dụng: Buổi tối , chò Kha và bé chơi trò đố chữ.
-Rèn luyện kỹ năng viết đúng khoảng cách, độ cao, và các dấu thanh của từng chữ đó.
-Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt.

II/ Các hoạt động dạy học:
1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài.
2/ Hoạt động 1 : Luyện đọc.
-Gọi 9-10 em đọc toàn bài ui, ưi. Chú ý đọc đúng dấu hỏi.
-Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm.
3/ Hoạt động 2: HS luyện viết:
- HS đọc đồng thanh lại toàn bài trong SGK. GV gõ thước.
- GV đọc, HS viếtvào vơ ûcác chữ: uôi,ươi, nải chuối, múi bưởi,tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi
cười .Câu ứng dụng: Buổi tối , chò Kha và bé chơi trò đố chữ.
- GV nhắc HS tư thế ngồi viết, tay cầm bút, vò trí dấu thanh, khoảng cách các con chữ, các chữ.
- GV theo dõi sửa sai.
-Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. Dặndò: Về nhà đọc lại bài uôi, ươi.
Đọc trước bài ôn tập .
@&?
HDTHToán:
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Luyện tập củng cố phép cộng trong phạm vi 5,cộng một số với 0.
- Vận dụng bảng cộng trong phạm vi 5 để tính toán, một số cộng với 0 để tính toán.
- Giáo dục HS tự giác tích cực làm bài.
II/ Các hoạt đôïng dạy học:
1/ Giới thiệu bài: GV GT ghi tên bài, HS nhắc lại tên bài.
2/ Hoạt động 1: HS làm bài tập: GV chép đề , HD HS làm từng bài , HS làm vào vở, nêu
kquả. Gọi HS lên bảng chữa các bài tập. Lớp nhận xét. GV chốt bài đúng.
Bài 1:Số? 2 + … = 2 1 + … = 3 4 + … = 4 … + 2 = 5
… = 2 + 0 = 3 = 1 + … 4 = 4 + … 5 = 0 + …
8
Bài 2: Số? 2 3 0 2 1
+ + + + +

3 0 2 2 0
Bài 3: Viết phép tính thích hợp: GV vẽ 5 quả táo, thêm 0 quả táo. HS nhìn hình vẽ đọc bài
toán rồi viết số thích hợp vào các ô trống.
Bài 4: ( < > =)
3 + 0 … 4 2 + 3 … 4 2 + 2 …. 4 HSG: 5 + 0 … 0 + … ; 2 + 3 … 2 + 2
Bài 5: (HSG) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : … + … = 4 1 +2 < … < 0 + 5
- Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
3/HĐ 2: Củng cố, dặn dò: -GV củng cố các dạng BT ,nhận xét tiết học, dặn dò.
@&?
ÔLNKMó thuật:
( Thầy Hậu Dạy)
@&?
An toàn giao thông:
Bài 3: KHÔNG CHƠI ĐÙA TRÊN ĐƯỜNG PHỐ
I/Mục tiêu: Giúp HS:
-Nhận biết được chơi đùa trên đường phố rất dễ gây tai nạn cho mình và cho người khác.
- Thực hiện không chơi đùa trênđường phố.
- Giáo dục HS có ý thức chấp hành đúng luật giao thông ,không chơi đùa trên đường phố.
II/ Đồ dùng dạy học: GV: Sách po ké mon
HS : sách : Po ké mon cùng em học an toàn giao thông.
II/ Các hoạt đôïng dạy học:

HĐ của thầy HĐ của trò
*Giới thiệu
bài:
*Hoạt đôïng
1:
*Hoạt động
2:
-GV giới thiệu ghi tên bài.

Kể chuyện:
-Yêu cầu HS mở SGK po ke mon.
- GV kể chuyện .
? Câu chuyện có mấy nhân vật? Đó là
những nhân vật nào?
- Bo và Huy làm gì?
- Ai lao xuống lòng đường nhặt bóng?
-Chuyện gì xảy ra lúc đó?
- Đá bóng hoặc chơi đùa trên đường
phố có hại gì?
- * GV KL:Nhắc lại lời cô giáo.
Trò chơi: Xử lý tình huống:
-GV nêu tên trò chơi- HD HS chơi.
GV ra tình huống: VD: Trên đường đi
học về Hùng và Thắng chơi đuổi nhau,
nếu em nhìn thấy em phải làm gì?
- Nghe, nhắc lại tên bài.
- HS mở SGK po kemon quan sát .
- HS nghe.
- 2 em trả lời: 2 nhân vật, Huy và
Bo.
- Bo và Huy đá bóng trên vỉa hè.
-2 em trả lời. Lớp bổ sung.
-2 em trả lời.
-2em trả lời: …Không an toàn cho
mình và cho người khác.
- HS nghe, 2 em nhắc lại.
- 1HS chơi thử.
-Khuyên hai bạn không chơi
HS chơi theo điều khiển của GV.

9
*Củng cố,
dặn dò:
- GV đọc ghi nhớ SGK.
-N/ xét tiết học, dặn dò HS thực hiện.
-HS đọc theo GV cho thuộc.
@&?
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
Tiếng Việt:
ÔN TẬP
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng i, y , từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37
- Viết được các vần từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
- Nghe, hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế.
II/ Đồ dùng dạy học: -GV:kẻ sẵn bảng ôn, tranh minh hoạ .
III/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Hoạt động 1:
*Hoạt động 2:
*Trò chơi
giữa tiết:
*Hoạt động 3:
*Hoạt động 4:
*Nghỉ chuyển
tiết:
Tiết 2:
*Hoạt động 1:
*Hoạt động 2:
*Trò chơi

giữa tiết:
-Học sinh đọc viết : ay – ây ,cối
xay,ngày hội, vây cá, cây cối.
-Đọc câu ứng dụng.
-GV bổ sung, cho điểm.
Ôn các vần vừa học
-Gọi học sinh chỉ chữ và đọc âm.
Ghép chữ thành vần.
-Gọi học sinh đọc vần. GV viết bảng.
- GV chỉ HS đọc vần.
- GV đọc gọi HS chỉ vần.
Đọc từ ứng dụng:
đôi đũa tuổi thơ mây bay
-Nhận biết tiếng có vần vừa ôn.
-GV đọc mẫu, giảng từ.
Viết từ ứng dụng:
-Giáo viên viết mẫu:
tuổi thơ mây bay
Luyện đọc:
-Đọc bài tiết 1.
HD đọc câu ứng dụng:
-Xem tranh Giới thiệu bài ứng dụng:
+ Y/C HS đọc :
- GV đọc mẫu.
-Gọi HS đọc.
- 1 em viết bảng lớp, lớp viết bảng
con. Nhận xét.
- 3 em đọc.Lớp nhận xét.
Đọc: Cá nhân, nhóm, lớp: i – y – a
– â – o – ô – ơ – u – ư – uô – ươ.

-Ghép vần đọc
-Đọc: Nhóm, lớp.
- Cá nhân chỉ.
* Giúp HS yếu phân biệt: ui-ôi-uôi;
ưi-ơi- ươi;ia,ai.
-2 – 3 em đọc.
-HS đọc :Cá nhân, lớp.
-Viết vào bảng con.
-Cá nhân, nhóm, lớp.
-HS QS tranhnêu nội dung tranh.
-2 em đọc.
-Nhận biết 1 số tiếng có vần vừa
10
*Hoạt động 3:
*Hoạt động
4:.
* Củng cố,
dặn dò.
Luyện viết.: tuổi thơ, mây bay.
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các
dấu
-Thu chấm, nhận xét.
Kể chuyện: Cây khế.
-Giới thiệu câu chuyện
-GV kể chuyện lần 1.
GV kể chuyện lần 2có tranh minh hoạ
-Gọi các nhóm lên thi tài: Mỗi nhóm
gọi 5 em kể 5 tranh.
-Giáo viên theo dõi, giúp đỡ các em.
-Ý nghó: Không nên tham lam.

-Chơi trò chơi tìm tiếng mới.
-Dặn HS học thuộc bài.
ôn.
- Cá nhân, nhóm ,lớp.
-Viết vở tập viết.
-Lắng nghe.
-Lắng nghe, quan sát tranh.
-Lên chỉ vào tranh và kể:
- Lớp nhận xét, chọn bạn kể tốt.
-2 em nhắc lại ý nghóa câu chuyện.
Toán :tiết 34
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0.
- Rèn luyện kỹ năng cộng các số trong phạm vi 5, cộng một số với 0.
-HS vui vẻ, hồ hởi, hứng thú khi học toán.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: bảng phụ. Phấn màu, bìa ghi các bài tập.
• HS: hộp đồ dùng toán 1, thước, bút …
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động
1
Kiểm tra
bài cũ
-GV cho HS làm bảng con:
Tính: 1 + 2 = 3 + 1 = 0 + 5 =
4 + 0 = 1 + 3 = 0 + 0 =
-Nhận xét cho điểm.
-HS làm bảng con theo 3 tổ.
-3bạn lên làm 3 cột.

-HS dưới lớp nhận xét bạn
G/ T bài
Hoạt động
2
Bài 1 (53)
Bài 2 (53)
Bài 3 (53)
(HSKG)
GV giới thiệu bài luyện tập
GV hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk
-Bài 1:Cho HS nêu yêu cầu của bài 1:
-1 HS nêu cách làm .
khi làm hàng dọc ta chú ý điều gì?
-HS sửa bài, GV nhận xét cho điểm.
HS nêu yêu cầu của bài 2
GV hỏi: mỗi phép tính có hai phép cộng, ta phải
làm như thế nào?
-1 HS nêu cách làm .
-HS làm bài và sửa bài.
-Tự đọc đề làm bài.
-HS làm bài và sửa bài
1 HS nêu yêu cầu bài 4
- 2 em nhắc lại tên bài.
-HS chú ý lắng nghe.
- 2 em nêu.
-1-2 HS nêu.
-HS làm BT 1 vào vở.
-Đổi vở để sửa bài.
-HS quan sát và trả lời câu
hỏi,

-HS làm bài 2 .
- HS làm vở, nêu cách làm,
kết quả.
-HS KGlàm bài 3.
-Đổi vở sửa bài.
11
Bài 4 (53)
-GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nêu bài toán
-Nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng với bài
toán mình vừa nêu.
-HS làm bài và sửa bài.
-2 HS lên bảng chữa bài.
-GV nhận xét cho điểm.
-HS làm bài 4.
- Lớp chữa bài.
Hoạt động
3
Củng cố
Dặn dò
-Hôm nay học bài gì?
-Cho HS chơi hoạt động nối tiếp
-Cách chơi: tương tự như tiết trước
-1 HS nêu phép tính
1 HS nêu đáp số. Nếu trả lời đúng thì tiếp tục
được nêu phép tính để đố bạn khác. Nếu nói sai
kết quả thì bò phạt.
-GV nhận xét HS chơi.
-HD HS làm bài và tập ở nhà.
-Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt.
-HS thực hành chơi trò chơi.

-HS lắng nghe.
@&?
Tự nhiên xã hội: Tiết 9
HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI
I / MỤC TIÊU: Sau bài học học sinh biết:
-Kể về những hoạt động, trò chơi mà em thích.
- Biết tư thế ngồi học , đi đứng có lợi cho sức khoẻ.
-Tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV : hình vẽ ở bài 9 sgk
-HS: sgk tự nhiên xã hội, vở bài tập tự nhiên xã hội
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
Kiểm tra bài

GV gọi HS trả lời câu hỏi:
-Muốn cơ thể khoẻ mạnh, mau lớn ta phải ăn uống
như thế nào?
-Kể tên những thức ăn mà em thường ăn uống hàng
ngày?
-GV nhận xét đánh giá bài cũ.
-2Học sinh trả lời câu
hỏi, lớp nhận xét.
Khởi động
Cho HS chơi
trò chơi:
“Máy bay đến,
máy bay đi”
* GV HD cách chơi, vừa nói vừa làm mẫu:
-Khi quản trò hô: “Máy bay đến” người chơi phải
ngồi xuống.

-Khi quản trò hô “Máy bay đi” người chơi phải
đứng lên Ai làm sai sẽ bò thua
GV cho HS chơi trò chơi:
- HS QS lắng nghe.
-HS chơi trò chơi.
12
* Kết luận: Ngoài những lúc học tập, chúng ta cần
nghỉ ngơi bằng các hình thức giải trí. Bài học hôm
nay giúp các em biết cách nghỉ ngơiđúng cách.
GV ghi bảng và cho HS nhắc lại đề bài.
-HS lắng nghe
-2 em nhắc lại tên bài.
Hoạt động 1
Thảo luận
theo nhóm.
Nghỉ giữa tiết.
* Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động.
-Hàng ngày các em chơi trò gì?
-GV ghi tên các trò chơi lên bảng.
-Theo em hoạt động nào có lợi, hoạt động nào có
hại cho sức khoẻ?
* Bước 2:Kiểm tra kết quả thảo luận.
-Theo em ta nên chơi những trò chơi gì để có lợi
cho sức khoẻ?
-Khi chơi chúng ta phải chú ý điều gì?
-HS học theo nhóm
-HS trao đổi và phát
biểu.
* HS thảo luận và trả
lời.

an toàn trong khi chơi
Hoạt động 2
Làm việc với
sgk
*Bước 1: giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động
-GV hướng dẫn HS quan sát các hình 20, 21 trong
sgk. Mỗi nhóm 1 hình và trả lời .
-Bạn nhỏ đang làm gì?
-Nêu tác dụng của việc làm đó?
HS trao đổi và thảo luận:
*Bước 2: kiểm tra kết quả hoạt động.
GV gọi một số HS trong các nhóm phát biểu. Các
bạn khác bổ sung, nhận xét.
=> Khi làm việc nhiều và học hành quá sức chúng
ta cần nghỉ ngơi. Nhưng nếu nghỉ ngơi không đúng
lúc, đúng cách sẽ có hại cho sức khoẻ. Vậy thế nào
là nghỉ ngơi hợp lí?
-HS thảo luận theo
nhóm 4.
- HS trình bày KQ thả
luận.
-HS lắng nghe.
-(đi chơi, giải trí, thư
giãn, tắm biển … )
Hoạt động
Củng cố dặn

-Hôm nay học bài gì?
-Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào? (khi làm việc mệt
hoặc hoạt động quá sức).

-Cho HS chơi trò chơi : Hít vào, thở ra ;3- 5 phút.
-HDHS thực hành ở nhà, nghỉ ngơi đúng cách.
-Chuẩn bò cho tiết học sau.
-HS trả lời câu hỏi.
@&?
Buổi chiều:
HDTHToán: LUYỆN TẬP CÁC BẢNG CỘNG ĐÃ HỌC
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Luyện tập củng cố phép cộng trong phạm vi 3, 4, 5,cộng với 0.
- Vận dụng bảng cộng trong phạm vi 3, 4, 5 cộng với 0 để tính toán.
- Giáo dục HS tự giác tích cực làm bài.
II/ Các hoạt đôïng dạy học:
13
1/ Giới thiệu bài: GV GT ghi tên bài, HS nhắc lại tên bài.
2/ Hoạt động 1: HS làm bài tập: GV chép đề , HD HS làm từng bài , HS làm vào vở, nêu
kquả. Gọi HS lên bảng chữa các bài tập. Lớp nhận xét. GV chốt bài đúng.
Bài 1: Tính: 1 + 1 = 3 + 1 = 5 + 1 = 3 + 2 = 1+ 0 = 2 + 0 =
2 + 1 = 4 + 1 = 2 + 2 = 4 + 1 = 3 + 0 = 4+ 0 =
- Gọi HS TB yếu nêu KQ. GV KT việc ghi nhớ bảng cộng của HS.
5+ 0 =
Bài 2: Tính: 1 1 2 1 2 5
+ + + + + +
3 2 0 4 3 0
- GV nhắc HS yếu chú ý viết số thẳng cột.
Bài 3: Viết phép tính thích hợp: GV vẽ 5 bông hoa, thêm 0 bông hoa. HS nhìn hình vẽ đọc bài
toán rồi viết số thích hợp vào các ô trống. ( HS viết 0 + 5 = 5 nêu đúng bài toán vẫn được)
Bài 4: ( < > =) 3 + 0 … 5 2 + 3 … 3 3 + 2 …. 5
HSKG: 1 + 3 … 4 + 1 ; 1 + 4 … 2 + 3
Bài 5: (HSKG) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
1 + 1 + … = 5 1 +1 + … = 4 2 + 3 + … = 5

- Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
3/HĐ 2: Củng cố, dặn dò: -GV củng cố các dạng BT ,nhận xét tiết học, dặn dò.
@&?
GĐ HS Yếu
LUYỆN ĐỌC, VIẾT AY, Â, ÂY
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
-Luyện đọc bài ay, â, ây. Viết được các chữ :ây, â, ây,máy bay , nhảy dây,cối xay, ngày hội,
vây cá, cây cối.HS KG viết thêm câu ứng dụng.
-Rèn luyện kỹ năng viết đúng khoảng cách, độ cao, và các nét từng con chữ của từng chữ đó.
-Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt.
II/ Các hoạt động dạy học:
1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài.
2/ Hoạt động 1 : Luyện đọc.
-Gọi 7-8 em đọc toàn bài ay, â, ây. Lưu ý HS phân biệt vần ay, ây.
- Chú ý HS đọc đúng tốc độ, các em yếu Tuyết , Hùng có thể đánh vần một số tiếng.
- HS KG đọc to rõ ràng, không đọc từng iếng một.
-Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm.
3/ Hoạt động 2: HS luyện viết chữ :
- GV đọc, HS viết bài vào vơ ûcác chữ: ây, â, ây,máy bay , nhảy dây,cối xay, ngày hội, vây cá,
cây cối.( Giúp HS yếu đánh vần một số tiếng và viết đúng: nh- d)
- GV nhắc HS tư thế ngồi viết, tay cầm bút, vò trí dấu thanh, khoảng cách các con chữ, các chữ.
- GV đọc tiếp cho HS KG viết câu ứng dụng.
- GV đọc lại cho HS dò bài.
14
- GV theo dõi sửa sai.
-Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. Dặndò: Về nhà đọc lại bài ay,â,ây.
-Đọc trước ao ,eo .
@&?
Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009

Môn :Tiếng việt:
Bài 38: EO, AO
I/ MỤC TIÊU : Giúp HS:
- Đọc được :eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và đoạn thơ ứng dụng trong sgk, bộ ghép chư õTV.
- Viết được :eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
-Luyện nói được 2-3 câu theo chủ đề: gió, mây, mưa, bão, lũ.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-GV: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng vàï phần luyện nói;
-HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
Bài cũ
-3 HS viết bảng : đôi đũa, tuổi thơ, mây bay
-2 HS đọc câu ứng dụng.
-GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm.
-HS dưới lớp viết bảng con.
-HS đọc, lớp nhận xét.
Bài mới
Giới thiệu bài
Nhận diện
chữ
Đánh vần
Tiếng khoá,
từ khoá
Nghỉ giữa tiết
Viết bảng
con
Tiết 1
* GV GT ghi bảng: eo, ao.
EO ( Quy trình dạy giống vần ay)

- Vần eo cấu tạo bởi
những âm nào?
- Hãy so sánh eo với
e ? ( hoặc với o)
- Cho HS phát âm
vần eo.
- Cho HS đánh vần vần eo.
GV uốn nắn, sửa sai cho HS
- Tiếng “mèo” đánh
vần như thế nào?
-GV sửa lỗi cho HS.
-Giới thiệu tranh minh hoạ từ :chú mèo.
-Cho HS đánh vần và đọc trơn từ : chú mèo.
-GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhòp đọc cho HS
AO (Tiến hành tương tự như vần eo)
- So sánh ao với eo?
-
HDHS viết bảng con:
- HS đọc tên bài.
-Vần eo tạo bởi e và o.
- 1 em so sánh.
-HSphát âm eo: cá nhân, lớp.
-HS đánh vần : e – o – eo.
-HS đánh vần cá nhân.
-HS đọc từ : chú mèo.
-HS quan sát và lắng nghe.
-2 em so sánh.
-HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT
*Học sinh chơi trò chơi
- HS nghe, theo dõi.

-HS viết lên không trung
-HS viết bảng con: eo,ao
-HS viết bảng chú mèo,ngôi
15
Đọc tiếng
ứng dụng
Trò chơi
-GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết
( lưu ý nét nối giữa e và o)
-Cho HS viết bảng con
-GV hướng dẫn HS viết chữ : chú mèo
-GV nhận xét, chữa lỗi cho HS.
* HD đọc các từ ứng dụng :
-Cho HS đọc từ ứng dụng và giảng từ.
-GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS.
-GV đọc mẫu. Vài em đọc lại.
*Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết.
sao.
- 4-5 em đọc ,lớp đọc thầm.
-HS 7-8 em đọc,lớp nhận xét.
Luyện tập
a.Luyện đọc
b.Luyện viết
c.Luyện nói
Củng cố dặn

Tiết 2
* GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1
-GV uốn nắn sửa sai cho HS.
*HD đọc câu ứng dụng:

-Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng :
+Tranh vẽ gì?
+Em có nhận xét gì về khung cảnh trong bức
tranh?
-Hãy đọc đoạn thơ dưới tranh cho cô?
-GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
-GV đọc mẫu bài thơ ứng dụng. HS đọc lại
* Cho học sinh lấy vở tập viết ra
- HS đọc nội dung viết trong vở tập viết.
-Khi viết vần và tiếng, chúng ta phải lưu ý
điều gì?
HS viết bài vào vở .
-Chú ý quy trình viết .
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
- Chủ đề luyện nói của hôm nay là gì?
- Trong tranh vẽ những cảnh gì?
- Em đã bao giờ được thả diều
chưa? Nếu muốn thả diều phải cần có
diều và những điều gì nữa? ( gió).
* GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài .
Tìm tiếng có chứa vần vừa học.
Nhận xét tiết học – Tuyên dương.
Xem trước bài au âu.
-HS đọc CN nhóm đồng thanh.
-1 HS đọc câu.
-HS đọc cá nhân.
-2 HS đọc lại câu.
-HS mở vở tập viết.
-Lưu ý nét nối các con chữ với
nhau.

-HS viết bài vào vở.
-HS đọc tên bài luyện nói.
-Học sinh quan sát tranh và trả
lời câu hỏi.
-Các bạn khác lắng nghe để
bổ sung.
*3-5 em nói lại bằng 2-3 câu.
-Học sinh đọc lại bài .
-HS lắng nghe.
@&?
Thủ công
XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN(T2)
: (Thầy Hậu dạy)
16
@&?
Toán:
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
( Chờ đề Phòng GD)
Dạy bài:PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
( Soạn ở thứ 6)
@&?
Thể dục
ĐHĐN – TD RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN
I/. MỤC TIÊU: Giúp HS:
-Ôn tư thế đứng cơ bản và đứng hai tay về trước. Học đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa
hai tay lên cao chếch chữ V.
-Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng.( Bắt chước theo GV).
-giáo dục HS có ý thức bảo vệ sức khoẻ.
II./ ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN :
-Dọn vệ sinh trường, nơi tập.

-Kẻ sân chuẩn bò cho trò chơi
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP
Nội dung Đònh lượng VĐ P/ Ptổ chức
Phần mở đầu
-GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu.
-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
-Giậm chân tại chỗ đếm theo nhòp 1 – 2, 1 – 2
- Đi vòng tròn và hít thở sâu
1 => 2 phút
1 phút
1 phút
1 phút
Tập hợp 4 hàng
dọc sau đó chuyển
thành hàng ngang.
Phần cơ bản
* Ôân tư thế đứng cơ bản, đứng đưa 2 tay ra
trước:- Từng tổ làm, GV và cả lớp nhận xét.
* Học đứng đưa hai tay dang ngang.
- GV vừa làm mẫu vừa giải thích động tác.
- Cho HS tập 3 lần.
- Tập phối hợp tay ra trước và tay dang ngang
- GV làm mẫu, HS làm sau.
* Học đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.
- GV làm mẫu, HS quan sát.
- Cho HS tập vài lần.
* Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng
nghiêm nghỉ, quay phải trái.
8 phút
15 phút

5 phút
1- 2 lần
x x x
x x x
x x x
x x x X
x x x
x x x
x x x


Phần kết thúc
Đi thường theo nhòp và hát.
GV và HS cùng hệ thống lại bài học
Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS học tốt,
Giao bài tập về nhà
1 phút
1 => 2 phút
1 phút
1 phút
X
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
@&?
Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009
17
TiếngViệt: TẬP VIẾT TUẦN 7
XƯA KIA – MÙA DƯA – NGÀ VOI –GÀ MÁI…
I/ Mục tiêu: Giúp HS:

- HS viết đúng: xưa kia, mùa dưa, ngà voi,gà mái kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết
T1.
- Viết đúng độ cao, khoảng cách các con chữ, các chữ, ngồi viết đúng tư thế.
- GDHS tính tỉ mỉ, cẩn thận, có ý thức luyện viết chữ đẹp.
II/ Chuẩn bò: -GV: mẫu chữ, trình bày bảng HS: vở, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học :
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:
*Hoạt động 2:
*Nghỉ giữa
tiết:
*Hoạt động 3 :
*Hoạt động 4:
Củng cố, dặn

GT bài:Tập viết xưa kia, mùa dưa, ngà voi,gà
mái
-GV giảng từ.
-GV hướng dẫn học sinh đọc các từ
Viết bảng con.
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
-Xưa kia: Điểm đặt bút nằm trên đường kẻ
ngang 3. Viết chữ ít xì (x), nối nét viết chữ u,
lia bút viết chữ a, lia bút viết dấu móc trên
chữ u. Cách 1 chữ o. Viết chữ ca (k), nối nét
viết chữ i, lia bút viết chữ a.
-Tương tự hướng dẫn viết từ: mùa dưa, ngà
voi
-Hướng dẫn HS viết bảng con: xưa kia, mùa
dưa, ngà voi

Viết bài vào vở
-Hướng dẫn viết vào vở.
-Lưu ý tư thế ngồi, cầm viết.
-Cho học sinh thi đua viết chữ xưa kia, mùa
dưa, ngà voi, gà mái theo nhóm.
-Dặn HS về tập rèn chữ.
-Nhắc đề.
-Cá nhân , cả lớp
-Theo dõi và nhắc cách viết

-Viết bảng con.
-Lấy vở , viết bài.
(HS KG viết đủ số dòng
trong vở tập viết.)
@&?
Tiếng Việt: TẬP VIẾT TUẦN 8:
ĐỒ CHƠI – TƯƠI CƯỜI – NGÀY HỘI – VUI VẺ…
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Viết đúng: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ.
- Viết đúng độ cao, khoảng cách các con chữ, các chữ, ngồi viết đúng tư thế.
- GDHS tính tỉ mỉ, cẩn thận, có ý thức luyện viết chữ đẹp.
18
II/ Chuẩn bò : - GV: mẫu chữ, trình bày bảng. - HS: vở, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học :
-HS viết bảng lớp: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:
*Hoạt động 2:
Nghỉ giữa
tiết:

*Hoạt động
3 :
*Hoạt động 4:
*Củng cố,
dặn dò:
Giới thiệu bài:
GV GT đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ.
-GV giảng từ.
-GV hướng dẫn học sinh đọc các từ.
Viết bảng con.
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
-Hướng dẫn HS viết bảng con: đồ chơi, tươi
cười, ngày hội, vui vẻ.
Viết bài vào vở
-Hướng dẫn viết vào vở.
-Lưu ý tư thế ngồi, cầm viết.
-Thu 7-8 bài chấm, nhân xét.
-Nhắc nhở những em viết sai.
-Dặn HS về tập rèn chữ.
-Nhắc đề.
-Cá nhân , cả lớp
-Theo dõi và nhắc cách viết.
-Viết bảng con.
-Lấy vở , viết bài.
@&?
Toán : tiết 36
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
I / MỤC TIÊU :-Giúp học sinh Ôn trò chơi: “Diệt các con vật có hại”.:
-Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Rèn luyện kỹ năng vận dụng các phép trừ trong phạm vi 3 để tính toán.

- Giáo dục HS tính toán cẩn thận, chính xác.
II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: chuẩn bò mẫu vật như sgk, bộ đồ dùng dạy học toán.
-HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bt,
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
Kiểm tra
bài cũ
GV gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng
con
Bài 1: Điền số vào chỗ chấm
3 + … = 5 … + 4 = 5
4 + … = 4 0 + … = 0
bài 2: Tính
2 + 1 + 2 = 4 + 1 = 0 =
3 + 0 + 1 = 0 + 2 + 1 =
Nhận xét cho điểm.
-HS làm bảng.
-2 em lên bảng làm.
-Chữa bài nhận xét bài
làm của bạn.
19
Hoạt động 2
GT bài
*Hình thành
khái niệm về
phép trừ
Hướng dẫn
HS làm

phép trừ
trong phạm
vi 3
- GV GT ghi tên bài.
*GV gắn 2 chấm tròn và hỏi: có mấy chấm
tròn
-GV bớt đi 1 chấm tròn và hỏi: “Cô bớt đi 1
chấm tròn. Vậy cô còn mấy chấm tròn?”
-Cho HS nêu lại bài toán “ hai chấm tròn bớt đi
một chấm tròn còn lại một chấm tròn”
-GV hỏi: Vậy 2 bớt 1 còn mấy? ( còn 1)
-Ai có thể thay từ “bớt” bằng một từ khác được
nào? ( cho đi, bỏ đi, cất đi, trừ đi … )
-Vậy ta có thể nói: “ Hai trừ đi một bằng một”
-Như vậy hai trừ một được viết : 2 – 1 = 1
-Hình thành phép trừ : 3 – 1
-GV đưa ra 3 bông hoa hỏi :có mấy bông hoa?
-Cô bớt đi một bông còn lại mấy bông?
-Ta có thể làm phép tính như thế nào? 3 – 1 =
2
*GV giới thiệu tranh vẽ 3 con ong, bay đi 2 con
ong và cho HS nêu bài toán.
-Cho 1 HS nêu bài toán, 1 HS trả lời
-GV đưa ra tấm bìa có gắn 2 cái lá và hỏi
- Có 2 lá, thêm 1 lá là mấy lá?
- Ta có thể viết bằng phép tính nào? 2 + 1 = 3
- Vậy có 3 cái lá bớt đi 1 cái lá còn mấy cái
lá?
- Ta có thể viết bằng phép tính nào? 3 – 1 = 2
- Cho HS đọc 2 phép tính: 2 + 1 = 3 , 3 – 1 = 2

-Tương tự cho HS thực hiện bằng que tính
-GV hỏi: Vậy 3 trừ 2 bằng mấy? ( 3 – 2 = 1 )
-Cho HS đọc lại toàn bộ các phép tính
-GV nói: Đó chính là mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ.
- HS nhắc lại tên bài.
-HS trả lời câu hỏi
-HS nhắc lại: 2 – 1 = 1
-HS trả lời câu hỏi
HS đọc lại 3 – 1 = 2
-HS đọc lại: 3 – 2 = 1

-HS lấy que tính ra thực
hiện.
2 + 1 = 3 3 – 1 = 2
1 + 2 = 3 3 – 2 = 1
-HS đọc các phép tính .
Hoạt động 3
Luyện tập
Bài 1 ( 54)
Bài 2 (54)
Bài 3 (54)
Hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk
* 1 HS nêu yêu cầu bài 1.
-GV hướng dẫn HS dựa vào bảng cộng và bảng
trừ trong phạm vi 3 để làm bài.
-HS làm bài và sửa bài.
-1 HS nêu yêu cầu của bài 2.
-HS làm bài, GV uốn nắn sửa sai.
-Chú ý viết kết quả thẳng cột .

-HS nêu yêu cầu bài 3.
-GV cho HS nhìn tranh và nêu bài toán.
- 2 em nêu y/c BT.
-HS làm bài vào vở.
-Đổi vở để sửa bài.
-HS làm bài 2vào bảng.
- Chữa bài.
-HS làm bài 3.
20
-Cho HS cài phép tính vào bảng cài.
Hoạt động 4
Củng cố,
dặn dò
-GV cho HS đọc lại các phép trừ trong p/ vi 3.
-Cho HS chơi hoạt động nối tiếp .
-Hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà.
-Nhận xét tiết học.
-HS đọc lại bảng trừ.
-HS chơi hoạt động nối
tiếp.
@&?
Đạo đức:
LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (T1)
I / MỤC TIÊU : Giúp HS hiểu:
- Biết:- Đối với anh chò cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhòn .
- HS biết cư xử, lễ phép với anh chò, nhường nhòn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày.
-Có thái độ yêu quý anh chò, em trong gia đình.
II/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN :
+GV: một số đồ chơi trong đó có chiếc ô tô nhỏ. Một số dụng cụ, đồ vật để HS sắm vai
+HS:vở bài tập đạo đức và sgk, vở các môn học khác

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
Hoạt động 1
Bài cũ
-Em đã vâng lời ông bà cha mẹ như thế nào? Hãy
kể lại cho các bạn nghe?
-Vài em kể trước lớp, GV , HS nhận xét, đánh giá.
-HS trả lời câu hỏi.
-HS lắng nghe.
Hoạt động 2
Kể lại nội
dung từng
tranh
(bài tập 1)
-GV yêu cầu từng cặp HS quan sát các tranh ở bài
1 và làm rõ những nội dung sau?
-Ở từng tranh có những ai?Họ đang làm gì?
-Các em có nhận xét gì về các việc làm của họ?
-Một số em trình bày ,lớp bổ sung ý kiến cho nhau.
-GV nhận xét kết luận theo từng tranh:
Tranh 1: anh đã quan tâm nhường nhòn em, còn em
thì lễ phép với anh.
Tranh 2: Hai chò em chơi với nhau rất hoà thuận,
đoàn kết.
=> Qua hai bức tranh trên, học tập các bạn nhỏ,
các em cần lễ phép với anh chò, nhường nhòn em
nhỏ,
-HS thảo luận theo
nhóm 2.
-Vài HS trình bày trước

lớp nội dung từng tranh.
-HS lắng nghe.
Hoạt động 3
Liên hệ thực
tế
-GV đề nghò một số HS hãy kể về anh chò em của
mình: -Em có anh hay chò, hoặc có em nhỏ?
- Tên anh, chò hay em của em là gì? Mấy tuổi?
Học lớp mấy? …
- Em đã lễ phép với anh, chò hay nhường nhòn
em nhỏ như thế nào?
-Làm việc cả lớp.
21
- Cha mẹ đã khen anh chò em em như thế nào?
-Một số em trình bày trước lớp về anh chò em trong
gia đình mình.
-GV nhận xét và khen ngợi những em đã biết vâng
lời anh chò, nhường nhòn em nhỏ của mình?
-HS trình bày trước lớp
-HS dưới lớp lắng nghe
Hoạt động 4
Nhận xét
hành vi
trong tranh
(bài tập 3)
Củng cố,
dặn dò
-GV hướng dẫn HS nối các tranh 1, 2 với từ “nên”
hoặc “không nên”.
- Trong tranh có những ai? Họ đang làm gì?

-Như vậy, anh em có vui vẻ, hoà thuận không?
* Việc làm nào là tốt thì nối với chữ “nên”. Việc
làm nào chưa tốt thì nối với chữ “không nên”.
* Từng cặp HS thảo luận để thực hiện bài tập.
* HS giải thích nội dung, cách làm của mình theo
từng tranh trước lớp.
* GV kết luận theo từng tranh:
- Tranh 1: nối tranh 1 với từ “không nên”.
- Tranh 2: nối tranh 1 với từ “nên”.
-GV nhận xét tiết học, tuyên dương các em hoạt
động tích cực.
-HD HS thực hiện việc vâng lời anh chò, nhường
nhòn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày ở nhà.
-Chuẩn bò cho tiết thực hành luyện tập tuần sau.
-HS lắng nghe
-HS làm việc theo cặp
Vài em trình bày trước
lớp, các bạn khác nhận
xét.
-HS lắng nghe.
@&?
BUỔI CHIỀU
HDTH Tiếng Việt
LUYỆN ĐỌC, VIẾT EO, AO
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
-Luyện đọc bài eo,ao. Viết được các chữ : eo, ao,chú mèo, ngôi sao,cái kéo, leo trèo, trái đào,
chào cờ, mây mưa ,bão lũ , gió .HS KG viết thêm câu ứng dụng.
-Rèn luyện kỹ năng viết đúng khoảng cách, độ cao, và các nét của từng chữ đó.
-Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt.
II/ Các hoạt động dạy học:

1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài.
2/ Hoạt động 1 : Luyện đọc.
-Gọi 7-8 em đọc toàn bài eo,ao. Lưu ý HS phân biệt vần .
- Chú ý HS đọc đúng tốc độ, giúp các em : Tuấn, Lan, Tuyết, Anh phân biệt ch-tr( trèo, trái,
chào),phân biệt r/d (rì rào) của em Dương Tuấn, phân biệt s/x (lao xao, sáo) của em Quân.
- HS KG đọc to rõ ràng, không đọc từng tiếng một.
-Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm.
3/ Hoạt động 2: HS luyện viết chữ :
22
- GV đọc, HS viết bài vào vơ ûcác chữ: : eo, ao,chú mèo, ngôi sao,cái kéo, leo trèo, trái đào,
chào cờ, mây mưa ,bão, lũ , gió. GV giúp em Quang, Dũng,Tuyết Hùng đánh vần một số tiếng
để viết đúng.
- GV nhắc HS tư thế ngồi viết, tay cầm bút, vò trí dấu thanh, khoảng cách các con chữ, các chữ.
- GV đọc tiếp cho HS KG viết câu ứng dụng.
- GV đọc lại cho HS dò bài.
- GV theo dõi sửa sai.
-Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. Dặndò: Về nhà đọc lại bàieo,ao.
-Đọc trước au,âu .
ÔLNKTHỂ DỤC:
ĐHĐN – TD RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN
I. MỤC TIÊU:
• Ôn một số kó năng về đội hình đội ngũ đã học.
Yêu cầu thực hiện ở mức độ tương đối chính xác, nhanh, trật tự
• Ôn tư thế đứng cơ bản và đứng hai tay về trước. Học đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa
hai tay lên cao chếch chữ v.Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng
II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN :
• Dọn vệ sinh trường, nơi tập.
• Kẻ sân chuẩn bò cho trò chơi
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP

Nội dung Đònh lượng VĐ PP tổ chức
23
Phần mở đầu
-GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu.
-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
-Giậm chân tại chỗ đếm theo nhòp 1 – 2, 1 – 2.
- Đi vòng tròn và hít thở sâu.
1 phút
1 phút
1 phút
2 phút
Tập hợp 3 hàng
dọc sau đó chuyển
thành hàng ngang.
Phần cơ bản
* Ôân tư thế đứng cơ bản, đứng đưa 2 tay ra trước
- Từng tổ làm, GV và cả lớp nhận xét, xếp loại.
- GV nhận xét chung.
* Ôn đứng đưa hai tay dang ngang.
- GV vừa làm mẫu vừa giải thích động tác.
- Từ TTĐCB đưa hai tay sang hai bên, lên cao
ngang vai, hai bàn tay sấp. Các ngón tay khép
lại, thân người thẳng, mặt hướng về trước.
- Cho HS tập 3 lần.
- Tập phối hợp tay ra trước và tay dang ngang.
- GV làm mẫu, HS làm sau.
* Học đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.
- GV làm mẫu, HS quan sát.
- Động tác: từ TTĐCB đưa hai tay lên cao chếch
chữ V, lòng bàn tay hướng vào nhau. Các ngón

tay khép, thân và chân thẳng, mặt hơi ngửa, mắt
nhìn lên cao.
- Cho HS tập vài lần.
- Tập đưa tay ra trước và đưa tay lên cao chếch
chữ V vài lần.
* Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm
nghỉ, quay phải trái.
5phút
10phút
5 phút
1- 2 lần
x x x
x x x
x x x
x x x X
x x x
x x x
x x x


Phần kết thúc
-Đi thường theo nhòp và hát. Chú ý đi theo hàng,
không đùa nghòch và không để đứt hàng.
-GV và HS cùng hệ thống lại bài học.
-Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS học tốt,
-Giao bài tập về nhà.
1 phút
1 phút
1 phút
1 phút

X
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ:
SINH HOẠT LỚP
I/ Mục tiêu:
- Học sinh biết ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua.
- Biết khắc phục, sửa chữa và phấn đấu trong tuần.
- Giáo dục học sinh nghiêm túc trong học tập và sinh hoạt.
II/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động 1: Đánh giá ưu khuyết điểm tuần qua
-Đạo đức: Các em đều chăm ngoan, lễ phép, đi học chuyên cần,không vắng buổi nào.
24
Biết đoàn kết , gọi bạn, xưng mình, tự giác trong trực nhật, làm vệ sinh.
-Học tập: Học và chuẩn bò bài tốt trước khi đến lớp: tiêu biểu:Đông, Lónh, Anh, Yến Chi,
Tuấn .
Chữ viết đẹp trình bày sạch sẽ: Tuấn, Yến Chi, Huyền.
Tồn tại : Đọc viết tính toán còn yếu : Tuyết, Hùng, Lương,Dũng.Một số em nghe viết còn chậm.
-Vệ sinh cá nhân: Sạch sẽ, gọn gàng, mặc đúng đồng phục thứ hai, thứ tư.
-Hoạt động khác: Nề nếp ra vào lớp và các nề nếp khác nghiêm túc, nề nếp truy bài có ý thức
tự giác, ngồi học trật tự nhưng còn ngồi học không đúng tư thế: Lương, Quốc Hùng.
2/ Hoạt động 2: Cho học sinh vui chơi trò chơi: “ Đèn xanh ,đèn đỏ”
- Cán sự điều khiển HS chơi.
3/ Hoạt động 3: Phương hướng thực hiện trong tuần 10: .
-Thi đua đi học đúng giờ. Giữ vững số lượng 100%.
-Đọc viết thành thạo các âm , vần, từ, câu ứng dụng đã học. Thành thạo các phép cộng trừ
trong phạm vi 5.Luyện kẻ ngang bài môn Tiếng Việt, kẻ ô làm toán.
- Tập thuộc các bài ca múa, thể dục.
-Thi đua học tốt chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20-11.

-Thực hiện ngồi học, ra vào lớp nghiêm túc.
-Thu nộp đủ các loại quỹ.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×