Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

danh pháp hữu cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.68 KB, 3 trang )

DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
I. ANKAN
CTCT thu gọn CTPT Tên Gốc ankyl Tên gốc
CH
4
CH
4
Metan CH
3
- Metyl
CH
3
– CH
3
C
2
H
6
Etan CH
3
– CH
2
- Etyl
CH
3
– CH
2
– CH
3
C
3


H
8
Propan CH
3
– CH
2
– CH
2
- Propyl
CH
3
– [CH
2
]
2
– CH
3
C
4
H
10
Butan CH
3
– [CH
2
]
2

CH
2

-
Butyl
CH
3
– [CH
2
]
3
– CH
3
C
5
H
12
Pentan CH
3
– [CH
2
]
3

CH
2
-
Pentyl
CH
3
– [CH
2
]

4
– CH
3
C
6
H
14
Hexan CH
3
– [CH
2
]
4

CH
2
-
Hexyl
CH
3
– [CH
2
]
5
– CH
3
C
7
H
16

Heptan CH
3
– [CH
2
]
5

CH
2
-
Heptyl
CH
3
– [CH
2
]
6
– CH
3
C
8
H
18
Octan CH
3
– [CH
2
]
6


CH
2
-
Octyl
CH
3
– [CH
2
]
7
– CH
3
C
9
H
20
Nonan CH
3
– [CH
2
]
7

CH
2
-
Nonyl
CH
3
– [CH

2
]
8
– CH
3
C
10
H
22
Đecan CH
3
– [CH
2
]
8

CH
2
-
Đecyl

* Một số chất có tên thông thường:
3 2 3
|
3
CH CH CH CH
CH
2-metylbutan (iso pentan)
3
|

3 3
|
3
CH
CH C CH
CH
− −
2,2-đimetylpropan (neopentan)
* Bậc của nguyên tử C trong phân tử hiđrocacbon no được tính bằng số liên kết của nó với các
nguyên tử cacbon khác.
II. ANKEN:
CTCT CTPT Tên thay thế Tên thông
thường
CH
2
= CH
2
C
2
H
4
Eten Etilen
CH
2
= CH – CH
3
C
3
H
6

Propen Propilen
CH
2
= CH – CH
2
– CH
3
C
4
H
8
Butan Butilen
CH
2
= C(CH
3
)
2
C
4
H
8
Pentan
CH
2
= CH – [CH
2
]
2
– CH

3
C
5
H
10
Hexan
CH
2
= CH – [CH
2
]
3
– CH
3
C
6
H
12
Heptan
CH
2
= CH – [CH
2
]
4
– CH
3
C
7
H

14
Octan
CH
2
= CH – [CH
2
]
5
– CH
3
C
8
H
16
Nonan

III. ANKAĐIEN:
1
CH
2
= CH – CH = CH
2
buta-1,3-ñien (hay đivinyl)
= − =
3
1 2 3 4
2 2
|
CH C CH CH
CH

(2-metylbuta-1,3-ñien (hay isopren)
* Phản ứng trùng hợp:
nCH
2
=CH–CH=CH
2

, ,
o
xt t p
→
[-CH
2
–CH =CH–CH
2
-]
n
buta-1,3-ñien Polibutañien (cao su buna)
CH
2
=C–CH=CH
2
, ,
o
xt t p
→
[-CH
2
–C=CH–CH
2

-]
n
Poli isopren (cao su thiên nhiên)
 
CH
3
CH
3

III. ANKIN:
CTCT CTPT Tên thay thế Tên thông
thường
CH

CH C
2
H
2
Etin axetilen
CH

C – CH
3
C
3
H
4
Propin metylaxetilen
CH


C – CH
2
– CH
3
C
4
H
6
But-1-in etylaxetilen
CH

C – [CH
2
]
2
– CH
3
C
5
H
8
Pent-1-in
CH

C – [CH
2
]
3
– CH
3

C
6
H
10
Hex-1-in
CH

C – [CH
2
]
4
– CH
3
C
7
H
12
Hept-1-in
CH

C – [CH
2
]
5
– CH
3
C
8
H
14

Oct-1-in
CH

C – [CH
2
]
6
– CH
3
C
9
H
16
Non-1-in
* Các ankin có liên kết ba ở đầu mạch (dạng R – CH

CH) được gọi là các ank-1-in
IV. BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG:
CTPT: C
6
H
6
(benzen), C
6
H
5
– CH
3
(toluen hay metylbenzen), C
6

H
5
– CH = CH
2
(stiren)
C
10
H
8
có các đồng phân sau:
V. ANCOL: (tên của ancol no, đơn chức, mạch hở)
CTCT Tên thay thế Tên thông thường
CH
3
OH Metanol Ancol metylic
CH
3
CH
2
OH Etanol Ancol etylic
CH
3
CH
2
CH
2
OH Propan-1-ol Ancol propylic
CH
3
CH

2
CH
2
CH
2
OH Butan-1-ol Ancol butylic
2
CH
3
CH
2
CH(OH)CH
3
Butan-2-ol Ancol sec-butylic
CH
3
CH(CH
3
)CH
2
OH 2-metypropan-1-
ol
Ancol iso-butylic
(CH
3
)
3
C – OH 2-metypropan-2-
ol
Ancol tert-butylic

VI. ANĐEHIT: (tên của anđehit no, đơn chức, mạch hở)
CTCT Tên thay thế Tên thông thường
H – CH = O Metanal Anđehit fomic
CH
3
– CH = O Etanal Anđehit axetic
CH
3
CH
2
CHO Propanal Anđehit propionic
CH
3
CH
2
CH
2
CHO Butanal Anđehit butiric
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CHO Pentanal Anđehit valeric
VII. AXIT CACBOXYLIC: (tên của axit no, đơn chức, mạch hở)
CTCT Tên thay thế Tên thông thường
HCOOH Axit metanoic Axit fomic

CH
3
COOH Axit etanoic Axit axetic
CH
3
CH
2
COOH Axit propanoic Axit propionic
CH
3
CH
2
CH
2
COOH Axit butanoic Axit butiric
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
COOH Axit pentanoic Axit valeric
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×