Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

giao an lop 3 chuan kien thuc ki nang (tuan 22)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.09 KB, 25 trang )

Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
Tuần 22:
Ngày soạn: 30/1/2010.
Ngày giảng: Thứ hai 1/2/2010
Tiết 2: Toán
Bài: Tháng năm (tiếp theo)
A. Mục tiêu:
Biết tên gọi các tháng trong 1 năm, số ngày trong từng tháng
Biết xem lịch (tờ lịch tháng, năm)
B. Đồ dùng dạy học:
- Tờ lịch T1, 2,3 năm 2004
- Tờ lịch năm 2005
C. Các hoạt động dạy học:
I. Ôn luyện: - 1 năm có bao nhiêu tháng ?
- T 2 thờng có bao nhiêu ngày ?
II. Bài mới:
* Hoạt động1: Thực hành
a. Bài tập 1 + 2: Củng cố số ngày trong tháng, trong tuần.
* Bài tập 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập.
+ Ngày 3 tháng 2 là thứ mấy? - Thứ 3
+ Ngày 8 tháng 3 là thứ mấy - Thứ 2
+ Ngày đầu tiên của T3 là thứ mấy ? - Thứ hai
+ Ngày cuối cùng của tháng 1 là thứ
mấy
- Thứ 4
+ Tháng 2 năm 2004 có bao nhiêu ngày - 29 ngày
* Bài tập 2: 2HS nêu yêu cầu
+ Ngày quốc tế thiếu nhi 1/6 là thứ


mấy?
- Thứ t
+ Ngày quốc khánh 2/9 là thứ mấy - Thứ sáu
+ Ngày nhà giáo Việt Nam 20/11 là thứ
mấy
- Thứ bảy
+ Sinh nhật em là ngày nào? tháng nào?
+ Thứ hai đầu tiên của năm 2005 là ngày
nào
- ngày 3
b. Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp - nêu miệng
+ Những tháng nào có 30 ngày ? - T4, 6, 9, 11.
+ Những tháng nào có 31 ngày ? - T1, 3, 5, 7, 8, 10, 12
1
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
c. Bài 4: 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm - nêu kết quả
+ Tháng 8 có bao nhiêu ngày ? - 31 ngày
+ Ngày 30 tháng 8 là CN thì ngày 31
tháng 8 vào thứ 2. Vậy ngày 2 phải là
thứ 4.
- HS khoanh vào phần
III. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? (1HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 3+4: Tập đọc kể chuyện
Bài: Nhà bác học và bà cụ

I. Mục tiêu: Đọc đúng, rành mạch. Bớc đầu biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với
lời các nhân vật.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê - đi - xơn rất giàu sáng kiến,
luôn mong muốn đợc đem khoa học để phục vụ con ngời
Biết cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo các phân vai.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết đoạn văn hớng dẫn đọc.
III. Các HĐ dạy học:
Tập đọc
A. KTBC: Đọc bài: Ngời trí thức yêu nớc ? - HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
a. GV đọc diễn cảm toàn bài.
GV hớng dẫn cách đọc
b. GV hớng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa
- Đọc từng đoạn trớc lớp
+ GV hớng dẫn cách ngắt, nghỉ đúng - HS nối tiếp đọc đoạn
+ GV gọi HS giải nghĩa - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- 3HS nối tiếp đọc đoạn 2,3,4
3. Tìm hiểu bài.
* Cả lớp đọc thầm phần chú thích dới ảnh
và đoạn 1
+ Nói những điều em biết về Ê - đi - xơn - Vài HS nêu.
- GV: Ê - đi - xơn là nhà bác học nổi
tiếng ngời Mỹ. Ông sinh năm 1847 mất
1937 ông đã cống hiến cho loài ngời hơn
2
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B


Tr ờng: TH Ba Hàng .
1 ngàn sáng chế, tuổi trẻ của ông rất vất
vả .
+ Câu chuyện giữa Ê - đi - xơn và bà cụ
xảy ra vào lúc nào?
- Xảy ra lúc Ê - đi - xơn vừa chế ra đèn
điện .
+ Bà cụ mong muốn điều gì ? - Bà mong muốn Ê - đi - xơn làm ra một
thứ xe không cần ngựa kéo lại đi rất êm.
+ Vì sao cụ mong có chiếc xe không cần
ngựa kéo?
- Vì xe ngựa rất xóc - đi xe ấy cụ sẽ bị ốm
+ Mong muốn của bà cũ gọi cho Ê - đi -
xơn ý nghĩ gì ?
- Chế tạo 1 chiếc xe chạy = dòng điện
+ Nhỡ đâu mong ớc của cụ đợc thực hiện
?
- Nhờ óc sáng tạo kỳ diệu, sự quan tâm ->
con ngời và la động miệt mài của nhà bác
học .
- Theo em khoa học mang lại lợi ích gì
chi con ngời ?
* GV khoa học cải tạo T/g, cải thiện
cuộc sống của con ngời làm cho con ng-
ời sống tốt hơn.
4. Luyện đọc lại:
- GV đọc mẫu đoạn 3
- GV hớng dẫn HS đọc đúng lời giải của
nhân vật.
- HS thi đọc đoạn 3

Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
2. HD học sinh dựng lại câu chuyện theo
vai.
- GV nhắc lại HS; nói lời nhân vật mình
nhập vai theo trí nhớ, kết hợp lời kể với
động tác, cử chỉ, điệu bộ.
- Mỗi nhóm 3 HS thi dựng lại câu chuyện
theo vai.
C. Củng cố - dặn dò:
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ? - Ê - đi - xơn rất quan tâm giúp đỡ nguời
già .
* Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học
Ngày soạn 30/1/2010
Ngày giảng: Thứ ba 2/2/2010

Tiết 1: Thể dục
3
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
Bài: Ôn nhảy dây, trò chơi: Lò cò tiếp sức.
I. Mục tiêu:
- Biết cách nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân và thực hiện đúng cách so dây, chao
dây, quay dây.
Biết cách chơi và biết cách chơi và tham gia chơi đợc.
II. Địa điểm - phơng tiện:
- Địa điểm : Sân trờng ,vệ sinh sạch sẽ.
- Phơng tiện: dây để nhảy.

III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:
Nội dung Đ/lợng Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu: Cán sự báo cáo sĩ
số
5'
- GV nhận lớp, phổ biến ND, yêu
cầu giờ học.
2. Khởi động:Ôn nhảy dây cá nhân
kiểu chụm hai chân.
- HS đứng tại chỗ tập so dây, trao dây
và tập chụm 2 chân bật nhảy nhẹ
nhàng.
- GV quan sát, sửa sai cho HS.
- Cả lớp nhảy dây đồng loạt 1 lần
2. Chơi trò chơi "Lò cò tiếp sức"
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách
chơi
- HS thi chơi theo tổ (có phân thắng
thua).
C. Phần kết thúc 5'
- GV cho HS thả lỏng
- GV cùng HS hệ thống bài học
- GV giao BTVN
Tiết 2: Toán
Bài: Hình tròn - tâm - đờng kính - bán kính
A. Mục tiêu:
- Có biểu tợng về hình tròn, biết đợc tâm, bán kính, đờng kính của hình tròn.
- Bớc đầu biết dùng compa để vẽ đợc hình tròn có tâm và bán kính cho trớc.
B. Đồ dùng dạy học:
- 1số mô hình hình tròn.

- Com pa dùng cho GV và HS.
4
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
C. Các hoạt động dạy học:
I. Ôn luyện : Làm bài tập 1 + 2
II. Bài mới:
1. Hoạt động1: Giới thiệu hình tròn.
- GV đa ra mặt đồng hồ và giới thiệu
mặt đồng hồ có dạng hình tròn.
- GV vẽ sẵn lên bảng 1 hình tròn và giới
thiếu tâm O, bán kính CM đờng kính AB
- GV nêu: Trong 1 hình tròn
+ Tâm O là trung điểm của đờng kính
AB.
+ Độ dài đờng kính gấp 2 lần độ dài bán
kính.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu các compa và
cách vẽ hình tròn.
- GV giới thiệu cấu tạo của com pa - HS quan sát
+ Com pa dùng để vẽ hình tròn.
- GV giới thiệu cách vẽ tâm O hình tròn,
bán kính 2 cm.
+ YĐ khẩu độ compa bằng 2cm trên trớc - HS tập vẽ hình tròn vào nháp
+ Đặt đầu có đinh nhọn đúng tâmO, đầu
kia có bút chì đợc quay 1 vòng vẽ thành
hình tròn.
3. Hoạt động3: Thực hành.
a. Bài tập 1:

- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm nháp - nêu miệng kết quả
+ Nêu tên đờng kính, bán kính trong có
trong hình tròn?
a. OM, ON, OP, OQ là bán kính MN, PQ
là đờng kính.
b. OA, OB là bán kính
AB là đờng kính
CD không qua O nên CD không là đờng
kính từ đó IC, ID không phải là bán kính
b. Bài tập 2 + 3:
* Bài tập 2:
- HS nêu cách vẽ - vẽ vào vở
- GV gọi 2HS lên bảng làm. a. Vẽ đờng tròn có tâm O, bán kính 2 cm.
b. Tâm I, bán kính 3 cm
- HS ngồi cạnh đổi vở kiểm tra bài
* Bài tập 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
5
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
- GV gọi HS nêu, kết qủa. + Đồ dài đoạn thẳng OC bằng một phần
đoạn thẳng CD
III. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? (HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
Tiết3: Chính tả: (Nghe viết)
Bài: Ê - đi - xơn

I. Mục tiêu: Không mắc quá 5 lỗi trong bài chính tả
Nghe và viết lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn Ê - đi - xơn.
Làm đúng bài tập về âm, dấu thanh dễ lẫn (tr/ch; dấu hỏi/ dấu ngã) và giải đố.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết 2 lần bài tập 2a.
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: GV đọc: thuỷ chung, chênh chếch, tròn trịa
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Hớng dẫn HS nghe viết
- GV đọc ND đoạn văn một lần
- Những phát minh, sáng chế của Ê - đi -
xơn có ý nghĩa nh thế nào ?
- Ê - đi - xơn là ngời giàu sáng kiến và luôn
mong muốn mang lại điều tốt lành cho con
ngời.
- Tên riêng Ê - đi - xơn viết nh thế nào? - Viết hoa chữ cái đầu tiên, có gạch nối giữa
các chữ.
- GV đọc 1 số tiếng khó:
Ê - đi - xơn, lao động, trên trái đất
b. GV đọc đoạn văn viết
c. Chấm chữa bài.
3. Hớng dẫn HS làm bài tập 2a.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ. - 2HS lên bảng làm bài - lớp làm bài vào vở.
- GV gọi HS đọc bài - Vài HS đọc bài - nhận xét bài làm trên
bảng.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. a. tròn, trên, chui là mặt trời.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? (1HS)

- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học.
6
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
Tiết 4: Tập đọc
Bài: Cái cầu
I. Mục tiêu: Đọc đúng, rành mạch.
- Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ rất yêu cha, tự hào về cha nên thấy chiếc cầu chiếc cầu do
cha làm ra là đẹp nhất, đáng yêu nhất.
Học thuộc lòng khổ thơ mà em thích.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh, ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: - Kể lại chuyện: Nhà bác học và bà cụ ?
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Luyện đọc:
a. GV đọc diễn cảm bài thơ
- GV hớng dẫn cách đọc
b. Hớng dẫn HS luyện đọc:
- Đọc từng dòng thơ - HS đọc nối tiếp mỗi em 2 dòng thơ.
- Đọc từng khổ thơ trớc lớp.
- GV hớng dẫn đọc ngắt nghỉ đúng
+ GV gọi HS giải nghĩa từ. - HS giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
3. Tìm hiểu bài:
- Ngời cha trong bài thơ làm nghề gì ? - Ngời cha làm nghề xây dựng cầu có thể

là 1 kỹ s hoặc là 1 công nhân.
- Cha gửi cho em nhỏ chiếc ảnh về cái
cầu nào ? đợc bắc qua dòng sông nào?
- Cầu Hàm Rồng bắc qua sông Mã.
- GV: Cầu Hàm Rồng là chiếc cầu nổi
tiếng bắc qua hai bờ sông Mã trên con đ-
ờng vào thành phố Thanh Hoá
+ Từ chiếc cầu cha là,bạn nhỏ nghĩ đến
việc gì?
- Bạn nghĩ đến những sợi tơ nhỏ nh chiếc
cầu giúp nhện qua chum nớc. Bạn nghĩ đến
ngọn gió .
+ Bạn nhỏ yêu nhất chiếc cầu nào vì
sao?
- Chiếc cầu trong tấm ảnh cầu Hàm Rồng
vì đó là chiếc cầu do cha bạn và các đồng
nghiệp làm nên.
+ Tìm câu thơ mà em thích nhất, giải
7
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
thích vì sao em thích nhất câu thơ đó ?
+ Bài thơ cho em thấy tình cảmcủa bạn
nhỏ với cha nh thế nào?
- Bạn yêu cha, tự hào về cha vì vậy bạn
thấy yêu nhất cái cầu do cha mình làm ra.
4. Học thuộc lòng bài thơ.
- GV đọc bài thơ.
HD học sinh đọc diễn cảm bài thơ 2HS đọc cả bài

- GV hớng dẫn HS đọc thuộc lòng - HS đọc theo dãy, nhóm, bàn
- GV nhận xét ghi điểm.
5. Củng cố - dặn dò
- Nêu lại nội dung bài thơ ?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học
Tiết 5: rèn chữ
bài 22
I. Mục tiêu:
- Viết đúng, đẹp: Ph
- Rèn tính cẩn thận chính xác
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở rèn chữ.
- Chữ mẫu
III.Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng viết: O, Ô, Ơ
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu chữ mẫu: Ph
2. Hớng dẫn HS viết
- GV hớng dẫn HS nhớ lại cách viết: Ph
-GV hớng dẫn HS viết bảng con: Ph
-GV hng dn HS vit t ng dng : Phạm Ngũ Lão; Phú Yên.
GV hng dn HS vit cõu ng dng : Vit 1 on th.
* Lu ý: cách đặt dấu thanh
3. Kết thúc tiết học: Gv thu vở chấm
Học bù
Tiết 6: rèn chữ (tuần 21)
bài 21

8
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
I. Mục tiêu:
- Viết đúng, đẹp: O, Ô, Ơ
- Rèn tính cẩn thận chính xác
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở rèn chữ.
- Chữ mẫu
III.Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng viết:Ng
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu chữ mẫu: O, Ô, Ơ
2. Hớng dẫn HS viết
- GV hớng dẫn HS nhớ lại cách viết: O, Ô, Ơ
-GV hớng dẫn HS viết bảng con: O, Ô,
-GV hng dn HS vit t ng dng : Ông ích Khiêm
GV hng dn HS vit cõu ng dng : Vit 1 on th.
* Lu ý: cách đặt dấu thanh
3. Kết thúc tiết học: Gv thu vở chấm
Học bù
Thể dục
Tiết 7: Nhảy dây (tuần 21)
I. Mục tiêu:
- Học nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân. Yêu cầu thực hiện đợc động tác ở mức cơ
bản đúng.
- Chơi trò chơi " Lò cò tiếp sức". Yêu cầu nắm đợc cách chơi và biết tham gia chơi ở

mức tơng đối chủ động.
II. Địa điểm, phơng tiện:
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ.
- Phơng tiện: Còi, dụng cụ
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.
Nội dung Đ/lợng Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu 5'
1. Nhận lớp: - ĐHTT + KĐ
- Cán sự báo cáo sĩ số x x x x x
- GV nhận lớp, phổ biến ND bài x x x x x
2. KĐ: x x x x x
- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát
- Đi đều theo 1 - 4 hàng dọc
9
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
- Chạy châmh theo 1 hàng dọc
B. Phần cơ bản 25'
1. Học nhảy cá nhân liểu chụm hai
chân.
- GV cho HS khởi động các khớp cổ
tay, chân
- GV nêu tên và làm mẫu động tác
kết hợp giải nghĩa thích từng cử động
1:
+ Tại chỗ so dây
+ Mô phỏng động tác treo dây.
+ Quay dây
- GV cho HS tập chụm 2 chân bật

nhảy không có dây rồi mới có dây.
- GV chia nhóm cho HS tập luyện
- GV quan sát, HD cho HS
2. Chơi trò chơi: Lò cò tiếp sức - GV nêu tên trò chơi, cách chơi
- GV cho HS chơi trò chơi
- GV quan sát, HD thêm cho HS
C. Phần kết thúc (5')
- GV cho HS thả lỏng
- GV + HS hệ thống bài + giao
BTVN
- NX tiết học
Ngày soạn: 30/1/2010
Ngày giảng: Thứ t 3/2//2010
Tiết 1: Toán
Bài: Vẽ trang trí hình tròn.
A. Mục tiêu:
- Biết dùng compa để vẽ ( theo mẫu) các hình trang trí hình tròn ( đơn giản).
B. Đồ dùng dạy- học:
- Compa, bút chì tô màu.
C. Các hoạt động dạy- học:
I. Ôn luyện:
- Làm lại BT1 + 2 tiết 107 - HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
* Hoạt động 1: Thực hành.
1. Bài tập 1: Gv hớng dẫn HS.
+ Bớc 1: GV hớng dẫn HS tự vẽ đợc hình
tròn tâm O bán kính bằng hai cạnh ô
vuông, sau đó ghi các chữ A, B, C, D.
+ Bớc 2: Dựa trên hình mẫu, HS vẽ phần
10

Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
hình tròn tâm A bán kính AC và phần
hình tròn tâm B bán kính BC.
+ Bớc 3: Dựa trên hình mẫu, HS đã vẽ
tiếp phần hình tròn tâm C,bán kính CA
và phần hình tròn tâm D bán kính DA.
2. Bài tập 2
- GV gọi HS nêu yêu cầu
GV treo một số hình vẽ khác cho HS
xem.
- GV quan sát- HD thêm cho HS.
- GV nhận xét.
5. Củng cố- Dặn dò:
- Nêu lại ND bài? (1 HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
Tiết 3: Luyện từ và câu
Bài: Từ ngữ sáng tạo, dấu phẩy
I. Mục tiêu: Nêu đợc 1 số từ ngữ thuộc chủ điểm sáng tạo trong các bài tập đọc, chính tả
đã học.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: - Làm BT2, 3 tiết 21
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. HD làm bài tập.
a. Bài tập 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập.

- GV nhắc HS: Dựa vào những bài tập
đọc và chính tả đã học và sẽ học ở tuần
22 để tìm những từ chỉ trí thức và hoạt
động của trí thức.
- Đại diện các nhóm dán lên bảng đọc kết
quả.
- GV nhận xét, bình chọn nhóm thắng
cuộc
- GV treo lên bảng lời giải đã viết sẵn - Cả lớp làm vào vở.
- Nhà bác học, nhà thông thái, nhà - nghiên cứu khoa học
11
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
nghiên cứu, tiến sỹ
- Nhà phát minh, kỹ s - Nghiên cứu khoa học, phát minh, chế tạo
máy móc, thiết kế nhà cửa, cầu cống.
- Bác sĩ, dợc sĩ. - Chữa bệnh, chế thuốc
- Thầy giáo, cô giáo - dạy học
- Nhà văn, nhà thơ - sáng tác
b. Bài tập 2:
- GV dán 2 băng giấy viết sẵn BT 2 lên
bảng.
- 2HS lên bảng làm bài.
c. Bài tập3: - GV giải nghĩa từ "phát
minh".
- Cả lớp đọc thầm lại truyện vui - làm bài
vào nháp.
- GV dán 2 băng giấy lên bảng lớp - 2 HS lên bảng thi làm bài
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.

- 2 - 3 HS đọc lại truyện vui sau khi đã sửa
dấu câu.
+ Truyện này gây cời ở chỗ nào?
+ Tính hài hớc là ở câu trả lời của ngời anh
"không có điện thì anh em mình phải thắp
đèn dầu để xem vô tuyến, không có điện
thì làm gì có vô tuyến?
5. Củng cố- dặn dò:
- Nêu nội dung bài? ( 1 HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bì bài sau.
- Đánh giá tiết học.
Tiết 4: Tập viết
Bài: Ôn chữ hoa P.
I. Mục tiêu: Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa P (1 dòng), Ph, B,( 1 dòng); Viết đúng
tên riêng Phan Bội Châu ( 1 dòng) và viết câu ứng dụng: Phá Tam Giang vào Nam ( 1
lần) bằng cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Mẫu chữ viết hoa P ( Ph).
- Các chữ: Phan Bội Châu và câu ca dao trên dòng ô li.
III. Các hoạt động dạy- học:
A. KTBC:
- Nhắc lại từ và câu ứng dụng tiết 21?
- GV đọc: Lãn Ông, ổi ( 2 HS lên bảng viết)
12
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
B. Bài mới:
1. GTB- Ghi đầu bài:
2. HD học sinh viết bảng con:

a. Luyện viết chữ hoa:
- GV gọi HS đọc từ và câu ứng dụng.
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài? P( Ph ), B, C ( Ch), T, G ( Gi) Đ, H, V, N.
- GV treo chữ mẫu Ph. - HS nêu quy trình.
- GV viết mẫu lên bảng vừa viết vừa
nhắc lại quy trình.
- HS quan sát, nghe.
GV quan sát, sửa sai cho HS.
b. Luyện viết từ ứng dụng:
- GV: Phan Bội Châu ( 1867- 1940) ông
là một nhà cách mạng vĩ đại đầu thế kỉ
XX của Việt Nam .
- HS nghe.
+ Các chữ trong câu ứng dụng có độ cao
nh thế nào?
- HS nêu.
+ Khoảng cách của các chữ viết nh thế
nào?
- Cách nhau con chữ O
- HS viết từ ứng dụng vào bảng con.
- GV quan sát, sửa sai cho HS.
c. Luyện viết câu ứng dụng:
- GV gọi HS đọc. - 1 HS đọc câu ứng dụng.
- GV giới thiệu về câu ứng dụng: Phá
Tam Giang ở tỉnh Thừa Thiên Huế dài
khoảng 60 km
- HS nghe.
- Các chữ trong câu ứng dụng có độ cao
nh thế nào?
- HS nêu.

- HS viết vào bảng con: Phá, Bắc.
3. HD học sinh viết vào vở TV:
- GV nêu yêu cầu
- GV quan sát, uốn nắn cho HS.
4. Chấm, chữa bài:
- GV thu bài chấm bài.
- NX bài viết.
5. Củng cố- dặn dò:
- Nêu lại ND bài học.
Ngày soạn: 31/1/2010
Ngày giảng: Thứ năm 4/2/2010
13
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
Tiết 1: Toán
Bài: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số.
A. Mục tiêu:
Biết thực hiện phép nhân có 4 chữ số với số có một chữ số ( có nhớ 1 lần)
Giải đợc bài toán gắn với phép nhân.
B. Các hoạt động dạy- học:
I. Ôn luyện:
- Nêu các bớc nhân số có 3 chữ số?
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: GT và hớng dẫn trờng hợp nhân không nhớ.
- GV ghi phép tính 1034 x 2 =? Lên
bảng.
- HS quán sát
+ Đặt tính.
+ Tính: Nhân lần lợt từ phải sang trái.

-> Vậy 1034 x 2 =2068
2. HĐ 2: HD trờng hợp nhân có nhớ 1
lần.
- GV viết 2125 x 3 = ? lên bảng. - HS lên bảng + HS làm nháp.
2125
x
3
6375
- Vậy 2125 x 3 = 6375. - HS vừa làm vừa nêu cách tính.
3. Hoạt động 3: thực hành.
a) Bài 1+2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu, - 2 HS lên bảng + lớp làm bảng con.
* BT 2:
- GV đọc yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- GV theo dõi HS làm BT.
-GV gọi HS nêu cách làm - Vài HS nêu,- HS nhận xét,
b) Bài tập 3:
- Gọi HS phân tích.
- Yêu cầu HS làm vở + HS lên bảng,
Bài 4: Tính nhẩm
- HS làm miệng: 2000 x 2 = ?
- HS làm vở
Bài giải
Số viên gạch xây 4 bức tờng là:
1015 x 4 = 4060 ( viên )
Đáp số: 4060 viên
2 nghìn x 2 = 4 nghìn.
vậy 2000 x 2 = 4000
- Nêu cách tính nhẩm
14

Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
III. Củng cố dặn dò.
- Nêu cách nhân số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số? (2 HS)
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
Tiết 2: Thủ công
Bài: Đan nong mốt (tiếp)
I. Mục tiêu:
Biết cách đan nong mốt
Đan đợc nong mốt đúng quy trình kỹ thuật dán đợc nẹp các nan đan.
II. Chuẩn bị:
- 1 tấm bìa đan nong mốt có nan dọc và nan ngang khác màu
- 1tấm nam đan nong mốt.
- Tranh quy trình và sơ đồ đan nong mốt
- Giấy màu, kéo, thớc
III. Các hoạt động dạy học:
T/gian Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò
5' 1. Hoạt động 1:
HS nêu các bớc đan
nong mốt
- HS nêu
15' 2. Hoạt động 2:
HS thực hành đan
nong mốt
GV quan sát, giúp đỡ
- HS thực hành
đan
15' 3. Hoạt động 3:

Trình bày sản phẩm.
GV nhận xét.
- HS trình bày một
số sản phẩm đẹp
15' * Thực hành.
5' Củng cố dặn dò:
15
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
- GV nhận xét tiết học, t
2
học tập
chuẩn bị đồ dùng
- HS nghe
- Dặn dò giờ học sau
Tiết 3: Tự nhiên xã hội
Bài: Rễ cây
I. Mục tiêu: Kể tên một số cây có rễ cọc, rễ chùm, rễ củ hoặc rễ phụ.
II. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: - Nêu chức năng của thân cây?
- Nêu một số ích lợi của thân cây?
2. Bài mới:
a. Hoạt động1: Tìm hiểu các loại rễ cây.
- GV chia lớp làm 4 nhóm - HS thảo luận nhóm
- GV phát cho mỗi nhóm 1 dễ cọc, 1 rễ chùm. - HS quan sát rễ cây, thảo
luận để tìm điểm khác
nhau của hai loại rễ.
* GV kết luận: Cây có 2 loại dễ chính là rễ cọc và rễ
chùm. Rễ cọc có đặc điểm là gồm 1 rễ to dài xung quanh

rễ có nhiều rễ con.
Rễ chùm có đặc điểm là có những dài mọc đều ta từ gốc
thành chùm. Ngoài 2 loại rễ này còn có loại rễ khác:
- GV phát cho mỗi nhóm 1 cây có rễ phụ, 1 cây có rễ củ. - HS quan sát và cho biết rễ
này có gì khác so với 2
loại rễ chính.
* Nêu đặc điểm của các loại rễ cây ? - HS nêu
* GV yêu cầu HS quan sát H3, 4, 5, 6,7 - HS quan sát
+ Hình vẽ cây gì? cây này có loại rễ gì? + H3: Cây hành có rễ
chùm
b. Hoạt động 2: Thực hành - làm việc với vật thật.
- GV yêu cầu HS trng bày sản phẩm đã su tầm đợc - HS làmviệc theo nhóm
+ Từng Hs giới thiệu về
loại rễ cây của mình trong
nhóm
+ Đại diện các nhóm giới
thiệu
- Theo em, khi đứng trớc gió to cây có rễ và cây có rễ
chùm cây nào đứng vững hơn? vì sao?
16
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
3. Dặn dò: Về nhà học bài . Chuẩn bị bài sau
Tiết 4: Chính tả (nghe viết)
Bài: một nhà thông thái
I. Mục tiêu: Không mắc quá 5 lỗi trong bài chính tả
Nghe và viết đúng, trình bày đúng, đẹp đoạn văn: Một nhà thông thái.
Tìm đúng các từ (theo nghĩa đã cho) chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi hoặc vần ơc/ớt.
II. Đồ dùng dạy học:

- 4 tờ phiếu kẻ bảng để HS làm bài tập.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. KTBC: GV đọc: Chăm chỉ, cha truyền, chẻ lạt
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầy bài:
2. HD học sinh nghe - viết:
a. HD học sinh chuẩn bị
- GV đọc đoạn văn 1 lần - HS nghe
- 2HS đọc - 1HS đọc phần chú giải
- HS quan sát ảnh Trơng Vĩnh Ký
+ Đoạn văn có mấy câu?
+ Những chữ nào trong đoạn văn cần
viết hoa ?
- Những chữ cần viết hoa và tên riêng
- GV đọc 1 số từ khó
Trơng Vĩnh Ký, nghiên cứu, giá ttrị - HS viết vào bảng con.
- GV quan sát, sửa sai cho HS
b. GV đọc bài viết - HS nghe - viết vào vở
c. Chấm, chữa bài:
3. HD thu vở chấm điểm
a. Bài tập 2 (a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- GV chia bảng lớp làm 4 cột - 4 HS thi làm bài -> đọc kết quả
- GV nhận xét chung.
b. Bài tập 3 (a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- GV phát phiếu cho các nhóm - HS làm bài theo nhóm.
- Tiếng bắt đầu bằng r
- Tiếng bắt đầu bằng d
- Tiếng bắt đầu bằng gi

- Reo hò, rung cây, rang cơm, rán cá, ra lệnh, rống lên, rêu
rao, rong chơi
- Dạy học, dỗ dành, dấy binh, dạo chơi, dang tay, sử dụng,
dỏng tai .
- Gieo hạt, giao việc, giáo dục, giả danh, giãy giụa, gióng
17
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
giả, giơng cờ .
4. Củng cố - dặn dò
- Nêu ND chính của bài
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học
Tiết 5: Toán
Ôn : Tháng năm
I. Mục tiêu
- Củng cố về tên gọi các tháng trong năm, số ngày trong từng tháng.
- Rèn KN xem lịch
- GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế.
B- Đồ dùng
GV : Tờ lịch năm 2006
HS : Vở
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập:
* Bài 1:
- Treo tờ lịch tháng 1, 2, 3 của năm 2007.
- Ngày 3 tháng 2 là ngày thứ mấy?

- Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ mấy?
- Ngày đầu tiên của tháng Ba là ngày thứ
mấy?
- Ngày cuối cùng của tháng một là ngày
thứ mấy?
Thứ hai đầu tiên của tháng Một là ngày
nào?
- Chủ nhật cuối cùng của tháng 3 là ngày
nào?
- Tháng Hai có mấy thứ bảy?
- Tháng hai năm 2006 có bao nhiêu ngày?
* Bài 2:
- Kể tên những tháng có 30 ngày?
- Kể tên những tháng có 31 ngày?
- Hát
- Quan sát
- Thứ bảy
- Thứ năm
- Thứ năm
- Thứ t
- Ngày mùng 1
- Ngày 25
- Bốn ngày thứ bảy. Đó là các ngày 3, 10,
17, 24.
- Có 28 ngày
- HS thực hành theo cặp
- Dùng nắm tay để tính.
+ HS 1: Kể những tháng có 30 ngày
( Tháng 4, 6, 9, 11)
+ HS 2: Kể những tháng có 31 ngày

18
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
* Bài 3:
- Ngày 20 tháng 11 vào thứ hai. Vậy ngày
27 tháng 11 là ngày thứ mấy?
3/ Củng cố:
- Đánh giá giờ học
- Dặn dò: Thực hành xem lịch ở nhà.
( tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12)
- Ngày 27 tháng 11 vào thứ hai, vì từ
ngày 20 đến ngày 27 cách nhau 7 ngày
( 1 tuần lễ). Thứ hai tuần trớc là ngày 20
thì thứ t tuần này là ngày 27.
Tiết 6: Tiếng việt
Ôn bài tập đọc : Nhà bác học và bà cụ
I. Mục tiêu
- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Nhà bác học và bà cụ
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
II. Đồ dùng GV : SGK
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài : Nhà bác học và bà cụ
2. Bài mới
a. HĐ1: Đọc tiếng
- GV đọc mẫu, HD giọng đọc
- Đọc câu

- Đọc đoạn
- Đọc cả bài
b. HĐ 2 : đọc hiểu
- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
c. HĐ 3 : đọc phân vai
- Gọi 1 nhóm đọc phân vai
- GV HD giọng đọc của từng vai
- 4 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dõi
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp
luyện đọc từ khó
+ Đọc nối tiếp 4 đoạn
- Kết hợp luyện đọc câu khó
- Đọc đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
+ 4 HS đọc cả bài
- HS trả lời
- Đọc phân vai theo nhóm
- Các nhóm thi đọc phân vai
- Bình chọn nhóm đọc hay
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học, khen tổ, nhóm, cá nhân đọc tốt
- Về nhà luyện đọc tiếp
19
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
Tiết 7:Thể dục

Ôn nhảy dây- trò chơi " Lò cò tiếp sức".
I. Mục tiêu:
- Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức độ tơng
đối đúng.
- Chơi trò chơi: Lò cò tiếp sức. Yêu cầu biết đợc cách chơi và chơi ở mức độ tơng đối
chủ động.
II. Địa điểm, phơng tiện:
- Điạ điểm: Trên sân trờng, VS an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: còi, dây nhảy.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:
Nội dung Định lợng Phơng pháp lên lớp
A. Phần mở đầu: 5'
1. Nhận lớp:
- Cán sự báo cáo sĩ số.
- GV nhận lớp, phổ biến nội
dung bài học.
2. Khởi động:
- Tập bài TD chung.
- Trò chơi " chim bay, cò bay"
B. Phần cơ bản: 25'
1. Ôn nhảy dây cá nhân kiểu
chụm hai chân.
- GV tổ chức thi xem HS nào nhảy đợc
nhiều nhất.
2. Chơi trò chơi " Lò cò tiếp
sức"
- GVnêu tên trò chơi và nêu cách chơi.
- GV chia lớp thành 4 nhóm, từng cặp
thi với nhau.
C. Phần kết thúc:

- GV cho HS thả lỏng, hít thở sâu.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét giờ học, giao BTVN.
Ngày soạn: 31/1/2010
Ngày giảng: Thứ sáu 5/2/2010
20
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
Tiết 1: Toán
Bài: Luyện tập.
A. Mục tiêu:
- Rèn luyện kĩ năng nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần)
- Củng cố: ý nghĩa phép nhân, tìm số bị chia, kĩ năng giải toán có hai phép tính.
B. Các hoạt động dạy- học:
I. Ôn luyện:
- Nêu cách nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ? (2HS)
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1:
a. Bài 1
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS lên bảng + lớp làm vào vở
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 1052 + 1052 + 1052 = 1052 x 3 = 3156
- GV nhận xét. 2007 + 2007 +2007 + 2007= 2007 x 4 =
8028
b. Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- HS làm bảng con
- GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng. 423 : 3 = 141 2401 x 4 = 9604
141 x 3 = 423 1071 x 5 = 5355
c. Bài 3:

- GV gọi HS nêu yêu cầu - HS phân tích bài toán
- GV yêu cầu làm vở + 1HS lên bảng
- GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét .
d. Bài 4: Củng cố về "thêm" và "gấp"
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- HS làm bảng con
1015 + 6 = 1021 1015 x 6 = 6090
- GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng 1107 + 6 = 1113 1107 x 6 = 6642
1009 + 6 = 1015 1009 x 6 = 6054
III. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? (1HS)
- Về nhà học bài , chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học
Tiết 2: Tập làm văn
Bài: Nói, viết về ngời lao động trí óc
I. Mục tiêu:
21
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
Kể đợc 1 vài điều về ngời lao động trí óc mà em biết (Tên, nghề nghiệp) ; công việc hằng
ngày, cách làm việc của ngời đó).
Viết lại đợc những điều em vừa kể thành 1 đoạn văn (từ 7 -> 10 câu) diễn đạt rõ ràng,
sáng sủa.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết gợi ý kể về một ngời lao động trí óc.
III. Các hoạt động dạy- học:
A. KTBC:
- Kể lại câu chuyện: Nâng niu từng hạt giống? (2HS)

B. Bài mới:
1. GTB- ghi đầu bài:
2. HD làm bài tập:
a. Bài tập 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT + gợi ý.
- 1-2 HS kể về một số nghề lao động trí
óc.
- GV: Các em hãy suy nghĩ và giới thiệu
về ngời mà mình định kể. Ngời đó là ai?
Làm nghề gì?
- VD: Bác sĩ, giáo viên
- HS nói về ngời lao động trí óc theo gợi ý
trong SGK.
+ Em có thích công việc làm nh ngời ấy
không?
- HS nêu.
- HS thi kể lại theo cặp.
- 4 HS thi kể trớc lớp.
GV nhận xét- ghi điểm.
b. Bài tập 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- HS viết vào vở những điều mình vừa kể.
- GV quan sát, giúp đỡ thêm cho các em. - 5 HS đọc bài của mình trớc lớp.
HS nhận xét.
GV nhận xét, ghi điểm.
Thu một số bài chấm điểm.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nêu lại nội dung bài.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Tiết 5: Tự nhiên xã hội

Bài: rễ cây (tiếp)
22
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
I. Mục tiêu:
Nêu chức năng của rễ câyđối với đời sống của thực vật và ích lợi của rễ đối với đời sống
của con ngời.
II. Đồ dùng dạy học.
- Các hình trong SGK (84 + 85)
III. Các hoạt động dạy học.
1. KTBC: Nêu các loại rễ chính
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.
- GV yêu cầu HS thảo luận. - HS thảo luận nhóm, nhóm trởng điều
khiển.
- nói lại việc làm theo yêu cầu của SGK.
- Giải thích tại sao không có rễ thì cây
khống sống đợc.
- Theo bạn rễ cây có chức năng gì?
* GV kết luận : Rễ cây đâm xuống đất
để hút nớc và muối khoáng đồng thời
còn bám chặt vào đất giúp cho cây
không bị đổ.
b. Hoạt động2: Làm việc theo cặp
* Tiến hành:
- GV nêu yêu cầu:
+ Thảo luận theo cặp theo một số câu
hỏi có trong phiếu.
+ 2HS quay mặt vào nhau và chỉ là rễ của

các cây có trong hình 2, 3, 4,5 (85). Những
rễ đó đợc sử dụng để làm gì ?
- GV gọi HS nêu kết qủa - Đại diện nhóm trả lời
- HS thi đua đặt ra những câu hỏi và đố
nhau về việc con ngời sử dụng 1 số loại rễ
cây để làm gì>
* Kết luận: Một số cây có rễ làm thức
ăn, làm thuốc, làm đờng
3. Dặn dò:
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
Tiết 6: Tiếng việt
Ôn LT&C : Ôn từ ngữ sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hỏi.
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS vốn từ : sáng tạo
23
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
- Ôn luyện về dấu phẩy ( đứng sau bộ phận trạng ngữ chỉ địa điểm ), dấu chấm,
dấu chấm hỏi.
II. Đồ dùng GV : Nội dung.
HS : Vở.
III. Các hoạt độg dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Kết hợp trong bài mới
B. Bài mới.
a. HĐ1 : Ôn từ ngữ về sáng tạo.
- Tìm các từ ngữ chỉ chi thức và hoạt động

của tri thức.
- GV nhận xét.
b. HĐ2 : Ôn dấu chấm, dấu phẩy, dấu hỏi.
- Điền dấu châm, dấu phẩy, dấu hỏi vào ô
trống.
Nhớ chú Nga thờng nhắc :
- Chú bây giờ ở đâu
Chú ở đâu ở đâu
Trờng Sơn dài dằng dặc
Trờng Sa đảo nổi chìm
Hay Kon Tum Đắc Lắk
- HS làm bài cá nhân
- 2 em lên bảng làm
- Nhận xét.
- 5, 7 bạn đọc bài làm của mình.
- Lời giải :
- Tri thức : Thầy giáo, cô giáo
- Hoạt động của tri thức : hạy học.
- Chỉ tri thức : nhà văn, nhà thơ.
- Hoạt động của tri thức : sáng tác.
- HS làm bài vào vở.
- 1 em lên bảng làm.
- Nhận xét.
- Lời giải :
Nhớ chú, Nga thờng nhắc :
- Chú bây giờ ở đâu ?
Chú ở đâu, ở đâu ?
Trờng Sơn dài dằng dặc ?
Trờng Sa đảo nổi, chìm ?
Hay Kon Tum, Đắc Lắk.

IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Tiết 7: Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu.
- HS thấy đợc những u khuyết điểm của mình trong tuần 22
- Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều mình làm tốt
- GD HS có ý thức trong học tập và trong mọi hoạt động
24
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
II Nội dung sinh hoạt
1 GV nhận xét u điểm :
- Giữ gìn vệ sinh chung, vệ sinh sạch sẽ
- Thực hiện tốt nề nếp lớp, xếp hàng ra vào lớp nhanh
- Truy bài tốt
- Trong lớp chú ý nghe giảng : Khánh Linh, Huyền, Thuý
- Chịu khó giơ tay phát biểu : Huyền, ánh, T. Long
- Có nhiều tiến bộ về đọc : Sơn, Ngân
2. Nhợc điểm :
- Cha chú ý nghe giảng : Kiên, Huy
- Chữ viết cha đẹp, sai nhiều lối chính tả : Đức Long, Kiên
- Cần rèn thêm về đọc : Đức Long, Kiên
3 HS bổ xung
4 Vui văn nghệ
5 Đề ra phơng hớng tuần sau
- Duy trì nề nếp lớp
- Trong lớp chú ý nghe giảng, chịu khó phát biểu

- Một số bạn về nhà luyện đọc và rèn thêm về chữ viết.
25

×