Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

giao an lop 3 chuan kien thuc ki nang (tuan 24)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.62 KB, 30 trang )

Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
Tuần 24
Ngày soạn: 27/ 02/ 2009
Ngày giảng: Thứ 2 ngày 01/ 03/ 2010
Tiết 2: Toán:
Luyện tập
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- Có kĩ năng thực hiện phép chia số có một chữ số (trờng hợp có chữ số 0 ở thơng)
- Vận dụng phép chí để làm tính và giải toán.
- B. Các HĐ dạy học:
I. Ôn luyện: - 2HS lên bảng
HS1 3.224 4 HS2: 2156 7
- GV nhận xét.
II. Bài mới:
* Hoạt động 1: Thực hành
1. Bài tập1: Củng cố về phép chia
(thơng có chữ số 0)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bảng con 1608 4 2105 3
00 402 00 701
08 05
0 2
- Các phép tính trên, em có nhận xét gì
về thơng ở hàng chục
- Đều có chữ số 0 ở hàng chục
2. Bài tập 2: * Củng cố về tìm thừa số cha
biết trong 1 tích
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
+ Muốn tìm thừa số trong 1 tích ta phải


làm nh thế nào ?
- HS nêu
- Yêu cầu HS làm vào bảng con X x 7 = 2107 8 x X = 1940
X = 2107 : 7 X = 1640 :
8
- GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng X = 301 X = 205
3. Bài tập 3:
* Củng cố về giải toán = 2 phép tính
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- GV gọi HS phân tích bài - 2HS
- Yêu cầu 1HS lên bảng + lớp làm vào vở Bài giải
1
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
Số ki lô gam gạo đã bán là:
2024 : 4 = 506 (kg)
- GV gọi HS nhận xét Số ki lô gam gạo còn lại là:
- GV nhận xét 2024 - 506 = 1518 (kg)
Đáp số: 1518 kg gạo
4. Bài 4
* Củng cố chia nhẩm số tròn nghìn.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập + mẫu
- 1HS nêu cách nhẩm
- Yêu cầu HS làm bảng con VD: 6000 : 2 = ?
Nhẩm: 6nghìn : 2 = 3 nghìn
Vậy 6000 : 2 = 3000
- GV nhận xét - HS nêu miệng kết quả, cách tính.
III. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài

* Chuẩn bị bài sau
Tiết 3+4: Tập đọc kể chuyện
Đối đáp với vua
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ .
- Hiểu ND, ý nghĩa: ca ngợi Cao Bá Quát thông minh, đối đáp giỏi, có bản lĩnh ngay
từ nhỏ. (trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
B. Kể chuyện
- Biết sắp xếp các tranh (SGK) cho đúng thứ tự và kể lại đợc từng đoạn câu chuyện
dựa theo tranh minh họa.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ truyện SGK.
III. Các HĐ dạy học:
Tập đọc
A. KTBC: - Đọc bài " Chơng trình xiếc đặc sắc" + trả lời câu hỏi (2HS)
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài
2
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
GV hớng dẫn cách đọc - HS nghe
b. HD luyện đọc + giải nghĩa từ
- Đọc từng câu - HS nối tiếp đọc từng câu trong bài
+ GV hớng dẫn ngắt, nghỉ đúng - HS nối tiếp đọan
+ GV gọi HS giải nghĩa - HS giải nghĩa từ mới

+ Đọc đoạn 4 trong nhóm - HS đọc theo N4
- HS đọc ĐT cả bài
3. Tìm hiểu bài
- Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở đâu ?
- ở Tây Hồ
- Câu bé Cao Bá quát có mong muốn
điều gì ?
- Cậu có mong muốn nhìn rõ mặt vua. No
xa giá đi -> đâu quân lính cũng theo đuổi
- Câu đã làm gì để thực hiện mong muốn
đó ?
- Cậu nghĩ ra cách gây chuyện ầm ĩ, náo
động;m cởi quần áo nhảy xuống hồ tắm
- Vì sao vua bắt Cao Bá Quát đối ? - Vua thấy cậu tự xng là học trò nên
muốn thử tài cậu, cho có cơ hội chuộc
tội.
- GV giảng thêm về đối đáp.
- Vua ra vế đối nh thế nào ?
- Cao Bá Quát đối lại nh thế nào ? - HS nêu
- Câu đối Cao Bá Quát hay nh thế nào? - Biểu nộ sự nhanh trí, lấy cảnh mình
đang bị trói đối lại
- Nội dung câu chuyện nói lên điều gì ? - HS nêu
* GV chốt lại: Truyện ca ngợi Cao Bá
Quát ngay từ nhỏ đã bộc lộ tài năng xuất
sắc và tính cách khẳng khái, tự tin.
4. Luyện đọc lại:
- GV đọc mẫu đoạn 3 - HS nghe
- GV hớng dẫn đọc
- Vài HS thi đọc
- 1HS đọc cả bài

- HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ - HS nghe
2. HD học sinh kể chuyện
a. Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự 4
đoạn trong chuyện.
- HS quan sát 4 tranh đã đánh số
- Sắp xếp tranh theo 4 đoạn truyện
- HS nêu thứ tự đã sắp xếp.
3
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
3 - 1 - 2 - 4 -> tóm tắt nội dung tranh
- HS nhận xét
- GV nhận xét
b. Kể lại toàn bộ câu truyện
- GV nêu yêu cầu - 4HS dựa vào thứ tự kể 4 đoạn nối tiếp
của câu chuyện.
- HS nhận xét
- GV nhận xét
IV: Củng cố - dặn dò:
- Em biết câu tục ngữ nào có 2 vế đối
nhau ?
* Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
* Đánh giá tiết học
Ngày soạn: 27/ 02/ 2010
Ngày giảng: Thứ 3 ngày 02/ 03/ 2010
Tiết 1: Thể dục

- Nhảy dây kiểu chụm hai chân.
- trò chơi: Ném chúng đích
I. Mục tiêu:
- Biết cách nhảy dây kiểu chụm hai chân và thực hiện đúng cách so dây, chao dây,
quay dây, động tác nhảy dây nhẹ nhàng.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc.
II. Địa điểm - phơng tiện:
- Sân trờng: Vệ sinh sạch sẽ
- Dây, bóng cao su, còi.
- Vạch giới hạn về phía trớc 3 - 6 m
- Kẻ sẵn vạch trò chơi.
III. ND và phơng pháp lên lớp
Nội dung Đ/lợng Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu 5 - 6'
1. Nhận lớp: - ĐHTT + KĐ
- Cán sự báo cáo sĩ số x x x
- GV nhận lớp, phổ biến ND bài x x x
2. KĐ x x x
- Soay các khớp cổ tay, chân
- Chơi trò chơi kết bạn
4
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
B. Phần cơ bản 25'
1. Ôn nhảy dây kiểu chụm 2 chân 10 - 12' - ĐHTL:
x x x x
x x x x
x x x x
+ GV cho cả lớp tập 1 lần

+ GV chia tổ cho HS tập luyện
- GV quan sát , sửa sai cho HS
2. Chơi trò chơi "ném trúng đích" 10 - 12 '
- GV nêu tên trò chơi, cách
chơi
- GV làm mẫu động tác
- HS chơi thử 1 lần - chơi thật
- HS chơi thi theo tổ.
C. Phần kết thúc 5' - ĐHXL:
- Đi theo nhịp, vừa đi vừa hát x x x
- Tập một số động tác thả lỏng x x x
- GV + HS hệ thống bài x x x
- Giao bài tập về nhà
Tiết 2: Toán
Luyện tập chung
A. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết nhân, chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số.
- vận dụng giải toán có 2 phép tính.
B. Các HĐ dạy học:
I. Ôn luyện: 1608 4 (HS1) 2413 4 (HS2)
- HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
* Hoạt động 1: Thực hành
1. Bài 1: * Củng cố về nhân, chia số có 3 chữ số và 4 chữ số (MQH về nhân chia)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS thực hiện bảng con 821 3284 4
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng.
2. Bài 2: (120)
* Củng cố về chia số có 4 chữ số cho số
5

Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
có một chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm vào bảng con
4691 2 1230 3
06 2345 03 410
- GV sửa sai cho Hs 09 00
+ Nêu lại cách chia ? 11 0
3. Bài 3: * Củng cố về cách giải toán có 2
phép tính.
1
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu phân tích bài toán - 2HS
- Yêu cầu giải vào vở + 1HS lên bảng Bài giải
Tổng số và 5 thùng là:
- GV gọi HS đọc bài, NX 306 x 5 = 1530 (quyển)
Số sách mỗi th viện là :
- GV nhận xét 1530 : 9 = 170 (quyển)
Đáp số: 170 quyển sách.
4. Bài 4: * Củng cố về tính chu vi HCN
và giải = 2 phép tính
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- GV gọi HS phân tích bài - 2HS
- Yêu cầu giải vào vở + 1HS lên bảng Bài giải
Tóm tắt Chiều dài sân vận động là:
Chiều rộng: 95 x 3 = 285 (m)
Chiều dài: Chu vi sân vận động là:
(285 + 95) x 2 = 760 (m)

Đáp số: 760 m
- HS + GV nhận xét.
III. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Tiết 3: Chính tả (nghe viết)
Đối đáp với vua
I. Mục tiêu: Rèn, kỹ năng viết chính tả.
- Nghe Viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Viết đúng, đẹp, không sai quá 5 lỗi.
- Làm đúng BT 2 a/b, hoặc BT 3 a/b
II. Đồ dùng dạy học:
- 3Tờ giấy khổ to viết ND bài tập 3 (a)
6
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
III. Các HĐ dạy học:
A. KTBC: GV đọc; lỡi liềm, non nớt, lu luyến (HS viết bảng con)
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn viết chính tả:
a. HD chuẩn bị:
- GV đọc đoạn văn 1 lần - HS nghe
- 2HS đọc lại
- Vì sao vua bắt Cao Bá Quát đối? - Vì nghe nói cậu là học trò
+ Hãy đọc câu đối của vua và vế đối của
Cao Bá quát ?
- HS nêu

+ Đoạn văn có mấy câu ? - 5 câu
+ Trong đoạn văn có những chữ nào phải
viết hoa? Vì sao?
- Những chữ đầu câu và tên riêng Cao Bá
Quát.
- GV đọc 1 số tiếng khó:
Học trò, nớc trong không bỏ . - HS luyện viết vào bảng con.
- GV quan sát sửa sai.
b. GV đọc bài - HS nghe viết vào vở.
- GV quan sát uấn nắn cho HS
c. Chấm, chữa bài
- GV đọc lại bài - HS dùng bút chì soát lỗi
- GV thu vở chấm điểm
3. HD làm bài
a.Bài 2 (a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- HS làm vào SGK.
- GV gọi HS làm bài tập - 4HS lên bảng thi viết nhanh
- HS đọc lời giải
- GV nhận xét.
* sáo - xiếc
b. Bài 3: (a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm SGK
- GV dán 3 tờ phiếu khổ to - 2nhóm HS lên thi tiếp sức.
- HS nhận xét
- GV nhận xét.
s: san sẻ, xe sợi, so sánh, soi đuốc
x: xé vải, xào rau, xới đất .
4. Dặn dò:

- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học.
7
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
Tiết 4: Tập đọc
Tiếng đàn
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ
- Hiểu ND, ý nghĩa: Tiếng đàn của Thủy trong trẻo, hồn nhiên nh tuổi thơ của em.
Nó hòa hợp với khung cảnh thiên nhiên và quộc sống xung quanh. (trả lời đợc các
câu hỏi trong SGK)
II. Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ ND bài đọc SGK.
- Hoa mời giờ, tranh đàn vi - ô - lông.
III. Các HĐ dạy học:
A. KTBC: - Đọc bài: Mặt trời mọc ở đằng Tây!
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Luyện đọc:
a. GV đọc toàn bài
- GV hớng dẫn cách đọc - HS nghe
b. HD luyện đọc + giải nghĩa từ
- Đọc từng câu:
+ GV viết bảng: Vi - ô - lông, ắc sê - HS đọc - lớp đọc đồng thanh
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trớc lớp.
+ GV gọi HS chia đoạn - 1HS

+ HD học sinh đọc ngắt, nghỉ đúng - HS đọc nối tiếp đoạn
+ Gọi HS giải nghĩa từ mới - HS giải nghĩa từ
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo N2
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài
3. Tìm hiểu bài:
- Thuỷ làm những gì để chuẩn bị vào
phòng thi?
- Thuỷ nhận đàn, lên dây, và kéo thử vài
nốt nhạc.
- Những từ ngữ miêu tả âm thanh của cây
đàn?
.trong trẻo vút bay lên giữa yên lặng
của gian phòng.
- Cử chỉ, nét mặt của Thuỷ khi kéo đàn
thể hiện điều gì?
- Thuỷ rất cô gắng, tập chung vào việc
thể hiện bản nhạc
- Thuỷ rung động với gò má ửng hồng,
đôi mắt sẫm màu hơn .
8
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
- Tìm những chi tiết miêu tả khung cảnh
thanh bình ngoài gian phòng nh hoà với
tiếng nhạc đàn ?
- Vì cánh ngọc lan êm ái rụng xuống nền
đất mát rợi, lũ trẻ dới đờng đang rủ nhau
thả những chiếc thuyền giấy trên những
vũng nớc

- GV Tiếng đàn rất trong trẻo, hồn nhiên
và hoà hợp với không gian thanh bình
xung quanh.
4. Luyện đọc lại:
- GV đọc lại bài văn - HS nghe
HD học sinh đọc - 3HS thi đọc đoạn văn
- 2HS thi đọc cả bài
- Nhận xét
5. Củng cố dặn dò:
- Nêu ND bài ? (1HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học.
Tiết 5:
rèn chữ
bài viết tuần 24
I. Mục đích yêu cầu
- Rèn HS viết đúng, viết đẹp, trình bày khoa học.
- Yêu cầu viết đúng mẫu, đúng kiểu chữ.
- Bài viết đúng nội dung, đúng yêu cầu của đề bài.
II. Đồ dùng. Vở rèn chữ
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra
- Vở viết HS và bài viết giờ trớc.
2. Bài mới
+ Giới thiệu bài:
- Để các em viết đúng, viết đẹp, hôm nay cô hớng dẫn các em viết bài viết số
24.
Hớng dẫn HS viết bài
Tìm hiểu nội dung bài viết
- Nội dung bài viết nói về điều

gì?
Hớng dẫn HS viết bài
- Bài viết đợc viết theo kiểu chữ
nào?
- Hai HS đọc bài
- HS trả lời
- HS nêu
9
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
- Nêu độ cao các chữ?
- Khoảng cách giữa các chữ?
- Cách viết chữ nh thế nào?
Học sinh viết bài
- GV quan sát HS viết bài
- Giúp đỡ HS yếu
- Soát lỗi cho HS
- HS trả lời
- Cách nhau 1 cm
- Liền mạch
- Viết theo bài mẫu
- HS tự soát lỗi theo bài mẫu
Thu vở chấm bài. GV nhận xét bài viết của từng học sinh
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét chung về ý thức làm bài của học sinh.
Tiết 6 + 7 Toán
Ôn : Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.
I. Mục tiêu
- Củng cố về KN thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số,

giải toán có lời văn.
- Rèn KN tính và giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán.
B- Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập- Thực hành
* Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- Gọi HS làm trên bảng
- Chấm , chữa bài.
* Bài 2: Tìm X
- X là thành phần nào của phép tính?
- Nêu cách tìm X?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Hát
- Làm phiếu HT
9845 6 4875 5 2567 4
38 37 16
24 1640 25 975 07 641
05 0 3
0
- X là thừa số cha biết
- Muốn tìm thùa sóo cha biết ta lấy tích
chia cho thừa số đã biết.
- Làm nháp
a) X x 4 = 1208
X = 1208 : 4
X = 302

10
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3:- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn?
- Ta cần tính gì trớc?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Bài tập:
Bài 1: đặt tính rồi tính:
1692 : 4 1877 : 3
2515 : 5 2414 : 6
Bài 2: Một cửa hàng nhận về 2050kg gạo.
Ngời ta bán 1/5 số gạo đó. Hỏi cửa hàng
còn lại bao nhiêu kg gạo?
- Chấm bài, nhận xét.
3/ Củng cố:
- Đánh giá giờ học.
- Dặn dò: Ôn lại bài.
b) 8 x X = 5712
X = 5712 : 8
X = 714
- Khu đất HCN có chiều dài 1028m,
chiều rộng bằng 1/4 chiều dài
- Tính chu vi khu đất đó.
- Lấy chiều dài cộng chều rộng rồi nhân
2
- Tính chiều rộng bằng cách lấy chiều dài

chia 4
- Lớp làm vở
Bài giải
Chiều rộng khu đất đó là:
1028 : 4 = 257(m)
Chu vi của khu đất đó là:
( 1028 + 257) x 2 = 2570(m)
Đáp số : 2570 mét
Ngày soạn: 27/2/2006
Ngày giảng: Thứ t ngày 03/ 03/ 2010
Tiết 1: Toán
Làm quen với chữ số la mã
A. Mục tiêu: Giúp HS.
11
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
- Bớc đầu làm quen với chữ số la mã.
- Nhận biết các chữ số từ I đến XII (để xem đợc đồng hồ); số XX, XXI ( đọc viết thế
kỉ XX, thế kỉ XXI)
B. Các HĐ dạy học:
I. Ôn luyện: - HS 1: 9845 6 HS2 4875 5
- HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu về chữ số La Mã.
* HS nắm đợc 1 vài số La Mã từ 1 - 12 và số 20 - 21.
- GV giới thiệu mặt đồng hồ là các số ghi bằng chữ số La Mã.
- HS quan sát
- GV: Các số ghi trên mặt đồng hồ là các
số ghi bằng các chữ số La Mã .

- HS nghe
- GV viết bảng các chữ số La Mã I,V,X
và giới thiệu - đọc
- HS nghe - đọc ĐT.
- GV viết 2 chữ số I với nhau - đọc là 2 - HS đọc
- Viết 3 chữ số I với nhau đợc số III, đọc
là 3
- HS đọc - viết bảng con
- GV ghép vào bên trái chữ số V một chữ
số I, đợc số nhỏ hơn V 1 đơn vị đó là số
4, đọc là 4 (IV)
- HS nghe - đọc - viết bảng
- Cùng là V, viết thêm I vào bên phải số
V ta đợc số lớn hơn V 1đv đó là số 6, GV
đọc.
- HS nghe đọc
- GV giới thiệu tơng tự các số VII, VIII,
X, XI, XII, nh các số V, VI.
- HS nghe viết bảng con
- GV giới thiệu số XX: Viết số XX liền
nhau đợc số 20
- HS nghe viết bảng con.
- Viết bên phải số XX 1 chữ số I ta đợc
số lớn hơn số XX một đơn vị đó là số
XXI
- HS nghe viết bảng
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1 + 2: * Củng cố về đọc số LaMã.
* Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập

- HS đọc theo cặp
- GV gọi HS nên bảng đọc chữ số LaMã
theo đúng thứ tự xuôi, ngợc bất kì.
- 5 - 7 HS đọc trớc lớp
12
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
- GV nhận xét - HS nhận xét
* Bài 2:
- GV dùng đồng hồ ghi bằng chữ số
LaMã, xoay kim đồng hồ đến các vị trí
đúng. Gọi HS đọc đồng hồ
- HS tập đọc giờ đúng trên đồng hồ ghi
bằng chữ số La Mã.
- HS nhận xét
- GV nhận xét
b. Bài tập 3: Củng cố về viết số La Mã
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm vào vở - 2 HS lên bảng làm
- Yêu cầu HS làm vào vở + 2HS lên bảng
a. III,IV,V,VI,VII,VIII,IX,XI
- GV nhận xét b. XI,IX,VIII,VI,V,IV,II
III. Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND bài
- Chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
Tiết 3 : Luyện từ và câu
Từ ngữ về nghệ thuật. Dấu phẩy
I. Mục tiêu:

- Nêu đợc một số từ ngữ về nghệ thuật (BT1)
- Biết đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn (BT2)
II. Đồ dùng dạy học:
- 2 tờ phiếu khổ to viết ND bài 1.
- 3 -4 tờ giấy viết BT2
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: - 2HS làm bài tập 1(tiết 23)
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Hớng dẫn làm bài tập.
a. Bài 1
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài CN sau đó trao đổi theo cặp
- GV lên bảng 2 tờ phiếu khổ to và chia
lớp thành 2 nhóm
- 2 nhóm lên bảng thi tiếp sức
- HS nhận xét
13
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
- GV nhận xét, kết luận - HS chữa bài đúng vào vở
a. Chỉ những hoạt động nghệ thuật. Diễn viên, ca sĩ, nhà văn,nhà thơ, soạn
kịch, biên đạo múa, nhà ảo thuật .
b. Chỉ các hoạt nghệ thuật Đóng phim, ca hát, múa, vẽ, biểu diễn,
ứng tác, làm thơ, làm văn, viết kịch
c. Chỉ các môn nghệ thuật. Điện ảnh, kịch nói, chèo, tuồng, cải lơng,
hát, xiếc,ảo thuật, múa rối, thơ,văn
b. Bài tập 2:

- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS trao đổi theo cặp - làm vào SGK
- GV dán lên bảng 3 tờ phiếu - 3HS lên bảng làm bài thi
- HS nhận xét
- GV nhận xét, ghi điểm
VD: Mỗi bản nhạc, mỗi bức tranh mỗi
câu chuyện, mỗi vở kịch, mỗi cuốn
phim là các nhạc sĩ, hoạ sĩ, nhà văn,
nghệ sĩ .
3. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? (2HS)
- Về nhà chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
Tiết 4: Tập viết:
Ôn chữ hoa R
I. Mục tiêu:
- Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa R (1 dòng), Ph, H (1 dòng); viết đúng tên
riêng Phan Rang (1 dòng) và câu ứng dụng: rủ nhau đi cấy có ngày phong l u (1
lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
II. Đồ dùng dayh học:
- Mẫu chữ viết hoa R.
- Viết vào giấy Phan Rang và câu ứng dụng.
III. Các HĐ dạy học:
A. KTBC: - Nhắc lại từ và câu ứng dụng T23 ?
- GV đọc: Quang Trung, quê (HS viết bảng con)
- GV + HS nhận xét.
B. Bài mới:
1. giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. HD viết bảng con
a. Luyện viết chữ hoa

14
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có chữ
hoa nào
- P, R, B
- GV treo chữ mẫu R lên bảng - HS quan sát, nêu quy trình viết.
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết
- HS quan sát
- HS tập viết bảng con R, P
- GV nhận xét
b. Tập viết từ ứng dụng
- GV gọi HS đọc - 2HS đọc từ ứng dụng
- GV giới thiệu: Phan Rang là tên một thị
xã thuộc tỉnh Ninh Thuận
- HS nghe
+ Trong từ ứng dụng các chữ có chiều
cao nh thế nào ?
- Chữ R, P,H,G cao 2,5 li các chữ còn lại
cao 1 li
+ Khoảng cách giữa các chữ nh thế nào? - Bằng 1 con chữ o
- HS viết từ ứng dụng vào bảng con.
- GV nhận xét
C. Tập viết câu ứng dụng - 2HS đọc
- GV giới thiệu: Câu ca dao khuyên ta
phải chăm chỉ
+ Trong câu ứng dụng các câu có chiều
cao nh thế nào?
- HS nêu

- HS viết bảng con: Rủ, bây.
- GV nhận xét.
3. HD viết vào vở tập viết
- GV nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- HS viết vào vở tập viết
- GV quan sát uấn nắn cho HS
4. Chấm, chữa bài:
- GV thu vở chấm điểm
- NX bài viết
5. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học
Ngày soạn: 28/ 02/ 2010
Ngày giảng: Thứ 5 ngày 04/ 03/ 2010
Tiết 1: Toán
15
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Biết đọc, viết và nhận biết giá trị của các số la mã đã học.
B. Đồ dùng dạy học:
- 1số que diêm, đồng hồ.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Ôn luyện: Viết các số La Mã từ 1- 12 (2HS)
- HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
* Hoạt động 1: Thực hành.

1. Bài 1: * Củng cố về đọc số LaMã/đồng hồ.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV cho HS quan sát đồng hồ trong
SGK
- HS quan sát
- HS đọc giờ
- GV gọi HS đọc a. 4giờ
- GV nhận xét
- Yêu cầu HS đọc giờ/ đồng hồ
b. 8 giờ 15' c. 5 giờ 55' hay 6 giờ kém 5
phút
2. Bài 2: * Củng cố về viết số LaMã, đọc
số LaMã.
- GV đọc HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- Gọi HS làm bài - 1HS lên bảng viết các chữ số LaMã từ
1-12 + HS làm vào vở.
- HS nhận xét
- GV gọi HS đọc - HS đọc theo thứ tự xuôi, ngợc các chữ
số bất kỳ trong 12 chữ số LaMã.
- GV nhận xét VD: I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X,
XI, XII
3. Bài 3: Củng cố về nhận diện chữ số
LaMã.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV kiểm tra bài 1 số HS - HS làm bài - 2HS ngồi cạnh đổi vở để
kiểm tra
4. Bài 4: * Củng cố về xếp chữ số LaMã
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV tổ chức cho HS thi xếp nhanh - 4HS lên bảng thi xếp nhanh
- Cả lớp xếp = que diêm

a. VIII; XXI
- GV gọi HS nhận xét b. IX
GV nhận xét c. Với 3 que diêm xếp đợc các số: III, IV,
16
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
IX, XI và có thể nối tiếp 3 que diêm để đ-
ợc số I.
5. Bài 5: * Củng cố về nhận biết giá trị
của chữ số LaMã
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV hỏi: - HS suy nghĩ -> làm bài
* Khi đặt chữ số I ở bên phải số X thì giá
trị của X giảm hay tăng lên, và giảm hay
tăng lên mấy đơn vị ?
- Giá trị của X tăng lên 1 đơn vị là thành
số XI
+ Khi đặt số I ở bên trái số X thì giá trị
của X tăng hay giảm?
- Giảm đi 1 ĐV thành số IX
III. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
* Đánh giá tiết học
Tit 2: Th cụng
AN NONG ễI (Tit 2).
I.Mc tiờu:
- Bit cỏch an nong ụi.
- an c nong ụi. Dn c nan nhng cú th cha tht khớt. Dỏn c np xung

quanh tm an.
II.Chun b:
- GV chun b tm an nong mt v tm an nong ụi cú cỏc nan dc, nan
ngang khỏc mu, cú kớch thc ln hs quan sỏt.
- Tranh quy trỡnh v s an nong ụi.
- Cỏc nan an mu 3 mu khỏc nhau.
- Bỡa mu hoc giy th cụng, bỳt chỡ, thc k, kộo, h dỏn.
III.Cỏc hot ng dy hc:
Tin trỡnh dy
hc
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca HS
Kim tra
(1-2 phỳt)
Bi mi
GT bi
(1-2 phỳt)
Hot ng 1
Thc hnh an
nong ụi
(20-22 phỳt)
-Gv kim tra dng c hc tp ca hs.
-an nong ụi (t 2).
-Mc tiờu: Hs vn dng k thut ó
hc lm c sn phm an nong
ụi ỳng quy trỡnh k thut, an p,
u.
-Chun b nhng
dng c cn cú.
17
Gv: Bïi ThÞ Hoa Líp 3B


Tr êng: TH Ba Hµng .
(5-7 phút)
Nhận xét-dặn

(1-3 phút)
-Hs tự làm sản phẩm và phát huy khả
năng sáng tạo qua trang trí và trình
bày sản phẩm.
-Tiến hành:
-Yêu cầu hs nhắc lại các bước và thao
tác trong quy trình đan nong đôi.
-Nhận xét các thao tác, sản phẩm của
hs, lưu ý một số thao tác khó, dễ bị
nhầm lẫn khi đan nong đôi.
-Sau đó, gv sử dụng quy trình có
minh hoạ để hệ thống lại các bước kẻ,
cắt, đan nong đôi.
-Bước1: Kẻ ,cắt các nan đan.
-Bước2: Đan nong đôi (theo cách
nhấc hai nan, đè hai nan. Nan ngang
trước và nan ngang sau liền kề lệch
nhau một nan dọc.
-Bước3: Dán nẹp xung quanh tấm
đan.
-Lưu ý hs cách cắt nan cho đều, chọn
2 màu giấy, khi đan xong, dồn nan
ngang cho khít.
-GV tổ chức cho hs thực hành, gọi 2
hs lên bảng đan , dưới lớp, các em

thực hành theo nhóm đôi, trong khi hs
thực hành, gv quan sát, giúp đỡ cho
hs còn lúng túng để các em hoàn
thành sản phẩm.
-Nhắc hs: khi dán các nẹp xung quanh
tấm đan, cần dán lần lượt từng nan
cho thẳng với mép tấm đan.
-Gv chỉ định một số nhóm trưng bày
sản phẩm.
-Gv nhận xét, đánh giá.
-Tổng kết, đánh giá chung, khen ngợi
hs, lựa chọn một số sản phẩm đẹp để
lưu giữ tại lớp.
-Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần, thái
độ học tập và kĩ năng thực hành của
-1-2 hs nhắc lại
các bước và thao
tác đan nong đôi.
-Hs chú ý lắng
nghe.
-2 hs lên bảng
thực hành, lớp
thực hành theo
nhóm đôi.
-Hs trưng bày sản
phẩm theo nhóm
-Nhận xét các sản
phẩm của bạn.
18
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B


Tr ờng: TH Ba Hàng .
hs.
-Dn dũ hs chun b gi sau: an hoa
ch thp n (t 1).
Tiết 3: T ự nhiên xã hội
hoa
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết
- Nêu đợc chức năng của hoa đối với đời sống thực vật và ích lợi của hoa đối với đời
sống con ngời.
- kể tên các bộ phận của hoa.
II. Đồ dùng dạy học
1. KTBC: Lá cây có chức năng gì? (2HS)
- HS + GV nhận xét.
2. Bài mới:
a. Hoạt động1: Quan sát và thảo luận.
* Mục tiêu: Biết quan sát, so sánh để tìm ra sự khác nhau về màu sắc, mùi hơng của
một số loài hoa.
Kể đợc tên các bộ phận thờng có của một bông hoa.
*Tiến hành:
- GV chia lớp làm 4 nhóm và yêu cầu
HS thảo luận theo nhóm
- Nhóm trởng điều khiển các bạn
thảo luận.
+ Quan sát và nói về màu sắc của
những bông hoa trong các hình ở
(90,91) và những bông hoa đợc mang
đến lớp. Trong những bông hoa đó,
bông hoa nào có hơng thơm, bông
hoa nào không có hơng thơm ?

- Đại diện nhóm trình bày kết quả
thảo luận của nhóm mình.
- Các nhóm khác bổ sung.
- kết luận: Các loại hoa thờng khác
nhau về hình dạng, màu sắc, mùi
thơm.
- Mỗi bông hoa thờng có: Cuống hoa,
cánh hoa, nhị hoa.
b. Hoạt động 2: Làm việc với vật thật
* Mục tiêu: Biết phân loại các bông
hoa su tầm đợc.
* Tiến hành:
19
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
- GV nêu yêu cầu - Nhóm trởng điều khiển các bạn sắp
xếp các bông hoa su tầm đợc theo
từng nhóm tuỳ theo tiêu trí do nhóm
đặt ra.
- HS vẽ thêm 1 số bông hoa bên
những bông hoa thật.
- GV tổ chức cho HS trng bày sản
phẩm của nhóm mình
- HS trng bày
- Quan sát - nhận xét
- GV nhận xét
c. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp
* Mục tiêu: Nêu đợc chức năng và lợi
ích của hoa

* Tiến hành
- GV hỏi:
+ Hoa có chức năng gì ?
+ Hoa thờng dùng để làm gì ? lấy
VD?
- HS trả lời.
- QS hình 54 những bông hoa nào
dùng để trang trí, những bông hoa
nào dùng để ăn ?
* Kết luận: Hoa là cơ quan sinh sản
của cây. hoa thờng dùng để trang trí,
làm nớc hoa và nhiều việc khác.
3. Dặn dò
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học
Tiết 4: Chính tả : ( Nghe - viết )
Tiếng đàn
I. Mục tiêu :
- Nghe Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Viết đúng, đẹp, không sai quá 5 lỗi
- Làm đúng BT2 a/b hoặc BT chính tả.
II. Đồ dùng dạyhọc :
- 3 Tờ phiếu khổ to kẻ bảng ghi nội dung bài tập 2a
III. Các hoạt động dạy học :
A. KTBC : GV đọc : xào rau, cái sào, xông lên, ( HS viết bảng con )
20
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
-> GV nhận xét sửa sai

B. Bài mới :
1. GTB - ghi đầu bài :
2. HD viết chính tả :
a. HD chuẩn bị :
- GV đọcđoạnvăn 1 lần - HS nghe
- 2 HS đọc lại
+ Em hãy tả khung cảnh thanh bình bên
ngoài nh hoà cùng tiếng đàn ?
- Vài cánh hoa ngọc lan êm ái rụng
xuống vờn, lũ trẻ thả thuyền trên vũng n-
ớc ma
+ Đoạn văn có mấy câu ? - 6 câu
+ Những chữ nào trong bài phải viết
hoa ?
- Chữ đầu câu và tên riêng
- GV đọc một số tiếng khó : mát rợi,
ngọc lan, thuyền, tung lới .
- HS luyện viết vào bảng con
-> GV nhận xét
b. GV đọc bài : - HS nghe viết bài vào vở
- OV theo dõi uốn nắn cho HS
c. Chấm chữa bài :
- GV đọc lại - HS nghe - đổi vở soát lỗi
- GV thu vở chấm điểm
3. HD làm bài tập :
* Bài 2 a :
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS làm vào sgk
- GV phát bút giấy cho các nhóm - 3 nhóm thi tiếp sức
s: sung sớng, sục sạo, sạch sẽ

x: xôn xao, xào xạc, xộc xệch
-> HS nhận xét.
-> GV nhận xét, tuyên dơng nhóm thắng
cuộc.
3. dặn dò : - Về nhà chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
Tiết 5: Toán
Ôn tập : Làm quen với chữ số la mã
I. Mục tiêu
- Củng cố về đọc, biết, nhận biết giá trị của các chữ số La Mã từ 1 đến 12. -
Rèn KN đọc, viết chữ số La Mã.
- GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế.
21
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
B- Đồ dùng
GV : Một số que tính .
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Thực hành:
* Bài 1:
- Ghi bảng các số:
I, III, IV, VII, I X, XI, VIII, XII
- Gọi HS đọc
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 2:
- Đọc các số:
ba, sáu, bốn, bảy, chín, mời, năm, tám,

mời một, hai, mời hai.
- Gọi 1 HS lên bảng viết các số
- Nhận xét, sửa sai.
* Bài 3:
+ Lấy 5 que tính?
- Xếp các số La Mã từ 1 đến 12?
- Xếp đợc mấy số? đó là những số nào?
+ Lấy 3 que tính?
- Xếp các số La Mã từ 1 đến 12?
- Xếp đợc mấy số? đó là những số nào?
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Củng cố:
- Thi xem đồng hồ có ghi chữ số La Mã.
- Dặn dò: Thực hành đọc , viết số La
Mã .
- Hát
- Quan sát
- Đọc xuôi : một, ba, bốn, bảy, chín, mời
một, tám, mời hai.
- Đọc ngợc: muời hai, tám, muời một,
chín, bảy, bốn, ba, một.
- Viết
- HS viết
- HS thực hiện xếp theo yêu cầu của GV
Tiết 6: Tiếng việt
Ôn tập đọc bài : Đối đáp với vua.
I. Mục tiêu
- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Đối đáp với vua
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
II. Đồ dùng

GV : SGK
HS : SGK
22
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài : Đối đáp với vua
2. Bài mới
a. HĐ1: Đọc tiếng
- GV đọc mẫu, HD giọng đọc
- Đọc câu
- Đọc đoạn
- Đọc cả bài
b. HĐ 2 : đọc hiểu
- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
- 4 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dõi
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp
luyện đọc từ khó
+ Đọc nối tiếp 4 đoạn
- Kết hợp luyện đọc câu khó
- Đọc đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
+ 4 HS đọc cả bài
- HS trả lời

IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học, khen tổ, nhóm, cá nhân đọc tốt
- Về nhà luyện đọc tiếp
Tiết 7: Thể dục:
Ôn nhảy dây. trò chơi: "Ném trúng đích"
I. Mục tiêu:
- Biết cách nhảy dây kiểu chụm hai chân và thực hiện đúng cách so dây, chao dây,
quay dây, động tác nhảy dây nhẹ nhàng.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc.
II. Địa điểm - phơng tiện:
- Địa điểm: Sân trờng - VS sạch sẽ .
- Phơng tiện : còi, dây
III. Nội dung phơng tiện - phơng pháp lên lớp.
Nội dung Đ/lợng Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu 5-6'
1. Nhận lớp - ĐHTT:
-Cán sự báo cáo sĩ số x x x x
- GV nhận lớp, phổ biến ND x x x x
23
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
2. KQ.
+ Soay các khớp cổ chân, tay
+ Trò chơi " Làm theo hiểu lệnh ".
B. Phần cơ bản 25'
1. Ôn nhảy dây kiểu chụm 2 chân 10 - 12' x x x x
x x x x
- HS tập theo tổ
- GV quan sát, sửa sai.

- HS thi nhảy theo tổ; từng tổ
nhảy trong 1 phút xem tổ nào
nhảy đợc nhiều.
- GV khen ngợi những tổ nhảy
tốt.
2. Chơi trò chơi "Ném trúng đích" 10 - 12'
- GV nêu tên trò chơi, cách chơi
- HS khởi động
- HS chơi thử 1 lần
- HS tập chơi theo tổ
- Các tổ chơi thi
C. Phần kết thúc 5'
- HS hít thở sâu, thả lỏng - ĐHXN:
- GV cùng HS hệ thống bài x x x x
- NX giờ học, giao BTVN x x x x
Ngày soạn: 28/ 02/ 2010
Ngày dạy: Thứ sáu ngày 05/ 03/ 2010
Tiết 1: Toán
Thực hành xem đồng hồ
A. Mục tiêu: Giúp HS.
- Nhận biết đợc về thời gian (chủ yếu là về thời điểm). Biết xem đồng hồ, chính xác
đến từng phút.
B. Đồ dùng dạy học:
- Đồng hồ thật
- Mặt đồng hồ bằng bìa.
C. Các HĐ dạy học:
I. Ôn luyện: 1 ngày có bao nhiêu giờ ?
24
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B


Tr ờng: TH Ba Hàng .
1 giờ có bao nhiêu phút?
- HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Hớng dẫn cách xem đồng hồ (trờng hợp chính xác từng phút).
* HS nắm đợc cách xem đồng hồ.
- GV yêu cầu HS quan sát H1 - HS quan sát
+ Đồng hồ chỉ mấy giờ - 6h 10'
* Nêu vị trí của kim giờ và kim phút khi
đồng hồ chỉ 6h 10'?
- Kim giờ chỉ qua số 9 một chút, kim
phút chỉ đến số 2.
- Yêu cầu HS quan sát H2 - HS quan sát
- Kim giờ và kim phút đang ở vị trí nào? - Kim giờ đang ở quá vạch số 6 một chút
vậy là hơn 6 giờ kim phút chỉ qua vạch số
2 đợc 3 vạch nhỏ.
- GV: Kim phút đi từ vạch nhỏ này - vạch
nhỏ kia liền sau là đợc 1 phút .
- HS nghe
+ Vậy đồng hồ thứ 2 chỉ mấy giờ ? - 6h 13'
- HS quan sát H3
+ Đồng hồ chỉ mấy giờ ? - 6 h 56'
+ Nêu vị trí của kim giờ và kim phút lúc
đồng hồ chỉ 6h 56'?
+ Vậy còn thiếu mấy phút nữa là đến 7
giờ ?
- 4 phút
- GV hớng dẫn HS đọc: 7 giờ kém 4' - HS đọc
2. Hoạt động 2: thực hành
a. Bài 1 + 2 +3 Củng cố về cách xem giờ

(chính xác từng phút)
* Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu 2HS ngồi cạnh nhau cùng
nhau quan sát đồng hồ và nêu giờ, có
kèm theo nêu vị trí các kim đồng hồ từ
mỗi thời điểm.
a. 2 giờ 9 phút
b. 5 giờ 16 phút
c. 11 giờ 21 phút
d. 9 giờ 34 phút hay 10 giờ kém 26 phút
e. 10 h 39 phút hay 11 giờ kém 26 phút
- GV nhận xét - HS nêu miệng nhận xét
* Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV đa ra mặt đồng hồ - HS quan sát
- HS lên bảng chỉnh kim phút để đúng
với thời gian đã cho.
- HS nhận xét.
25

×