Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

giao an lop 3 chuan kien thuc ki nang (tuan 26)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.71 KB, 29 trang )

Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
Tuần 26:
Ngày soạn 13/03/10
Ngày giảng: Thứ hai 15/03/10
Tiết 2: Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết cách sử dụng tiền Việt Nam với các mệnh giá đã học.
- Biết cộng , trừ trên các số với đơn vị là đồng.
- Biết giải bài toán có liên quan đến tiền tệ.
II. Các HĐ dạy học:
A. Ôn luyện: - Làm lại BT 2 + 3 (tiết 125) (2HS)
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Thực hành
a. Bài 1: Củng cố về tiền Việt Nam
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm nháp - nêu miệng kết quả
- GV gọi HS nêu kết quả ? - Chiếc ví ở hình (c) là nhiều tiền nhất
(10000đ)
- GV nhận xét - HS nhận xét
b. Bài 2: Củng cố về đổi tiền, cộng trừ có
ĐV là đồng.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm nháp - nêu kết quả a. Lấy 1 tờ giấy bạc 2000đ, 1 tờ giấy bạc
1000đ, 1 tờ 500đ, 1 tờ 100đ thì đợc 3600đ
- GV nhận xét ghi điểm b. Lấy 1 tờ giấy bạc 50000đ, 1 tờ 2000đ 1
tờ 500 đ thì đợc 7500 đ
c. Lấy 1 tờ 2000đ, 2 tờ 500đ và 1 tờ 100đ


thì đợc 3100đ
c. Bài 3: Rèn kỹ năng cộng, trừ trên các
số đơn vị là đồng.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu và quan sát
+ Tranh vẽ những đồ vật nào ? Giá của
từng đồ vật là bao nhiêu ?
- Bút máy 4000đ, hộp sáp màu 5000đ th-
ớc kẻ 2000 đ .
+ Em hiểu thế nào là mua vừa đủ tiền ? - Tức là mua hết tiền không thừa, không
thiếu.
- GV gọi HS nêu kết quả - HS nêu
1
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
+ Mai có đủ tiền mua kéo, còn thừa tiền
để mua thớc kẻ.
+ Nam đủ tiền mua 1 thớc kẻ, 1 hộp sáp
màu
d. Bài 4: Giải đợc bài toán có liên quan
đến đơn vị tiền tệ.
- GV gọi HS đọc bài - 2 HS đọc yêu cầu bài
- 2 HS phân tích bài
- Yêu cầu HS làm vào vở
Tóm tắt : Bài giải :
Sữa : 6700đ Số tiền phải trả cho hộp sữa và gói kẹo là:
Kẹo : 2300đ 6700 + 2300 = 9000 ( đồng )
Đa cho 2 ngời bán : 10.000đ Số tiềncô bán hàng phải trả lại là :
10.000 - 9000 = 1000 ( đồng )
Đáp số : 1000 đồng

- GV gọi HS đọc bài - 2 HSđọc
- HS nhận xét
-> GV nhận xét ghi điểm
C. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu
- Về nàh chuẩn bị bài sau
Tiết 3+ 4:Tập đọc kể chuyện
Sự tích lễ hội chử đồng tử
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Chử Đồng Tử là ngời có hiếu, chăm chỉ, có công lớn với dân,
với nớc. Nhân dân kính yêu và ghi nhớ công ơn của vợ chồng Chử Đồng Tử. Lễ hội đợc
tổ chức hàng năm ở nhiều nơi bên sông Hồng là sự thể hiện lòng biết ơn đó. (trả lời đợc
các câu hỏi trong SGK)
B. Kể chuyện:
- Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện
II. Đồ dùng dạy học:
A. Tập đọc
A. KTBC: Học thuộc lòng bài: Ngày hội rừng xanh ? (3HS)
- HS + GV nhận xét.
2
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài .
2. Luyện đọc
a. GV đọc diễn cảm toàn bài - HS nghe
- GV hớng dẫn cách đọc.

b. Luyện đọc giải nghĩa từ
- Đọc từng câu - HS nối tiếp đọc từng câu trong bài.
- Đọc từng đoạn trớc lớp.
+ GV hớng dẫn cách ngắt, nghỉ đúng. - HS luyện đọc
+ GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo N4
- Cả lớp đọc ĐT toàn bài
3. Tìm hiểu bài:
- Tìm những chi tiết cho thấy cảnh nhà
Chử Đồng Tử rất nghèo khó ?
- Mẹ mất sớm. Hai cha con chỉ có chiếc
khố mặc chung
- Cuộc gặp gỡ kỳ lạ giữa Tiên Dung và
Chử Đồng Tử diễn ra nh thế nào?
- Chử Đồng Tử thấy chiếc thuyền lớn sắp
cập bờ, hoảng hốt, bới cát vùi mình .
Tiên Dung tình cờ cho vây màn tắm đúng
chỗ đó .
- Vì sao Tiên Dung kết duyên cùng Chử
Đồng Tử
- Công chúa cảm đôngh khi biết cảnh nhà
của Chử Đồng Tử
- Chử Đồng Tử và Tiên Dung giúp dân
làng những việc gì?
- Hai ngời đi khắp nơi truyền cho dân
cách trồng lúa, nuôi tằm, dệt vải
- Nhân dân làm gì để tỏ lòng biết ơn Chử
Đồng Tử ?
- Nhân dân lập đền thờ Chử Đồng Tử ở
nhiều nơi .

4. Luyện đọc lại :
- GV đọc diễn cảm Đ1 +2
- HD cách đọc - HS nghe
- 1vài HS thi đọc câu, đoạn văn
- 1HS đọc cả truyện
- HS nhận xét
- GV nhận xét ghi điểm
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ - HS nghe
2. HD học sinh làm bài tập.
a. Dựa vào tranh, đặt tên cho từng đoạn.
- GV nêu yêu cầu - HS quan sát từng tranh minh hoạ 1 nhớ
ND từng đoạn truyện -> đặt tên cho từng
đoạn.
3
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
- GV gọi HS đọc bài - HS nêu KQ -> nhận xét
VD: Tranh 1: Cảnh nhà nghèo khó .
Tranh 2: Duyên trời
Tranh 3: Giúp dân
- GV nhận xét Tranh 4: Tởng nhớ .
b. Kể lại từng đoạn câu chuyện
- HS tiếp nối nhau kể từng đoạn câu
chuyện theo tranh
- HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm
c. Củng cố - dặn dò:
- Nêu ND chính của bài? - 2HS

- Về nhà chuẩn bị bài sau
Ngày soạn : 13/ 03/ 2010
Ngày giảng : Thứ ba 16/ 03/ 2010
Tiết 1 :Thể dục:
Nhảy dây. Trò chơi " Hoàng anh hoàng yến "
I. Mục tiêu:
- Biết cách nhảy dây kiểu chụm hai chân và thực hiện đúng cách so dây, chao dây, quay
dây, động tác tiếp đất nhẹ nhàng, nhịp điệu.
- Biết cách thực hiện bài thể dục phát triển chung với hoa và cờ.
- bớc dầu biết cách chơi và tham gia chơi đợc.
II. Địa điểm phơng tiện :
- Địa điểm : Sân trờng, VS an toàn nơi tập
- Phơng tiện: còi, dây nhảy, 1 HS 2 lá cờ nhỏ cầm tay .
III. Nộidung và phơng pháp :
Nội dung Đ/ lợng Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu 5 - 6'
1. Nhận lớp: - ĐHTT
- Cán sự báo cáo sĩ số x x x
- GV nhận lớp, phổ biến ND x x x
2. KĐ: x x x
- Đi thờng hít thở sâu
- Trò chơi: Tìm những con vật bay đ-
ợc
4
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
B. Phần cơ bản 25'
1. Ôn tập TD khác chung với cờ - ĐHTL:
x x x

x x x
- GV thực hiện, mẫu 1->2 động
tác để HS quan sát.
- Lần 1: GV hô - HS tập
- Lần 2: Cán sự hô - HS tập
2. Ôn nhảy dây kiểu chụm 2 chân
- Các tổ tập theo khu vực đã quy
định.
- GV quan sát, HD thêm
3. Học trò chơi: Hoàng Anh, Hoàng
Yừn
- GV nêu tên trò chơi
- HS chơi thử
- HS chơi trò chơi
C. Phần kết thúc 5'
- Đi chậm theo vòng tròn, vừa đi vừa
hít thở sâu
- ĐHXL
- GV + HS hệ thống bài x x x
- GV nhận xét tiết học, giao BTVN x x x
x x x

Tiết 2: Toán
Làm quen với thống kê số liệu
I. Mục tiêu: Giúp HS.
- Bớc đầu làm quen với dãy số liệu thống kê
- Biết xử lý số liệu và lập đợc dãy số liệu ( ở mức độ đơn giản )
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài học trong SGK.
III. Các HĐ dạy học:

A. Ôn luyện: Làm bài 4 (tiết 126) (1HS)
5
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Làm quen với dãy số liệu.
* Mục tiêu: HS nắm đợc dãy số liệu và thứ tự và số hạng của dãy số liệu.
a. Hình thành dãy số liệu:
- GV yêu cầu HS quan sát hình minhhoạ
trong SGK
- HS quan sát + trả lời
+ Hình vẽ gì? - Hình vẽ 4 bạn HS, có số đo chiều cao
của 4 bạn
+ Chiều cao của các bạn là bao nhiêu ? - Chiều cao của các bạn Anh, Phong,
Ngân, Minh là 122 cm, 130 cm, 127 cm,
118 cm.
- GV: Dãy các số đo chiều cao của các
bạn Anh, Phong, Ngân, Minh; 122 cm,
130cm, 127cm, 118 cm, đợc gọi là dãy số
liệu
+ Hãy đọc dãy số liệu về chiều cao của 4
bạn ?
- 2HS đọc: 112 cm, 130 cm, 127cm,
118cm.
b. Làm quen với thứ tự và số hạng của
dãy số liệu.
- Số 122cm đứng thứ mấy trong dãy số
liệu về chiều cao của 4 bạn ?

- Số 130 cm em đứng thứ mấy trong dãy
số liệu về chiều cao của 4 bạn?
- Đứng thứ nhì.
- Số 127 cm
- Số nào là số đứng thứ t . - Số 118 cm
+ Dãy số liệu này có mấy số ? - Có 4 số
+ Hãy sắp xếp tên các bạn HS trên theo
thứ tự chiều cao -> thấp và từ thấp -> cao
- 1HS lên bảng + lớp làm nháp; Minh,
Anh, Ngân, Phong
+ Cao -> thấp: Phong, Ngân, Anh, Minh
+ Chiều cao của bạn nào cao nhất ? -> bạn Phong
+ Chiều cao của bạn nào thấp nhất? -> bạn Minh
+ Phong cao hơn Minh bao nhiêu cm ? -> 12cm
+ Những bạn nào cao hơn bạn Anh? -> Bạn Phong và Ngân
+ Bạn Ngân cao hơn những bạn nào ? -> Cao hơn Anh và Minh
2. Hoạt động 2: Thực hành
* Củng cố cho HS về dãy số liệu
a. Bài 1 (135)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
+ Bài toán cho dãy số liệu nh thế nào? -> Về chiều cao của 4 bạn
6
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
+ Bài tập yêu cầ gì ? - Trả lời câu hỏi
- GV yêu cầu HS làm vào nháp - nêu kết
quả
a. Hùng cao 125 cm, Dũng cao 129cm,
Hà cao 132cm, Quân cao 135 cm.

- GV nhận xét b. Dũng cao hơn Hùng 4cm, Hà thấp hơn
Quân 3cm, Hà cao hơn Hùng, Dũng thấp
hơn Quân.
b. Bài 2 (135)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- HS làm việc theo cặp -> HS trả lời
+ Tháng 2 năm 2004 có mấy ngày chủ
nhật ?
- 5 ngày chủ nhật
+ Chủ nhật đầu tiên là ngày nào? - Ngày 1 tháng 2
+ Ngày 22 là chủ nhật thứ mấy trong
tháng
- Là ngày chủ nhật thứ t trong tháng.
- GV nhận xét - cho điểm
c. Bài 3: (135)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS quan sát hinhg trong SGK
- GV yêu cầu HS làm vào vở - nêu kết
quả
+ Dãy số ki - lô gam gạo của 5 bao gạo
trên là: 50 kg, 35kg, 60kg, 45kg, 40kg.
-> GV nhận xét. a. Viết từ lá -> lớn là: 35kg, 40kg, 45kg,
50kg, 60kg.
b. Từ lớn -> bé là: 60kg, 50kg, 45kg,
40kg, 35kg.
d. Bài 4 (135)
- GV gọi HS nêu yêu cầu -2HS nêu yêu cầu bài tập
- 1HS đọc dãy số liệu của bài
- Yêu cầu HS làm nháp, nêu kết quả a. Dãy tân có 9 số liệu. Số 25 là số thứ 5
trong dãy.

b. Số thứ 3 trong dãy là số 15; Số này lớn
hơn số thứ nhất 10 ĐV
c. Số thứ hai lớn hơn số thứ nhất
e. Củng cố dặn - dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
Tiết 3: Chính tả (nghe viết)
7
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử
I. Mục tiêu:
- Nghe viết đúng bài CT , trình bày đúng hình thức bài văn xuôi, viết đúng, viết đẹp,
không sai quá 5 lỗi.
- làm đúng BT2 a/b hoặc BT CT
II. Đồ dùng dạy học:
- 3 -4 tờ phiếu viết ND bài 2a.
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: GV đọc: Chớp trắng, em trông (HS viết bảng con)
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Hớng dẫn nghe - viết.
a. Hớng dẫn chuẩnbị:
- GV đọc 1 lần đoạn chính tả - HS nghe
- 2HS đọc lại
* Đoạn viết có mấy câu ? - HS nêu
+ Những chữ cái đầu viết nh thế nào? - Viết hoa

- GV đọc 1 số tiếng khó: Nuôi tằm, dệt
vải, Chử Đồng Tử, hiển linh.
- HS nghe, luyện viết vào bảng con.
b. GV đọc đoạn viết - HS viết vào vở
GV theo dõi, uấn nắn cho HS
c. Chấm chữa bài:
- GV đọc lại bài - HS đổi vở, soát lỗi
- GV thu vở chấm điểm.
3. Hớng dẫn làm bài tập 2a
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS đọc thầm - làm nháp
- GV dán bảng 3 tờ phiếu - 3 -> 4 HS lên bảng thi làm bài đọc kết
quả.
a. hoa giấy - giản di - giống hệt - rực rỡ
Hoa giấy - rải kín - làn gió
- GV nhận xét.
3. Dặn dò
- Về nhà chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
8
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
Tiết 4 :Tập đọc:
Rớc đèn ông sao
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu ND và bớc đầu hiểu ý nghĩa của bài: Trẻ em Việt Nam rất thích cỗ Trung Thu và
đêm hội rớc đèn. Trong cuộc vui ngày tết trung thu, các em thêm yêu quý, gắn bó với
nhau (trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)

II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ ND bài đọc trong SGK.
III. Các HĐ dạy học:
A. KTBC: - Đọc thuộc lòng khổ thơ em thích trong bài: Đi hội Chùa Hơng và trả lời câu
hỏi (2HS)
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Luyện đọc:
a. GVđọc toàn bài
GV hớng dẫn cách đọc - HS nghe
b. HĐ luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu - HS nối tiếp đọc từng câu trong bài
- Đọc từng đoạn trớc lớp.
- GV hớng dẫn cách đọc 1số câu văn dài - HS nối tiếp đọc đoạn
+ GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm - Học sinh đọc theo N3.
- Đọc đồng thanh - Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.
3. Tìm hiểu bài:
- Nội dung mỗi đoạn văn trong bài tả
những gì ?
- Đọc đoạn 1: Tả mâm cỗ của Tâm
Đoạn 2: Tả chiếc đèn ông sao của Hà
- Mâm cỗ Trung Thu của Tâm đợc trình
bày nh thế nào?
- Bày rất vui mắt; 1 quả bởi có khía 8
cánh hoa, mỗi cánh hoa là 1 quả ổi chín,
1 nải chuối ngự, mía .
- Chiếc đèn ông sao của Hà có gì đẹp? - Cái đèn làm bằng giấy bóng kính đỏ,
trong suốt, ngôi sao đợc gắn vào giữa

vòng tròn .
- Những chi tiết nào cho thấy Tâm và Hà
rớc đèn rất vui ?
- HS nêu
4. Luyện đọc lại: - 1HS khá đọc lại toàn bài
- GV hớng dẫn đọc đúng 1 số câu, đoạn - HS nghe
9
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
văn
- 1 vài HS thi đọc đoạn văn
- 2HS thi đọc cả bài
- NX
- GV nhận xét - ghi điểm
5. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? (3HS)
- Về nhà chuẩn bị bài sau
Tiết 5:
rèn chữ
bài viết tuần 26
I. Mục đích yêu cầu
- Rèn HS viết đúng, viết đẹp, trình bày khoa học.
- Yêu cầu viết đúng mẫu, đúng kiểu chữ.
- Bài viết đúng nội dung, đúng yêu cầu của đề bài.
II. Đồ dùng. Vở rèn chữ
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra
- Vở viết HS và bài viết giờ trớc.
2. Bài mới

+ Giới thiệu bài:
- Để các em viết đúng, viết đẹp, hôm nay cô hớng dẫn các em viết bài viết số 26.
Hớng dẫn HS viết bài
Tìm hiểu nội dung bài viết
- Nội dung bài viết nói về điều
gì?
Hớng dẫn HS viết bài
- Bài viết đợc viết theo kiểu chữ
nào?
- Nêu độ cao các chữ?
- Khoảng cách giữa các chữ?
- Cách viết chữ nh thế nào?
Học sinh viết bài
- GV quan sát HS viết bài
- Giúp đỡ HS yếu
- Soát lỗi cho HS
- Hai HS đọc bài
- HS trả lời
- HS nêu
- HS trả lời
- Cách nhau 1 cm
- Liền mạch
- Viết theo bài mẫu
- HS tự soát lỗi theo bài mẫu
Thu vở chấm bài. GV nhận xét bài viết của từng học sinh
10
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
3. Củng cố dặn dò:

- Nhận xét chung về ý thức làm bài của học sinh.
Tiết 6+ 7: Toán
Ôn : Bài toán có liên quan đến rút về đơn vị
Làm quen với thống kê số liệu
I. Mục tiêu
- Củng cố KN giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Củng cố về tính GTBT.
- Làm quen và củng cố về thống kê số liện, biết cách xử lý số liệu
- Rèn KN giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán
B- Đồ dùng
GV : Bảng phụ - Phiếu HT
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập- Thực hành:
* Bài 1: Treo bảng phụ
- Đọc đề?
- Bt cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Gọi 1 HS giải trên bảng
Tóm tắt
7 ngời: 56 sản phẩm
22 ngời: sản phẩm?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 2:
- BT yêu cầu gì?
- Biểu thức có dạng nào?
- Nêu thứ tự thực hiện?
- Gọi 3 HS làm trên bảng

- Hát
- Đọc
- 7 ngời làm 56 sản phẩm
- 22 ngời làm bao nhiêu sản phẩm?
- Lớp làm phiếu HT
Bài giải
Số sản phẩm một ngời làm đợc là:
56 : 7 = 8( sản phẩm)
Số sản phẩm 22 ngời làm đợc là:
8 x 22 = 176( sản phẩm)
Đáp số: 176 sản phẩm.
- Tính giá trị của biểu thức.
- HS nêu
- HS nêu
- Lớp làm nháp
a) 20 x 4 : 8 + 125 = 80 : 8 + 125
= 10 + 125
= 135
b) 352 : 2 - 96 = 176 - 96
= 80
11
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3: Treo bảng phụ
- Đọc đề?
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
- Gọi 1 HS giải trên bảng
Tóm tắt

8 xe: 1048 thùng hàng
5 xe: thùng hàng?
- Chấm bài, nhận xét.
3/ Củng cố:
- Muốn giải bài toán liên quan đến rút về
đơn vị em làm ntn?
BT nâng cao:
Bài 1: Số giờ nắng của các tháng 2,3,4,5
đo đợc ở một trạm khí tợng miền núi theo
thứ tự là:
150 giờ , 188 giờ , 164 giờ , 83 giờ.
Dựa vào dãy số liệu trên, hãy trả lời các
câu hỏi:
a) Tháng 2 có bao nhiêu giờ nắng? tháng
5 có bao nhiêu giờ nắng?
b) Tháng nào có nhiều giờ nắng nhất?
Tháng nào có ít giờ nắng nhất?
C)Tháng 3 có nhiều hơn tháng 2 bao
nhiêu giờ nắng? tháng 5 có ít hơn tháng 4
bao nhiêu giờ nắng?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
c) 453 +( 81 : 9 x 204) = 453 +(9 x 204)
= 453 + 1836
= 2289
- Đọc
- bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Lớp làm vở
Bài giải
Một xe chở số thùng hàng là:
1048 : 8 = 131( thùng)

Năm xe chở số thùng hàng là:
131 x 5 = 655( thùng)
Đáp số: 655 thùng hàng.
- HS nêu
Ngày soạn: 13/ 03/ 2010
Ngày dạy: Thứ t 17/ 03/ 2010
Tiết 1 : Toán
Làm quen với thống kê số liệu. (tiếp)
A. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết những khái niệm cơ bản của bảng số liệu thống kê: hàng, cột.
- Biết cách đọc những số liệu của 1 bảng.
- Biết cách phân tích các số liệu của 1 bảng.
12
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
B. Đồ dùng dạy học:
- Các bảng thống kê số liệu trong bài.
C. Các HĐ dạy - học:
I. Ôn luyện: Làm bài 3 (tiết 127) (1HS)
- HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Làm quen với bảng thống kê số liệu.
* Học sinh nắm đợc nội dung của bảng số liệu và đọc đợc bảng số liệu.
a. Hình thành bảng số liệu:
- GV đa ra bảng số liệu - HS quan sát
+ Bảng số liệu có những nội dung gì? - Đa ra tên các gia đình và số con tơng
ứng của mỗi gia đình.
- GV: Bảng này có mấy cột ? mấy hàng? - 4 cột và 2 hàng.
+ Hàng thứ nhất của bảng cho biết điều

gì?
- Ghi số con của các gia đình có tên trong
hàng thứ nhất.
- GV giới thiệu: Đây là bảng thống kê số
con của 3 gia đình. Bảng này gồm 4 cột
và 2 hàng
b. Đọc bảng số liệu:
- Bảng thống kê số con của mấy gia đình? - 3 GĐ đó là gia đình cô Mai, Lan, Hồng
- Gia đình cô Mai có mấy ngời con? - Gia đình cô Mai có 2 con
- Gia đình cô Lan có mấy ngời con ? - Gia đình Lan có 2 ngời con
- Gia đình cô Hồng có mấy ngời con ? - Gia đình cố Hồng có hai ngời con.
- Gia đình nào có ít ngời con nhất ? - Gia đình cô Lan
- Gia đình có số con bằng nhau ? - Gia đình cô Mai và gia đình cô Hồng
2. Hoạt động 2: Thực hành.
* Bài 1 + 2 +3: Củng cố về thống kê số
liệu
a. Bài 1 (136)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
+ Bảng số liệu có mấy cột? Mấy hàng ? - 5 cột và 2 hàng
+ Hãy nêu ND của từng hàng trong bảng? - HS nêu
- GV hỏi - HS trả lời miệng
+ Lớp 3B có bao nhiêu HS giải? Lớp 3D
có bao nhiêu HS giỏi ?
- Lớp 3B có 13 HS giỏi
- Lớp 3D có 15 HS giỏi
+ Lớp 3C nhiều hơn lớp 3D bao nhiêu HS
giỏi?
- 7 HS giỏi
+ Vì sao em biết điều đó? - Vì 25 - 18 = 7 (HS giỏi)
13

Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
+ Lớp nào có nhiều HS giỏi nhất? - Lớp 3C .
b. Bài 2 (137)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm theo cặp - nêu kết quả
+ Lớp nào trồng đợc nhiều cây nhất? - Lớp 3A trồng đợc nhiều nhất
+ Lớp nào trồng đợc ít cây nhất ? - Lớp 3B trồng đợc ít nhất
+Nêu tên các lớp theo thứ số cây trồng đ-
ợc từ ít - nhiều ?
- Lớp 3B, 3D, 3A, 3C
+ Hai lớp 3A và 3C trồng đợc tất cả bao
nhiêu cây?
+ Cả 4 lớp trồng đợc bao nhiêu cây ? - Cả 4 lớp trồng đợc số cây là:
40 + 25 + 45 + 28 = 138 (cây)
c. Bài 3 (137)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- HS phân tích bài toán
+ T3 vải hoa bán đợc nhiều hơn vải hoa
trắng là: 1575 - 1475 = 100 (m)
Mỗi tháng cửa hàng bán đợc
T1 = 1875 m T3 = 1575m
T2 = 1140 m
III. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau
Tiết 3: Luyện từ và câu :
Từ ngữ về lễ hội. Dấu phẩy
I. Mục tiêu :

- Hiểu nghĩa của các từ lễ, hội, lễ hội (BT1)
- Tìm đợc một số từ ngữ thuộc chủ điểm lễ hội (BT2).
- Đặt đợc dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu(BT3 a/b/c).
II. Đồ dùng dạy học :
- 3 tờ phiếu viết ND bài 1
- 4 băng giấy viết NDbài tập3
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC : -Làm BT 1, 3 ( tiết 25 ) 2 HS
-> HS + GV nhận xét
14
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
B. Bài mới :
1. GTB : ghi đầu bài
2. Hớng dẫn làm bài tập :
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV : Bài tập này giúp các em hiểu đúng
nghĩa các từ : lễ, hội và lễ hội . các em
cần đọc kĩ ND
- HS nghe
- HS làm BT cá nhân
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng - 3 HS lên bảng làm
-> HS nhận xét
-> GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng - Nhiều HS đọc lại lời giải đúng
A B
Lễ Hoạt động tập thể có cả phần lễ và phần hội
Hội Cuộc vui tổ chức cho đông ngời dự theo phong tục hoặc nhân dịp đặc biệt
Lễ hội Các nghi thức nhằm đánh dấu hoặc kỉ niệm một sự kiện có ý nghĩa.
b. Bài tập 2:

- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV phát phiếu học tập cho các nhóm - HS làm việc theo nhóm
- Đại diện các nhóm dán kết quả
- HS nhận xét
- GV nhận xét
Tên 1 số lễ hội Lễ hội Đền Hùng, đền Gióng, Chùa Hơng, Tháp Bà, núi Bà, chùa
Keo, Phủ Giầy, Kiếp Bạc, Cổ Loa .
Tên 1 số hội Hội vật, bơi trảo, đua thuyền, chọi trâu, lùng tùng (xuống đồng),
đua voi, đua ngựa, chọi gà, thả diều, hội Lim, hội khoẻ Phù Đổng.
Tên 1 số hoạt
động trong lễ
hội và hội
Cúng phật, lễ phật, thắp hơng, t ởng niệm, đua thuyền, đua ngựa,
đua ô tô,đua xe đap, kéo co, ném còn, cớp cờ .
c. Bài tập 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài cá nhân
- GV mời 4 HS lên bảng làm bài trên
băng giấy.
- 4HS làm bài
- HS nhận xét
a. Vì thơng dân, Chử ĐồngTử và công
15
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
chúa đi khắp nơi dạy dân cách trồng lúa,
nuôi tằm, dệt vải
3. Củng cố - dặn dò
- Nêu ND bài?

- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4:Tập viết:
Ôn chữ hoa T
I. Mục tiêu:
- Viết đúng tơng đối nhanh chữ hoa T (1 dòng), D, Nh (1 dòng) và câu ứng dụng: Dù
ai mồng m ời tháng ba. (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ viết hoa T
- Tên riêng và câu ca dao trên dòng kẻ ô li.
III. Các HĐ dạy học:
A. KTBC: - Nhắc lại từ và câu ứng dụng (tiết 25) (2HS)
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. HD học sinh viết trên bảng con.
a. Luyện viết chữ hoa.
+ Tìm các chữ viết hoa trong bài ? - T, D, N (NH)
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết - HS nghe và quan sát.
- HS tập viết chữ T trên bảng con
- GV quan sát, sửa sai cho HS
b. Luyện viết từ ứng dụng.
- GV gọi HS đọc câu ứng dụng - 2HS đọc
- GV giới thiệu: Tân Trào là 1 xã thuộc
huyện Sơn Dơng .là nơi diễn ra những
sự kiện nổi tiếng trong lịch sử cách mạng.
- HS nghe
- GV đọc, Tân Trào - HS tập viết bảng con
- GV sửa sai cho HS
c. Luyện viết câu ứng dụng.
- GV gọi HS đọc câu ứng dụng - 2HS đọc

- GV giúp HS hiểu ND câu ca dao; nói về
ngày giỗ tổ Hùng Vơng
- HS nghe
- GV đọc: Tân Trào, giỗ tổ - HS viết bảng con 3 lần
16
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
- GV quan sát, sửa sai cho HS.
3. HD viết vào vở tập viết.
- GV nêu yêu cầu - HS nghe
- HS viết bài
4. Chấm, chữa bài.
- GV thu vở chấm điểm
- GV nhận xét bài viết - HS nghe
5. Củng cố - dặn dò
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học
Ngày soạn: 14/ 03/ 2010
Ngày dạy: Thứ năm 18/ 03/ 2010
Tiết 1:Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết đọc, phân tích và xử lý số liệu của một dãy và bảng số liệu đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các bảng số liệu trong bài học.
III. Các HĐ dạy học:
A. Ôn luyện: - Làm bài tập (tiết 128) (1HS)
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:

+ Hoạt động 1: Thực hành.
1. Bài 1: Rèn kĩ năng xử lý số liệu của dãy số liệu.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Điền số liệu thích hợp vào bảng
+ Các số liệu đã cho có ND gì ? - Là số thóc gia đình chị út .
+ Nêu số thóc gia đình chị út thu hoạch ở
tứng năm ?
- HS nêu.
- GV yêu cầu HS quan sát bảng số liệu - HS quan sát
+ Ô trống thứ nhất ta điền số nào? vì sao? - Điền số 4200 kg, vì số trong ô trống này
là số kg thóc gia đình chị út thu hoạch
năm 2001
- HS làm bài vào SGK
17
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
- HS nêu kết quả
- GV nhẫn xét - ghi điểm
2. Bài 2 (138)
* Rèn kĩ năng phân tích xử lý trong bảng
số liệu.
- Bảng thống kê ND gì? - Bảng thống kê số cây bản Na trồng đợc
trong 4 năm
- Bản Na trồng đợc mấy loại cây ? - 2 loại cây
- Hãy nêu số cây trồng đợc của mỗi năm
theo từng loại ?
- Năm 2000 trồng đợc 1875 cây thông và
1745 cây bạch đàn
- Năm 2002 trồng đợc nhiều hơn năm

2000 bao nhiêu cây bạch đàn ?
- Số cây bạch đàn năm năm 2002 trồng đ-
ợc nhiều hơn năm 2000 là:
2165 - 1745 = 420 (cây)
- GV gọi HS làm phần (b) - 1HS lên bảng + lớp làm vào vở.
Số cây thông và cây bạch đàn trồng đợc
là:
- GV nhận xét 2540 + 2515 = 5055 (cây)
c. Bài tập 3: Rèn kỹ năng đọc và thứ tự
các số liệu
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- 1HS đọc dãy số trong bài
- GV yêu cầu HS làm vào vở a. Dãy đầu tiên có 9 số
b. Số thứ tự trong dãy số là 60
- HS đọc bài nhận xét
- GV nhận xét ghi điểm
d. Bài tập 4.
* Phân tích, xử lý số liệu trong bảng.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- HS làm SGK - nêu kết quả
- HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm
C. Củng cố - dặn dò:
- Nêu ND bài ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau
Tiết 2:Thủ công:
Làm lọ hoa gắn tờng
I. Mục tiêu:
18
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B


Tr ờng: TH Ba Hàng .
- biết cách làm lọ hoa gắn tờng.
- Làm đợc lọ hoa gắn tờng. Các nếp gấp tơng đối đều, thẳng, phẳng. Lọ hoa tơng đối cân
đối.
II. Chuẩn bị:
- Mẫu lọ hoa gắn tờng làm = giấy.
- Tranh quy trình, giấy TC, keó
III. Các HĐ dạy học:
T/g Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò
5' 1. Hoạt động 1: GV
hớng dẫn HS quan
sát và nhận xét.
- GV giới thiệu lọ hoa làm bằng
giấy
- HS quan sát
+ Nêu hình dạng, màu sắc, các bộ
phận của lọ hoa?
- HS nêu
- GV mở dần lọ hoa - HS quan sát
+ Tờ giấy gấp lọ hoa hình gì ? - HCN
+ Lọ hoa đợc làm = cách nào ? - Gấp cách đều
10' 2. HĐ 2: GV hớng
dẫn mẫu.
- Đặt ngang tờ giấy TC HCN có
chiều dài 24ô, rộng 16ô. Gấp một
cạnh của chiều dài lên 3 ô theo đ-
ờng dấu gấp để làm đế lọ hoa.
- HS quan sát.
- B1: Gấp phần giấy

làm đế lọ hoa và gấp
các nếp gấp cách
đều.
- Soay dọc tờ giấy, mặt kẻ ô ở trên.
Gấp các nếp gấp cách đều nhau 1
ô nh gấp cái quạt ( L2) cho đến
hết tờ giấy.
- HS quan sát
B1: Cách phần gấp
đế lọ hoa ra khỏi các
nếp thân lọ hoa.
- Tay trái cầm vào khoảng giữa
các nếp gấp. Ngón cái và ngón trỏ
tay phải cầm vào nếp gấp làm đế
lọ hoa kéo tách ra khỏi nếp gấp
màu làm thân, kéo khi nào tạo
thành chữ V.
- HS quan sát.
B3: Làm thành lọ
hoa gắn tờng.
- Dùng bút chì kẻ thành đờng giữa
hình và đờng chuẩn vào tờ giấy.
Bôi hồ vào 1 nếp gấp ngoài
cùng
- HS nghe- quan
sát.
- 2- 3 HS nhắc lại
các bớc.
10' * Thực hành: - GV tổ chức cho Hs tập gấp lọ - HS thực hành.
19

Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
hoa gắn tờng.
IV. Củng cố- dặn dò:
- GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học tập và KN thực hành.
- Dặn dò chuẩn bị bài sau.
Tiết 3: Tự nhiên xã hội :
Tôm, cua
I.Mục tiêu:
- Nêu đợc ích lợi của tôm cua đối với đời sống của con ngời.
- nói tên và chỉ đợc các bộ phận bên ngoài của con tôm, cua trên hình vẽ hoặc vật thật.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong Sgk
III. Các hoạt động dạy học :
1. KTBC : - Kể tên những côn trùng có lợi và có hại ? ( 3 HS)
-> HS + GV nhận xét
2. Bài mới :
a. Hoạt động1 : Quan sátvà thảo luận .
* Mục tiêu: Chỉ và nói đợc tên các bộ phận cơ thể của các con tôm và cua .
* Tiến hành :
+ Bớc 1 : Làm việc theo nhóm
- GV yêu cầu HS quan sát hình trong Sgk - HS làm việctheo nhóm, nhóm trởng điều
khiển các bạnthảo luận câu hỏi trong
Sgk .
- GV quan sát HD thêm cho các nhóm
+ Bớc 2 : Làm việc cả lớp
- GV gọi HS trình bày - Đại diện các nhóm lên trình bày
- HS các nhóm lên nhận xét
* Kết luận : Tôm và cua có hình dạng kích thớc khác nhau nhng chúng đều không có s-

ơng sống . Cơ thể chúng đợc bao phủ 1 lớp vỏ cứng, có nhiều chân, chân phân thành các
đốt .
b. Hoạt động 2 : Thảo luận cả lớp
* Mục tiêu: Nêu đợc ích lợi của tôm và cua.
* Tiến hành :
- GV nêu câu hỏi thảo luận - HS trả lời
+ Tôm, cua sống ở đâu ? -Ao, hồ, sông, suối
+ Nêu ích lợi của tôm và cua ? - Làm thức ăn và xuất khẩu
20
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
+ Giới thiệu về HĐ nuôi đánh bắt hay chế
biến tôm, cua mà em biết ?
- HS nêu
* Kết luận: - Tôm, cua là nhữngthức ăn chứa nhiều chất đạm cần cho cơ thể con ngời .
- ở nớc ta có nhiều sông hồvà biển là những môi trờng thuận tiện để nuôi và đánh bắt
tôm, cua .
3. Dặn dò : - Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học .
Tiết 4: Chính tả (nghe viết)
Rớc đèn ông sao
I. Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết chính tả.
- Nghe viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi, viết đúng, đẹp,
không sai quá 5 lỗi.
- Làm đúng BT2 a/b hoặc BT CT
II. Đồ dùng dạy học:
- 3 tờ khổ to kẻ bài 2 a
III. Các HĐ dạy học:
A. KTBC: - GV đọc; dập dềnh, giặt giũ, dí dỏm (HS viết bảng con)

- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. HD học sinh nghe - viết.
a. HD chuẩn bị:
- GV đọc 1 lần đoạn viết - HS nghe
- 2HS đọc lại
+ Mâm cỗ Trung Thu của Tám có gì ? - Có bởi, ổi, chuối, mít
+ Đoạn văn có mấy câu - 4 câu
+ Trong đoạn văn những chữ nào viết
hoa, Vì sao?
- Những chữ đầu câu tên riêng
- GV đọc 1 số tiếng khó: sắm, quả bởi,
xung quanh
- HS luyện viết vào bảng con
b. GV đọc bài viết - HS nghe - viết bài
- GV theo dõi uấn nắn cho HS
c. Chấm chữa bài.
- GV đọc lại đoạn viết - HS đổi vở - soát lỗi
21
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
- GV thu vở chấm điểm
3. HD làm bài tập 2a.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm vào SGK
- GV dán 3 tờ phiếu - 3 nhóm HS thi tiếp sức
- Các nhóm đọc kết quả
R, rổ, rá, rùa,rắn

d: dao, dây, dế
gi: giờng, giày da, gián, giao
- GV nhẫn xét - ghi điểm
4. Dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học.
Tiết 6: Toán
Ôn: làm quen với số liệu thống kê.
I. mục đích yêu cầu
- HS quen với dãy số liệu thống kê
- Xử lý đợc số liệu trong bảng và trả lời đợc các câu hỏi về số liệu.
II. các hoạt động dạy học:
- GV kiểm tra bài cũ
- HS lên bảng.
Bài mới:
* Rèn kĩ năng phân tích xử lý trong bảng số liệu.
* Rèn kỹ năng đọc và thứ tự các số liệu
* Phân tích, xử lý số liệu trong bảng.
- GV cho HS làm thêm BT để củng cố kĩ năng
BT1:
Số tiết học ở bậc tiểu học của một số nớc đợc cho trong bảng sau:
Tên nớc Việt Nam Pháp Thái Lan Trung Quốc
Số tiết học 4130 6840 5880 6324
a) Trong các nớc trên, số tiết học ở bậc tiểu học của nớc nào nhiều nhất? Số
tiết học ở bậc tiểu học của nớc nào ít nhất?
b) Số tiết học ở bậc tiểu học của Trung Quốc hơn của Việt Nam bao nhiêu
tiết? Số tiết học ở tiểu học của Pháp nhiều hơn Trung Quốc bao nhiêu tiết?
c) Xếp tên 4 nớc trên theo thứ tự số tiết học ở tiểu học từ lớn đến bé.
22
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B


Tr ờng: TH Ba Hàng .
Tiết 6: Tiếng việt
Ôn từ ngữ về lễ hội. Dấu phẩy.
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS vốn từ về chủ điểm lễ hội.
- Tiếp tục ôn luyện về dấu phẩy.
II. Đồ dùng GV : Nội dung
HS : Vở.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Kết hợp trong bài mới
B. Bài mới
* HĐ1 : Củng cố vốn từ về lễ hội.
- Kể tên 1 số lễ hội mà em biết ?
- Kể tên 1 số hội mà em biết ?
- Kể tên 1 số hoạt động trong lễ hội và hội
- GV nhận xét
* HĐ2 : Ôn luyện về dấu phẩy.
+ Đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong
mỗi câu sau.
- Ngày hôm qua cả nhà em về quê
- Trời ma to chúng em nghỉ lao động
- Nhờ ham học cuối năm chị của em đợc
học sinh giỏi
- GV chấm bài, nhận xét
- Hội đền Hùng, chùa Hơng, Phủ Giầy,
Kiếp Bạc, Cổ Loa
- Hội vật, bơi chải, đua thuyền, chọi trâu,

lùng tùng, đua voi, đua ngựa, chọi gà,
- Cúng Phật, lễ Phật, thắp hơng, tởng
niệm, đua thuyền, đua ngựa, đua mô tô,
đua xe đạp, kéo co,
+ Nhận xét
- HS đọc yêu cầu BT
- 3 em lên bảng, cả lớp làm bài vào vở
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Tiết 7: Thể dục:
Nhảy dây kiểu chụm hai chân
I. Mục tiêu:
23
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
- Biết cách nhảy dây kiểu chụm hai chân và thực hiện đúng cách so dây, chao dây, quay
dây, động tác tiếp đất nhẹ nhàng, nhịp điệu.
- Biết cách thực hiện bài thể dục phát triển chung với hoa và cờ.
- bớc dầu biết cách chơi và tham gia chơi đợc.
II. Địa điểm - phơng tiện:
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ
- Phơng tiện: Dây nhảy, kẻ sân trò chơi.
III. Nội dung - phơng pháp lên lớp.
Nội dung Đ/lợng Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu 5 - 6'
1. Nhận lớp: - ĐHTT:
- Cán sự báo cáo sĩ số x x x x
- GV nhận lớp phổ biến nội dung x x x x

2. KĐ:
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc
- Xoay các khớp cổ tay, chân .
- Trò chơi: Chim bay, cò bay
B. Phần cơ bản - ĐHTL:
1. Ôn bài thể dục phát triển chung 2 lần x x x x
2 x 8N x x x x
- GV gọi 3 - 4 HS lên thực hiện
1 lần
- GV đánh giá HS theo 2 mức
+ Hoàn thành
+ Cha hoàn thành.
3. Trò chơi: Hoàng Anh - Hoàng Yến
- GV nêu tên trò chơi.
- HS chơi thử
- HS chơi trò chơi
- GV quan sát, sả sai cho HS
C. Phần kết thúc 5' - ĐHXL:
- Đi lại hít thở sâu x x x x
- GV + HS hệ thống bài x x x x
- GV công bố kết quả x x x x
- GV giao bài tập về nhà
Ngày soạn: 14/ 03/ 2010
Ngày giảng: Thứ sáu 19/ 03/ 2010
24
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
Tiết 1: Toán
Kiểm tra định kỳ (theo đề chung)

I. mục đích yêu cầu
- Tập trung vào việc đánh giá.
- Xác định số liền trớc hoặc liền sau của số có 4 chữ số; xác dịnh số lớn nhất hoặc bé
nhất trong một nhóm có 4 số, mỗi số có đến 4 chữ số.
- Đặt tính và thực hiện các phép tính: cộng, trừ các số có 4 chữ số có nhớ hai lần không
liên tiếp; nhân (chia) số có 4 chữ số với số có 1 chữ số.
- Đổi số đo độ dài có tên 2 đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo; xác định một
ngày nào đó trong một tháng là ngày thứ mấy trong tuần lễ.
- Biết số góc vuông trong một hình.
- Giải bài toán bằng hai phép tính.
Tiết 2: Tập làm văn
Kể về một ngày hội
I. Mục tiêu:
- Bớc đầu biết kể về một ngày hội theo gợi ý cho trớc (BT1)
- Viết đợc những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) (BT2)
II. Đồ dùng dạy học:
A. KTBC: Kể về quang cảnh và hoạt động của những ngời tham gia lễ hội ở bức tranh
1?
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn HS kể
a. Bài tập 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu
+ Em chọn kể về ngày hội nào ? - HS phát biểu
- GV nhắc HS: Bài tập yêu cầu kể về 1
ngày hội nhng các em có thể kể về 1 lễ
hội vì trong lễ hội có cả pt hội
- HS nghe
+ Gợi ý chỉ là chỗ dựa để các em kể lại

câu chuyện của mình. Tuy nhiên vẫn có
thể kể theo cách trả lời từng câu hỏi. Lời
kể cần giúp ngời nghe hình dung đợc
25

×