Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

giao an lop 3 chuan kien thuc ki nang (tuan 27)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.38 KB, 22 trang )

Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
Tuần 27
Ngày soạn 20/3/2010
Ngày giảng: Thứ 2 /22/3/2010
Tiết 2: Toán
Các số có năm chữ số
A. Mục tiêu: Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục,
hàng đơn vị. Biết viết và đọc các số có 5 chữ số trong trờng hợp đơn giản.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng các hàng của số có 5 chữ số.
- Bảng số trong bài tập 2
- Các thẻ ghi số
C. Các HĐ dạy - học:
I. Ôn luyện: GV viết 2346 - 2HS đọc
+ Số 2316 là số có mấy chữ số ? (4 chữ số)
+ Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
(2 nghìn, 3 trăm, 1 chục, 6 đơn vị)
+ Số 10.000 là số có mấy chữ số (5 chữ số)
+ Số 10.000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn?
+ GV: Số này gọi là 1 chục nghìn.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu và cách viết số có 5 chữ số.
* HS nắm đợc cách đọc và cách viết.
a. Giới thiệu số 42316
a. GV giới thiệu: Coi mỗi thẻ ghi số
10000 là 1 chục nghìn, vậy có mấy
chục nghìn ?
- Có bốn chục nghìn
- Có bao nhiêu nghìn ? - Có 2 nghìn


- Có bao nhiêu nghìn ? - Có 2 nghìn
- Có bao nhiêu trăm ? - Có 3 trăm
- Có bao nhiêu chục, ĐV ? - Có 1 chục, 6 đơn vị
- GV gọi HS lên bảng viết số chục
nghìn, số nghìn, số trăm, chục, đơn vị
vào bảng số
- 1HS lên bảng viết
b. Giới thiệu cách viết số 42316
- GV: Dựa vào cách viết số có 4 chữ
số, bạn nào có thể viết số có 4 chục
nghìn, 2nghìn, 3 trăm,1chục, 6 đơn vị ?
- 2HS lên bảng viết + lớp viết bảng con
43216
- HS nhận xét
+ Số 42316 là số có mấy chữ số ? - Số 42316 là số có 5 chữ số
+ Khi viết số này chúng bắt đầu viết từ
đâu ?
- Viết từ trái sang phải: Từ hàng cao nhất
đến hàng thấp nhất.
- Nhiều HS nhắc lại
c. Giới thiệu cách đọc số 42316
+ Bạn nào có thể đọc đợc số 42316 - 1 - 2 HS đọc: Bốn mơi hai nghìn ba trăm
mời sáu.
+ Cách đọc số 42316 và số 2316 có gì
giống và khác nhau.
- Giống nhau: Đều học từ hàng trăm đến
hết.
1
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B


Tr ờng: TH Ba Hàng.
- Khác nhau ở cách đọc phần nghìn.
- GV viết bảng 2357 và 3257
8795 và 38795
3876 và 63876
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1 + 2: Củng cố về viết đọc số có
5
* Bài 1: Chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS nêu cách làm, làm vào
SGK
- HS làm bài
+ 24312
- GV gọi HS đọc bài + Đọc: Hai mơi t nghìn ba trăm mời hai.
- HS nhận xét
- GV nhận xét.
* Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào SGK - HS làm bài:
+ Viết Đọc
35187 Ba mơi năm nghìn một trăm tám mơi
bảy
94361 Chín mơi t nghìn ba trăm sáu mơi
mốt
57136 Năm mơi bảy nghìn ,một trăm ba m-
ơi sáu
- GV nhận xét 15411 Mời năm nghìn bốn trăm mời một
b. Bài 3: Củng cố về đọc số có 5 c/s
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu

- HS đọc theo cặp
- GV gọi HS đọc trớc lớp - 4 - 5 HS đọc trớc lớp
+ Hai mơi ba nghìn một trăm mời sáu.
+ Mời hai nghìn bốn trăm hai mơi bảy
- GV nhận xét - HS nhận xét
c. Bài 4: * Củng cố về số có 5 chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- HS làm SGK.
- GV gọi HS nêu kết quả - 3HS nêu kết quả
+ 80000, 90000
+ 25000, 26000,27000
- GV nhận xét. + 23300, 23400,23500
III. Củng cố - dặn dò:
- Nêu cách đọc và viết số có 5 chữ số - 2HS
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học
Tiết 3: Tập đọc - kể chuyện
Ôn tập - kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (T1)
I. Mục tiêu: Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch.
- Chủ yếu kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc đã học từ
tuần 19 - tuần 26.
2
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
- Kiểm tra kĩ năng đọc - hiểu: HS trả lời đợc 1 -2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
Ôn luyện về nhân hoá: Tập sử dụng phép nhân hoá để kể chuyện để là cho lời kể đợc
sinh động.
II. Đồ dùng dạy học:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.

2. kiểm tra tập đọc (1/4 số HS trong lớp).
- GV yêu cầu - từng HS lên bảng chọn bốc thăm bài tập
đọc.
- HS đọc bài.
- HS đặt một câu hỏi về bài vừa đọc. -> HS trả lời.
- GVnhận xét.
3. Bài tập 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu của bài.
- GV lu ý HS: Quan sát kĩ tranh minh
hoạ, đọc kỹ phần chữ trong tranh để
hiểu ND chuyện, biết sử dụng nhân
hoá để là các con vật có hành động
- HS nghe.
- HS trao đổi theo cặp.
- HS nối tiếp nhau đọc từng tranh.
- 1 -> 2 HS kể toàn chuyện.
-> GV nhận xét, ghi điểm.
VD: Tranh1 Thỏ đang đi kiếm ăn, ngẩng lên nhìn thấy 1 quả táo. Nó định nhảy lên
hái táo, nhng chẳng tới. Nhìn quanh nó thấy chị Nhím đang say sa ngủ dới gốc táo.
ở một cây thông bên cạnh, 1 anh Quạ đang đậu trên cành.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4: Tập đọc kể chuyện
Ôn tập - kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (T2)
I. Mục tiêu: Mức độ yêu cầu đọc nh ở tiết 1.
Tiếp tục ôn về nhân hoá: Các cách nhân hoá.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài TĐ
- Bảng lớp chép bài thơ em thơng

- 3 - 4 tờ phiếu viết nội dung bài 2.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Kiểm tra tập đọc (1/4 số HS trong lớp): Thực hiện nh T1,
3. Bài tập 2:
Bài tập 2. - HS nghe
- 2HS đọc bài
- HS đọc thành tiếng các câu hỏi a,b,c
- GV yêu cầu HS: - HS trao đổi theo cặp
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
Sự vật đợc nhân hoá Từ chỉ đặc điểm của con ngời Từ chỉ hoạt động của con ngời
3
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
Làn gió Mồ côi Tìm, ngồi
Sợi nắng Gầy Run run, ngũ
b. nối
Làn gió Giống 1 ngời bạn ngồi trong vờn cây
Giống một ngời gầy yếu
Sợi nắng
Giống một bạn nhỏ mồ côi
c. Tác giả bài thơ rất yêu thơng, thông cảm với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn; những
ngời ốm yếu , không nơi nơng tựa.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét - nêu những HS cha đạt
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn 20/3/2010

Ngày giảng: Thứ 3 /23/3/2010
Tiết 1: Thể dục
Ôn bài thể dục với cờ
I. Mục tiêu:
Thực hiện cơ bản đúng bài thể dục phát triển chung 8 động tác với cờ. Biết tham gia
trò chơi một cách tơng đối chủ động.
II. Địa điểm phơng tiện:
- Địa điểm: Trên sân trờng, VS sạch sẽ, bảo đảm san toàn tập luyện.
- Phơng tiện: Chuẩn bị sân cho trò chơi, cờ nhỏ để cầm.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp
Nội dung Đ/lợng Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu 5 - 6'
1. Nhận lớp: - ĐHTT:
- Cán sự báo cáo sĩ số x x x
- GV nhận lớp, phổ biến ND x x x
2. KĐ x x x
- Chạy chậm trên địa hình TN
- Đứng tại chỗ soay các khớp
- Bật nhảy tại chỗ 9 -8 lần
B. Phần cơ bản 25'
1. Ôn bài TD phát triển chung với
cờ
- ĐHTL:
4 l x x x
2 x 8 N x x x
- GV hô 2 lần - HS tập
- 2 lần sau cán sự hô - HS tập
- GV theo dõi, sửa sai
2. Chơi trò chơi: Hoàng Anh Hoàng
Yến.

- GV nêu tên trò chơi, cách chơi
- GV cho HS chơi thử
4
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
- HS chơi trò chơi
- GV theo dõi, HD thêm
C. Phần kết thúc 5' - ĐHXL:
- Đi theo vòng tròn, hít thở sâu
- GV + HS hệ thống bài
- GV nhận xét giờ học, giao bài tập
về nhà
Tiết 2: Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Biết cách đọc, viết các số có 5 chữ số.
- Biết thứ tự số trong một nhóm các số có 5 chữ số.
- Biết viết các số tròn nghìn ( từ 10000-> 19000 ) vào dới mỗi vạch của tia số.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng viết ND bài 3, 4
C. Các HĐ dạy học:
I. Ôn luyện: + GV đọc 73456, 52118 (HS viết)
-> HS + GV nhận xét
II. Bài mới:
* Hoạt động 1: Thực hành
1. Bài 1 + 2 : Củng cố về đọcvà viết số
có 5 chữ số.
a. Bài 1 ( 142)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập

- Yêu cầu HS làm SGK + 1 HS lên
bảng làm.
Viết đọc
45913: Bốn mơi năm nghìn chính trăm mời
ba
63721: Sáu mơi ba nghìn bảy trăm hai mốt
47535: Bốn mơi bảy nghìn nămtrăm ba mơi
năm
- GV gọi HS nêu kết quả - nhận xét - 3HS đọc bài
- HS nhận xét
- GV nhận xét
b. Bài 2: (142)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS cả lớp làm vào SGK 1
HS lên bảng giải
+ Chín mơi bảy nghìn một trăm bốn mơi
năm
+ 27155
+ Sáu mơi ba nghìn hai trăm mời một
+ 89371
- GV gọi HS đọc bài -> 3 - 4 HS đọc
-> GV nhận xét - ghi điểm - HS nhận xét.
b. Bài 3: * Củng cố về viết số có 5 chữ
số
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm vào vở a. 36522; 36523; 36524; 36525, 36526.
5
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.

- 1HS lên bảng làm b. 48185, 48186, 48187, 48188, 48189.
c. 81318, 81319; 81320;81321, 81322,
81223.
- GV gọi HS đọc bài - 3 -4 HS đọc bài - nhận xét
c. Bài 4 (142): * Củng cố về số tròn
nghìn
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm SGK - nêu kết quả 12000; 13000; 14000; 15000; 16000;
17000; 18000; 19000.
-> GV nhận xét
III. Củng cố - dặn dò
- Nêu lại ND bài ? - 2HS
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Tiết 3: Chính tả
Ôn tập - kiểm tra tập đọc và HTL (t3)
I. Mục tiêu:
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (yêu cầu nh T1)
Báo cáo miệng - báo cáo đủ thông tin, rõ ràng, rành mạch, tự tin.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc
- Bảng lớp viết ND cần báo cáo.
III. Các HĐ dạy học:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. KT tập đọc (1/4 số HS). Thực hiện nh T1
3. Bài tập 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- 2HS đọc lại mẫu báo cáo đã học ở tuần
20 (T.20)
- GV hỏi: - Những điểm khác là:
+ Yêu cầu báo cáo này có gì khác với

yêu cầu của báo cáo đã đợc học ở tiết
TLV tuần 20 ?
-> Ngời báo cáo là chi đội trởng
+ Ngời nhận báo cáo là cô tổng phụ trách.
+ Nội dung thi đua
- GV nhắc HS chú ý thay đổi lời "Kính
gửi" bằng "Kính tha "
+ Nội dung báo cáo: HT, LĐ thêm ND về
công tác khác.
- GV yêu cầu HS làm việc theo tổ - HS làm việc theo tổ theo ND sau:
+ Thống nhất kết quả hoạt động của chi đội
trong tháng qua.
+ Lần lợt từng thành viên đóng vai báo cáo
- GV gọi các nhóm - Đại diện các nhóm thi báo cáo trớc lớp
-> HS nhận xét
-> GV nhận xét ghi điểm
4. Củng cố - dặn dò
- Nêu lại ND bài?
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
6
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
Tiết 4: Tập đọc
Ôn tập - kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (T4)
I. Mục tiêu: Mức độ yêu cầu về kĩ năng nh ở tiết 1.
Nghe - viết đúng bài thơ khói chiều tốc độ viết khoảng 65 chữ/ 15 phút) không mắc
quá 5 lỗi trong bài, trình bày sạch sẽ đúng bài thơ lục bát.
II. Đồ dùng - dạy học:
- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc

III. Các HĐ - dạy học
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Kiểm tra tập đọc (số HS còn lại) Thực hiện nh T1
3. Hớng dẫn HS nghe viết:
a. Hớng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc 1 lần bài thơ khói chiều - HS nghe
- 2HS đọc lại
- Giúp HS nắm ND bài thơ:
+ Tìm những câu thơ tả cảnh khói chiều ? -> Chiều từ mái rạ vàng
Xanh rời ngọn khói nhẹ nhàng bay lên
+ Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với khói ? -> Khói ơi vơn nhẹ lên mây
Khói đừng bay quẩn làm cay mắt bà.
* Nêu cách trình bày 1 số bài thơ lục bát? -> Câu 6 tiếng lùi vào 3 ô
Câu 8 tiếng lùi vào 2 ô
- GV đọc 1 số tiếng khó: Bay quẩn, cay
mắt, xanh rờn.
- HS luyện viết trên bảng con.
-> GV quan sát sửa sai cho HS
b. GV đọc bài - HS viết bài vào vở
GV theo dõi, uấn nắn cho HS
c. Chấm chữa bài
- GV đọc lại bài viết - HS nghe - đổi vở soát lỗi
- GV thu vở chấm điểm
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét bài viết của HS - HS nghe
- Về nhà chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
Tiết 5: rèn chữ
bài 27
I. Mục tiêu:

- Viết đúng, đẹp
- Rèn tính cẩn thận chính xác
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở rèn chữ.
- Chữ mẫu
III.Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng viết:
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu chữ mẫu:
2. Hớng dẫn HS viết
7
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
- GV hớng dẫn HS nhớ lại cách viết:
-GV hớng dẫn HS viết bảng con:
-GV hng dn HS vit t ng dng :
GV hng dn HS vit cõu ng dng : Vit 1 on th.
* Lu ý: cách đặt dấu thanh
3. Kết thúc tiết học: Gv thu vở chấm
Tiết 6+ 7: Toán
Ôn tập : Các số có năm chữ số.
I. Mục tiêu
- Củng cố về đọc và viết các số có năm chữ số .
- Rèn KN đọc, viết số có năm chữ số.
- GD HS chăm học toán.
B Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT

HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập- Thực hành:
*Bài 1:
- Treo bảng phụ
- BT yêu cầu gì?
- GV đọc các số:
+ Bốn mơi hai nghìn ba trăm mời sáu.
+ Hai mơi sáu nghìn không trăm linh t.
+ Tám nghìn bảy trăm hai mơi lăm.
+ Chín mơi hai nghìn tám trăm linh một.
+Năm mơi nghìn.
+Bảy mơi ba nghìn chín trăm mời hai.
-Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2:
-BT yêu cầu gì?
-GV viết các số:
37042
58611
45300
78970
12003
- Nhận xét.
*Bài 3:
- Đọc đề?
- Giao phiếu HT
- Muốn điền đợc số tiếp theo ta làm nn?
-Hát

-Viết các số
-Lớp viết nháp-1 HS viết trên bảng
+42316
+26004
+8725
+92801
+50000
+73912
- Đọc số
- Đọc:
+Ba mơi bảy nghìn không trăm bốn mơi
hai
+Năm mơi tám nghìn sáu trăm mời một.
+Bốn mơi lăm nghìn ba trăm.
+ Bảy mơi tám nghìn chín trăm bảy mơi.
+ Mời hai nghìn không trăm linh ba.
-Điền số
-Làm phiếu HT
a)Số đứng trớc cộng thêm 1 nghìn
24000; 25000; 26000; 27000; 28000.
b)Số đứng trớc cộng thêm 1 trăm.
63800; 63900; 64000; 64100; 64200.
c)Số đứng trớc cộng thêm 1 chục.
51280; 51290; 51300; 51310; 51320;
8
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
-Chấm bài, nhận xét.
3/ Củng cố:

-Khi đọc và viết số có 5 chữ số ta đọc và
viết từ đâu?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
51330; 51340; 51350.
- Từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng
thấp.
Ngày soạn 20/3/2010
Ngày giảng: Thứ t /24/3/2010
Tiết 1: Toán
Các số năm chữ số (tiếp)
A. Mục tiêu:
Biết đọc và viet đợc các số có 5 chữ số (trờng hợp các chữ số ở hàng nghìn, trăm,
chục, Đơn vị là 0).
- Biết đọc, viết các số có 5 chữ số có dạng nêu trên biết đợc chữ số 0 để chỉ 0 có đơn
vị nào ở hàng đó của số có 5 chữ số.
- Biết thứ tự các số trong một nhóm có 5 chữ số và ghép hình.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng số nh phần bài học
- Mỗi HS chuẩn bị 8 hình
C. Các HĐ dạy học:
I. Ôn luyện: GV viết số: 42561; 63789, 89520 (3HS đọc)
-> HS + GV nhận xét
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Đọc và viết số có 5 chữ số
(trờng hợp các chữ số ở hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị là 0)
* Học sinh nắm đợc cách viết
- GV yêu cầu HS đọc phần bài học - HS đọc
- GV chỉ vào dòng của số 30000 và
hỏi:
+ Số này gồm mấy chục nghìn, mấy

nghìn, mấy đơn vị?
-> Số gồm 3 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0
chục, 0 đơn vị
+ Vậy ta viết số này nh thế nào? - 1HS lên bảng viết + lớp viết vào nháp
-> GV nhận xét đúng, sai
- GV: Số có 3 chục nghìn nên viết chữ
số 3 ở hàng chục nghìn, có 0 nghìn nên
viết số 0 ở hàng nghìn,có 0 trăm nên
viết số 0 ở hàng trăm
Vậy số này viết là 30000
+ Số này đọc nh thế nào ? - Đọc là ba mơi nghìn
- GV tiến hành tơng tự để HS nêu cách
viết,cách đọc các số : 32000, 32500,
32560, 32505, 32050, 30050; 30005
2. Hoạt động 2: Thực hành.
a. Bài 1: Củng cố về đọc và viết số
9
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm vào SGK.
+ Sáu mơi hai nghìn ba trăm
+ 58601
- GV gọi HS đọc bài nhận xét + Bốn mơi hai nghìn chính trăm tám mơi
+70031
- GV nhận xét + Sáu mơi nghìn không trăm linh hai.
b. Bài 2 + 3:* Củng cố về điền số thích
hợp vào chỗ chấm
* Bài 2 (144)

- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm vào SGK a. 18303; 18304; 18305; 18307
b. 32608; 32609; 32610; 32612
- GV gọi HS đọc bài nhận xét c. 93002; 93003.
- GV nhận xét
* Bài 3 (144)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm vào SGK a. 20000, 21000, 22000, 23000
b. 47300; 47400; 47500; 47600
- GV gọi HS nhận xét. c. 56330; 56340; 56350; 56360
- GV nhận xét
c. Bài 4: * Củng cố về xếp hình
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS xếp thi - HS xếp thi
- HS nhận xét
-> GV nhận xét
III. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3: Luyện từ và câu
Ôn tập - kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (T5)
I. Mục tiêu: Mức độ yêu cầu về kĩ năng nh tiết 1. Dựa vào báo cáo miệng ở tiết 3 ,
dựa theo mẫu viết báo cáo về một trong 3 nội dung: Về học tập , về lao động, về công
tác khác.
II. Đồ dùng dạy học:
+ Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng
III. Các HĐ dạy học:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. KT học thuộc lòng (1/3 số HS)
- GV nêu yêu cầu - Từng HS nên bốc thăm,xem lại trong

SGK.
- GV gọi HS đọc bài - HS đọc thuộc lòng theo phiếu chỉ định
-> GV cho điểm
3. Bài tập 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- 1HS đọc bài mẫu báo cáo
- GV nhắc HS; nhớ ND báo cáo đã
trình bày trong tiết 3, viết lại đúng mẫu
- HS nghe
10
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
theo thông tin, rõ ràng, trình bày đẹp
- HS viết bài vào vở
- 1 số HS đọc bài viết
VD: Kính tha cô tổng phụ trách thay mặt
chi đội lớp 3A, em xin báo cáo kết quả HĐ
của chi đội trong trong tháng thi đua "xây
dựng đội vững mạnh" vừa qua nh sau.
a. Về học tập
b. Về lao động
- GV nhận xét c. Về công tác khác
- GV thu 1 số vở chấm điểm
4. Củng cố - dặn dò
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học.
Tiết 4: Tập viết
Ôn tập - kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (t6)
I. Mục tiêu: Mức độ yêu cầu đọc nh ở tiết 1.

Luyện viết đúng các chữ có âm, vần dễ lẫn sau do ảnh hởng của cách phát âm địa
phơng (r/d/gi; l/n; tr/ch; uôt/uôc; ât/âc, iêt/iêc; ai/ay).
II. Đồ dùng dạy học:
- 7 phiếu, mỗi phiếu ghi tên một bài thơ.
- 3 phiếu viết ND bài tập 2.
III. Các HĐ dạy học:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Kiểm tra học thuộc lòng (1/3 số HS): Thực hiện nh T5
3. Bài tập 2.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn.
- GV yêu cầu HS làm vào vở - HS làm bài
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng - 3 nhóm HS lên bảng thi tiếp sức
- HS nhận xét
-> GV nhận xét - chốt bài giải đúng
Tôi đi qua đình. Trời rét đậm, rét buốt. Nhìn thấy
cây ngất ngởng trụi lá trớc sân đình, tôi tính thầm
"A, còn ba hôm nữa lại Tết, Tết hạ cây nêu !'. Nhà
nào khá giả lại gói bánh chng. Nhà tôi thì không biết
Tết hạ cây nêu là cái gì. Cái tôi mong nhất bây giờ là
ngày làng vào đám. Tôi bấm đốt tay; mời một hôm
nữa.
4. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà tiếp tục học thuộc lòng
- Chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
Ngày soạn 21/3/2010
Ngày giảng: Thứ 5/25/3/2010.
11
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B


Tr ờng: TH Ba Hàng.
Tiết 1: Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Biết cách đọc, viết các số có 5 chữ số (trờng hợp các chữ số 0 ở hàng nghìn, trăm,
chục, ĐV).
- Củng cố về thứ tự trong1 nhóm các số có 5 chữ số. Làm quen với các số tròn nghìn
tròn trăm.
B. Đồ dùng dạy học:
I. Ôn luyện: GV viết bảng: 58007; 37042; 45300 (3HS đọc)
HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
* Hoạt động 1: Thực hành.
1. Bài 1: * Củng cố về đọc số có 5 chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào SGK + Mời sáu nghìn năm trăm
+ Sáu mơi hai nghìn không trăm linh
bảy
+ Sáu mơi hai nghìn không trăm bảy
mơi
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét + Bảy mơi mốt nghìn không trăm m-
ời
- GV nhận xét + Bảy mơi mốt nghìn không trăm
linh một.
2. Bài 2: * Củng cố về viết số có 5 chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm vào vở + 87105
+ 87001
- GV gọi HS đọc bài + 87500

- GV nhận xét + 87000
3. Bài 3: * Củng cố về thứ tự số trong 1 nhóm
các số có 5 chữ số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS dùng thớc kẻ nối số đã cho vào
tia số.
- GV gọi HS đọc kết quả -> 3 - 4 HS nêu
-> HS nhận xét
-> GV nhận xét
4. Bài 4: Củng cố các phép tính có 4 chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS tính nhẩm 4000 + 500 = 4500
6500 - 500 = 6000
300 + 2000 x 2 = 300 +4000
= 4300

- GV gọi HS đọc bài - 3 - 4 HS đọc
- Nhận xét
-> GV nhận xét
III. Củng cố - dặn dò - 2HS nghe
Nêu lại ND bài ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau
12
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
Tiết 2: Thủ công
Làm lọ hoa gắn tờng (T2)
I. Mục tiêu:
Biết cah làm lọ hoa gắn tờng.

- Làm đợc lọ hoa gắn tờng . các nếp gấp tơng đối đều thẳng phẳng. Lọ hoa tơng đối
cân đối.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh quy trình
- Giấy thủ công, keo, bìa
III. Các HĐ dạy học:
T/g Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò
30' 3. Hoạt động 3:
HS thực hành
làm lọ hoa.
- GV yêu cầu HS nhắc lại các b-
ớc làm lọ hoa gắn tờng
-> 3HS nhắc lại
* Nhắc lại quy
trình
- GV treo tranh quy trình và nhắc
lại các bớc.
+ Bớc 1: Gấp phần giấy làm để
lọ hoa và gấp các nếp gấp cách
đều
+ Bớc 2: Tách phần gấp để lọ
hoa ra khỏi các nếp gấp làm thân
lo hoa
- HS nghe
+ Bớc 3: Làm thành lọ hoa gắn t-
ờng.
* Thực hành * GV tổ chức cho HS thực hành
làm lọ hoa gắn tờng.
- HS thực hành cá nhân
- GV quan sát, HD, và uấn nắn

cho những em còn lúng túng để
các em hoàn thành sản phẩm.
5' IV. Củng cố -
dặn dò
- GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh
thần thái độ học tập và kết quả
thực hành của HS
- HS nghe
- Dặn dò giờ học sau.
Tiết 3: Tự nhiên xã hội
Chim
I. Mục tiêu: Nêu đợc ích lợi của chim đối với con ngời. Quan sát hình vẽ hoặc vật
thật và chỉ đợc các bộ phận bên ngoài của chim.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong SGK
- Su tầm tranh ảnh về các loài chim.
III. Các HĐ dạy học:
13
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
1. KTBC: - Nêu tên các bộ phận của cá ?
- Nêu ích lợi của cá ?
2. Bài mới
a. Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận
* Mục tiêu: Chỉ và nói đợc tên các bộ phận cơ thể của các con chim đợc quan sát.
* Tiến hành
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm
+ GV yêu cầu HS quan sát các hình trong
SGK và nêu câu hỏi thảo luận:

- HS thảo luận theo nhóm. Nhóm trởng
điều khiển các bạn thảo luận theo câu hỏi
- Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của
con chim? Nhận xét về độ lớn của chúng.
- Bên ngoài cơ thể chim thờng có gì bảo vệ ?
Bên trong có xơng sống không?
- Bớc 2: Làm việc cả lớp. - Đại diện các nhóm lên trình bày
- HS nhận xét
- GV hãy rút ra đặc điểm chung của các loài
chim?
- Nhiều HS nêu
* Kết luận: Chim là đơn vị có xơng sống. Tất
cả các loài chim đều có lông vũ, có mỏ, 2
cánh và chân.
b. Hoạt động 2: Làm việc với các tranh ảnh s-
u tầm đợc.
* Mục tiêu: Giải thích đợc tại sao không nên
săn bắt, phá tổ chim.
* Tiến hành
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm. - Các nhóm trởng điều khiển các
bạn phân loại những tranh ảnh về
loài chim đã su tầm đợc.
+ GV yêu cầu HS thảo luận: Tại sao chúng ta
không nên săn bắt hoặc phá tổ chim ?
- HS thảo luận
- Bớc 2: Làm việc cả lớp - Các nhóm trng bày bộ su tập trớc
lớp.
- Đại diện nhóm thi dẫn thuyết.
* GV cho HS chơi trò chơi " Bắt chớc tiếng
chim hót"

- GV nêu tên trò chơi, cách chơi
- HS chơi trò chơi:
3. Dặn dò;
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học
Tiết 4: Chính tả
Ôn tiết 7
A. Đề bài
I. Đọc thầm bài "Suối" (Tiết 8, tuần 27 - STV lớp 3)
II. Dựa theo nội dung bài thơ, chọn câu trả lời đúng.
1. Suối do đâu mà thành ?
a. Do sông tạo thành
14
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
b. Do biển tạo thành
c. Do ma và các nguồn nớc trên rừng núi tạo thành.
2. Em hiểu hai câu thơ sau nh nào?
Suối gặp bạn hoá thành sông.
Sông gặp bạn hoá mênh mông biển ngời .
a. Nhiều suối hợp thành sôn, nhiều sông hợp thành biển.
b. Suối và sông là bạn của nhau.
c. Suối, sông và biển là bạn của nhau.
3. Trong câu" Từ cơn ma bụi ngập ngừng trong mây", sự vật đợc nhân hoá?
a. Mây
b. Ma bụi
c. Bụi
4. Trong khổ thơ 2, những sự vật nào đợc nhân hoá ?
a. Suối, sông

b. Sông, biển
c.Suối,biển
5. Trong khổ thơ 3, suối đợc nhân hoá bằng cách nào ?
a. Tả suối bằng những từ ngữ chỉ ngời, chỉ hoạt động, chỉ đặc điểm của ngời
b. Nói với suối nh nói với ngời
c. Bằng cả hai cách trên.
II. Đáp số và HD chấm
Câu 1: (ý c):Do ma và các nguồn nớc trên rừng tạo thành (1đ)
Câu 2: (ý a): Nhiều suối hợp thành sông, nhiều sông hợp thành biển (1đ)
Câu 3: (ý b): Ma bụi (1đ)
Câu 4: (ý a): Suối , sông (1 đ)
Câu 5: (ý b): Nói với suối nh nói với ngời (1đ)
Tiết 5: Toán
Ôn tập các số có năm chữ số.
I. Mục tiêu
-
Rèn cho HS cách đọc, viết số có năm chữ số.
- Viết số có năm chữ số vào chỗ trống.
II. Đồ dùng
GV : Bảng phụ
HS : Vở
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV viết : 36530, 48187.
B. Bài mới
* Bài tập 1
- Đọc số
35890, 33133, 99999, 46609
- HS đọc

- Nhận xét
+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở
- 35890 : Ba mơi lăm nghìn tám trăm
chín mơi.
- 33133 : ba mơi ba nghìn một trăm ba
mơi ba
- 99999 : chín mơi chín nghìn chín trăm
15
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
* Bài tập 2
- Điền số vào chỗ trống
a) 12000, 13000, , ,16000, 17000.
b) 23000, 23100, , , , 23500
c) 91210, 91220, , , 91250,
- GV chấm, nhận xét
chín mơi chín
- 46609 : bốn mơi sáu nghìn sáu trăm
linh chín
+ 3 HS lên bảng, cả lớp làm vở
12000, 13000, 14000, 15000,16000,
17000.
23000, 23100, 23200, 23300, 23400,
23500
91210, 91220, 91230, 91240, 91250,
91260
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học
- Dặn HS về nhà ôn bài

Tiết 6: Tiếng việt
Ôn các bài tập đọc : Chiếc máy bơm. Em vẽ Bác Hồ.
I. Mục tiêu
- Ôn bài tập đọc : Chiếc máy bơm, Em vẽ Bác Hồ.
- HS đọc tốt và hiểu ND bài tập đọc.
II. Đồ dùng.
GV : SGK.
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Kết hợp trong bài mới
B. Bài mới
a. Đọc bài : Chiếc máy bơm.
- GV đọc toàn bài
* Đọc từng câu
- Sửa phát âm cho HS
* Đọc từng đoạn trong bài
* Đọc theo nhóm
* Tìm hiểu bài
- Nông dân tới nớc cho ruộng nơng vất vả
nh thế nào ?
- ác-si-mét nghĩ gì khi thấy cảnh ấy ?
- ác-si-mét đã nghĩ ra cách gì để giúp
nhân dân ?
- Hãy tả chiếc máy bơm của ác-si-mét ?
- Đến nay chiếc máy bơm cổ xa của ác-
si-mét đợc sử dụng nh thế nào ?
- Nhờ đâu chiếc máy bơm của loài ngời
đợc ra đời ?

- Em thấy có điểm gì giống nhau giữa hai
nhà khoa học ác-si-mét và Ê-đi-sơn ?
+ HS theo dõi SGK
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài
- HS nối nhau đọc 3 đoạn trớc lớp.
- HS đọc theo nhóm đôi.
- Họ phải múc nớc sông vào ống, rồi vác
lên tới cho ruộng nơng ở tận trên dốc cao.
- Anh nghĩ phải làm cách nào để nớc
chảy ngợc lên ruộng nơng để ngời lao
động đỡ vất vả.
- Ông làm 1 cái máy bơm dẫn nớc từ dới
sông lên.
- Đó là 1 đờng ống có 2 cửa
- Đến nay loài ngời vẫn sử dụng nguyên
lí của chiếc máy bơm đó.
- Nhờ óc sáng tạo và tình thơng yêu của
ác-si-mét với những ngời nông dân
- Cả hai cùng giàu óc sáng tạo và có lòng
yêu thơng con ngời.
+ 3, 4 HS thi đọc đoạn văn
16
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
b. HĐ2 : Đọc bài : Em vẽ Bác Hồ
- GV đọc bài
* Đọc từng câu
- Sửa phát âm cho HS
* Đọc từng khổ thơ

* Đọc theo nhóm
* Tìm hiểu bài
- Hình dung toàn cảnh bức tranh Bác Hồ
của bạn nhỏ và tả lại ?
- Hình ảnh Bác Hồ bế hai cháu Bắc Nam
trên tay có ý nghĩa gì ?
- Hình ảnh thiếu nhi theo bớc Bác Hồ có
ý nghĩa gì ?
- Hình ảnh chim trắng trên nền trời xanh
có ý nghĩa gì ?
- Em biết những tranh, ảnh, tợng, hay bài
hát nào về bác ?
- Bài thơ giúp em hiểu điều gì ?
* HS theo dõi SGK
- HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ
trong bài
- HS nối nhau đọc 3 khổ thơ trớc lớp
- HS đọc theo nhóm ba.
+ Bác Hồ có vầng trán cao, tóc râu vờn
nhẹ. Bác bế trên tay hai bạn nhỏ : 1 bạn
miền Bắc, 1 bạn miền Nam, 1 đoàn thiếu
nhi
- Bác yêu quý tất cả thiếu nhi Việt nam,
từ Bắc đến Nam.
- Thiếu nhi Việt Nam luôn làm theo lời
bác Hồ dạy.
- Chim trắng bay trên nền trời xanh biểu
hiện cuộc sống hoà bình.
- HS trả lời.
- Học thuộc lòng bài thơ

- Tình cảm kính yêu, biết ơn của Thiếu
nhi Việt Nam với bác Hồ, Tình cảm yêu
quý của Bác Hồ với thiếu nhi, với đất nớc
với hoà bình
Tiết 7: Thể dục
Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ.
I. Mục tiêu: Thực hiện cơ bản đúng bài thể dục phát triển chung 8 động tác với cờ.
Biết tham gia trò chơi một cách tơng đối chủ động.
II. Địa điểm - phơng tiện:
- Địa điểm: Trên sân trờng, VS sạch sẽ.
- Phơng tiện: Có - kẻ vạch trò chơi.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.
Nội dung Đ/lợng Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu 5' - ĐHTT:
- Cán sự báo cáo sĩ số x x x
- GV nhận lớp phổ biến ND bài x x x
2. KĐ: x x x
- Đứng tại chỗ khởi động các khớp
- Chơi trò chơi "Làm theo hiệu
lệnh"
B. Phần cơ bản 25'
1. Ôn bài thể dục phát triển chung
với cờ
3 lần - ĐHTL:
2 x 8 N x x x
x x x
- Lần 1: GV hô -> HS tập
- Lần 2 +3: Cán sự lớp điều khiển
* Thi trình diễn giữa các tổ bài TD
17

Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
phát triển chung.
2. Chơi trò chơi: Hoàng Anh -
Hoàng Yến
- GV nêu tên trò chơi, cách chơi
- Cho HS chơi trò chơi
- GV quan sát - hớng dẫn thêm
C. Phần kết thúc 5'
- Vừa đi vừa hít thở sâu - ĐHXL
- GV cùng HS hệ thống bài x x x
- GV nhận xét giờ học x x x
- Giao BTVN.
Ngày soạn 22/ 3/2010
Ngày giảng: Thứ sáu/26/3/2010
Tiết 1:Toán
Số 100000 - luyện tập
I. Mục tiêu: Biết số 100 000. Biết cách đọc viết và và thứ tuej các số có 5 chữ số.
Biết số liền sau số 99 999 là 100 000.
II. Đồ dùng dạy học
- Các thẻ gi số 10 000
III. Các HĐ dạy học:
A. Ôn luyện: 2HS lên bảng làm BT 2 +3 (tiết 134)
HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Hoạt động1: Giới thiệu số 100 000
* HS nắm đợc số 100 000 (hay 1 trăm nghìn)
- GV yêu cầu HS lấy 8 thẻ ghi số 10
000

- HS thao tác theo yêu cầu của GV
+ Có mấy chục nghìn - Có 8 chục nghìn
- GV yêu cầu HS lấy thêm 1 thẻ có ghi
10000 đặt vào cạnh 8 thẻ số lúc trớc
- HS thao tác
+ 8 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa
là mấy chục nghìn ?
- Là chín chục nghìn
- GV yêu cầu HS lấy thêm 1 thẻ ghi
10000 đặt cạnh vào 9 thẻ lúc trớc
- HS thao tác
+ 9 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa
là mấy chục nghìn ?
- Là mời chục nghìn
- GV hớng dẫn cách viết: 100.000
+ Số 100 nghìn gồm mấy chữ số -> gồm 6 chữ số
- GV: Mời chục nghìn gọi là một trăm
nghìn.
- Nhiều HS nhắc lại
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1 + 2 + 3: Củng cố về viết số
* Bài 1 (146)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm vào vở bài tập a. 30000, 40000; 60000, 70000, 90000
b. 13000, 14000, 15000, 17000, 18000
- GV gọi HS đọc bài c. 18300, 18400, 18500, 18600.
- GV nhận xét d. 18237; 18238; 18239, 18240
* Bài 2: (146)
18
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B


Tr ờng: TH Ba Hàng.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm vào SGK + 50 000, 60000, 70000, 80000, 90000.
- GV gọi HS nhận xét
GV nhận xét
* Bài 3: (146)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào SGK Số liền trớc Số đã cho Số liền sau
12533 12534 12535
43904 43905 43906
62369 62370 62371
39998 39999 40000
b. Bài 4 (146)
* Củng cố giải toán có lời văn
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào vở Bài giải
Sân vận động còn chỗ cha có ngời ngồi là:
7000 - 5000 = 2000 (chỗ)
Đáp số: 2000 chỗ ngồi
IV: Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 2: Tập làm văn
Ôn tiết 8
A. Đề bài:
I. Chính tả (nghe viết)
Bài: Ê - đi - xơn (Sách TV 3 - tập 2 - trang33) (12')
II. Tập làm văn:
Hãy viết 1 đoạn văn (từ 7 -> 10 câu) về một buổi biểu diễn nghệ thuật mà em

đợc xem theo gợi ý dới đây:
a. Đó là buổi biểu diễn NT gì kịch, ca nhạc, múa, xiếc.?
b. Buổi biểu diễn đợc tổ chức ở đâu ? khi nào ?
c. Em cùng xem với những ai ?
d. Buổi diễn có những tiết mục nào?
e. Em thích tiết mục nào nhất ? Hãy nói cụ thể về tiết mục ấy?
B. Đáp án:
I. Chính tả (4đ)
- Nghe viết chính xác, không mắc lỗi, trình bày đúng bài theo thể thơ, bài viết sạch
đẹp, đúng cỡ chữ (4đ)
- Bài viết sai về âm, vần, dấu thanh (sai 1 lỗi trừ 0,25đ)
II. Tập làm văn (5đ)
+ Đó là buổi biểu diễn NT gì ? (1 đ)
+ Buổi biểu diễn đợc tổ chức ở đâu ? khi nào ? (1đ)
+ Em cùng xem với những ai ? (0,5đ)
+ Biểu diễn có những tiết mục nào ? (1đ)
+ Em thích tiết mục nào nhất ? Nói cụ thể về tiết mục ấy ? (1,5đ)
* Trình bày (1đ)
19
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
Tiết 5: Tự nhiên xã hội
Thú
I. Mục tiêu: - Nêu ích lợi của các loài thú đối với con ngời. Quan sát hình vẽ hoặc vật
thật và chỉ đợc bộ phận bên ngoài của 1 số loài thú.
II. Đồ dùng dạy - học
- Các hình trong SGK
- Su tầm tranh ảnh về các loài thú nhà.
III. Các HĐ dạy học

1. KTBC: - Nêu các bộ phận của 1 con chim ?
- Tại sao không nên săn bắt, phá tổ chim.
2. Bài mới:
a. Hoạt động1: Quan sát và thảo luận
* Mục tiêu: Chỉ và nói đợc tên các bộ phận cơ thể của các con thú đợc quan sát.
* Tiến hành
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm
+ GV yêu cầu HS quan sát hình các
con thú trong SGK
- HS quan sát theo nhóm
- Nhóm trởng điều khiển các bạn thảo luận
- Bớc 2: Làm việc cả lớp
- Đại diện mỗi nhóm lên trình bày
-> Nhận xét
+ Hãy rút ra đặc điểm chung của các
loài chim thú
-> HS nêu - nhiều HS nhắc lại
* Kết luận:
Thú là đơn vị có xơng sống. Tất cả các loài thú đều có lông vũ, đẻ con, nuôi con bằng
sữa.
b. Hoạt động 2: Làm việc với các tranh
ảnh su tầm đợc, và thảo luận cả lớp
* Mục tiêu: Nêu ích lợi của thú nhà
* Tiến hành
- GV nêu:
+ Nêu ích lợi của việc nuôi thú nhà ?
+ ở nhà em có nuôi 1 loài thú nào? Em chăm sóc chúng hay không ? Em thờng choc
chúng ăn gì?
* Kết luận:
- Lợn là vật nuôi chính của nớc ta. Thịt lợn là thức ăn giàu chất dinh dỡng cho con

ngời. Phân lợn dùng để bón ruộng.
- Trâu, bò dùng để kéo cày, kéo xe. Phân dùng bón ruộng
- Bò con đợc nuôi lấy thịt, sữa
c. Hoạt động 3: Làm việc cá nhân
* Mục tiêu: Biết vẽ và tô màu 1 con
thú mà HS a thích
* Tiến hành
- Bớc 1
+ GV yêu cầu - HS lấy giấy,bút vẽ 1 con thú nhà các em a
thích
- Tô màu
- Bớc 2: Trình bày. - HS dán bài của mình lên bảng
- HS nhận xét
- GV nhận xét - đánh giá.
20
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
3. Dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài
- Đánh giá tiết học
Tiết 6: Tiếng việt
Đi hội Chùa Hơng. Ôn luyện tiết 8
I. Mục tiêu
- Học bài : Đi hội Chùa Hơng.
- Củng cố và mở rộng vốn từ qua trò chơi ô chữ
- Đọc thầm dựa vào nội dung trả lời câu hỏi
II. Đồ dùng
GV: Nội dung
HS : SGK

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Kết hợp trong bài mới
B. Bài mới
a. Học bài : Đi hội Chùa Hơng
- GV đọc bài
- Đọc từng câu
- Sửa phát âm cho HS
* Đọc từng đoạn trong bài
* Đọc theo nhóm
* Tìm hiểu bài.
- GV hỏi câu hỏi trong SGK
b. HĐ2 : Giải ô chữ
- GV chia lớp thành các nhóm
c. HĐ3 : Đọc trả lời câu hỏi
- GV đọc từng câu hỏi trong SGK
- HS theo dõi SGK
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài
- HS nối nhau đọc 2 đoạn trớc lớp.
- HS đọc theo nhóm đôi
- HS trả lời
- 1 HS đọc lại toàn bài
- HS học thuộc lòng đoạn thơ yêu thích
+ HS QS ô chữ và chữ điền mẫu.
- HS làm bài theo nhóm
- Cả lớp cùng làm bài
- Lời giải : ô chữ là Phát minh
+ Cả lớp đọc bài : Suối
- HS làm bài cá nhân

- HS trả lời
- Lời giải : câu 1(c), câu 2(a), câu 3(b),
câu 4( a), câu 5(b)
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Tiết 7: Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
I/ Yêu cầu : HS có ý thức tự giác trong học tập, trong sinh hoạt.
- GD học sinh tự nhận khuyết điểm của mình để tự sửa khuyết điểm của mình
- - Sinh hoạt theo chủ điểm của đoàn đội
- Chơi trò chơi Mèo đuổi chuột, Đi chợ về chợ, chơi ô ăn quan
II/ Các sao tự sinh hoạt theo các bớc sau:
21
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
1. Điểm danh báo cáo
2. Kiểm tra vệ sinh cá nhân
Sao trởng nhận xét đánh giá, tuyên dơng những bạn ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. Vệ
sinh tay, chân áo quần sạch
3. Các sao viên kể việc làm tốt, điểm tốt của mình. Toàn sao khen bạn
Sao trởng nhận xét, đánh giá
4. Đọc lời hứa:
Vâng lời bác Hồ dạy
Em xin hứa sẵn sàng
Là con ngoan trò giỏi
Cháu bác Hồ kính yêu
5. Toàn sao sinh hoạt theo chủ điểm của đoàn đội
- Thi hát, kể chuyện, đọc thơ về đội

- Tổ chức chơi trò chơi dân gian: Mèo đuổi chuột, Đi chợ về chợ, chơi ô ăn
quan
- Cho HS đứng thành vòng tròn GV phổ biến cách chơi, luật chơi
- - HS tham gia chơi Các nhóm chia ra mỗi nhóm 6 em chia thành 2 đội tham
gia chơi
- Chú ý: trong khi chơi các em tham gia chơi tự giác.
6. Nêu kế hoạch tuần tới:
- Học tập: chuẩn bị cho ôn tập để kiểm tra học kì
- Về nhà giúp đỡ bố mẹ công việc vừa sức mình
22

×