Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

giao an lop 3 chuan kien thuc ki nang (tuan 29)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.82 KB, 22 trang )

Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
Tuần 29
Ngày soạn: 3/4/2010
Ngày giảng: Thứ 2/5/4/2010
Tiết 2: Toán
Diện tích hình chữ nhật
A. Mục tiêu:
- Biết đợc quy tắc tính diện tích HCN khi biết số đo 2 cạnh của nó
- Vận dụng quy tắc tính diện tích CN để tính diện tích của một số HCN đơn giản theo
đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét vuông.
B. Đồ dùng dạy học:
- Hình minh hoạ phần bài mới.
- Phấn màu
- Bảng phụ viết bài tập 1
C. Các hoạt động dạy học:
I. Ôn luyện: BT 2,3( tiết 140) (2HS)
-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động1: Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật
* Học sinh nắm đợc quy tắc tính DT hình chữ nhật
- GV phát cho mỗi HS 1 HCN - HS nhận đồ
+ Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu
HV ? -> Gồm 12 HV
+ Em làm thế nào để tìm đợc 12 HV ? - HS nêu: 4x3
4 + 4 + 4
+ Các ô vuông trong HCN đợc chia làm
mấy hàng ? - Đợc chia làm 3 hàng
+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ? - Mỗi hàng có 4 ô vuông
+ Có 3 hàng mỗi hàng có 4 ô vuông vậy


có tất cả bao nhiêu ô vuông?
-> HCN ABCD, có:
4 x 3 = 12 (ô vuông)
- Mỗi ô vuông có diện tích là bao
nhiêu?
- Là 1 cm
2
- Yêu cầu HS đo chiều dài, chiều rộng - HS thực hành đo
- HS nêu kết quả
+ Chiều dài 4 cm, rộng: 3cm
- Yêu cầ HS thực hiện phép nhân. -> 4c x 3 = 12
- GV giới thiệu 4 cm x 3cm = 12cm
2
,
12cm
2
là DT của HCN ABCD
- Vậy muốn tính DT HCN ta làm nh thế
nào ?
- Lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đv
đo)
-> Nhiều HS nhắc lại
2.Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1 + 2 +3: Củng cố về tính diện
tích HCN
a. Bài 1 (152)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào SGK a. DT HCN là:
10 x 4 = 40 (cm
2

)
b. Chu vi HCN là:
- GV gọi HS đọc bài, NX (10 + 4) x 2 = 28 (cm)
- GV nhận xét
b. Bài 2 (152)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
1
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
- Yêu cầu làm vào vở.
Tóm tắt Bài giải
Chiều rộng: 5cm Diện tích của miếng bìa HCN là:
Chiều dài: 4cm 14 x 5 = 70 (cm
2
)
DT: .? Đáp số: 70 cm
2
- GV gọi HS đọc bài - 2HS đọc - NX
- GV nhận xét
c. Bài 3 (152)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào vở a. DT hình CN là:
5 x 3 = 15 (cm
2
)
b. Đổi 2dm = 20 cm
DT hình chữ CN là:
- GV gọi HS đọc bài 20 x 9 = 180 (cm
2

)
- GV nhận xét
III. Củng cố dặn dò:
- Nêu công thức tính DT ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Tiết 3+4: Tập đọc - kể chuyện
Buổi học thể dục
I. Mục tiêu: c ỳng, rnh mch. c ỳng ging cỏc cõu k, cõu cu khin.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vợt khó của HS bị tật nguyền.
Kể tự nhiên toàn bộ câu chuyện bằng lời của một nhân vật.
2. Rèn kĩ năng nghe.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ trong SGK
III. Các HĐ dạy học:
Tập đọc
A. KTBC: Đọc bài: Tin thể thao (2HS)
- HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài - HS nghe
GV hớng dẫn cách đọc
b. HS luyện đọc:
- Đọc từng câu:
+ GV viết bảng các tên riêng nớc ngoài
- HS quan sát
- 2 - 3 HS đọc - lớp đọc đồng thanh
- HS tiếp nối đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trong nhóm trớc lớp
+ GV hớng dẫn ngắt, nghỉ đúng - HS nghe

- HS nối tiếp đọc đọan
+ GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giaỉ nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3
- Cả lớp đọc ĐT Đoạn 1
- 1HS đọc cả bài
3. Tìm hiểu bài
- Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ? -> Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng một cột
cao
2
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
- Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể
dục nh thế nào ?
-> Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo nh hai con
khỉ ; Xtác - đi thở hồng hộc, mặt đỏ nh gà
tây
- Vì sao Nen - li đợc miễn tập thể dục ? - Vì cậu bị tật nguyền từ nhỏ - bị gù
- Vì Nen - li cố xin thầy cho đợc tập nh
mọi ngời ?
- Vì cậu muốn vợt qua chính mình, muốn làm
cái việc
- Tìm những chi tiết nói về Nen - li ? -> Nen - li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ
nh lửa
- Hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt
cho câu chuyện?
-> VD: Cậu bé can đảm
Nen - li dũng cảm
4. Luyện đọc lại:
- GV hớng dẫn cách đọc - 3HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn câu chuyện

- HS đọc phân vai
- HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ - HS nghe
2. HD học sinh kể chuyện - HS chọn kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân
vật.
- GV nhắc HS: Chú ý nhập vai theo lời
nhân vật. - 1HS kể mẫu
-> GV nhận xét
- Từng cặp HS tập kể
- 1 vài HS thi kể trớc lớp
-> HS bình chọn
- GV nhận xét ghi điểm
C. Củng cố dặn dò:
- Nêu ND chính của bài ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau
+ Đánh giá tiết học
Ngày soạn: 3/4/2010
Ngày giảng: Thứ ba /6/4/2010
Tiết 1: Thể dục
Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ
Trò chơi: " Nhảy đúng nhảy nhanh"
I. Mục tiêu: Thc hin c bn ỳng bi th dc phỏt trin chung vi hoa hoc c.
Bit cỏch chi v tham gia chi c cỏc trũ chi.
II. Địa điểm - phơng tiện:
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ
- Phơng tiện: Kẻ sân cho trò chơi
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.
Nội dung Đ/lợng Phơng pháp tổ chức

A.Phần mở đầu 5 - 6'
- ĐHTT:
1. Nhận lớp: x x x
- Cán sự lớp báo cáo sĩ số x x x
- GV nhận lớp phổ biến nội dung x x x
3
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
2. KĐ x x x
- Chơi trò chơi: Tìm quả ăn đợc
B. Phần cơ bản 23 - 25'
1. Ôn bài thể dục phát triển chung với
cờ
2 x 8N - ĐHTL
2 - 3l
- HS tập - cán sự điều khiển
- HS thi giữa các tổ 1 lần bài thể dục
- GV tuyên dơng
2. Chơi trò chơi: Nhảy đúng, nhảy
nhanh
- GV nêu tên trò chơi, cách chơi
- HS chơi trò chơi
- ĐHTC:
C. Phần kết thúc 5' - ĐHXL:
- Đi lại thả lỏng và hít thở sâu. x x x
- GV + HS hệ thống bài x x x
- Nhận xét và giao bài tập về nhà
Tiết 2: Toán
Luyện tập

A. Mục tiêu:
Bit tính diện tích hình chữ nhật .
B. Đồ dùng dạy học:
- Hình vẽ trong bài tập 2
C. Các HĐ dạy học:
I. Ôn luyện: + Nêu cách tính chu vi HCN ?
+ Nêu tính diện tích HCN ?
-> HS + GV nhận xét
II. Bài mới:
* Hoạt động 1: Thực hành
a. Bài 1: * Củng cố về tính chu vi và diện tích của
HCN
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở Bài giải
Tóm tắt * Đổi 4dm = 40 cm
Chiều dài: 4dm Diện tích của HCN là:
Chiều rộng: 8cm 40 x 8 = 320 (cm
2
)
Chu vi: cm ? Chu vi của HCN là:
Diện tích:.cm ? (40 + 8) x 2 = 96 (cm
2
)
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét Đáp số: 320 cm
2
; 96 ccm
- GV nhận xét
b. Bài 2: Củng cố về tính diện tích của HCN
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
4

Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
a. Diện tích hình CN ABCD là:
8 x 10 = 80 (cm
2
)
Diện tích CN DMNP là:
20 x 8 = 160 (cm
2
)
b. Diện tích hình H là:
- GV gọi HS đọc bài 80 + 160 = 240 (cm
2
- GV nhận xét Đ/S: a, 80 cm
2
; 160cm
2
b. 240 cm
2
c. Bài 3: Củng cố về tính diện tích hình chữ nhật
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào vở Bài giải
Tóm tắt Chiều dài HCN là:
Chiều rộng: 5cm 5 x 2 = 10 (cm)
Chiều dài gấp đôi chiều rộng Diện tích hình chữ nhật:
Diện tích: cm
2
10 x 5 = 50 (cm
2

)
Đáp số: 50 (cm
2
)
- GV gọi HS đọc bài - 3HS đọc
HS nhận xét
- GV nhận xét
III. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3: Chính tả (Nghe viết)
Buổi học thể dục
I. Mục tiêu: Khụng mc quỏ 5 li trong bi chớnh t.
Nghe viết chính xác, trình bày đúng hỡnh thc bi vn xuụi. Ghi đúng các dấu chấm than
vào cuối câu cảm, câu cầu khiến.
Viết đúng các tên riêng ngời nớc ngoài trong truyện: Đê - rốt - xi, Cô rét ti, Xtác - đi ,
Ga - rô - nê, Nen li.
Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn dễ viết sai:
s/x; in/inh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết bài tập 3a.
III. Các HĐ dạy - học:
A. KTBC: GV đọc: Bóng ném, leo núi, bơi lội (HS viết bảng con)
-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài:
2. HD nghe viết
a. HD chuẩn bị
- GV đọc đoạn chính tả - HS nghe
- 2HS đọc lại

- HD nhận xét:
+ Câu nói của thầy giáo đặt trong
dấu gì ?
- Đặt sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép.
+ Những chữ nào trong đoạn phải
viết hoa ?
- Các chữ đầu bài, đầu đoạn văn, đầu câu, tên
riêng
- GV đọc 1 số tiếng khó: New - li,
cái xà, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ,
5
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
nhìn xuống . - HS luyện viết vào bảng con.
-> GV quan sát sửa sai
b. GV đọc bài - HS viết vào vở
- GV quan sát, HD uấn nắn
c.Chấm, chữa bài
- GV đọc lại bài - HS dùng bút chìm, đổi vở soát lỗi.
- GV thu vở chấm điểm
3. HD làm bài tập
a. BT (2a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân - HS làm bài
- 1HS đọc - 3 HS lên bảng viết
- HS nhận xét
- GV gọi HS đọc bài làm + Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti
- GV nhận xét Xtác - đi, Ga - rô - nê; Nen - li.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu

- Yêu cầu HS tự làm bài - HS làm bài vào SGK
- GV mời HS lên bảng làm - 3HS lên bảng làm
- HS nhận xét
a. Nhảy xa - nhảy sào - sới vật
- GV nhận xét
4. Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND bài
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4: Tập đọc
Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
I. Mục tiêu: c ỳng, rnh mch.Bit ngt ngh hi ỳng sau cỏc du cõu., gia cỏc
cm t. - Hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của
Bác Hồ. Từ đó, có ý thức tập luyện để bồi bổ sức khoẻ.
II. Đồ dùng dạy học:
- ảnh Bác Hồ đang tập thể dục.
III. Các HĐ dạy học:
A. KTBC: Đọc thuộc lòng những khổ thơ mình thích trong bài bé thành phi công
-> HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
2. Luyện đọc
a. GV đọc mẫu toàn bài
- GV hớng dẫn cách đọc - HS nghe
b. Hớng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ
- Đọc từng câu - HS nối tiếp đọc từng câu trong bài
- Đọc từng đoạn trớc lớp:
+ GV hớng dẫn cách ngắt nghỉ - HS nối tiếp đọc từng đoạn
+ GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài

3. Tìm hiểu bài.
- Sức khoẻ cần thiết nh thế nào trong
việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc ?
- Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nớc
nhà, gây đời sống mới
- Vì sao tập thể dục là bổn phận của -> Vì mỗi ngời dân yếu ớt tức là cả nớc yếu ớt,
6
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
mỗi ngời yêu nớc ? mỗi một ngời dân khoẻ là cả nớc mạnh khoẻ.
- Em hiểu ra điều gì sau khi học bài tập
đọc này ? - Em sẽ siêng năng luyện tập TDTT
4. Luyện đọc lại
- 1 HS đọc toàn bài
- 1vài HS thi đọc
- HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm
5. Củng cố - dặn dò
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 5: rèn chữ
bài 29
I. Mục tiêu:
- Viết đúng, đẹpTr
- Rèn tính cẩn thận chính xác
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở rèn chữ.
- Chữ mẫu
III.Các hoạt động dạy học

A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng viết: Th
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu chữ mẫu: Tr
2. Hớng dẫn HS viết
- GV hớng dẫn HS nhớ lại cách viết: Tr
-GV hớng dẫn HS viết bảng con: Tr
-GV hng dn HS vit t ng dng : Trần Quang Khải; Trơng Hán Siêu
* Lu ý: cách đặt dấu thanh
3. Kết thúc tiết học: Gv thu vở chấm
Tiết 6+ 7:Toán
Ôn tập : Diện tích hình chữ nhật
I. Mục tiêu
- Củng cố cách tính diện tích hình chữ nhật có kích thớc cho trớc.
- Rèn KN tính diện tích HCN.
- GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế.
B Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : Vở
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Kiểm tra:
- Nêu cách tính diện tích HCN ?
- Nhận xét, cho điểm.
- Hát
- Vài HS nêu
7
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B


Tr ờng: TH Ba Hàng.
3/Luyện tập:
*Bài 1:Viết thêm vào ô trống
- Treo bảng phụ
- Muốn điền đợc số vào dòng thứ ba ta
cần làm gì?
- Muốn điền đợc số vào dòng thứ t ta cần
làm gì?
- Giao phiếu HT
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 2: Treo bảng phụ
A 8cm B
12cm
D C 10cm M
8cm
P Q N
18cm
Tính diện tích hình chữ nhật ABCD;
ABQP; CMNQ.
-Chữa bài, nhận xét.
4/Củng cố:
- Muốn tính chu vi và diện tích hình chữ
nhật ta làm ntn?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Quan sát
- Tính diện tích hình chữ nhật
- Tính chu vi hình chữ nhật
Chiều dài 3cm 8cm 7dm

Chiều rộng 9cm 20cm 5cm
DT HCN 27cm
2
160cm
2
350cm
2
CV HCN 24cm 56cm 150cm
- HS quan sát hình vẽ
- Đọc đề
- 3HS làm trên bảng
- Lớp làm vở
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
12 x 8 = 96(cm
2
)
Diện tích hình chữ nhật ABQP là:
(12 + 8) x 8 = 160(cm
2
)
Diện tích hình chữ nhật CMNQ là:
10 x 8 = 80(cm
2
)
Đáp số: 96cm
2
; 160 cm
2
; 80 cm

2
.
- HS nêu
Ngày soạn 3/4/ 2010
Ngày giảng: Thứ t /7/4/2010
Tiết 1 :Toán
Diện tích hình vuông
A. Mục tiêu:
- Biết đợc quy tc tính diện tích hình vuông khi biết số đo cạnh của nó.
- Vận dụng quy tắc để tính diện tích hình vuông theo đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét
vuông.
B. Đồ dùng dạy học:
- Mỗi HS 1 HV kích thớc 3cm
C. Các HĐ dạy học.
I. Ôn luyện
- Nêu cách tính diện tích CN ?
- Nêu quy tắc tính chu vi HV?
-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu quy tắc tính DT hình vuông.
* HS nắm đợc quy tắc.
- GV phát cho mỗi HS 1 hình vuông đã
chuẩn bị nh SGK. - HS nhận đồ dùng
+ Hình vuông ABCD gồm bao nhiêu ô
8
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
vuông ? - 9 ô vuông
+ Em làm thế nào để tìm đợc 9 ô vuông

?
-> HS nêu VD: 3 x 3
hoặc 3 + 3 +3
- GV hớng dẫn cách tính
+ Các ô vuông trong HV đợc chia làm
mấy hàng ? -> Chia làm 3 hàng
+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ? -> Mỗi hàng có 3 ô vuông
+ Có 3 hàng, mỗi hàng có 3 ô vuông - HV ABCD có:
Vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông ? 3 x 3 = 9 (ô vuông)
+ Mỗi ô vuông có DT là bao nhiêu ? -> là 1cm
2
+ Vậy HV ABCD có DT là bao nhiêu ? -> 9cm
2
+ Hãy đo cạnh của HV ABCD ? - HS dùng thớc đo, báo cáo
KQ: HV ABCD có cạnh dài 3cm
+ Hãy thực hiện phép tính nhẩm ? -> 3 x 3 = 9 (cm
2
)
- GV 3cm x 3cm = 9cm
2
; 9cm
2
là diện
tích của HV ABCD.
+ Vậy muốn tính DT của HV ta làm nh
thế nào ?
- Lấy độ dài của 1 cạnh nhân với chính nó
- Nhiều HS nhắc lại
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1: Củng cố về diện tích và chu vi

hình vuông
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào SGK a. Chu vi HV: 5 x 4 = (20cm)
DT kà : 5 x 5 = 25 (cm
2
)
+ GV gọi HS đọc bài, NX. b. Chu vi HV: 10 x 4 = 40 (cm)
DTHV là: 10 x 10 = 100 (cm
2
)
b. Bài 2 + 3: Củng cố về tính DT hình
vuông
* Bài 2 (154)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở Bài giải
Tóm tắt Đổi 80mm = 8 cm
Cạnh dài: 80 m m Diện tích của tờ giấy HV là:
Diện tích:cm
2
? 8 x 8 = 64 (cm
2
)
Đáp số: 64 cm
2
- GV gọi HS đọc bài ? - 3 -> 4 HS đọc
- HS nhận xét
-> GV nhận xét , ghi điểm
III. Củng cố dặn dò
- Nêu quy tắc tính diện tích HV ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau

Tiết 3: Luyện từ và câu
Từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy
I. Mục tiêu:
Kể đúng tên một số môn thể thao, tìm đúng từ ngữ nói về kết quả thi đấu . Nờu c mt
s t ng v ch im th thao.
t c dấu phẩy vo ch thớch hp trong cõu.
II. Đồ dùng dạy học:
- Một số tranh ảnh về các môn thể thao.
9
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
- 2 tờ phiếu ghi Bài tập 1
- Bảng lớp viết BT3.
III. Các HĐ dạy - học:
A. KTBC: - Làm miệng BT2 (tiết 28) (1HS)
- HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Hớng dẫn làm bài tập
a. Bài tập 1
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Từng HS làm bài cá nhân
- HS trao đổi theo nhóm
- GV dán lên bảng 2 tờ phiếu to chia
lớp làm 2 nhóm
- 2nhóm lên bảng thi tiếp sức
- HS đọc kết quả
-> HS nhận xét
-> GV nhận xét. Tuyên dơng a. Bóng: Bóng đá, bóng rổ

b. Chạy: chạy vợt rào, chạy việt dã
c. Đua: Đua xe đạp, đua ô tô
d. Nhảy : nhảy cao, nhảy xa
- GV yêu cầu HS đọc bài đúng - Cả lớp đọc ĐT.
b. Bài tập 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài CN
GV gọi HS đọc bài -3 - 4 HS đọc
- HS nhận xét
+ đợc, thua, không ăn, thắng, hoà.
- 1HS đọc lại truyện vui
+ Anh chàng trong truyện có cao cờ
không ? Anh có thắng ván cờ nào trong
cuộc chơi không ?
-> Anh này đánh cờ kém, không thắng ván
nào.
+ Truyện đáng cời ở điểm nào ? -> Anh dùng cách nói tránh để khỏi nhận là
mình thua.
c. Bài tập 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở a. Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,.
b. Muốn cơ thể khoẻ mạnh,
c. Để trở thành con ngoan, trò giỏi,
- GV gọi HS đọc bài - 3 -> 4 HS đọc
-> HS nhận xét
-> GV nhận xét
3. Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4: Tập viết

Ôn chữ hoa T
I. Mục tiêu: Vit ỳng v tng i nhanh ch hoa T.
Viết tên riêng: Trờng Sơn bằng chữ cỡ nhỏ
Viết câu ứng dụng Trẻ em nh búp trên cành, biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan bằng
chữ cỡ nhỏ
II. Đồ dùng dạy học
10
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
- Mẫu chữ viết hoa T
- Viết sẵn trên bảng câu và từ ứng dụng
III. Các HĐ dạy học:
A. KTBC: - Nhắc lại từ và câu ứng dụng T28 ? (2HS)
- GV đọc: Thăng Long, Thể dục (2HS viết bảng lớp)
-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. HD viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ viết hoa
- Yêu cầu HS mở vở tập viết quan sát - HS mở vở quan sát
+ Tìm các chữ viết hoa có trong bài ? -> T, S, B
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách
viết
- HS nghe và quan sát
- HS tập viết Tr, Y trên bảng con
-> GV sửa sai cho HS
b. Luyện viết từ ứng dụng
- GV gọi HS đọc từ ứng dụng
- GV gọi HS trờng sơn là tên dãy núi

kéo dài suốt từ miền Trung nớc
(1000km)
- 2 HS đọc
- HS nghe
- HS tập viết trên bảng con
- GV sửa sai cho HS
c. Luyện viết câu từ ứng dụng
- GV gọi HS đọc câu ứng dụng - 2HS đọc
- GV: Câu thơ thể hiện tình cảm yêu th-
ơng của Bác Hồ với thiếu nhi.
- HS tập viết trên bảng con 2 chữ trẻ em
-> GV nhận xét
3. HD viết vào VTV
- GV nêu yêu cầu - HS nghe
- HS viết vào vở TV
- GV quan sát, uấn nắn cho HS
4. Chấm chữa bài
- GV thu vở chấm điểm - HS nghe
- NX bài viết
5. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài
- Chuẩn bị bài sau
Ngày soạn: 4 / 4 / 2010
Ngày giảng: Thứ 5 8/ 4 / 2010
Tiết 1: Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
Bit tính diện tớch hình vuông
B. Đồ dùng dạy - học:
C. Các HĐ dạy - học:

I. Ôn luyện: - Nêu quy tắc tính DT hình chữ nhật ?
- Nêu quy tắc tính DT hình vuông ?
11
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
-> HS + GV nhận xét
II. Bài mới:
* Hoạt động 1: Hớng dẫn thực hành
1. Bài 1 (154)
* Củng cố về tính DT HV
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào nháp a. Diện tích HV là
7 x 7 = 49 (cm
2
)
b. Diện tích HV là:
- GV gọi HS đọc bài 5 x 5 = 25(cm
2
)
- GV nhận xét
2. Bài 2 (154)
* Củng cố về tính diện tích hình vuông
qua bài toán có lời văn.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở Bài giải
Diện tích 1 viên gạch men là:
10 x 10 = 100 (cm
2
)

DT mảnh vờn đợc ốp thêm là:
- GV gọi HS đọc bài 100 x 9 = 900 (cm
2
)
- GV nhận xét
2. Bài 2 (154)
* Củng cố về tính diện tích hình vuông
qua bài toán có lời văn
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở Bài giải
DT của 1 viên gạch men là:
10 x 10 = 100 (cm
2
)
DT mảnh vờn đợc ốp thêm là:
- GV gọi HS đọc bài 100 x 9 = 900 (cm
2
)
Đáp số: 900 cm
2
GV nhận xét
3. Bài 3 (154)
+ Củng cố về tính diện tích và chu vi
HCN và HV
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tâp
- Yêu cầu làm vào vở a. Chu vi HCN ABCD là:
(5 + 3) x 2 = 16 (cm)
Diện tích của HCN ABCD là:
5 x 3 = 15 (cm
2

)
Chu vi hình vuông là:
4 x 4 = 16 (cm)
* Diện tích hình vuông là:
4 x 4 = 16 (cm
2
)
b. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi HV
- GV gọi HS đọc bài
Diện tích hình chữ nhậy bé hơn diện tích
hình vuông.
- GV nhận xét
III. Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau
12
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
Tiết 2: Thủ công
Làm đồng hồ để bàn
I. Mục tiêu:
- HS biết cách làm đồng hồ để bàn bằng giấy thủ công.
- Làm đợc đồng hồ để bàn đúng quy trình kĩ thuật tng i cõn i .
II. Mẫu đồng hồ để bàn
- Tranh quy trình
- Giấy TC: Hồ, kéo
III. Các HĐ dạy học:
* Hoạt động
T/g Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò

7' 1. Hoạt động 1: HD học
sinh quan sát và nhận xét
- GV giới thiệu đồng hồ mẫu làm
bằng giấy TC.
+ Nêu hình dạng chiếc đồng hồ
- HS quan sát
- Hình CN
+ Tác dụng của từng bộ phận ? + Kim chỉ giờ
+ Kim chỉ phút
+ Kim chỉ giây
+ So sánh đồng hồ thật với đồng hồ
làm bằng giấy ? -> HS nêu
+ Nêu tác dụng của đồng hồ ? - Xem giờ
15' 2. Hoạt động 2: GV hớng
dẫn mẫu .
- B1: Cắt giấy - Cắt 2 tờ giấy TC dài 24 ô, rộng
16 ô để đế và khung dán mặt đồng
hồ.
- HS quan sát
- Cắt 1 tờ giấy HV cạnh 10 ô làm
chân đỡ đồng hồ
- Cắt 1 tờ giấy trắng dài 14 ô, rộng
8 ô làm mặt đồng hồ:
- B2: Làm các bộ phận * Làm khung đồng hồ:
- Lấy 1 tờ giấy TC dài 24 ô, rộng
16 ô gấp đôi chiều dài, miết kĩ đ-
ờng gấp
- Mở tờ giấy xe bôi hồ vào 4 mép
tờ giấy sau đó gấp theo đờng dấu
giữa

- HS quan sát
- Gấp H2 lên 2 ô theo dấu gấp
* Làm mặt đồng hồ:
- Lấy tờ giấy làm mặt đồng hồ gấp
thành 4 phần bằng nhau
- Dùng bút chấm điểm giữa và
gạch vào điểm đầu các nếp gấp
- HS quan sát
- Cắt dán hay vẽ kim giờ, phút,
giây
* Làm đế đồng hồ:
- Đặt dọc tờ giấy TC gấp lên 6 ô
gấp tiếp 2 lần nh vậy nữa. Bôi hồ
vào nếp gấp ngoài cùng và dán
lại
- Gấp 2 cạnh dài của H8 theo đờng
dấu gấp mỗi bên 1ô rỡi sau đó mở
13
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
ra tạo thành chân đế. - HS quan sát
* Làm chân đỡ.
- Đặt tờ giấy HV có cạnh 10 lên
bàn gấp theo đờng dấu 2ô rỡi, gấp
tiếp 2 lần nữa, bôi hồ .và dán
B3: Làm thành đồng hồ
hoàn chỉnh.
* Dán mặt đồng hồ vào khung
đồng hồ;

- Đặt ớm tờ giấy làm mặt đồng hồ
vào khung sao cho các mép cách
đều - HS quan sát
- Bôi hồ - dán.
* Dán khung đồng hồ vào đế
* Dán chân đỡ vào mặt sau khung
đồng hồ
15' * Thực hành
- GV tổ chức cho HS thực hành tập
làm mặt đồng hồ để bàn
- HS thực hành
IV: Củng cố dặn dò
- Về nhà chuẩn bị bài
- Đánh giá tiết học
Tiết 3: Tự nhiên xã hội
Thực hành; đi thăm thiên nhiên
I. Mục tiêu: Quan sỏt v ch c cỏc b phn bờn ngoi ca cỏc cõy, con vt ó gp bờn
ngoi khi i thm thiờn nhiờn.
II. Các HĐ dạy - học:
* ổn định tổ chức (2')
1. KTBC:
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.
- Từng cá nhân báo với nhóm về những gì bản thân đã quan sát đợc kèm theo vẽ phác
thảo hoặc ghi chép cá nhân
- Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và vẽ chung hoặc hoàn thiện các sản phẩm cá
nhân và dính vào một tờ giấy khổ to.
- Các nhóm treo sản phẩm chung của nhóm mình lên bảng.
- Đại diện các nhóm lên giới thiệu
-> GV + HS đánh giá, nhận xét.

b. Hoạt động2: thảo luận
- Nêu đặc điểm chung của ĐV, TV ? - HS nêu
- Nêu những đặc điểm chung của ĐV và
thực vật ?
- HS nhận xét
* Kết luận
- Trong TN có rất nhiều loài thực vật. Chúng có hình dạng, độ lớn khác nhau. Chúng
ta thờng có đặc điểm chung; có rễ, thân , lá, hoa, quả. Chúng thờng có những đặc
điểm chung: Đầu, mình, cơ quan di chuyển.
- Thực vật và ĐV đều là những cơ thể sống, chúng đợc gọi chung là sinh vật.
3. Dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài
- Đánh giá tiết học
Tiết 4: Chính tả ( Nghe - viết )
14
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng viết chính tả :
- Nghe - viết đúng 1 đoạn trong bài Lời kêu gọi toàn dân tập dục.
- Làm đúng bài tập phân biệt các âm vần dễ lẫn : s/x, in/inh.
II. Đồ dùng
GV : phiếu viết ND BT 2
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : nhảy xa, nhảy sào, sới vật, đua

xe.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS nghe - viết.
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc bài chính tả
- Vì sao mỗi ngời dân phải luyện tập thể
dục ?
b. GV đọc bài viết
- GV QS động viên HS viết bài.
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm bài tập
* Bài tập 2 / 96
- Nêu yêu cầu BT.
- Truyện vui trên gây cời ở điểm nào ?
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét.
- 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi trong SGK.
- HS trả lời
- HS đọc thầm đoạn văn viết những từ dễ
sai ra bảng con
+ HS nghe viết bài vào vở.
+ Điền vào chỗ trống s/x.
- HS đọc thầm chuyện vui, làm bài cá nhân
- 1 HS lên bảng làm.
- 1 HS đọc lại truyện vui.
- HS trả lời.

- Nhận xét bài làm của bạn
IV. Củng cố, dặn dò
15
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Tiết 5: Toán
Ôn tập diện tích hình vuông
I. Mục tiêu
- Củng cố cách tính diện tích hình vuông có kích thớc cho trớc.
- Rèn KN tính diện tích hình vuông
- GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế.
B Đồ dùng
GV : Bảng phụ, Phiếu HT
HS : Vở
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Kiểm tra:
- Nêu cách tính diện tích hình vuông?
- Nhận xét, cho điểm.
3/Luyện tập:
*Bài 1:Viết thêm vào ô trống
- Treo bảng phụ
- Muốn điền đợc số vào dòng thứ hai ta
cần làm gì?
- Muốn điền đợc số vào dòng thứ ba ta
cần làm gì?

- Giao phiếu HT
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét
*Bài 2: Treo bảng phụ
- Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Nêu cách tính chu vi và diện tích của
hình vuông?
Tóm tắt
1cạnh: 90mm
Chu vi: mm?
Diện tích: cm
2
- Chấm bài, nhận xét.
4/Củng cố:
- Muốn tính chu vi hình vuông ta làm
ntn?
- Muốn tính diện tích hình vuông ta làm
ntn?
+ Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Vài HS nêu
- Quan sát
- Tính chu vi hình vuông
- Tính diện tích hình vuông
- Lớp làm phiếu HT
Cạnh HV 9cm 7cm 10cm
Chu vi HV
36cm 28cm 40cm

Diện tích HV 81cm
2
49cm
2
100cm
2
- HS đọc
- Hình vuông có cạnh 90mm
- Tính chu vi và diện tích hình vuông( Tính
diện tích theo cm
2
)
- HS nêu
- 1 HS làm trên bảng
- Lớp làm vở
Bài giải
Đổi : 90 mm = 9cm
Chu vi hình vuông đó là:
9 x 4 = 36( cm)
Diện tích hình vuông đó là:
9 x 9 = 81( cm
2
)
Đáp số: 36cm; 81 cm
2
-HS nêu
Tiết 6: Tiếng việt
16
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B


Tr ờng: TH Ba Hàng.
Ôn từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy
I. Mục tiêu
- Tiếp tục củng cố cho HS vốn từ thuộc chủ điểm thể thao : kể đúng tên một số
môn thể thao, tìm đúng từ ngữ nói về kết quả thi đấu.
- Ôn luyện tiếp về dấu phẩy.
II. Đồ dùng
GV : Bảng phụ viết BT2
HS : Vở
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Kết hợp trong bài mới
B. Bài mới
a. HĐ1 : Củng cố về vốn từ thuộc chủ điểm
thể thao
- Kể tên các môn thể thao bắt đầu bằng
tiếng bóng, chạy, đua, nhảy
- GV chấm điểm, nhận xét
b. HĐ2 : Ôn luyện về dấu phẩy.
+ Đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp
- Bạn Hoa vừa học giỏi vẽ đẹp hát hay.
- Mẹ đi chợ mua cho em quần áo mũ.
- Bố đi công tác về mua cho em dây buộc
tóc khăn quàng cổ.
- GV QS nhận xét chung
- 4 HS lên bảng
- Cả lớp làm bài vào vở
* Bóng : bóng đa, bóng truyền, bóng rổ,
bóng ném, bóng nớc, bóng bầu dục, bóng

bàn,
* Chạy : chạy vợt rào, chạy việt dã, chạy vũ
trang.
* Đua : đua xe đạp, đua thuyền, đua ô tô,
đua mô tô, đua ngựa, đua voi.
* Nhảy : nhảy cao, nhảy xa, nhảy ngựa,
nhảy cừu, nhảy cầu,
- 3 em lên bảng, cả lớ làm bài vào vở
- Đổi vở nhận xét bài làm của bạn
+ Bạn Hoa vừa học giỏi, vẽ đẹp, hát hay.
- Mẹ đi chợ mua cho em quần, áo, mũ.
- Bố đi công tác về mua cho em dây buộc
tóc, khăn quàng cổ.
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài
Tiết 7: Thể dục
Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ
Trò chơi: Ai kéo khoẻ
17
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
I. Mục tiêu:
Thc hin c bn ỳng bi th dc phỏt trin chung vi hoa hoc c.
Bit cỏch chi v tham gia chi c cỏc trũ chi.
II. Địa điểm - phơng tiện
- Địa điểm: Sân trờng VS sạch sẽ.
- Phơng tiện: Chuẩn bị sân trò chơi, cờ.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp

Nội dung Đ/lợng Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu 5' - ĐHTT: x x x
1. Nhận lớp: x x x
- Cán sự báo cáo sĩ số
- GV nhận lớp, phổ biến ND - ĐH KĐ:
2. KĐ:
- Soay các khớp cổ tay,chân
- Chạy chậm theo vòng tròn
- Chơi trò chơi: Vòng tròn
B. Phần cơ bản 25' - ĐHTL:
1. Ôn bài thể dục phát triển chung với
cờ.
10'
- Cán sự ĐK các bạn tập
- GV quan sát, sửa sai.
2. Chơi trò chơi: Ai kéo khoẻ 10'
- GV nêu tên trò chơi,cách chơi
- HS chơi trò chơi
- GV nhận xét
C. Phần kết thúc 5' - ĐH XL:
- Đi thờng, hít thở sâu x x x
- GV + HS hệ thống bài x x x
- Nhận xét giờ học x x x
- Giao bài tập về nhà
Ngày soạn: 5/4/2010
Ngày giảng: Thứ 6 7 /4 /2010
Tiết 1: Toán
Phép cộng các số trong phạm vi 100.000.
A. Mục tiêu:
- Biết thực hiện cộng các số trong phạm vi 100.000 (cả đặt tính và thực hiện tính).

- Củng cố về giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính
B. Các HĐ dạy - học:
I. Ôn luyện: Làm BT 2,3 (tiết 144) (2HS)
- Nêu cách cộng các số có 4 chữ số ? (1HS)
-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Hớng dẫn cách thực hiện phép cộng 45732 + 36194
* HS nắm đợc cách cộng các số có 5 chữ số
18
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
a. Hình thành phép cộng 45732 + 36194
- GV viết phép cộng 45732 + 36194 lên
bảng - HS quan sát
- HS nêu đề toán: Tìm tổng của 2 số 45732 +
36194
- Muốn tìm tổng của 2 số ta làm nh thế
nào ?
-> Thực hiện phép cộng 45732 + 36194
- Dựa vào cách thực hiện phép tính
cộng số có 4 chữ số, các em hãy thực
hiện phép cộng ?
-> HS tính và nêu kết quả
b. Đặt tính và tính 45732 + 36194
- Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện ? - HS nêu: Viết 45732 rồi viết 36194 xuống dới
sao cho các chữ số cùng 1 hàng thẳng cột với
nhau
- Bắt đầu cộng từ đâu - đâu ? -> Cộng từ phải sang trái.
- Hãy nêu từng bớc tính cộng ? - HS nêu nh SGK

45732

+
36194
81926
Vởy 45732 + 36194 = 81962
c. Nêu quy tắc tính.
- Muốn thực hiện tính cộng các số có 5
chữ số với nhau ta làm nh thế nào ?
-> HS nêu quy tắc -> nhiều HS nhắc lại
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1: * Củng cố về cộng các số có 5
chữ số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở 18257 +64493 52819 + 6546
18257 52819
- GV gọi HS đọc bài nhận xét
+
64439
+
6546
- GV nhận xét 82696 59365
c. Bài 3: * Củng cố về tính diện tích
HCN
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở + 1 HS nên bảng Bài giải
Diện tích HCN ABCD là:
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét. 9 x 6 = 54 (cm
2
)

- GV nhận xét Đáp số: 54 cm
2
d. Bài 4: * Củng cố về giải toán bằng 2
phép tính.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở + 1HS lên bảng
làm bài
Bài giải
Đoạn đờng AC dài là:
2350 - 350 = 2000 (m)
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét bài của
HS lên bảng
Đổi 2000m = 2km
Đoạn đờng AD dài là:
- GV nhận xét 2 + 3 = 5 (km)
Đáp số: 5km
IV: Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau
19
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
Tiết 2: Tập làm văn
Viết về một trận thi đấu thể thao
I. Mục tiêu:
Dựa vào bài làm miệng ở tuần trớc, HS viết đợc một đoạn văn ngắn từ 5 - 7 câu kể lại
một trận thi đấu thể thao mà em có dịp xem.
II. Đồ dùng dạy học:
A. KTBC: - Kể lại 1 trận đấu thể thao mà các em có dịp xem ?

( 2- 3 HS)
-> HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. HD học sinh viết bài.
- GV nhắc HS:
+ Trớc khi viết cần xem lại những câu hỏi gợi ý ở bài tập (tuần 28) đó là những ND cơ
bản cần kể tuy ngời viết vẫn có thể linh hoạt, không phụ thuộc vào gợi ý.
+ Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp ngời nghe hình dung đợc trận đấu.
+ Nên viết vào giấy nháp những ý chính trớc khi viết vào vở.
- HS viết bài vào vở.
- 1vài HS tiếp nối nhau đọc bài
-> HS nhận xét.
- GV thu vở chấm 1 số bài
- GV nhận xét
3. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Về chuẩn bị bài sau.
Tiết 5 : Tự nhiên xã hội
Thực hành; đi thăm thiên nhiên
I. Mục tiêu: Quan sỏt v ch c cỏc b phn bờn ngoi ca cỏc cõy, con vt ó gp bờn
ngoi khi i thm thiờn nhiờn.
II. Các HĐ dạy - học:
* ổn định tổ chức (2')
1. KTBC:
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.
- Từng cá nhân báo với nhóm về những gì bản thân đã quan sát đợc kèm theo vẽ phác
thảo hoặc ghi chép cá nhân
- Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và vẽ chung hoặc hoàn thiện các sản phẩm cá

nhân và dính vào một tờ giấy khổ to.
- Các nhóm treo sản phẩm chung của nhóm mình lên bảng.
- Đại diện các nhóm lên giới thiệu
-> GV + HS đánh giá, nhận xét.
b. Hoạt động2: thảo luận
- Nêu đặc điểm chung của ĐV, TV ? - HS nêu
- Nêu những đặc điểm chung của ĐV và thực
vật ?
- HS nhận xét
* Kết luận
20
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
- Trong TN có rất nhiều loài thực vật. Chúng có hình dạng, độ lớn khác nhau. Chúng ta
thờng có đặc điểm chung; có rễ, thân , lá, hoa, quả. Chúng thờng có những đặc điểm
chung: Đầu, mình, cơ quan di chuyển.
- Thực vật và ĐV đều là những cơ thể sống, chúng đợc gọi chung là sinh vật.
3. Dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài
- Đánh giá tiết học
Tiếng việt
Ôn bài tập đọc : Buổi học thể dục
I. Mục tiêu
- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Buổi học thể dục
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
II. Đồ dùng
GV : SGK
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài : Buổi học thể dục
2. Bài mới
a. HĐ1: Đọc tiếng
- GV đọc mẫu, HD giọng đọc
- Đọc câu
- Đọc đoạn
- Đọc cả bài
b. HĐ 2 : đọc hiểu
- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
- Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?
- Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể
dục nh thế nào ?
c. Đọc phân vai
- 3 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dõi
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp
luyện đọc từ khó
+ Đọc nối tiếp 3 đoạn
- Kết hợp luyện đọc câu khó
- Đọc đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
+ 3 HS nối nhau đọc cả bài
- 1 HS đọc cả bài
- HS trả lời
- Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng 1 cái
cột cao, rồi đứng thẳng ngời trên chiếc xà

ngang
- Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti leo nh hai con khỉ,
Xtác-đi thở hồng hộc
+ HS tự phân vai đọc bài
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học, khen tổ, nhóm, cá nhân đọc tốt
- Về nhà luyện đọc tiếp.
Tiết 7: Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
21
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
I/ Yêu cầu : HS có ý thức tự giác trong học tập, trong sinh hoạt.
- GD học sinh tự nhận khuyết điểm của mình để tự sửa khuyết điểm của mình
- - Sinh hoạt theo chủ điểm của đoàn đội
- Chơi trò chơi Mèo đuổi chuột, Đi chợ về chợ, chơi ô ăn quan
II/ Các sao tự sinh hoạt theo các bớc sau:
1. Điểm danh báo cáo
2. Kiểm tra vệ sinh cá nhân
Sao trởng nhận xét đánh giá, tuyên dơng những bạn ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. Vệ sinh
tay, chân áo quần sạch
3. Các sao viên kể việc làm tốt, điểm tốt của mình. Toàn sao khen bạn
Sao trởng nhận xét, đánh giá
4. Đọc lời hứa:
Vâng lời bác Hồ dạy
Em xin hứa sẵn sàng
Là con ngoan trò giỏi
Cháu bác Hồ kính yêu
5. Toàn sao sinh hoạt theo chủ điểm của đoàn đội

- Thi hát, kể chuyện, đọc thơ về đội
- Tổ chức chơi trò chơi dân gian: Mèo đuổi chuột, Đi chợ về chợ, chơi ô ăn quan
- Cho HS đứng thành vòng tròn GV phổ biến cách chơi, luật chơi
- - HS tham gia chơi Các nhóm chia ra mỗi nhóm 6 em chia thành 2 đội tham gia
chơi
- Chú ý: trong khi chơi các em tham gia chơi tự giác.
6. Nêu kế hoạch tuần tới:
- Học tập: chuẩn bị cho ôn tập để kiểm tra học kì
- Về nhà giúp đỡ bố mẹ công việc vừa sức mình
22

×