Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

giao an lop 3 chuan kien thuc ki nang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.65 KB, 25 trang )

Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
Tuần 32
Ngày soạn: 24/ 04/ 2010
Ngày dạy: Thứ hai 26/ 04/ 2010
Tiết 1: Toán
luyện tập chung
A. Mục tiêu.
- Biết đặt tính nhân chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
- Biết giải bài toán có phép nhân chia.
B. Các hoạt động dạy học :
A. KTBC : Làm BT 2+ 3 ( 2 HS )
-> HS+ GV nhận xét
B. Bài mới :
1. Hoạt động 1 : Thực hành
a. Bài 1 : * Củng cố về nhân chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số .
- Gv gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 10715 30755 5
x 6 07 6151
64290 25
05
0
-> GV sửa sai cho HS
b. Bài 3 + 2 :
* Củng cố về giải toán có lời văn .
* Bài 2 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vở
Tóm tắt Bài giải :
Có : 105 hộp Tổng số chiếc bánh là :


Một hộp có : 4 bánh 4 x 105 = 420 ( chiếc )
Một bạn đợc : 2 bánh Số bạn đợc nhận bánh là :
Số bạn có bánh : .bánh ? 420 : 2 = 210 ( bạn )
Đáp số : 210 bạn
- GV gọi HS đọc bài - 3 4 HS đọc nhận xét
-> GV nhận xét
* Bài 3 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài - 2 HS nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu HS làm vào VBT
Tóm tắt :
Giải
Chiều dài : 22cm Chiều rộng hình chữ nhật là:
Chiều rộng : 12 : 3 = 4 (cm)
DT : cm
2
? Diện tích hình chữ nhật là:
12 x 4 = 48 (cm
2
)
1
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
Đ/S: 48 (cm
2
)
- GV gọi HS đọc bài - 3 4 HS đọc và nhận xét.
- GV nhận xét.
c) Bài 4: Củng cố về thời gian.
- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu

- HS làm nháp nêu kết quả
+ những ngày chủ nhật trong tháng là:
1, 8, 15, 22, 29.
- GV nhận xét.
III. Củng cố Dặn dò.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2+ 3: Tập đọc - kể chuyện
Ngời đi săn và con vợn
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc:
- Biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu ND ý nghĩa: giết hại thú rừng là tội ác; cần có ý thức bảo vệ môi trờng.
(trả lời các câu hỏi 1, 2, 4, 5)
B. Kể chuyện.
- Kể lại đợc từng đoạn của câu truyện theo lời bác thợ săn, dựa vào tranh minh
hoạ (SGK).
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ chuyện trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: Đọc bài con cò + trả lời câu hỏi (3 HS)
-> HS + GV nhật xét.
b. Bài mới.
1. Giới thiệu bài ghi đầu bài.
2. Luyện đọc.
a. GV đọc toàn bài
- GV hớng dẫn cách đọc - HS nghe.
b) Hớng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc.
- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS đọc đoạn.
- HS giải nghĩa từ.

- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 4.
- Đọc cả bài. - Một số HS thi đọc.
-> HS nhận xét.
3. Tìm hiểu bài:
- Chi tiết nào nói lên tài săn bắn của bác
thợ săn?
-> Con thú nào không may gặp phải bác
thì coi nh ngày tận số.
- Cái nhìn căm giận của vợn mẹ nói lên -> Căm ghétrờng ngời đi săn độc ác.
2
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
điều gì?
- Những chi tiết nào cho thấy cái chết
của vợn mẹ rất thơng tâm.
-> Hái lá vắt sữa vào miệng cho con.
- Chứng kiến cái chết của vợn mẹ, bác
thợ săn làm gì?
-> Đứng nặng chảy cả nớc mắt.
- Câu chuyện muốn nói điều gì với
chúng ta?
-> Giết hại loài vật là độc ác
4. Luyện đọc lại.
- GV hớng dẫn đọc đoạn 2. - HS nghe.
- nhiều HS thi đọc -> HS nhận xét.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ. - HS nghe
2. HD kể. - HS quan sát tranh, nêu vắn tắt ND
từng tranh.

- GV nêu yêu cầu.
- GV nhận xét ghi điểm.
- Từng cặp HS tập kể theo tranh
- HS nổi tiếp nhau kể
- HS kể toàn bộ câu chuyện
-> HS nhận xét.
c) Củng cố Dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn: 24/ 04/ 2010
Ngày giảng: Thứ ba 27/ 04/ 2010
Tiết 1:Thể dục:
tung và bắt bóng cá nhân
trò chơi truyền đồ vật
I. Mục tiêu:
- Biết cách tung, bắt bóng cá nhân (tung bón bằng một tay và bắt bóng
bằng cả 2 tay)
- Bớc đầu biết cách chơi và tham gia chơi đợc.
II. Địa điểm Ph ơng tiện.
- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh sạch sẽ.
- Phơng tiện: Bóng, sân trò chơi.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.
Nội dung Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu
1. Nhận lớp.
- Cán sự báo cáo sĩ số
- GV nhận lớp, phổ biến ND.
2. KĐ:
- ĐHTT
x x x

x x x
x x x
3
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
- Tập bài thể dục phát triển chung
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc.

B. Phần cơ bản.
1. Ôn động tác tung và bắt bóng
theo nhóm 2 ngời.
- ĐHTT.
x x x
x x x
- Từng HS tung và bắt bóng
- HS tập theo tổ.
- GV quan sát, HD thêm.
2. Học trò chơi "Chuyển đồ vật" - GV nêu tên trò chơi, HD cách chơi
- GV cho HS chơi thử.
- GV cho HS chơi trò chơi.
- GV nhận xét.
C. Phần kết thúc.
- ĐHXL:
- Chạy lỏng thả lỏng, hít thở sâu. x x x
- GV + HS hệ thống lại bài. x x x
- Nhận xét giờ học. x x x
- GV giao BTVN
Tiết 2: Toán:
bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp)

A. Mục tiêu:
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
B. Các hoạt động dạy học.
I. Ôn luyện. - Nêu các bớc giải bài toán rút về đơn vị đã học? (2HS)
- Làm BT 2 (1HS)
-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới.
1. Hoạt động 1: HD giải bài toán có liên quan -> rút về đơn vị.
* HS nắm đợc cách giải.
- GV đa ra bài toán (viêt sẵc trên giấy). - HS quan sát.
- 2 HS đọc bài toán.
+ Bài toán cho biết gì?
+ BT hỏi gì? - HS nêu.
+ Để tính đợc 10l đổ đợc đầy mấy can
trớc hết phải tìm gì ?
- Tìm số lít mật ong trong một can
- Gọi 1 HS lên bảng làm+ lớp làm nháp
Tóm tắt : Bài giải :
35 l : 7 can Số lít mật ong trong một can là :
10 l : . Can ? 35 : 7 = 5 ( L )
Số can cần đựng 10 L mật ong là ;
4
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
10 : 5 = 2 ( can )
Đáp số : 2 can
- Bài toán trên bớc nào là bớc rút vè đơn
vị ?
- Bớc tìm số lít trong một can

- So sánh sự giống nhau và khác nhau
giữa hai bài toán liên quan rút về đơn
- HS nêu
Vị ?
Vậy bài toán rút vè đơn vị đợc giải bằng
mấy bớc ?
- Giải bằng hai bớc
+ Tìm giá trị của một phần ( phép chia )
+ Tìm số phần bằng nhau của một giá
trị ( phép chia )
- Nhiều HS nhắc lại
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1+ 2 :
* Củng cố về dạng toán rút về đơn vị
vừa học .
* Bài 1 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS phân tích bài toán - 2 HS nêu
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng
Tóm tắt : Bài giải :
40 kg : 8 túi Số kg đờng đựng trong một túi là :
15 kg : . Túi ? 40 : 8 = 5 ( kg )
Số túi cần để đựng 15 kg đờng là :
- Gv gọi HS đọc bài , nhận xét 15 : 5 = 3 ( túi )
- GV nhận xét Đáp số : 3 túi
* Bài 2 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu
- Yêu cầu HS phân tích bài toán - 2 HS phân tích bài toán
- 1 HS lên bảng + lớp làm vào vở
Tóm tắt : Bài giải :

24 cúc áo : 4 cái áo Số cúc áo cần cho 1 cái áo là :
42 cúc áo : . Cái áo ? 24 : 4 = 6 ( cúc áo )
Số áo loại đỏ dùng hết 42 cúc áo là :
42 : 6 = 7 ( cái áo )
Đáp số : 7 cái áo
- Gọi HS đọc bài , nhận xét
- GV nhận xét
b. Bài 3 :
* Củng cố về tính giái trị của biểu thức .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu kết quả
a. đúng c. sai
b. sai đ. đúng
- HS nhận xét
- GV nhận xét
5
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
3. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 3 : Chính tả : ( Nghe Viết )
Ngôi nhà chung
I. Mục tiêu :
- Nghe- viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi, viết đúng, đẹp,
không sai qua 5 lỗi.
- Làm đúng BT 2 a/b, hoặc BT CT
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết 2 lần BT 2a.

III. Các HĐ dạy học:
A. KTBC:
- GV đọc; rong ruổi, thong dong, gánh hàng rong (HS viết bảng)
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới :
1. GTB : ghi đầu bài
2. HD nghe - viết .
a. HD chuẩn bị .
- GV đọc 1 lần Ngôi nhà chung - HS nghe
- 2 HS đọc lại
- Giúp HS nắm ND bài văn
+ Ngôi nàh chung của mọi dân tộc là gì
?
- Là trái đất
+ Những cuộc chung mà tất cả các dân
tộc phải làm là gì ?
- Bảo vệ hoà bình, MT , đấu tranh
chống đói nghèo
- GV đọc 1 số tiếng khó - HS nghe viết vào bảng con
- GV quan sát, sửa sai
b. GV đọc bài . - HS nghe viết bài vào vở
- GV đọc bài - HS dùng bút chì , đổi vở soát lỗi
- GV thu vở chấm điểm
3. HD làm baùi tập 2 a .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm bài cá nhân - HS làm bài cá nhân
- 2 HS lên bảng làm - đọc kết quả
a. nơng đỗ - nơng ngô - lng đèo gùi
Tấp nập - làm nơng - vút lên
-> HS nhận xét

-> GV nhận xét
* Bài 3a :
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- 1 vài HS đọc trớc lớp 2 câu văn
- Từng cặp HS đọc cho nhau viết
6
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
- GV nhận xét
4. Củng cố dặn dò .
- Nêu ND bài ?
- chuẩn bị bài sau
Tiết 4: Tập đọc:
Cuốn sổ tay
I. Mục tiêu:
- Biết đọc phân biệt lời ngời dẫn truyện với lời các nhân vật.
- Nắm đợc công dụng của sổ tay; biết cách ứng xử đúng; không tự tiện xem sổ
tay của ngời khác. (trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
II. Đồ dùng dạy- học:
- Bản đồ thế giới.
- 2- 3 cuốn sổ tay.
III. Các hoạt động day- học:
A. KTBC:
- Đọc bài Mè hoa lợn sóng? (3 HS)
HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
a. GV đọc toàn bài - HS nghe

- GV hớng dẫn đọc
b. HD luyện đọc + giải nghĩa từ:
- Đọc từng câu. - HS nối tiếp đọc.
- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS đọc đoạn.
- HS giải nghĩa từ
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4
- 1- 2 HS đọc lại toàn bài
3. HD tìm hiểu bài:
- Thanh dùng sổ tay làm gì? - Ghi ND cuộc họp, các việc cần làm,
những chuyện lí thú
- Hãy nói một vài điều lí thú trong sổ
tay của Thanh?
- VD: Tên nớc nhỏ nhất, nớc có dân số
đông nhất .
- Vì sao Lân khuyên Tuấn không nên
tự ý xem sổ tay của bạn?
- Vì sổ tay là tài sản riêng của từng ng-
ời, ngời khác không đợc tự ý sử dụng.
4. Luyện đọc lại: - HS tự hình thành nhóm, phân vai.
- Một vài nhóm thi đọc theo vai
- HS nhận xét
GV nhận xét
5. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.
7
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
Tiết 5:

rèn chữ
bài viết tuần 32
I. Mục đích yêu cầu
- Rèn HS viết đúng, viết đẹp, trình bày khoa học.
- Yêu cầu viết đúng mẫu, đúng kiểu chữ.
- Bài viết đúng nội dung, đúng yêu cầu của đề bài.
II. Đồ dùng. Vở rèn chữ
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra
- Vở viết HS và bài viết giờ trớc.
2. Bài mới
+ Giới thiệu bài:
- Để các em viết đúng, viết đẹp, hôm nay cô hớng dẫn các em viết bài viết
số 32.
Hớng dẫn HS viết bài
Tìm hiểu nội dung bài viết
- Nội dung bài viết nói về điều
gì?
Hớng dẫn HS viết bài
- Bài viết đợc viết theo kiểu chữ
nào?
- Nêu độ cao các chữ?
- Khoảng cách giữa các chữ?
- Cách viết chữ nh thế nào?
Học sinh viết bài
- GV quan sát HS viết bài
- Giúp đỡ HS yếu
- Soát lỗi cho HS
- Hai HS đọc bài
- HS trả lời

- HS nêu
- HS trả lời
- Cách nhau 1 cm
- Liền mạch
- Viết theo bài mẫu
- HS tự soát lỗi theo bài mẫu
Thu vở chấm bài. GV nhận xét bài viết của từng học sinh
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét chung về ý thức làm bài của học sinh.
Tiết 6+ 7: Toán
Ôn tập
I. Mục tiêu
- Củng cố phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
- Rèn KN tính và giải toán cho HS
- D HS chăm học toán
B-Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
8
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/ Luyện tập:
*Bài 1: Tính
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 2: Tìm X

- X là thành phần nào của phép tính?
- Nêu cách tìm X?
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3: Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
3 xởng : 18954 áo
5 xởng : áo?
- Chấm bài, nhận xét.
3/Củng cố:
- Đánh giá giờ học
- Dặn dò: Ôn lại bài
- Hát
- Lớp làm nháp
-Nhận xét
45890 8 45729 7
58 5736 37 6532
29 22
50 19
2 5
- HS nêu
- HS nêu
a) X x 4 = 24280
X = 24280 : 4
X = 6070
b) X x 9 = 81927
X = 81927 : 9
X = 9103

- Đọc
- 3 xởng may đợc 18954 chiếc áo
- 5 xởng may bao nhiêu chiếc áo
- Lớp làm vở
Bài giải
Một xởng may đợc số áo là:
18954 : 3 = 6318(Chiếc áo)
Số áo 5 xởng may đợc là:
5318 x 5 = 26590 ( chiếc áo)
Đáp số: 26590 chiếc áo
Ngày soạn : 24/ 04/ 2010
Ngày giảng : Thứ t 28/ 04/ 2010
Tiết 1:Toán:
luyện tập
A. Mục tiêu:
9
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
- Biết giải bài toám có liên quan đến rút về đơn vị
- Biết tính giá trị của biểu thức số.
B. Các HĐ dạy học:
I. Ôn luyện. Nêu các bớc giải toán rút về đơn vị.
Làm BT 2 + 3 (2HS)
-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. HĐ 1: Thực hành.
a) Bài 1 + 2: Củng cố về giải toán rút
về đơn vị.
* Bài 1:

- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu phân tích bài toán. - 2 HS.
- Yêu cầu làm vào vở.
Tóm tắt Bài giải
48 đĩa : 8 hộp
30 đĩa : hộp? Số đĩa có trong mỗi hộp là:
48 : 8 = 6 (đĩa)
Số hộp cần để đựng hết 30 đĩa là.
30 : 6 = 5 (hộp)
Đ/S: 5 (hộp)
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét
- GV nhận xét.
* Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- Phân tích bài toán. - 2 HS .
Tóm tắt Bài giải
45 HS: 9 hàng.
60 HS: ? hàng
Số HS trong mỗi hàng là:
45 : 9 = 5 (HS)
Số hàng 60 HS xếp đợc là:
60: 5 = 12 (hàng)
Đ/S: 12 (hàng)
- GV gọi HS đọc bài.
- GV nhận xét.
c) Bài 3: Củng cố tính giá trị của biểu
thức.
- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS .
- Nêu cách thực hiện. - 1 HS.
- HS làm SGK.

8 là giá trị của biểu thức: 4 x 8 : 4
4 là giá trị của biểu thức: 56 : 7 : 2
-> GVnhận xét.
III. Củn g cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
10
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
Tiết 3: Luyện từ và câu:
ôn cách đặt và trả lời câu hỏi: bằng gì?
Dấu chấm - dấu hai chấm
I. Mục tiêu:
- Tìm và nêu đợc tác dụng của dấu hai chấm trong đoạn văn (BT1)
- Điền đúng dấu chấm, dấu hai chấm vào chỗ thích hợp (BT2)
- Tìm đợc bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì? (BT3)
II. Đồ dùng dạy học.
- Bẳng lớp viết bài tập 1.
- 3 tờ phiếu viết BT2.
III. Các hoạt động dạy học.
A. KTBC: Làm miệng BT2,3 (tuần 31).
-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. HD làm bài tập
a) BT 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- 1 HS lên bảng làm mẫu.
- HS trao đổi theo nhóm.

- Các nhóm cử HS trình bày.
- HS nhận xét.
- GV: Dấu hai chấm dùng để báo hiệu
cho ngời đọc các câu tiếp sau là lời nói,
lời kể của nhân vật hoặc lời giải thích
nào đó.
- HS nghe.
b) Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS neu yêu cầu BT.
- 1 HS đọc đoạn văn.
- HS làm vào nháp.
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng. - 3 HS lên bảng làm bài.
-> HS nhận xét
1. Chấm
- GV nhận xét. 2 + 3: Hai chấm.
c) BT3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS đọc các câu cần phân tích.
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng chữa bài.
a) Bằng gỗ xoan.
b) Bằng đôi bàn tay khéo léo của mình.
c) Bằng trí tuệ, mồ hôi và cả máu của
11
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
mình.
-> GV nhận xét.
3. Củng cố dặn dò.

- Nêu tác dụng của dấu hai chấm.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Tiết 4: Tập viết:
Ôn chữ hoa x
I. Mục tiêu:
Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa X (1 dòng), Đ, T (1 dòng); viết đúng
tên riêng Đồng Xuân (1 dòng) và câu ứng dụng: Tốt gỗ hơn đẹp ng ời (1 lần)
bằng cỡ chữ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ viết hoa x
- Tên riêng các câu tục ngữ
III. Các HĐ dạy- học:
A. KTBC:
- GV đọc Văn Lang ( HS viết bảng con)
HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. GTB:
2. HD viết trên bảng con:
a. Luyện viết chữ hoa:
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài? - A, T, X
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết
- HS quan sát
- HS tập viết chữ X trên bảng con.
GV quan sát, sửa sai.
b. Luyện viết tên riêng:
- Đọc từ ứng dụng? - 2 HS
- GV: Đồng Xuân là tên một chợ có từ
lâu đời ở Hà Nội
- HS nghe.
- HS viết từ ứng dụng trên bảng con.

- GV nhận xét.
c. Luyện viết câu ứng dụng:
- Học câu ứng dụng? - 2 HS
- GV: Câu tục ngữ đề cao vẻ đẹp về
tính nết con ngời
- HS nghe.
- HS viết các chữ Tốt, Xấu trên bảng
con.
3. HD viết vở TV:
- GV nêu yêu cầu - HS nghe
- HS viết bài.
4. Chấm, chữa bài:
12
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
- GV thu vở chấm điểm - HS nghe
- NX bài viết
5. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài sau.

Ngày soạn: 25/ 04/ 2010
Ngày giảng: Thứ năm 29/ 04/ 2010
Tiết 1: Toán:
Luyện tập
A.Mục tiêu:
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết lập bảng thống kê (theo mẫu).
B. Đồ dùng:
- Bài 4 kẻ sẵn trên bảng phụ.

C. Các hoạt động dạy- học:
I. Ôn luyện:
- Làm BT1 +2 (T158) ( 2HS)
HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Thực hành.
a. Bài 1+2: Củng cố giải toán rút về
ĐV.
Bài 1:
- GV nhắc lại yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- PT bài toán - 2HS
- Yêu cầu làm vào vở
Tóm tắt: Bài giải:
12 phút: 3 km Số phút cần để đi 1 km là:
28 phút: km 12: 3= 4( phút)
Số km đi trong 28 phút là:
28: 4= 7(km)
ĐS: 7 km
- GV gọi HS đọc bài - NX
- GV nhận xét
Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu
- PT bài toán? - 2 HS
- Yêu cầu làm vào vở
Tóm tắt: Bài giải:
21 kg: 7 túi Số kg gạo trong mỗi túi là:
15 kg: túi 21:7= 3 ( kg)
Số túi cần để đựng hết 15 kg gạo là:
15:3= 5 ( túi)
ĐS: 5 túi

13
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
- GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét.
b. Bài 3: Củng cố tính biểu thức
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu KQ
32: 4: 2= 4
24: 6: 2=2
24: 6 x 2=8
- GV gọi HS nêu KQ
- GV nhận xét
III. Củng cố- dặn dò:
- Nêu ND bài.
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 2:Thủ công:
làm quạt giấy tròn (T2)
I. Mục tiêu:
- HS biết cách làm quạt giấy tròn.
- lm c qut giy trũn. Cỏc np gp cú th cỏch nhau hn mt ụ v
cha u nhau. Qut cú th cha trũn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu quạt giấy tròn.
- Giấy, chỉ, kéo
- Tranh quy trình.
III. Các hoạt động dạy học.
Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò
1. HĐ 1: Hớng dẫn quan

sát và nhận xét.
- GV giới thiệu quạt
mẫu và các bộ phận làm
quạt tròn.
+ Nhận xét gì về quạt
tròn?
- HS quan sát.
+ nếp gấp, buộc chỉ
giống cánh làm ở L1
+ ở chỗ có tay cầm.
2. HĐ2: GV hớng dẫn
mẫu.
- B1: Lờy giấy. - Cắt 2 tờ giấy TC HCN
- 2 Tờ giấy cùng màu
dầi 16 ô, rộng 12 ô để
làm cán quạt
- HS quan sát.
- B2: Gấp dán quạt - Đặt tờ giấy HCN lên
bàn , gấp các nếp gấp
cách đều 1 ô theo chiều
rộng
- HS quan sát
- Gấp tờ giấy HCN thứ
hai giống nhơ HCN thứ
nhất
14
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
- để mặt màu 2 tờ giấy

vừa gấp cùng 1 phía,
bôi hồ và dán hai mép
tờ giấy . Dùng chỉ buộc
chặt
- HS quan sát
- Bớc 3 : Làm cán quạt và
hoàn chỉnh quạt
- Lấy từng tờ giấy làm
cán quạt cuộn theo cạnh
16 ô với nếp gấp rộng 1
ô cho đến hết . Bôi hồ
vào mép cuối và dán lại
đợc quạt .
- Bôi hồ lên 2 mép
ngoài cùng của quạt và
nửa cán quạt.ần lợt dán
ép hai cán quạt vào
haimép ngoài cùng của
quạt
- HS quan sát
- Mở 2 cán quạt đợc 1
chiếc quạt hình tròn
* Thực hành : - GV tổ chức cho HS
thực hành tập gấp quạt
giấy hình tròn
- HS thực hành
- GV quan sát HD thêm
cho HS
* Củng cố dặn dò :
- GV nhận xét sựchuẩn

bị , tinh thần học tập và
kỹ năng thực hành
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 3: Tự nhiên xã hội
ngày và đêm trên trái đất
I. Mục tiêu:
- Biết sử dụng mô hình để nói về hiện tợng ngày và đêm trên trái đất.
- Biết một ngày có 24 giờ.
II. Đồ dùng dạy học.
- Các hình trong SGK.
- Đèn điện để bàn.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Hoạt động 1: Quan sát tranh theo cặp
* Giải thích đợc vì sao có ngày và đêm.
* Tiến hành.
15
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
- Bớc 1:
+ GV hớng dẫn HS quán sát H1, H2
trong SGK và trả lời câu hỏi thong sách.
- HS quan sát trả lời theo cặp
- Bớc 2:
+ GV gọi HS trả lời. - 1 số HS trả lời
- Nhận xét.
* Kết luận: Trái đất của chúng ta hình cầu lên mặt trời chỉ chiếu sáng một phần
koảng thời gian phần trái đất đợc mặt trời chiếu sáng là trong ban ngày
2. Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm.
* Mục tiêu: - Biết tất cả mọi nơi trên trái đất đều có ngày và đêm kế tiếp

nhau không ngừng.
- Biết thực hành biểu diễn ngày và đêm.
* Tiến hành:
- B1: GV chia nhóm. - HS trong nhóm lần lợt thực hành nh
hoạt động trong SGK.
- B2: Gọi HS thực hành. - 1 số HS thực hành trớc lớp.
- HS nhận xét.
*Kết luận: Do trái đất luôn tự quay quanh mặt trời, nên với mọi nơi trên trái đất
đều lền lợt đợc mặt trời chiếu sáng.
3. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp.
* Mục tiêu: Biết đợc thời gian để trái đất quay đợc 1 vòng mặt trời là một ngày
biết 1 ngày có 24 giờ.
* Tiến hành.
- B1: GV đánh dấu một điểm trên quả
địa cầu.
+ GV quay quả địa cầu 1 vòng. - HS quan sát.
+ GV: Thời gian để trái đất quay đợc 1
vòng quanh mình nó đợc quy ớc là một
ngày.
- HS nghe.
- B2: Một ngày có bao nhiêu giờ? - 24 giờ.
4. KL: SGK.
IV. Củng cố dặn dò.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4:Chính tả (nghe viết)
hạt ma
I. Mục tiêu.
- Nghe viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài thơ, khổ thơ 5 chữ. Viết
đúng, đẹp, không sai quá 5 lỗi.
- Làm đúng BT 2 a/b hoặc BT CT.

II. Các hoạt động dạy học.
- Bảng lớp ghi ND bài bài 2a.
III. Các hoạt động dạy học:
16
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
A. KTBC: GV đọc: Cái lọ lục bình lóng lánh nớc men nâu ( 2HS viết bảng lớp).
-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. HD HS nghe - viết.
a) HD chuẩn bị.
- Đọc bài thơ Hạt ma. - 2 HS đọc.
- GV giúp HS hiểu bài.
+ Những câu thơ nào nói lên tác dụng
của hạt na.
-> Hạt ma ủ trong vờn thành màu mỡ
của đất
+ Những câu thơ nào nói lên tính cách
tinh nghịch của hạt ma?
-> Hạt ma đến là nghịch rồi ào ào đi
ngay.
- GV đọc một số tiếng khó: Gió, sông,
màu mỡ, trang, mặt nớc
- HS viết bảng con.
-> GV nhận xét.
b) GV đọc bài: - HS nghe viết bài.
- GV quan sát uốn lắn cho HS
c) Chấm chữa bài.

- GV đọc lại bài. - HS đổi vở soát lỗi.
- GV thu vở chấm điểm.
3. HD làm bài tập 2a:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vào nháp.
- 3 HS lên bảng làm, đọc kết quả, nhận
xét.
a) Lào - Nam cực - Thái Lan.
- GV nhận xét.
4. Củng cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 5: Toán
Ôn : Bài toán có liên quan đến rút về đơn vị
I. Mục tiêu
- Củng cố KN giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Rèn KN tính và giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán
B-Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
-Hát
17
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .

*Bài 1:
+ Treo bảng phụ
- Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Gọi 1 HS làm bài
Tóm tắt
3 kho : 27 tạ
81 tạ : kho?
- Chữa bài, nhận xét
*Bài 2: HD tơng tự bài 1
Tóm tắt
5 thùng : 25 lít
13500 lít : thùng?
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3: HD tơng tự bài 2
Tóm tắt
5 phòng : 45 viên
3627 viên : phòng?
- Chấm bài, nhận xét
3/Củng cố:
- Nêu các bớc giải BT liên quan đến rút
về đơn vị?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Đọc
- 3 kho đựng 36405 kg thóc
- 84954 kg đựng mấy kho?
- Lớp làm phiếu HT
Bài giải
Số thóc trong một kho là:

27 : 3 = 9( tạ)
Số kho cần để cha hết 81 tạ thóc là:
81 : 9 = 9( kho)
Đáp số: 9 kho
- Đổi vở- Kiểm tra
- Đọc
Lớp làm vở
Bài giải
Số dầu trong một thùng là:
25 : 5 = 5 ( l)
Số thùng để đựng 13500 lít dầu là:
13500 : 5 = 2700( thùng)
Đáp số : 2700 thùng
- Làm phiếu HT
Bài giải
Số viên gạch lát một phòng là:
45 : 5 = 9( viên)
Số phòng lát hết 3627 viên gạch là:
3627 : 9 = 403( phòng)
Đáp số : 403 phòng
Tiết 6: Tiếng việt
Ôn bài tập đọc : Ngời đi săn và con vợn
I. Mục tiêu
- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Ngời đi săn và con vợn
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
II. Đồ dùng
GV : SGK
HS : SGK
18
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B


Tr ờng: TH Ba Hàng .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài : Ngời đi săn và con vợn
2. Bài mới
a. HĐ1: Đọc tiếng
- GV đọc mẫu, HD giọng đọc
- Đọc câu
- Đọc đoạn
- Đọc cả bài
b. HĐ 2 : đọc hiểu
- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
- 3 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dõi
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết
hợp luyện đọc từ khó
+ Đọc nối tiếp 4 đoạn
- Kết hợp luyện đọc câu khó
- Đọc đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
+ 4 HS nối nhau đọc cả bài
- 1 HS đọc cả bài
- HS trả lời
+ HS tự phân vai đọc bài
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học, khen tổ, nhóm, cá nhân đọc tốt

- Về nhà luyện đọc tiếp.
Tiết 7: Thể dục:
tung và bắt bóng theo nhóm
trò chơi chuyển đồ vật
I. Mục tiêu:
- Thực hiện đợc tung bắt bóng theo nhóm 2 3 ngời.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc.
II. Địa điểm và phơng tiện.
- Địa điểm: Sân trờng vệ sinh sạch sẽ.
- Phơng tiện: Bóng.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.
Nội dung
Đ/lg
P
2
tổ chức
A. Phần mở đầu.
5-6' - ĐHTT:
1. Nhận lớp.
x x x
- Cán sự báo cáo sĩ số. x x x
- GV nhận lớp, phổ biến ND.
2. Khởi động.
- Tập bài thể dục phát triển chung. 1lần
- Trò chơi tìm ngời chỉ huy.
19
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
B. Phần cơ bản.

25'
1. Tung và bắt bóng theo nhóm 3 ng-
ời.
- HS đứng tại chỗ tập tung và bắt
bóng 1 số lần.
- GV chia số HS trong lớp thành
từng nhóm (3HS).
- HS tung và bắt bóng theo nhóm.
- ĐHTL: x
x x
- GV hớng dẫn cách di chuển để
bắt bóng.
- HS thực hành.
2. Trò chơi "Chuyển đồ vật". - GV nêu tên trò chơi, nhắc cách
chơi.
- ĐHTC:
C. Phần kết thúc. - ĐHXL: x
- Đứng thành vòng tròn, thả lỏng hít
thở sâu.
x x
x x
- GV + HS hệ thống bài.
- Chuẩn bị bài sau, GV giao BTVN.
Ngày soạn: 25/ 04/ 2010
Ngày giảng: Thứ sáu 30/04/2010
Tiết 1: Toán.
luyện tập chung
A. Mục tiêu:
- Biết tính giá trị của biểu thức số.
- Biết giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị

B. Các hoạt động dạy học.
I. Ôn luyện: Làm BT 1 + 2 (T59, 2HS)
-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Thực hành.
a) Bài 1: Củng cố tính giá trị của biểu
thức.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
20
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
- Yêu cầu làm bảng con. (13829 + 20718) x 2 = 34547 x 2
= 69094
(20354 - 9638) x 4 = 10716 x 4
= 42846
- GV sửa sai.
b) Bài 2 + 3: Củng cố về bài toán rút về
đơn vị.
* Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- 2 HS phân tích bài toán.
Tóm tắt Bài giải
5 tiết : 1 tuần
175 tiết : tuần?
Số tuần lễ thờng học trong năm học là.
175 : 5 = 35 (tuần)
Đ/S: 35 (tuần)

- GV gọi HS đọc bài , nhận xét.
- GV nhận xét.
* Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- 2 HS phân tích bài.
- Yêu cầu làm vào vở.
Tóm tắt Bài giải
3 ngời : 175.00đ
2 ngời : đồng?
Số tiền mỗi ngời nhận đợc là
75000 : 3 = 2500(đ)
số tiền 2 ngời nhận đợc là.
2500 x 2 = 50000 (đ)
Đ/S: 50000 (đ).
b) Bài 4: Củng cố về tính chu vi hình
vuông.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vở.
Tóm tắt Bài giải
Chu vi: 2dm 4cm
DT: cm
2
?
Đổi 2 dm 4cm = 24 cm
cạnh của HV dài là:
24 : 4 = 6 (cm)
Diện tích của hình vuông là.
6 x 6 = 36 (cm
2
)

Đ/S: 36 (cm
2
).
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.
- GV nhận xét.
III. Củng cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- chuẩn bị bài sau.
Tiêt 2: Tập làm văn
21
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
Nói viết về bảo vệ môi trờng
I. Mục tiêu.
- Biết kể lại một việc tốt đã làm để bảo vệ môi trờng dựa theo gợi ý (SGK).
- Viết đợc một đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu) kể lại việc làm trên.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh ảnh về bảo vệ môi trờng.
- Bảng lớp viết gợi ý.
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
2. HD làm bài.
- GV gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý. - HS nêu yêu cầu.
- 1 HS đọc gợi ý.
-GV giới thiệu về một số tranh ảnh về
bảo vệ môi trờng.
- HS quan sát.
- HS nói tên đề tài mình chọn kể.
- HS kể theo nhóm 3.

- GV gọi HS đọc bài. - Vài HS thi đọc - HS nhận xét.
- GV nhận xét.
b) Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS ghi lại lời kể ở BT1 thành một
đoạn văn (làm vào vở)
- 1 số HS đọc bài viết.
-> HS nhận xét -> bình chọn.
-> GV nhận xét. VD: Một hôm trên đờng đi học em gặp
2 bạn đang bám vào một cành cây đánh
đu. vì hai bạn nặng lên cành cây xã
xuống nh sắp gẫy. Em thấy thế liền
nói: Các bạn đừng làm thế gẫy cành
cây mất
- GV thu vở chấm điểm.
3. Củng cố - Dặn dò.
- Nêu lại ND bài
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 5:Tự nhiên xã hội
Năm, tháng và mùa
I. Mục tiêu:
- Biết đợc một năm trên trái đất có bao nhiêu tháng, bao nhiêu ngày và mấy mùa.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Các hình trong SGK.
- Quyển lịch
III. Các hoạt động dạy- học:
1. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
22
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B


Tr ờng: TH Ba Hàng .
* Mục Tiêu: Biết thời gian để Trái Đất chuyển động đợc một vòng quanh Mặt
Trời là một năm, 1 năm có 365 ngày.
Tiến hành:
- B1: GV nêu yêu cầu và câu hỏi thảo
luận.
+ Một năm thờng có bao nhiêu ngày?
bao nhiêu tháng?
- HS quan sát lịch, thảo luận theo câu
hỏi.
+ Số ngày trong các tháng có bằng
nhau không?
- Đại diện các nhóm trình bày KQ
thảo luận.
- HS quan sát hình 1 trong SGK
- GV: Để TĐ chuyển động 1 vòng
quanh MT là 1 năm.
- HS nghe.
KL: Để TĐ chuyển động đợc 1 vòng quanh MT là 1 năm. 1 năm thờng có 365
ngày và chia thành 12 tháng.
2. Hoạt động 2: Làm việc với SGK theo cặp.
MT: Biết 1 năm thờng có 4 mùa

Tiến hành:
- B1: GV nêu yêu cầu. - 2 HS quan sát H2 trong SGK và hỏi
đáp theo câu hỏi gợi ý.
- B2: GV gọi HS trả lời. - 1 số HS trả lời trớc lớp
HS nhận xét.
KL: Có một số nơi trên TĐ, 1 năm có 4 mùa : Xuân, hạ, thu, đông. Các mùa ở
Bắc bán cầu và Nam bán cầu trái ngợc nhau.

Hoạt động 3: Chơi trò chơi Xuân, hạ, thu, đông:
- Mục tiêu: HS biết đặc điểm khí hậu 4 mùa.
* Tiến hành:
- B1: GV hỏi
+ Khi mùa xuân em thấy thế nào? + ấm áp.
+ Khi mùa hạ em thấy thế nào? + Nóng nực.
+ Khi mùa thu em thấy thế nào? + mát mẻ.
+ Khi mùa đông em thấy thế nào? + Lạnh, rét.
- B2:
+ GV hớng dẫn cách chơi trò chơi. - HS nghe.
-> GV nhận xét. - HS chơi trò chơi.
IV. Dặn dò.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 6: Tiếng việt
Ôn : Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì ?
I. Mục tiêu
- Tiếp tục ôn đặt và trả lời câu hỏi : Bằng gì ?
- áp dụng làm bài tập.
II. Đồ dùng
GV : Phiếu học tập.
HS : Vở.
23
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Kết hợp trong bài mới
B. Bài mới

a. HĐ1 : Tìm bộ phận trả lời cho câu
hỏi : Bằng gì ?
- Em đi học bằng xe đạp.
- Quyển vở này làm bằng giấy.
- Cái bút này viết bằng mực.
- Cái cặp này làm bằng da.
b. HĐ2 : Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi
có cụm từ Bằng gì ?
+ 4 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét.
+ Lời giải :
+ Em đi học bằng gì ?
- Bằng xe đạp
+ Quyển vở này làm bằng gì ?
- Bằng giấy.
+ Cái bút này viết bằng gì ?
- Bằng mực.
+ Cái cặp này làm bằng gì ?
- Bằng da.
* HS thực hành theo cặp.
- 1 em hỏi 1 em trả lời.
- Từng cặp đứng lên hỏi đáp
- Nhận xét
IV. Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Tiết 7: Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
I/ Yêu cầu : HS có ý thức tự giác trong học tập, trong sinh hoạt.

- GD học sinh tự nhận khuyết điểm của mình để tự sửa khuyết điểm của
mình
- - Sinh hoạt theo chủ điểm của đoàn đội
- Chơi trò chơi Mèo đuổi chuột, Đi chợ về chợ, chơi ô ăn quan
II/ Các sao tự sinh hoạt theo các bớc sau:
1. Điểm danh báo cáo
2. Kiểm tra vệ sinh cá nhân
Sao trởng nhận xét đánh giá, tuyên dơng những bạn ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. Vệ
sinh tay, chân áo quần sạch
3. Các sao viên kể việc làm tốt, điểm tốt của mình. Toàn sao khen bạn
Sao trởng nhận xét, đánh giá
4. Đọc lời hứa:
Vâng lời bác Hồ dạy
Em xin hứa sẵn sàng
Là con ngoan trò giỏi
24
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng .
Cháu bác Hồ kính yêu
5. Toàn sao sinh hoạt theo chủ điểm của đoàn đội
- Thi hát, kể chuyện, đọc thơ về đội
- Tổ chức chơi trò chơi dân gian: Mèo đuổi chuột, Đi chợ về chợ, chơi ô ăn
quan
- Cho HS đứng thành vòng tròn GV phổ biến cách chơi, luật chơi
- - HS tham gia chơi Các nhóm chia ra mỗi nhóm 6 em chia thành 2 đội
tham gia chơi
- Chú ý: trong khi chơi các em tham gia chơi tự giác.
6. Nêu kế hoạch tuần tới:
- Học tập: chuẩn bị cho ôn tập để kiểm tra học kì

- Về nhà giúp đỡ bố mẹ công việc vừa sức mình
25

×