Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

giao an lop 3 chuan kien thuc ki nang (tuan 33)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.35 KB, 16 trang )

Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
tuần 33
Ngày soạn: 01/ 05/ 2010
Ngày dạy: Thứ hai 03/ 05/ 2010
Tiết 2Toán
kiểm tra
I. Đề bài:
1. Bài 1: Đặt tính rồi tính.
21628 x 3 15250 : 5
31071 x 2 96470 : 5
2. Bài 2: Tìm x
x x 2 = 2826 x : 3 = 1628
3. Bài 3: Tính giá trị của biểu thức.
69218 - 26736 : 3 (35281 + 31645) : 2
30507 + 27876 : 3 (45405 - 8221) : 4
4. Bài 4
Một hình vuông có chu vi là 40 cm. Tính diện tích hình vuông đó.
II. Đáp án
Bài 1: 2 điểm - mỗi phân tích đúng đợc 0,5 điểm.
Bài 2: 2 điểm - mỗi phân tích đúng đợc 1 điểm.
Bài 3: 4 điểm - mỗi phân tích đúng đợc 1 điểm.
Bài 4: 2 điểm - mỗi phân tích đúng đợc1 điểm.
Cạnh của hình vuông là (0,5)
40 : 4 = 10 (cm)
DT hình vuông là. (0,5)
10 x 10 = 100 (cm
2
) (0,5)
Đ/S: 100 (cm


2
)
Tiết 3+ 4: Tập đọc - kể chuyện
cóc kiện trời
I. Mục tiêu.
* Tập đọc:
- Biết đọc phân biệt giọng lời ngời dẫn truyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ND: Do có quyết tâm và phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên cóc và
các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của nhà trời, buộc trời phải làm ma cho hạ
giới. (trả lời đợc các CH trong SGK)
* kể chuyện
- Kể lại đợc một đoạn truyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo tranh
minh hoạ (SGK)
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh họa truyện trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học.
Tập đọc
A. KTBC: Đọc bài cuốn sổ tay? (2, 3 HS đọc).
-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc.
a) Đọc toàn bài.
- GV HD cách đọc. - HS nghe.
b) Luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc câu.
- Đọc từng đoạn trớc lớp. - HS đọc từng đoạn.
1
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B


Tr ờng: TH Ba Hàng.
- HS giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 3.
- Một số HS thi đọc cả bài.
- Lớp đọc đối thoại.
3. Tìm hiểu bài.
- Vì sao cóc phải len kiện trời? - Vì trời lâu ngày không ma, hạ giới lại
hạn lớn, muôn loài khổ sở.
- Cóc sắp xếp đội ngũ nh thế nào? -> Cóc bố trí lực lợng ở những chỗ bất
ngờ
- Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên. - 3 HS kể.
- Sau cuộc chiến thái độ của trời thay
đổi nh thế nào?
- Trời mời Cóc vào thơng lợng, nói rất
ngọt giọng
- Theo em cóc có những điểm gì đáng
khen?
-> HS nêu.
4. Luyện đọc lại.
- HS chia thành nhóm phân vai
- một vài HS thi đọc phân vai.
-> HS nhận xét.
- GV nhận xét.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ. - HS nghe.
2. HD kể chuyện. - Một số HS phát biểu, cho biết các em
kể theo vai nào.
- GV yêu cầu quan sát tranh. - HS quan sát tranh, nêu tóm tắt ND
từng trang.
- GV: Kể bằng lời của ai cũng phải xng

"Tôi"
- Từng cặp HS tập kể.
- Vài HS thi kể trớc lớp.
-> HS nhận xét.
- GV nhận xét.
IV. Củng cố dặn dò.
- Nêu ND chính của truyện?
- Chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn: 01/ 05/ 2010
Ngày dạy: Thứ ba 04/ 05/ 2010
Tiết 1:Thể dục
tung và bắt bóng theo nhóm 3 ngời.
I. Mục tiêu:
- Biết cách tung bắt bóng theo nhóm 2 3 ngời.
- biết cách chơi và tham gia chơi đợc.
II: Địa điểm phơng tiện :
- Địa điểm : Sân trờng, VS sạch sẽ .
- Phơng tiện : bóng, dây nhảy
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp :
Nội dung Định lợng Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu : 5 - 6'
1. Nhận lớp . ĐHTT :
- Cán sự báo cáo sĩ số x x x
- GV nhận lớp phổ biến ND bài x x x
x x x
2. Khởi động :
- Tập bài thể dục phát triển chung 1 lần
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc
B. Phần cơ bản : 25'
1. Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 3 - GV chia HS thành từng nhóm

2
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
ngời . ( 3 HS )
- Từng nhóm tập tung và bắt
bóng
ĐHTL :
- GV quan sát, HD thêm
* Nhảy dây kiểu chụm 2 chân - HS tự ôn tập theo tổ
-> GV quan sát sửa sai
2. Trò chơi : chuyển đồ vật - GV nêu tên trò chơi , nhắc lại
cách chơi
- HS chơi trò chơi
C. Phần kết thúc : 5'
- Đứng thành vòng tròn, cúi ngời
thả lỏng
ĐHXL :
x x x x
- GV + HS hệ thống bài x x x x
- Nhận xét giờ học x x x x
- Giao bài tập về nhà
Tiết 2 :Toán
Ôn tập các số đến 100.000
I. Mục tiêu :
- Đọc viết đợc các số trong phạm vi 100 000.
- Viết đợc số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngợc lại.
- Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trớc.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bài tập 1+ 4 viết sẵn trên bảng lớp

- Phấn màu
III. Các hoạt động dạy học :
A. KTBC : - Làm bài tập 1+ 2 ( T 160 )
->HS + GV nhận xét
B. Bài mới :
1. Hoạt động 1 : Thực hành
a. Bài 1 : * Ôn các số tròn nghìn
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu hS làm vào Sgk a. 30.000 , 40.000 , 70.000 , 80.000
90.000 , 100.000
b. 90.000 , 95.000 , 100.000
- GV gọi HS đọc bài - 2 - 3 HS đọc bài
- HS nhận xét
-> GV nhận xét
b. Bài 2 : * Ôn về các số trong phạm vi
100.000 .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào Sgk - 54175: Năm mơi t nghìn một trăm bảy
mơi năm .
- 14034 : mời bốn nghìn không trăm ba
mơi t .
- GV goi HS đọc bài - 2 -3 HS đọc bài
-> HS nhận xét
-> GV nhận xét
c. Bài 3 : * Ôn tập về phân tích số thành
tổng các trăm, chục, đơn vị .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vào Sgk
3
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B


Tr ờng: TH Ba Hàng.
a. 2020 ; 2025 ; 2030 ; 2035 ; 2040
b. 14600 ; 14700 ; 14800 ; 14900
c. 68030 ; 68040 ; 68050 ; 68060
- GV gọi HS đọc bài - 3 -4 HS đọc
- HS nhận xét
-> GV nhận xét
C. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu
- chuẩn bị bài sau
Tiết 3: Chính tả( nghe- viết):
Cóc kiện trời
I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chính tả
- Nghe Viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Viết đúng, đẹp,
không sai quá 5 lỗi.
- Đọc và viết đúng tên rieng 5 nớc láng giềng ở Đông Nam á (BT 2)
- Làm đúng BT 3 a/b hoặc BT CT
II. Đồ dùng dạy- học:
- Giấy A4
- Bảng quay.
III. Các hoạt động dạy- học:
A. KTBC:
- GV đọc: lâu năm, nứt nẻ, nấp ( HS viết bảng con).
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HD nghe- viết:
a. HD chuẩn bị:
- Đọc bài chính tả - HS nghe.

- 2 HS đọc lại
- GV hỏi:
+ Những từ nào trong bào chính tả đợc
viết hoa? Vì sao?
- Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng
- GV đọc 1 số tiếng khó:
Trời, Cóc, Gấu.
- HS luyện viết vào bảng con.
- GV sửa sai cho HS.
b. GV đọc: - HS viết vào vở.
GV theo dõi, HD thêm cho HS.
c. Chấm, Chữa bài:
- GV đọc lại bài. - HS đổi vở soát lỗi.
- GV thu vở chấm điểm.
3. HD làm BT:
a. Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu.
- HS đọc ĐT tên 5 nớc ĐNA.
- HS làm nháp.
- 2 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét
b. Bài 3(a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở + 1 HS lên làm vào bảng
quay.
a. cây sào- sào nấu- lịch sử- đối xử
- GV gọi HS đọc bài. - 3- 4 HS đọc
- HS nhận xét.
4

Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
- GV nhận xét
4. Củng cố- dặn dò:
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4:Tập đọc
mặt trời xanh của tôi
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hợp lý ở các dòng thơ, nghỉ hơi sau các khổ thơ.
- Hiểu đợc tình yêu quê hơng của tác giả qua hình ảnh mặt trời xanh và những dòng
thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ. (trả lời đợc các câu hỏi trong SGK; thuộc bài thơ)
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài thơ.
- 1 tàu lá cọ.
III. Các hoạt động dạy học.
A. KTBC: Kể lại câu chuyện "Cóc kiện trời"? (3HS)
-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc.
a) GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe.
- GV HD đọc bài.
b) HD luyện đọc + giải nghĩa từ. - HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ.
- Đọc từng khổ thơ trớc lớp. - HS đọc.
- Giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 4.
- 4 nhóm tiếp nối nhau thi đọc ĐT 4 khổ
thơ.

- Cả lớp đọc đỗi thoại.
3. Tìm hiểu bài.
- Tiếng ma trong rừng cọ đợc so sánh
với những âm thanh nào trong rừng?
-> Với tiếng thác, tiếng gió
- Về mùa hè rừng cọ có gì thú vị? - Nhà thơ tìm thấy trời xanh qua từng kẽ
lá.
- Vì sao tác giả thấy lá cọ giống nh
MT?
- Lá cọ hình quạt có gân lá xoè ra nh
những tia nắng
- Em có thích gọi lá cọ là mặt trời xanh
không? Vì sao?
- HS nêu.
4. Học thuộc lòng bài thơ.
- GV hớng dẫn HS đọc. - HS đọc theo khổ, cả bài.
- HS thi ĐTL.
- GV nhận xét. -> HS nhận xét.
5. Củng cố dặn dò.
- Neu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 5:
rèn chữ
bài viết tuần 33
I. Mục đích yêu cầu
- Rèn HS viết đúng, viết đẹp, trình bày khoa học.
- Yêu cầu viết đúng mẫu, đúng kiểu chữ.
- Bài viết đúng nội dung, đúng yêu cầu của đề bài.
5
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B


Tr ờng: TH Ba Hàng.
II. Đồ dùng. Vở rèn chữ
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra
- Vở viết HS và bài viết giờ trớc.
2. Bài mới
+ Giới thiệu bài:
- Để các em viết đúng, viết đẹp, hôm nay cô hớng dẫn các em viết bài viết số
33
Hớng dẫn HS viết bài
Tìm hiểu nội dung bài viết
- Nội dung bài viết nói về điều
gì?
Hớng dẫn HS viết bài
- Bài viết đợc viết theo kiểu chữ
nào?
- Nêu độ cao các chữ?
- Khoảng cách giữa các chữ?
- Cách viết chữ nh thế nào?
Học sinh viết bài
- GV quan sát HS viết bài
- Giúp đỡ HS yếu
- Soát lỗi cho HS
- Hai HS đọc bài
- HS trả lời
- HS nêu
- HS trả lời
- Cách nhau 1 cm
- Liền mạch

- Viết theo bài mẫu
- HS tự soát lỗi theo bài mẫu
Thu vở chấm bài. GV nhận xét bài viết của từng học sinh
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét chung về ý thức làm bài của học sinh.
Tiết 6+ 7 Toán
Ôn tập các số đến 100000
I. Mục tiêu
- Củng cố về so sánh các số trong p.vi 100000, Sắp xếp dãy số theo t.tự xác
định.
- Rèn KN so sánh số
- GD HS chăm học toán
B-Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:
- BT yêu cầu gì?
- Trớc khi điền dấu ta phải làm ntn?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét
*Bài 2:
- BT yêu cầu gì?
- Muốn tìm đợc số lớn nhất ta phải làm
gì?
- Hát
- Điền dấu >; <; =
- So sánh các số

- Lớp làm phiếu HT
13457 < 13480
20100 < 19999
50 000 = 29000 + 21000
60 000 + 40 000 > 89000
- Tìm số lớn nhất
- So sánh các số
- HS tìm số và nêu KQ
a) Số lớn nhất là: 5890
6
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
- Nhận xét , chữa bài
*Bài 3:
- Nêu yêu cầu BT?
- Muốn xếp đợc theo thứ tự từ bé đến lớn
ta phải làm gì?
- 1HS làm trên bảng
- Nhận xét, cho điểm
*Bài 4:
- Nêu yêu cầu BT?
- Muốn xếp đợc theo thứ tự từ lớn đến bé
ta phải làm gì?
- 1HS làm trên bảng
- Nhận xét, cho điểm
3/Củng cố:
- Tuyên dơng HS tích cực học tập
- Dặn dò: Ôn lại bài.
b)Số lớn nhất là: 77888

- Xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn
- So sánh các số
- Lớp làm nháp-Nêu KQ
69825; 77925; 99725; 100000.
- Xếp số theo thứ tự từ lớn đến bé
- So sánh các số
- Lớp làm nháp-Nêu KQ
86401; 74600; 34990; 26900.
Ngày soạn: 01/ 05/ 2010
Ngày dạy: Thứ t 05/ 05/ 2010
Tiết 1:Toán
ôn tập các số đến 100000 (tiếp)
A. Mục tiêu:
- So sánh các số trong phạm 100 000
- Sắp sếp các số theo thứ tự xác định.
B. Đồ dùng dạy học.
- Viết BT 1, 2, 5 lên bảng.
- Phấn mầu.
C. Các hoạt động dạy học.
I. Ôn luyện.
- Làm BT 1 + 2 (T162, 2HS)
-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Thực hành.
a) BT 1: Củng cố về cơ số
- GV gọi HS nê yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con. 27469 < 27470
85000 > 85099
70 000 + 30 000 > 99000
-> GV sửa sai cho HS. 30 000 = 29 000 + 1000

b) Bài 2: Củng cố về tìm số
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào nháp. - HS làm nháp, nêu kết quả.
a) Số lớn nhất: 42360
b) Số lớn nhất: 27998
-> GV nhận xét.
c. Bài 3 + 4: Củng cố viết số.
* Bài 3:
- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở. - Từ bé -> lớn là:
29825; 67925; 69725; 70100.
- GV nhận xét. - HS đọc bài, nhận xét.
* Bài 4:
- GV gọi HS nêu yêu cầu . - 2 HS nêu yêu cầu.
7
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
- Yêu cầu làm vào vở. - Từ lớn -> bé là:
96400; 94600; 64900; 46900.
- GV nhận xét. - HS đọc bài -> nhận xét.
d. Bài 5: Củng cố về thứ tự số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV nhận xét.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào SGK
- c. 8763; 8843; 8853.
HS đọc bài -> nhận xét.
III, Củng cố - Dặ dò.
- Nêu lại ND bài.

- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2:Luyện từ và câu.
nhân hoá
I. Mục tiêu: Ôn luyện về nhân hoá.
- Nhận biêt hiện tợng nhân hoá, cách nhân hoá đợc tác giả sử dụng trong các
đoạn thơ, đoạn văn (BT1)
- Viết đợc 1 đoạn văn ngắn có sử dụng phép nhân hoá.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu khổ to viết BT1.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. HD HS làm bài.
a) BT1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu.
- HS trao đổi theo nhóm
- Các nhóm trình bày.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
a)
Sự vật đợc nhân hoá. Nhân hoá bằng các từ ngữ
chỉ ngời, bộ phận của ng-
ời.
Nhân hoá = các từ ngữ chỉ
hoạt động, đặc điểm của
ngời.
Mầm cây, hạt ma, cây
đào.
Mắt Tỉnh giấc, mải miết, trốn
tìm, lim dim, cời
Cơn dông, lá (cây) gạo,

cây gạo.
Anh em Kéo đến, múa, reo, chào,
thảo, hiền đứng hát
- Nêu cảm nghĩ của em về các hình
nhân hoá?
- HS nêu.
b) Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu.
- HS viết bài vào vở.
- HS đọc bài làm.
-> GV thu vở, chấm điểm.
3. Củng cố - Dặn dò.
- Nêu lại ND.
- Chuẩn bị bài sau.

Tiết 4 : Tập viết :
Ôn chữ hoa y
I. Mục tiêu :
-Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa Y (1 dòng) P, K (1 dòng); viết đúng tên riêng
Phú Yên (1 dòng) và câu ứng dụng: Yêu trẻ để tuổi cho (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ
8
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
II. Đồ dùng dạy học :
- Mẫu chữ viết hoa y .
- Tên riêng và câu ứng dụng .
III. Các hoạt động dạy và học :
A. KTBC : - Nhắc lại từ và câu ứng dụng T32 ( 2 HS )
-> HS + GV nhận xét

B. Bài mới :
1. GTB : ghi đầu bài
2. HDHS viết trên bảng con .
a. Luyện viết chữ hoa
- Tìm các chữ hoa có trong bài ? - P , K , Y
- GV viết mẫu chữ y - HS quan sát, nghe
- HS tập viết chữ y trên bảng con
-> GV uốn nắn sửa sai cho HS
b. Luyện vết tên riêng .
- GV cho HS đọc từ ứng dụng - 2 HS đọc từ ứng dụng
-GV : Phú Yên là tên một tỉnh ở ven
biển miền trung
- HS nghe
- HS viết từ ứng dụng trên bảng con
-> GV nhận xét
c. Luyện viết câu ứng dụng.
- GV gọi HS đọc câu ứng dụng - 2 HS đọc
- GV : Câu tục ngữ khuyên trẻ em . - HS nghe
-HS viết Yên, kính trên bảng con
-> GV nhận xét
3. HD viết vào vở tập viết :
- GV nêu yêu cầu - HS viết bài
- GV quan sát HD thêm cho HS
4. Chấm chữa bài :
- GV thu vở chấm điểm
- GV nhận xét bài viết
5. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau
Ngày soạn: 02/ 05/ 2010
Ngày dạy: Thứ năm 06/ 05/ 2010
Tiết 1: Toán

Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000
I. Mục tiêu :
- Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000.
- Biết giải bài toán băng 2 cách.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bài 1 viết sẵn trên bảng lớp
III. Các hoạt động dạy học :
A. KTBC : - Làm bài tập 2 + 3 ( T 163 ) 2 HS
-> HS + GV nhận xét
B. Bài mới :
1. Hoạt động 1 : HD ôn tập
a. Bài 1 : * Củng cố về cộng, trừ, nhân ,
chia các số tròn nghìn .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS làm vào Sgk - HS làm BT
9
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
50.000 + 20.000 = 70.000
80.000 - 40.000 = 40.000
20.000 x 3 = 60.000
60.000 : 2 = 30.000
-> GV nhận xét sửa sai cho HS
b. Bài 2 : * Củng cố về cộng, trừ, nhân,
chia số có 4 chữ số và 5 chữ số .
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 39178 86271 412
25706 43954 5
64884 42317 2060

25968 6
19 4328
16
48
0
-> GV nhận xét sửa sai cho HS
c. Bài 3 : * Củng cố về giải toán có lời
văn .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào vở - HS làm vào vở
Tóm tắt Bài giải :
Có : 80.000 bóng đèn Cả 2 lần chuyển đi số bóng đèn là :
Lần 1 chuyển : 38000 bóng đền 38000 + 26000 = 64000 ( bóng đèn )
Lần 2 chuyển : 26000 bóng đèn Số bóng đèn còn lại là :
Còn lại : bóng đèn ? 80.000 - 64.000 = 16.000 ( bóng đèn )
Đáp số : 16.000 bóng đèn
- GV gọi HS đọc lại bài - 2 - 3 HS đọc lại bài
-> HS + GV nhận xét
IV. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 2:Thủ công
Làm quạt giấy tròn (Tiếp)
I. Mục tiêu:
- Biết cách làm quạt giấy tròn.
- Làm đợc quạt giấy tròn. Các nếp gấp có thể cách nhau hơn 1 ô và cha đều
nhau. Quạt có thể cha tròn.
II. Chuẩn bị:
- Tranh quy trình.
- Giấy thủ công, chỉ.

III. Các HĐ dạy- học
T/g Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò
1. HĐ 3: Thực hành
5'
a) Nhắc lại quy trình. - GV gọi HS nêu lại quy
trình.
- 2 HS nêu
+ B1: Cắt giấy
+ B2: Gấp dán
quạt.
+ B3: Làm cán
quạn và hoàn
chỉnh quạt.
-> GVnhận xét.
b) Thực hành. - GV tổ chức HS thực - HS nghe
10
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
hành và gợi ý cho HS
làm quạt bằng cách vẽ
trớc khi gấp quạt.
- HS thực hành
- GV quan sát hớng dẫn
thêm cho HS.
- GV nhắc: Sau khi gấp
phải miết kỹ các nếp
gấp, gấp xong cần buộc
chặt chỉ, khi dán cần
bôi hồ mỏng.

IV: Nhận xét dặn dò.
- Nhận xét sự chuẩn bị, T
2
học và khả năng thực hành.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3:Tự nhiên xã hội:
các đới khí hậu
I. Mục tiêu:
- Nêu đợc tên 3 đới khí hâu trên trái đất: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình SGK.
- Quả địa cầu
III. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Làm việc theo cặp
* Mục tiêu: Kể đợc các ten đới khí hậu trên trái đất.
* Tiến hành.
- Bớc 1: GV hớng dẫn HS quan sát và
nêu câu hỏi gợi ý.
- HS quan sát theo cặp sau đó trả lời câu
hỏi.
+ Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc
bán cầu và Nam bán cầu.
+ Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu?
- Bớc 2: - Một số HS trả lời trớc lớp.
-> GV nhận xét
* Kết luận: Mỗi bán cầu đều có 3 đới khí hậu: Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
2. Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm.
* MT: - Biết chỉ trên quả địa cầu các đới khí hậu.
- Biết đặc điểm chính của các đới khí hậu.
* Tiến hành:

- Bớc 1: GV hớng dẫn cách chỉ các đới
khí hậu
- HS nghe + quan sát.
+ GV yêu cầu tìm đờng xích đạo - HS thực hành.
+ Chỉ các đới khí hậu?
- Bớc 2: - HS làm việc trong nhóm.
- Bớc 3: - Đại diện các nhóm trình bày KQ.
* KL: Trên trái đất những nơi càng gần xích đạo càng nóng, càng ở xa xích đạo
càng lạnh
3. HĐ 3: Trò chơi: Tìm vị rí các đới khí hậu.
* MT: Giúp HS nắm vững bị trí các đới khí hậu, tạo hứng thú trong học tập.
* Tiến hành.
- Bớc 1: GV chia nhóm và phát cho mỗi
nhóm một hành nh SGK.
- HS nhận hình.
- Bớc 2: GV hô bắt đầu - HS trao đổi trong nhómvà dán các dải
màu vào hình vẽ.
- Bớc 3: - HS trng bày sản phẩm.
- HS nhận xét.
11
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
- GV nhận xét.
4. Dặn dò.
- Củng cố lại bài, đánh giá tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4 : Chính tả : ( Nghe - Viết )
Quà của đồng đội
I. Mục tiêu :

- Nghe viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Viết đúng, đẹp,
không sai quá 5 lỗi.
- Làm đúng BT2 a/b, hoặc BT3 a/b, hoặc BT CT
II. Đồ dùng dạy học :
A. KTBC : - 2 -3 HS lên bảng viết tên của 5 nớc Đông Nam á
-> HS + GV nhận xét
B. Bài mới :
1. GTB : ghi đầu bài
2. HD nghe viết.
a. HD chuẩn bị .
- Đọc đoạn chính tả - 2 HS đọc
- HS đọc thầm đoạn văn , tự viết vào
bảng những từ ngữ dễ viết sai : lúa non,
giọt sữa, phảng phất
b. GV đọc bài - HS viết bài
- GV quan sát uốn nắn cho HS
c. chấm chữa bài .
- GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi
- GV thu vở chấm điểm
3. HD làm bài tập .
a. Bài 2 a :
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS làm nháp nêu kết quả
A. Nhà xanh, đỗ xanh
-> HS nhận xét
-> GV nhận xét
b. Bài 3 a:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vào vở
a. Sao - xa - xen

- HS nhận xét
-> GV nhận xét
4. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị sau
Tiết 5: Ôn tập
Dạy bù môn toán thứ 2
Tiết 6: Tiếng việt
Dạy bù tập đọc thứ 2
Tiết 7: Thể dục :
12
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2 - 3 ngời
I. Mục tiêu :
- Ôn cách tung bắt bóng theo nhóm 2- 3 ngời.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc.
II. Địa điểm phơng tiện :
- Địa điểm : Trên sân trờng , VS sạch sẽ
- Phơng tiện : Bóng
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp :
Nội dung Định lợng Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu :
5 - 6 ' ĐHTT:
1. Nhận lớp . x x x x
- Cán sự báo cáo sĩ số x x x x
- GV nhận lớp phổ biến ND
2. Khởi động :
- Tập bài thể dục phát triển chung

- Chạy theo một hàng dọc
B. Phần cơ bản :
25 '
1. Ôn động tác tung và bắt bóng cá
nhân, theo nhóm 2 - 3 ngời
- HS thực hiện tung và bắt bóng
tại chỗ . Sau đó tập di chuyển
- HS di chuyển tung và bắt
bóng theo nhóm 2 ngời
- Nhảy dây kiểu chụm 2 chân - HS ôn kiểu nhảy dây kiểu
chụm 2 chân
2. Chơi trò chơi : Chuyển đồ vật
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại
cách chơi
- HS chơi trò chơi
- GV nhận xét
C. Phần kết thúc : 5'
- Đứng tại chỗ, cúi ngời thả lỏng
- GV + HS hệ thống bài
- Nhận xét giờ học giao bài tập về
nhà
Ngày soạn: 02/05/2010
Ngày dạy: Thứ sáu 07/ 06/ 2010
Tiết 1: Toán
ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000
I. mục tiêu :
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết)
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tìm số hạng cha biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân.
II. Các hoạt động học :

A. KTBC : Ôn luyện làm bài tập 2 + 3 ( T 164 )
B. Bài mới :
1. Hoạt động 1: Thực hành
a. Bài 1 : * Củng cố các số cộng, trừ,
nhân, chia các số tròn nghìn .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào Sgk - nêu kết quả 80.000 - ( 20.000 + 30.000 ) = 80.000
- 50.000 = 30.000
3000 x 2 : 3 = 6000 : 3 = 6000 : 3
13
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
= 2000
-> GV nhận xét sửasai cho HS
b. bài 2 : * Củng cố về cộng, trừ, nhân,
chia số có 4 chữ số và 5 chữ số .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 4038 3608 8763
3269 4 2469
7352 14432 6294
40068 7
50 5724
16
28
0
- GV nhận xét sửa sai cho HS
c. Bài 3 : * củng cố tìm thành phần cha
biết của phép tính .
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT

- Yêu cầu HS làm vào vở a. 1999 + x = 2005
X = 2005 - 1999
X = 6
b. X x 2 = 3998
X = 3998 : 2
X = 1999
-> GV + HS nhận xét
d. bài 4 : * Củng cố giải toán có lời văn
- GV gọi HS nêu yêu cầu bT - 2 HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS làm vào vở Bài giải:
Một quyển hết số tiền là :
28500 : 5 = 5700 ( đồng )
8 quyển hết số tiền là :
5700 x 8 = 45600 ( đồng )
Đáp số : 45600 đồng
-> GV + HS nhận xét
đ. Bài 5 : * Củng cố xếp hình
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS xếp hình
-> GV nhận xét
III. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài ?
- chuẩn bị bài sau
Tiết 2: Tập làm văn
ghi chép sổ tay
I. Mục tiêu:
- Hiểu ND, nắm bắt đợc ý chính trong bài báo A lô, Đô- rê- mon Thần thông
đấy! để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong câu trả lời của
Đô- rê- mon.
II. Đồ dùng dạy học.

- Tranh ảnh một số loài vật quý hiếm.
- Mỗi HS 1 cuốn sổ tay.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
2. HS làm BT.
a) BT 1:
14
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS đọc bài.
- 1 HS đọc cả bài Alô, Đô rê mon
- 1 HS đọc phân vai.
- GV giới thiệu tranh ảnh về các ĐV,
TV quý hiếm đợc nêu trong bài báo.
- HS quan sát.
b) BT 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- GV hớng dẫn.
+ GV phát giấy A4 cho một vài HS làm - HS đọc đoạn hỏi đáp.
- HS trao đổi theo cặp nêu ý kiến
- HS làm bài/ giấy dán lên bảng.
- HS nhận xét.
-> GV nhận xét.
- Cả lớp viết bài vào sổ tay.
- HS đọc hỏi đáp ở mục b.
b) - HS trao đổi theo cặp, tóm tắt ý chính.
- HS nêu ý kiến
-> GV nhận xét. -> NX
- GV thu chấm điểm. - Vài HS đọc

3. Củng cố dặn dò.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Tiết 5 : Tự nhiên xã hội :
Bề mặt trái đất
I. Mục tiêu:
- Biết trên bề mặt trái đất có 6 châu lục và 4 đại dơng. Nói tên và chỉ đợc vị trí trên
lợc đồ.
II. các hoạt động dạy học :
- Các hình trong Sgk
- tranh ảnh về lục địa và các đại dơng
III. các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1 : thảo luận cả lớp
* Mục tiêu : Nhận biết đợc thế nào là lục địa, địa dơng
* Tiến hành :
+ Bớc 1 : - GV nêu yêu cầu - HS chỉ đâu là đất, đâu là nớc trong
trong H1
+ Bớc 2 : GV chỉ vào phần đất và phần
nớc trên quả địa cầu .
- HS quan sát
- GV hỏi : nớc hay đất chiếm phần lớn
trên bề mặt trái đất ?
- HS trả lời
+ Bớc 3 : GV giải thích cho HS biết về
lục địa và đại dơng .
- HS nghe
* Kết luận : SGV
2. Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm
* Mục tiêu : - Biết tên của 6 châu lục và 4 đại dơng trên thế giới .
- chỉ đợc vị trí 6 châu lục và 4 đại dơng trên bản đồ .
* Tiến hành :

+ Bớc 1 : GV nêu câu hỏi gợi ý
- Có mấy châu lục ? chỉ và nói tên ? - HS thảo luận theo nhóm
- Có mấy đại dơng ?
+ Bớc 2 : - Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Các nhóm nhận xét
* Kết luận : SGV
3. Hoạt động 3 : chơi trò chơi ; tìm vị trí
15
Gv: Bùi Thị Hoa Lớp 3B

Tr ờng: TH Ba Hàng.
các châu lục và các đại dơng
* Mục tiêu : Giúp HS nhớ tên và nắm vững vị trí của các châu lục và các đại dơng .
* Tiến hành :
+ Bớc 1 : - GV chia nhóm và phát cho
mỗi nhóm 1 lợc đồ câm , 10 tấm bìa
nhỏ ghi tên các châu và đại dơng
- HS nhận lợc đồ
+ Bớc 2 : GV hô : bắt đầu - HS trao đổi và dán
+ Bớc 3 : - HS trng bày sản phẩm
-> GV nhận xét
IV. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau
Tiết 6: Tiếng việt
Dạy bù tập đọc thứ 3
Tiết 7: HĐTT
Dạy bù chính tả thứ 3
16

×