Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

xác định công thức cấu tạo của hchc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.47 KB, 6 trang )

Chuyờn 22: XC NH CễNG THC CU TO HP CHT HU C
Câu 1: Một hợp chất A có CTPT là C
6
H
6
, khi tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
tạo ra hợp chất B. Biết M
B
M
A
= 214. Xác định CTCT (A).
A. CH
2
= CH CH = CH C CH. B. HC - CH
2
- CH
2
CH
2
C CH.
C. CH C CH(CH
3
) C CH D. Cả B và C
Câu 2: Khi brom hoá một ankan chỉ thu đợc một dẫn xuất mônbrom duy nhất có tỉ khối
hơi đối với hidro là75,5. Tên ankan đó là:
A. 3,3- dimetylhecxan C. 2,2-dimetylpropan
B. isopentan D. 2,2,3-trimetylpentan
Câu 3: Đốt cháy 1 mol rợu no X mạch hở cần 56l O


2
(đktc). Xác định công thức cấu tạo
của rợu X?
A. C
3
H
5
(OH)
3
. B. C
2
H
4
(OH)
2
. C. C
3
H
6
(OH)
2
. D. Kết quả khác.
Câu 4: Một hợp chất hữu cơ X chứa 10,34% hiđro theo khối lợng. Khi đốt cháy X chỉ thu
đợc CO
2
và H
2
O với số mol bằng nhau và số mol O
2
dùng để đốt cháy gấp 4 lần số mol

của X. Biết khi cho X cộng hợp hiđro thì đợc rợu đơn chức, còn khi cho X tác dụng với
dungdịch KMnO
4
loãng nguội thì thu đợc rợu đa chức.
A. CH
2
= CH OH; B. CH
3
CH = CH CH
2
OH;
C. CH
2
= CH - CH
2
OH D. Kết quả khác.
Câu 5: Khi tách nớc từ một chất X có CTPT C
4
H
10
O tạo thành 3 anken là đồng phân của
nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. (CH
3
)
3
COH C. CH
3
OCH
2

CH
2
CH
3
B. CH
3
CH

(OH)CH
2
CH
3
D. CH
3
CH

(CH
3
)CH
2
OH
Cõu 6:un núng mt ru X vi H
2
SO
4
m c nhit thớch hp thu c mt
olefin duy nht. Trong cỏc cụng thc sau:
CH
3
-CH-CH

3
OH
(1)

CH
3
-CH
2
-CH-CH
3
OH
(2)
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH(3)
CH
3
-C-CH
2
-OH
CH
3
CH
3

(4)
cụng thc no phự hp vi X.?
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (4)
D. (1), (3)
Cõu 7 : Mt ru no, n chc, bc 1 b tỏch mt phõn t nc to anken A. C 0,525
gam anken A tỏc dng va vi 2g brụm. Ru ny l
A. Butanol-1 B. Pentanol-1 C. Etanol D. Propanol-1
Câu 8: Cho 6,6 g một andehit X đơn chức , mạch hở phản ứng với lợng d AgNO
3
(hoặc
Ag
2
O) trong dd NH
3
, đun nóng. LợngAg sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO
3
loãng,
thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất đo ở điều kiện tiêu chuẩn). CTCT thu
gọn của X là:
A. CH
3
CHO B. HCHO C. CH
3
CH
2
CHO D.
CH
2
=CHCHO
Câu 9: Cho 0,1 mol andehit X phản ứng với lợng d AgNO

3
(hoặc Ag
2
O) trong dd NH
3
,
đun nóng thu đợc 43,2g Ag. Hidro hoá X thu đợc Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đ với
4,6g Na. CTCT thu gọn của X là:
A. CH
3
CHO B. HCHO C. CH
3
CH(OH)CHO D.
OHC-CHO
Câu 10: Khi oxi hoá ht 2,2 gam một andehit đơn chức thu đợc 3g axit tơng ứng. Công
thức của andehit là:
A. CH
3
CHO B. HCHO C. CH
3
CH
2
CHO D.
CH
2
=CHCHO
Câu 11: Đốt cháy ht a mol axit hữu cơ Y đợc 2a mol CO
2
. Mặt khác để trung hoà a mol Y
cần vừa đủ 2a mol NaOH. CTCT thu gọn của Y là:

A. HOOC-CH
2
-CH
2
-COOH C. C
2
H
5
COOH
B. CH
3
COOH D. HOOC-COOH
Cõu 12: t chỏy hon ton 0,1 mol mui natri ca mt axit hu c, thu c 0,15 mol
CO
2
, hi nc v Na
2
CO
3
. Cụng thc cu to ca mui l
A.HCOONa. B. CH
3
COONa. C. C
2
H
5
COONa. D.
CH
3
CH

2
CH
2
COONa.
Cõu 13: t chỏy mt axit no, 2 ln axit (Y) thu c 0,6 mol CO
2
v 0,5 mol H
2
O. Bit
Y cú mch cacbon l mch thng. CTCT ca Y l:
A- HOOC - COOH C- HOOC - (CH
2
)
2
- COOH
B- HOOC - CH
2
- COOH D- HOOC - (CH
2
)
4
- COOH
Câu 14: Hợp chất hữu cơ A đơn chức chứa C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn A ta có n
O2
=
n
CO2
= 1,5n
H2O
. Biết A phản ứng đợc với dung dịch NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc.

Xác định CTCT (A)?
A. CH
2
CH COOH B. HCOOCH = CH
2
.
C. HCOOCH
3
D. HCOOCH
2
CH
3
.
Câu 15: Đun 20,4g một chất hữu cơ A đơn chức với 300ml dung dịch NaOH 1M thu đợc
muối B là hợp chất hữu cơ C. Cho C tác dụng với Na d thu đợc 2,24 lít H
2
(đktc). Biết khi
nung B với NaOH rắn thu đợc khí K có d
K/O2
= 0,5. Hợp chất hữu cơ C đơn chức khi bị oxi
hoá bởi CuO đun nóng tạo ra sản phẩm D không phản ứng với dung dịch [Ag(NH
3
)
2
]OH.
Xác định CTCT của A?
A. CH
3
C O CH CH
3

B. CH
3
C O CH
2
CH
2
-
CH
3
|| | ||
O CH
3
O
C. CH
3
CH
2
C O CH CH
3
D. Kết quả khác.
|| |
O CH
3
Câu 16: Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH đợc dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y
đợc chất rắn Z và hỗn hợp hơi Q. Từ Q chng cất thu đợc chất A, cho A tráng gơng thu đợc
sản phẩm B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH lại thu đợc chất Z.
Xác định CTCT của X?
A. HCOOCH
2
CH = CH

2
B. HCOOCH = CH CH
2
C. HCOO C = CH
2
D. CH
3
COOCH = CH
2
|
CH
3
Câu 17: Một hợp chất hữu cơ X có CTCP là C
6
H
10
O
4
mạch thẳng. X phản ứng hoàn toàn
với dung dịch NaOH tạo ra hai rợu đơn chức có số nguyên tử cacbon gấp đôi nhau. Xác
định CTCT của X?
A. HOOC (CH
2
)
4
COOH B. CH
3
COOC CH
2
COOC

2
H
5
.
C. CH
3
CH
2
OOC (CH
2
)
2
COOH D. CH
3
OOC COOCH
2
CH
2
CH
3
.
Câu 18: X là một este no đơn chức, có tỉ khối đối với CH
4
là 5,5. Nếu đem đun 2,2g este
X với dd NaOH d, thu đợc 2,05g muối. CTCT thu gọn của X là:
A. HCOOCH
2
CH
2
CH

3
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D.
HCOOCH(CH
3
)
2
Câu 19: Hai este đơn chức X, Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85g X, thu đợc thể
tích hơi đứng bằng thể tích của 0,7g nitơ ( đo ở cùng ĐK). CTCT thu gọnu của X, Y là:
A. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
C. C
2

H
3
COOC
2
H
5

C
2
H
5
COOC
2
H
3
B. C
2
H
5
COOCH
3
và HCOOCH(CH
3
)
2
D. HCOOCH
2
CH
2
CH

3

CH
3
COOC
2
H
5
Cõu 20: X l este mch h do axit no A v ru no B to ra. Khi cho 0,2 mol X phn ng
vi NaOH thu c 32,8 gam mui. t chỏy 1 mol B cn dựng 2,5 mol O
2
. Cụng
thc cu to ca X l
A. (CH
3
COO)
2
C
2
H
4
. B. (HCOO)
2
C
2
H
4
.
C. (C
2

H
5
COO)
2
C
2
H
4
. D. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
.
Cõu 21: A cú cụng thc phõn t trựng vi cụng thc n gin. Khi phõn tớch A thu c
kt qu: 50% C, 5,56% H, 44,44%O theo khi lng. Khi thu phõn A bng dung dch
H
2
SO
4
loóng thu c 2 sn phm u tham gia phn ng trỏng bc. Cụng thc cu to
ca A l
A. HCOO-CH=CH-CH
3
. B. HCOO-CH=CH
2
.

C. (HCOO)
2
C
2
H
4
. D. CH
2
=CH-CHO.
Cõu 22: Cho 13,2 g este n chc no E tỏc dng ht vi 150 ml dung dch NaOH 1M thu
c 12,3 g mui . Xỏc nh E.
A.HCOOCH
3
B.CH
3
-COOC
2
H
5
C.HCOOC
2
H
5
D.CH
3
COOCH
3
Câu 23: Hợp chất C
3
H

7
O
2
N tác dụng đợc với dung dịch NaOH, dung dịch H
2
SO
4
và làm
mất màu nớc brom. Xác định CTCT của hợp chất đó.
A. H
2
N CH
2
CH
2
COOH B. CH
2
= CH COONH
4
.
C. CH
3
CH (NH
2
)

COOH D. A và C đều đúng.
Câu 24: Một hợp chất hữu cơ A có công thức C
3
H

9
O
2
N. Cho phản ứng với dung dịch
NaOH, đun nhẹ, thu đợc muối B và khí C làm xanh giấy quỳ ẩm. Nung B với NaOH rắn
và CaO thu đợc một hidrocacbon đơn giản nhất. Xác định CTCT của A?
A. CH
3
COONH
3
CH
3
B. CH
3
CH
2
COONH
4
C. HCOONH
3
CH
2
CH
3
D. HCOONH
2
(CH
3
)
2

Câu 25: Cho một - aminoaxit X có mạch cacbon không phân nhánh.
- Lấy 0,01 mol X phản ứng vừa đủ 80ml dung dịch HCl 0,125M thu đợc 1,835g
muối.
- Lấy 2,94g X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu đợc 3,82 g muối. Xác định
CTCT của X?
A. CH
3
CH
2
CH (NH
2
)- COOHB. HOOC CH
2
CH
2
CH(NH
2
) - COOH
C. HOOC CH
2
CH(NH
2
) CH
2
COOH
D. HOOC –
CH
2
– CH
2

– CH
2
– CH(NH
2
) – COOH
C©u 26:
α

aminoaxit X cha mét nhãm -NH
2
. Cho 10,3 g XTD víi axit HCl d, thu ®ỵc
13,95g mi khan. CTCT thu gän cđa X lµ:
A. H
2
NCH
2
-COOH C. H
2
NCH
2
CH
2
-COOH
B. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH D. CH

3
CH(NH
2
)COOH
C©u 27: §èt ch¸y hoµn toµn mét lỵng chÊt h÷u c¬ X thu ®ỵc 3,36 lÝt khÝ CO
2
, 0,56 lÝt khÝ
N
2
(c¸c khÝ ®o ë ®ktc) vµ 3,15g H
2
O. Khi X TD víi NaOH thu ®ỵc s¶n phÈm cã mi
H
2
N-CH
2
-COONa. CTCT thu gän cđa X lµ:
A. H
2
N-CH
2
-COO-C
3
H
7
C. H
2
N-CH
2
-COO-CH

3
B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH D. H
2
N-CH
2
-COO-C
2
H
5
C©u 28: A lµ hỵp chÊt h÷u c¬ chøa C, H, O. BiÕt A cã ph¶n øng tr¸ng g¬ng vµ ph¶n øng
víi NaOH. §èt ch¸y hoµn toµn a mol A thu ®ỵc 3a mol CO
2
vµ H
2
O. A lµ:
A. HCOOH B. HCOOCH
3
C. CHO - COOH D. CHO-
CH
2
-COOH
C©u 29: Khi ®èt ch¸y 0,1 mol mét ch©t X( dÉn xt cđa benzen), khèi lỵng CO
2
thu ®ỵc

nhá h¬n 35,.2g. BiÕt r»ng, 1 mol X chØ TD víi 1 mol NaOH. CTCT thu gän cđa X lµ:
A. C
2
H
5
C
6
H
4
OH B. HOCH
2
C
6
H
4
COOH C. HO C
6
H
4
CH
2
OH D.
C
6
H
4
(OH)
2
Câu 30: X, Y là các đồng phân có cơng thức phân tử C
5

H
10
. X làm mất màu dung dịch
brom ở điều kiện thường tạo sản phẩm tương ứng là 1,3-đibrom-2-metylbutan. Y phản
ứng với brom khi chiếu sáng tạo một dẫn xuất monobrom duy nhất. X và Y lần lượt là
A. 1,2-đimetylxiclopropan và xiclopentan. B. 2-metylbuten-2 và
metylxiclobutan.
C. metylxiclopropan và metylxiclobutan. D. 3-metylbuten-1 và xiclopentan.
Câu 31: X có cơng thức phân tử là C
9
H
12
. X phản ứng được với Br
2
theo tỉ lệ mol 1:1 khi
đun nóng và khi có bột sắt làm xúc tác. Mỗi trường hợp đều cho một sản phẩm hữu cơ
duy nhất. X là
A. isopropylbenzen. B. propylbenzen.
C. 1,2,3-trimetylbenzen. D. 1,3,5-trimetylbenzen.
Câu 32: Khi phân tích chất hữu cơ A (chứa C, H, O) ta có m
C
+ m
H
= 3,5m
O
. Lấy 2
rượu đơn chức X, Y đem đun nóng với H
2
SO
4

đặc ở nhiệt độ thích hợp thì thu được A.
Công thức cấu tạo mạch hở của A, X, Y là (biết A là ete) :
A. CH
3
-O-CH=CH-CH
3
; CH
3
OH; CH
2
=CH-CH
2
OH.
B. CH
3
-O-CH
2
-CH=CH
2
; CH
3
OH; CH
2
=CH-CH
2
OH.
C. C
2
H
5

-O-CH=CH
2
; C
2
H
5
OH; CH
2
=CH-OH.
D. CH
3
-O-C
3
H
7
; CH
3
OH; C
3
H
7
OH.
Câu 33: Chọn đồng phân X ứng với CTPT C
16
H
14
O
4
, biết rằng X thỏa mản các điều
kiện sau: Cộng H

2
(Ni, t
0
C) theo tỉ lệ mol 1 : 6; Phản ứng với dung dòch NaOH nóng dư
cho ra 3 muối khác nhau; Phản ứng thế với clo dưới ánh sáng khuếch tán. X có CTCT
là:
A. C
6
H
5
-OOC-CH
2
-COOC
6
H
4
-CH
3
. B. CH
3
-C
6
H
4
-OOC-COO-C
6
H
4
-CH
3

.
C. C
6
H
5
-CH
2
-OOC-CH
2
-CH
2
-COO-C
6
H
5
. D. C
6
H
5
-CH
2
-CH
2
-OOC-COO-C
6
H
5
.
Câu 34: Hợp chất mạch hở X có CTPT C
3

H
6
O
2
. X không tác dụng với Na và X có thể
tráng gượng được. Vậy CTCT của X là
A. CH
3
-CH
2
-COOH. B. CH
3
-COO-CH
3
.
C. HO-CH
2
-CH
2
-CHO. D. CH
3
-O-CH
2
-CHO.
Câu 35: Hiđrat hóa hoàn toàn 1,56 gam một ankin (A) thu được một anđehit (B). Trộn
(B) với một anđehit đơn chức (C). Thêm nước để được 0,1 lít dung dòch (D) chứa (B)
và (C) với nồng độ mol tổng cộng là 0,8M. Thêm từ từ vào dung dòch (D) một lượng
dư Ag
2
O/ NH

3
thì được 21,6 gam Ag kết tủa. Công thức cấu tạo và số mol của (B) và
(C) trong dung dòch (D) lần lượt là
A. (B) : CH
3
-CHO 0,06 mol và (C) : H-CHO 0,02 mol.
B. (B) : CH
3
-CHO 0,1 mol và (C) : C
2
H
5
-CHO 0,2 mol.
C. (B) : CH
3
-CHO 0,1 mol và (C) : H-CHO 0,15 mol.
D. (B) : CH
3
CHO 0,08 mol và (C) : H-CHO 0,05 mol.
Câu 36: Cho 3 chất hữu cơ A, B, C đều chứa các nguyên tố C, H, N. Thành phần %
theo khối lượng của N trong phân tử A là 45,16%, trong B là 23,73%, trong C là
15,05%. Biết cả A, B, C khi tác dụng với axit clohiđric đều cho muối amoni có dạng
R-NH
3
Cl. Công thức cấu tạo của A, B, C (B mạch thẳng) lần lượt là
A. CH
3
-NH
2
; C

2
H
5
-NH
2
; C
6
H
5
-NH
2
.
B. C
2
H
5
-NH
2
; CH
3
-CH
2
-CH
2
-NH
2
; C
6
H
5

-NH
2
.
C. CH
3
-NH
2
; CH
3
-CH
2
-CH
2
-NH
2
; C
6
H
5
-NH
2
.
D. CH
3
-NH
2
; CH
3
-CH
2

-CH
2
-NH
2
; C
6
H
5
-CH
2
-NH
2
.
Câu 37: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có CTPT là C
9
H
8
O
2
; A và B đều cộng
hợp với brom theo tỉ lệ mol 1:1. A tác dụng với xút cho một muối và một anđehit. B
tác dụng với xút dư cho 2 muối và nước, các muối có khối lượng phân tử lớn hơn khối
lượng của natri axetat. Vậy CTCT là
A. HOOC-C
6
H
4
-CH=CH
2
và CH

2
=CH-COO-C
6
H
5
.
B. C
6
H
5
-COO-CH=CH
2
và C
6
H
5
-CH=CH-COOH.
C. H-COO-C
6
H
4
-CH=CH
2
và H-COO-CH=CH-C
6
H
5
.
D. C
6

H
5
-COO-CH=CH
2
và CH
2
=CH-COO-C
6
H
5
.
Câu 38: Khi xà phòng hóa 2,18 gam chất hữu cơ Z có CTPT là C
9
H
14
O
6
đã dùng 40 ml
dung dòch NaOH 1M. Để trung hòa lượng xút dư sau phản ứng xà phòng hóa phải
dùng hết 20 ml dung dòch HCl 0,5M. Sau phản ứng xà phòng hóa người ta nhận được
rượu no B và m gam muối natri của axit hữu cơ một axit. Biết rằng 11,5 gam B ở thể
hơi chiếm thể tích bằng thể tích của 3,75 gam etan (đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ
và áp suất). Vậy CTCT của B và giá trò m là
A. C
3
H
5
(OH)
3
; 0,82 gam. B. C

3
H
5
(OH)
3
; 2,46 gam.
C. C
2
H
4
(OH)
2
; 8,2 gam. D. C
2
H
4
(OH)
2
; 4,36 gam.
Câu 39: Đốt cháy hồn tồn 25 ml hơi axit hữu cơ đơn chức X cần vừa đủ 187,5 ml O
2
,
sinh ra khí cacbonic và 75 ml hơi nước (thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất).
X khơng làm mất màu dung dịch KMnO
4
. CTCT của X là
A. CH
3
CH
2

COOH. B. CH≡C-C≡C-CH
2
-CH
2
-COOH.
C. C
6
H
5
-COOH. D. CH
2
=CH-COOH.
Câu 40: Cho ancol 2 chức X tác dụng với lượng dư chất rắn CuO (nung nóng) đến phản
ứng xong thu được 9,36 gam một chất hữu cơ đa chức Y, đồng thời thấy khối lượng chất
rắn giảm 4,16 gam. Chất Y có CTCT là
A. OHC-CHO. B. OHC-CH
2
-CHO. C. CH
3
-CO-CH
3
. D. CH
3
CO-
CO-CH
3
.
Câu 41: A là hidrocacbon, khi đốt một lượng chất A thì số mol CO
2
thu được nhiều

gấp đôi số mol H
2
O. Mặt khác 0,05 mol A tác dụng với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
thì
được 7,95 gam kết tủa, Cấu tạo của A là:
A. CH
CH≡
B. CH
3
─ C

CH
C. CH
2
= CH ─ C

CH D. HC

C ─ (CH
2
)
2
─ C

CH
Câu 42: X, Y là 2 dẫn xuất của benzen, có cùng công thức phân tử C
7

H
8
O. X, Y đều
phản ứng với Na, Y không tác dụng với NaOH, công thức cấu tạo thu gọn của X, Y
lần lượt là:
A. CH
3
─ C
6
H
4
─ OH và C
6
H
5
─CH
2
OH B. CH
3
─ O─C
6
H
5
và C
6
H
5
CH
2
OH

C. C
6
H
5
─CH
2
─OH và C
6
H
5
─CHO D. CH
3
─ C
6
H
5
─ OH và C
6
H
5
OH
Câu 45: Chất hữu cơ B có công thức phân tử C
7
H
8
O
2
. Tìm công thức cấu tạo của B
biết:
-B tác dụng với Na giải phóng hidro, với

1:1:
2
=
BH
nn
-Trung hoà 0,2 mol B cần dùng đúng 100 ml dung dịch NaOH 2M.
A. HO ─ C
6
H
4
─ CH
2
OH B. C
6
H
4
(OH)
2
CH
3
C. CH
3
─ O ─ C
6
H
4
─ OH D. HO ─ CH
2
─ O ─C
6

H
5
Câu 46: Đốt cháy 2 ester đồng phân, sản phẩm cháy gồm CO
2
và H
2
O với số mol CO
2
bằng số mol H
2
O. Thuỷ phân 3,7g hỗn hợp 2 ester trên thì cần 40 ml dung dịch NaOH
1,25M. Cô cạn dung dịch sau khi phản ứng xong thì được 3,68g muối khan. Công thức
cấu tạo và số g mỗi ester là:
A. 1,76g CH
3
COOC
2
H
5
và 2,64g C
2
H
5
COOCH
3
B. 2,22g H ─ COOC
2
H
5
và 1,48g CH

3
COOCH
3
C. 1,48g H─COOC
2
H
5
và 2,22g CH
3
COOCH
3
D. 2,64g CH
3
COOC
2
H
5
và 1,76g C
2
H
5
COOCH
3

×