Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Mẫu bài tập nguyên hàm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.45 KB, 6 trang )

Gi ải tích 12 Chương trình chuẩn
TT DẠNG CƠ BẢN BÀI TẬP ÁP DỤNG
1
I =
( )
m
ax b dx+

.Đặt t = ax + b =>dt = adx => dx =
dt
a
( )
3
1) 1 2x dx+

2
I =
( )
1
p
n n
ax b x dx

+

.Đặt t = ax
n
+ b => dt = anx
n – 1
dx
=>


1n
dt
x dx
na

=
( )
4
3 2
2) ) 2 1a x x dx+

b)
( )
5
3 4
3 1x x dx− +

c)
2
2
x
e xdx

; d)
3
2
x
dx
x +


e)
( )
3
2 2
5
x x
e e dx+

;f)
( )
2
1x x dx−

g)
4
ln x
dx
x

; h)
3cos
sin
x
e xdx

3
I =
1
dx
ax b+


.Đặt
2
t ax b t ax b= + ⇒ = +
=> 2tdt = adx
=> dx =
2tdt
a
3)a)
1
3 1
dx
x +

; b)
2
1
2x dx+

4
I =
px q
a dx
+

.Đặt t = px + q => dt = pdx =>
dt
dx
p
=

4)
2 3
5
x
dx
+

5
ax b
e dx
+

.Đặt t = ax + b => dt = adx => dx =
dt
a
5)
ln2
3
0
1
x
x
e
dx
e
+

6
I =
sin cos

m
x xdx

.Đặt t = sinx => dt = cosxdx => cosxdx = dt 6)
2
sin cosx xdx

7
I =
cos sin
m
x xdx

.Đặt t = cosx => dt = -sinxdx => sinxdx = -dt
7)
2
3
0
cos sinx xdx
π

8
( ) ( )
2
1 1
sin 1 cos 2 1 cos 2
2 2
1 1
sin 2
2 2

I axdx ax dx ax dx
x ax C
a
= = − = −
 
= − +
 ÷
 
∫ ∫ ∫

8)
2 2
sin 3 sin
2
x
x dx
 
+
 ÷
 

L ưu Lâm Quốc ( 1 )
CÁC DẠNG CƠ BẢN VỀ NGUYÊN HÀM
Gi ải tích 12 Chương trình chuẩn
9
( ) ( )
2
1 1
cos 1 cos2 1 cos2
2 2

1 1
sin 2
2 2
I axdx ax dx ax dx
x ax C
a
= = + = +
 
= + +
 ÷
 
∫ ∫ ∫
9)
2
cos 5xdx

10
2
2
1
tan 1
cos
I xdx dx
x
 
= = −
 ÷
 
∫ ∫
10)

2
tan
3
x
dx

11
2
2
1
cot 1
sin
I xdx dx
x
 
= = −
 ÷
 
∫ ∫
11)
( )
2
tan cotx x dx+

12
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
1
cos .cos cos cos

2
1
sin .sin cos cos
2
1
sin .cos sin sin
2
I ax bxdx ax bx ax bx dx
M ax bxdx ax bx ax bx dx
N ax bxdx ax bx ax bx dx
= = − + + 
 
= = − − + 
 
= = − + +
 
 
∫ ∫
∫ ∫
∫ ∫
12)a)
cos3 .cosx xdx

b)
sin 2 .cos3x xdx

c)
sin 2 .sin 7x xdx

13

( )
sinI ax b mxdx= +

.Đặt:
1
sin
cos
du adx
u ax b
dv mxdx
v mx
m
=

= +




 
=
=



13)
sin 2x xdx

14
( )

cosI ax b mxdx= +

.Đặt:
1
cos
sin
du adx
u ax b
dv mxdx
v mx
m
=

= +



 
=
=



14)
( )
4
0
1 cosx xdx
π



15
( )
mx
I ax b e dx= +

.Đặt:
1
mx
mx
du adx
u ax b
v e
dv e dx
m
=

= +



 
=
=



15)
( )
2 3

1 2
x
x x e dx+ −

L ưu Lâm Quốc ( 2 )
Gi ải tích 12 Chương trình chuẩn
16
( )
lnI ax b xdx= +

.Đặt:
( )
2
1
ln
2
du dx
u x
x
dv ax b dx
ax
v bx

=

=

 

 

= +



= +


16)
2
1
ln
e
x xdx

17
( )
sinI ax b dx= +

.Đặt t = ax + b=> dt = adx => dx =
dt
a
17)
2
0
sin
4
x dx
π
π
 


 ÷
 

18
( )
cosI ax b dx= +

.Đặt t = ax + b=> dt = adx => dx =
dt
a
18)
cos 2
3
x dx
π
 

 ÷
 

19
( )
( )
( )
sin
tan
cos
ax b
I ax b dx dx

ax b
+
= + =
+
∫ ∫
.Đặt :
t = cos(ax+b) => dt = - asin(ax+b)dx =>
( )
sin
dt
ax b dx
a

+ =
19)
2 tan xdx

20
( )
( )
( )
cos
cot
sin
ax b
I ax b dx dx
ax b
+
= + =
+

∫ ∫
t = sin(ax+b) => dt = acos(ax+b)dx =>
( )
cos
dt
ax b dx
a
+ =
20)
cot xdx

21
I =
dx
ax b+

. Đặt t = ax+ b => dt = adx => dx =
dt
a
=> I =
1 1 1
ln ln
dt
t C ax b C
a t a a
= + = + +

21)a)
2 1
dx

x− +

; b)
7
6
5
dx
x −

22
( ) ( )
( )
1
1
m m
dx
I dx m
ax b ax b
= = ≠
+ +
∫ ∫
.
Đặt t = ax + b => dt = adx => dx =
dt
a
I =
( ) ( )
1
1
1 1 1 1

1
1
m
m
m
m
dt t
t dt C C
a t a a m
a m ax b
− +


 
= = + = +
 ÷
− +
− +
 
∫ ∫
22)
( )
4
1 2
dx
x−

L ưu Lâm Quốc ( 3 )
Gi ải tích 12 Chương trình chuẩn
23

( ) ( ) ( ) ( )
1dx
dx
x a x b x a x b
=
+ + + +
∫ ∫
=
1 1 1
dx
a b x b x a
 

 ÷
− + +
 

1 1
ln ln ln
x b
x b x a C C
a b a b x a
+
=  + − +  + = +
 
− − +
23)a)
2
4
dx

x −

;
b)
( ) ( )
1
1
2
2 3
dx
x x

− +

;
c)
0
2
1
3 2
dx
x x

− +

24
2
2ax b
I dx
ax bx c

+
=
+ +

.Đặt t = ax
2
+ bx + c => dt = (2ax+b)dx
=> I =
2
ln ln
dt
t C ax bx c C
t
= + = + + +

24)a)
2
2 1
1
x
dx
x x
+
+ +

;
b)
2
1
2 2

x
dx
x x
+
+ +

25
Nguyên hàm có chứa
2 2
a x−
, đặt x = asint => dx = acostdt
(Lưu ý: sin
2
x + cos
2
x = 1 <=> 1 – sin
2
x = cos
2
x )
25)a)
1
2
0
1 x dx−

; b)
1
2
2

0
1
dx
x−

26
Nguyên hàm có chứa
2 2
1
a x+
.
Đặt: x = atant => dx = a
2
1
cos t
 
 ÷
 
dt = a(1 + tan
2
t)dt
(Lưu ý:
2
2
1
1 tan
cos
t
t
+ =

)
26)a)
1
2
0
1
1
dx
x+

b)
( )
1
3
2
3
1
dx
x

+

BÀI TẬP ÔN TẬP
1)Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
a) f(x) = xcos2x ; b) f(x) = (e
3x
– 1)e
3x
; c) f(x) = xsinxcosx; d) f(x) =
1

2 5x−
;
e) f(x) = cos
2
2
x
+ tan
2
x; f) f(x) =
2
1 x
x
+
2) Tìm nguyên hàm F(x) của các hàm số:
a) f(x) = 3x
2

1
x
+ 4e
x
biết F(0) = 1 ; b) f(x) = sin2xcos3x + 3tan
2
x biết F(
π
) = 0
3) Tìm:
a)
( )
5

1 3x dx−

; b)
4
sin cosx xdx

; c)
2
cos sinx xdx

; d)
( )
1 2 sinx xdx−

;
e)
( )
2 2
1
x
x e dx−

; f)
2
16
dx
x −

; g)
1

2
0
1
2 2
x
dx
x x
+
+ +

; h)
1
3
1
2
x
dx
x

+

;
4) Tính:
a)
2
3
1
1x
dx
x



; b)
2
2
cos 2 .cos 7x xdx
π
π


; c)
( ) ( )
1
1
2 3
e
dx
x x

+ +

; d)
0
2
2 xdx



;
e)

2
0
cos
4
x dx
π
π
 

 ÷
 

; f)
( )
1
3
0
1x x dx−

; g)
3
0
2 xdx−

; h)
5
3
2 xdx−

; k)

0
1
2 xdx



;
L ưu Lâm Quốc ( 4 )
Gi ải tích 12 Chương trình chuẩn
l)
4
0
cosx xdx
π

; m)
ln2
2
0
1
x
x
e
dx
e
+

; n)
1
2

0
3 2
dx
x x+ +

; o)
0
sin 2 .cos 4x xdx
π

; p)
2
0
2
1
x
dx
x

+

5) Tính:
a)
3
1
2
0
.3
x
e x dx


; b)
3
2
3
9 x dx



(HD: Đặt x = 3sint , KQ:
9
2
π
); c)
3
1
ln
e
x xdx

; d)
3
3 2
0
1x x dx+

;
6) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
a) y = 2 – x
2

, x + y = 0 ; b) x = 3 , x = -1, y = 0 , y = x
4
+ 2x
2
+ 3 ;
c) y = x
2
– 2 , y = -3x + 2; d) y = x
2
– 12x + 36 , y = 6x – x
2

7) Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi trục hoành và para bol có phương trình
y = x(4 – x) quay quanh trục hoành
8) Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục Ox:
a) y = -x
2
+ 1 , y = 0 ; b) y = sin
2
x
, y = 0 , x = 0 , x =
4
π
; c) y = lnx , y = 0 , x = e
TRÍCH MỘT SỐ ĐỀ THI
1) Cho y =
1
3
x
3

– x
2
có đồ thị (C)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua A(3;0)
c) Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi (C) và các đường y = 0 , x = 0 ,
x = 3 quay quanh trục Ox. (TN-2004, KQ: c) V =
81
35
π
(đvtt))
2) Tính: I =
( )
2
2
0
sin cosx x xdx
π
+

(TN-2005, KQ: I =
2
2 3
π

)
3) Tính:
a) I =
( )
ln5

ln2
1
1
x x
x
e e
dx
e
+


(TN PB – 2006, Ban KHTN, KQ: I =
26
3
);
b) I =
( )
1
0
2 1
x
x e dx+

(TN PB – 2006, Ban KHXHNV, KQ: I = e + 1)
4) a) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e
x
, y = 2 , x = 1
b) Tính I =
2
2

0
sin 2
4 cos
x
dx
x
π


(TN-2006, KQ: a) S = e + 2ln2 – 4 ; b) I = ln
4
3
5) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y = - x
3
+ 3x
2

b) Dựa vào (C) biện luận theo m số nghiệm của phương trình – x
3
+ 3x
2
– m = 0
c) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành
(TN PB – 2006, KQ: c) S =
27
4
(đvdt))
6) Tính:
2
2

1
2
1
xdx
J
x
=
+

(TN-2007 PB – Ban KHTN, KQ: J =
( )
2 5 2−
L ưu Lâm Quốc ( 5 )
Gi ải tích 12 Chương trình chuẩn
7) Tính:
3
1
2 lnJ x xdx=

(TN-2007 PB – Ban KHXHNV, KQ: J = 9ln3 – 4)
8) Tính
( )
1
4
2 3
1
1I x x dx

= −


(TN 2008 PB- Ban KHTN , KQ: I =
32
15
)
9) Tính:
( )
2
0
2 1 cosJ x xdx
π
= −

( TN 2008 PB – Ban KHXHNV , KQ: J =
π
- 3)
10) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = (e + 1)x , y = (1 + e
x
)x
(ĐH Khối A 2007, KQ: S =
1
2
e

)
11) Tính
3 2
1
ln
e
I x xdx=


(ĐH-CĐ Khối D 2007, KQ:
4
5 1
32
e
I

=
)
12) Tính
2
3
1
ln x
I dx
x
=

( ĐH-CĐ Khối D 2008, KQ:
3 2ln 2
16
I

=
)
13) Tính:
( )
0
1 cosI x x dx

π
= +

(TN 2009, KQ:
2
4
2
I
π

=
)
L ưu Lâm Quốc ( 6 )

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×