Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

de kiem dinh lan 3-4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.31 KB, 56 trang )

Đề khảo sát chất lợng giữa kì 2 năm học 2009-2010
Môn: Toán Lớp 1
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: .Lớp Trờng.
Câu 1 (2 điểm). Điền số a)
b)
Câu 2 (3 điểm). Tính:
a)
14 15 15 11 19
+ - + + -
2 5 2 6 4
b) 20 + 40 20 =
30 cm + 10 cm =
Câu 3 (1,5 điểm). Nối phép tính với số thích hợp.
Câu 4 (3 điểm). Giải toán.
a) Tổ em có 5 bạn nam và 5 bạn nữ. Hỏi tổ em có tất cả mấy bạn?
.


a) Mẹ nuôi 50 con gà, mẹ bán đi 20 con gà. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu con gà?


.
Câu 5 (0,5 điểm). Khoanh tròn vào số lớn nhất.
a) 10, 20, 70, 30, 60 b) 11, 16, 14, 18, 10
Đề khảo sát chất lợng cuối kì 2 năm học 2009-2010
Môn: Toán Lớp 1
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: .Lớp Trờng.
Câu 1 (2,5 điểm). Tính.
a)




0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m

.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B




















































1
1


0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7

x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h

â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g

A
B





















































0
2
1
6
2
D

.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ

o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g






Đ
o

n
th

n
g
A
B






















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l

à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5

1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B






















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6

p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th


n
g
A
B



















































1
7
0
2
1

6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g






Đ
o

n
th

n
g
A
B






















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h

ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x

6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B






















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h

â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g

A
B




















































0
2
1
6
2
D
.

9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o


n
th

n
g
A
B






















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g






Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:

n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B






















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5

1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p

n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th


n
g
A
B





















































0
2
1
6

2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g






Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m

.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B




















































1
9


0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7

x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h

â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g

A
B



















































2
0


0
2
1
6

2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g






Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m

.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B






















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6


:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n

1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B






















































0
2
1
6
2
D
.
9

8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o


n
th

n
g
A
B




















































1
5

0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g






Đ
o

n
th

n
g
A
B






















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l

à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5

1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B






















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6

p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th


n
g
A
B




















































0
2
1
6

2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g






Đ
o

n
th

n
g
A
B






















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó

m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B




















































20 + 30 40 - 20 10 + 60
21
62
D.
98
6p
nh
ân
15
17
x 6
là:'
là:
nh
óm
. g



Đo
ạn
thẳ

ng
AB



















































20

02
16
2
D.
98
6p

nh
ân
15
17
x 6
là:'
là:
nh
óm
. g



Đo
ạn
thẳ
ng
AB




















































21
62
D.
98
6p
nh
ân
15
17
x 6
là:'
là:
nh
óm
. g



Đo
ạn
thẳ
ng

AB



















































70

02
16
2
D.
98
6p
nh

ân
15
17
x 6
là:'
là:
nh
óm
. g



Đo
ạn
thẳ
ng
AB




















































21
62
D.
98
6p
nh
ân
15
17
x 6
là:'
là:
nh
óm
. g



Đo
ạn
thẳ
ng
AB




















































50

02
16
2
D.
98
6p
nh
ân

15
17
x 6
là:'
là:
nh
óm
. g



Đo
ạn
thẳ
ng
AB





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l

à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B




















































2
0


0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â

n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A

B




















































0
2
1
6
2
D
.
9

8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o


n
th

n
g
A
B



















































1
0



0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.

g





Đ
o

n
th

n
g
A
B




















































Điểm
Điểm
b) 30 + 20 + 5 = 23 + 12 5 =

Câu 2 (1 điểm). Viết số thích hợp vào ô trống.
a)
61 62 66
b)
34
Đề khảo sát chất lợng giữa kì 2 năm học 2009-2010
Câu 3. Kết quả của phép chia 32 : 4 là:
A. 9 B. 8 C. 10
Câu 4. Kết quả của phép nhân 5 x 8 là:
A. 40 B. 41 C. 42
Câu 5. Kết quả của phép nhân 45 : 5 là:
A. 10 B. 8 C. 9
Câu 6. Kết quả tìm X của phép nhân X x 3 = 12 là:
A. 4 B. 5 C. 6
Câu 7. Mỗi xe đạp có 2 bánh. Hỏi 5 xe đạp nh thế có bao nhiêu bánh xe?
A. 10 bánh xe B. 12 bánh xe C. 8 bánh xe
Câu 8. Kết quả của phép tính 6 : 3 x 5 là:
A. 15 B. 25 C. 10
Phần 2: Tự luận
Câu 1. Tính:

5 x 6 = 3 x 5 =
Câu 2. Tìm X
X x 3 = 12 X x 2 = 20
.

Câu 3. Mỗi đôi dép có 2 chiếc dép. Hỏi 7 đôi dép có bao nhiêu chiếc dép?




Câu 4: Trung bình mỗi tuần Lan đợc 4 điểm 10. Hỏi 7 tuần Lan đợc bao nhiêu điểm
10?





Đề khảo sát chất lợng cuối kì 2 năm học 2009-2010
Môn: Toán Lớp 2
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: .Lớp Trờng.

0
2
1
6
2
D
.
9

8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o


n
th

n
g
A
B



















































1
1



0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.

g





Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l

à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B






















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1

5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6

p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th


n
g
A
B





















































0
2
1

6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g






Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó

m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B






















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x

6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B




















































1
7
0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h

â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g

A
B





















































0
2
1
6
2
D

.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ

o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g






Đ
o

n
th

n
g
A
B






















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l

à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5

1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B






















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6

p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th


n
g
A
B




















































0
2
1
6

2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g






Đ
o

n
th

n
g
A
B






















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó

m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6


:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B






















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â

n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A

B




















































0
2
1
6
2
D
.
9

8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o


n
th

n
g
A
B



















































1
9



0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.

g





Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l

à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B




















































2
0


0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â

n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A

B




















































0
2
1
6
2
D
.
9

8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o


n
th

n
g
A
B





















































0

2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g






Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n

h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B






















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1

7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































1
5
0
2
1
6
2
D
.
9
8
6

p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th


n
g
A
B





















































0
2
1

6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g






Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó

m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B






















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x

6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â

n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A

B





















































0
2
1
6
2
D
.

9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o


n
th

n
g
A
B



















































21
62

D.
98
6p
nh
ân
15
17
x 6
là:'
là:
nh
óm
. g



Đo
ạn
thẳ
ng
AB




















































20

02
16
2
D.
98
6p
nh
ân
15
17
x 6
là:'
là:
nh
óm
. g




Đo
ạn
thẳ
ng
AB



















































21
62
D.

98
6p
nh
ân
15
17
x 6
là:'
là:
nh
óm
. g



Đo
ạn
thẳ
ng
AB




















































70

02
16
2
D.
98
6p
nh
ân
15
17
x 6
là:'
là:
nh
óm
. g




Đo
ạn
thẳ
ng
AB



















































21
62
D.
98

6p
nh
ân
15
17
x 6
là:'
là:
nh
óm
. g



Đo
ạn
thẳ
ng
AB




















































50

02
16
2
D.
98
6p
nh
ân
15
17
x 6
là:'
là:
nh
óm
. g




Đo
ạn
thẳ
ng
AB




















































0
2
1
6

2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g






Đ
o

n
th

n
g
A
B




















































2
0


0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n

h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7

x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B




















































1
0


0
2
1
6
2
D
.
9
8
6

p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th


n
g
A
B



















































Điểm
Điểm
phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh tròn chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1 (0,5 điểm). Kết quả của phép nhân 5 x 1 là:

A. 5 B. 6 C. 7
Câu 2 (0,5 điểm) Kết quả của phép chia 4 x 6 : 1 là:
A. 24 B. 14 C. 25
Câu 3 (0,5 điểm). Kết quả của phép tính 3 x 4 + 8 là:
A. 10 B. 20 C. 22
Câu 4 (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 43 + 25 là:
A. 78 B. 68 C. 86
Câu 5 (0,5 điểm). Kết quả của phép tính 25m + 17m là:
A. 42m B. 24m C. 32m
Phần 2: Tự luận
Câu 1 (2 điểm) Tính:
2 x 3 = 5 x 8 =
4 x 9 = 1 x 10 =
Câu 2 (2 điểm) : Tìm X
X x 4 = 12 X x 5= 25


Câu 3 (2 điểm). Có 25 học sinh chia đều thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy học
sinh?




Câu 4( 1,5 điểm). Mỗi tháng Hùng đợc thởng 4 bông hoa . Hỏi trong cả năm học
Hùng đợc bao nhiêu bông hoa?




Đề khảo sát chất lợng giữa kì 2 năm học 2009-2010

Môn: Toán Lớp 3
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: .Lớp Trờng.
phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1. Số liền trớc của 9870 là:
A. 9871 B. 9880 C. 9860 D. 9869
Câu 2. Số bé nhất trong các số 6759; 6760; 6699; 7023 là:
A. 6759 B. 6760 C. 6699 D. 7023
Câu 3. Số tám nghìn không trăm mới lăm viết là:
A. 8015 B. 8150 C. 8051 D. 8105

0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1

7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B




















































1
1


0
2
1
6
2
D
.
9
8

6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n

th

n
g
A
B




















































0
2
1

6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g






Đ
o

n
th

n
g
A
B






















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h

ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x

6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B






















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h

â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g

A
B




















































0
2
1
6
2
D
.

9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o


n
th

n
g
A
B






















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g






Đ
o

n
th

n
g
A
B




















































1
7
0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l

à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B






















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1

5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6

p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th


n
g
A
B





















































0
2
1

6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g






Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó

m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B






















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x

6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â

n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A

B





















































0
2
1
6
2
D
.

9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o


n
th

n
g
A
B




















































0

2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g






Đ
o

n
th

n
g
A
B






















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:

n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1

7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B




















































1
9


0
2
1
6
2
D
.
9
8

6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n

th

n
g
A
B




















































0
2
1

6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g






Đ
o

n
th

n
g
A
B




















































2
0


0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:

n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1

7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B






















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p

n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th


n
g
A
B




















































0
2
1
6
2

D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g






Đ
o

n
th

n
g
A
B






















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m

.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































1
5
0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x

6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B






















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h

â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g

A
B




















































0
2
1
6
2
D
.

9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o


n
th

n
g
A
B






















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g






Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:

n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B






















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5

1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B




















































21
62
D.
98
6p
nh
ân
15
17
x 6
là:'
là:

nh
óm
. g



Đo
ạn
thẳ
ng
AB




















































20

02
16
2
D.
98
6p
nh
ân
15
17
x 6
là:'
là:
nh
óm
. g



Đo
ạn
thẳ
ng
AB




















































21
62
D.
98
6p
nh
ân
15
17
x 6
là:'
là:
nh

óm
. g



Đo
ạn
thẳ
ng
AB




















































70

02
16
2
D.
98
6p
nh
ân
15
17
x 6
là:'
là:
nh
óm
. g



Đo
ạn
thẳ
ng
AB




















































21
62
D.
98
6p
nh
ân
15
17
x 6
là:'
là:
nh
óm

. g



Đo
ạn
thẳ
ng
AB



















































50


02
16
2
D.
98
6p
nh
ân
15
17
x 6
là:'
là:
nh
óm
. g



Đo
ạn
thẳ
ng
AB





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â

n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A

B



















































2
0


0
2
1
6
2

D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g






Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.

g





Đ
o

n
th

n
g
A
B




















































1
0


0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x

6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B




















































Điểm
Câu 4. Kết quả của phép trừ 9356 - 6837 là:
A. 3519 B. 3529 C. 2519 D. 2529
Câu 5. Kết quả của phép nhân 1517 x 6 là:
A. 9062 B. 6062 C. 9162 D. 9102
Câu 6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3km 56m = m là:
A. 59 B. 356 C. 3056 D. 3560
Câu 7. Chữ số 7 trong số 3753 chỉ:
A. trăm B. chục C. đơn vị D. nghìn
Câu 8. Giá trị của biểu thức 9036 1035 x 4 là:
A. 4140 B. 4896 C. 4869 D. 4996
Phần 2: Tự luận.
Câu 1: Tìm X.
a) X : 4 = 2416 b) 7 x X = 3514



Câu 2: Điền dấu > < =
a) 950g 1kg b) 100 phút1 giờ 30 phút
c) 1km1200m d) 50 phút 1 giờ.
Câu 3: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 220m, chiều dài gấp đôi chiều
rộng. Tính chu vi của sân vận động đó.



Câu 4: Năm nay Hùng 6 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi Hùng. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa
tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Hùng?







Đề khảo sát chất lợng cuối kì 2 năm học 2009-2010
Môn: Toán Lớp 3
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: .Lớp Trờng.
phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh tròn chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1(0,5 điểm). Chữ số 6 trong số 96754 chỉ:
A. 6 nghìn B. 6 trăm C. 6 chục D. 6 đơn vị
Câu 2 (0,5 điểm): Số gồm 9 chục nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị viết là:
A. 96070 B. 96700 C. 90607 D. 90706
Câu 3 (0,5 điểm): Số lớn nhất trong các số 87693 ; 87639 ; 866989 ; 86992 là:
A. 87693 B. 87639 C. 86989 D. 86992

Câu 4(0,5 điểm): Kết quả phép cộng 57368 + 38529 là:
A. 85897 B. 85887 C. 95887 D. 95897
Câu 5 (0,5 điểm): Kết quả của phép trừ 71584 5367 là:
A. 76217 B. 66217 C. 76227 D. 17114
Câu 6 (0,5 điểm): Kết quả của phép nhân 8715 x 8 là.

0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:

n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B




















































1
1


0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n

1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8

6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n

th

n
g
A
B





















































0
2

1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g






Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h

ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B






















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7

x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h

â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g

A
B





















































0
2
1
6
2
D

.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ

o

n
th

n
g
A
B



















































1

7
0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.

g





Đ
o

n
th

n
g
A
B






















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6


:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1

5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B






















































0
2
1
6
2
D
.
9
8

6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n

th

n
g
A
B




















































0
2
1

6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g






Đ
o

n
th

n
g
A
B






















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h

ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x

6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B






















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h

â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g

A
B




















































0
2
1
6
2
D
.

9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o


n
th

n
g
A
B






















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g






Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:

n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B




















































1
9


0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n

1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8

6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n

th

n
g
A
B



















































2
0



0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g






Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:

n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B






















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5

1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p

n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th


n
g
A
B





















































0
2
1
6

2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g






Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































1
5
0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h

ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B






















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7

x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h

â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g

A
B





















































0
2
1
6
2
D

.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ

o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g






Đ
o

n
th

n
g
A
B






















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l

à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B





















































0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5

1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B




















































2
0


0
2
1
6
2
D
.
9

8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o


n
th

n
g
A
B




















































0
2

1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l
à:
n
h
ó
m
.
g






Đ
o

n
th

n
g
A
B




















































1
0


0
2
1
6
2
D
.
9
8
6
p
n
h
â
n
1
5
1
7
x
6

:'l

à:
n
h
ó
m
.
g





Đ
o

n
th

n
g
A
B




















































Điểm
A. 69680 B. 69620 C. 69720 D. 69730
Phần 2: Tự luận.
Câu 1(2 điểm). Một phép chia có thơng là 2374, số chia là 9 và số d là 5. Tìm số bị
chia.



Câu 2 (2 điểm). Một hình vuông có cạnh 9 m. Tính diện tích hình vuông đó.



Câu 3 (3 điểm). Hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chiều rộng bằng
2
1
chiều dài. Tính
diện tích hình chữ nhật đó.







Đề khảo sát chất lợng giữa kì 2 năm học 2009-2010
Môn: Toán Lớp 4
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: .Lớp Trờng.
phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm).
Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6km
2
=m
2
là:
A. 6000 B. 60000 C. 600000 D. 6000000
Câu 2: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5m
2
75cm
2
=cm
2
là:
A. 575 B. 5075 C. 50075 D. 57500
Câu 3: Hình bình hành ABCD có cạnh đáy dài 42 cm, chiều cao 37 cm.
Diện tích của hình bình hành ABCD là:
A. 1554 cm
2
B. 1454 cm

2
C. 1354 cm
2
D. 1254 cm
2
Câu 4: Kết quả của phép trừ 4 -
7
3
là:
A.
7
1
B.
7
31
C.
7
18
D.
7
25
Câu 5: Kết quả của phép chia 6 :
4
9
là:
A.
2
27
B.
3

8
C.
9
8
D.
4
15
Câu 6: Phân số
9
4
bằng phân số nào dới đây:
A.
36
17
B.
36
13
C.
36
16
D.
36
15
Phần 2: Tự luận(7 điểm).
Câu 1( 2 điểm): Tìm X a) X +
15
11
=
15
28


5
7
b) X :
2
1
=
6
5
Điểm



Câu 2 (2 điểm): Trong hộp có 84 viên bi, số bi màu đỏ bằng
7
3
số bi trong hộp, còn lại
bi màu xanh. Hỏi trong hộp có bao nhiêu viên bi màu xanh?



Câu 3 ( 3 điểm): Một hình chữ nhật có chiều dài là
5
7
m, chiều rộng là
3
5
m. Tính chu
vi và diện tích hình chữ nhật.




Đề khảo sát chất lợng cuối kì 2 năm học 2009-2010
Môn: Toán Lớp 4
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: .Lớp Trờng.
phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1 (0,5 điểm): Giá trị của chữ số 7 trong số 795046 là:
A. 700000 B. 70000 C. 700 D. 70
Câu 2 (0,5 điểm): Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là:
A. 5678 B. 6578 C. 8765 D. 7865
Câu 3 (0,5 điểm): Trong các phân số
9
7
;
13
8
;
5
6
;
18
15
phân số lớn hơn 1 là:
A.
9
7
B.
13

8
C.
5
6
D.
18
15
Câu 4 (0,5 điểm):
Số thích hợp để viết vào ô trống của
44
20
=
5
là:
A. 20 B. 44 C. 5 D. 11
Câu 5 (0,5 điểm): Thơng của phép chia 788268 : 978 là:
A. 86 B. 806 C. 608 D. 860
Câu 6 (0,5 điểm): Giá trị của biểu thức 1785 + 5641 x 27 128763 là:
A. 25329 B. 25229 C. 24329 D. 71739
Phần 2: Tự luận.
Câu 1(2 điểm). Điền dấu > < =
3 giờ 17 phút 200 phút 9 phút 35 giây566 giây

5
3
thế kỷ69 năm
6
5
giờ50 phút
Câu 2(2 điểm): Một hình thoi có độ dại hai đờng chéo lần lợt là

4
5
m và
3
2
m. Tính
diện tích của hình thoi đó.




Điểm
Câu 3 (3 điểm): Hiện nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con và mẹ hơn con 22 tuổi. Tính tuổi
mẹ, tuổi con.







.
Đề khảo sát chất lợng giữa kì 2 năm học 2009-2010
Môn: Toán Lớp 5
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: .Lớp Trờng.
phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm).
Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lợt là 4,5m và 6,5m, chiều cao 3,4m. Diện
tích hình thang đó là:

A. 1,87 m
2
B. 18,7 m
2
C. 37,4 m
2
D. 3,74 m
2
Câu 2: Một hình tròn có đờng kính 10cm. Chu vi của hình tròn đó là:
A. 3,14 cm B. 31,4 cm C. 314 cm D. 31,4 dm
Câu 4: Số cần viết vào chỗ chấm của 32m
2
7dm
2
=.dm
2
là:
A. 327 B. 3207 C. 3270 D. 32,7
Câu 5: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,1m, chiều cao 1,5m, chiều rộng 1,2m.
Diện tích xung quanh là:
A. 9,9 m
2
B. 0,99 m
2
C. 99 m
2
Câu 6: Hình lập phơng có cạnh 7cm. Diện tích toàn phần của hình lập phơng đó là:
A. 29,4 cm
2
B. 2,94 cm

2
C. 294 cm
2
Câu 7: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7007 cm
3
= dm
3
là:
A. 7,07 B. 7,007 C. 70,07 D. 0,77
Phần 2: Tự luận( 7 điểm).
Câu 1 (2 điểm): Một hình lập phơng có diện tích xung quanh 144 cm
2
. Tính diện tích
toàn phần của hình lập phơng đó?
.

,,.


Câu 2 (2 điểm): Một hình tròn có chu vi là 18,84 cm. Tính đờng kính của hình tròn đó?

.

.

Câu 3 (2 điểm): Một hình tam giác có đáy 7m và chiều cao 5m. Tính diện tích của hình
tam giác đó?





Câu 4( 1 điểm): Hai năm trớc mẹ 36 tuổi, tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Hỏi mấy năm
nữa tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con?



Đề khảo sát chất lợng cuối kì 2 năm học 2009-2010
Môn: Toán Lớp 5
Thời gian làm bài: 30 phút
Điểm
Điểm
Họ và tên: .Lớp Trờng.
phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1(0,5 điểm): Đổi 8 năm 9 tháng = tháng. Kết quả là:
A. 89 B. 105 C. 189 D. 201
Câu 2 (0,5 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a) 1 giờ 36 phút = 1,36 giờ
b) 2 giờ 15 phút = 1,25 giờ
Câu 3 (0,5 điểm): Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4,2 giờ x 2 =là:
A. 6,2 giờ B. 8,4 giờ C. 8,2 giờ D. 4,8 giờ
Câu 4 (0,5 điểm): Có bao nhiêu giờ trong 1 tuần?
A. 168 giờ B. 548 giờ C. 840 giờ D. 1680 giờ
Câu 5 (0,5 điểm): Một ô tô đi đợc 150 km trong khoảng 3 giờ. Tính vận tốc của ô tô
với đơn vị đo là km/giờ.
A. 50km/giờ B. 45km/giờ C. 75km/giờ
Câu 6 (0,5 điểm): Một ô tô đi từ A đến B trong 2 giờ với vận tốc 30km/giờ. Tính
quãng đờng AB?
A. 600km B. 6000km C. 60km
Phần 2: Tự luận.

Câu 1 (2 điểm): Một con ngựa chạy đua trên quãng đờng 15km hết 20 phút. Tính vận
tốc của con ngựa đó với đơn vị đo là m/phút.



Câu 2 (2 điểm): Ong mật có thể bay đợc với vận tốc 8km/giờ. Tính quãng đờng con
ong bay đợc trong 15 phút.



Câu 3 (3 điểm): Một con rái cá có thể bơi với vận tốc 420m/phút. Tính thời gian để rái
cá bơi đợc quãng đờng 10,5km.



Câu 4( 1 điểm): Tổng số tuổi của ông, bố, con là 120 tuổi. Tuổi bố bằng
2
3
tuổi ông,
tuổi con bằng
1
2
tuổi bố. Tính tuổi của mỗi ngời.


Đề khảo sát chất lợng giữa kì 2 năm học 2009-2010
Môn: Tiếng việt Lớp 1
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: .Lớp Trờng.
1. Kiểm tra đọc.

a) Đọc các vần: iêp, uôc , êch, oai ,oay, oang, oanh, uê , uân, uyên, uât
b) Đọc các từ ngữ: ngăn nắp, bập bênh, chích choè, hoà bình , khoẻ
khoắn
c) Đọc thành tiếng các câu sau:
Thoắt một cái, Sóc Bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát
nhất của cánh rừng.
d) Nối ô chữ ở cột A, với ô chữ ở cột B cho phù hợp.
A B
Thi văn nghệ rất sắc
Răng cá mập môn toán
Điểm
Em thích học lớp em đạt giải nhất
* Hớng dẫn chấm điểm đọc (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm) 0,2 điểm/1vần
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 đểm) 0,5 điểm/1vần
c) Đọc thành tiếng các đoạn văn (3 điểm). Đọc đúng rõ ràng 1,5 điểm/1câu
d)Nối ô chữ (3 điểm). Nối đúng:1 điểm/1cặp từ ngữ.
2. Kiểm tra viết (Thời gian viết 25 phút)
- Giáo viên cho học sinh viết 5 vần tuy chọn, 4 từ ngữ, đoạn văn.
1. Vần (3 điểm):
2. Từ ngữ(3 điểm):
3. Đoạn văn (4 điểm):
Đề khảo sát chất lợng cuối kì 2 năm học 2009-2010
Môn: Tiếng việt Lớp 1
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: .Lớp Trờng.
1. Kiểm tra đọc: GV cho HS đọc bài sau:
Đầm sen , Hồ Gơm, Ngời trồng na
GV hỏi HS một số câu hỏi trong nội dung bài.
2. Kiểm tra viết(Thời gian viết bài 25 phút). GV đọc cho HS chép lại bài sau:

1. Viết bài Hồ Gơm
Nhà tôi ở Hà Nội, cách Hồ Gơm không xa. Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ nh
một chiếc gơng bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.
Cầu Thê Húc màu son, cong nh con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái đền lấp ló
bên gốc đa già, rễ là xum xuê.
Điểm

2) Bài tập: Điền vào chỗ chấm k hay c
túiẹo coniến
quả.am qua.ầu
gõ.ửa ẻ vở
Đề khảo sát chất lợng giữa kì 2 năm học 2009-2010
Môn: Tiếng việt Lớp 2
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: .Lớp Trờng.
phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Trong bài tập đọc Mùa xuân đến
Câu 1. Dấu hiệu nào báo mùa xuân đến?
A. Hoa mận tàn B. Bầu trời xanh C. Nắng vàng rực rỡ
Câu 2. Hoa bỏi có hơng vị nh thế nào?
A. nồng nàn B. ngọt C. thoang thoảng
Câu 3. Từ nào sau đây viết sai chính tả?
A. Hoa cúc B. Tần trụt C. Ông bụt D. Bánh khúc
Câu 4. Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Một năm có mấy mùa?
A. 5 mùa B. 3 mùa C. 4 mùa
Câu 5. Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Con vật nào dới đây là thú dữ, nguy hiểm?
A. hổ B. trâu C. 4 thỏ

Câu 6. Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu nào dới đây không phải là câu hỏi?
A. Trâu cày rất khoẻ.
B. Trâu cày nh thế nào?
C. Ngựa phi nh thế nào?
Điểm
Câu 7. Quan sát tranh bài Sông Hơng (SGK Tiếng Việt 2 tập II trang 72) và
khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Bao trùm lên cả bức tranh sông Hơng là màu gì?
A. Màu xanh B. Màu đỏ C. Màu trắng
Câu 8. Sông Hơng khoác chiếc áo lụa đào vào mùa nào?
A. Mùa xuân B. Mùa hè C. Mùa thu
Phần 2: Tự luận.
Viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 4 câu) nói về một loại chim mà em yêu thích.









* Gợi ý:
- Đó là loài chim gì? ở đâu?
- Hình dáng con chim có đặc điểm gì nổibật?
- Hoạt động của con chim ấy có gì ngộ nghĩch, đáng yêu?
Đề khảo sát chất lợng cuối kì 2 năm học 2009-2010
Môn: Tiếng việt Lớp 2
Thời gian làm bài: 30 phút

Họ và tên: .Lớp Trờng.
phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu1. Trong bài tập đọc Ai ngoan sẽ đợc thởng. Các em nhỏ đón Bác nh thế nào?
A. Chạy ùa quây quanh Bác.
B. Muốn nhìn Bác cho thật rõ. C. Cả hai điều trên.
Câu 2. Trong bài tập đọc Ai ngoan sẽ đợc thởng. Bác Hồ đi thăm những nơi nào
trong trại nhi đồng?
A. phòng ngủ B. nơi tắm rửa C. nhà bếp
D. phòng ăn E. Tất cả những nơi trên
Câu 3. Những cây ăn quả là:
A. lim B. táu C. cam
Câu 4. Từ ngữ nào nói lên tình cảm của thiếu nhi với Bác Hồ?
A. Kính yêu B. Mến yêu C. Thơng yêu
Câu 5. Từ ngữ nào nói lên tình cảm của Bác đối với thiếu nhi?
A. Biết ơn B. Quý trọng C. Thơng yêu
Câu 6. Thành ngữ nào dới đây sử dụng cặp từ trái nghĩa?
A. Lên thác xuống nghềnh.
B. Đi mây về gió. C. Chân lấm tay bùn.
Câu 7. Từ nào dới đây không phải là từ trái nghĩa?
A. rộng - hẹp B. giàu - nghèo C. đi học
Câu 8. Từ nào sau đây viết sai chính tả?
A. con cá B. thớc cẻ C. cua bể
Phần 2: Tự luận.
Viết một đoạn văn (từ 4 5 câu) nói về một loài cây mà em yêu thích.
Điểm
Gợi ý:
- Giới thiệu đó là cây gì? - Hình dáng cây hoa nh thế nào?
- Thờng đợc trồng ở đâu? - Cây có ích lợi gì?
Đề khảo sát chất lợng giữa kì 2 năm học 2009-2010

Môn: Tiếng việt Lớp 3
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: .Lớp Trờng.
phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Điền vào chỗ trống no hay lo
Khéo ăn thì , khéo co thì ấm.
A. no B. lo
Câu 2: Tong các từ ngữ say, từ ngữ nào viết sai chính tả?
A. giao thông B. dao thớt C. dao thông
Câu 3: Cụm từ nào dới đây điền vào chỗ trống sẽ tạo thành câu thuộc kiểu câu Ai thế
nào? Anh Kim Đồng
A. là đội viên Đội Thiếu niên Tiền phong đầu tiên ở nớc ta.
B. mu trí dũng cảm.
C. làm nhiệm vụ liên lạc và canh gác cho cán bộ.
Câu 4: Từ ngữ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. sản xuất B. xản suất C. sản suất
Câu 5: Từ nào sau đây là từ chỉ đặc điểm?
A. hửng ấm B. lợn vòng C. trắng xoá D. toả khói
Câu 6: Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ chỉ hoạt động, trạng thái?
A. Dây leo, nở thành, từng chùm, toả hơng.
B. Rụng, chết, sống, nảy chồi, phát triển.
C. Trồng, bò lan, cúng, xào nấu, hơng vị.
Câu 7: Câu Sang đông, cây rụng lá rồi chết các cành nhỏ, chỉ còn thân chính và
gốc cây vẫn sống thuộc kiểu câu nào?
A. Kiểu câu Ai là gì?
B. Kiểu câu Ai làm gì?
C. Kiểu câu Ai thế nào?
Câu 8: Đọc bài ca dao và trả lời câu hỏi: Tháng chín thì quýt đỏ trôn
Tháng hai ngải mọc, cái con tìm về.

Những từ ngữ nào trả lời cho câu hỏi Khi nào?
A. tháng chín B. tháng hai C. cả hai ý trên
Phần 2: Tự luận.
Câu 1: Đặt hai câu có hình ảnh nhân hoá.



Câu 2: Em đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau?
a) ở nhà em thờng giúp bà xâu kim.
b) Trong lớp Liên luôn luôn chăm chú nghe giảng.
Câu 3: Gạch dới bộ phận trả lời cho câu hỏi ở đâu? trong câu sau:
Trần Quốc Khải quê ở huyện Thờng Tín, tỉnh Hà Tây.
Câu 4: Gạch dới bộ phận trả lời cho câu hỏi Khi nào? trong câu sau:
Anh Đom Đóm lên đèn đi gác khi trời đã tối.
Đề khảo sát chất lợng cuối kì 2 năm học 2009-2010
Điểm
Điểm
Môn: Tiếng việt Lớp 3
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: .Lớp Trờng.
phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong câu Từ cơn ma bụi ngập ngừng trong mây sự vật nào đợc nhân hoá?
A. mây B. ma bụi C. bụi
Câu 2: Trong câu Rễ cao từ ba bốn thớc tua tủa giơng ra chung quanh nh những
cánh tay từ trong thân cây thò ra bám đất, tác giả đã miêu tả rễ cây đợc bằng biện
pháp nào?
A. Biện pháp so sánh.
B. Biện pháp nhân hoá.
C. Kết hợp cả so sánh và nhân hoá.

Câu 3: Điền triều hay chiều vào những chỗ trống sau?
- buổi
- chuộng
- ngợc
-. cao
A. triều B. chiều
Câu 4: Trong câu Bố đi làm bằng xe máy. Bộ phận trả lời cho câu hỏi Bằng gì?
là:
A. bằng xe máy B. xe máy C. bố
Câu 5: Điền vào chỗ trống s hay x.
- xao uyến
- xanhao
A. s B. x
Câu 6: Điền vào ô trống dấu chấm, dấu phẩy hay dấu hai chấm trong các câu sau:
Đoàn quân đột ngột chuyển mạnh Những dặm rừng đỏ lên vì bom Mĩ
Những dặm rừng xám đi vì chất độc hóa học Mĩ.
A. Dấu phẩy B. Dấu chấm C. Dấu hai chấm
Câu 7: Trong câu Con phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ móng. Bộ phận trả lời
cho câu hỏi Để làm gì? là:
A. để xem lại bộ móng
B. xem lại bộ móng
C. đến bác thợ rèn
Câu 8: Chọn dấu câu nào để điền vào ô trống trong câu sau:
Một ngời kêu lên Cá heo!
A. dấu chấm B. dấu chấm hỏi C. dấu chấm than
Phần 2: Tự luận.
Viết đoạn văn khoảng từ 7 đến 10 câu nói về những việc làm tốt của em và các
bạn nhằm bảo vệ môi trờng.






Đề khảo sát chất lợng giữa kì 2 năm học 2009-2010
Môn: Tiếng việt Lớp 4
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: .Lớp Trờng.
phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Những từ viết đúng chính tả là
a. sinh hoạt b. sinh tơi c. sinh sống d. xinh học
Câu 2: Đoạn văn Minh chợt nhớ đến ngày giỗ ông năm ngoái. Hôm đó, bà ngoại
sang chơi nhà em. Mẹ nấu chè hạt sen. Bà ăn, tấm tắc khen ngon. Lúc về, mẹ lại
biếu bà một gói trà mạn ớp sen thơm phức. Có
Điểm
a. 1 câu b. 3 câu c. 4 câu d. 5 câu
Câu 3: Các từ ngữ nói về vẻ bên ngoài của một ngời khoẻ mạnh là:
a. rắn rỏi b. săn chắc c. xơng xơng d. mảnh khảnh
Câu 4: Những từ ngữ chỉ vẻ đẹp về tâm hồn và tính cách của con ngời là:
a. thật thà b. cao ráo c. dịu hiền d. thon thả
Câu 5: Những từ ngữ chỉ vẻ đẹp truyền thống của phụ nữ Việt Nam là:
a. chịu thơng, chịu khó b. tự tin
c. đảm đang việc nhà d. đòi hỏi bình đẳng với nam giới
Câu 6: Những từ ngữ gần nghĩa với từ dũng cảm là:
a. gan dạ b. mu trí c. can đảm d. quyết thắng
Phần 2: Tự luận( 7 điểm).
Câu 1(1 điểm): Điền d, gi hoặc r vào chỗ trống.
a. không an cai đoạn
b. núi.ừng dãi dầu
Câu 2 (2 điểm): Gạch chân chủ ngữ của mỗi câu kể Ai là gì? dới đây.

a. Trẻ em là tơng lai của đất nớc.
b. Mạng lới kênh rạch chằng chịt là mạch máu cung cấp nớc cho cả vùng vựa
lúa Nam Bộ.
Câu 3 (4 điểm): Viết một đoạn văn 5 đến 7 câu miêu tả một loại cây mà em yêu thích.







.





Đề khảo sát chất lợng cuối kì 2 năm học 2009-2010
Môn: Tiếng việt Lớp 4
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: .Lớp Trờng.
phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Từ cùng nghĩa với từ du lịch là:
a. rong chơi b. tham quan c. giải trí
Câu 2: Những từ chỉ đức tính mà nhà thám hiểm cần có là:
a. thật thà b. tự tin c. kiên trì d. nhân hậu
Câu 3: Những từ nào không cùng nhóm nghĩa với từ cùng dòng.
a. du lịch b. tìm tòi c. khám phá d. thám hiểm
Câu 4: Khi nói về sự lạc quan em thờng nghĩ đến từ nào?

a. điều tốt lành b. những khó khăn c. quá khứ d. tơng lai
Câu 5: Những câu bày tỏ ý cầu khiến đúng phép lịch sự là:
a. Bố cho con đi chơi đi!
b. Bố hãy cho con đi chơi!
c. Bố có thể đa con đi chơi chứ ạ?
d. Bố cho con đi chơi đi nào!
Câu 6: Phần trạng ngữ trong câu Lúc còn bé, chú đã biết làm lấy diều giấy. Trả lời
cho câu hỏi:
Điểm
a. ở đâu? b. bao giờ? c. để làm gì? d. vì sao?
Câu 7: Câu Bây giờ, để kiếm sống cho chính mình, con muốn học một nghề có:
a. 1 trạng ngữ b. 2 trạng ngữ c. 3 trạng ngữ
Câu 8. Từ cần điền vào chỗ trống câu thơ:
Hàng rào bụt đỏ hoa quê
a. râm b. giâm c. dâm
Phần 2: Tự luận.
Câu 1. Gạch dới từ biểu thị cảm xúc trong mỗi câu sau:
a. Chà, chị tôi diện quá!
b. úi, cậu làm tớ sợ hết hồn!
Câu 2. Đặt câu:
a. Có trạng ngữ chỉ nơi chốn.
b. Có trạng ngữ chỉ thời gian.
Câu 3. Viết một đoạn văn từ 5 đến 7 câu tả hoạt động của một con vật nuôi mà em
thích.












Đề khảo sát chất lợng giữa kì 2 năm học 2009-2010
Môn: Tiếng việt Lớp 5
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: .Lớp Trờng.
phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1. Câu nào dới đây đúng:
a. Công dân Phù lấy tre ngà đánh giặc Ân.
b. Công dân phải có nghĩa vụ tòng quân cứu nớc.
c. Hội đồng nhân dân ra công an.
Câu 2: Điền quan hệ từ vào chỗ chấm để tạo nên câu nghép
a. Mấy hôm nay trời cha rét, cụ An đã mặc áo ấm.
b. thầy cô đã khuyên bảo nhiều,.bạn Huệ vẫn chứng nào tật ấy.
Câu 3: Hai câu thơ nào viết đúng quy tắc viết hoa tên riêng?
a. Mùa thu dừng lại ở Long Biên
Để tôi một mình lên Vĩnh Yên
b. Mùa thu dừng lại ở Long biên
Để tôi một mình lên Vĩnh Yên
Câu 4. Nối từ ở cột trái với hoạt động thích hợp ở cột phải:
A. Luật s (1) bảo vệ tổ quóc.
B. Bộ đội. (2)bào chữa cho đơng sự .
C.Công an. (3) giữ gìn an ninh trật tự.
Câu 5. Từ nào dới đây đồng nghĩa với gọn gàng?
a. Ngăn nắp b. Lộn xộn c. Bừa bãi
Câu 6 .Điền cặp từ hô ngữ thích hợp vào chỗ trống để tạo thành câu ghép.

a. Nớc lên cao đến ,dân làng đắp đê cao đến
b ma nhiều,.nắng to.
Phần 2: Tự luận ( 7 điểm).
Kể lại một câu chuyện mà em thích nhất trong những truyện đã đọc.
.

Điểm













Đề khảo sát chất lợng cuối kì 2 năm học 2009-2010
Môn: Tiếng việt Lớp 5
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: .Lớp Trờng.
phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1. Từ ngữ nào sau đây viết đúng chính tả?
a. Cọng rau muống b. Dòng ruộng c. Tiếng vộng
Câu 2. Từ ngữ nào thờng dùng để chỉ vẻ đẹp của phụ nữ?
a. duyên dáng b. xông xáo c. cơng nghị

Câu 3. Trong các câu tục ngữ sau, câu nào chỉ phẩm chất của ngời phụ nữ Việt Nam?
a. Cá không ăn muối cá ơn.
Con cãi cha mẹ trăm đờng con h.
b. Chim có tổ ngời có tông.
c. Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh.
Câu 4. Từ truyền thống có đợc dùng với nghĩa xấu không?
a. Có b. Không
Câu 5. Những từ nào dới đây không thể kết hợp với từ truyền thống ?
a. Cánh đồng b. Nhà trờng c. Biển cả
Câu 6. Những thành ngữ nào dới đây nói lên truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta?
a. Bới bèo ra bọ b. Châu chấu đá voi c. Lá lành đùm lá rách.
Câu 7. Nối từ ở cột trái với cột phải để tạo thành tên các danh hiệu.
Huân chơng bà mẹ Việt Nam anh hùng
Danh hiệu sao vàng
Câu 8. Nối các từ ở cột trái với từ ở cột phải để tạo nên cụm từ ngữ đúng.
Nhà giáo chiến công
Thầy thuốc nhân dân
Huân chơng u tú
Phần 2: Tự luận.
Tả con vật mà em yêu qúy.









Điểm









Đề khảo sát chất lợng cuối kì 2 năm học 2009-2010
Môn: Khoa học Lớp 4
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: .Lớp Trờng.
phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1. Lấy tay bịt mũi em cảm thấy thế nào?
a. Khó chịu b. Không thấy gì
Câu 2. Nếu nh không có không khí để thở thì con ngời, động vật, thực vật sẽ nh thế
nào?
a. Sống bình thờng. b. Sẽ chết
Câu 3. Từ năm 1805, ngời ta chia sức gió thành bao nhiêu cấp độ?
a. 10 cấp b. 12 cấp c. 11 cấp d. 13 cấp.
Câu 4. Nêu những nguyên nhân làm không khí bị ô nhiễm?
a. Phơng tiện giao thông b. Tổng vệ sinh chiều thứ bẩy.
c. Bếp than tổ ong d. Khai thác khoáng sản có kế hoạch
Câu 5. âm thanh khi lan truyền ra xa sẽ mạnh lên hay yếu đi.
a. Mạnh lên b. yếu đi
Câu 6. Theo em những vật nào tự phát sáng?
a. Mặt trời b. Mặt trăng c. Bóng đèn điện d. Đèn xe máy
Câu 7. Nêu những điều kện cây sống và phát triển bình thờng.
a. Chất khoáng, không khí

b. Không khí, nớc, ánh sáng
c. Đủ nớc, ánh sáng, không khí và chất khoáng
Câu 8. Nêu những yếu tố cần để một con vật sống và phát triển bình thờng.:
a. thức ăn, nớc uống
b. Có đủ thức ăn, nớc uống, không khí, và ánh sáng.
c. Không khí, thức ăn
Phần 2: Tự luận.
Câu 1. Em hãy nêu vai trò của ánh sáng đối với đời sống của con ngời.
Câu 2. Nêu vai trò của nhiệt đối với sự sống trên trái đất.
Câu 3. Nêu quá trình trao đổi chất ở động vật.















Đề khảo sát chất lợng cuối kì 2 năm học 2009-2010
Môn: Lịch sử Lớp 4
Thời gian làm bài: 30 phút
Điểm
Điểm

Họ và tên: .Lớp Trờng.
phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1. Hồ Quý Ly truất ngôi vua Trần và lập nên nhà Hồ năm:
a. 1400 b. 1401 c. 1399 d. 1398
Câu 2. Tại sao quân ta chọn ải Chi Lăng làm trận đánh địch?
a. Địa hình Chi Lăng đi lại dễ dàng.
b. Chi Lăng là vùng rừng núi.
c. Đia hình Chi Lăng hiểm trở.
Câu 3. Lê Lợi lên ngôi vua năm 1428, đã đặt lại tên nớc là:
a. Đại Việt b. Đại Cồ Việt c. Đại Ngu
Câu 4. Nhà Hậu Lê quan tâm tới giáo dục nh thế nào?
a. Tổ chức dạy học, thi cử quy củ. Nội dung dạy học chủ yếu là nho giáo.
b. Con em thờng dân không đợc đi học
Câu 5. Dới thời Hậu Lê nhà văn, nhà thơ, nhà khoa học tiêu biểu nhất là:
a. Nguyễn Trãi và Ngô Sĩ Liên
b. Nguyễn Trãi và Lê Thánh Tông
Câu 6. Cuộc chiến tranh Trịnh Nguyễn diễn ra vì mục đích gì?
a. Vì quyền lợi của đất nớc b. Vì quyền lợi của các dòng họ.
Câu 7. Cuộc chiến tranh Trịnh Nguyễn gây ra hậu quả gì?
a. Nhân dân khổ cực, vất vả.
b. Cuộc sống của nhân dân ngày càng khổ cực, đất nớc bị chia cắt.
Câu 8. Vào thế kỷ XVI XVII một số thành thị ở nớc ta trở nên phồn thịnh nh:
a. Hải Phòng, Thăng Long, Phố Hiến
b. Thăng Long, Phố Hiến, Huế.
c. Thăng Long, Phố Hiến, Hội An.
Phần 2: Tự luận.
Câu 1: Em hãy trình bày kết quả của việc Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long
(năm 1786).
Câu 2. Vua Quang Trung có những chính sách về kinh tế, văn hoá, giáo dục nào?

Câu 3. Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào?













Đề khảo sát chất lợng cuối kì 2 năm học 2009-2010
Môn: Địa lý Lớp 4
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: .Lớp Trờng.
phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1. Điều kiện để Hải Phòng thành một cảng biển, một trung tâm du lịch nhất nớc ta
là:
a. Có bãi biển, có hệ thống khách sạn, nhà nghỉ đầy đủ tiện nghi.
b.Có bãi biển với nhiều cảnh đẹp, có những di tích lịch sử, lễ hội truyền thống
cùng hệ thống khách sạn, nhà nghỉ đầy đủ tiện nghi, có sức hấp dẫn với du khách.
Câu 2. Đồng bằng Nam Bộ do phù sa của các sông nào bồi đắp nên?
a. Sông Mê Công b. Sông Đồng Nai
Điểm
c. Sông Mê Công và sông Đồng Nai
Câu 3. Trang phục phổ biến của ngời Nam Bộ là:

a. Quần lĩnh áo the b. áo tân thời c. Quần áo bà ba và chiếc khăn rằn.
Câu 4. Những thuận lợi để đồng bằng Nam Bộ trở thàng vùng sản xuất lúa gạo, trái cây
và thuỷ sản lớn nhất cả nớc là?
a. Đất đai mầu mơ , ngời dân cần cù.
b. Đất đai mầu mỡ, khí hậu nóng ấm quanh năm, ngời dân cần cù lao động.
Câu 5. Thành phố lớn nhất cả nớc đợc mang tên Thành phố Hồ Chí Minh năm nào?
a. 1976 b. 1986 c. 1975 d. 1985
Câu 6. Đông bằng Duyên Hải miền Trung nhỏ hẹp vì:
a. Đồng bằng nằm ở ven biển, có nhiều cồn cát.
b. Đồng bằng có các dãy núi lan ra sát biển.
c. Đồng bằng có các dãy núi lan ra sát biển, có các cồn cát, tạo ra các đầm, phá
ở vùng thấp trũng.
Câu 7. Dân c ở vùng đồng bằng duyên hải miền Trung chủ yếu là:
a. Ngời Kinh, ngời Chăm.
b. Ngời Tày, ngời Kinh
c. Ngời Kinh, ngời Ba Na
Câu 8. Các công việc thứ tự của quy định sản xuất đờng mía là:
a. Vận chuyển mía thu hoạch Xuất đờng thô sản xuất
đờng kết tinh đóng gói.
b. Thu hoạch mía vận chuyển mía sản xuất đờng thô sản xuất đ-
ờng kết tinh đóng gói.
Phần 2: Tự luận.
Câu 1: Vì sao Huế đợc gọi là thành phố du lịch?
Câu 2: Nêu vai trò của biển, đảo và quần đảo đối với nớc ta.
Câu 3: Em hãy kể một số hoạt động khai thác tài nguyên biển ở nớc ta.








Đề khảo sát chất lợng cuối kì 2 năm học 2009-2010
Môn: Khoa học Lớp 5
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: .Lớp Trờng.
phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1. Hiện tợng tế bào sinh dục đực ở đầu ống phấn kết hợp với tế bào sinh dục cái
của noãn gọi là gì?
A. Sự thụ phấn B. Sự thụ tinh.
Câu 2. Vật nào không cho dòng điện chay qua?
A. Đồng B. Sắt C. Cao su
Câu 3. Các bộ phận của nhuỵ hoa là:
A. Đầu nhuỵ B. Chỉ nhị C. Vòi nhuỵ
Câu 4. Noãn phát triển thành quả.
A. Hạt B. Quả
Câu 5. Côn trùng có mấy chân?
A. 4 B. 5 C. 3 D.6
Câu 6. Trong các động vật hơu đẻ mấy con trên lứa:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 7. Cá heo đẻ:
A. trứng B. con
Câu 8. Côn trùng đẻ.
A. Con B. trứng
Phần 2: Tự luận.
Câu 1. Nêu vòng đời của ruồi.
Điểm
Câu 2. ếch sinh sản vào mùa nào?
Câu 3. Nêu đặc điểm của loài hoa thụ phấn nhờ côn trùng.






















Đề khảo sát chất lợng cuối kì 2 năm học 2009-2010
Môn: Lịch sử Lớp 5
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: .Lớp Trờng.
phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1. Kỉ niệm chiến thắng Điện Biên Phủ là:
A. 7 5 - 1954 B. 5 7 1954 C. 17 5 1954
Câu 2. Nhân dân Mỏ Cày đứng lên khởi nghĩa vào ngày tháng nào?

A. 7 1 B. 7-11 C. 17-1 D. 11-7
Câu 3. Nhà máy Cơ khí Hà Nội ra đời vào năm nào?
A. 1985 B. 1958 C. 1948
Câu 4. Đờng Trờng Sơn đợc mở năm nào.
A. 1995 B. 1969 C. 1959 D. 1979
Câu 5. Quân và dân miền Nam tổng tiến công và nổi dạy tết năm nào?
A. 1978 B. 1968 C. 1958
Câu 6. Đế quốc Mỹ dùng máy bay B52 ném bom hòng huỷ diệt Hà Nội vào năm nào?
A. 1972 B. 1927 C. 1982
Câu 7. Lễ ký hiệp định Pa-Ri diễn ra năm nào?
A. 1937 B. 1973 C. 1993
Câu 8. Quân ta giải phóng Sài Gòn, kết thúc chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử năm nào?
A. 1985 B.1995 C. 1975 D. 1965
Phần 2: Tự luận.
Câu 1. Nêu điểm cơ bản của hiệp định Pa-Ri về Việt Nam?
Câu 2. ý nghĩa của cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết mậu thân 1968?
Câu 3. Đờng Trờng Sơn có ý nghĩa nh thế nào đối với cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu
nớc của dân tộc ta?









Điểm













Đề khảo sát chất lợng cuối kì 2 năm học 2009-2010
Môn: Địa lý Lớp 5
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: .Lớp Trờng.
phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1. Châu á tiếp giáp với châu lục nào?
A. Châu Mỹ B. Châu Âu
Câu 2. Phía đông Châu á tiếp giáp với đại dơng nào?
A. Bắc Băng Dơng B. Thái Bình Dơng C. ấn Độ Dơng
Câu 3. Nớc Việt Nam nằm ở khu vực nào của châu á ?
A. Bắc á B. Đông á C. Đông Nam á
Câu 4. Châu Âu nằm ở phía nào của châu á?
A. Đông B. Nam C. Bắc D. Tây
Câu 5. Nớc nào có diện tích lớn nhất thế giới?.
A. Liên Bang Nga B Trung Quốc C. Hoa Kỳ.
Câu 6. Phần đất liền của châu Phi tiếp giáp với châu lục nào?
A. Châu âu B. Châu á C. Châu Mỹ.
Câu 7. Châu Mỹ nằm ở bán cầu nào?
A. Bán cầu Đông B. Bán cầu Tây C. Bán cầu Nam

Câu 8. Dân c châu Phi chủ yếu là ngời da gì?
A. Da trắng B. Da vàng C. Da đen.
Phần 2: Tự luận.
Câu 1: Châu lục nào có số dân đông nhất thế giới? Nớc nào có số dân đông nhất thế
giới?
Câu 2: Kinh tế châu Phi có đặc điểm gì?
Câu 3: Kinh tế Hoa Kỳ có đặc điểm gì?



















Điểm




đáp án khảo sát giữa học kỳ 2
Môn Toán : Lớp 2
phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu đợc 0,5 điểm.
Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: B Câu 4: A
Câu 5: A Câu 6: C Câu 7: A Câu 8: C
Phần 2: Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Mỗi phép tính đúng đợc 1đ.
5 x 6 = 30 3 x 5 = 13
Câu 2 (2 điểm): Mỗi phép tính đúng 1 điểm.
X x 3 = 12 X x 2 = 20
X = 12 : 3 X = 20 : 2
X = 4 X = 10
Câu 3 (2 điểm): Câu trả lời và phép tính đúng 0,75 điểm.
Đáp số đúng 0,25 điểm
7 đôi dép có số chiếc dép là:
2 x 7 = 14 (chiếc dép)
Đáp số : 14 chiếc dép.
đáp án khảo sát Cuối học kỳ 2
Môn Toán : Lớp 2
phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi phép tính đúng đợc 0,5 điểm.
Câu 1: A Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: A
Câu 5: B Câu 6: C Câu 7: A Câu 8: A
Phần 2: Tự luận (6 điểm)
Mỗi câu 2 điểm.
Câu 1: Mỗi phép tính đúng đợc 0,5 điểm
Câu 2 (2 điểm): Mỗi phép tính đúng 1điểm.
X x 4 = 12 X : 3 = 5
X = 12 : 4 X = 5 x 3

X = 3 X = 15
Câu 3 (2 điểm):
Câu trả lời và phép tính đúng đợc 0,75 điểm.
Đáp số đúng đợc 0,25 điểm
Mỗi nhóm có số học sinh là:
25 : 5 = 5 (học sinh)
Đáp án: 5 học sinh.
đáp án khảo sát Giữa học kỳ 2
Môn Tiếng việt : Lớp 2
phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm.
Câu 1: A Câu 2: A Câu 3: B Câu 4: C
Câu 5: A Câu 6: A Câu 7: A Câu 8: B
Phần 2: Tự luận (6 điểm)
Học sinh viết đợc đoạn văn ngắn từ 3 đến 4 câu theo 3 gợi ý. Mỗi câu đợc 2
điểm.
Tuỳ theo trình độ của học sinh mà giáo viên có thể cho điểm toàn bài văn
1điểm, 2 điểm, 3 điểm, 4 điểm, 5 điểm, 6 điểm.
đáp án khảo sát Cuối học kỳ 2
Môn Tiếng việt : Lớp 2
phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm.
Câu 1: C Câu 2: E Câu 3: C Câu 4: A
Câu 5: C Câu 6: A Câu 7: C Câu 8: B
Phần 2: Tự luận (6 điểm)
Viết đợc đoạn văn khoảng 4 5 câu theo gợi ý. Mỗi câu đợc 1,5 điểm. Câu
ngắn ngọn, xúc tích.
Tuỳ theo trình độ của học sinh mà giáo viên có thể cho điểm toàn bài văn
1điểm, 2điểm, 3 điểm, 4 điẻm, 5 điểm, 6 điểm.
đáp án khảo sát Giữa học kỳ 2

Môn Toán: Lớp 3
phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi câu khoanh đúng đợc 0,5 điểm.
Câu 1: D Câu 2: C Câu 3: A Câu 4: C
Câu 5: D Câu 6: C Câu 7: A Câu 8: A
Phần 2: Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đúng mỗi phần 1,5 điểm.
a) X : 4 = 2416 b) 7 x X = 3514
X = 2416 x 4 X = 3514 : 7
X = 9664 X = 502
Câu 2 (2 điểm): Đúng mỗi phần đợc 0,5 điểm.
a) 950g < 1kg (1000g) b) 100 phút > 1 giờ 30 phút (90 phút)
c) 1 km (1000m) < 1200m d) 50 phút < 1 giờ (60 phút)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×