Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Tuan 31_Lop 4 CKTKN. Cuc chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.59 KB, 30 trang )

Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010
Tập đọc
Ăng - co Vát.
I. Mục tiêu:
- Đọc lu loát bài văn, đọc đúng tên riêng.
- Đọc diễn cảm giọng chậm rãi, tình cảm kính phục.
- Hiểu nghĩa các từ trong bài.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Ăng-co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc
tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
- HTL bài thơ: Dòng sông mặc áo. Trả lời câu
hỏi nội dung.
- 2 hs đọc bài và trả lời câu hỏi, lớp
nhận xét.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Luyện đọc
- Yêu cầu HS đọc bài.
- 1 Hs khá đọc bài.
- Theo em bài chia làm mấy đoạn? - 3 đoạn ( mỗi lần xuống dòng là 1
đoạn)
- Đọc nối tiếp theo đoạn.
- Tìm từ khó đọc?
- GV nhận xét, ghi bảng.
- 3 Hs đọc /1 lần.
- HS trả lời miệng.
- Luyện đọc từ khó.
- GV treo bảng phụ ghi nội dung luyện đọc,


yêu cầu HS đọc thầm tìm cách ngắt giọng.
- Hs đọc thầm tìm cách ngắt giọng.
- Luyện đọc trên bảng phụ.
- Luyện đọc theo cặp. - Từng cặp đọc bài.
- Đọc cả bài. - 1 Hs đọc.
- Gv nhận xét HS đọc đúng. - HS lắng nghe.
- GV đọc mẫu. - Hs nghe.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
- Đọc lớt đoạn 1 trả lời : Ăng - co Vát đợc xây
dựng từ đâu và từ bao giờ?
- đợc xây dựng ở Cam-pu- chia từ
đầu thế kỉ thứ 12.
? Nêu ý chính đoạn1. - ý 1: Giới thiệu chung về khu đền
Ăng-coVát.
- Đọc thầm đoạn 2 và trả lời:
? Khu đền chính đồ sộ nh thế nào. - Gồm 3 tầng với những ngọn tháp
lớn, 3 tầng hành lang dài gần
1500m; có 398 gian phòng.
? Khu đền chính đợc xây dựng kì công nh thế
nào.
- Những cây tháp lớn đợc dựng bằng
đá ong và bọc ngoài bằng đá nhẵn.
Những bức tờng buồng nhẵn nh mặt
ghế đá, đợc ghép bằng những tảng
đá lớn đẽo gọt vuông vức và lựa
ghép vào nhau kín khít nh xây gạch
vã.
? ý đoạn 2? - ý 2: Đền Ăng-co Vát đợc xây
dựng rất to đẹp.
- Đoạn 3 tả cảnh khu đền vào thời gian nào

trong ngày?
- Lúc hoàng hôn.
? Lúc hoàng hôn phong cảnh khu đền có gì - Ăng-co Vát thật huy hoàng, ánh
Tuần 31
đẹp. áng chiếu soi vào bóng tối cửa đền;
những ngọn tháp cao vút lấp loáng
giữa những chùm lá thốt lốt xoà tán
tròn; ngôi đền to với những thềm đá
rêu phong càng trở nên uy nghi và
thâm nghiêm
? Nêu ý đoạn 3. - ý 3: Vẻ đẹp khu đền lúc hoàng hôn
? ý chính của bài:
- Ca ngợi Ăng- co-vát, một công
trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt
diệu của nhân dân Căm-pu-chia.
* Hoạt động 3: Đọc diễn cảm.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp. - 3 hs đọc.
? Nêu cách đọc bài. - Đọc chậm, nhấn giọng: tuyệt diệu,
gần 1500 mét 398 gian phòng, kì
thú, lạc vào, nhẵn bóng, kín khít,
huy hoàng, cao vút, lấp loáng, uy
nghi, thâm nghiêm,
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 3:
+ Gv đọc mẫu. - Hs nêu cách đọc luyện đọc theo
cặp.
+ Tổ chức cho HS thi đọc. - Cá nhân, nhóm đọc.
- Gv cùng hs nhận xét, khen hs đọc tốt.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học, về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.
Toán

Thực hành ( Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Biết cách vẽ trên bản đồ (có tỉ lệ cho trớc), một đoạn thẳng AB (thu nhỏ) biểu thị
đoạn thẳng AB có độ dài thật cho trớc.
- Rèn cho HS biết cahc vẽ bản đồ có tỉ lệ cho trớc.
II. Kiểm tra:
- Thớc thẳng có vạch chia xăng-ti-mét.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: GV nêu yêu cầu kiểm tra.
- Bớc ớc lợng chiều dài của lớp học, đo kiểm
tra lại?
- 2 Hs thực hành, lớp nhận xét.
- Gv nhận xét chung.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Vẽ đoạn thẳng AB trên
bản đồ.
*Ví dụ: Sgk/159.
- Hs đọc ví dụ.
? Tính độ dài thu nhỏ đoạn thẳng AB (theo
cm)
- Đổi 20 m= 2000cm
Độ dài thu nhỏ: 2000 : 400 = 5 (cm)
? Vẽ vào tờ giấy hoặc vở 1 đoạn thẳng AB có
độ dài 5cm.
- GV nhận xét.
- Lớp vẽ vào giấy, 1 Hs lên bảng vẽ.
* Hoạt động 2: Thực hành
+Bài 1:
- Hs đọc yêu cầu.

- Tổ chức hs trao đổi cách làm bài. - Hs làm bài vào nháp, 1 Hs lên bảng:
- Gv cùng hs nhận xét, chữa bài.
Đổi 3m = 300cm
Chiều dài bảng lớp thu nhỏ trên bản
đồ tỉ lệ 1 : 50 là:
300 : 50 = 6(cm)
Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6cm:
A B
Tỉ lệ: 1: 50
+Bài 2: (Làm tơng tự bài 1).
- Hs làm bài vào vở.
- Gv thu bài chấm:
- Gv cùng hs nhận xét, chữa bài.
- 1 Hs lên bảng chữa bài.
Bài giải
Đổi 8m = 800cm; 6m = 600cm
- Chiều dài hình chữ nhật thu nhỏ là:
800 : 200 = 4(cm)
Chiều rộng hình chữ nhật thu nhỏ là:
600 : 200 = 3(cm)
Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4cm,
chiều rộng 3cm:
4cm
3cm
3. Củng cố, dặn dò: Tỉ lệ: 1 : 200
- Nhận xét giờ học, về nhà học bài và chuẩn bị bài giờ sau.
Lịch sử
Nhà Nguyễn thành lập.
I. Mục tiêu:
- Học xong bài này học sinh biết:

- Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào, kinh đô đóng ở đâu và một số ông vua
đầu thời Nguyễn.
- Nhà Nguyễn thiết lập một chế độ quân chủ rất hà khắc và chặt chẽ để bảo vệ
quyền lợi của dòng họ mình.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
? Hãy kể lại chính sách về kinh tế văn hoá,
giáo dục của vua Quang Trung.
- 2, 3 Học sinh nêu, lớp nhận xét, bổ
sung.
- Gv nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Hoàn cảnh ra đời của nhà Nguyễn.
* Mục tiêu: Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào, kinh đô đóng ở đâu và
một số ông vua đầu thời Nguyễn.
*Cách tiến hành:
? Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào. - Sau khi vua Quang Trung mất triều
đại Tây Sơn suy yếu. Lợi dụng hoàn
cảnh đó, Nguyễn ánh đã đem quân
tấn công lật đổ nhà Tây Sơn và lập ra
nhà Nguyễn.
? Sau khi lên ngôi Hàng đế, Nguyễn ánh đã
làm gì.
- 1802, Nguyễn ánh lên ngôi vua
chọn Phú Xuân (Hừu) làm nơi đóng
đô và đặt niên hiệu và Gia Long. Từ
năm 1802 1858, nhà Nguyễn trải
qua các đời vua Gia Long, Minh
Mạng, Thiệu Trị, Tự Đức.
Kết luận: Gv chốt ý trên.

*Hoạt động 2 : Sự thống trị của nhà Nguyễn.
* Mục tiêu: Nhà Nguyễn thiết lập một chế độ quân chủ rất hà khắc và chặt chẽ để
bảo vệ quyền lợi của dòng họ mình.
*Cách tiến hành:
? Trả lời câu hỏi sgk/65. Vua không muốn
chia sẻ quyền hành cho ai.
- Vua nhà Nguyễn không đặt ngôi
hoàng hậu.
- Bỏ chức tể tớng.
Tự mình trực tiếp điều hành mọi việc
quan trọng từ trung ơng đến địa ph-
ơng.
?Quân đội của nhà Nguyễn tổ chức nh thế
nào.
- Gồm nhiều thứ quân: bộ binh,
thủy binh, tợng binh,
- Có các trạm ngựa nối liền từ cực
Bắc vào cực Nam.
- Kết luận: Gv chốt ý trên.
* Hoạt động 3: Đời sống nhân dân dới thời Nguyễn.
- Mục tiêu: Thấy đợc đời sống nhân dân dới thời Nguyễn.
- Cách tiến hành:
? Cuộc sống nhân dân ta nh thế nào. - Cuộc sống cuả nhân dân vô cùng
cực khổ.
? Em có nhận xét gì về triều Nguyễn. - Học sinh nêu ý kiến của mình.
- Triều Nguyễn là triều đại phong kiến cuối
cùng trong lịch sử VN.
- Kết luận: Học sinh đọc ghi nhớ
3. Củng cố, dặn dò:
-

Nhận xét tiết học, về nhà học thuộc bài và chuẩn bị bài sau.
Nhận xét tiết học, về nhà học thuộc bài và chuẩn bị bài sau.
Kỹ thuật
Lắp xe nôi (tiết 2)
I. Mục tiêu:
- HS biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe nôi.
- Lắp đợc từng bộ phận và lắp xe nôi đúng kỹ thuật.
- Rèn luyện tính cẩn thận, an toàn lao động khi thực hiện thao tác.
II. Đồ dùng:
- Mẫu xe nôi, bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật.
III. Các hoạt động dạy học:
1.
1. Kiểm tra:
- GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
- Nhận xét chung.
2. Bài mới:
Tiết 2
* Hoạt động 3: HS thực hành lắp xe nôi.
a. HS chọn chi tiết.
- GV quan sát, giúp đỡ những HS còn
lúng túng.
HS: Chọn đúng và đủ các chi tiết nh
SGK.
b. Lắp từng bộ phận.
- GV quan sát, nhắc nhở HS thực hành
nghiêm túc.
HS: 1 em đọc phần ghi nhớ trớc khi lắp.
- Thực hành lắp từng bộ phận.
c. Lắp ráp xe nôi. HS: Lắp theo quy trình trong SGK và
chú ý vặn chặt các mối ghép.

- Kiểm tra sự chuyển động của bánh xe.
* Hoạt động 4: Đánh giá kết quả hoạt động học tập.
- GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm
của mình.
- Nhận xét, giúp HS đánh giá sản phẩm.
HS: Trng bày sản phẩm.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà tập lắp cho thành thạo
Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010
Luyện từ và câu
Thêm trạng ngữ cho câu.
I. Mục tiêu:
- Hiểu đợc thế nào là trạng ngữ.
- Biết nhận diện và đặt đợc câu có trạng ngữ.
- Rèn cho HS nắm chắc nội dung bài học, vận dụng để làm bài tập.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ viết bài tập 1 LT.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
? Câu cảm đợc dùng khi nào? Nêu ví dụ. - 2 Hs nêu, lớp nhận xét, bổ sung.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Phần nhận xét
- Đọc yêu cầu phần nhận xét.
- 3 Hs đọc nối tiếp.
- Nêu lần lợt từng câu. - Câu b có thêm bộ phận đợc in
nghiêng.
- Đặt câu cho phần in nghiêng? - Vì sao (Nhờ đâu/ Khi nào) I-ren trở
thành một nhà khoa học nổi tiếng.

- Đặt câu hỏi cho các phần in nghiêng? +VD: Vì sao I- ren trở thành một
nhà khoa học nổi tiếng?
+ Nhờ đâu I-ren trở thành một nhà
khoa học nổi tiếng?
- Em hãy thay đổi vị trí của các phần in
nghiêng trong câu?
- Có thể đứng đầu câu, cuối câu hoặc
đứng giữa chủ ngữ và vị ngữ.
- Khi ta thay đổi vị trí của các phần in
nghiêng nghĩa của câu có bị thay đổi không?
- GV nhận xét, rút ra ghi nhớ.
- Không thay đổi.
* Hoạt động 2: Phần ghi nhớ
- 3,4 Hs đọc sgk.
* Hoạt động 3: Phần luyện tập
+Bài 1:
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs làm bài vào nháp. - Cả lớp, 3 Hs lên xác định ở câu
trên bảng.
- Hs nêu miệng, và nhận xét bài
bảng, bổ sung.
- Gv nhận xét chốt bài đúng.
- Thế nào là trạng ngữ?
a. Ngày xa,
b. Trong vờn,
c. Từ tờ mờ sáng,
- Một số HS nhắc lại.
+Bài 2:
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv nhắc lại yêu cầu bài, - Lớp làm bài vào vở.

- Nhiều hs nối tiếp nhau đọc bài
viết của mình, lớp nhận xét, trao đổi,
bổ sung.
- Gx nhận xét chung, ghi điểm bài viết tốt. - VD: Tối thứ sáu tuần trớc, mẹ bảo
em: Sáng mai, cả nhà mình về quê
thăm ông bà. Con đi ngủ sớm đi.
Đúng 6 giờ sáng mai mẹ sẽ đánh
thức con dậy đấy.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học, Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài giờ sau.
Toán
Ôn tập về số tự nhiên
I. Mục tiêu:
Giúp hs ôn tập về:
- Đọc, viết số trong hệ thập phân.
- Hàng và lớp; giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số
cụ thể.
- Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: (Kết hợp giờ học)
2. Bài mới:
+Bài 1:
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv kẻ bảng, Gv cùng hs làm mẫu hàng 1. - Hs làm bài vào nháp, 3 Hs lên bảng
làm bài theo cột.
- Gv cùng hs nhận xét chữa bài.
+Bài 2:
- Yêu cầu Hs làm bài vào nháp.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc mẫu và tự làm bài. 3 Hs lên

bảng chữa bài, lớp đổi chéo nháp kiểm
tra.
- Gv cùng hs nhận xét, chữa bài.
5794 = 5000 + 700 + 90 + 4
20 292 = 20 000 + 200 + 90 + 2
190 909 = 100 000+ 90 000 + 900 + 9
+Bài 3: Làm miệng
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc và nêu theo yêu cầu bài. - Lần lợt hs nối tiếp nhau đọc.
- Gv nghe, nhận xét và chữa lỗi.
+Bài 4: Làm miệng
- Hs đọc yêu cầu bài và trả lời, lớp nhận
xét, trao đổi, bổ sung.
a. hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém
nhau 1 đơn vị.
b. Số TN bé nhất là số 0.
c. Không có số TN lớn nhất vì thêm 1
vào bất kì số tự nhiên nào cũng đợc số
tự nhiên liền sau nó.
+Bài 5: hs làm bài vào vở.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv thu một số bài chấm. - 3 Hs lên bảng chữa bài.
- Gv nhận xét, giúp HS chữa bài.
a. 67; 68; 69 798; 799; 800;
999; 1000; 1001.
b. 8; 10; 12; 98; 100; 102;
998; 1000; 1002
c. 51; 53; 55; 199; 201; 203;
997; 999; 1001.
3. Củng cố, dặn dò:

- Nhận xét tiết học, Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài giờ sau.
Khoa học
Trao đổi chất ở thực vật
I. Mục tiêu:
Sau bài học, hs có thể:
- Kể ra những gì thực vật thờng xuyên phải lấy từ môi trờng và phải thải ra môi
trờng trong quá trình sống.
- Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở thực vật.
II. Chuẩn bị:
- Giấy khổ to và bút dạ.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
? Nêu vai trò của không khí đối với thự vật.
? Nêu ứng dụng trong trồng trọt về nhu cầu
không khí của thực vật.
- 2,3 Hs nêu, lớp nhận xét, bổ sung.
- Gv nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Những biểu hiện bên ngoài của trao đổi chất ở thực vật.
* Mục tiêu: Hs tìm trong hình vẽ những gì thực vật thờng xuyên phải lấy từ môi trờng
và phải thải ra môi trờng trong quá trình sống.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs quan sát hình 1 sgk/122. - Cả lớp.
? Những gì vẽ trong hình. - Mặt trời, cây, thực vật, nớc, đất,
? Những yếu tố đóng vai trò quan trọng
đối với sự sống của cây xanh.
- ánh sáng, nớc, chất khoáng trong đất,
? Phát hiện những yếu tố còn thiếu để bổ
sung.
- Khí các - bon - níc, khí ô xi.

? Trong quá trình hô hấp caay thải ra môi
trờng những gì.
khí các-bon-níc, hơi nớc, khí ô-xi và
các chất khoáng khác.
? Quá trình trên đợc gọi là gì. - Quá trình trên đợc gọi là quá trình trao
đổi chất ở thực vật.
? Thế nào là quá trình trao đổi chất ở thực
vật.
- Là quá trình cây xanh lấy từ môi trờng
các chất khoáng, khí các-bon-nic, khí ô-
xi, nớc và thải ra môi trờng khí các-bon-
níc, khí ô-xi, hơi nớc và các chất khoáng
khác.
* Kết luận: Gv chốt ý trên.
* Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở thực vật.
* Mục tiêu: Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở thực vật.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs hoạt động theo nhóm 4. - N4 hoạt động.
- Vẽ sơ đồ trao đổi chất và trao đổi thức ăn ở
thực vật.
- Hs vẽ vào giấy khổ to và nêu trong
nhóm.
- Cử đại diện lên trình bày trên sơ đồ
của nhóm mình vẽ.
- Gv cùng hs nhận xét, khen nhóm vẽ và nêu
tốt.
- Lớp nhận xét, bổ sung,trao đổi,
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học, Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài giờ sau.
Chính tả (Nghe - viết)

Nghe lời chim nói.
I. Mục tiêu:
- Nghe viết lại đúng chính tả , trình bày đúng bài thơ.
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn l/n.
- Rèn luyện ý thức rèn chữ, giữ vở cho HS.
II. Chuẩn bị:
- Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
- Viết : rong chơi, gia đình, dong dỏng, tham
gia, ra chơi,
- 2 Hs lên bảng viết, lớp viết nháp,
trao đổi, bổ sung.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Hớng dẫn hs nghe- viết.
- GV đọc đoạn viết.
- HS đọc thầm sgk.
- 1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm.
? Loài chim nói về điều gì. - Loài chim nói về những cánh đồng
mùa nối mùa với những con ngời say
mê lao động, về những thành phố
hiện đại, những công trình truỷ điện.
? Tìm và viết từ khó.
- Lớp nhận xét.
- 1,2 hs tìm, lớp viết nháp, 1 số hs
lên bảng viết.
- VD: lắng nghe, bận rộn, say mê,
rừng sâu, ngỡ ngàng, thanh khiết,
- Gv đọc chính tả.

- GV quan sát, nhắc nhở HS ngồi viết đúng t
thế.
- Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc lại toàn viết. - Hs soát lỗi.
- Gv thu chấm một số bài.
- Nhận xét chung bài viết của HS. hớng dẫn
HS chữa một số lỗi sai cơ bản.

* Hoạt động 2: Bài tập.
+Bài 2a:
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs làm bài vào nháp. - Cả lớp làm bài, 1 số hs lên bảng.
- Gv cùng hs nhận xét, chữa bài. - Nêu miệng: VD:
+ là, lạch, lãi, làm, lãm, lảng, lảnh,
lãnh, làu, lảu, lảu, lí, lĩ, lị, liệng, lìm,
lủng, luôn, lợng,
+ này, nãy, nằm, nắn, nấng, nấu,
nơm, nuột, nớc, nợp, nến, nống,
nơm,
+Bài 3a:
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Làm bài vào vở bài tập. - Làm bài vào VBT, 1 hs làm bài
vào phiếu.

- Gv cùng hs nhận xét, chữa bài.
- Nêu miệng, dán phiếu, lớp nhận
xét chữa bài.
Núi Băng trôi, lớn nhất, nam cực,
năm 1956, núi băng này.
3. Củng cố, dặn dò:

- Nhận xét tiết học, Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài giờ sau.
Thể dục
Môn thể thao tự chọn - Nhảy dây tập thể.
I. Mục tiêu:
- Ôn một số nội dung của môn TT tự chọn. Ôn nhảy dây tập thể.
- Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích.
- Hs yêu thích môn học.
II. Địa điểm, ph ơng tiện:
- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh, an toàn.
- Phơng tiện: cầu, 1 Hs /1 dây,
III. Các hoạt động dạy học:
Nội
dung
Định l-
ợng
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Phần
mở đầu
5' - GV nhận lớp, phổ biến nội
dung, yêu cầu giờ học.
- GV quan sát, nhắc nhở HS tập
nghiêm túc.
- Tập hợp lớp, điểm số báo cáo.
- Tập một số động tác khởi
động.
- Tập bài thể dục phát triển
chung.
2.Phần
cơ bản
*Đá cầu

*Ném
bóng
25'
15'
5
- Hớng dẫn HS tập tâng cầu bằng
đùi.
- GV làm mẫu và nêu cách tâng
cầu bằng dùi.
- Gọi một số HS lên thực hiện.
- GV quan sát, nhận xét và sửa t
thế sai cho từng HS.
- Tổ chức cho HS tập theo tổ.
- GV quan sát chung, nhắc nhở
HS tập nghiêm túc.
- GV làm trọng tài.
- Nhận xét, khen tổ tâng cầu giỏi
nhất.
- GV nêu tên động tác, làm mẫu.
- Tổ chức cho HS tập.
- Hớng dẫn HS ôn cách cầm
- HS tập theo đội hình vòng
tròn, em nọ cách en kia khoảng
1,5m.
- HS quan sát.
- Lớp quan sát, nhận xét.
- HS tập tâng cầu bằng đùi.
- HS tập theo tổ- Tổ trởng điều
khiển.
- Các tổ tiến hành thi với nhau.

- Hs quan sát và làm theo Gv.
- HS thực hiện theo hớng dẫn
bóng và t thế chuẩn bị, ngắm
đích, ném đích
của GV
*Nhảy
dây tập
thể
5' - Tổ chức cho HS nhảy dây tập
thể.
- GV quan sát, nhắc HS chơi
nghiêm túc.
- Nhận xét chung.
- HS tập đồng loạt theo hớng
dẫn của GV.
3.Phần
kết thúc
5'
- GV nhận xét, hệ thống lại bài
học.
- Nhắc HS về nhà ôn bài và
chuẩn bị bài giờ sau.
- HS đi thờng theo nhịp và hát.
- Đứng tại chỗ thực hiện thả
lỏng, hít thở sâu.
Thứ t ngày 21 tháng 4 năm 2010
Tập đọc
Con chuồn chuồn nớc.
I. Mục tiêu:
- Đọc lu loát toàn bài, đọc diễn cảm giọng nhẹ hàng, thể hiện sự ngạc nhiên; đổi

giọng linh hoạt phù hợp nội dung từng đoạn.
- Hiểu từ ngữ trong bài.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nớc, cảnh đẹp
của thiên nhiên đất nớc theo cánh bay của chú chuồn chuồn, bộc lộ tình cảm của tác
giả đối với đất nớc, quê hơng.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
- Đọc bài Ăng- co Vát, nêu nội dung bài - 2 hs đọc, lớp nhận xét.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Luyện đọc
- Yêu cầu HS đọc toàn bài. - 1 Hs khá đọc.
- Theo em bài chia làm mấy đoạn? - 2 đoạn: Đ1: Đầu còn đang phân
vân.
Đ2: Tiếp và núi cao vút.
- Đọc nối tiếp theo đoạn.
- Tìm từ khó đọc?
- GV nhận xét, ghi bảng.
- 2Hs đọc /1 lần.
- HS trả lời miệng.
- Luyện đọc từ khó.
- GV treo bảng phụ ghi nội dung luyện đọc,
yêu cầu HS đọc thầm tìm cách ngắt giọng.
- Hs đọc thầm tìm cách ngắt giọng.
- Luyện đọc trên bảng phụ.
- 2 Hs khác đọc.
- Luyện đọc theo cặp. - Từng cặp đọc bài.
- Đọc cả bài. - 1 Hs đọc.

- Gv nhận xét đọc đúng và đọc mẫu
*Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
- HS lắng nghe.
? Chú chuồn chuồn nớc đợc miêu tả bằng
những hình ảnh so sánh nào.
- Bốn cái cánh mỏng nh cái giấy
bóng. Hai con mắt long lanh nh thuỷ
tinh. Thân chú nhỏ và thon vàng nh
màu vàng của nắng mùa thu. Bốn
cánh khẽ rung rung nh còn đang
phân vân.
? Em thích hình ảnh so sánh nào vì sao. - Hs lần lợt nêu:
? Đoạn 1 cho em biết điều gì. - ý 1: Miêu tả vẻ đẹp về hình dáng
và màu sắc của chú chuồn chuồn n-
ớc.
? Cách miêu tả của chú chuồn nớc có gì hay. - Tác giả tả đúng cách bay vọt lên
bất ngờ của chú và theo cánh bay
của chú, cảnh đẹp của đất nớc lần lợt
hiện ra.
? Tình yêu quê hơng đất nớc của tác gia thể
hiện qua những câu thơ nào.
- Mặt hồ trải rộng mênh mông và
lặng sóng; luỹ tre xanh rì rào trong
gió, bờ ao với những khóm khoai n-
ớc rung rinh; rồi những cảnh tuyệt
đẹp của đất nớc hiện ra: cánh đồng
với những đàn trâu thung thăng gặm
cỏ, dòng sông với những đoàn
thuyền ngợc xuôi, trên tầng cao là
đàn cò đang bay, là trời xanh trong

và cao vút.
? Đoạn 2 cho em biết điều gì. - ý 2: Tình yêu quê hơng đất nớc
của tác giả.
? Bài văn nói lên điều gì.
- Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú
chuồn chuồn nớc và cảnh đẹp của
quê hơng.
* Hoạt động 2: Đọc diễn cảm
- Đọc nối tiếp bài
- 2 hs đọc.
- Lớp nhận xét, nêu cách đọc toàn bài. - Giọng nhẹ nhàng, hơi ngạc nhiên,
nhấn giọng: đẹp làm sao, lấp lánh,
long lanh, rung rung, phân vân,
mênh mông, lặng sóng, đọc đúng
những câu cảm ( Ôi chao! Chú
chuồn chuồn nớc mới đẹp làm sao.)
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 1.
+ Gv đọc mẫu. - Hs nêu cách đọc và luyện đọc theo
cặp.
- Cá nhân, cặp thi đọc trớc lớp
- Gv cùng hs nhận xét, ghi điểm hs đọc tốt.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học, Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài giờ sau.
Toán
Ôn tập về số tự nhiên (Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Giúp hs ôn tập về so sánh và xếp thứ tự số tự nhiên.
- Rèn cho HS nắm chắc những kiến thức đã học, vận dụng làm đúng bài tập.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:

? Đọc các số: 134 567; 87 934 956 - 2 hs đọc, lớp nhận xét trao đổi về
cấu tạo số.
- Gv nhận xét chung, cho điểm.
2. Bài mới:
+Bài 1:
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Làm bảng con: - Cả lớp làm, 1 số học sinh lên bảng
làm .
- Gv cùng hs nx, chữa từng bài và trao đổi
cách so sánh 2 số tự nhiên.
989<1321 34 579<34 601
27 105 >7 985 150 482>150 459
8 300 :10 = 830 72 600=726x100.
+Bài 2,3:
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Lớp làm bài vào nháp.
- Gv cùng hs nhận xét, chữa bài.
- Lớp đổi chéo nháp chấm bài, 4 hs
lên bảng chữa bài.
Bài 2a: 999; 7426; 7624; 7642
b. 1853; 3158; 3190; 3518.
Bài 3: 10 261; 1590; 1 567; 897
b. 4 270; 2 518; 2 490; 2 476.
+Bài 4,5:
Hs đọc yêu cầu bài.
- Làm bài vào vở. - Cả lớp làm bài 4 và bài 5a.
- Gv thu một số bài chấm. 3 Hs lên bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nhận xét, chữa và trao đổi bài.
Bài 4. a. 0; 10; 100
b. 9; 99; 999

c. 1; 11; 101
d. 8 ; 98; 998.
Bài 5a. Các số lớn hơn 57 và nhỏ hơn
62 là: 58; 59; 60; 61.
Trong các số trên có 58; 60 là số chẵn
Vậy x = 58 hoặc x = 60.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học, Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài giờ sau.
Kể chuyện
Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia.
I. Mục tiêu:
+ Rèn kĩ năng nói:
- Hs chọn đợc một câu chuyện về một cuộc du lịch hoặc cắm trại mà em đợc
tham gia. Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện. Biết trao đổi với các bạn về
ý nghĩa câu chuyện.
- Lời kể tự nhiên, chân thực, kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ.
+Rèn kĩ năng nghe: lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II. Chuẩn bị:
- ảnh về cuộc du lịch tham quan, cắm trại (nếu có).
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
? Kể lại câu chuyện em đợc nghe hoặc đợc
đọc nói về du lịch hay thám hiểm.
- 2 Hs kể, lớp nhận xét, trao đổi về
nội dung câu chuyện của bạn kể.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh hiểu
yêu cầu đề bài.
- Gv viết đề bài lên bảng.

- Hs đọc đề bài.
- Gv hỏi học sinh để gạch chân những từ
quan trọng trong đề bài.
- Hs trả lời:
*Đề bài: Kể chuyện về một cuộc du lịch hoặc cắm trại mà em đợc tham gia.
- Yêu cầu HS đọc các gợi ýtrong sgk. - 2 Hs nối tiếp nhau đọc gợi ý 1,2.
+ Lu ý : Hs có thể kể cả các câu chuyện đã
đợc chứng kiến qua truyền hình và trên
phim ảnh.
Một số em không tìm truyện có thể kể câu
chuyện đã nghe, đã đọc.
- Giới thiệu câu chuyện mình chọn kể. - Nối tiếp nhau giới thiệu.
* Hoạt dộng 2: Thực hành kể chuyện,
trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
- Nêu dàn ý câu chuyện.
- Hs nêu gợi ý 2.
- Kể chuyện theo cặp. - Cặp kể chuyện.
- Tổ chức cho HS thi kể chuyện. - Đại diện các nhóm lên thi, lớp trao
đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
- Gv cùng hs nhận xét, tính điểm, bình
chọn bạn kể câu chuyện hay, hấp dẫn nhất.
- Nhận xét theo tiêu chí: Nội dung,
cách kể, cách dùng từ, điệu bộ khi kể
chuyện.
3. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học. Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe. Xem trớc bài
kể chuyện tuần 32.
Tập làm văn
Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật.
I. Mục tiêu:

- Luyện tập quan sát các bộ phận của con vật.
- Biết tìm các từ ngữ miêu tả làm nổi bật những đặc điểm của con vật.
- Rèn cho HS biết cách quan sát con vật một cách chính xác, vận dụng vết văn.
II. Chuẩn bị:
- Su tầm tranh ảnh về một số con vật.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
? Tại sao phải khai báo tạm vắng tạm trú. - 2 Hs nêu, lớp nhận xét, bổ sung.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
2. Bài mới:
+Bài 1,2:
- Hs nối tiếp nhau đọc yêu cầu bài.
- Đọc nội dung đoạn văn sgk. - 1 Hs đọc, lớp đọc thầm.
- Tổ chức hs trao đổi theo cặp BT 2. - Từng cặp trao đổi và ghi vào nháp.
- Một số nhóm nêu miệng, cử 1 nhóm
làm th kí ghi bảng.
- Gv cùng hs nhận xét, chốt ý đúng:
Các bộ phận
- Hai tai:
- Hai lỗ mũi:
- Hai hàm răng:
- Bờm:
- Ngực:
- Bốn chân:
- Cái duôi:
Từ ngữ miêu tả
to, dựng đứng trên cái đầu đẹp.
ơn ớt, động đậy hoài
trắng muốt
đợc cắt rất phẳng

nở
khi đứng cũng cứ dậm lộp cộp trên đất.
dài, ve vẩy hết sang phải lại sang trái.
+Bài 3:
- Hs đọc nội dung.
- Gv treo một số ảnh con vật. - Hs nêu tên con vật em chọn để q sát.
- Đọc 2 ví dụ sgk. - 2 Hs nối tiếp nhau đọc.
? Viết lại những từ ngữ miêu tả theo 2 cột
nh BT2: - Lớp làm bài vào vở.
- Lần lợt hs nêu miệng, lớp nhận xét.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm hs có bài
viết tốt.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.Về nhà hoàn chỉnh bài tập 3. Quan sát con gà trống.
Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010
Luyện từ và câu
Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn.
I. Mục tiêu:
- Hiểu đợc tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (trả lời câu
hỏi ở đâu).
- Nhận diện đợc trạng ngữ chỉ nơi chốn; thêm đợc trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi 2 câu phần nhận xét.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
? Đọc đoạn văn kể một chuyến đi chơi xa có
dùng trạng ngữ.
- 2 Hs đọc, lớp nhận xét.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
2. Bài mới:

* Hoạt động 1: Phần nhận xét.
+ Bài 1: GV nêu yêu cầu bài tập.
- 2 Hs nối tiếp nhau đọc.
? Tìm trạng ngữ trong các câu trên.
? Tìm trạng ngữ và cho biết trạng ngữ bổ
sung ý nghĩa gì cho câu.
- GV nhận xét, giúp HS chữa bài.
- Hs suy nghĩ và nêu miệng, 2 hs lên
bảng gạch câu trên bảng. Lớp nhận
xét, bổ sung, trao đổi.
- Trạng ngữ bổ sung ý nghĩa nơi chốn
cho câu:
a. Tr ớc nhà/, mấy cây hoa giấy// nở t-
ng bừng.
b. Trên các lề phố, tr ớc cổng các cơ
quan, trên mặt đ ờng nhựa, từ khắp
năm cửa ô đổ vào,
+ Bài 2: Đặt câu hỏi cho các trạng ngữ tìm
đợc.
- Mấy cây hoa giấy nở tng bừng ở
đâu?
- Hoa sấu vẫn nở, vẫn vơng vãi ở đâu?
* Hoạt động 2: Phần ghi nhớ.
- GV nhận xét và giúp HS phân tích từng ví
dụ.
- 3,4 Hs đọc, nêu ví dụ minh hoạ.
* Hoạt động 3: Phần luyện tập
+Bài 1:
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS suy nghĩ và nêu miệng. - HS trả lời miệng.

- Gv nhận xét, gạch chân dới trạng ngữ. - một số HS nhắc lại.


+Bài 2:
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs làm bài vào nháp. - Cả lớp làm.
- Trình bày: - Lần lợt nêu miệng, lớp nhận xét.
- Gv nhận xét chung, chốt ý đúng. - ở nhà,
- ở lớp,
- Ngoài vờn,
+Bài 3:
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs làm bài vào vở. - Cả lớp làm bài.
- Lần lợt hs nêu từng câu, lớp nhận
xét.
- Gv thu bài chấm, nhận xét, hớng dẫn HS
chữa bài.
VD: Ngoài đờng, mọi ngời đi lại tấp
nập.
- Trong nhà, em bé đang ngủ say.
- Trên đờng đến trờng, em gặp nhiều
ngời.
- ở bên kia sờn núi, hoa nở trắng cả
một vùng trời.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học. Về nhà đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn làm vào vở.
Toán
Ôn tập về số tự nhiên (Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Giúp hs ôn tập về dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 và giải các bài toán liên

quan đến chia hết cho các số trên.
- Rèn cho HS nắm chắc nội dung bài học, vận dụng vào làm đúng bài tập.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
- Chữa bài 5b,c / 161.
- Gv cùng hs nhận xét, chữa bài, ghi điểm.
- 2 Hs lên bảng chữa bài, lớp nhận
xét.
b. Các số lớn hơn 57 và nhỏ hơn 62
là: 58; 59; 60; 61.
Trong các số trên có 59; 61 là số lẻ
Vậy x = 59 hoặc x = 61.
c. Số tròn chục lớn hơn 57 và bé hơn
62 là 60; Vậy x là 60.
2. Bài mới:
+Bài 1: Nêu miệng.
- Hs đọc đề bài, trả lời.
- Gv ghi các số lên bảng.
- Gv cùng hs nhận xét, trao đổi, nêu dấu
hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9;
a. Số chia hết cho 2: 7362; 2640;
4136.
+ Số chia hết cho 5: 605; 2640;

- Dấu hiệu chia hết cho 2; 5 xét chữ
số tận cùng.
- Dấu hiệu chia hết cho 3;9; xét tổng
các chữ số của số đã cho.
+Bài 2: Làm bài vào nháp.
- Hs đọc yêu cầu bài.

- Cả lớp làm bài vào nháp, đổi chéo
nháp kiểm tra. 2 hs lên bảng chữa .
- Gv cùng hs nhận xét, chữa bài.
a. 252; 552; 852.
b. 108; 198;
c. 920;
d. 255.
+Bài 3: Tổ chức hs trao đổi cách làm bài.
- Gv cùng hs nhận xét, chữa bài, trao đổi.
- Hs làm bài vào nháp, nêu miệng, 1
Hs lên bảng chữa bài.
+ x chia hết cho 5 nên x có chữ số tận
cùng là 0 hoặc 5; x là số lẻ, vậy x có
chữ số tận cùng là 5.
Vì 23 < x < 31 nên x là 25.
+ Bài 4: Trao đổi theo cặp và làm bài vào
nháp.
- Gv nhận xét chung các cặp làm bài.
- Mỗi bàn là 1 cặp, làm bài và trao đổi
chấm bài theo cặp.
- 1 nhóm lên bảng chữa bài, lớp nhận
xét, trao đổi, bổ sung.
+ Các số đó là: 250; 520.
+ Bài 5:
- GV TT bài toán lên bảng.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv cùng hs trao đổi đề bài toán.
- Làm bài vào vở.
- Tìm số cam chia hết cho 3 và chia
hết cho 5 và nhỏ hơn 20.

- Cả lớp làm bài.
- Gv nhận xét chung. - Nhiều học sinh nêu.
Số cam mẹ mua là 15 quả.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học, Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài giờ sau.
Khoa học
Động vật cần gì để sống?
I. Mục tiêu:
Sau bài học, hs biết:
- Cách làm thí nghiệm chứng minh vai trò của nớc, thức ăn không khí và ánh
sáng đôí với đời sống động vật.
- Nêu những điều kiện cần để động vật sống và phát triển bình thờng.
II. Chuẩn bị:
- Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
? Nêu quá trình trao đổi chất ở thực vật. - 2 Hs nêu, lớp nhận xét, bổ sung.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Cách tiến hành thí nghiệm động vật cần gì để sống.
* Mục tiêu: Biết cách làm thí nghiệm chứng minh vai trò của nớc, thức ăn
không khí và ánh sáng đôí với đời sống động vật.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs hoạt động theo nhóm 4. - N4 hoạt động phiếu.
- Gv phát phiếu và giao nhiệm vụ cho túng
nhóm.
- Đọc mục quan sát và xác định điều
kiện sống của 5 con chuột trong thí
nghiệm.
- Nêu nguyên tắc thí nghiệm,

- Đánh dấu vào phiếu và thảo luận dự
đoán kết quả.
- Hs trao đổi thảo luận. - Nhóm làm theo yêu cầu.
- Đại diện nhóm dán phiếu và trình
bày, lớp nhận xét, bổ sung.
- Gv chốt ý đúng:
Phiếu học tập
Chuột sống
ở hộp
Điều kiện đợc cung cấp Điều kiện thiếu
1 ánh sáng, nớc, không khí. Thức ăn
2 ánh sáng, không khí, thức ăn. Nớc
3 ánh sáng, nớc, không khí, thức ăn
4 ánh sáng, nớc, thức ăn Không khí
5 Nớc, không khí, thức ăn ánh sáng.
* Hoạt động 2: Dự đoán kết quả thí nghiệm.
* Mục tiêu: Nêu những điều kiện cần để động vật sống và phát triển bình th-
ờng.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs trao đổi nhóm 3. - N3 trao đổi dựa vào câu hỏi sgk/125.
- Đại diện nhóm trình bày, lớp nhận
xét, trao đổi, bổ sung.
- Gv nhận xét chốt ý đúng và ghi kết quả dự
đoán vào bảng.
- Con 1: Chết sau con ở hình 2 và 4.
- Con 2: Chết sau con hình 4.
- Con 3: Sống bình thờng.
- Con 4: Chết trớc tiên.
- Con 5: Sống không khoẻ mạnh.
* Kết luận: Mục bạn cần biết.

3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học, về nhà học thuộc bài và chuẩn bị bài 63.
Thể dục
Môn thể thao tự chọn - Trò chơi con sâu đo.
I. Mục tiêu:
- Ôn một số nội dung của môn thể thao tự chọn. Trò chơi Con sâu đo.
- Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. Chơi trò chơi nhiệt
tình, chủ động.
- Hs yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh, an toàn.
- Phơng tiện: Còi. cầu, bóng.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội
dung
Định l-
ợng
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Phần
mở đầu
5' - GV nhận lớp, phổ biến nội
dung, yêu cầu giờ học.
- GV quan sát, nhắc nhở HS tập
nghiêm túc.
- Tập hợp lớp, điểm số báo cáo.
- Tập một số động tác khởi
động.
- Tập bài thể dục phát triển
chung.
2.Phần

cơ bản
*Đá cầu
25'
15'
- Hớng dẫn HS tập tâng cầu bằng
đùi.
- GV làm mẫu và nêu cách tâng
cầu bằng dùi.
- Gọi một số HS lên thực hiện.
- GV quan sát, nhận xét và sửa t
thế sai cho từng HS.
- Tổ chức cho HS tập theo tổ.
- GV quan sát chung, nhắc nhở
HS tập nghiêm túc.
- HS tập theo đội hình vòng
tròn, em nọ cách en kia khoảng
1,5m.
- HS quan sát.
- Lớp quan sát, nhận xét.
- HS tập tâng cầu bằng đùi.
- HS tập theo tổ- Tổ trởng điều
khiển.
*Ném
bóng
5
- GV làm trọng tài.
- Nhận xét, khen tổ tâng cầu giỏi
nhất.
- GV nêu tên động tác, làm mẫu.
- Tổ chức cho HS tập.

- Hớng dẫn HS ôn cách cầm
bóng và t thế chuẩn bị, ngắm
đích, ném đích
- Các tổ tiến hành thi với nhau.
- Hs quan sát và làm theo Gv.
- HS thực hiện theo hớng dẫn
của GV
*TC:
Con sâu
đo
5' - GV nêu tên trò chơi.
- Phổ biến cách chơi và luật chơi.
- Cho một số HS chơi thử.
- GV quan sát, nhắc HS chơi
nghiêm túc.
- Nhận xét, tổng kết cuộc chơi.
- HS lắng nghe.
- HS chơi thử.
- Lớp quan sát.
- HS chơi trò chơi.
3.Phần
kết thúc
5'
- GV nhận xét, hệ thống lại bài
học.
- Nhắc HS về nhà ôn bài và
chuẩn bị bài giờ sau.
- HS đi thờng theo nhịp và hát.
- Đứng tại chỗ thực hiện thả
lỏng, hít thở sâu.

Thứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2010
Tập làm văn
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật
I. Mục tiêu:
- Ôn lại kiến thức về đoạn văn qua bài văn miêu tả con vật.
- Biết thể hiện kết quả quan sát các bộ phận con vật; sử dụng các từ ngữ miêu tả để
viết đoạn văn.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ viết câu văn bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
? Em hãy đọc những ghi chép sau khi quan sát
các bộ phận của con vật mình yêu thích.
- 2,3 Học sinh nêu, lớp nhận xét, bổ
sung.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
2. Bài mới:
+Bài 1:
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Đọc bài con chuồn chuồn nớc và trả lời câu
hỏi.
- Học sinh nêu miệng.
? Bài văn có mấy đoạn. - Có 2 đoạn: Đ1: Từ đầu phân vân;
Đ2: Còn lại.
? ý mỗi đoạn:
- ý 1: Tả ngoại hình chú chuồn
chuồn nớc lúc đậu một chỗ.
- ý 2: Tả chú chuồn chuồn nớc lúc
tung cánh bay, kết hợp tả cảnh
đẹp của thiên nhiên theo cánh bay

của chuồn chuồn.
+ Bài 2:
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh trao đổi làm bài.
- Trao đổi theo cặp, xếp thứ tự.

- Các nhóm nêu tóm tắt kết quả.
- Gv cùng học sinh nhận xét, chốt ý đúng.
- Thứ tự sắp xếp: b, a, c.
- Đọc lại đoạn văn đã sắp xếp.
- 2,3 Học sinh đọc.
+ Bài 3:
- Đọc yêu cầu bài và gợi ý.
- Viết đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn.
- Viết tiếp câu sau bằng cách miêu tả các bộ
phận của gà trống.
- Học sinh viết bài vào vở.
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn.
Nhiều học sinh đọc.
- Gv cùng học sinh nhận xét, chữa mẫu , ghi
điểm.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học, về nhà hoàn thành tiếp bài tập 3 vào vở.
Toán
Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên.
I. Mục tiêu:
- Giúp hs ôn tập về phép cộng, phép trừ các số tự nhiên, cách làm tính, tính
chất, mối quan hệ giữa phép cộng, phép trừ, , giải các bài toán liên quan đến phép
cộng, phép trừ.
II. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra:
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9? Lấy
ví dụ minh hoạ?
- 3,4 Hs nêu, lớp nhận xét, bổ sung.
- Gv nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
+ Bài 1:
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Làm bài vào bảng con.
- Gv cùng hs nhận xét, chữa bài, trao đổi.
- Cả lớp làm bài, Hs lên bảng làm nối
tiếp.
6195 5342
2785 4185
8980 1157
+ Bài 2: Làm bài vào nháp.
- Gv cùng hs nhận xét, chữa bài.
- Muốn tìm số hạng, số bị trừ cha biết ta
làm thế nào?
- Hs đọc yêu cầu bài tự làm bài vào
nháp, đổi chéo nháp chấm bài bạn.
- 2Hs lên bảng chữa bài.
a. x + 126 = 480
x = 480 126
x = 350
b. x 209 = 435
x = 435 + 209
x = 644
- Một số HS trả lời.
+ Bài 3:

- Hs đọc yêu cầu bài.
- Lớp làm bài vào nháp. - Cả lớp làm bài, 3 hs lên bảng chữa
bài.
- Gv cùng hs nhận xét, trao đổi phát biểu
a + b= b+ a; a - 0 = a.
(a + b) + c = a + (b + c); a - a = 0
+
+
-
-
thành lời các tính chất. a + 0 = 0 + a = a.
+Bài 4:
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Giảm phần a.
- Làm bài vào vở.
- Gv chấm 1 số bài.
- Gv cùng hs nhận xét, chữa bài, trao đỗi
cách làm bài thuận tiện.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Lớp làm bài vào vở, 3 hs lên bảng
chữa bài.
168+2080+32 = (168+32) + 2080
= 200 + 2080 = 2280.
(Bài còn lại làm tơng tự)
+Bài 5:
- GV đọc bài, ghi TTbảng lớp.
- Gv chấm, cùng hs nhận xét chữa bài.
- Hs đọc bài.
- Nêu cách giải, làm bài vào vở.
Bài giải

Trờng tiểu học Thắng lợi quyên góp đ-
ợc số vở là:
1475 - 184 = 1291 (quyển)
Cả hai trờng quyên góp đợc số vở là:
1475 - 1291 = 2766 (quyển)
Đáp số: 2766 quyển.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học, về nhà ôn bài và chuẩn bị bài giờ sau.
Địa lý
Biển, đảo và quần đảo
I. Mục tiêu:
- HS biết chỉ trên bản đồ Việt Nam vị trí Biển Đông, vịnh Bắc Bộ, vinh Hạ
Long, vịnh Thái Lan, các đảo và quần đảo Cái Bầu, Cát Bà, Phú Quốc
- Trình bày 1 số đặc điểm tiêu biểu của biển đảo và quần đảo của nớc ta.
- Vai trò của biển Đông, các đảo và quần đảo đối với nớc ta.
II. Chuẩn bị:
Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
- Gọi HS đọc bài học.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
1. Vùng biển Việt Nam:
* Hoạt động 1: Làm việc cá nhân (theo
cặp).
+ Bớc 1: HS: Quan sát hình và trả lời câu hỏi câu
hỏi sau:
? Chỉ vinh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan trên l-
ợc đồ.
? Vùng biển của nớc ta có đặc điểm gì.

- Một số em chỉ trên bản đồ.
- Có diện tích rộng và là một bộ phận của
biển Đông.
? Biển có vai trò nh thế nào đối với nớc
ta.
- Biển là kho muối vô tận, đồng thời có
nhiều khoáng sản, hải sản quý, có vai trò
điều hòa khí hậu, có nhiều bãi biển đẹp
thuận lợi cho việc phát triển du lịch.
2. Đảo và quần đảo:
* Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.
- GV chỉ vào đảo, quần đảo trên biển
Đông và yêu cầu HS trả lời câu hỏi.
HS: Quan sát bản đồ để trả lời câu hỏi.
? Em hiểu thế nào là đảo, quần đảo. - Đảo là một bộ phận đất nổi, nhỏ hơn lục
địa, xung quanh có nớc biển và đại dơng
bao bọc.
- Quần đảo là nơi tập trung nhiều đảo.
? Nơi nào ở biển nớc ta có nhiều đảo
nhất.
- ở phía bắc vịnh Bắc Bộ nơi có nhiều
đảo nhất.

- GV chia nhóm, nêu câu hỏi (SGV). - Dựa vào tranh ảnh SGK trả lời câu hỏi.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- GV và cả lớp nhận xét.
=> Kết luận: (SGK). HS: 3 - 4 em đọc lại.
3. Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.


Đạo đức
Bảo vệ môi trờng ( Tiết 2).
I. Mục tiêu:
Củng cố, luyện tập cho hs:
- Hiểu con ngời phải sống thân thiện với môi trờng vì cuộc sống hôm nay và mai
sau. Con ngời có trách nhiệm gìn giữ môi trờng trong sạch.
- Biết bảo vệ môi trờng trong sạch.
- Đồng tình ủng hộ những hành vi bảo vệ môi trờng.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
? Nêu ghi nhớ bài: Bảo vệ môi trờng. - 1,2 HS nêu, lớp nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, đánh giá chung.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Trao đổi nhóm bài tập 2 / 44.
* Mục tiêu: Hs tập làm nhà tiên tri dự đoán những điều xảy ra với môi trờng với
con ngời.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs hoạt động theo N3: - Mỗi nhóm 1 tình huống trao đổi và đa
ra dự đoán và giải thích dự đoán.
- Từng nhóm trình bày, lớp nhận xét bổ
sung.
- Gv nhận xét chung, chốt ý đúng:
* Kết luận:
a. Các loại cá tôm, bị tuyệt diệt, ảnh hởng đến sự tồn tại của chúng và thu nhập con
ngời sau này.
b. Thực phẩm không an toàn, ảnh hởng đến sức khoẻ con ngời và làm ô nhiễm đất và
nguồn nớc.
c. Gây ra hạn hán,lũ lụt, hoả hoạn, xói mòn đất, sạt núi, giảm lợng nớc ngầm dự trữ
d. Làm ô nhiễm nguồn nớc, động vật dới nớc bị chết.

đ. Làm ô nhiễm không khí (bụi, tiéng ồn)
e. Làm ô nhiễmnguồn nớc, không khí.
* Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến của em ( Bài tập 3)
* Mục tiêu: Hs biết bày tỏ ý kiến của mình về bảo vệ môi trờng.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs trao đổi theo N2. - N2 trao đổi và đa ra ý kiến của mình.
- Cả lớp bày tỏ ý kiến bằng cách giơ
bìa .
- Gv cùng hs nhận xét, trao đổi và chốt ý
đúng.
* Kết luận: a, b không tán thành
c, d, g tán thành.
* Hoạt động 3: Xử lí tình huống ( Bài tập 4)
* Mục tiêu: Hs biết đa ra ý kiến của mình và giải thích đợc vì sao em đa ra ý
kiến đó.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs trao đổi theo N4. - Mỗi nhóm 1 tình huống để đa ra
cách xử lí.
- Lần lợt từng nhóm nêu, lớp nhận
xét, bổ sung.
- Gv nhận xét chung, chốt ý đúng. a. Thuyết phục hàng xóm chuyển bếp
than sang chỗ khác.
b. Đề nghị giảm âm thanh.
c. Tham gia thu nhặt phế liệu và dọn
sạch đờng làng.
* Kết luận chung: Hs đọc ghi nhớ bài.
3. Củng cố Dặn dò:
- GV nhắc lại nội dung bài, nhận xét giờ học.
- Tiếp tục tham gia các hoạt động môi trờng tại nơi ở.
Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010

Luyện từ và câu
Thêm trạng ngữ cho câu.
I. Mục tiêu:
- Hiểu đợc thế nào là trạng ngữ.
- Biết nhận diện và đặt đợc câu có trạng ngữ.
- Rèn cho HS nắm chắc nội dung bài học, vận dụng để làm bài tập.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ viết bài tập 1 LT.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
? Câu cảm đợc dùng khi nào? Nêu ví dụ. - 2 Hs nêu, lớp nhận xét, bổ sung.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Phần nhận xét
- Đọc yêu cầu phần nhận xét.
- 3 Hs đọc nối tiếp.
- Nêu lần lợt từng câu. - Câu b có thêm bộ phận đợc in
nghiêng.
- Đặt câu cho phần in nghiêng? - Vì sao (Nhờ đâu/ Khi nào) I-ren trở
thành một nhà khoa học nổi tiếng.
- Đặt câu hỏi cho các phần in nghiêng? +VD: Vì sao I- ren trở thành một
nhà khoa học nổi tiếng?
Tuần 31
+ Nhờ đâu I-ren trở thành một nhà
khoa học nổi tiếng?
- Em hãy thay đổi vị trí của các phần in
nghiêng trong câu?
- Có thể đứng đầu câu, cuối câu hoặc
đứng giữa chủ ngữ và vị ngữ.
- Khi ta thay đổi vị trí của các phần in

nghiêng nghĩa của câu có bị thay đổi không?
- GV nhận xét, rút ra ghi nhớ.
- Không thay đổi.
* Hoạt động 2: Phần ghi nhớ
- 3,4 Hs đọc sgk.
* Hoạt động 3: Phần luyện tập
+Bài 1:
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs làm bài vào nháp. - Cả lớp, 3 Hs lên xác định ở câu
trên bảng.
- Hs nêu miệng, và nhận xét bài
bảng, bổ sung.
- Gv nhận xét chốt bài đúng.
- Thế nào là trạng ngữ?
a. Ngày xa,
b. Trong vờn,
c. Từ tờ mờ sáng,
- Một số HS nhắc lại.
+Bài 2:
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv nhắc lại yêu cầu bài, - Lớp làm bài vào vở.
- Nhiều hs nối tiếp nhau đọc bài
viết của mình, lớp nhận xét, trao đổi,
bổ sung.
- Gx nhận xét chung, ghi điểm bài viết tốt. - VD: Tối thứ sáu tuần trớc, mẹ bảo
em: Sáng mai, cả nhà mình về quê
thăm ông bà. Con đi ngủ sớm đi.
Đúng 6 giờ sáng mai mẹ sẽ đánh
thức con dậy đấy.
3. Củng cố, dặn dò:

- Nhận xét tiết học, Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài giờ sau.
Toán
Ôn tập về số tự nhiên
I. Mục tiêu:
Giúp hs ôn tập về:
- Đọc, viết số trong hệ thập phân.
- Hàng và lớp; giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số
cụ thể.
- Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: (Kết hợp giờ học)
2. Bài mới:
+Bài 1:
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv kẻ bảng, Gv cùng hs làm mẫu hàng 1. - Hs làm bài vào nháp, 3 Hs lên bảng
làm bài theo cột.
- Gv cùng hs nhận xét chữa bài.
+Bài 2:
- Yêu cầu Hs làm bài vào nháp.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc mẫu và tự làm bài. 3 Hs lên
bảng chữa bài, lớp đổi chéo nháp kiểm
tra.
5794 = 5000 + 700 + 90 + 4
20 292 = 20 000 + 200 + 90 + 2
- Gv cùng hs nhận xét, chữa bài. 190 909 = 100 000+ 90 000 + 900 + 9
+Bài 3: Làm miệng
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc và nêu theo yêu cầu bài. - Lần lợt hs nối tiếp nhau đọc.
- Gv nghe, nhận xét và chữa lỗi.

+Bài 4: Làm miệng
- Hs đọc yêu cầu bài và trả lời, lớp nhận
xét, trao đổi, bổ sung.
a. hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém
nhau 1 đơn vị.
b. Số TN bé nhất là số 0.
c. Không có số TN lớn nhất vì thêm 1
vào bất kì số tự nhiên nào cũng đợc số
tự nhiên liền sau nó.
+Bài 5: hs làm bài vào vở.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv thu một số bài chấm. - 3 Hs lên bảng chữa bài.
- Gv nhận xét, giúp HS chữa bài.
a. 67; 68; 69 798; 799; 800;
999; 1000; 1001.
b. 8; 10; 12; 98; 100; 102;
998; 1000; 1002
c. 51; 53; 55; 199; 201; 203;
997; 999; 1001.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học, Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài giờ sau.
Khoa học
Trao đổi chất ở thực vật
I. Mục tiêu:
Sau bài học, hs có thể:
- Kể ra những gì thực vật thờng xuyên phải lấy từ môi trờng và phải thải ra môi
trờng trong quá trình sống.
- Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở thực vật.
II. Chuẩn bị:
- Giấy khổ to và bút dạ.

III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
? Nêu vai trò của không khí đối với thự vật.
? Nêu ứng dụng trong trồng trọt về nhu cầu
không khí của thực vật.
- 2,3 Hs nêu, lớp nhận xét, bổ sung.
- Gv nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Những biểu hiện bên ngoài của trao đổi chất ở thực vật.
* Mục tiêu: Hs tìm trong hình vẽ những gì thực vật thờng xuyên phải lấy từ môi trờng
và phải thải ra môi trờng trong quá trình sống.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs quan sát hình 1 sgk/122. - Cả lớp.
? Những gì vẽ trong hình. - Mặt trời, cây, thực vật, nớc, đất,
? Những yếu tố đóng vai trò quan trọng
đối với sự sống của cây xanh.
- ánh sáng, nớc, chất khoáng trong đất,
? Phát hiện những yếu tố còn thiếu để bổ
sung.
- Khí các - bon - níc, khí ô xi.
? Trong quá trình hô hấp caay thải ra môi
trờng những gì.
khí các-bon-níc, hơi nớc, khí ô-xi và
các chất khoáng khác.
? Quá trình trên đợc gọi là gì. - Quá trình trên đợc gọi là quá trình trao
đổi chất ở thực vật.
? Thế nào là quá trình trao đổi chất ở thực
vật.
- Là quá trình cây xanh lấy từ môi trờng
các chất khoáng, khí các-bon-nic, khí ô-

xi, nớc và thải ra môi trờng khí các-bon-
níc, khí ô-xi, hơi nớc và các chất khoáng
khác.
* Kết luận: Gv chốt ý trên.
* Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở thực vật.
* Mục tiêu: Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở thực vật.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs hoạt động theo nhóm 4. - N4 hoạt động.
- Vẽ sơ đồ trao đổi chất và trao đổi thức ăn ở
thực vật.
- Hs vẽ vào giấy khổ to và nêu trong
nhóm.
- Cử đại diện lên trình bày trên sơ đồ
của nhóm mình vẽ.
- Gv cùng hs nhận xét, khen nhóm vẽ và nêu
tốt.
- Lớp nhận xét, bổ sung,trao đổi,
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học, Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài giờ sau.
Chính tả (Nghe - viết)
Nghe lời chim nói.
I. Mục tiêu:
- Nghe viết lại đúng chính tả , trình bày đúng bài thơ.
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn l/n.
- Rèn luyện ý thức rèn chữ, giữ vở cho HS.
II. Chuẩn bị:
- Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
- Viết : rong chơi, gia đình, dong dỏng, tham

gia, ra chơi,
- 2 Hs lên bảng viết, lớp viết nháp,
trao đổi, bổ sung.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Hớng dẫn hs nghe- viết.
- GV đọc đoạn viết.
- HS đọc thầm sgk.
- 1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm.
? Loài chim nói về điều gì. - Loài chim nói về những cánh đồng
mùa nối mùa với những con ngời say
mê lao động, về những thành phố
hiện đại, những công trình truỷ điện.
? Tìm và viết từ khó.
- Lớp nhận xét.
- 1,2 hs tìm, lớp viết nháp, 1 số hs
lên bảng viết.
- VD: lắng nghe, bận rộn, say mê,
rừng sâu, ngỡ ngàng, thanh khiết,
- Gv đọc chính tả.
- GV quan sát, nhắc nhở HS ngồi viết đúng t
thế.
- Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc lại toàn viết. - Hs soát lỗi.
- Gv thu chấm một số bài.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×