Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

giao an 5 tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.1 KB, 25 trang )

Lp 5A
1
Trng TH Phỡnh Sỏng
Tuần 2
Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009
Cho c
Tun 2
Đạo đức
Em là học sinh lớp 5 (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Bit: Hc sinh lp 5 l hc sinh ln nht trng, cn phi gng mu cho
cỏc em lp di hc tp.
- Có ý thc hc tp, rốn luyn
- Vui và tự hào là học sinh lớp 5.
II. Đồ dùng dạy học:
+ Phiếu, nhóm.
III. Hoạt động dạy học:
1. Tổ chức: Lớp hát.
2. Kiểm tra bài cũ: Nêu lại bài học nghi nhớ.
3. Bài mới: + Giới thiệu bài, ghi bảng.
+ Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: Thảo luận về kế hoạch
phấn đấu.
+) Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng đặt mục tiêu.
- ý thức vơn lên về mọi mặt để xứng
đáng là học sinh lớp 5.
+) Cách tiến hành:
- Giáo viên nhận xét chung và kết luận:
Để xứng đáng là học sinh lớp 5,
chúng ta cần phải quyết tâm phấn đấu,


rèn luyện một cách kế hoạch.
b) Hoạt động 2: Kể về các tấm gơng
học sinh lớp 5 gơng mẫu.
+) Mục tiêu: Học sinh biết thừa nhận
và học tập theo các tấm gơng.
+ Cách tiến hành:
- Giáo viên có thể giới thiệu thêm một
số tấm gơng.
- Giáo viên kết luận: Chúng ta cần học
tập theo các tấm gơng tốt của bạn bè để
mau tiến bộ.
c) Hoạt động 3: Hát, múa, đọc thơ
chủ đề trờng em.
+) Mục tiêu: Giáo dục học sinh tình
yêu và trách nhiệm đối với trờng lớp.
- Từng học sinh trình bày kế hoạch cá
nhân của mình trong nhóm đôi.
+ Nhóm trao đổi phải góp ý.
+ Học sinh trình bày trớc lớp, học sinh
trao đổi cùng nhận xét.
- Học sinh kể về các học sinh gơng
mẫu (trong lớp, trong trờng hoặc su
tầm).
- Thảo luận cả lớp về những thành viên
đó.
Giáo viên Qung Vn Cng
30
Lp 5A
1
Trng TH Phỡnh Sỏng

+) Cách tiến hành:
- Giáo viên nhận xét, kết luận: Chúng
ta rất vui và tự hào là học sinh lớp 5
đồng thơi ta càng thấy rõ trách nhiệm
phải học tập, rèn luyện tốt để xứng
đáng là học sinh lớp 5.
- Học sinh giải thích tranh vẽ của mình
với cả lớp.
- Học sinh múa hát, đọc thơ chủ đề
Trờng em.
4. Củng cố- dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Tập đọc
nghìn năm văn hiến
(Nguyễn Hoàng)
I. Mục đích - yêu cầu:
- Biết đọc đúng một văn bản khoa học thờng thức có bảng thống kê.
- Hiểu đợc nội dung bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử , th hin nn khoa
c lõu i (Tr li c cỏc cõu hi trong SGK)
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ. Bảng phụ viết sẵn bảng thống kế.
III. Hoạt động dạy học:
1. Tổ chức: Lớp hát.
2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài: Quang cảnh làng mạc ngày mùa 1 câu hỏi.
- Giáo viên nhận xét.
3. Bài mới: + Giới thiệu bài, ghi bảng. + Giảng bài mới.
a) Hớng dẫn luyện đọc.
* Luyện đọc: Giáo viên đọc mẫu bài
văn, giọng thể hiện tình cảm chân

trọng, tự hào, rõ ràng, rành mạch.
- Giáo viên chia đoạn: (3 đoạn)
- Khi học sinh đọc giáo viên kết hợp
sửa lỗi. Chú ý các từ khó trong bài.
b) Tìm hiểu bài:
? Đến thăm Văn Miếu, khách nớc
ngoài ngạc nhiên vì điều gì?
? Phân tích bảng số liệu thống kê.
? Bài văn giúp em hiểu điều gì? Về
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh quan sát ảnh Văn Miếu
Quốc Tử Giám.
- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn
bài văn 2 đến 3 lợt.
(Văn hiến, Văn Miếu, Quốc Tử Giám,
tiến sĩ, chứng tích)
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Một hai em đọc toàn bài.
- Học sinh đọc thầm, (đọc lớt, từng
đoạn, cả lớp trao đổi thao luận các câu
hỏi)
- Khi biết rằng từ năm 1075 nớc ta đã
mở khoa thi tiến sĩ cuối cùng vào
năm 1919 đã tổ chức đợc 185 khoa thi,
đỗ gần 3000 tiến sĩ.
- Học sinh làm việc cá nhân nhóm 3.
- Ngời Việt Nam có truyền thống coi
trọng đạo học. Việt Nam là một nớc co
Giáo viên Qung Vn Cng
31

Lp 5A
1
Trng TH Phỡnh Sỏng
truyền thống văn hoá Việt Nam?
c) Luyện đọc lại:
- Giáo viên uốn nắn để các em có
giọng đọc phù hợp với nội dung mỗi
đoạn.
- Hớng dẫn cả lớp luyện đọc một đoạn
tiêu biểu.
một nền văn hiến lâu đời. Dân tộc ta
rất tự hào vì nền văn hiến lâu đời. (Nội
dung chính)
- Học sinh đọc nối tiếp bài văn theo
đoạn.
4. Củng cố- dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Học sinh nêu lại ý nghĩa.
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
Toán
luyện tập
I. Mục tiêu:
- Bit c, vit cỏc phõn s thp phõn trờn mt on ca tia s.Bit chuyển một
số phân số thành phân số thập phân.
II. Hoạt động dạy học:
1. Tổ chức: Lớp hát.
2. Kiểm tra: Vở bài tập.
3. Bài mới: + Giới thiệu bài, ghi bảng.
+ Giảng bài mới.
Bài 1: Viết phân số thập phân thích hợp

vào chỗ chấm dới mỗi vạch của tia số.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
Bài 2: Viết các phân số sau thành phân
số thập phân.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
Bài 3: Tơng tự bài 2.
Bài 4: Điền dấu:
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
Bài 5:
- Giáo viên theo dõi đôn đốc.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm việc cá nhân, và nêu
miệng.
- Một học sinh làm trên bảng.
- Học sinh làm vào vở bài tập.
- Một vài em nêu lại cách viết.
;
100
375

4
15
;
10
55
==
2
11



10
62
=
5
31
- Học sinh làm bài và nêu kết quả bằng
miệng.
- Học sinh nêu đầu bài.
- Làm bài theo cặp và trao bài kiểm tra.
100
87

100
92
;
10
9
><
10
7
100
29

10
8
;
100
50
==

10
5
+ Học sinh nêu tóm tắt bài toán, trao
đổi cặp đôi.
Giải
Số học sinh giỏi toán của lớp đó là:
Giáo viên Qung Vn Cng
32
Lp 5A
1
Trng TH Phỡnh Sỏng
30 x 2 = 9 (học sinh)
Đáp số: 9 học sinh giỏi toán.
6 học sinh giỏi tiếng việt.
4. Củng cố- dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Học sinh nêu lại nọidung cần ghi nhớ.
- Về nhà ôn lại bài.
Lịch sử
Nguyễn trờng tộ mong muốn canh tân đất nớc
I. Mục tiêu:
- Nắm đợc những đề nghị chủ yếu để canh tân đất nớc của Nguyễn Trờng Tộ
vi mong mun lm cho t nc giu mnh
+ ngh m rng quan h ngoi giao vi nhiu nc
+ Thụng thng vi th gii, thuờ ngi nc ngoi n giỳp t nc ta khai
thỏc cỏc ngun li v bin, rng, t ai, khoỏng sn
+ M cỏc trng dy úng tu, ỳc sỳng, s dng mỏy múc
II. Đồ dùng dạy học:
+ Tranh trong sgk.
III. Hoạt động dạy học:

1. Tổ chức: Lớp hát.
2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu những suy nghĩ, băn khoăn của Trờng Định?
Tình cảm của nhân dân đối với Trờng Định.
3. Bài mới: + Giới thiệu bài, ghi bảng.
+ Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: (Làm việc cả lớp)
- Giáo viên cho học sinh quan sát trành
Nguyễn Trờng Tộ.
- Giáo viên giao nhiệm vụ cho học sinh
+ Những đề nghị canh tân đất nớc của
Nguyễn Trờng tộ là gì?
+ Những đề nghị đó có đợc triều đình
thực hiện không? Vì sao?
+ Nêu những cảm nghĩ của em về
Nguyễn Trờng Tộ?
b) Hoạt động 2: (Làm việc theo nhóm)
+ ý 1:
+ ý 2:
- Học sinh đọc bài 1 đến 2 lần.
- Cả lớp theo dõi.
+ Học sinh thảo luận trả lời các câu
hỏi.
+ Đại diện các nhóm trình bày.
- Mở rộng quan hệ ngoại giao, buôn
bán với các nớc, thuê chuyên gia nớc
ngoài giúp ta phát triển kinh tế. Mở tr-
ờng dạy đóng tàu
- Triều đình bàn luận không thống
nhất. Vua Tự Đức khống cần nghe theo
Giáo viên Qung Vn Cng

33
Lp 5A
1
Trng TH Phỡnh Sỏng
+ ý 3:
c) Hoạt động 3: (Làm việc cả lớp)
- Giáo viên có thể trình bày thêm lý do

d) Hoạt động 4: (Làm việc cả lớp)
? Nguyễn Trờng Tộ lại đợc ngời đời
sau kính trọng?
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
- Giáo viên nêu ý nghĩa bài học.
Nguyễn Trờng Tộ.
- Vì vua quan nhà Nguyễn bảo thủ.
- Nguyễn Trờng Tộ có lòng yêu nớc,
muốn canh tân đất nớc phát triển.
Khâm phục tình yêu nớc của Nguyễn
Trờng Tộ.
+ Học sinh trình bày các kết quả thảo
luận.
+ Học sinh thảo luân theo tổ.
+ Trình bày ý kiến thoả luận.
- Trách vua Tự Đức suốt 36 năm ngự
trị ngai vàng chỉ biết tập trung vào hoa
thơ không am hiểu tình hình quốc tế.
Nguyễn Trờng Tộ thể hiện lòng mong
mỏi phụng sự Tổ Quốc, tìm biện pháp
giải pháp cho dân tộc
+ Học sinh nêu lại ý nghĩa bài học.

4. Củng cố- dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ học. + Vận dụng vào bản thân.
+ Về nhà chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 1 tháng 9 năm 2009
Thể dục
đội hình đội ngũ: trò chơi: Chạy tiếp sc
I. Mục tiêu:
- Thc hin c tp hp hng dc, dúng hng, cỏch cho, bỏo cỏc khi bt u
v kt thỳc gi hc, cỏch xin phộp ra vo lp.
- Thc hin c bn ỳng im s, ng nghiờm, ng ngh, quay phi quay
trỏi, quay sau.
- Bit cỏch chi v tham gia chi c cỏc trũ
II. Địa điểm- ph ơng tiện:
1. Sân trờng.
2. Còi, cờ đuôi nheo.
III. Hoạt động dạy học:
A - Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ.
B - Phần cơ bản:
* Đội hình đội ngũ.
- Ôn cách chào, báo cáo khi bắt đầu kết
thúc, cách xin phép ra vào, tập hợp hàng
dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm
+ Học sinh khởi động tại chỗ vỗ tay
hát
+ Học sinh theo dõi nội dung ôn tập
và nhớ lại từng động tác.
Giáo viên Qung Vn Cng
34
Lp 5A

1
Trng TH Phỡnh Sỏng
nghỉ, quay phải, quay trái, sau.
- Lần 1: Giáo viên điều khiển lớp tập, sửa
chữa những chỗ sai sót.
- Giáo viên bao quát nhận xét.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
* Trò chơi vận động.
- Trò chơi: Chạy tiếp sức.
- Giáo viên nêu tên trò chơi, tập hợp học
sinh theo đội hình chơi, giải thích cách
chơi.
- Giáo viên quan sát nhận xét, biểu dơng.
C - Phần kết thúc:
- Giáo viên hệ thống bài, nhận xét đánh
giá.
+ Học sinh tập luyện theo các tổ.
+ Các tổ thi đua trình diễn.
+ Cả lớp chơi thử: 2 lần.
+ Cho cả lớp thi đua chơi 2 đến 3
lần.
+ Học sinh th giãn thả lòng.
Chính tả (Nghe viết)
Lơng ngọc quyến
I. Mục đích - yêu cầu:
- Nghe - viết đúng. Trình bày đúng bài chính tả: Lơng Ngọc Quyến.
- Ghi li ỳng phn vn ca ting (t 8 n 10 ting) Trong bi tp 2; chộp
ỳng vn cỏc ting vo mụ hỡnh, theo yờu cu BT3.
II. Đồ dùng dạy học:
+ Vở bài tập, bảng mô hình kẻ sẵn.

III. Hoạt động dạy học:
1. Tổ chức: Lớp hát.
2. Kiểm tra bài cũ: - Chữ viết khó bài trớc .
- Giáo viên nhận xét sửa chữa.
3. Bài mới: + Giới thiệu bài, ghi bảng.
+ Giảng bài mới.
a) Hớng dẫn học sinh nghe- viết:
- Giáo viên đọc toàn bài chính tả 1 lợt.
- Giáo viên giới thiệu về nhà yêu Lơng
Ngọc Quyến.
- Giáo viên nhắc học sinh chú ý t thế
ngồi viết, cách trình bày bài.
- Giáo viên đọc từng câu theo lối móc
xích.
- Giáo viên đọc lại toàn bài chính tả 1
lợt.
- Giáo viên chấm 1 số bài, nhận xét
chung.
b) Hớng dẫn học sinh làm bài tập chính
tả.
Bài 2:
- Học sinh đọc thầm lại bài chính tả,
chú ý những từ dễ viết sai. Tên riêng
của ngời, từ khó: ma, khoét, xích sắt.
- Học sinh viết bài vào vở chính tả.
- Học sinh soát lỗi bài.
Giáo viên Qung Vn Cng
35
Lp 5A
1

Trng TH Phỡnh Sỏng
(Trạng, nguyên, Nguyễn, Hiền khoa
thi, làng, Mộ Trạch, huyện, Bình
Giang).
Bài tập 3:
- Giáo viên đa bảng kẻ sẵn.
- Giáo viên sửa chữa nhận xét chốt lại
nội dung chính.
+ Phần vần của tất cả các tiếng đều có
âm chính. Ngoài âm chính 1 số vần còn
có âm cuối. Có những vần có cả âm
đệm và âm cuối.
+ Một học sinh đọc yêu cầu bài, cả lớp
đọc thầm lại từng câu văn.
+ Viết ra nháp phần vần của từng tiếng
in đậm hoặc gạch dới bộ phận vần của
tiếng đó.
+ Phát biểu ý kiến.
- Một học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm vào vở bài tập.
- Một số học sinh trình bày kết quả trên
bảng.
- Cả lớp nêu nhận xét về bài làm trên
bảng.
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng.
4. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về xem lại bài viết.
Toán
ôn tập: phép cộng và phép trừ hai phân số

I. Mục tiêu:
- Bit thc hin phộp cng (tr) hai phõn s cú cựng mu s, hai phõn s khụng
cựng mu s.
II. Hoạt động dạy học:
1. Tổ chức: Lớp hát.
2. Kiểm tra bài cũ: Vở bài tập.
3. Bài mới: + Giới thiệu bài, ghi bảng.
+ Giảng bài mới.
* Hoạt động 1: Ôn phép cộng trừ hai
phân số.
- Giáo viên đa ra các ví dụ. Yêu cầu
học sinh phải thực hiện.
- Tơng tự giáo viên đa các ví dụ.
- Giáo viên chốt lại.
15
3
-
7
5

15
10

7
3
+
- Học sinh nêu lại cách tính và thực
hiện phép tính trên bảng.
- Học sinh khác làm vào nháp.
9

7
-
8
7

10
3

9
7
+
- Học sinh làm ra nháp.
- Nêu nhận xét
Cộng trừ hai phân số
Cùng mẫu số
+ Cộng hoặc trừ hai tử số.
- Giữ nguyên mẫu số
Khác mẫu số
+ Quy đồng mẫu số.
+ Cộng hoặc trừ 2 tử số, giữ nguyên
mẫu số.
Giáo viên Qung Vn Cng
36
Lp 5A
1
Trng TH Phỡnh Sỏng
b) Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: Tính
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
Bài 2: Tính.

- Lu ý cách viết:
5
17
=
+
=+
3
2 15
5
2
3 a,


15
5 6
- 1
3
1

+
=+








5

2
- 1 c,

5
4

15
11 - 15

15
11
- 1 ===
Bài 3:
- Giáo viên theo dõi đôn đốc.
- Giáo viên có thể lu ý cách giải khác.
- Học sinh làm vào vở bài tập.
- Trình bày kết quả.
- Học sinh nêu lại cách thực hiện.
- Học sinh trao đổi nhóm đôi.
- Nêu bài làm.
+ Học sinh nêu lại cách tính.
- Học sinh đọc yêu cầu bài toán. Trao
đổi nhóm.
- Một học sinh lên bảng làm.
Giải
Phân số chỉ số bóng màu đỏ và màu
xanh là:

5


6
3
1

2
1
=+
(số bóng trong hộp)
Số bóng chi màu vàng là:
6
1
6
5
1 =
(số bóng trong hộp)
Đáp số:
6
1
số bóng trong hộp.
4. Củng cố- dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ. + Học sinh nêu lại cách tính cộng trừ 2 phân số.
+ Về nhà làm vở bài tập.
Luỵên từ và câu
Mở rộng vốn từ: tổ quốc
I. Mục tiêu:
- Tỡm c mt s t ng ngha vi t t quc trong bi tp c hoc chớnh t
ó hc (BT1); tỡm thờm c mt s t ng ngha vi t T quc(BT2); tỡm thờm
c mt s t cha ting quc (BT3)
- t cõu vi mt trong nhng t ng núi v t quc, quờ hng (BT4)
II. Đồ dùng dạy học:

- Từ điển, bút dạ, giấy khổ to.
III. Hoạt động dạy học:
1. Tổ chức: Lớp hát
2. Kiểm tra bài cũ: Bài học giờ trớc
Giáo viên Qung Vn Cng
37
Lp 5A
1
Trng TH Phỡnh Sỏng
3. Bài mới: + Giới thiệu bài ghi bảng.
+ giảng bài mới.
* Giáo viên hớng dẫn học sinh làm bài
tập
a) Bài tập 1:
- Giáo viên giao việc cho học sinh.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
- Giáo viên cần giải thích thêm một số
từ nh. (Dân tộc, Tổ quốc).
b) Bài tập 2: Giáo viên nêu yêu cầu bài
- Cả lớp cùng giáo viên bổ xung.
- Giáo viên kết luận: Có rất nhiều từ
đồng nghĩavới từ Tổ Quốc: Đất nớc,
quốc gia, giang sơn, quê hơng
c) Bài tập 3:
- Giáo viên có thể cho học sinh sử dụng
từ điển để tìm từ có tiếng quốc.
- Giáo viên phát giấy cho các nhóm
làm
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
d) Bài 4:

- Giáo viên giải thích các từ: quê hơng,
quê mẹ, quê cha đất tổ, nơi chôn rau
cắt rốn. Cùng chỉ một vùng đất, trên đó
có những dòng họ sinh sống lâu đời,
gắn bó với nhau, với đất đai sâu sắc.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
4: Củng cố dặn dò:
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- Học sinh về ôn lại bài.
- Học sinh theo dõi.
- Một học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.
- Lớp đọc thầm bài: Th gửi các học
sinh và bài Việt Nam thân yêu.
- Tìm các từ đồng nghĩa với từ Tổ Quốc

- Học sinh làm việc cá nhân hoặc trao
đổi cùng bạn.
- Học sinh phát biểu ý kiến.
+ Các từ đồng nghĩa là: Nớc nhà , non
sông (Th gửi các học sinh).
+ Đất nớc, quê hơng ( Việt Nam thân
yêu).
- Học sinh trao đổi theo nhóm ( 4
nhóm).
- Các nhóm lên trình bày từng phần.
- Thi tiếp sức giữ các nhóm.
- Học sinh đọc lại các từ đồng nghĩa
trên.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 3, trao
đổi trong nhóm.

- Học sinh làm bài theo nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Học sinh viết vào vở 5 đến 7 từ.
- Học dinh đọc yêu cầu bài tập 4.
- Học sinh làm bài vào vở bài tập.
- Học sinh nối tiếp nhau phát biểu ý
kiến.
+ Quê hơng tôi ở Vĩnh Phúc.
+ Hơng Canh là quê mẹ tôi.
+ Việt Nam là quê cha đất tổ của
chúng ta.
+ Bác tôi chỉ muốn về sống nơi chôn
rau cắt rốn của mình.
Khoa học
nam hay nữ (T2)
Giáo viên Qung Vn Cng
38
Lp 5A
1
Trng TH Phỡnh Sỏng
I. Mục tiêu:
- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quam niệm xã hội về vai trũ ca
nam và nữ.
- Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt bạn nam,
bạn nữ.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh , tấm phiếu.
III. Hoạt động dạy học:
1. Tổ chức: Lớp hát.
2. Kiểm tra bài cũ: Nêu bài học giờ trớc.

3. Bài mới: + Giới thiệu bài, ghi bảng.
+ Giảng bài mới:
a) Hoạt động 3: Thảo luận một số quan niệm xã hội về nam và nữ.
+) Mục tiêu:
- Giúp học sinh nhận ra một số quan niệm xã hội về nam và nữ. Sự cần thiết
phải thay đổi quan niệm này.
- Có ý thức tận dụng các bạn cùng giới và khác giới không phân biệt bạn nam
hay nữ.
+) Cách tiến hành:
B ớc 1: Làm việc theo nhóm.
- Giáo viên yêu cầu các nhóm thảo luận
câu hỏi (mỗi nhóm 2 câu).
? Bạn có đồng ý với các câu dới đây? Hãy
giải thích tại sao?
- Công việc nội trợ là của phụ nữ.
- Đàn ông là ngời kiếm tiền nuôi cả gia
đình.
- Con gái nên học nữ công gia chánh, con
trai nên học kỹ thuật.
? Liệt kê trong lớp mình có sự phân biệt
đối xử giữa học sinh nam và học sinh nữ
không? Nh vậy có hợp lý không?
? Tại sao không nên phân biệt đối xử giữa
nam và nữ?
- Học sinh thảo luận theo nhóm.
- Học sinh nêu các ý kiến của nhóm
mình.
- Học sinh nêu ý kiến của riêng
mình.
- Từng nhóm báo cáo kết quả.

- Giáo viên chốt lại kết luận: Quan niệm xã hội về nam và nữ có thể thay đổi. Mỗi
học sinh đều có thể góp phần tạo nên sự thay đổi này bằng cách bày tỏ suy nghĩ và
thể hiện bằng hành động ngay từ trong gia đình và trong lớp mình
- Học sinh nêu lại kết luận.
4. Củng cố- dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ học. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
Giáo viên Qung Vn Cng
39
Lp 5A
1
Trng TH Phỡnh Sỏng
Thứ t ngày 2 tháng 9 năm 2009
Mĩ thuật
Bài 2 : Vẽ trang trí
Màu sắc trong trang trí
I. Mục tiêu:
- HS hiểu sơ lợc về vai trò và ý nghĩa màu sắc trong trang trí.
- HS biết cách sử dụng màu trong các bầi trang trí
II. Đồ dùng dạy - học:
GV chuẩn bị:
- Một số đồ vật đợc trang trí.
- Một số bài trang trí cơ bản ( có bài đẹp, cha đẹp)
- Một số hoạ tiết trang trí.
- Giấy, màu vẽ.
HS chuẩn bị :
- SGK,vở tập vẽ 5
- Màu vẽ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
* Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
* Giới thiệu bài, ghi bảng.

Hoạt động của GV
* Hoạt đông1: Quan sát nhận xét
- GV cho HS quan sát màu sắc trong các
bài trang trí
+ Bài trang trí đợc vẽ bằng những màu
gì?
+ Mỗi màu đợc vẽ ở những hoạ tiết gì?
+ Màu nền và màu hoạ tiết vẽ giống
nhau hay khác nhau?
+ Độ đậm nhạt trong bài trang trí nh thế
nào?
+ Trong bài trang trí vẽ nhiều màu hay ít
màu?
+ Cách vẽ màu trong bài trang trí nh thế
nào?
* Hoạt động 2: Hớng dẫn vẽ
- GV hớng dẫn vẽ trên bảng
+ Chọn màu, pha màu có độ đậm, nhạt
Hoạt động của HS
- HS quan sát tranh - Thảo luận
nhóm trả lời câu hỏi
+ HS kể tên các màu.
+ Hoạ tiết giống nhau vẽ cùng
màu.
+ Màu nền và màu hoạ tiết vẽ
khác nhau.
+ Độ đậm nhạt trong bài vẽ khác
nhau, có màu đậm, đậm vừa (trung
gian), nhạt(sáng)
+ Trong bài trang trí có bốn, năm

màu.
+ Vẽ màu đều, có đậm, có nhạt,
hài hoà, rõ trọng tâm.
- HS quan sát
- HS đọc mục 2 ( trang 7 SGK).
Giáo viên Qung Vn Cng
40
Lp 5A
1
Trng TH Phỡnh Sỏng
và sắc thái khác nhau.
+ Vẽ màu vào hoạ tiết, vẽ đều tay gọn
nét.
- GV lu ý HS cách vẽ màu nh thế nào
cho đẹp ở bài trang trí, cách pha
màu,chọn màu, vẽ màu, độ đậm nhạt
* Hoạt động 3: Thực hành
- GV hớng dẫn HS thực hành
- GV nhắc nhở HS nhớ lại cách sắp xếp
hoạ tiết và cách vẽ màu cho bài trang trí
đờng diềm.
- Lu ý HS vẽ màu đều, gọn, không dùng
quá nhiều màu.
* Hoạt động 4: Nhận xét , đánh giá
- GV cùng HS chọn một số bài có u
điểm, nhợc điểm rõ nét để nhận xét về:
+ Cách sắp xếp hình vẽ
+ Màu sắc, đậm nhạt, cách vẽ màu.
- GV gợi ý HS xếp loại các bài vẽ và
khen ngợi những học sinh có bài vẽ đẹp.

* Củng cố- dặn dò:
- GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức cơ
bản về màu sắc.
Chuẩn bị cho bài học sau :
Cách vẽ màu, HS nắm đợc cách sử
dụng các loại màu.
- HS thực hành: Vẽ trang trí đờng
diềm và vẽ màu.
- HS nhận xét chọn bài tiêu biểu
mình thích.
- HS tập xếp loại các bài vẽ.
- Bốn HS nhắc lại .
- Quan sát trờng của em
Kể chuyện
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
I. Mục tiêu:
- Chn c mt truyn vit v anh hựng, danh nhõn ca nc ta v k li c
rừ rng, ý.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện, v trao i ý ngha cõu truyn
II. Đồ dùng dạy học:
- Một số sách truyện, bài báo viết về các anh hùng, danh nhân đất nớc.
- Bảng viết, giấy khổ to.
III. Hoạt động dạy học:
1. Tổ chức: Lớp hát.
2. Kiểm tra bài cũ: - 2 học sinh thi kể lại chuyện Lý Tự Trọng + câu hỏi.
3. Bài mới: + Giới thiệu bài ghi bảng.
+ Giảng bài mới.
a) Hớng dẫn học sinh kể chuyện.
* Hớng dẫn học sinh tìm hiểu yêu cầu
của đề bài .

- Giáo viên đọc dới nhiều từ ngữ cần
chú ý:
Đề bài: Hãy kể 1 câu chuyện đã nghe
hãy đã đọc về một anh hùng, danh
nhân của nớc ta.
+ Học sinh đọc lại đề bài.
+ Học sinh nêu lại các từ trọng tâm.
Giáo viên Qung Vn Cng
41
Lp 5A
1
Trng TH Phỡnh Sỏng
- Giáo viên giải nghĩa từ (danh nhân)
- Giáo viên nhắc lại.
- Kiểm tra học sinh đã chuẩn bị ở nhà.
Hớng dẫn học sinh thực hành kể
chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
- Giáo viên nhắc nhở học sinh.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét theo các
tiêu chuẩn.
- Cả lớp bình chọn câu chuyện hay
nhất, tự nhiên nhất, hấp dẫn nhất.
+ Một số học sinh đọc nối tiếp các gợi
ý 1, 2, 3, 4 trong sgk.
+ Một số học sinh nối tiếp nhau kể trớc
lớp tên chuyện, giới thiệu truyện đó em
đã nghe, đã đọc truyện về danh nhân
nào?
- Học sinh kể chuyện theo cặp.
+ Học sinh thi kể chuyện trớc lớp và

nói ý nghĩa câu chuyện, trao đổi, giao
lu cùng các bạn trong lớp về nhân vật,
ý nghĩa câu chuyện
4. Củng cố- dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ.
- Về nhà kể lại chuyện và chuẩn bị bài sau.
Tập đọc
sắc màu em yêu
(Phạm Đình Ân)
I. Mục đích - yêu cầu:
- Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tha thiết.
- Hiểu nội dung và ý nghĩa bài thơ:Tỡnh yờu quờ hng , t nc vi nhng
sc mu, nhng con ngi v s vt ỏng yờu ca bn nh.
- Thuộc lòng một số khổ thơ. Tr li c cỏc cõu hi trong SGK
II. Đồ dùng dạy học:
+ Tranh minh hoạ.
+ Bảng phụ ghi câu luyện đọc.
III. Hoạt động dạy học:
1. Tổ chức: Lớp hát.
2. Kiểm tra bài cũ: Đọc bài: Nghìn năm văn hiến + câu hỏi.
3. Bài mới: + Giới thiệu bài, ghi bảng.
+ Giảng bài mới.
a) Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
* Luyện đọc:
- Giáo viên kết hợp sửa đổi về cách
đọc.
- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài:
? Bạn nhỏ yêu những màu sắc nào?
? Mỗi màu sắc gợi cho ra những hình

ảnh gì?
- Một học sinh khá đọc toàn bài.
- 2 đến 4 học sinh đọc nối tiếp nhau 8
khổ thơ.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Cả lớp đọc thầm từng khổ thơ, cả bài
suy nghĩ, trao đổi các câu hỏi trong bài
thơ.
+ Bạn yêu tất cả các màu sắc.
(Đỏ, xanh, vàng, trắng, đen, tím, nâu)
+ Học sinh nêu hình ảnh của từng màu
sắc.
Giáo viên Qung Vn Cng
42
Lp 5A
1
Trng TH Phỡnh Sỏng
? Vì sao bạn nhỏ yêu tất cả các màu
sắc đó?
? Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm
của bạn nhỏ với quê hơng, đất nớc?
c) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh tìm
đúng giọng đọc bài thơ. Chú ý cách
nhấn giọng
- Giáo viên hớng dẫn cả lớp đọc diễn
cảm 2 khổ thơ tiêu biểu.
- Giáo viên đọc 2 khổ thơ làm mẫu.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi
đọc thuộc lòng.

- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
+ Vì các màu sắc đều gắn với những sự
vật, những cảnh, những con ngời bạn
yêu quý.
+ Bạn nhỏ yêu mọi sắc màu trên đất n-
ớc. Bạn yêu quê hơng, đất nớc.
+ Học sinh đọc nối tiếp nhau lại bài
thơ.
- Học sinh luyện đọc diễn cảm theo
cặp.
- Một vài học sinh thi đọc diễn cảm tr-
ớc lớp.
- Học sinh nhẩm thuộc lòng những
đoạn thơ mình thích.
4. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại, và chuẩn bị bài sau.
Toán
ôn tập: phép nhân và phép chia hai phân số
I. Mục tiêu:
- Bit thực hiện phép nhân, phép chia hai phân số.
II. Hoạt động dạy học:
1. Tổ chức: Lớp hát.
2. Kiểm tra bài cũ: Chữa bài tập về nhà.
3. Bài mới: + Giới thiệu bài, ghi bảng.
+ Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: Ôn tập về phép nhân
và phép chia hai phân số.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh nhớ lại
cách thực hiện phép nhân và phép chia

hai phân số.
- Giáo viên đa ra ví dụ trên bảng
8
3
:
5
4
;
9
5
ì
7
2
b) Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: a,b
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
- Học sinh nêu cách tính và thực hiện
phép tính. Học sinh khác làm vào vở.

15
32

3 5
8 4

8
3
:
5
4

;
63
10

9
5
=
ì
ì
==ì
7
2
- Học sinh nêu cách tính nhân, chia hai
phân số.

- Học sinh lên bảng làm.
a,
15
42

7
3
:
5
6
;
90
12

9

4
==ì
10
3
Giáo viên Qung Vn Cng
43
Lp 5A
1
Trng TH Phỡnh Sỏng
Bài 2: Tính theo mẫu.
- Giáo viên làm mẫu
a,
4
3

2 3 2 5
5 3 3

6 10
5 9

6
5
=
ììì
ìì
=
ì
ì


10
9
Bài 3: Giáo viên hớng dẫn tóm tắt.
Tóm tắt: Tấm bìa hình chữ nhật.
Dài:
2
1
m.
Rộng:
3
1
m.
Chia: 3 phần.
Tính diện tích mỗi phần.
b,
6
1

2
1
: 3 ;
8
12

8
3
4 ==ì
- Học sinh nêu lại cách tính.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh làm tiếp phần b.


25
3

21 25
2 6

21
20

25
6

20
21
:
ì
ì
=ì=

35
8

7 3 5 5
4 5 2 3
=
ììì
ììì
=
- Học sinh nêu lại cách tính.

- Học sinh làm bài vào vở. Trao đổi bài
cặp đôi.
Giải
Diện tích của tấm bìa đó.
6
1

3
1

2
1

(m
2
)
Diện tích mỗi phần là:
18
1
: =3
2
1

(m
2
)
Đáp số:
18
1


m
2
.
4. Củng cố- dặn dò:
- Giáo viên tóm tắt nhận xét giờ.
- Về nhà làm bài tập 2/ a,b còn lại.
Tập làm văn
luyện tập tả cảnh
I. Mục đích - yêu cầu:
- Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong bài Rng tra v bi chiu ti (BT1)
- Da vo dn ý bi vn t cnh mt bui trong ngy ó lp trong tit hc trc,
vit mt on vn cú cỏc chi tit hỡnh nh hp lý. (BT2)
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh cảnh, dàn ý.
III. Hoạt động dạy học:
1. Tổ chức: Lớp hát.
2. Kiểm tra bài cũ: + Nêu dàn ý bài văn tả cảnh.
+ Giáo viên nhận xét.
3. Bài mới: + Giới thiệu bài, ghi trên bảng.
+ Giảng bài mới.
a) Hớng dẫn học sinh luyện tập.
* Bài tập 1:
- Giáo viên giới thiệu tranh, ảnh.
- Học sinh đọc nối tiếp nhau nội dung
bài tập 1 (mỗi em đọc một bài).
Giáo viên Qung Vn Cng
44
Lp 5A
1
Trng TH Phỡnh Sỏng

- Giáo viên tôn trọng ý kiến của các
em.
- Giáo viên khen gợi những em tìm đợc
những hình ảnh đẹp và giải thích đợc.
* Bài tập 2:
- Giáo viên nhăc học sinh: Mở bài, kết
bài cũng là một phần của dàn ý. Chú ý
phần thân bài.
- Cả lớp và giáo viên cùng nhận xét.
- Giáo viên chấm một số bài, nhận xét.
- Cả lớp đọc thầm hai bài văn. Tìm
những hình ảnh đẹp mà mình thích.
- Học sinh nối tiếp nhau phát biểu ý
kiến và giải thích vì sao thích hình ảnh
đó.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
- Học sinh tự lập dàn ý ra nháp, tả cảnh
một buổi sáng (hoặc tra, chiều).
- Một vài em đọc mẫu dàn ý.
- Học sinh cả lớp viết bài vào vở bài
tập.
- Nhiều em đọc bài văn hoàn chỉnh.
4. Củng cố- dặn dò: - Học sinh nêu lại ghi nhớ của bài văn
tả cảnh.
- Giáo viên nhận xét giờ học. - Về nhà chuẩn bị bài sau.
Thứ năm ngày 3 tháng 9 năm 2009
BI 4: Thể dục
đội hình đội ngũ. Trò chơi kết bạn
I. Mục tiêu:
- Thc hin c tp hp hng dc, dúng hng, cỏch cho, bỏo cỏo khi bt

u v kt thỳc bi hc, cỏch xin phộp ra vo lp.
- Thc hin c bn ỳng im s , ng nghiờm, ng ngh, quay phi quay
trỏi, quay sau
- Bit cỏch chi v tham gia c cỏc trũ chi
II. Địa điểm- ph ơng tiện:
+ Địa điểm, còi.
III. Nội dung và ph ơng pháp:
1. Phần mở đầu:
- Giáo viên nhận lớp, phổ biến nhiệm
vụ, yêu cầu bài học, chấn chỉnh đội
ngũ, trang phục.
+ Học sinh chơi trò chơi Thi đua xếp
hàng.
+ Giậm chân tại chỗ theo nhịp.
2. Phần cơ bản:
a) Đội hình đội ngũ:
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số, đúng nghiêm nghỉ, quay phải,
quay trái, đằng sau.
- Giáo viên quan sát nhận xét, đánh
giá, biểu dơng.
b) Trò chơi: Vận động Kết bạn
- Giáo viên nêu tên trò chơi, tập hợp
học sinh theo đội hình chơi, giải thích
cách chơi và quy đinh luật chơi.
+ Học sinh tập lại các động tác đội
hình đội ngũ.
+ Chia tổ do tổ trởng điều khiển.
+ Các tổ thi đua trình diễn 2 đến 3 lần.
+ Cả lớp tập dới sự điều khiển của giáo

viên.
+ Cả lớp chơi trò chơi dới sự điều
khiển của lớp trởng.
Giáo viên Qung Vn Cng
45
Lp 5A
1
Trng TH Phỡnh Sỏng
- Giáo viên quan sát nhận xét, xử lý các
tình huống.
3. Củng cố- dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ học.
+ Học sinh th giãn thả lỏng.
Kỹ thuật
đính khuy hai lỗ (Tiết 2)
I- Mục tiêu :
- Biết cách đính khuy hai lỗ.
- ớnh c ớt nht mt khuy hai l. Khuy ớnh tng i chn chn
- Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ .
II- Đồ dùng dạy học :
- Mẫu đính khuy hai lỗ.
- Một số sản phẩm may mặc đợc đính khuy hai lỗ.
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết:
+ Một số khuy hai lỗ đợc làm bằng các vật liệu khác nhau ( nh vỏ con trai ,
nhựa, gỗ ) với nhiều màu sắc, kích cơ, hình dạng khác nhau.
+ 2-3 chiếc khuy hai lỗ có kích thớc lớn ( có trong bộ dụng cụ khâu, thêu
lớp 5 của GV).
+ Một mảnh vải có kích thớc 20cm x 30cm.
+ Chỉ khâu, lên và kim khâu thờng.
+ Phấn vạch, thớc ( có vạch chia thành từng xăng ti-mét), kéo.

III- Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1- Kiểm tra : Đồ dùng sách vở
2- Bài mới : + Giới thiệu bài, ghi bảng
+ Giảng bài mới
a- Hoạt động 1 : Nêu lại các bớc đính
khuy 2 lỗ .
- GV nhận xét và nhắc lại cách đính
khuy 2 lỗ .
- GV kiểm tra kết quả thực hành ở tiết 1
( Vạch dấu các điểm đính khuy, sự
chuẩn bị dụng cụ vật liệu thực hành của
hs ) .
b- Hoạt động 2 : Thực hành đính khuy .
- GV đặt câu hỏi để yêu cầu hs nêu tiếp
các bớc trong quy trình đính khuy .
- GV quan sát uốn nắn những em yếu ở
các nhóm .
c- Hoạt động 3 : Đánh giá sản phẩm
- GV tổ chức cho hs trng bày sản phẩm .
- GV ghi các yêu cầu lên bảng để hs
đánh giá .
- GV đánh giá nhận xét kết quả thực
hành .
- Hs nhắc lại cách đính khuy 2 lỗ .
- Hs nêu lại cách vạch dấu .
- Hs thực hành đính khuy theo nhóm để
các em trao đổi học hỏi giúp đỡ lẫn nhau
.



- Hs nêu lại các bớc và thực hiện các
thao tác đính khuy và trng bày sản phẩm
Giáo viên Qung Vn Cng
46
Lp 5A
1
Trng TH Phỡnh Sỏng
- HD HS quan sát hình 5- 6 ( sgk) .

3- Củng cố Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị vải, khuy 4 lỗ đính khuy 4
lỗ .
của mình .
- Hs chấm chung rút kinh nghiệm .
- Hs nêu lại cách đính khuy 2 lỗ
Toán
Hỗn số
I. Mục tiêu:
- Biết đọc, viết hỗn số, bit hn s cú phn nguyờn v phn phõn s
II. Đồ dùng dạy học:
+ Các tấm bìa cắt và hình vẽ trong sgk.
III. Hoạt động dạy học:
1. Tổ chức: Lớp hát.
2. Kiểm tra bài cũ: - Chữa bài tập 2, phần còn lại.
3. Bài mới: + Giới thiệu bài, ghi bảng.
+ Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: Giới thiệu về hỗn số.
- Giáo viên vẽ lại hình vẽ trong sgk lên
bảng (hoặc gắn 2 hình tròn và

4
3
hình
tròn, ghi các số trong sgk rồi hỏi).
? Có bao nhiêu hình tròn?
- Ta viết gọn là
4
3
2
hình tròn có 2 và
4
3
hay 2 +
4
3
ta viết gọn là
4
3
2
;
4
3
2
gọi là
hỗn số.
- Giáo viên chỉ vào
4
3
2
giới thiệu cách

đọc (Hai và ba phần tử)
- Giáo viên chỉ vào từng thành phần của
hỗn số để giới thiệu: Hỗn số
4
3
2
có phần
nguyên là 2, phần phân số là
4
3
. Phần
phân số bao giờ cũng bé hơn đơn vị.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh cách viết:
Viết phần nguyên trớc rồi viết phần phân
số.
- Học sinh quan sát và nhận xét.

- Học sinh trả lời.
4
3
2
+ Có 2 hình tròn và
4
3
hình tròn.
+ Học sinh nêu lại hỗn số.
+ Học sinh nhắc lại.
+ Vài học sinh nhắc lại.
+ Học sinh nhắc lại.
Giáo viên Qung Vn Cng

47
Lp 5A
1
Trng TH Phỡnh Sỏng
- Khi đọc hỗn số: ta đọc phần nguyên
kèm theo và đọc phần phân số.
b) Hoạt động 2: Thực hành:
Bài 1: - Học sinh nhìn hình vẽ nêu cách
đọc và cách viết hỗn số. Giáo viên nhận
xét.
Bài 2: a, - Giáo viên hớng dẫn.
- Giáo viên vẽ lại hình lên bảng để cả lớp
cùng chữa.
+ Học sinh nêu lại cách đọc, viết hỗn
số.
+ Học sinh đọc nhiều lần cho quen.
+ Học sinh làm vào vở bài tập.
+ Học sinh lên bảng làm.


5
1

5
2

5
3

5

10

5
4
1
5
3
1
5
2
1
5
1
1
5
5

5
4
- Giáo viên xoá 1 vài tia số, hỗn số trên
vạch trên tia số, gọi học sinh lên bảng
viết lại.
+ Cho học sinh đọc các phân số và hỗn
số trên tia số.
4. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Làm bài tập về nhà.
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ đồng nghĩa
I. Mục đích - yêu cầu:

- Tỡm c cỏc t ng ngha trong on vn (BT1); xp cỏc t vo cỏc
nhúm t ng ngha (BT2)
- Vit mt bi vn t cnh khong 5 cõu cú s dng mt s t ng ngha
(BT3)
II. Đồ dùng dạy học:
+ Bút dạ, phiếu nhóm.
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là từ đồng nghĩa? Nêu ví dụ đồng nghĩa không hoàn toàn và hoàn toàn?
- GV nhận xét đánh giá.
2. Bài mới: + Giới thiệu bài.
+Giảng bài.
Bài 1: Tìm các từ đồng nghĩa.
- Giáo viên và học sinh nhận xét, đánh
giá.
Bài 2: Đặt câu với mỗi từ vừa tìm đợc.
+ HS hoạt động nhóm (4 nhóm)
- Nhóm 1: chỉ ra màu xanh.
- Nhóm 2: chỉ màu đỏ.
- Nhóm 3: chỉ màu trắng.
- Nhóm 4: chỉ màu đen.
+ Đại diện các nhóm lên trình bày.
+ Học sinh chơi trò chơi tiếp sức, mỗi
Giáo viên Qung Vn Cng
48
1 2
Lp 5A
1
Trng TH Phỡnh Sỏng
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.

Bài 3: Chọn từ thích hợp trong ngoặc
đơn để hoàn chỉnh bài văn sau.
- Giáo viên theo dõi đôn đốc.
các từ cần điền (điên cuồng, nhô lên,
sáng rực, gâm vang, hối hả)
em đọc nhanh 1 câu vừa đặt trớc.
+ Học sinh đọc yêu cầu bài tập: Cá
hồi vợt thác, lớp đọc thầm.
+ Học sinh làm việc cá nhân.
+ Một vài học sinh làm miệng vì sao
các em chọn từ đó.
+ Một vài em đọc lại đoạn văn hoàn
chỉnh với những từ đúng.
+ Học sinh sửa lại bài vào vở.
3. Củng cố- dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại đoạn văn, chuẩn bị bài sau: Mở rộng vốn từ: Tổ quốc.
Khoa học
Cơ thể chúng ta đợc hình thành nh thế nào?
I. Mục tiêu:
- Nhận biết: Cơ thể của mỗi con ngời đợc hình thành từ sự kết hợp trứng của mẹ
và tinh trùng của bố.
II. Đồ dùng dạy học:
+ Hình trang 10, 11, sgk.
III. Hoạt động dạy học:
1. Tổ chức: Lớp hát.
2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu đợc đặc điểm và sự khác nhau giữa nam và nữ?
3. Bài mới: + Giới thiệu bài, ghi bảng.
+ Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: Giảng bài.

+) Mục tiêu: - Học sinh nhận biết đợc một số
từ khoá học: Thụ tinh, hợp tử, phôi, bào thai.
+) Cách tiến hành:
- Bớc 1: Giáo viên đặt câu hỏi trắc nghiệm
1. Cơ quan nào trong co thể quyết định giới
tính của mỗi ngời?
2. Cơ quan sinh dục nam tạo ra gì?
3. Cơ quan sinh dục nữ tạo ra gì?
- Giáo viên giảng:
- Cơ thể ngời đợc hình thành từ một tế bào
trứng của mẹ kết hợp với tinh trùng của bố.
Quá trình kết hợp đó gọi là thụ tinh.
- Trứng đã đợc thụ tinh gọi là hợp tử.
- Hợp tử phát triển thành phôi rồi thành bào
thai, khoảng 9 tháng ở bụng mẹ
b) Hoạt động 2: Làm việc với sgk.
+) Mục tiêu: Hình thành cho học sinh biểu t-
ợng về sự thụ tinh và sự phát triển của bào
thai.
- Học sinh thảo luận nhóm đôi.
d, Cơ quan sinh dục.
b, Tạo ra tinh trùng.
a, Tạo ra trứng.
Giáo viên Qung Vn Cng
49
Lp 5A
1
Trng TH Phỡnh Sỏng
+) Cách tiến hành:
- Bớc 1: Giáo viên hớng dẫn học sinh làm

việc cá nhân.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
- Bớc 2: Hoạt động nhóm:
+ Học sinh quan sát hình 1b, 1c
tìm chú thích phù hợp với hình
nào?
+ Một số em lên trình bày.
+ Học sinh quan sát hình 2, 3, 4,
5 và trả lời các thông tin tơng
ứng.
+ Học sinh trình bày: Mỗi học
sinh 1 hình.
+ Hình 1: Bào thai đợc khoảng 9
tháng
+ Hình 3: Thai đợc 8 tuần
+ Hình 4: Thai đợc 3 tháng
+ Hình 5: Thai đợc 5 tuần
4. Củng cố- dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Về nhà ôn lại bài.
Thứ sáu ngày 4 tháng 9 năm 2009
M NHC
HC HT : REO VANG BèNH MINH
(Giỏo viờn chuyờn son)
Tập làm văn
Luyện tập làm báo cáo thống kê
I. Mục đích - yêu cầu:
- Nhn bit c bng s liu thng kờ, hiu cỏch trỡnh by s liu thng kờ
di hai hỡnh thc: Nờu s liu v trỡnh by bng (BT1)
- Thụng kờ c s HS trong lp theo mu (BT2)

II. Đồ dùng dạy học:
+ Vở bài tập tiếng việt.
+ Bút dạ, phiếu ghi mẫu thống kê ở bài tập 2.
III. Hoạt động dạy học:
1. Tổ chức: Lớp hát.
2. Kiểm tra bài cũ: - Một số học sinh đọc đoạn văn tả cảnh một buổi trong
ngày.
3. Bài mới: + Giới thiệu bài, ghi bảng.
+ Giảng bài mới.
a) Hớng dẫn học sinh luyện tập.
Bài 1: - Một học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.
- Học sinh làm việc cá nhân hoặc trao
Giáo viên Qung Vn Cng
50
Lp 5A
1
Trng TH Phỡnh Sỏng
Cả lớp và giáo viên nhận xét.
Ví dụ: Từ 1075 đến 1919, số khoa thi ở
nớc ta: 185, số tiến sĩ: 2896,
+ Các số liệu thống kê đợc trình bày
nh thế nào?
+ Tác dụng của các số liệu thống kê?
Bài 2: Thống kê số học sinh trong lớp
theo những yêu cầu sau:
- Cả lớp và giáo viên nhận xét, chỉnh
sửa, biểu dơng.
- Giáo viên mời một học sinh nói tác
dụng của bảng thống kế.
đổi cặp.

- Nhìn bảng thống kê trong bài Nghìn
năm văn hiến, trả lời câu hỏi.
+ Nhắc lại các số liệu thống kê trong
bài.
- Số khoa thi.
- Số bia và tiến sĩ.
+ Dới 2 hình thức: Nêu số liệu, trình
bày bảng.
+ Giúp ngời đọc dễ tiếp nhận thông tin,
dễ so sánh.
+ Tăng sức thuyết phục cho nhận xét
về truyền thống văn hiến lâu đời của n-
ớc ta.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
- Hoạt động nhóm trong thời gian quy
định.
- Các nhóm đại diện lên bảng, lớp trình
bày kết quả.
+ Giúp ta thấy rõ kết quả, đặc biệt là
kết quả có tính so sánh.
+ Học sinh viết vào vở bài tập.
4. Củng cố- dặn dò:
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- Học sinh ôn lại bài.
Toán
Hỗn số (Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Bit chuyn mt hn s thnh mt phõn s v vn dng cỏc phộp tớnh cng,
tr, nhõn , chia hai phõn s lm bi tp
II. Đồ dùng dạy học:

+ Các tấm bìa cắt nh hình vẽ trong sgk.
III. Hoạt động dạy học:
1. Tổ chức: Lớp hát.
2. Kiểm tra bài cũ: - Chữa bài tập 2b.
3. Bài mới: + Giới thiệu bài, ghi bảng.
+ Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: Cách chuyển một hỗn
số thành một phân số.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh dựa vào
hình ảnh trực quan trong sách để nhận
ra 2
8
5
viết dới dạng phân số.
- Học sinh theo dõi.
Giáo viên Qung Vn Cng
51
Lp 5A
1
Trng TH Phỡnh Sỏng
- Giáo viên nêu cách chuyển hỗn số
thành phân số:
+ Tử số bằng phần nguyên nhân với
mẫu số, rồi cộng với tử số ở phần phân
số.
+ Mẫu số bằng mẫu số ở phần phân số.
b) Hoạt động 2: Thực hành:
Bài tập 1: Chuyển các hỗn số sau thành
phân số:
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.

Bài 2: Chuyển các hỗn số thành phân
số rồi tính.
a,
3
20

3
13

3
7

3
4

3
1
2 =+=+
Bài 3: Giáo viên hớng dẫn mẫu.
a,
4
49

4
21

2
5

5

1
5
1
2
2
=ì=ì
- Giáo viên chấm một số bài.
8
5
2
+ Học sin tự giải quyết vấn đề. Tự viết.
8
21

5 8 2

8
5
2
8
5
2 =

=+=
8
+ Viết gọn là:
8
21

5 8 2


8
5
2 =

=
8
+ Học sinh tự nêu cách chuyển.
+ Học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.
+ Học sinh làm bài ra nháp rồi nêu kết
quả.
5
22

2 5 4

5
2
4
3
7

1 3 2

3
1
2 =

==


=
5
;
3
7
68

5 7 9

7
5
4
13

1 4 3

4
1
3 =

==

=
7
9 ;
4


103


10
3
10
10
=
- Học sin hoạt động nhóm.
- Các nhóm đại diện trình bày.
c,
10
150

10
47

10
103

10
7
4 -
10
3
10 =+=
- Học sinh nhận xét.
- Học sinh làm tiếp phần c vào vở bài tập.
30
98

2
5

:
6
49

2
1
2 :
6
1
8 ==
- Học sinh nêu lại cách chuyển hỗn số
thành phân số.
4. Củng cố- dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ.
- Về nhà làm bài tập 2, 3b.
Địa lý
địa hình và khoáng sản
I. Mục tiêu:
- Nờu c c im chớnh ca a hỡnh: phn t lin Vit Nam, 3/4 din tớch
l i nỳi v 1/4 din tớch l ng bng.
- Nờu tờn mt s khoỏng sn chớnh ca Vit Nam: than, st, a-pa-tit, du m,
khớ t nhiờn
Giáo viên Qung Vn Cng
52
Lp 5A
1
Trng TH Phỡnh Sỏng
- Ch cỏc dóy nỳi v ng ln trờn bn (lc ): dóy Hong Liờn Sn,
Trng Sn; ng bng Bc b; ng bng Nam b; ng bng duyờn hi min
trung

- Ch c mt s m khoỏng sn chớnh trờn bn (lc ): Than Qung
Ninh; st Thỏi Nguyờn, a-pa-tit Lo Cai, du m, khớ t nhiờn vựng bin phớ
nam
II. Đồ dùng dạy học:
1. Tổ chức: Lớp hát.
2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu bài học giơ trớc lớp.
3. Bài mới: + Giới thiệu bài, ghi bảng.
+ Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: Làm việc cá nhân.
* Bớc 1: Giáo viên yêu cầu học sinh
đọc mục 1.
? Chỉ vị trí của vùng đồi núi và đồng
bằng trên lợc đồ.
? Kể tên và chỉ trên lợc đồ các dãy núi
chính. Các đồng bằng, và một số địa
điểm chính của địa hình nớc ta?
- Giáo viên sửa chữa kết luận: Trên đất
liền của nớc ta 3/4 diện tích là đồi núi,
chủ yếu là đối núi thấp; 1/4 diện tích là
đồng bằng, phần lớn là đồng bằng châu
thổ do phù sa của sông bồi đắp.
b) Hoạt động 2: Khoáng sản (Làm việc
nhóm)
- Giáo viên kẻ bảng cho học sinh hoàn
thành bảng.
- Giáo viên cùng học sinh bổ xung và
hoàn thiện câu trả lời.
- Giáo viên kết luận: Nớc ta có nhiều
loại khoáng sản nh: Than, dầu mỏ, khí
tự nhiên, sắt, đồng, thiếc, a-pa-tit, bô-

xít.
c) Hoạt động 3: (Làm việc cả lớp)
- Giáo viên treo 2 bản đồ Địa lí và
khoáng sản Việt Nam.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
+ Địa hình.
- Học sinh quan sát hình 1 trong sgk và
trả lời các nội dung trong bài.
* Bớc 2:
- Học sinh nêu các đặc điểm chính của
địa hình nớc ta.
- Một số em lên bảng chỉ trên lợc đồ.
- Học sinh nêu kết luận.
- Học sinh quan sát hình 2 kể tên 1 số
loại khoáng sản ở nớc ta?
Tên
khoáng sản
Kí hiệu Phân
bố
Công
dụng
- Đại diện các nhóm lên trả lời.
- Học sinh khác bổ xung.
+ Học sinh nêu lại kêt luận.
- Học sinh đọc bài đọc trong sgk.
+ Học sinh lên bảng chỉ trên bản đồ.
+ Học sinh khác nhận xét.
4. Củng cố- dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Giáo viên Qung Vn Cng

53
Lp 5A
1
Trng TH Phỡnh Sỏng
- Học sinh về nhà học lại bài và chuẩn bị bài sau.
Hoạt động tập thể
Tun 2
I. Mục tiêu:
- Học sinh thấy đợc u khuyết điểm của mình trong tuần qua. Từ đó có ý thức v-
ơn lên trong tuần sau.
- Giáo dục học sinh có ý thức xây dựng nề nếp lớp.
II. Hoạt động dạy học:
1. Tổ chức: Lớp hát.
3. Sinh hot:
* Giáo viên cho các tổ trởng tự kiểm điểm lại các nề nếp học tập trong tổ mình.
* Giáo viên nhận xét chung về hai mặt.
a) Đạo đức: - Hầu hết các em đều có ý thức, ngoan ngoãn, lễ phép.
Đoàn kết với bạn bè.
b) Văn hoá: + Đến lớp học bài và làm bài tập.
+ Đi học đúng giờ chấp hành tốt nội quy.
- Bên cạnh đó còn có một số nhợc điểm:
+ Một số em ngồi trong giờ còn mất trật tự: Chỏ, Ba
+ Đến lớp cha học bài và làm bài.
+ Vệ sinh lớp cha đợc sạch sẽ.
- Giáo viên tuyên dơng 1 số em có ý thức tốt.
* Giáo viên đa ra phơng hớng tuần tới.
+ Tiếp tục duy trì tốt các nề nếp ra vào lớp.
+ Phát huy những u điểm, khắc phục những nhợc điểm.
4. Củng cố- dặn dò:
- Giáo viên tóm tắt củng cố khắc sâu.

- Chuẩn bị bài tuần sau tốt hơn.
Giáo viên Qung Vn Cng
54

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×