Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Những thách thức trong việc Xây dựng Trường Đại học đẳng cấp Thế giới part 3 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.07 KB, 12 trang )

khấc khưng lêëy nghiïn cûáu lâm trổng têm hóåc khưng hoẩt àưång dûåa trïn
nghiïn cûáu theo nghơa sêu xa nhêët ca thåt ngûä nây. Khi cấc qëc gia bùỉt àêìu
triïín khai xêy dûång trûúâng àẩi hổc àùèng cêëp thïë giúái, bïn cẩnh viïåc xêy dûång
cấc trûúâng àẩi hổc nghiïn cûáu, hổ cng phẫi tđnh túái nhu cêìu xêy dûång nhûäng
cú súã àâo tẩo tiïn tiïën nhùçm àấp ûáng hâng loẩt nhûäng nhu cêìu vïì giấo dc vâ
àâo tẩo nhû mong àúåi. Tranh lån ngây câng tùng xung quanh viïåc àấnh giấ
chêët lûúång hổc têåp úã cêëp àẩi hổc chđnh lâ bùçng chûáng cho thêëy chêët lûúång cao
khưng chó thïí hiïån úã kïët quẫ hổc têåp tưët ca nhûäng sinh viïn xët sùỉc mâ cố
lệ phẫi àûúåc ào lûúâng bùçng giấ trõ gia tùng mâ cấc trûúâng àẩi hổc thu àûúåc
trong viïåc àấp ûáng nhu cêìu hổc têåp ca sưë lûúång sinh viïn àang ngây mưåt trúã
nïn àa dẩng.
Sau cng, ấp lûåc vâ àưång lûåc àùçng sau viïåc thc àêíy xêy dûång cấc trûúâng
àẩi hổc àùèng cêëp thïë giúái phẫi àûúåc nhòn nhêån mưåt cấch àng àùỉn trong bưëi
cẫnh c thïí nhùçm trấnh viïåc quan trổng hốa giấ trõ vâ têìm quan trổng ca cú
súã àâo tẩo àùèng cêëp thïë giúái vâ trấnh sûå mêët cên àưëi trong cấc mư thûác phên
bưí ngìn lûåc trong hïå thưëng giấo dc àẩi hổc qëc gia. Ngay cẫ trong nïìn kinh
tïë tri thûác toân cêìu, mưỵi mưåt qëc gia cưng nghiïåp hay àang phất triïín àïìu tòm
cấch gia tùng phêìn ca mònh trong chiïëc bấnh kinh tïë, nhu cêìu xêy dûång
trûúâng àẩi hổc àùèng cêëp thïë giúái bõ cûúâng àiïåu hốa, vûúåt xa so vúái nhu cêìu vâ
nùng lûåc ca nhiïìu hïå thưëng àïí cố thïí thu lúåi àûúåc tûâ nhûäng cú hưåi mâ giấo
dc vâ nghiïn cûáu tiïn tiïën àem lẩi, đt nhêët lâ trong giai àoẩn ngùỉn trûúác mùỉt.
Giưëng nhû nhûäng ngânh cưng nghiïåp dõch v khấc, khưng phẫi têët cẫ cấc
qëc gia àïìu cêìn cố cấc trûúâng àẩi hổc àùèng cêëp thïë giúái toân diïån, đt nhêët lâ
chûa cêìn túái khi mâ nhûäng nhu cêìu giấo dc àẩi hổc cùn bẫn hún vêỵn chûa
àûúåc àấp ûáng. Cú súã nghiïn cûáu àùèng cêëp thïë giúái cêìn phẫi cố àûúåc khoẫn àêìu
tû tâi chđnh khưíng lưì, têåp trung àûúåc nhiïìu nhên tâi xët chng, cố chđnh sấch
quẫn l tẩo àiïìu kiïån tưëi àa cho hoẩt àưång giẫng dẩy vâ nghiïn cûáu. Nhiïìu qëc
gia cố lệ sệ thu àûúåc nhiïìu lúåi đch nïëu trûúác mùỉt hổ àêìu tû vâo xêy dûång trûúâng
àẩi hổc àiïím qëc gia tưët nhêët, cố lệ nïn lêëy khn mêỵu ca cấc trûúâng àiïím
ca M trong thïë k 19 hay nhû trûúâng àẩi hổc bấch khoa ca Àûác vâ Canada.
Nhûäng trûúâng nhû vêåy ln coi trổng nhu cêìu àâo tẩo vâ hổc têåp àa dẩng ca


sinh viïn trong nûúác vâ ca nïìn kinh tïë. Nïëu biïët têåp trung nưỵ lûåc ca hổ vâo
àấp ûáng nhu cêìu ca sinh viïn vâ nïìn kinh tïë nưåi àõa, nhûäng trûúâng nhû vêåy cố
thïí sệ phất triïín hiïåu quẫ vâ bïìn vûäng hún lâ theo àíi nhûäng khất vổng lúán
hún àïí trúã thânh trûúâng àùèng cêëp thïë giúái. Bêët lån nhû thïë nâo, tûâ giúâ trúã ài,
cấc cú súã giấo dc àẩi hổc sệ khưng thïí trấnh àûúåc viïåc hổ bõ so sấnh vâ xïëp
hẩng vúái cấc trûúâng khấc, vâ nhûäng trûúâng vâ cú súã nghiïn cûáu àûúåc xïëp vâo
hẩng nhûäng trûúâng tưët nhêët vêỵn sệ tiïëp tc lâ nhûäng cú súã tưët nhêët trïn thïë giúái.
13
Tưíng quan
trang trong Nhung thach thuc XD TV.qxp 7/14/2009 11:56 AM Page 13
trang trong Nhung thach thuc XD TV.qxp 7/14/2009 11:56 AM Page 14
CHÛÚNG 1
Trûúâng Àẩi hổc
àùèng cêëp Thïë giúái lâ gò?
Trong thêåp niïn trûúác, thåt ngûä “trûúâng àẩi hổc àùèng cêëp thïë giúái” àậ trúã
thânh cm tûâ thưng dng, khưng chó àún thìn lâ àưëi vúái viïåc nêng cao chêët
lûúång hổc têåp vâ nghiïn cûáu úã trûúâng àẩi hổc mâ quan trổng hún lâ àïí nêng
cao nùng lûåc cẩnh tranh trïn thõ trûúâng giấo dc àẩi hổc toân cêìu thưng qua
viïåc thu thêåp vâ sấng tẩo tri thûác tiïn tiïën. Vúái nhûäng sinh viïn cố nguån vổng
hổc têåp tẩi mưåt cú súã àâo tẩo tưët nhêët mâ hổ cố thïí chi trẫ, bêët kïí trûúâng àố
nùçm trong hay ngoâi biïn giúái qëc gia, vâ vúái cấc chđnh ph quan têm àïën
viïåc phất huy tưëi àa lúåi nhån khi àêìu tû vâo cấc trûúâng àẩi hổc thò võ trđ ca
mưåt trûúâng trïn phẩm vi toân cêìu àang trúã thânh mưëi quan têm ngây mưåt lúán
cho cấc cú súã àâo tẩo trïn thïë giúái (theo Williams vâ Van Dyke 2007). Tuy
nhiïn, theo quan sất sc tđch vâ chín xấc ca Altbach, nghõch l ca trûúâng
àẩi hổc àùèng cêëp thïë giúái lâ: “mổi ngûúâi àïìu mën cố mưåt trûúâng àẩi hổc àùèng
cêëp thïë giúái, khưng mưåt ai biïët nố lâ cấi gò vâ khưng mưåt ai biïët cấch lâm thïë
nâo àïí cố mưåt trûúâng àẩi hổc nhû vêåy” (Altbach 2004).
Viïåc trúã thânh thânh viïn ca nhốm àùåc quìn cấc trûúâng àẩi hổc àùèng cêëp
thïë giúái khưng thïí àẩt àûúåc bùçng viïåc tûå cưng nhêån. Võ thïë àùèng cêëp hâng àêìu

chó cố thïí àẩt àûúåc khi qëc tïë cưng nhêån. Cho mậi túái gêìn àêy, quấ trònh cưng
nhêån àùèng cêëp qëc tïë ca mưåt trâng àẩi hổc múái chó tđnh àïën ëu tưë ch
quan, ch ëu lâ dûåa vâo danh tiïëng ca cú súã àố. Chùèng hẩn, cấc trûúâng àẩi
hổc thåc Ivy League úã M nhû Harvard, Yale hay Columbia; cấc trûúâng àẩi
hổc Oxford vâ Cambridge úã Anh; vâ trûúâng àẩi hổc Tokyo tûâ trûúác túái nay vêỵn
15
trang trong Nhung thach thuc XD TV.qxp 7/14/2009 11:56 AM Page 15
àûúåc xem lâ nhûäng trûúâng àẩi hổc danh tiïëng hâng àêìu thïë giúái. Tuy nhiïn, vêỵn
chûa cố biïån phấp trûåc tiïëp vâ nghiïm tc nâo àûúåc ấp dng àïí àấnh giấ àng
võ thïë ca nhûäng cú súã nây trïn cú súã àâo tẩo sinh viïn cao hổc, kïët quẫ nghiïn
cûáu vâ chuín giao cưng nghïå. Thêåm chđ viïåc lûúng cao hún cho sinh viïn tưët
nghiïåp cấc trûúâng nây cng cố thïí àûúåc xem lâ dêëu hiïåu àïí àấnh giấ giấ trõ
giấo dc àđch thûåc.
Tuy vêåy, vúái viïåc phưí biïën cấc danh sấch trûúâng àẩi hổc hâng àêìu trong vâi
nùm qua, ngây câng xët hiïån nhiïìu cấch thûác mang tđnh hïå thưëng hún trong
viïåc xấc àõnh vâ phên loẩi cấc trûúâng àẩi hổc àùèng cêëp thïë giúái (IHEP 2007).
Mùåc d hêìu hïët bẫng xïëp hẩng nưíi tiïëng nhêët ch ëu quan têm túái viïåc xïëp
thûá hẩng cho cấc trûúâng ca mưåt nûúác, nhûng cng àậ cố nhiïìu nưỵ lûåc àïí àûa
ra danh sấch xïëp hẩng qëc tïë giânh cho cấc trûúâng àẩi hổc. Hai hïå thưëng xïëp
loẩi trûúâng àẩi hổc qëc tïë toân diïån nhêët trong àố cố àûa ra tiïu chđ so sấnh
cấc trûúâng giûäa cấc qëc gia lâ nhûäng hïå thưëng (a)
Ph trûúng Giấo dc àẩi
hổc ca túâ Times
(hay
THES
) ca cưng ty TNHH QS Quacquarelli Symonds vâ
(b) Trûúâng àẩi hổc Giao thưng Thûúång Hẫi (hay SJTU). Mưåt hïå thưëng xïëp hẩng
qëc tïë khấc do Webometrics biïn soẩn vâ do Phông thđ nghiïåm Cybermetrics
(mưåt cú quan ca Hưåi àưìng Nghiïn cûáu Qëc gia – cú quan nghiïn cûáu cưng
cưång chđnh ca Têy Ban Nha) tiïën hânh so sấnh 4000 trûúâng àẩi hổc trïn toân

thïë giúái vâ cho àiïím nhûäng trûúâng nây theo thang àiïím tûâ 1 àïën 5 trïn mưåt vâi
lơnh vûåc chùèng hẩn nhû xët hiïån nhiïìu trïn Internet cng lâ mưåt tiïu chđ àïí
àấnh giấ têìm quan trổng ca cú súã àâo tẩo àûúåc àïì cêåp.
Àïí so sấnh võ thïë trïn thïë giúái ca cấc cú súã àâo tẩo, cấc bẫng xïëp hẩng
àûúåc xêy dûång dûåa trïn sưë liïåu khấch quan hóåc ch quan hóåc cẫ hai, àûúåc
thu thêåp tûâ chđnh cấc trûúâng àẩi hổc hóåc tûâ cưng chng. Bẫng xïëp hẩng ca
THES
chổn 200 trûúâng hâng àêìu trïn thïë giúái. Bùỉt àêìu tiïën hânh tûâ nùm 2004,
phûúng phấp àấnh giấ ca
THES
ch ëu dûåa vâo danh tiïëng ca cấc trûúâng
trïn thïë giúái kïët húåp sưë liïåu ch quan (nhû àấnh giấ ca chun gia), sưë liïåu
àõnh lûúång (gưìm sưë lûúång sinh viïn qëc tïë vâ khoa giẫng dẩy) vâ têìm ẫnh
hûúãng ca khoa (dûåa trïn sưë lûúång àïì tâi nghiïn cûáu àûúåc cưng bưë).
Ra àúâi tûâ nùm 2003, phûúng phấp àấnh giấ ca SJTU têåp trung vâo nhûäng
chó sưë khấch quan hún nhû kïët quẫ nghiïn cûáu vâ hổc têåp giẫng dẩy ca khoa,
sưë sinh viïn àậ tûâng hổc têåp vâ nhûäng ngûúâi hiïån àang cưng tấc tẩi trûúâng.
Phûúng phấp àấnh giấ dûåa vâo cưng trònh nghiïn cûáu, giẫi thûúãng ca trûúâng
cẫ trong nûúác vâ qëc tïë (nhû giẫi thûúãng Nobel vâ Hn chûúng Sûå nghiïåp
giấo dc). Phûúng phấp xïëp hẩng ca SJTU àûúåc tiïën hânh húi khấc mưåt cht
so vúái phûúng phấp ca
THES
: 100 trûúâng àẩi hổc hâng àêìu àûúåc xïëp hẩng theo
thûá tûå. 400 trûúâng côn lẩi àûúåc liïåt kï theo tûâng nhốm khoẫng 50 àïën 100 trûúâng
(101-52, 153-202, 203-300, vâ àïën hïët), vâ àûúåc sùỉp xïëp theo vêìn chûä cấi trong
16
Nhûäng thấch thûác trong viïåc xêy dûång trûúâng àẩi hổc àùèng cêëp thïë giúái
trang trong Nhung thach thuc XD TV.qxp 7/14/2009 11:56 AM Page 16
nhốm. (Tiïu chđ c thïí àûúåc sûã dng búãi mưỵi mưåt trong ba loẩi xïëp hẩng trïn
àûúåc trònh bây trong Ph lc A). Bẫng 1.1 trònh bây kïët quẫ xïëp hẩng nhûäng

trûúâng àẩi hổc danh tiïëng thïë giúái nùm 2008 ca hai hïå thưëng SJTU vâ
THES
)
Cho d hai phûúng phấp xïëp hẩng trûúâng àẩi hổc thïí hiïån trong bẫng 1.1
côn nhiïìu hẩn chïë lúán, cấc trûúâng àẩi hổc àùèng cêëp thïë giúái àûúåc thïë giúái cưng
nhêån mưåt phêìn lâ nhúâ vâo àêìu ra vûúåt trưåi ca hổ. Thõ trûúâng lao àưång ln cố
nhu cêìu cao àưëi vúái sinh viïn tưët nghiïåp tûâ cấc trûúâng nây. Nhûäng cú súã giấo
dc trïn côn tiïën hânh nhûäng nghiïn cûáu tiïn phong vâ àậ àûúåc cưng bưë trïn
nhûäng tẩp chđ nghiïn cûáu chun ngânh hâng àêìu; vâ àưëi vúái cấc trûúâng àẩi
hổc thåc lơnh vûåc khoa hổc vâ cưng nghïå, hổ àậ àống gốp nhûäng cẫi tiïën k
thåt lúán thưng qua bùçng phất minh vâ sấng chïë.
17
Trûúâng Àẩi hổc àùèng cêëp Thïë giúái lâ gò?
Bẫng 1.1. Danh sấch 20 trûúâng àẩi hổc hâng àêìu theo xïëp hẩng ca
THES
vâ SJTU
nùm 2008
Thûá hẩng THES Thûá hẩng SJTU
1 Àẩi hổc Harvard 1 Àẩi hổc Harvard
2 Àẩi hổc Yale 2 Àẩi hổc Stanford
3 Àẩi hổc Cambridge 3 Àẩi hổc California, Berkeley
4 Àẩi hổc Oxford 4 Àẩi hổc Cambridge
5 Viïån Cưng nghïå California 5 Viïån Cưng nghïå
Massachusetts (MIT)
6 Trûúâng Imperial 6 Viïån Cưng nghïå California
College London
7 Àẩi hổc College London 7 Àẩi hổc Columbia
8 Àẩi hổc Chicago 8 Àẩi hổc Princeton
9 Viïån Cưng nghïå 9 Àẩi hổc Chicago
Massachusetts (MIT)

10 Àẩi hổc Columbia 10 Àẩi hổc Oxford
11 Àẩi hổc Pennsylvania 11 Àẩi hổc Yale
12 Àẩi hổc Princeton 12 Àẩi hổc Cornell
13 Àẩi hổc Duke 13 Àẩi hổc California,
Los Angeles
14 Àẩi hổc Johns Hopkins 14 Àẩi hổc California, San Diego
15 Àẩi hổc Cornell 15 Àẩi hổc Pennsylvania
16 Àẩi hổc Qëc gia Ư-xtrêy-li-a16 Àẩi hổc Washington, Seattle
17 Àẩi hổc Stanford 17 Àẩi hổc Wisconsin, Madison
18 Àẩi hổc Michigan 18 Àẩi hổc California, San Francisco
19 Àẩi hổc Tokyo 19 Àẩi hổc Tokyo
20 Àẩi hổc McGill 20 Àẩi hổc Johns Hopkins
Ngìn: THES
2008; SJTU 2008.
trang trong Nhung thach thuc XD TV.qxp 7/14/2009 11:56 AM Page 17
Hêìu hïët cấc trûúâng àẩi hổc àûúåc cưng nhêån lâ trûúâng àùèng cêëp thïë giúái àïìu
àïën tûâ mưåt sưë đt cấc nûúác, ch ëu lâ àïën tûâ phûúng Têy. Trïn thûåc tïë, trûúâng
Àẩi hổc Tokyo lâ trûúâng àẩi hổc duy nhêët khưng phẫi úã M vâ Anh lổt vâo top
20 trûúâng àónh cao theo hïå thưëng phên cêëp ca SJTU. Nïëu cho rùçng chó cố tưíng
cưång 30 àïën 50 trûúâng àẩi hổc àùèng cêëp thïë giúái, theo xïëp hẩng ca SJTU, thò
toân bưå cấc trûúâng nây àïën tûâ mưåt nhốm nhỗ gưìm tấm nûúác Têy Êu vâ Bùỉc
18
Nhûäng thấch thûác trong viïåc xêy dûång trûúâng àẩi hổc àùèng cêëp thïë giúái
Hưåp 1.1
Hiïíu vâ têån dng ûu thïë ca cấc bẫng xïëp hẩng
Tûúng tûå nhû viïåc mua sùỉm hâng hốa nhû ư tư, ti sấch, vâ qìn jean, khi mâ khấch
hâng ln tòm kiïëm nhûäng nhận hâng khan hiïëm, cố danh tiïëng, vâ nhûäng thûá “tưët
nhêët”, khấch hâng ca cêëp giấo dc àẩi hổc cng tòm kiïëm cấc chó sưë àïí nêng cao
khẫ nùng phên biïåt vâ tiïëp cêån vúái nhûäng trûúâng àẩi hổc tưët nhêët. Trong cåc àua giấo
dc “xa xó”, cấc qëc gia àang nưỵ lûåc phất triïín nhûäng trûúâng “àẩi hổc àùèng cêëp thïë

giúái” nhùçm têåp trung cho sûå phất triïín ca nïìn kinh tïë tri thûác. Xët phất tûâ sûác mẩnh
ca thûá bêåc, cấc trûúâng àẩi hổc àang tham gia mưåt trô chúi vïì àưíi múái vâ àêìu tû trïn
cú súã cấc phûúng phấp xïëp hẩng, mâ cố lệ vúái cấi giấ phẫi trẫ chđnh lâ sûác mẩnh thûåc
sûå, nùng lûåc tâi chđnh vâ khẫ nùng tưí chûác ca mònh.
Bêët chêëp bẫn chêët mêu thỵn vâ nhûäng hẩn chïë vïì phûúng phấp, viïåc xïëp hẩng
cấc trûúâng àẩi hổc àậ trúã nïn phưí biïën vâ khố cố thïí biïën mêët. Búãi vò “àùèng cêëp thïë
giúái” àûúåc àõnh nghơa dânh cho àưëi tûúång ngûúâi dng àa dẩng nhêët, nïn bêët k ai quan
têm àïën viïåc àấnh giấ thânh tđch ca nhûäng tưí chûác giấo dc àẩi hổc àïìu khưng thïí
bỗ qua ëu tưë nây. Nhûäng khuën nghõ tưíng quất sau àêy, àûúåc phất triïín dûåa trïn
mưåt nghiïn cûáu gêìn àêy vïì cấc bẫng xïëp hẩng thânh tđch cao nhêët, cố thïí gip cấc
nhâ hoẩch àõnh chđnh sấch, nhâ àiïìu hânh vâ cấc àưëi tûúång tham gia giấo dc àẩi
hổc xấc àõnh giấ trõ thûåc sûå ca cú hưåi mâ mưåt tưí chûác châo múâi:
Hiïíu rộ thûá tûå xïëp hẩng àố thûåc sûå àấnh giấ cấi gò.
Hậy sûã dng nhiïìu chó sưë vâ biïån phấp àấnh giấ, hún lâ chó ch trổng vâo mưåt
bêåc xïëp hẩng duy nhêët vâ cố uy tđn.
Khấch hâng cêìn nùỉm àûúåc viïåc so sấnh giûäa nhûäng chûúng trònh vâ cấc cú súã
àâo tẩo giưëng nhau.
Cấc cú súã àâo tẩo cố thïí sûã dng bẫng xïëp hẩng cho mc àđch lêåp kïë hoẩch chiïën
lûúåc hay cẫi thiïån chêët lûúång.
Cấc chđnh ph cố thïí sûã dng bẫng xïëp hẩng àïí khuën khđch vâ thc àêíy nïìn
vùn hốa ch trổng chêët lûúång.
Khấch hâng sûã dng dûä liïåu xïëp hẩng cố thïí sûã dng bẫng xïëp hẩng nhû mưåt
trong nhûäng cưng c sùén cố àïí thưng bấo cho cấc sinh viïn, cấc gia àònh, vâ
ngûúâi tuín dng lao àưång vâ àïí khuën khđch nhûäng cåc tranh lån cưng khai.
Ngìn:
Salmi vâ Saroyan 2007.
trang trong Nhung thach thuc XD TV.qxp 7/14/2009 11:56 AM Page 18
M, côn Nhêåt Bẫn, lẩi mưåt lêìn nûäa lâ ngoẩi lïå duy nhêët (Ph lc B).
THES
cố

mưåt danh sấch tûúng àưëi múã rưång hún gưìm cấc qëc gia àêìu tiïn trong danh
sấch 50 trûúâng àẩi hổc àûáng àêìu (11 nûúác), bao gưìm Hưìng Cưng (Trung
Qëc), New Zealand, vâ Singapore bïn cẩnh nhûäng qëc gia Têy Êu vâ Bùỉc M
(Phc lc C). Biïíu àưì 1.1 chó ra sûå phên bưë theo àõa l rưång lúán ca cấc nûúác
cố cấc trûúâng àẩi hổc nùçm trong tưëp 50 trûúâng hâng àêìu thïë giúái.
Mưåt vâi hổc giẫ àậ nưỵ lûåc xấc àõnh nhûäng àùåc àiïím nưíi bêåt ca cấc trûúâng
àẩi hổc àùèng cêëp thïë giúái, vâ nhûäng àùåc àiïím nây thûúâng khưng tòm thêëy tẩi
nhûäng trûúâng àẩi hổc thưng thûúâng. Cấc hổc giẫ nây àậ àûa ra mưåt loẩt àùåc
àiïím cú bẫn, nhû lâ àưåi ng giẫng viïn trònh àưå cao, sûå xët xùỉc trong nghiïn
cûáu; giẫng dẩy chêët lûúång; mûác tâi trúå cao tûâ ngìn ca chđnh ph vâ cấc tưí
chûác phi chđnh ph; nhiïìu sinh viïn giỗi vâ sinh viïn qëc tïë; tûå do hổc thåt,
cú cêëu quẫn l tûå ch àûúåc xấc àõnh rộ râng; vâ thiïët bõ àûúåc trang bõ àêìy à
phc v cưng tấc nghiïn cûáu, quẫn l vâ (thûúâng lâ) àúâi sưëng sinh viïn
(Altbach 2004; Khoon vâ cưång sûå. 2005; Niland 2000, 2007). Mưåt nghiïn cûáu
phưëi húåp gêìn àêy vïì ch àïì nây giûäa cấc trûúâng àẩi hổc ca Anh vâ Trung
Qëc (Alden vâ Lin 2004) àậ àûa ra mưåt danh sấch nhûäng thåc tđnh thêåm chđ
côn dâi hún, tûâ uy tđn qëc tïë ca trûúâng túái nhûäng khấi niïåm mú hưì nhû lâ
àống gốp ca trûúâng cho xậ hưåi, têët cẫ àïìu rêët khố àïí àấnh giấ mưåt cấch khấch
quan, (Ph lc D).
Trong nưỵ lûåc àûa ra mưåt àõnh nghơa dïỵ chêëp nhêån hún vïì cấc trûúâng àẩi hổc
àùèng cêëp thïë giúái, bấo cấo nây àậ lêåp lån rùçng nhûäng kïët quẫ vûúåt trưåi ca cấc
19
Trûúâng Àẩi hổc àùèng cêëp Thïë giúái lâ gò?
Ngìn: THES
2008; SJTU 2008.
Hònh 1.1. Phên bưí cấc trûúâng àẩi hổc àùèng cêëp thïë giúái theo khu vûåc àõa l
(Nhốm 50 trûúâng hâng àêìu nùm 2008)
trang trong Nhung thach thuc XD TV.qxp 7/14/2009 11:56 AM Page 19
trûúâng nây (tó lïå sinh viïn tưët nghiïåp àûúåc tuín dng cao, nghiïn cûáu tiïn
phong, vâ chuín giao cưng nghïå) vïì cú bẫn cố thïí quy vïì thåc tđnh ca ba

nhốm cấc nhên tưë bưí sung cho nhau trong sưë nhûäng trûúâng àẩi hổc hâng àêìu:
(a) têåp trung cao àưå vïì tâi nùng (giẫng viïn vâ sinh viïn), (b) cấc ngìn lûåc dưìi
dâo àïí tẩo ra mưåt mưi trûúâng hổc têåp phong ph vâ àïí tiïën hânh nhûäng nghiïn
cûáu tiïn tiïën, vâ (c) mưi trûúâng quẫn trõ thån lúåi khuën khđch têìm nhòn chiïën
lûúåc, àưíi múái, vâ linh hoẩt vâ cho phếp cấc trûúâng nây ra quët àõnh vâ quẫn
l àûúåc cấc ngìn lûåc mâ khưng bõ nẩn quan liïu cẫn trúã.
Têåp trung tâi nùng
Nhên tưë quët àõnh àêìu tiïn vâ cố lệ lâ quan trổng nhêët ca sûå xët sùỉc chđnh
lâ sûå hiïån diïån ca mưåt sưë lûúång lúán nhûäng sinh viïn ûu t vâ nhûäng giẫng viïn
danh tiïëng. Nhûäng trûúâng àẩi hổc àùèng cêëp thïë giúái cố thïí lûåa chổn nhûäng sinh
viïn tưët nhêët vâ thu ht àûúåc nhûäng giấo sû vâ nhâ nghiïn cûáu cố trònh àưå nhêët.
Trong cấc ngânh khoa hổc, viïåc chổn àng trûúâng àẩi hổc – núi nhûäng
nghiïn cûáu àónh cao àûúåc thûåc hiïån trong nhûäng phông thđ nghiïåm àûúåc
trang bõ tưët nhêët búãi nhûäng nhâ khoa hổc cố têìm nhòn xa nhêët lâ àiïìu cûåc k
quan trổng. George Stigler mư tẫ viïåc nây giưëng nhû quấ trònh tẩo quẫ cêìu
tuët – trong àố nhûäng nhâ khoa hổc danh tiïëng àûúåc tâi trúå àïí thûåc hiïån
nhûäng nghiïn cûáu th võ, thu ht àûúåc nhûäng giẫng viïn khấc, vâ sau àố lâ
hêëp dêỵn àûúåc nhûäng sinh viïn giỗi nhêët – cho àïën khi mưåt sưë lûúång lúán cấc
nghiïn cûáu àûúåc hònh thânh tẩo nïn sûå hêëp dêỵn khưng thïí cûúäng lẩi àûúåc
àưëi vúái bêët k ngûúâi trễ tíi nâo múái gia nhêåp vâo lơnh vûåc àố.
Mihaly Csikszentmihalyi (1997)
Àêy ln lâ nết àùåc trûng ca cấc trûúâng àẩi hổc trong hïå thưëng Ivy League
tẩi M hay cấc trûúâng àẩi hổc Oxford vâ Cambridge ca Anh; vâ cng lâ àùåc
àiïím ca nhûäng trûúâng àẩi hổc múái àẩt àùèng cêëp thïë giúái, nhû Àẩi hổc Qëc
gia Singapore (NUS) hay Àẩi hổc Thanh Hoa úã Trung Qëc.
Thấng trûúác, Àẩi hổc Thanh Hoa tẩi Bùỉc Kinh tun bưë nhâ trûúâng sệ tùng
sưë lûúång cấc phêìn thûúãng trong nùm nay. Sinh viïn àẩt kïët quẫ cao nhû vư
àõch ca mưỵi tónh vâ àẩt giẫi trong cấc cåc thi sinh viïn qëc tïë, sệ àûúåc
cêëp hổc bưíng trõ giấ túái 40.000 nhên dên tïå (5.700 USD), nhiïìu gêëp hai lêìn
con sưë ca nùm trûúác.

Tin Thïë giúái Àẩi hổc (UWN)
(2008a)
Vïì mùåt nây, nhûäng nhên tưë quan trổng lâ khẫ nùng vâ àùåc quìn ca cấc
trûúâng àẩi hổc tuín chổn nhûäng hổc sinh cố thânh tđch hổc têåp tưët nhêët. Vđ d,
Àẩi hổc Bùỉc Kinh, mưåt cú súã àâo tẩo hâng àêìu ca Trung Qëc vïì giấo dc àẩi
hổc, hâng nùm tuín thùèng 50 hổc sinh giỗi nhêët ca mưỵi tónh. Àẩi hổc
20
Nhûäng thấch thûác trong viïåc xêy dûång trûúâng àẩi hổc àùèng cêëp thïë giúái
trang trong Nhung thach thuc XD TV.qxp 7/14/2009 11:56 AM Page 20
Harvard, Viïån Cưng nghïå California, Viïån Cưng nghïå Massachusetts (MIT), vâ
Àẩi hổc Yale lâ nhûäng trûúâng àûúåc lûåa chổn nhiïìu nhêët úã Hoa K, àûúåc àấnh
giấ qua àiïím sưë trung bònh ca Bâi Kiïím tra Àấnh giấ Hổc lûåc (SAT) ca nhûäng
sinh viïn sùỉp nhêåp hổc ca hổ.
Mưåt hïå quẫ têët ëu ca quan sất nây lâ nhûäng cú súã àâo tẩo bêåc àẩi hổc úã
nhûäng qëc gia đt cố sûå di chuín nưåi tẩi ca sinh viïn vâ cấc giẫng viïn thò cố
nguy cú thiïëu sûå trao àưíi, tûúng tấc vïì hổc thåt. Quẫ thûåc, nhûäng trûúâng àẩi
hổc cố ngìn sinh viïn sau àẩi hổc dûåa ch ëu vâo sinh viïn àẩi hổc ca
mònh, hóåc ngìn giẫng viïn ch ëu lêëy tûâ cấc sinh viïn cao hổc ca trûúâng
dûúâng nhû khưng thïí vûún lïn àûáng vâo nhốm tiïn phong vïì phất triïín tri
thûác. Mưåt cåc khẫo sất tiïën hânh nùm 2007 tẩi cấc trûúâng àẩi hổc chêu Êu àậ
tòm ra t lïå nghõch giûäa viïåc têån dng ngìn nhên lûåc tẩi chưỵ cho viïåc giẫng dẩy
vâ thânh tđch nghiïn cûáu: nhûäng trûúâng cố mûác àưå dng ngûúâi tẩi chưỵ cao nhêët
cố kïët quẫ nghiïn cûáu thêëp nhêët (Aghion vâ cưång sûå 2008).
Cấc cú súã àâo tẩo cố sưë lûúång sinh viïn theo hổc tùng lïn nhanh chống vâ
cố chđnh sấch xết tuín tûúng àưëi múã khố cố thïí duy trò tđnh chổn lổc cao àưëi
vúái sinh viïn ca mònh. Sưë lûúång sinh viïn khưíng lưì tẩi cấc trûúâng àẩi hổc hâng
àêìu ca nhûäng nûúác M La tinh nhû Mexico hay Argentina - Universidad
Nacional Autốnoma de Mếxico (Àẩi hổc Tûå quẫn Mexico - UNAM) cố túái
190.418 sinh viïn, vâ Àẩi Hổc Buenos Aires (UBA) vúái 279.306 sinh viïn — chùỉc
chùỉn lâ nhên tưë chđnh l giẫi tẩi sao nhûäng trûúâng àẩi hổc nây àậ thêët bẩi trong

nưỵ lûåc lổt vâo danh sấch nhûäng trûúâng úã tưëp àêìu, mùåc d cố mưåt vâi khoa vâ
trung têm nghiïn cûáu xët sùỉc àẩt àùèng cêëp thïë giúái. ÚÃ mưåt thấi cûåc khấc, Àẩi
hổc Bùỉc Kinh duy trò sưë lûúång tuín sinh đt hún 20.000 sinh viïn cho túái àêìu
nhûäng nùm 2000 vâ ngay cẫ hiïån nay cng khưng cố quấ 30.000 sinh viïn.
Nhûäng trûúâng àẩi hổc àùèng cêëp thïë giúái thûúâng cố t lïå cao sinh viïn cao
hổc àûúåc lûåa chổn k câng (nhû minh hổa tẩi bẫng 1.2), phẫn ấnh sûác mẩnh
trong nghiïn cûáu vâ thûåc tïë lâ nhûäng sinh viïn cao hổc cố liïn quan mêåt thiïët
vúái nhûäng hoẩt àưång nghiïn cûáu ca nhûäng cú súã àâo tẩo nây.
Khđa cẩnh qëc tïë ngây câng trúã nïn quan trổng trong viïåc xấc àõnh cêëu
trc ca nhûäng trûúâng àẩi hổc hâng àêìu thïë giúái (hưåp 1.2). Cẫ hai bẫng xïëp
hẩng nhûäng trûúâng toân cêìu ca
THES
vâ Tẩp chđ
Newsweek
nùm 2006 àïìu
coi trổng nhûäng trûúâng cố thânh tưë qëc tïë mẩnh. Trong phêìn lúán cấc trûúâng
húåp, cấc trûúâng àẩi hổc hâng àêìu thïë giúái àïìu cố sinh viïn vâ giẫng viïn khưng
hoân toân àïën tûâ àêët nûúác mâ trûúâng àẩi hổc àố àùåt tr súã. Àiïìu nây cho phếp
trûúâng thu ht àûúåc nhûäng con ngûúâi tâi nùng nhêët, bêët kïí hổ túái tûâ àêu, vâ cho
phếp hổ cố nhûäng sấng kiïën múái vâ nhûäng hûúáng tiïëp cêån múái. Vđ d, Àẩi hổc
Harvard cố t lïå sinh viïn qëc tïë chiïëm túái 19%; Àẩi hổc Stanford 21%; Àẩi hổc
Columbia 23%. Tẩi Àẩi hổc Cambridge, 18% sinh viïn àïën tûâ bïn ngoâi Anh hay
21
Trûúâng Àẩi hổc àùèng cêëp Thïë giúái lâ gò?
trang trong Nhung thach thuc XD TV.qxp 7/14/2009 11:56 AM Page 21
Liïn minh chêu Êu. Cấc trûúâng àẩi hổc ca M àûáng àêìu nhûäng bẫng khẫo sất
toân cêìu cng cố mưåt t lïå khấ lúán cấn bưå giẫng dẩy lâ ngûúâi nûúác ngoâi. Vđ
d, gêìn 30% àưåi ng cấn bưå giấo viïn, kïí cẫ cấn bưå giẫng dẩy y khoa, tẩi Àẩi
hổc Harvard lâ ngûúâi nûúác ngoâi. Tûúng tûå nhû vêåy, t lïå giẫng viïn ngûúâi nûúác
ngoâi tẩi Àẩi hổc Oxford vâ Cambridge lêìn lûúåt lâ 36% vâ 33%. Ngûúåc lẩi, chó

cố 7% trong tưíng sưë cấc nhâ nghiïn cûáu tẩi Phấp lâ ngûúâi nûúác ngoâi. Khưng
côn nghi ngúâ gò nûäa, nhûäng trûúâng àẩi hổc tưët nhêët trïn thïë giúái ln lûåa chổn
vâ tuín dng mưåt lûúång lúán sinh viïn vâ àưåi ng giẫng viïn lâ nhûäng ngûúâi tâi
nùng nhêët.
Nhûäng mư thûác múái ca sấng tẩo vâ chia sễ tri thûác, do Gibbons vâ cấc
cưång sûå (1994) ghi nhêån trong tấc phêím gêy chêën àưång ca hổ vïì sûå chuín
dõch sang chïë àưå sấng tẩo tri thûác dûåa trïn cấc vêën àïì, cố àùåc trûng lâ têìm
quan trổng ngây câng tùng ca mẩng lûúái tri thûác qëc tïë. Theo hûúáng nây,
thûåc tïë lâ nhûäng trûúâng àẩi hổc àùèng cêëp thïë giúái thânh cưng trong viïåc thu ht
rưång rậi àưåi ng giẫng dẩy vâ nghiïn cûáu cẫ trong vâ ngoâi nûúác sệ cố khẫ nùng
tưëi àa hốa nùng lûåc ca mẩng lûúái tri thûác ca mònh.
Cấc ngìn lûåc dưìi dâo
Sûå dưìi dâo cấc ngìn lûåc lâ nhên tưë àùåc trûng thûá hai ca phêìn lúán nhûäng
trûúâng àẩi hổc hâng àêìu thïë giúái, àïí àưëi phố vúái nhûäng chi phđ khưíng lưì liïn
quan túái hoẩt àưång ca nhûäng trûúâng àẩi hổc nghiïn cûáu chun sêu, àa
ngânh. Nhûäng trûúâng àẩi hổc nây cố bưën ngìn tâi chđnh ch ëu: ngên sấch
ca chđnh ph cho nghiïn cûáu vâ chi phđ hoẩt àưång, húåp àưìng nghiïn cûáu tûâ
cấc tưí chûác cưng vâ cấc cưng ty tû nhên, khoẫn lúâi tâi chđnh tẩo ra tûâ cấc tâi
sẫn hiïën tùång vâ quâ tùång, vâ hổc phđ.
ÚÃ Têy Êu, tâi trúå cưng lâ ngìn tâi chđnh ch ëu cho giẫng dẩy vâ nghiïn
cûáu, mùåc d nhûäng trûúâng hâng àêìu ca Anh cng cố mưåt sưë qu hiïën tùång,
vâ “mûác hổc phđ cao ngêët trúâi” àậ àûúåc ấp dng trong nhûäng nùm gêìn àêy. ÚÃ
chêu Ấ, Àẩi hổc Qëc gia Singapore, trûúâng àậ trúã thânh mưåt têåp àoân tû nhên
vâo nùm 2006, àậ tûâng lâ mưåt àún võ thânh cưng nhêët dûúái gốc àưå nhûäng qu
hiïën tùång dưìi dâo. Trûúâng nây àậ tẩo ra mưåt danh mc vưën àêìu tû lúán vúái 774
triïåu USD thưng qua viïåc gêy qu hiïåu quẫ, biïën trûúâng trúã thânh mưåt trûúâng
àẩi hổc giâu hún bêët k trûúâng nâo ca Anh ngoẩi trûâ Cambridge vâ Oxford. M
vâ (úã mưåt mûác àưå nâo àố đt hún) Nhêåt Bẫn àïìu cố nhûäng trûúâng àẩi hổc nghiïn
cûáu ca tû nhên rêët phất àẩt.
Cú súã tâi chđnh vûäng chùỉc ca nhûäng trûúâng àẩi hổc hâng àêìu úã M lâ kïët

quẫ ca hai nhên tưë. Thûá nhêët, cấc trûúâng nây nhêån àûúåc nhiïìu khoẫn àống
gốp hiïën tùång lúán (bẫng 1.3) gip àẫm bẫo sûå ưín àõnh vïì ngên sấch, sûå tûå ch
vâ khẫ nùng têåp trung cho nhûäng ûu tiïn ca trûúâng trong trung vâ dâi hẩn.
22
Nhûäng thấch thûác trong viïåc xêy dûång trûúâng àẩi hổc àùèng cêëp thïë giúái
trang trong Nhung thach thuc XD TV.qxp 7/14/2009 11:56 AM Page 22
23
Trûúâng Àẩi hổc àùèng cêëp Thïë giúái lâ gò?
Hưåp 1.2
Tinh hoa ca hai thïë giúái hưåi t tẩi Àẩi hổc Oxford
Àẩi hổc Oxford àậ àïì cûã Hiïåu trûúãng Àẩi hổc Yale, Giấo sû Andrew Hamilton, lâm Hiïåu
trûúãng kïë tiïëp. Nïëu viïåc bưí nhiïåm nây àûúåc chêëp thån, Giấo sû Hamilton sệ thay thïë
võ Hiïåu trûúãng àûúng nhiïåm, Tiïën s John Hood, ngûúâi sệ vïì hûu trong nùm túái khi
nhiïåm k nùm nùm kïët thc.
Ưng lâ mưåt trong sưë đt ngûúâi àûúåc bưí nhiïåm lâm lậnh àẩo ca Oxford mâ khưng tưët
nghiïåp tẩi Oxford vâ lâ ngûúâi thûá hai duy nhêët – sau Tiïën s Hood, ngûúâi àïën tûâ New
Zealand – àûúåc tuín dng tûâ bïn ngoâi.
Viïåc bưí nhiïåm Giấo sû Hamilton àûúåc àûa ra ngay sau tun bưë thấng trûúác vïì mưåt
chiïën dõch gêy qu khưíng lưì 1,25 t Bẫng (tûúng àûúng 2,5 t USD) nhùçm thu ht
nhûäng hổc giẫ hâng àêìu thïë giúái, trong àố cố Giấo sû Hamilton mâ Àẩi hổc Oxford
àậ chổn.
Ch tõch Oxford Lord Patten ch trò hưåi àưìng àïì cûã vâ nối rùçng Giấo sû Hamilton
cố sûå kïët húåp nưíi trưåi giûäa khẫ nùng lậnh àẩo àậ àûúåc thûâa nhêån vâ nhûäng thânh tđch
hổc thåt nưíi bêåt vâ “àiïìu nây àậ khiïën ưng êëy thânh mưåt sûå lûåa chổn hiïëm cố nhùçm
gip chng tưi hûúáng túái thêåp k thûá hai ca thïë k 21”.
Ngìn:
UWN 2008b.
Àẩi hổc
Havard
a

Stanford
b
MIT
c
Oxford
d
Cambridge
e
Trûúâng Kinh tïë hổc vâ
Khoa hổc Chđnh trõ
Ln Àưn (LSE)
f
Bùỉc Kinh
g
Tokyo
h
Sinh viïn
àẩi hổc
7.200
6.442
4.066
11.106
12.284
4.254
14.662
15.466
Sinh viïn
cao hổc
10.094
11.325

6.140
6.601
6.649
4.386
16.666
12.676
T lïå sinh viïn
cao hổc(%)
59
64
60
37
35
51
53
45
a.2005_06 />b.2006_07
c. 2005_06
d.2005_06
e.2004_05
f. Kahn and Malingre 2007.
g.2006_07 Beijing Àẩi hổc Admission Office.
h.2004
Bẫng 1.2. T lïå sinh viïn cao hổc tẩi mưåt sưë trûúâng àẩi hổc
trang trong Nhung thach thuc XD TV.qxp 7/14/2009 11:56 AM Page 23
Trung bònh vúái mưỵi sinh viïn, cấc trûúâng àẩi hổc tû giâu nhêët úã M nhêån àûúåc
khoẫn àống gốp hún 40.000 USD mưỵi nùm, nïëu so sấnh vúái khoẫn àống gốp
khưng àấng kïí khoẫng 1.000 USD mâ cấc trûúâng Àẩi hổc tẩi Canada nhêån
àûúåc (Usher vâ Savino 2006). Khưng giưëng nhû nhiïìu trûúâng àẩi hổc úã chêu
Êu, nhûäng trûúâng àẩi hổc ca M nây lẩi khưng ph thåc vâo sûå ûu ấi ca

chđnh ph cho cấc khoẫn tâi trúå ngùỉn hẩn hay tûâ nhûäng àõnh nhêët thúâi ca
cấc ûu tiïn chđnh trõ hay thay àưíi. Hún thïë, khi danh tiïëng ca nhûäng trûúâng àẩi
hổc nây tùng cao, khẫ nùng thu ht tâi trúå cng tùng lïn, nhû àậ àûúåc chûáng
minh trong mưåt nghiïn cûáu vïì mưëi tûúng quan tđch cûåc giûäa thûá tûå xïëp hẩng
vâ quy mư cấc khoẫn tâi trúå nhêån àûúåc ca mưåt trûúâng àẩi hổc (Monks vâ
Ehrenberg1999).
Thûá hai, cấc trûúâng àẩi hổc tẩi M àûúåc hûúãng lúåi tûâ sûå thânh cưng ca àưåi
ng giẫng viïn ca hổ trong viïåc cẩnh tranh nhùçm giânh àûúåc cấc qu nghiïn
cûáu ca chđnh ph. Đt nhêët 2/3 tâi trúå nghiïn cûáu ca cấc trûúâng àẩi hổc nghiïn
cûáu hâng àêìu ca M nhêån àûúåc tûâ nhûäng ngìn cưng. Nhûäng trûúâng àẩi hổc
hâng àêìu ca Canada trong bẫng xïëp hẩng nhûäng trûúâng hâng àêìu thïë giúái cng
lâ nhûäng trûúâng dêỵn àêìu trong thu nhêåp tûâ nghiïn cûáu. (Salmi vâ Saroyan 2007).
Mưåt phên tđch so sấnh ca SJTU xïëp hẩng cấc trûúâng àẩi hổc tẩi M vâ Têy
Êu xấc nhêån rùçng mûác àưå chi tiïu lâ mưåt trong nhûäng nhên tưë chđnh quët àõnh
àïën thânh tđch. Tưíng chi tiïu cho giấo dc àẩi hổc (cẫ cưng lêåp lêỵn tû nhên)
chiïëm 3,3% tưíng sẫn phêím qëc nưåi (GDP) tẩi M so vúái chó cố 1,3% tẩi 25 nûúác
thânh viïn ca EU. Chi tiïu cho mưỵi sinh viïn úã M lâ khoẫng 54.000 USD, trong
khi con sưë nây úã Liïn minh chêu Êu chó lâ 13.500 USD (Aghion vâ cấc cưång sûå,
2008). Tûúng tûå nhû vêåy, cng cố sûå khấc biïåt lúán trong chi tiïu giûäa nhûäng
trûúâng àẩi hổc tẩi chêu Êu tûúng quan vúái thûá tûå xïëp hẩng ca cấc nûúác trïn
bẫng xïëp hẩng àố. Anh vâ Thy s cố nhûäng trûúâng àẩi hổc àûúåc hưỵ trúå tâi
chđnh tưët vâ trúã thânh qëc gia cố àiïím sưë cao nhêët trong bẫng xïëp hẩng, trong
24
Nhûäng thấch thûác trong viïåc xêy dûång trûúâng àẩi hổc àùèng cêëp thïë giúái
Bẫng 1.3. So sấnh giûäa cấc mûác àưå qun gốp ca M vâ Anh
Àẩi hổc Harvard 28.916 Àẩi hổc Cambridge 6.100
Àẩi hổc Yale 18.031 Àẩi hổc Oxford 3.800
Àẩi hổc Stanford 14.085 Àẩi hổc Edinburgh 3.400
Àẩi hổc Texas 13.235 Àẩi hổc Glasgow 230
Àẩi hổc Princeton 13.045 Àẩi hổc Kings London 200

Ngìn:
NACUBO 2006.
Ch :
US$1 = £0.53
Tâi sẫn qun gốp Tâi sẫn qun gốp
Cấc trûúâng ca M (2006, triïåu USD) Cấc trûúâng ca Anh (2005, triïåu USD)
trang trong Nhung thach thuc XD TV.qxp 7/14/2009 11:56 AM Page 24

×