Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Những thách thức trong việc Xây dựng Trường Đại học đẳng cấp Thế giới part 4 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.76 KB, 12 trang )

khi àố, nhûäng trûúâng àẩi hổc úã nhûäng qëc gia Nam Êu, gưìm cẫ Phấp vâ Àûác,
lẩi cố àiïím sưë xïëp hẩng thêëp hún do mûác tâi trúå nhêån àûúåc thêëp (Aghion vâ
cấc cưång sûå, 2007).
Sûå sùén cố ca cấc ngìn lûåc dưìi dâo tẩo ra mưåt vông xoay lúåi thïë cho phếp
nhûäng cú súã àâo tẩo cố liïn quan thu ht nhiïìu hún nûäa nhûäng giấo sû vâ nhâ
nghiïn cûáu hâng àêìu, giưëng nhû trûúâng húåp úã nhûäng trûúâng danh tiïëng ca
Hoa K. Nhûäng cåc khẫo sất hâng nùm vïì lûúng cng chó ra rùçng nhûäng
trûúâng àẩi hổc tû nhên úã M trẫ lûúng cho cấc giấo sû cao hún 30% so vúái cấc
trûúâng cưng, tđnh trung bònh. Khoẫng cấch vïì lûúng giûäa nhûäng trûúâng cưng vâ
trûúâng tû àậ àûúåc núái rưång trong 25 nùm qua. Trong nùm 1980, mûác lûúng
25
Trûúâng Àẩi hổc àùèng cêëp Thïë giúái lâ gò?
Hưåp1.3
Tấc àưång ca cåc chiïën giânh nhên tâi àưëi vúái Àẩi hổc Wisconsin
Jon C. Pevehouse àậ thêåm chđ chûa kõp kïët thc nùm àêìu tiïn trong thúâi k têåp sûå tẩi
Àẩi hổc Wisconsin úã Madison vâo nùm 2001 trong khi nhûäng trûúâng àẩi hổc khấc cưë
gùỉng lưi kếo ưng. Cho àïën nùm ngoấi, ưng Pevehouse àậ quët àõnh túái lc phẫi cên
nhùỉc nhûäng lúâi àïì nghõ àố mưåt cấch nghiïm tc. Ưng nhanh chống nhêån àûúåc mûác
lûúng tùng gêëp àưi vúái quët àõnh chuín sang lâm viïåc lẩi Àẩi hổc Chicago. . .
Vêën àïì lâ tiïìn bẩc. Tònh trẩng ngên sấch dânh cho àâo tẩo àẩi hổc ngây câng
thêëp ca Àẩi hổc Wisconsin àậ àêíy trûúâng àẩi hổc nây phẫi duy trò mûác lûúng cho
cấc giẫng viïn thêëp hún rêët nhiïìu so vúái mûác trung bònh. Khi mâ cấc giấo sû nhêån
àûúåc nhûäng lúâi thùm dô tûâ àêu àố, hổ hiïíu rùçng mưåt quët àõnh chuín viïåc cố thïí
dïỵ dâng àưìng nghơa vúái viïåc mûác lûúng tùng 100% - àưi khi côn nhiïìu hún thïë.
Nhiïìu ngûúâi lo ngẩi rùçng lân sống ra ài ca cấc giẫng viïn sệ gêy hẩi cho danh tiïëng
ca Madison nhû lâ mưåt cú súã àâo tẩo cưng hâng àêìu. Tûâ nùm 2006 àïën 2007, Àẩi
hổc nây àậ tt hẩng tûâ võ trđ 34 xëng 38 trong xïëp hẩng nhûäng trûúâng àâo tẩo tiïën
s qëc gia ca
U.S News & World Report. . .
Khoẫng 400 giấo sû tẩi Madison nhêån àûúåc nhûäng lúâi àïì nghõ vïì viïåc lâm tûâ
nhûäng trûúâng khấc trong vông bưën nùm qua. Con sưë nây nhiïìu hún gêëp hai lêìn con


sưë tûúng tûå ca bưën nùm trûúác. Trong vâi nùm trûúác trûúâng àẩi hổc nây cố thïí nđu
kếo 80% nhûäng ngûúâi nhêån àûúåc nhûäng lúâi àïì nghõ tûâ bïn ngoâi úã lẩi, thò t lïå nây
giẫm xëng chó côn 63% trong nùm ngoấi. . .
Chi phđ cho cấc giẫng viïn rêët àùỉt àỗ. Nhòn chung, trong cấc khoa khấc nhau,
trûúâng Madison àậ chi bònh qn 1,2 triïåu USD cho cấc chi phđ ban àêìu àưëi vúái mưỵi
mưåt giấo sû múái. Nhûng mưåt giấo sû lẩi mêët túái tấm nùm àïì cố thïí mang vïì à sưë
tiïìn qua nghiïn cûáu àïí b lẩi chi phđ àố. Mưåt võ giấo sû úã lẩi lâm viïåc tẩi 25 nùm sau
khi cố àûúåc võ trđ chđnh thûác cố thïí kiïëm àûúåc trung bònh 13 triïåu USD tiïìn nghiïn
cûáu. Nhûng Trûúâng àẩi hổc nây mêët rêët nhiïìu giấo sû trûúác khi trang trẫi xong khoẫn
àêìu tû ban àêìu.
Ngìn:
Wilson 2008.
trang trong Nhung thach thuc XD TV.qxp 7/14/2009 11:56 AM Page 25
trung bònh ca cấc giấo sû cố bùçng tiïën s úã cấc trûúâng cưng àûúåc hûúãng bùçng
91% so vúái nhûäng giấo sû úã cêëp tûúng tûå tẩi cấc trûúâng tû. Ngây nay, mûác lûúng
trung bònh hâng nùm 106.500 USD tẩi cấc trûúâng cưng chó bùçng 78% so vúái mûác
lûúng tẩi cấc trûúâng tû
(Chronicle of Higher Education [CHE]
2007). Nhû vêåy,
khưng cố gò ngẩc nhiïn khi khưng cố mưåt cú súã àâo tẩo cưng nâo ca M lổt
vâo tưëp 20 trûúâng trong xïëp hẩng qëc gia (
U.S News & World Report
2009);
cấc trûúâng tû thûúããng cho nhûäng giẫng viïn xët xùỉc bùçng mûác lûúng cao hún,
vò vêåy, nhûäng hổc giẫ giỗi nhêët thûúâng cố xu hûúáng tòm viïåc lâm tẩi nhûäng
trûúâng tû. Mưåt bâi bấo gêìn àêy viïët vïì Àẩi hổc Wisconsin (Hưåp 1.3) ghi nhêån
rùçng nhûäng nùm thấng dâi khan hiïëm ngìn tâi chđnh àậ dêỵn túái mưåt sưë lûúång
lúán giẫng viïn giỗi ra ài do cấc trûúâng khấc “lưi kếo” vâ bẫn thên trûúâng thò tt
hẩng trong bẫng xïëp hẩng qëc gia (
CHE

2008).
Bẫng 1.4 cho thêëy mûác lûúng trung bònh ca nhûäng nhâ nghiïn cûáu tẩi chêu
Êu vâ vâi nûúác so sấnh. Nhû ngûúâi ta mong àúåi, mûác lûúng cao nhêët lâ dânh
cho cấc nhâ nghiïn cûáu tẩi cấc qëc gia cố nhiïìu trûúâng àẩi hổc nùçm trong
bẫng xïëp hẩng thïë giúái vïì àâo tẩo àẩi hổc nhêët, trong khi nhûäng qëc gia khưng
cố hóåc cố đt sûå hiïån diïån trong àâo tẩo àẩi hổc toân cêìu cố mûác lûúng thêëp
nhêët. Nhûng sệ lâ nhêìm lêỵn nïëu cho rùçng nhûäng nghiïn cûáu cố chêët lûúång tưët
nhêët àïìu xët phất tûâ nhûäng trung têm nghiïn cûáu àûúåc trẫ lûúng cao nhêët.
Trong giúái hổc thåt, cêu chêm ngưn “tiïìn nâo ca êëy” dûúâng nhû chđnh xấc,
khi mâ mûác lûúng cao thûúâng dêỵn àïën chêët lûúång cưng viïåc hoân thânh tưët hún.
Tẩi M, khoẫng cấch lúán vïì tiïìn th lao giûäa cấc cú súã àâo tẩo cưng lêåp vâ
tû nhên àang trúã nïn phưí biïën khi àïì cêåp àïën gối lûúng ca hiïåu trûúãng cấc
trûúâng àẩi hổc (nhû minh hổa tẩi Bẫng 1.5, so sấnh giûäa ba võ hiïåu trûúãng àûúåc
trẫ lûúng cao nhêët ca hai loẩi hònh àâo tẩo).
Khoẫng cấch vïì ngìn lûåc tấc àưång trúã lẩi àưëi vúái nùng lûåc tâi chđnh ca cấc
qëc gia àïí xêy dûång cú súã hẩ têìng sưë nhû cấc trûúâng àẩi hổc hâng àêìu àang
thûåc hiïån úã Bùỉc M vâ Àưng Ấ. Vđ d, mưåt bấo cấo gêìn àêy vïì cấc trûúâng àẩi
hổc úã Phấp àậ àấnh giấ thêëp nhu cêìu bùỉt kõp nhûäng hïå thưëng àâo tẩo àẩi hổc
hiïån àẩi hún, àiïìu nây l giẫi võ trđ thêëp ca cấc trûúâng àẩi hổc ca Phấp trong
bẫng xïëp hẩng vïì Webometrics. Nhû lúâi phất biïíu ca Bưå trûúãng Giấo dc,
Trong k ngun toân cêìu hốa vïì giấo dc àẩi hổc, Phấp àậ tỗ ra chêåm trïỵ
so vúái cấc qëc gia phûúng Têy khấc trong viïåc cung cêëp vâ tiïëp cêån nhûäng
khốa hổc trïn mẩng hay àâo tẩo tûâ xa. Ngay lc nây, khi viïåc lâm ch cưng
nghïå thưng tin vâ truìn thưng ngây câng trúã thânh mưåt nhên tưë cêëu thânh
sûác cẩnh tranh qëc gia, sûå chêåm trïỵ nây vïì àâo tẩo àẩi hổc trong k ngun
k thåt sưë sệ cố nguy cú lâm cẫn trúã sûå phất triïín ca Phấp trong nhûäng
nùm túái.
Marshall (2008)
26
Nhûäng thấch thûác trong viïåc xêy dûång trûúâng àẩi hổc àùèng cêëp thïë giúái

trang trong Nhung thach thuc XD TV.qxp 7/14/2009 11:56 AM Page 26
Bẫng 1.4 So sấnh mûác lûúng trung bònh ca cấc nhâ nghiïn cûáu trïn thïë giúái
(Tưíng mûác lûúng trung bònh ca cấc nhâ nghiïn cûáu úã 25 nûúác Liïn minh chêu Êu, cấc nûúác thânh viïn, c,
Trung Qëc, ÊËn Àưå, Nhêåt vâ M [2006, N=6110, tđnh bùçng Euro vâ àûúåc tđnh theo PPPs])
27
Trûúâng Àẩi hổc àùèng cêëp Thïë giúái lâ gò?
Ấo 62.406 103.1 60.530
Bó 58.462 104.1 55.998
Sđp 45.039 89.1 50.549
CH Sếc 19.620 53.1 36.950
Àan Mẩch 61.355 140.5 43.669
Estonia 11.748 55.8 21.053
Phêìn Lan 44.635 121.8 36.646
Phấp 50.879 107.0 47.550
Àûác 56.132 105.2 53.358
Hy Lẩp 25.685 83.3 30.835
Hungary 15.812 57.1 27.692
Ailen 60.727 122.3 49.654
Italia 36.201 106.1 34.120
Latvia 10.488 48.6 21.580
Lithuania 13.851 46.7 29.660
Luxembourg 63.865 113.5 56.268
Malta 28.078 69.6 40.342
Hâ Lan 59.103 104.2 56.721
Ba Lan 11.659 54.0 21.591
Bưì Àâo Nha 29.001 87.0 33.334
Slovakia 9.178 50.2 18.282
Slovenia 27.756 73.1 37.970
Têy Ban Nha 34.908 89.8 38.873
Thy Àiïín 56.053 118.9 47.143

Anh 56.048 106.2 52.776
TB 25 nûúác EU
37.948 € 40.126 €
Bungary 3.556 36.4 9.770
Croatia 16.671 61.6 9.770
Iceland 50.803 150.3 33.801
Isarel 42.552 71.4 59.580
Nauy 58.997 141.1 41.813
Romania 6.286 46.6 13.489
Thy S B2.72S 138.1 59.902
Thưí Nhơ K 16.249 61.9 26.250
TB cấc nûúác khấc
34.730 € 33.959 €
c (*) 64.150 102.9 62.342
Trung Qëc(*) 3.150 22.9 13.755
ÊËn Àưå(*) 9.177 20.3 45.207
Nhêåt Bẫn 68.872 111.1 61.991
M 60.156 95.8 62.793
Ngìn:
EC 2007, 19.
* Hïå sưë àiïìu chónh úã nhûäng nûúác nây lâ sûác mua tûúng àûúng (PPP) àûúåc Ngên hâng Thïë giúái cưng bưë. PPP
àûúåc thïí hiïån nhû àún võ tiïìn tïå àõa phûúng so vúái àưìng àư la qëc tïë.
Mûác lûúng
trung bònh (Euros)
Hïå sưë àiïìu chónh
Mûác lûúng trung
bònh theo PPPs
trang trong Nhung thach thuc XD TV.qxp 7/14/2009 11:56 AM Page 27
Quẫn trõ ph húåp
Khđa cẩnh thûá ba liïn quan àïën khn khưí quy àõnh tưíng thïí, mưi trûúâng cẩnh

tranh, vâ mûác àưå tûå ch trong quẫn l vâ hổc thåt mâ cấc trûúâng àẩi hổc àang
cố àûúåc. Tẩp chđ
Economist
(2005) nối túái hïå thưëng giấo dc àẩi hổc tẩi M nhû
lâ “tưët nhêët trïn thïë giúái” vâ àống gốp vâo thânh cưng àố khưng chó lâ sûå giâu
cố ca nûúác M mâ côn do sûå àưåc lêåp tûúng àưëi giûäa hïå thưëng giấo dc vúái nhâ
nûúác, tinh thêìn cẩnh tranh bao trm mổi lơnh vûåc vâ khẫ nùng tẩo ra cấc cưng
trònh vâ sẫn phêím hổc thåt ph húåp vâ hûäu đch cho xậ hưåi.
Bấo cấo cng cho thêëy mưi trûúâng lâ ëu tưë thc àêíy tđnh cẩnh tranh trong
cấc trûúâng àẩi hổc, nhûäng tòm tôi khoa hổc khưng bõ hẩn chïë, tû duy phï bònh,
àưíi múái vâ sấng tẩo. Hún thïë nûäa, cấc cú súã àâo tẩo cố àûúåc sûå tûå ch hoân
toân cng linh hoẩt hún búãi vò hổ khưng bõ bố båc búãi sûå quan liïu hânh chđnh
nùång nïì vâ nhûäng tiïu chín ấp àùåt bïn ngoâi, thêåm chđ ngay cẫ nhûäng cú chïë
giẫi trònh húåp phấp bố båc hổ. Kïët quẫ lâ, hổ cố thïí linh hoẩt hún trong quẫn
l cấc ngìn lûåc ca mònh vâ àấp ûáng lẩi nhu cêìu thay àưíi nhanh chống ca
thõ trûúâng toân cêìu.
Nghiïn cûáu so sấnh vïì cấc trûúâng àẩi hổc chêu Êu vâ M àïì cêåp úã trïn cng
cho thêëy rùçng quẫn trõ, cng vúái tâi trúå, lâ mưåt nhên tưë quët àõnh ch ëu khấc
vïì thûá hẩng. “Cấc trûúâng àẩi hổc chêu Êu khưng àûúåc quẫn l tưët, thiïëu sûå tûå
quẫn, vâ thûúâng cố àưång cú bẫo th”. (Aghion vâ cưång sûå 2007, 1). Mưåt bấo cấo
sau àố vïì viïåc khẫo sất cấc trûúâng àẩi hổc chêu Êu cng cho biïët rùçng hiïåu quẫ
nghiïn cûáu cố liïn hïå tđch cûåc vúái mûác àưå tûå ch ca cấc trûúâng àẩi hổc trong
mêỵu khẫo sất, àùåc biïåt vúái quẫn l ngên sấch, khẫ nùng thụ giẫng viïn vâ nhên
viïn, vâ quìn tûå xïëp mûác lûúng (Aghion vâ cưång sûå 2008). Vïì thânh phêìn ca
ban lậnh àẩo trûúâng àẩi hổc, bẫn bấo cấo kïët lån rùçng “viïåc cố àẩi diïån quan
trổng tûâ bïn ngoâi trong ban lậnh àẩo cố thïí lâ àiïìu kiïån cêìn thiïët àïí àẫm bẫo
rùçng sûå àưíi múái nùng àưång cố tđnh túái nhûäng lúåi đch thïí chïë dâi hẩn cố thïí àûúåc
quët àõnh ngay mâ khưng cố bêët cûá mưåt sûå trò hoận phi l nâo”.
28
Nhûäng thấch thûác trong viïåc xêy dûång trûúâng àẩi hổc àùèng cêëp thïë giúái

Bẫng 1.5. Lûúng hâng nùm: Hiïåu trûúãng cấc trûúâng àẩi hổc àûúåc trẫ lûúng cao nhêët
úã M, 2005-06
Cấc trûúâng tû Tưíng sưë tiïìn Cấc trûúâng cưng lêåp Tưíng sưë tiïìn
(US$) (US$)
Àẩi hổc Northeastern 2.887.800 Àẩi hổc Delaware 874.700
Àẩi hổc Philadelphia 1.938.000 Àẩi hổc Washington 752.700
Àẩi hổc Johns Hopkins 2.557.200 Àẩi hổc Virginia 753.700
Ngìn:
CHE 2007.
trang trong Nhung thach thuc XD TV.qxp 7/14/2009 11:56 AM Page 28
Nhûäng ëu tưë tûå ch nhû nïu úã trïn lâ cêìn thiïët, d chûa à, àïí thânh lêåp vâ
duy trò trûúâng àẩi hổc àùèng cêëp thïë giúái. Nhûäng àùåc àiïím quẫn l quan trổng khấc
lâ cêìn thiïët, nhû àưåi ng lậnh àẩo àêìy nùng lûåc sấng tẩo vâ kiïn trò; mưåt têìm nhòn
chiïën lûúåc mẩnh mệ vïì phûúng hûúáng phất triïín; triïët l vïì sûå thânh cưng vâ ûu
t; vâ vùn hốa vïì sûå suy ngêỵm liïn tc, hổc têåp trong tưí chûác vâ thay àưíi.
Trûúâng húåp ca Phấp vâ Àûác lâ nhûäng vđ d l th àïí thẫo lån trong bưëi
cẫnh nây. Mùåc d lâ nhûäng nïìn kinh tïë thåc loẩi mẩnh nhêët thïë giúái, nhûng
cấc trûúâng àẩi hổc ca hai nûúác nây khố àûúåc cưng nhêån lâ cấc trûúâng xët
sùỉc trïn thïë giúái. Nùm 2003, khi xïëp hẩng ca SJTU àûúåc cưng bưë, trûúâng àẩi
hổc tưët nhêët ca Phấp (Àẩi hổc Paris VI) xïëp thûá 66, vâ trûúâng àẩi hổc sưë mưåt
ca Àûác (Àẩi hổc Munich) xïëp thûá 49. Nùm 2008, nhûäng trûúâng àẩi hổc tưët nhêët
ca Phấp vâ Àûác lêìn lûúåt àûáng thûá 42 vâ 55.
So sấnh cấc trûúâng nây vúái ba bưå tiïu chđ nhû àïì cêåp úã trïn cho thêëy rộ tẩi
sao cấc trûúâng àẩi hổc ca hai nûúác khưng tỗa sấng trong cấc bẫng xïëp hẩng
qëc tïë. Àêìu tiïn, viïåc xết duåt hưì sú àêìu vâo àưëi vúái sinh viïn àẩi hổc hêìu
nhû rêët đt. Theo låt àõnh, cấc trûúâng ca Phấp khưng àûúåc phếp chổn lûåa sinh
viïn. Trong hêìu hïët cấc chûúng trònh àâo tẩo, tưët nghiïåp phưí thưng trung hổc
lâ àiïìu kiïån tiïn quët duy nhêët àïí xết duåt vâo àẩi hổc, trûâ mưåt sưë trûúâng lúán
àâo tẩo chun nghiïåp vâ k thåt cố quy chïë riïng àûúåc tuín chổn khùỉt khe.
Mưåt ëu tưë quan trổng nûäa lâ viïåc hoân toân thiïëu tđnh cẩnh tranh giûäa cấc

trûúâng àẩi hổc. Têët cẫ cấc trûúâng àïìu àûúåc àưëi xûã cưng bùçng vïì ngên sấch vâ
bưí nhiïåm nhên sûå, gêy khố khùn, nïëu khưng mën nối lâ bêët khẫ thi, trong viïåc
huy àưång ngìn lûåc cêìn thiïët àïí thânh lêåp cấc trung têm xët sùỉc vúái sûå hưåi t
àưng àẫo ca cấc nhâ nghiïn cûáu hâng àêìu. Vúái cẫ Àûác vâ Phấp, chi tiïu cưng
cho giấo dc àẩi hổc trïn mưỵi sinh viïn thêëp hún so vúái mûác chi trung bònh ca
cấc nûúác trong Tưí chûác Húåp tấc vâ Phất triïín Kinh tïë (OECD) vâ bùçng mưåt nûãa
so vúái cấc trûúâng àẩi hổc ca M. Khi bẫng xïëp hẩng ca SJTU àûúåc cưng bưë
lêìn àêìu vâo cëi nùm 2003, nhêåt bấo
Le Monde
àậ àùng mưåt bâi ngây 24 thấng
01 nùm 2004 vúái tûåa àïì “Nưỵi bêët hẩnh lúán ca cấc trûúâng àẩi hổc Phấp”. Cấc
võ hiïåu trûúãng vâ ch tõch cưng àoân àûúåc phỗng vêën trong bâi bấo àậ lêåp lån
rùçng viïåc thiïëu ngìn ngên sấch vâ sûå cûáng nhùỉc gùỉn vúái viïåc sûã dng cấc
ngìn ngên sấch àố chđnh lâ lúâi giẫi thđch cho sûå suy thoấi ca hïå thưëng giấo
dc Phấp.
Cëi cng, úã cẫ hai nûúác, cấc trûúâng àẩi hổc cưng lêåp bõ hẩn chïë búãi cấc
quy àõnh nghïì nghiïåp vïì hânh chđnh cưng vâ kiïím soất quẫn l cûáng nhùỉc. ÚÃ
àêy, àiïìu àố cố nghơa lâ khưng thïí trẫ lûúng cao hún àïí thûúãng cho hoẩt àưång
hổc thåt cố chêët lûúång cao hún hóåc àïí hêëp dêỵn cấc nhâ nghiïn cûáu hâng
àêìu thïë giúái hóåc àïí àêìu tû vâo cấc trang thiïët bõ nghiïn cûáu mi nhổn. Vđ d,
lûúng trẫ cho cấc giấo sû quẫn trõ kinh doanh ca Phấp thêëp hún 20% so vúái
29
Trûúâng Àẩi hổc àùèng cêëp Thïë giúái lâ gò?
trang trong Nhung thach thuc XD TV.qxp 7/14/2009 11:56 AM Page 29
lûúng ca cấc àưìng nghiïåp M (Egide 2007). Bònh lån vïì sấng kiïën thânh lêåp
Viïån Sấng chïë vâ Cưng nghïå (EIT) ca Liïn minh chêu Êu nùm 2005 theo mư
hònh MIT, tẩp chđ khoa hổc
Nature
àậ lûu trong bâi xậ lån thấng 3/2008 rùçng
…sûå tưìn tẩi ca khấi niïåm EIT – vâ sûå tưìn tẩi ca nố trong biïín cẫ chđnh trõ

EU – lâ mưåt bẫn cấo trẩng dânh cho chïë àưå quan liïu ngưåt ngẩt ca cấc
nûúác chêu Êu, lâm cho cấc trûúâng àẩi hổc vâ viïån nghiïn cûáu cưng lêåp
khưng thïí thânh lêåp cấc MITs cho riïng mònh. “Tinh hoa” thûúâng àûúåc àưëi
xûã nhû mưåt tûâ thư tc, vâ nhûäng tûúng tấc vúái nïìn cưng nghiïåp àûúåc coi lâ
phẫn bưåi lẩi sûå trong sấng vïì hổc thåt. ÚÃ rêët nhiïìu nûúác, bao gưìm Phấp,
Àûác vâ Italia nhòn chung viïåc châo múâi cấc nhâ nghiïn cûáu hâng àêìu bùçng
nhûäng gối cẩnh tranh qëc tïë lâ àiïìu bêët khẫ thi…
Nhûng EIT vêỵn cố thïí gêy ngẩc nhiïn nhûäng nhâ phï bònh. Bùçng cấch nây
hay cấch kia, nhûäng nưỵ lûåc ca cấc qëc gia thânh viïn thc àêíy cấc trûúâng
àẩi hổc cho àïën nay vêỵn lâ cấch tưët nhêët àïí àïì cêåp túái cấc vêën àïì mâ EIT
dûå àõnh sệ giẫi quët.
Nature
(2008)
Trong trûúâng húåp ca Phấp, cố thïm hai àùåc àiïím mang tđnh kïët cêëu lâm
phûác tẩp thïm tònh hëng nây. Àêìu tiïn, theo Olirvel (2004), mưåt trong cấc l
do chđnh khiïën cấc trûúâng àẩi hổc Phấp khưng mang tđnh cẩnh tranh qëc tïë
vò cú cêëu ca hïå thưëng giấo dc àẩi hổc. Cấc trûúâng chun nghiïåp vâ k thåt
hâng àêìu
(grandes ếcoles)
tuín chổn nhûäng sinh viïn giỗi nhêët thưng qua cấc
k thi qëc gia rêët cẩnh tranh, trong khi cấc trûúâng àẩi hổc nây lẩi nhêån mưåt sưë
lûúång lúán sinh viïn cao hổc ca cấc trûúâng loẩi hai, lâ nhûäng sinh viïn àûúåc
tiïëp cêån mưåt cấch tûå àưång. Búãi vò nhûäng trûúâng lúán xët sùỉc nưíi trưåi, àûúåc àõnh
hûúáng mưåt cấch chun nghiïåp, nïn cấc trûúâng nây tiïën hânh rêët đt nghiïn
30
Nhûäng thấch thûác trong viïåc xêy dûång trûúâng àẩi hổc àùèng cêëp thïë giúái
Hưåp 1.4
Theo dội bẫng xïëp hẩng: kinh nghiïåm ca Phấp
Mưỵi nùm, khi Trûúâng àẩi hổc Giao thưng Thûúång Hẫi cưng bưë bẫng xïëp hẩng cấc
trûúâng àẩi hổc hâng àêìu thïë giúái, Phấp lẩi phẫn ûáng lẩi mưåt cấch phêỵn nưå vâ súå hậi.

Phêỵn nưå, búãi vò cấc nhâ giấo dc ca Phấp phân nân rùçng hïå thưëng xïëp hẩng trïn thiïn
võ cấc trûúâng àẩi hổc “Anglo-Saxon” vâ khưng chêëp nhêån sûå phên chia khấc thûúâng
ca Phấp thânh cấc trûúâng lúán àùèng cêëp cao vâ cấc trûúâng àẩi hổc phưí thưng. Súå hậi,
búãi vò khưng mưåt trûúâng nâo ca Phấp àûáng trong tưëp 40 trûúâng àûáng àêìu thïë giúái.
Trûúâng tưët nhêët ca Phấp – Paris VI – chó àẩt àûúåc võ trđ thûá 45.
Ngìn:
Economist 2006
trang trong Nhung thach thuc XD TV.qxp 7/14/2009 11:56 AM Page 30
cûáu; kïët quẫ lâ, hêìu hïët cấc nghiïn cûáu sinh tiïën s trong nhûäng trûúâng àẩi hổc
nghiïn cûáu àïìu khưng xët thên tûâ nhûäng nhốm sinh viïn giỗi nhêët. Àiïìu nây
khưng giưëng vúái têåp quấn trong nhûäng hïå thưëng àẩi hổc mang tđnh cẩnh tranh
hún úã M, Anh, hay Nhêåt Bẫn. Thûá hai, sûå phên tấch rộ râng giûäa cấc viïån
nghiïn cûáu trûåc thåc Trung têm Nghiïn cûáu Khoa hổc Qëc gia (CNRS) vâ
cấc khoa nghiïn cûáu ca cấc trûúâng àẩi hổc gêy nïn sûå phên tấn ngìn nhên
lûåc vâ tâi chđnh. Sûác mẩnh ca cấc trûúâng àẩi hổc àùèng cêëp thïë giúái chđnh lâ úã
chưỵ nghiïn cûáu ln àûúåc lưìng ghếp úã mổi cêëp bêåc.
Sûå phưëi húåp cấc nhên tưë thânh cưng
Cëi cng, cêìn phẫi nhêën mẩnh rùçng chđnh sûå kïët húåp ca ba ëu tưë: têåp
trung nhên tâi, ngìn vưën dưìi dâo, vâ sûå quẫn l ph húåp múái lâm nïn sûå
khấc biïåt. Nhûäng tấc àưång qua lẩi mưåt cấch linh hoẩt giûäa ba nhốm nhên tưë
nây lâ àiïím àùåc trûng ca nhûäng trûúâng àẩi hổc àùèng cêëp cao (nhû àûúåc
minh hổa búãi hònh 1.2).
31
Trûúâng Àẩi hổc àùèng cêëp Thïë giúái lâ gò?
Ngìn:
Jamil Salmi.
Hònh 1.2. Cấc àùåc àiïím ca mưåt trûúâng àẩi hổc àùèng cêëp thïë giúái (WCU): Liïn kïët
cấc nhên tưë cú bẫn
Trûúâng ÀH
Àùèng cêëp

Thïë Giúái
trang trong Nhung thach thuc XD TV.qxp 7/14/2009 11:56 AM Page 31
Kïët quẫ khẫo sất gêìn àêy nhêët úã cấc trûúâng àẩi hổc úã chêu Êu àậ khùèng àõnh
rùçng ngìn vưën vâ quẫn l cng cố tấc àưång lïn hiïåu quẫ hoẩt àưång. Nhûäng kïët
quẫ nây cho thêëy rộ rùçng nhûäng trûúâng àẩi hổc àûúåc xïëp hẩng cao hún cố
khuynh hûúáng ngây câng tùng tûå ch trong quẫn l, ëu tưë quay trúã lẩi lâm tùng
hiïåu quẫ chi tiïu vâ lâm cho nùng sët nghiïn cûáu ngây câng cao hún.
Tuy vêåy kïët quẫ chđnh ca chng tưi khưng chó àún thìn lâ viïåc cố nhiïìu
tiïìn hún hay nhiïìu tûå ch hún thò tưët cho hiïåu quẫ nghiïn cûáu. Vêën àïì úã chưỵ
cố nhiïìu tiïìn hún sệ tấc àưång mẩnh hún nhiïìu khi tiïìn àûúåc kïët húåp vúái tûå
ch vïì ngên sấch. Nối chđnh xấc hún: chng tưi àậ chûáng thûåc àûúåc rùçng cố
àûúåc quìn tûå ch vïì ngên sấch sệ nhên àưi tấc àưång ca sưë tiïìn cố thïm
lïn hiïåu quẫ nghiïn cûáu ca trûúâng àẩi hổc.
Aghion vâ cưång sûå (2008)
Cố àûúåc khn khưí quẫn trõ ph húåp mâ thiïëu ngìn cấc ngìn lûåc hóåc
khưng à khẫ nùng thu ht nhûäng nhên tâi hâng àêìu thò cng khưng cố tấc
dng. Tûúng tûå nhû vêåy, chó àêìu tû tiïìn bẩc vâo mưåt viïån àâo tẩo hay tuín
chổn khùỉt khe àêìu vâo ca sinh viïn thưi cng chûa à àïí xêy dûång trûúâng àẩi
hổc àùèng cêëp thïë giúái, nhû àûúåc minh hổa bùçng trûúâng húåp trûúâng àẩi hổc
hâng àêìu ca Brazil lâ Àẩi hổc Sậo Paulo (USP). Brazil lâ qëc gia àưng dên
àûáng thûá nùm, cố nïìn kinh tïë lúán thûá 10 trïn hânh tinh, lâ nûúác cố nïìn sẫn xët
ư tư lúán thûá 6 thïë giúái, cố nhûäng cưng ty têìm cúä thïë giúái nhû Embraer vâ
Aracruz Celulose, nhûng khưng cố trûúâng àẩi hổc nâo ca Brazil trong sưë 100
trûúâng àẩi hổc àûáng àêìu trïn thïë giúái.
Vêåy tẩi sao USP, trûúâng àẩi hổc hâng àêìu ca Brazil, khưng thïí vûún lïn àïí
lổt vâo nhốm àûáng àêìu trong hïå thưëng xïëp hẩng qëc tïë, d cố mưåt sưë àùåc
àiïím ca trûúâng àẩi hổc àùèng cêëp thïë giúái? Khi trûúâng àûúåc thânh lêåp vâo nùm
1934, nhûäng ngûúâi sấng lêåp vâ nhâ lậnh àẩo àêìu tiïn ca trûúâng àẩi hổc nây
àậ thưëng nhêët chó thụ nhûäng giấo sû hâng àêìu tûâ khùỉp chêu Êu (Theo
Schwartzman 2005). Ngây nay, àố lâ trûúâng àẩi hổc tuín chổn khùỉt khe nhêët

Brazil, cố sưë lûúång lúán nhêët nhûäng chûúng trònh cao hổc hâng àêìu, vâ hâng
nùm àâo tẩo ra nhiïìu tiïën s hún bêët k mưåt trûúâng àẩi hổc nâo ca M.
Trong lc àố, khẫ nùng quẫn l cấc ngìn lûåc ca USP bõ hẩn chïë búãi quy
àõnh hânh chđnh cưng cûáng nhùỉc cho d àêy lâ trûúâng àẩi hổc giâu nhêët Brazil.
Thïm vâo àố lâ viïåc tẩi USP cng nhû cấc trûúâng àẩi hổc khấc ca Brazil, tinh
thêìn dên ch àậ àûúåc hiïån thûåc hốa thânh cấc cú quan àẩi diïån nhiïìu cêëp
(assembleas)
, lâm phûác tẩp thïm viïåc ra quët àõnh cng nhû thûåc hiïån bêët cûá
cẫi cấch nâo hûúáng túái tûúng lai (Durham 2008). USP cố rêët đt mưëi liïn hïå vúái
cưång àưìng nghiïn cûáu qëc tïë, vâ chó cố ba phêìn trùm sinh viïn cao hổc ca
trûúâng àïën tûâ bïn ngoâi Brazil. Trûúâng rêët hûúáng nưåi: hêìu hïët cấc sinh viïn àïën
tûâ bang Sậo Paulo, àa sưë giấo sû giẫng dẩy lâ sinh viïn c ca trûúâng (àùåc àiïím
32
Nhûäng thấch thûác trong viïåc xêy dûång trûúâng àẩi hổc àùèng cêëp thïë giúái
trang trong Nhung thach thuc XD TV.qxp 7/14/2009 11:56 AM Page 32
cëi cng nây vïì viïåc dng ngûúâi tẩi chưỵ lâ àùåc trûng ca cấc trûúâng àẩi hổc
úã chêu Êu nhû àậ àûúåc àïì cêåp àïën úã phêìn trûúác).
Sinh viïn nûúác ngoâi khưng àûúåc phếp viïët lån vùn tiïën sơ bùçng mưåt ngưn
ngûä nâo khấc ngoâi tiïëng Bưì Àâo Nha. Theo Schwartzman (2005), ëu tưë ch
chưët côn thiïëu chđnh lâ chûa cố mưåt têìm nhòn xët sùỉc àïí àưëi phố vúái tònh trẩng
hiïån nay vâ chuín àưíi trûúâng àẩi hổc nây. Thiïëu ài mưåt têìm nhòn chiïën lûúåc
àêìy tham vổng cố thïí dïỵ dâng thêëy àûúåc tûâ cấc cêëp chđnh quìn ca qëc gia
cho àïën cêëp bang, vâ cëi cng lâ trong ban lậnh àẩo ca trûúâng.
Dûä liïåu vïì ngìn lûåc tâi chđnh tûâ M khùèng àõnh rùçng nïëu chó cố tiïìn thưi thò
khưng thïí àẫm bẫo sûå xët sùỉc trong giẫng dẩy vâ nghiïn cûáu. Nhûäng trûúâng
àẩi hổc hâng àêìu ca M theo bẫng xïëp hẩng thïë giúái àïìu cố ngìn lûåc dưìi
dâo, nhûng mưåt sưë trûúâng cng cố mûác chi tiïu nhiïìu nhû cấc trûúâng khấc
33
Trûúâng Àẩi hổc àùèng cêëp Thïë giúái lâ gò?
Bẫng 1.6. Xïëp hẩng nhûäng trûúâng àẩi hổc trẫ lûúng cao

Àẩi hổc Rockefeller 191.200 32
Àẩi hổc Harvard 184.800 1
Àẩi hổc Stanford 173.700 2
Àẩi hổc Princeton 172.200 8
Àẩi hổc of Chicago 170.800 9
Àẩi hổc Yale 165.100 11
Àẩi hổc Pennsylvania 163.300 15
Àẩi hổc Columbia 162.500 7
Àẩi hổc New York 162.400 31
Viïån cưng nghïå California 162.200 6
Àẩi hổc Northwestern 153.600 30
Massachusetts (MIT) 151.600 5
Àẩi hổc Washington tẩi St. Louis 150.800 29
Cao àùèng Boston 149.300 Khưng nùçm trong 100 top
Àẩi hổc Cornell 148.200 12
Cao àùèng Dartmouth 147.800 Khưng nùçm trong 100 top
Àẩi hổc Emory 147.200 Khưng nùçm trong 100 top
Àẩi hổc Maryland, Baltimore 142.700 Khưng nùçm trong 100 top
Àẩi hổc Nam California 140.100 50
Viïån cưng nghïå New Jersey 139.500 Khưng nùçm trong 100 top
Ngìn:
CHE 2007.
Àẩi hổc
Lûúng trung bònh hâng nùm
ca mưåt giấo sû dẩy chđnh
thûác 2007-08 (US$)
Bẫng xïëp hẩng ca
trûúâng Àẩi hổc Giao
thưng Thûúång Hẫi, 2008
trang trong Nhung thach thuc XD TV.qxp 7/14/2009 11:56 AM Page 33

nhûng chó nhêån àûúåc nhûäng kïët quẫ rêët thêëp (nhû àûúåc minh hổa bùçng bẫng
1.6 trang 33, cho thêëy trûúâng Àẩi hổc Giao thưng Thûúång Hẫi àûáng thûá 20 thïë
giúái vúái mûác lûúng trẫ cho giấo sû giẫng dẩy chđnh thûác cao nhêët thïë giúái).
1
Cng theo cấch nhòn nhû vêåy, thêåt th võ khi biïët rùçng trong sưë nùm viïån àâo
tẩo cố mûác hổc phđ àùỉt nhêët nûúác M - George Washington, Kenyon, Bucknell,
Vassar, vâ Sarah Lawrence – chó duy nhêët trûúâng àêìu tiïn lâ trûúâng àẩi hổc
nghiïn cûáu, vâ khưng nùçm trong tưëp 100 trûúâng àẩi hổc hâng àêìu theo bẫng
xïëp hẩng thïë giúái ca SJTU.
1 Àiïìu quan trổng lâ hiïíu àûúåc sùỉc thấi ca phên tđch nây thưng qua viïåc nhòn nhêån sûå ẫnh
hûúãng ca nhûäng ëu tưë mang tđnh thïí chïë. Mûác lûúng trung bònh cố thïí chïnh lïåch giûäa cấc
khoa låt, kinh doanh, y, vâ cố xu hûúáng cao hún so vúái mûác lûúng trong cấc lơnh vûåc khoa
hổc, nghïå thåt. Cấ biïåt, trûúâng Àẩi hổc Rockefeller lâ trûúâng chun vïì y khoa, cố tấc àưång
túái cẫ mûác lûúng trung bònh vâ cấc chó sưë àưëi vúái SJTU, lâ bẫng xïëp hẩng thiïn vïì sûå àa dẩng
ngânh hổc.
34
Nhûäng thấch thûác trong viïåc xêy dûång trûúâng àẩi hổc àùèng cêëp thïë giúái
trang trong Nhung thach thuc XD TV.qxp 7/14/2009 11:56 AM Page 34
CHÛÚNG 2
Cấch thûác chuín àưíi
Infosys vâ Wipro lâ nhûäng nhên vêåt tiïu biïíu vơ àẩi. Tưi khưng thïí nối tưi sệ
trúã nïn vơ àẩi nhû hổ, nhûng ngây nay ÊËn àưå àậ sẫn sinh ra nhiïìu doanh
nhên hún bêët k qëc gia nâo khấc trïn thïë giúái… Vúái tû cấch lâ Ch tõch
ca Jet Airways, tưi dơ nhiïn lâ mën nhòn thêëy ÊËn Àưå cố thïí xêy dûång mưåt
hậng hâng khưng têìm cúä thïë giúái. Chng ta khưng nïn thêëp kếm hún hậng
hâng khưng Xing-ga-po hay Cathay Pacific vïì sûå tin cêåy vâ tiïu chín dõch
v. Chng ta sệ thụ nhûäng nhên viïn cố àêìu ốc giỗi nhêët, nhûäng con ngûúâi
tâi nùng nhêët. Chng ta mong mën trúã thânh ngûúâi àûáng àêìu.
Naresh Goyal, Nhâ sấng lêåp vâ Ch tõch Jet Airways
Phỗng vêën ca túâ

Newsweek,
ngây 16 thấng Bẫy nùm 2007
Cêìn xem xết hai viïỵn cẫnh bưí sung cho nhau trong khi khẫo sất viïåc lâm
thïë nâo àïí thânh lêåp nhûäng trûúâng àẩi hổc àùèng cêëp thïë giúái. Khđa cẩnh àêìu
tiïn, lâ ëu tưë bïn ngoâi, liïn quan àïën vai trô ca chđnh ph úã cêëp qëc gia,
tiïíu bang, vâ cêëp tónh vâ nhûäng ngìn lûåc cố sùén cho viïåc cng cưë têìm cúä ca
cấc trûúâng. Khđa cẩnh thûá hai lâ nưåi lûåc. Àố lâ cưng viïåc tûâng trûúâng mưåt cêìn
tiïën hânh, vâ sûå tiïën triïín vâ cấc bûúác cêìn thiïët cấc trûúâng nïn lâm àïí tûå
chuín àưíi thânh cấc trûúâng àẩi hổc têìm cúä thïë giúái.
35
trang trong Nhung thach thuc XD TV.qxp 7/14/2009 11:56 AM Page 35
Vai trô ca Chđnh ph
Trûúác àêy, vai trô ca Chđnh ph trong viïåc khuën khđch sûå tùng trûúãng
ca cấc trûúâng àẩi hổc têìm cúä thïë giúái khưng lâ mưåt nhên tưë ch ëu. Lõch
sûã ca cấc trûúâng àẩi hổc thåc Ivy League àậ cho thêëy àiïìu nây, phêìn lúán
cấc trûúâng àậ phất triïín nưíi bêåt, lâ kïët quẫ ca sûå tiïën bưå ngây câng tùng, mâ
khưng phẫi lâ nhúâ sûå can thiïåp cố ch ca chđnh ph. Tûúng tûå nhû vêåy,
cấc trûúâng àẩi hổc nhû Oxford vâ Cambrige àậ phất triïín theo thúâi gian lâ
nhúâ chđnh chđ ca hổ, vúái cấc mûác àưå tâi trúå cưng khưng ưín àõnh, nhûng cố
sûå tûå ch to lúán vïì quẫn trõ, xấc àõnh rộ râng sûá mïånh vâ hûúáng phất triïín
ca trûúâng. Tuy nhiïn, hiïån nay thò khưng chùỉc chùỉn lâ trûúâng àẩi hổc àùèng
cêëp thïë giúái cố thïí àûúåc xêy dûång nhanh chống mâ khưng cố mưi trûúâng
chđnh sấch thån lúåi vâ sûå hưỵ trúå ban àêìu vâ trûåc tiïëp ca khu vûåc cưng, do
cấc chi phđ lúán liïn quan àïën viïåc xêy dûång nùng lûåc vâ phûúng tiïån nghiïn
cûáu tiïn tiïën.
Altbach (2004) tûúâng thåt lẩi mưåt cåc trô chuån vâo cëi thïë k 19 giûäa
John D. Rockeffler vâ Hiïåu trûúãng thûá mûúâi ca trûúâng Àẩi hổc Havard, Charles
W. Eliot. Trong cåc trô chuån, Rockeffler hỗi chi phđ àïí xêy dûång mưåt trûúâng
àẩi hổc àùèng cêëp thïë giúái lâ bao nhiïu tiïìn. Eliot àậ trẫ lúâi lâ “cêìn 50 triïåu àư
la vâ 200 nùm”. Tuy nhiïn, trûúâng àẩi hổc Chicago àậ àẩt àûúåc mc tiïu nây

vâo àêìu thïë k 20 sau cố 20 nùm, mùåc d phđ tưín cho viïåc nây vâo thúâi àiïím
àố àậ lâ hún 100 triïåu àư la.
Giấo sû Altbach ûúác tđnh hiïån nay chi phđ àïí tẩo ra mưåt trûúâng àẩi hổc àùèng
cêëp thïë giúái lâ khoẫng 500 triïåu àư la, vâ dơ nhiïn lâ chi phđ thûåc tïë cố thïí chùỉc
chùỉn cao hún nhiïìu. Trûúâng àẩi hổc Y dûúåc, trûúâng àẩi hổc Cornell thânh lêåp
úã Qatar nùm 2002 vúái chi phđ 750 triïåu àư la (Mangan 2008). Chđnh ph Pa-kix-
tùng àang cố kïë hoẩch tiïu 700 triïåu àư la cho tûâng trûúâng àẩi hổc K thåt,
Khoa hổc vâ Cưng nghïå múái sệ àûúåc xêy dûång trong vông vâi nùm túái.
Theo hûúáng nây, mưåt vâi cêu hỗi chđnh mâ cấc chđnh quìn qëc gia cêìn
phẫi cên nhùỉc lâ nïëu cố thò cố bao nhiïu cấc trûúâng àẩi hổc àùèng cêëp thïë giúái
mâ qëc gia cố à àiïìu kiïån àïí thânh lêåp vâ lâm thïë nâo àïí àẫm bẫo viïåc àêìu
tû cho mc àđch àố sệ khưng phẫi lâ sûå hy sinh viïåc àêìu tû vâo cấc lơnh vûåc ûu
tiïn khấc ca giấo dc àẩi hổc. Tuy nhiïn thûåc hiïån mc tiïu xêy dûång cấc
trûúâng àẩi hổc àùèng cêëp thïë giúái khưng cố nghơa lâ têët cẫ cấc trûúâng àẩi hổc
khấc trong nûúác àố cố thïí àẩt àûúåc hóåc khất khao àẩt àûúåc tiïu chín qëc
tïë. Mưåt mc tiïu cố thïí àẩt àûúåc vâ thđch húåp hún lâ xêy dûång mưåt hïå thưëng
giẫng dẩy, nghiïn cûáu lưìng ghếp vâ cấc thïí chïë ch trổng cưng nghïå thưng tin,
ni dûúäng vâ hưỵ trúå mưåt vâi trung têm tiïn tiïën têåp trung vâo nhûäng lơnh vûåc
cố thïí mang lẩi giấ trõ vâ lûåa chổn nhûäng mùåt mâ hổ cố ûu thïë cẩnh tranh vâ
cëi cng àïí cố thïí trúã thânh nhûäng trûúâng àẩi hổc àùèng cêëp thïë giúái.
36
Nhûäng thấch thûác trong viïåc xêy dûång trûúâng àẩi hổc àùèng cêëp thïë giúái
trang trong Nhung thach thuc XD TV.qxp 7/14/2009 11:56 AM Page 36

×